Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước được dịch sang Tiếng anh là gì?
Theo quy định tại Khoản 1 Bảng hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính Nhà nước sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG thì quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch được dịch như sau:
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
Viết tắt (nếu có) |
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Socialist Republic of Viet Nam |
SRV |
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
President of the Socialist Republic of Viet Nam |
|
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
|
Trên đây là nội dung hướng dẫn dịch quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước sang Tiếng anh để giao dịch đối ngoại. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 03/2009/TT-BNG.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Chủ tịch nước có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng là gì? Gồm những dự án nào?
- Yêu cầu đối với các hoạt động khai thác cát sỏi trong hồ theo Nghị định 53?
- 02 hình thức công khai mức thu tiền học thêm trước khi tuyển sinh dạy thêm ngoài nhà trường từ 14/02/2025?
- Chạy xe ô tô không chính chủ bị phạt bao nhiêu tiền từ 01/01/2025?
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?