Giá dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học dùng cho động vật
Giá dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học dùng cho động vật được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá (đồng) |
Circovirus |
Lô hàng |
3.344.000 - 3.678.000 |
PED |
Lô hàng |
3.395.000 - 3.734.000 |
TGE |
Lô hàng |
3.395.000 - 3.734.000 |
Lở mồm long móng |
Chủng |
3.217.000 - 3.538.700 |
Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS) |
Lô hàng |
4.325.000 - 4.757.000 |
Dịch tả lợn |
Lô hàng |
3.494.000 - 3.844.000 |
Dại cố định |
Lô hàng |
2.126.000 - 2.338.000 |
Cúm lợn |
Lô hàng |
2.845.000 - 3.130.000 |
Rotavirus |
Lô hàng |
2.984.000 - 3.283.000 |
Đậu dê |
Lô hàng |
3.155.000 - 3.471.000 |
Đậu gà |
Lô hàng |
1.560.000 - 1.716.000 |
Gumboro |
Lô hàng |
2.287.000 - 2.516.000 |
Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) |
Lô hàng |
2.148.000 - 2.363.000 |
Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) |
Lô hàng |
2.302.000 - 2.533.000 |
Viêm khớp ở gia cầm (REOVIRUS) |
Lô hàng |
2.148.000 - 2.363.000 |
Dịch tả vịt nhược độc đông khô |
Lô hàng |
2.167.000 - 2.383.700 |
Viêm gan siêu vi trùng vịt |
Lô hàng |
1.867.000 - 2.054.000 |
Cúm gia cầm vô hoạt |
Lô hàng |
2.214.000 - 2.436.000 |
Mareks |
Lô hàng |
2.307.000 - 2.538.000 |
Thiếu máu truyền nhiễm ở gà (ANEMIA VI RÚT) |
Lô hàng |
2.141.000 - 2.355.000 |
Viêm não tủy nhược độc (AVIANENCEPHALOMYLITIS) |
Lô hàng |
2.141.000 - 2.355.000 |
Newcastle |
Lô hàng |
2.720.000 - 2.992.000 |
Giả dại |
Lô hàng |
2.989.000 - 3.288.000 |
Tụ huyết trùng trâu bò |
Lô hàng |
3.842.000 - 4.226.000 |
Strep tococcus trên cá |
Lô hàng |
3.017.000 - 3.318.000 |
Viêm gan thận mủ |
Lô hàng |
3.017.000 - 3.318.000 |
Tụ huyết trùng lợn |
Lô hàng |
3.716.000 - 4.088.000 |
Đóng dấu lợn VR 2 |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
Nhiệt thán chủng 34 F2 |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
Nhiệt thán nha bào chủng TQ |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
Phó thương hàn lợn |
Lô hàng |
3.713.000 - 4.084.000 |
Tụ dấu lợn |
Lô hàng |
5.286.000 - 5.814.000 |
Leptospira |
Lô hàng |
3.502.000 - 3.852.000 |
Ung khí thán |
Lô hàng |
4.795.000 - 5.274.000 |
Tụ huyết trùng gà |
Lô hàng |
3.067.000 - 3.374.000 |
Tụ huyết trùng dê, cừu |
Lô hàng |
3.805.000 - 4.186.000 |
Vắc xin nhị giá |
Lô hàng |
5.090.000 - 5.599.000 |
Vắc xin tam giá |
Lô hàng |
6.334.000 - 6.967.000 |
Ecoli |
Lô hàng |
6.077.000 - 6.684.000 |
Glasser (Viêm phổi thể kính) |
Lô hàng |
3.806.000 - 4.186.000 |
Mycoplasma Hyopenmoniae |
Lô hàng |
4.521.000 - 4.973.000 |
Mycoplasma Gallisepticum |
Lô hàng |
3.066.000 - 3.373.000 |
Khung giá trên chưa bao gồm VAT.
Trên đây là tư vấn về giá dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học dùng cho động vật. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 283/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?