Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú của bệnh viện quận huyện được bố trí như thế nào?
Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú của bệnh viện quận huyện được bố trí theo quy định tại Tiểu mục 6.2 Mục 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9213:2012 về Bệnh viện quận huyện – Tiêu chuẩn thiết kế như sau:
6.2.1. Tuân thủ các quy định chung của Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú được nêu trong 6.2 TCVN 4470 : 2012 và các quy định trong tiêu chuẩn này.
6.2.2. Cơ cấu, số lượng chỗ khám bệnh tối thiểu được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Số lượng chỗ khám bệnh theo quy mô giường bệnh
Chuyên khoa |
Số chỗ khám bệnh chỗ |
Tỷ lệ % |
Ghi chú |
|
Quy mô lớn từ 150 giường đến 250 giường |
Quy mô nhỏ từ 50 giường đến 150 giường |
|||
1. Nội |
từ 4 đến 5 |
từ 1 đến 3 |
20 |
|
2. Ngoại |
từ 3 đến 4 |
từ 1 đến 2 |
15 |
02 chỗ khám bố trí 01 phòng thủ thuật chữa bệnh |
3. Sản |
2 |
1 |
10 |
|
4. Phụ |
1 |
1 |
6 |
|
5. Nhi |
từ 2 đến 3 |
1 |
15 |
Kết hợp khám và chữa |
6. Răng Hàm Mặt |
từ 1 đến 2 |
từ 1 đến 2 |
6 |
Kết hợp khám và chữa |
7. Tai Mũi Họng |
từ 1 đến 2 |
1 |
6 |
Kết hợp khám và chữa |
8. Mắt |
từ 1 đến 2 |
1 |
6 |
Kết hợp khám và chữa |
9. Truyền nhiễm |
từ 1 đến 2 |
1 |
6 |
Chỗ khám, chữa cách ly |
10. Y học cổ truyền |
từ 1 đến 2 |
1 |
10 |
Kết hợp khám nội khoa |
6.2.3. Diện tích các phòng trong Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Diện tích các phòng trong Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú
Tên khoa, phòng |
Diện tích |
|
Quy mô lớn từ 150 giường đến 250 giường |
Quy mô nhỏ từ 50 giường đến 150 giường |
|
A. Khối tiếp đón |
||
1. Phát số, không nhỏ hơn |
18 m2/khu |
|
2. Thủ tục - thanh toán, không nhỏ hơn |
24 m2/khu |
|
3. Khu vệ sinh (nam/nữ riêng biệt) |
18 m2/khu x 02 khu |
|
4. Chỗ đợi, chờ khám |
Xem điều 6.2.6 TCVN 4470 : 2012 |
|
B. Khối Khám - điều trị ngoại trú |
||
1. Khám nội |
|
|
- Phòng khám |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
|
- Phòng sơ cứu (từ 01 giường đến 02 giường) |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
|
2. Thần kinh |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
|
3. Da liễu |
|
|
- Phòng khám |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
|
- Phòng điều trị |
từ 9 m2/ chỗ đến 12 m2/chỗ |
|
4. Đông y |
|
|
- Phòng khám |
12 m2/chỗ |
|
- Phòng châm cứu |
12 m2/chỗ |
|
5. Khám ngoại |
|
|
- Phòng khám |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
|
- Thủ thuật ngoại |
từ 24 m2/chỗ đến 30 m2/chỗ |
|
- Chuẩn bị dụng cụ |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
|
6. Khám nhi |
|
|
- Phòng khám nhi thường |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
|
- Phòng khám bệnh nhi truyền nhiễm |
Dùng chung phòng khám của khoa Truyền nhiễm |
|
7. Bệnh truyền nhiễm |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
|
8. Phụ, Sản |
|
|
- Phòng khám sản khoa |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
|
- Phòng khám phụ khoa |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
|
9. Răng Hàm Mặt |
|
|
- Phòng khám (01 ghế) |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
|
- Phòng tiểu phẫu |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
|
- Phòng chỉnh hình |
từ 9 m2/chỗ đến 12 m2/chỗ |
|
- Rửa hấp sấy dụng cụ |
từ 4 m2/chỗ đến 6 m2/chỗ |
|
10. Tai Mũi Họng |
|
|
- Phòng khám |
từ 12 m2/chỗ đến 15 m2/chỗ |
|
- Phòng điều trị |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
|
11. Mắt |
|
|
- Phòng khám (phần sáng) |
từ 15 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
|
- Phòng khám (phần tối) |
từ 12 m2/chỗ đến 18 m2/chỗ |
|
- Phòng điều trị |
từ 18 m2/chỗ đến 24 m2/chỗ |
|
C. Bộ phận nghiệp vụ |
||
1. Phòng phát thuốc, kho thuốc |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
|
2. Chỗ bán thuốc |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
|
3. Phòng chẩn đoán, xét nghiệm nhanh |
|
|
- Chỗ đợi |
Xem điều 6.2.6 TCVN 4470 : 2012 |
|
- Chỗ lấy bệnh phẩm |
từ 12 m2/khu đến 15 m2/khu |
|
- Phòng xét nghiệm |
từ 24 m2/phòng đến 36 m2/phòng |
|
- Phòng Xquang |
từ 24 m2/phòng đến 36 m2/phòng |
|
- Phòng siêu âm |
từ 24 m2/phòng đến 36 m2/phòng |
|
- Phòng bác sỹ Xquang và lưu hồ sơ |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
|
4. Phòng lưu hồ sơ của phòng khám |
từ 18 m2/phòng đến 24 m2/phòng |
|
5. Kho sạch |
từ 18 m2/phòng đến 21 m2/phòng |
|
6. Phòng quản lý trang thiết bị |
từ 15 m2/phòng đến 18 m2/phòng |
|
7. Kho chứa hóa chất |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
|
8. Kho bẩn |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
|
D. Bộ phận tiếp nhận |
||
1. Phòng thay gửi quần áo |
từ 6 m2/phòng đến 9 m2/phòng |
|
2. Phòng tiếp nhận |
từ 9 m2/phòng đến 12 m2/phòng |
|
3. Kho quần áo, đồ dùng: |
|
|
- Đồ sạch của bệnh nhân |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
|
- Đồ gửi của bệnh nhân |
từ 12 m2/phòng đến 15 m2/phòng |
|
E. Bộ phận hành chính |
||
1. Phòng trưởng khoa |
18 m2/phòng |
|
2. Phòng sinh hoạt |
từ 18 m2/phòng đến 24 m2/phòng |
|
3. Thay quần áo nhân viên |
từ 9 m2/phòng đến 12 m2/phòng |
|
4. Vệ sinh |
từ 18 m2/khu đến 24 m2/khu |
Trên đây là nội dung quy định về khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú của bệnh viện quận huyện. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại TCVN 9213:2012.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch bắn pháo hoa Tết Âm lịch 2025 TP Hà Nội?
- Tốt nghiệp THPT năm 2025 giảm môn thi từ 06 môn còn 04 môn đúng không?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng mấy dương lịch? Xem lịch âm Tháng 12 2024 chi tiết?
- Tỉnh Bình Định có đường bờ biển dài bao nhiêu km? Tỉnh Bình Định mấy sân bay?
- Năm 2025 có bao nhiêu ngày? Lịch vạn niên 2025 - Xem lịch âm dương?