Thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục đại học
Theo quy định tại Khoản 2 Mục III Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT thì:
(Áp dụng cho các trường được giao tự chủ giảng dạy giáo dục quốc phòng và an ninh)
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng cần cho 1 trường |
Ghi chú |
1 |
Tài liệu |
|
|
|
1.1 |
Giáo trình GDQPAN đại học, cao đẳng Tập 1 |
Quyển |
|
Mỗi Giảng viên 1 bộ gồm 2 quyển |
1.2 |
Giáo trình GDQPAN đại học, cao đẳng Tập 2 |
Quyển |
|
|
2 |
Tranh in hoặc tranh điện tử |
|
|
|
2.1 |
Bộ tranh vũ khí bộ binh (K54, AK, CKC, RPĐ, B40, B41) |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 06 tờ |
2.2 |
Bộ tranh mìn bộ binh |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 09 tờ |
2.3 |
Kỹ thuật bắn súng ngắn K54 |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 02 tờ |
2.4 |
Cấu tạo và động tác sử dụng lựu đạn |
Tờ |
01 |
Một bộ gồm 02 tờ |
2.5 |
Vũ khí hủy diệt lớn và cách phòng tránh |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 03 tờ |
2.6 |
Sơ đồ đội hình chiến đấu a, b, c |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 06 tờ |
2.7 |
Sơ đồ Tổ chức quân đội và Công an |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 06 tờ |
2.8 |
Đĩa hình GDQPAN |
Bộ |
02 |
Một bộ gồm 05 đĩa DVD |
3 |
Bản đồ quân sự |
|
|
|
3.1 |
Ký hiệu quân sự |
Quyển |
10 |
|
3.2 |
Bản đồ địa hình quân sự |
Bộ |
20 |
Một bộ gồm 9 tờ |
3.3 |
Ống nhòm |
Chiếc |
20 |
|
3.4 |
Địa bàn |
Chiếc |
20 |
|
3.5 |
Thước chỉ huy |
Chiếc |
20 |
|
3.6 |
Thước 3 cạnh |
Chiếc |
20 |
|
4 |
Mô hình vũ khí |
|
|
|
4.1 |
Mô hình súng K54, AK-47, CKC, B40, B41 cắt bổ |
Bộ |
01 |
Một bộ gồm 05 khẩu |
4.2 |
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập |
Khẩu |
25 |
(50 học sinh/lớp học thực hành) |
4.3 |
Mô hình súng ngắn K54 luyện tập |
Khẩu |
25 |
|
4.4 |
Mô hình lựu đạn cắt bổ |
Quả |
05 |
|
4.5 |
Mô hình lựu đạn luyện tập |
Quả |
50 |
|
4.7 |
Mô hình thuốc nổ bánh |
Bánh |
02 |
|
4.8 |
Mô hình vũ khí tự tạo |
Hộp |
02 |
|
4.9 |
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập |
Bộ |
01 |
|
5 |
Máy bắn tập |
|
|
|
5.1 |
Máy bắn tập SNK54 |
Bộ |
02 |
|
5.2 |
Thiết bị tạo tiếng nổ cho máy bắn tập SNK54 |
Bộ |
02 |
|
5.3 |
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 |
Bộ |
02 |
|
5.4 |
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2 lỏng (LĐT-15) |
Bộ |
02 |
|
6 |
Thiết bị khác |
|
|
|
6.1 |
Bao đạn, túi đựng lựu đạn |
Chiếc |
20 |
|
6.2 |
Bao và dây đeo súng K54 |
Bộ |
20 |
|
6.3 |
Bộ bia (khung + mặt bia số 4) |
Bộ |
20 |
|
6.4 |
Giá đặt bia đa năng |
Chiếc |
20 |
|
6.5 |
Kính kiểm tra ngắm |
Chiếc |
04 |
|
6.6 |
Đồng tiền di động |
Chiếc |
02 |
|
6.7 |
Mô hình đường đạn trong không khí |
Chiếc |
02 |
|
6.8 |
Hộp dụng cụ huấn luyện |
Bộ |
04 |
|
6.9 |
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả |
Chiếc |
01 |
|
6.10 |
Dụng cụ băng bó cứu thương |
Bộ |
15 |
|
6.11 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
05 |
|
6.12 |
Mặt nạ phòng độc |
Chiếc |
50 |
|
6.13 |
Giá súng và bàn thao tác |
Bộ |
|
Theo nhu cầu sử dụng của từng trường |
6.14 |
Tủ đựng súng và đựng thiết bị |
Chiếc |
|
|
7 |
Trang phục |
|
|
|
7.1 |
Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQPAN |
|
Số lượng cần cho 1 người |
|
7.1.1 |
Trang phục mùa đông |
Bộ |
01 |
|
7.1.2 |
Trang phục mùa hè |
Bộ |
01 |
|
7.1.3 |
Trang phục dã chiến |
Bộ |
01 |
|
7.1.4 |
Mũ Kêpi |
Chiếc |
01 |
|
7.1.5 |
Mũ cứng |
Chiếc |
01 |
|
7.1.6 |
Mũ mềm |
Chiếc |
01 |
|
7.1.7 |
Thắt lưng |
Chiếc |
01 |
|
7.1.8 |
Giầy da |
Đôi |
01 |
|
7.1.9 |
Tất sợi |
Đôi |
01 |
|
7.1.10 |
Sao mũ Kêpi GDQPAN |
Chiếc |
01 |
|
7.1.11 |
Sao mũ cứng GDQPAN |
Chiếc |
01 |
|
7.1.12 |
Sao mũ mềm GDQPAN |
Chiếc |
01 |
|
7.1.13 |
Nền cấp hiệu GDQPAN |
Đôi |
01 |
|
7.1.14 |
Nền phù hiệu GDQPAN |
Đôi |
01 |
|
7.1.15 |
Biển tên |
Chiếc |
01 |
|
7.1.16 |
Ca vát |
Chiếc |
01 |
|
7.2 |
Trang phục sinh viên GDQPAN |
|
Số lượng cần cho 1 người |
Các trường căn cứ quy mô sinh viên mua sắm đủ cho sinh viên mượn khi học GDQPAN |
7.2.1 |
Trang phục (dùng chung hai mùa) |
Bộ |
01 |
|
7.2.2 |
Áo bông |
Chiếc |
01 |
Dùng cho các tỉnh phía Bắc |
7.2.3 |
Mũ cứng |
Chiếc |
01 |
|
7.2.4 |
Mũ mềm |
Chiếc |
01 |
|
7.2.5 |
Giầy vải |
Đôi |
01 |
|
7.2.6 |
Tất sợi |
Đôi |
02 |
|
7.2.7 |
Thắt lưng |
Chiếc |
01 |
|
7.2.8 |
Sao mũ cứng GDQPAN |
Chiếc |
01 |
|
7.2.9 |
Sao mũ mềm GDQPAN |
Chiếc |
01 |
|
Trên đây là nội dung quy định về thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các cơ sở giáo dục đại học. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2018/TT-BGDĐT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?
- Giấy thông hành là gì? Giấy thông hành biên giới Việt Nam Lào sẽ được cấp cho những ai?