Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị

Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Minh Khải, tôi sinh sống và làm việc tại TPHCM. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào? Có văn bản nào quy định về vấn đề này không? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (khai***@gmail.com)

Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự I) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:

TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Loại đô thị

Điểm

Đặc biệt

I

II

III

IV

V

I

Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội

7,5 - 10,0

I.1

Các tiêu chuẩn về nhà ở

1,5 -2,0

1

Diện tích sàn nhà ở bình quân

m2 sàn/người

≥ 29

≥ 29

≥ 29

≥ 29

≥ 29

≥ 29

1,0

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

26,5

0,75

2

Tỷ lệ nhà ở kiên cố, bán kiên cố

%

100

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 90

≥ 90

1,0

90

90

90

90

85

85

0,75

I.2

Các tiêu chuẩn về công trình công cộng

6,0 - 8,0

1

Đất dân dụng(4)

m2 /người

61

61

61

78

78

78

1,0

54

54

54

61

61

61

0,75

2

Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng đô thị

m2 /người

≥ 5

≥ 5

≥ 5

≥ 4

≥ 4

≥ 3,5

1,0

4

4

4

3

3

3

0,75

3

Đất xây dựng công trình công cộng cấp đơn vị ở

m2 /người

≥ 2,0

≥ 2,0

≥ 2,0

≥ 1,5

≥ 1,5

≥ 1,5

1,0

1,5

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

0,75

4

Cơ sở y tế cấp đô thị

giường/1.000 dân

≥ 2,8

≥ 2,8

≥ 2,8

≥ 2,8

≥ 2,8

≥ 2,8

1,0

2,4

2,4

2,4

2,4

2,4

2,4

0,75

5

Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị

cơ sở

≥ 40

≥ 30

≥ 20

≥ 10

≥ 4

≥ 2

1,0

30

20

10

4

2

1

0,75

6

Công trình văn hóa cấp đô thị

công trình

≥ 20

≥ 14

≥ 10

≥ 6

≥ 4

≥ 2

1,0

14

10

6

4

2

1

0,75

7

Công trình thể dục, thể thao cấp đô thị

công trình

≥ 15

≥ 10

≥ 7

≥ 5

≥ 3

≥ 2

1,0

10

7

5

3

2

1

0,75

8

Công trình thương mại, dịch vụ cấp đô thị

công trình

≥ 20

≥ 14

≥ 10

≥ 7

≥ 4

≥ 2

1,0

14

10

7

4

2

1

0,75

Trên đây là nội dung quy định về nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
327 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào