Cấp hiệu kiểm dịch thực vật cho từng cấp được quy định như thế nào?

Cấp hiệu kiểm dịch thực vật cho từng cấp được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Minh Hân hiện đang sống và làm việc tại Long An. Tôi hiện đang tìm hiểu về công chức kiểm dịch thực vật. Vậy Ban biên tập cho tôi hỏi cấp hiệu kiểm dịch thực vật cho từng cấp được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập. 

Cấp hiệu kiểm dịch thực vật cho từng cấp được quy định tại Điều 13 Thông tư 30/2015/TT-BNNPTNT Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, theo đó: 

1. Công chức có chuyên môn, nghiệp vụ về kiểm dịch thực vật: Là cấp hiệu kiểu cơ bản, nền cấp hiệu màu xanh tím than đồng màu với nền phù hiệu đeo ở ve cổ áo.

2. Chuyên viên làm công tác kiểm dịch thực vật tại Cục Bảo vệ thực vật: là cấp hiệu kiểu cơ bản có nền màu đỏ đậm đồng màu với nền phù hiệu đeo ở ve cổ áo.

3. Quy định cho từng ngạch bậc

a) Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật (hình 8 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này): gắn 01 gạch hình chữ về (V);

b) Ngạch kiểm dịch viên thực vật (hình 9 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này): gắn 01 gạch ngang;

c) Ngạch kiểm dịch viên chính thực vật (hình 10 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) gắn 02 gạch ngang;

d) Ngạch kiểm dịch viên cao cấp thực vật (hình 11 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) gắn 03 gạch ngang;

đ) Ngạch chuyên viên (hình 12 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) gắn 01 gạch ngang;

e) Ngạch chuyên viên chính (hình 13 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) gắn 02 gạch ngang;

g) Ngạch chuyên viên cao cấp (hình 14 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này) gắn 03 gạch ngang.

4. Quy định cấp hiệu theo chức vụ

a) Cấp hiệu lãnh đạo Trạm Kiểm dịch thực vật của đơn vị kiểm dịch thực vật trực thuộc Cục Bảo vệ thực vật và tương đương: là cấp hiệu theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Cấp hiệu của cấp phó có gắn 01 ngôi sao (hình 15 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

Cấp hiệu của cấp trưởng có gắn 02 ngôi sao (hình 16 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).

b) Cấp hiệu lãnh đạo tại các đơn vị kiểm dịch thực vật trực thuộc Cục Bảo vệ thực vật và tương đương: là cấp hiệu theo quy định tại khoản 1 Điều này.

Cấp hiệu của cấp phó có gắn 03 ngôi sao (hình 17 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

Cấp hiệu của cấp trưởng có gắn 04 ngôi sao (hình 18 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

c) Cấp hiệu lãnh đạo Phòng Kiểm dịch thực vật thuộc Cục Bảo vệ thực vật: là cấp hiệu theo quy định tại khoản 2 Điều này:

Cấp hiệu của Phó Trưởng phòng có gắn 01 ngôi sao (hình 19 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

Cấp hiệu của Trưởng phòng có gắn 02 ngôi sao (hình 20 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).

d) Cấp hiệu lãnh đạo Cục Bảo vệ thực vật: là cấp hiệu theo quy định tại khoản 2 Điều này.

Cấp hiệu của Phó Cục trưởng có gắn 03 ngôi sao (hình 21 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

Cấp hiệu của Cục trưởng có gắn 04 ngôi sao (hình 22 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).

CẤP HIỆU KIỂM DỊCH THỰC VẬT

Cúc gắn trên cấp hiệu

Sao gắn trên cấp hiệu

Hình 5. Cúc gắn trên cấp hiệu

Hình 6. Sao gắn trên cấp hiệu

Cấp hiệu kiểm dịch thực vật

Hình 7

Cấp hiệu cơ bản

Hình 8

Cấp hiệu kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

Hình 9

Cấp hiệu kiểm dịch viên thực vật

Cấp hiệu kiểm dịch thực vật

Hình 10

Cấp hiệu kiểm dịch viên chính thực vật

Hình 11

Cấp hiệu kiểm dịch viên cao cấp thực vật

Cấp hiệu kiểm dịch thực vật

Hình 12

Cấp hiệu chuyên viên

Hình 13

Cấp hiệu chuyên viên chính

Hình 14

Cấp hiệu chuyên viên cao cấp

Cấp hiệu Phó Trạm trưởng và tương đương

Hình 15

Cấp hiệu Phó Trạm trưởng và tương đương

Cấp hiệu Trạm trưởng và tương đương

Hình 16

Cấp hiệu Trạm trưởng và tương đương

Cấp hiệu Phó Chi cục trưởng và tương đương

Hình 17

Cấp hiệu Phó Chi cục trưởng và tương đương

Cấp hiệu Chi cục trưởng và tương đương

Hình 18

Cấp hiệu Chi cục trưởng và tương đương

Cấp hiệu Phó Trưởng phòng Kiểm dịch thực vật - Cục Bảo vệ thực vật

Hình 19

Cấp hiệu Phó Trưởng phòng Kiểm dịch thực vật - Cục Bảo vệ thực vật

Cấp hiệu Trưởng phòng Kiểm dịch thực vật - Cục Bảo vệ thực vật

Hình 20

Cấp hiệu Trưởng phòng Kiểm dịch thực vật - Cục Bảo vệ thực vật

Cấp hiệu Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật

Hình 21

Cấp hiệu Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật

Cấp hiệu Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật

Hình 22

Cấp hiệu Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật

Trên đây là tư vấn về cấp hiệu kiểm dịch thực vật cho từng cấp. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 30/2015/TT-BNNPTNT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
334 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào