Tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh
Tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh được quy định tại Điều 1 Thông tư 195/2010/BQP-BTC-BKH&ĐT tiêu chuẩn vật chất hậu cần quân nhân tại ngũ, cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh cụ thể như bảng dưới đây:
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Định lượng |
I |
Mặt hàng |
|
|
1 |
Gạo tẻ |
gam/người/ngày |
650 |
2 |
Thịt xô lọc |
gam/người/ngày |
50 |
3 |
Thịt lợn nạc |
gam/người/ngày |
80 |
4 |
Thịt bò |
gam/người/ngày |
40 |
5 |
Gia cầm |
gam/người/ngày |
90 |
6 |
Dầu mỡ ăn |
gam/người/ngày |
25 |
7 |
Cá tươi |
gam/người/ngày |
150 |
8 |
Trứng |
gam/người/ngày |
40 |
9 |
Đậu phụ |
gam/người/ngày |
80 |
10 |
Vừng, lạc |
gam/người/ngày |
10 |
11 |
Rau xanh |
gam/người/ngày |
400 |
12 |
Hoa quả tươi |
gam/người/ngày |
300 |
13 |
Nước mắm |
ml/người/ngày |
30 |
14 |
Muối iốt |
gam/người/ngày |
20 |
15 |
Mì chính |
gam/người/ngày |
1 |
16 |
Tiền chất đốt (so với tiền LTTP) |
% |
8 |
17 |
Tiền gia vị (so với tiền LTTP) |
% |
5 |
II |
Nhiệt lượng |
Kcal |
3.200 |
|
Tổng số Prôtein (P) |
gam |
133 |
|
Tổng số Lipit (L) |
gam |
67 |
|
Tổng số Gluxit (G) |
gam |
517 |
|
Tỷ lệ nhiệt lượng P/L/G |
% |
16/19/65 |
Trên đây là nội dung câu trả lời về tiêu chuẩn, định lượng ăn của hạ sĩ quan, binh sĩ bộ binh. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 195/2010/BQP-BTC-BKH&ĐT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Thời gian tổ chức Concert Chị đẹp đạp gió rẽ sóng năm 2025? Chị đẹp đạp gió tổ chức ở đâu?
- Mẫu bài viết về người phụ nữ tôi yêu nhân ngày 8 3 ý nghĩa nhất năm 2025?
- Mẫu vẽ tranh an toàn giao thông cho học sinh đơn giản, đẹp nhất năm 2025?
- 05 bước thêm người phụ thuộc vào ứng dụng VNeID năm 2025?
- Mẫu cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm mới nhất năm 2025?