Thông số môi trường thông thường là gì?
Thông số môi trường thông thường được định nghĩa tại Khoản 5 Điều 3 Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường như sau:
Thông số môi trường thông thường là các thông số môi trường có tên trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải và môi trường xung quanh, trừ các thông số môi trường quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.
Theo đó, Khoản 3 và Khoản 4 Điều này quy định như sau:
- Khoản 3: Thông số môi trường nguy hại trong nước thải là các thông số môi trường có tên trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại, chi tiết trong Mục I Phụ lục I kèm theo Nghị định này.
+ Mục I Phụ lục I:
STT |
Thành phần nguy hại |
Công thức hóa học |
A |
Các thành phần nguy hại vô cơ |
|
|
Nhóm kim loại nặng và hợp chất vô cơ của chúng (tính theo nguyên tố kim loại) |
|
1 |
Asen (Arsenic) |
As |
2 |
Cadmi (Cadmium) |
Cd |
3 |
Chì (Lead) |
Pb |
4 |
Kẽm (Zinc) |
Zn |
5 |
Nicken (Nickel) |
Ni |
6 |
Thủy ngân (Mercury) |
Hg |
7 |
Crom VI (Chromium VI) |
Cr |
|
Các thành phần vô cơ khác |
|
8 |
Muối florua (Fluoride) trừ canxi florua (calcium floride) |
F- |
9 |
Xyanua (cyanides) |
CN- |
B |
Các thành phần nguy hại hữu cơ |
|
1 |
Phenol |
C6H5OH |
2 |
PCB |
|
3 |
Dioxin |
|
4 |
Dầu mỡ khoáng |
|
5 |
Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
|
6 |
Hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ |
- Khoản 4: Thông số môi trường nguy hại trong khí thải và môi trường không khí là các thông số môi trường có tên trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh, chi tiết trong Mục II Phụ lục I kèm theo Nghị định này.
+ Mục II Phụ lục I:
STT |
Thông số môi trường nguy hại |
Công thức hóa học |
A |
Các chất vô cơ |
|
1 |
Asen và các hợp chất, tính theo As |
As |
2 |
Axit clohydric |
HCl |
3 |
Hơi HNO3 (các nguồn khác), tính theo NO2 |
HNO3 |
4 |
Hơi H2SO4 hoặc SO3, tính theo SO3 |
H2SO4 |
5 |
Bụi chứa silic |
|
6 |
Cadmi và hợp chất, tính theo Cd |
Cd |
7 |
CIo |
Cl2 |
8 |
Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo, tính theo HF |
|
9 |
Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) |
Hg |
10 |
Xyanua (cyanides) |
CN- |
B |
Các chất hữu cơ |
|
1 |
Acetaldehyt |
CH3CHO |
2 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
3 |
Anilin |
C6H5NH2 |
4 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
5 |
Benzen |
C6H6 |
6 |
Cloroform |
CHCl3 |
7 |
Fomaldehyt |
HCHO |
8 |
Naphtalen |
C10H8 |
9 |
Phenol |
C6H5OH |
10 |
Tetracloetylen |
C2CI4 |
11 |
Vinyl clorua |
ClCH=CH2 |
12 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
13 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
14 |
Toluen |
C6H5CH3 |
15 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
Trên đây là nội dung định nghĩa về thông số môi trường thông thường. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 155/2016/NĐ-CP.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Bảo vệ môi trường có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Năm 2025 lái xe ô tô chạy quá tốc độ bao nhiêu km/h thì bị trừ điểm bằng lái xe?
- Mẫu phiếu hẹn khám lại trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế?
- Có được phép đeo tai nghe khi đang điều khiển xe máy hay không? Phạt nặng nhất là bao nhiêu?
- Lỗi lùi xe ô tô trên đường cao tốc bị phạt bao nhiêu tiền từ 1/1/2025?