Quy định mới về chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động hàng không
Chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động hàng không được quy định tại Điều 6 Thông tư 43/2017/TT-BGTVT (có hiệu lực từ ngày 15/1/2018) quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong tuần tra, canh gác, hộ tống, kiểm soát đám đông, kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện.
2. Đối tượng tham dự khóa học: là công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên có lý lịch rõ ràng, đủ sức khỏe, tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
3. Thời gian: 456 giờ. Trong đó, lý thuyết: 278 giờ; thực hành: 178 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN |
||
TỔNGSỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝTHUYẾT |
THỰCHÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
96 |
96 |
0 |
1 |
Khái quát chung về ngành hàng không dân dụng |
8 |
8 |
0 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa |
8 |
8 |
0 |
3 |
Pháp luật về hàng không dân dụng; pháp luật về an ninh hàng không |
20 |
20 |
0 |
4 |
Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành hàng không |
60 |
60 |
0 |
II |
Các môn học chung về an ninh hàng không |
188 |
140 |
48 |
1 |
An ninh hàng không, an ninh cảng hàng không, sân bay |
20 |
20 |
0 |
2 |
Tâm lý học tội phạm, tâm lý hành khách |
24 |
24 |
0 |
3 |
Đối phó với sự cố an ninh hàng không |
8 |
8 |
0 |
4 |
Xử lý thông tin đe dọa bom |
4 |
4 |
0 |
5 |
Các cơ quan thực thi pháp luật tại cảng hàng không, sân bay |
4 |
4 |
0 |
6 |
Trách nhiệm bảo đảm an ninh hàng không của người khai thác cảng hàng không, người khai thác tàu bay |
4 |
4 |
0 |
7 |
Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không |
20 |
20 |
0 |
8 |
Giới thiệu về thiết bị an ninh hàng không |
12 |
12 |
0 |
9 |
Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không |
16 |
12 |
4 |
10 |
Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc |
8 |
8 |
0 |
11 |
Kiểm tra, lục soát người, tàu bay, phương tiện, nhà ga, đồ vật không xác nhận được chủ |
20 |
8 |
12 |
12 |
Bảo vệ hiện trường |
8 |
8 |
0 |
13 |
Lễ tiết, tác phong an ninh hàng không |
16 |
8 |
8 |
14 |
Kỹ năng tự vệ |
24 |
0 |
24 |
III |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh cơ động |
172 |
42 |
130 |
1 |
Tuần tra và canh gác |
12 |
4 |
8 |
2 |
Hộ tống người và hàng hóa |
12 |
4 |
8 |
3 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện kim loại cầm tay |
12 |
4 |
8 |
4 |
Kiểm tra bằng thiết bị phát hiện chất nổ |
12 |
4 |
8 |
5 |
Kiểm soát đám đông gây rối |
8 |
8 |
0 |
6 |
Nhận biết vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý |
12 |
12 |
0 |
7 |
Xử lý bom, mìn, chất nổ, vật liệu nổ |
12 |
4 |
8 |
8 |
Võ thuật nâng cao |
56 |
0 |
56 |
9 |
Thực tập có hướng dẫn, giám sát của cán bộ thuộc đơn vị an ninh hàng không |
32 |
0 |
32 |
Kiểm tra cuối khóa |
4 |
2 |
2 |
|
Tổng cộng |
456 |
278 |
178 |
Như vậy, so với quy định hiện hành (Thông tư 29/2014/TT-BGTVT) thì thời gian của khóa học đã tăng thêm 41 giờ và bổ sung thêm nhiều môn học mới.
Trên đây là nội dung quy định về chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động hàng không. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 43/2017/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?
- Giấy thông hành là gì? Giấy thông hành biên giới Việt Nam Lào sẽ được cấp cho những ai?