Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 02/2018/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ Nội vụ ban hành thì mã số và hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin quy định cụ thể như sau:
1. Chức danh An toàn thông tin
- An toàn thông tin hạng I Mã số: V11.05.09
- An toàn thông tin hạng II Mã số: V11.05.10
- An toàn thông tin hạng III Mã số: V11.05.11
2. Chức danh Quản trị viên hệ thống
- Quản trị viên hệ thống hạng I Mã số: V11.06.12
- Quản trị viên hệ thống hạng II Mã số: V11.06.13
- Quản trị viên hệ thống hạng III Mã số: V11.06.14
- Quản trị viên hệ thống hạng IV Mã số: V11.06.15
3. Chức danh Kiểm định viên công nghệ thông tin
- Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng I Mã số: V11.07.16
- Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng II Mã số: V11.07.17
- Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng III Mã số: V11.07.18
4. Chức danh Phát triển phần mềm
- Phát triển phần mềm hạng I Mã số: V11.08.19
- Phát triển phần mềm hạng II Mã số: V11.08.20
- Phát triển phần mềm hạng III Mã số: V11.08.21
- Phát triển phần mềm hạng IV Mã số: V11.08.22
Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi về mã số và hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 02/2018/TT-BNV.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Hướng dẫn cách viết CV, hồ sơ xin việc mới nhất năm 2025? Trọn bộ hồ sơ xin việc mới nhất năm 2025?
- Lời chúc phụ huynh dành cho cô giáo mầm non ngày 20 11 ý nghĩa?
- Cung cầu là gì? Mối quan hệ cung cầu như thế nào? Vai trò của cung cầu là gì?
- Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch hiện nay?
- Thực hiện kiểm tra yếu tố hình thành giá được quy định như thế nào?