Hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin

Vui lòng cung cấp cho tôi thông tin về các hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin và mã số tương ứng đối với từng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin cụ thể? Phản hồi cho tôi thông qua email: mayvagio***@gmail.com. Xin cảm ơn!

Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 02/2018/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ Nội vụ ban hành thì mã số và hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin quy định cụ thể như sau:

1. Chức danh An toàn thông tin

- An toàn thông tin hạng I Mã số: V11.05.09

- An toàn thông tin hạng II Mã số: V11.05.10

- An toàn thông tin hạng III Mã số: V11.05.11

2. Chức danh Quản trị viên hệ thống

- Quản trị viên hệ thống hạng I Mã số: V11.06.12

- Quản trị viên hệ thống hạng II Mã số: V11.06.13

- Quản trị viên hệ thống hạng III Mã số: V11.06.14

- Quản trị viên hệ thống hạng IV Mã số: V11.06.15

3. Chức danh Kiểm định viên công nghệ thông tin

- Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng I Mã số: V11.07.16

- Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng II Mã số: V11.07.17

- Kiểm định viên công nghệ thông tin hạng III Mã số: V11.07.18

4. Chức danh Phát triển phần mềm

- Phát triển phần mềm hạng I Mã số: V11.08.19

- Phát triển phần mềm hạng II Mã số: V11.08.20

- Phát triển phần mềm hạng III Mã số: V11.08.21

- Phát triển phần mềm hạng IV Mã số: V11.08.22

Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi về mã số và hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin. Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 02/2018/TT-BNV.

Trân trọng!

Chức danh nghề nghiệp viên chức
Hỏi đáp mới nhất về Chức danh nghề nghiệp viên chức
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng 2 từ 15/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Cách xác định thời gian giữ hạng chức danh nghề nghiệp tương đương của giáo viên công lập 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng 1 từ 15/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng 1 từ 15/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giáo viên mầm non hạng 2 từ 15/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giáo viên mầm non hạng 1 từ 15/12/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức biên dịch viên từ hạng 2 lên hạng 1 từ 07/11/2024 là gì?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn xét thăng hạng lên chức danh nghề nghiệp viên chức an toàn thông tin hạng 1 từ ngày 07/11/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Đề xuất bổ sung chức danh nghề nghiệp viên chức điều dưỡng và kỹ thuật y?
Hỏi đáp Pháp luật
Năm 2024, hồ sơ đăng ký xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức gồm những gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Chức danh nghề nghiệp viên chức
Thư Viện Pháp Luật
263 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chức danh nghề nghiệp viên chức

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Chức danh nghề nghiệp viên chức

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào