Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm máu - xét nghiệm nước tiểu
Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm máu - xét nghiệm nước tiểu được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa (đồng) |
1 |
An ti - HIV (nhanh) |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
2 |
Ferritin |
đồng/xét nghiệm |
75.000 |
3 |
Transferin receptor (PP.ELIZA) |
đồng/xét nghiệm |
140.000 |
4 |
Folic acid máu (phương pháp HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
180.000 |
5 |
Vitamin A trong sữa (phương pháp HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
130.000 |
6 |
B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC) |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
90.000 |
7 |
Vitamin B1 (máu toàn phần - HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
145.000 |
8 |
Nghiệm pháp nạp Glucose |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
9 |
Glucose |
đồng/xét nghiệm |
26.000 |
10 |
Cholesterol |
đồng/xét nghiệm |
29.000 |
11 |
HDL, LDL - Cholesterol |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
30.000 |
12 |
Triglycerid |
đồng/xét nghiệm |
35.000 |
13 |
Albumin |
đồng/xét nghiệm |
26.000 |
14 |
Ure |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
15 |
Protein - TP |
đồng/xét nghiệm |
26.000 |
16 |
Creatinin |
đồng/xét nghiệm |
25.000 |
17 |
Uric acid |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
18 |
Hemoglobin |
đồng/xét nghiệm |
26.000 |
19 |
Bilirubin-TP; Bilirubin-TT |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
25.000 |
20 |
TSH |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
21 |
Insulin |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
22 |
C-Peptide |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
23 |
LH; FSH; Prolactin |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
55.000 |
24 |
Progesteron; Oestradiol |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
25 |
Testosteron |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
26 |
PTH |
đồng/xét nghiệm |
180.000 |
27 |
Cortisol |
đồng/xét nghiệm |
65.000 |
28 |
HbA1c |
đồng/xét nghiệm |
65.000 |
29 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
đồng/xét nghiệm |
21.000 |
30 |
Microalbumin |
đồng/xét nghiệm |
50.000 |
31 |
Hồng cầu trong phân |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
32 |
Xác định mỡ trong phân |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
33 |
Serodia chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
34 |
Elida chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
35 |
Westem blot chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
650.000 |
36 |
Đo nồng độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND) |
đồng/lần kiểm tra |
1.000.000 |
37 |
Huyết thanh chẩn đoán Leptospira |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
38 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
39 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản - HI - MAC-ELISA |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
70.000 70.000 |
40 |
Chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue + MAC-ELISA; Elisa-NS1 + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI + Pan Bio Rapid test + Phân lập vi rút; PCR |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
33.000 80.000 80.000 400.000 |
41 |
Chẩn đoán Sởi + HI + ELISA (IgM) |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
100.000 100.000 |
42 |
Rubella ELISA-IgG |
đồng/xét nghiệm |
460.000 |
43 |
Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Pra, Adeno, RSV): + Phương pháp miễn dịch huỳnh quang + Phương pháp PCR |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
280.000 |
44 |
Chlamydia + HI + Phân lập vi rút + ELISA phát hiện kháng nguyên |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
40.000 300.000 120.000 |
45 |
Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
46 |
PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST) |
đồng/xét nghiệm |
50.000 |
47 |
ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
48 |
Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
49 |
Xét nghiệm KST sốt rét + P. Falciparum + P. Vi vax + P. Malariae + P. Ovale |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
10.000 10.000 20.000 20.000 |
50 |
Tosoplasma |
đồng/xét nghiệm |
24.000 |
51 |
Anti HAV (IgG) |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
52 |
Anti HEV (IgM) |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
53 |
Anti HCV (Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
70.000 |
54 |
Lympho T4/T8 |
đồng/xét nghiệm |
300.000 |
55 |
HBs Ag (nhanh) |
đồng/xét nghiệm |
52.000 |
56 |
HbsAg (Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
57 |
T3/F; T4/F |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
40.000 |
58 |
Đo hoạt tính men |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
59 |
Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se) , |
đồng/chỉ tiêu |
73.000 |
60 |
Xác định hàm lượng Cotinin trong nước tiểu |
đồng/chỉ tiêu |
350.000 |
61 |
Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu |
đồng/chỉ tiêu |
56.000 |
62 |
Khí máu: Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglob in |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
73.000 |
63 |
Beta2-Microglobulin |
đồng/mẫu |
65.000 |
64 |
Alpha -Microlbumin |
đồng/mẫu |
65.000 |
65 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
đồng/mẫu |
92.000 |
66 |
Hồng cầu hạt ưa kiềm |
đồng/mẫu |
18.000 |
67 |
Hồng cầu lưới |
đồng/mẫu |
26.000 |
68 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
đồng/mẫu |
30.000 |
69 |
Độ tập trung tiểu cầu |
đồng/mẫu |
12.000 |
70 |
Xét nghiệm tìm BK |
đồng/mẫu |
15.000 |
71 |
Xác định hàm lượng Porpyrin trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
30.000 |
72 |
Trinitrotoluen niệu (định tính) |
đồng/mẫu |
78.000 |
73 |
Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ) |
đồng/mẫu |
156.000 |
74 |
Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu (quang phổ) |
đồng/mẫu |
91.000 |
75 |
Xác định hàm lượng d ALA trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
56.000 |
76 |
Xác định hàm lượng Axit hypuric trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
70.000 |
77 |
Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
78.000 |
78 |
Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi |
đồng/mẫu |
52.000 |
79 |
Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
84.500 |
80 |
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
đồng/mẫu |
52.000 |
81 |
Xác định hàm lượng Thủy ngân trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
112.000 |
82 |
Xác định hàm lượng Asen trong máu hoặc nước tiểu |
đồng/mẫu |
112.000 |
Xác định hàm lượng Asen trong móng hoặc tóc |
đồng/mẫu |
112.000 |
|
83 |
Xác định hàm lượng Phenol trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
390.000 |
84 |
Huyết đồ |
đồng/mẫu |
60.000 |
85 |
Nhóm máu |
đồng/mẫu |
20.000 |
86 |
Nước tiểu 10 thông số |
đồng/mẫu |
35.000 |
87 |
Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu |
đồng/mẫu |
254.000 |
88 |
Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl hippuric trong nước tiểu |
đồng/chỉ tiêu |
287.000 |
89 |
Xác định hàm lượng axit madelic phenylglyoxylic acid trong nước tiểu |
đồng/chỉ tiêu |
286.000 |
90 |
Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV |
đồng/mẫu |
245.000 |
91 |
Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao |
đồng/mẫu |
154.000 |
Trên đây là tư vấn về mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm máu - xét nghiệm nước tiểu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 240/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?