Mức giá tối đa dịch vụ chẩn đoán hình ảnh là bao nhiêu?
Mức giá tối đa dịch vụ chẩn đoán hình ảnh được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
1 |
Chụp X-quang tim phổi |
đồng/mẫu |
42.000 |
2 |
Đo chức năng hô hấp |
đồng/lần |
106.000 |
3 |
Đo huyết áp trong lao động |
đồng/lần |
10.000 |
4 |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
đồng/lần |
210.000 |
5 |
Đo khối lượng mồ hôi trong lao động |
đồng/mẫu |
36.000 |
6 |
Khí máu |
đồng/mẫu |
65.000 |
7 |
Đo nhiệt độ da trong lao động |
|
|
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm) |
đồng/mẫu |
10.000 |
|
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm) |
đồng/mẫu |
10.000 |
|
8 |
Đo điện trở da trong lao động |
đồng/lần |
10.000 |
9 |
Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số - ký hiệu....) |
đồng/lần |
30.000 |
10 |
Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..) |
đồng/lần |
22.000 |
11 |
Đo trắc nghiệm tâm lý: thử trí nhớ dài hạn (hình, số) |
đồng/lần |
22.000 |
12 |
Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..) |
đồng/lần |
22.000 |
13 |
Đo tần số tim trong lao động |
đồng/lần |
10.000 |
14 |
Test Ravel/Gille |
đồng/lần |
14.000 |
15 |
Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động |
đồng/lần |
56.000 |
16 |
Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong lao động |
đồng/chỉ tiêu |
18.000 |
17 |
Đo kích thước Ecgônomie cơ bản trong vị trí lao động |
đồng/người |
18.000 |
18 |
Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần |
đồng/người |
65.000 |
19 |
Đo thời gian phản xạ thính vận động |
đồng/lần |
56.000 |
20 |
Đo thời gian phản xạ thị vận động |
đồng/lần |
56.000 |
21 |
Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF) |
đồng/lần |
70.000 |
22 |
Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng Bảng kiểm |
đồng/bảng kiểm |
77.000 |
23 |
Chụp X quang bụi phổi |
đồng/phim |
35.000 |
24 |
Chụp X quang các khớp tay, chân |
đồng/phim |
36.000 |
25 |
Chụp X quang xương chũm, mỏm châm |
đồng/khớp/tư thế |
36.000 |
26 |
Chụp cột sống ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng, nghiêng |
đồng/mẫu |
42.000 |
27 |
Siêu âm 2 chiều tổng quát |
đồng/mẫu |
35.000 |
28 |
Test rối nhiễu tâm trí học đường (Dzung/Beck) |
đồng/mẫu |
25.000 |
29 |
Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS |
đồng/mẫu |
70.000 |
30 |
Xây dựng bảng điều tra (người lao động, người sử dụng lao động, cộng đồng...) |
đồng/bảng |
350.000 |
31 |
Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay) |
đồng/mẫu |
140.000 |
32 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng cơ toàn thân |
đồng/mẫu |
140.000 |
33 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m |
đồng/mẫu |
140.000 |
34 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m |
đồng/mẫu |
140.000 |
35 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần làm việc/1 giờ) |
đồng/mẫu |
140.000 |
36 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả ca |
đồng/mẫu |
140.000 |
37 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg) |
đồng/mẫu |
140.000 |
38 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay) |
đồng/mẫu |
140.000 |
39 |
Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai) |
đồng/mẫu |
140.000 |
40 |
Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh: Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca |
đồng/mẫu |
140.000 |
41 |
Đánh giá gánh nặng lao động theo nội dung công việc |
đồng/mẫu |
140.000 |
42 |
Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin |
đồng/mẫu |
140.000 |
43 |
Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của nhiệm vụ |
đồng/mẫu |
140.000 |
44 |
Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc |
đồng/mẫu |
140.000 |
45 |
Thời gian tập trung chú ý (% so với thời gian ca) |
đồng/mẫu |
140.000 |
46 |
Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ |
đồng/mẫu |
140.000 |
47 |
Số đối tượng phải quan sát cùng 1 lúc |
đồng/mẫu |
140.000 |
48 |
Kích thước đối tượng cần phân biệt tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0,5m) và khi phải tập trung chú ý (% thời gian ca) |
đồng/mẫu |
140.000 |
49 |
Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học (kính hiển vi...) |
đồng/mẫu |
140.000 |
50 |
Thời gian quan sát màn hình vi tính (giờ/ca lao động) |
đồng/mẫu |
140.000 |
- Đối với loại hiển thị bằng chữ-số |
đồng/mẫu |
140.000 |
|
- Đối với loại hiển thị bằng đồ thị |
đồng/mẫu |
140.000 |
|
51 |
Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh) |
đồng/mẫu |
140.000 |
52 |
Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần) |
đồng/mẫu |
140.000 |
53 |
Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai. |
đồng/mẫu |
140.000 |
54 |
Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng bản thân |
đồng/mẫu |
140.000 |
55 |
Đánh giá mức độ trách nhiệm về an toàn đối với người khác |
đồng/mẫu |
140.000 |
56 |
Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần |
đồng/mẫu |
140.000 |
57 |
Đánh giá thời gian (giây) thực hiện các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại |
đồng/mẫu |
140.000 |
58 |
Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động - thời gian quan sát thụ động qui trình công nghệ (% thời gian ca) |
đồng/mẫu |
140.000 |
59 |
Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi |
đồng/mẫu |
140.000 |
60 |
Đánh giá tổng thời gian làm việc thực tế (giờ/ca) |
đồng/mẫu |
140.000 |
61 |
Đánh giá chế độ nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ |
đồng/mẫu |
140.000 |
62 |
Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <5000m2 |
đồng/trường |
170.000 |
63 |
Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2 |
đồng/trường |
253.000 |
64 |
Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học |
đồng/lớp |
44.000 |
Trên đây là tư vấn về mức giá tối đa dịch vụ chẩn đoán hình ảnh. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 240/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?