Giá dịch vụ xét nghiệm vi trùng động vật trên cạn

Giá dịch vụ xét nghiệm vi trùng động vật trên cạn được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Ngọc Hân hiện đang sống và làm việc tại Kiên Giang. Tôi hiện đang công tác trong ngành chăn nuôi. Tôi đang tìm hiểu về dịch vụ chẩn đoán thú y để phục vụ cho nhu cầu công việc. Tôi có thắc mắc về vấn đề này mong được Ban biên tập giải đáp giúp. Thắc mắc của tôi cụ thể như sau: Giá dịch vụ xét nghiệm vi trùng động vật trên cạn được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập.   

Giá dịch vụ xét nghiệm vi trùng động vật trên cạn được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

Danh mục 

 Đơn vị 

Khung giá 

(đồng)

Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí

Mẫu

168.000 - 184.000

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩnSalmonella spp.

Mẫu

280.000 - 308.500

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩnPasteurella multocida

Mẫu

280.000 - 308.500

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli

Mẫu

280.000 - 308.500

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩnStaphylococcus. spp.

Mẫu

280.000 - 308.500

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩnStreptococcus. spp.

Mẫu

280.000 - 308.500

Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổiAspergillus trên gia cầm

Mẫu

280.000 - 308.500

Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suisbằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR

Mẫu

666.000 - 733.000

Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR

Mẫu

666.000 - 733.000

Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR

Mẫu

666.000 - 733.000

Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA

Mẫu

104.000 - 114.400

Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptiumbằng phương pháp ELISA

Mẫu

104.000 - 114.400

Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA

Mẫu

192.000 - 211.000

Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA

Mẫu

104.000 - 114.400

Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA

Mẫu

281.000 - 309.000

Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết

Mẫu

37.000 - 40.700

Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết

Mẫu

37.000 - 40.700

Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh

Mẫu

37.000 - 40.700

Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu

Mẫu

321.000 - 353.000

Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh)

Mẫu

122.000 - 134.000

Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh)

Mẫu

151.000 - 166.000

Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA

Mẫu

164.000 - 180.000

Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR

Mẫu

512.000 - 563.000

Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniaebằng phương pháp Realtime-PCR

Mẫu

512.000 - 563.000

Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa

Mẫu

120.000 - 132.000

Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal

Mẫu

76.000 - 83.600

Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy

Mẫu

269.000 - 296.000

Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT

Mẫu

94.000 - 103.000

Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy

Mẫu

288.000 - 317.000

Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR

Mẫu

555.000 - 610.000

Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động

Mẫu

396.000 - 436.000

Khung giá trên chưa bao gồm VAT

Trên đây là tư vấn về giá dịch vụ xét nghiệm vi trùng động vật trên cạn. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 283/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
398 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào