Định mức lao động cho lái xe và nhân viên bán vé cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
Định mức lao động cho lái xe và nhân viên bán vé cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định tại Mục 2 Chương II Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư 65/2014/TT-BGTVT như sau:
TT |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Địa hình |
Định mức |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Thời gian làm việc 1 ca xe (giờ công) |
Đồng bằng, trung du, miền núi |
6-8 |
6-8 |
6-8 |
Đô thị loại đặc biệt |
7 |
7 |
7 |
||
2 |
Số ngày làm việc trong năm (ngày) |
Đồng bằng, trung du |
276-288 |
276-288 |
276-288 |
Miền núi |
264-288 |
264-288 |
264-288 |
||
Đô thị loại đặc biệt |
287 |
287 |
287 |
||
3 |
Hệ số ngày làm việc |
Đồng bằng, trung du |
1,32-1,27 |
1,32-1,27 |
1,32-1,27 |
Miền núi |
1,38-1,27 |
1,38-1,27 |
1,38-1,27 |
||
Đô thị loại đặc biệt |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
||
4 |
Số ngày làm việc trong tháng (ngày) |
Đồng bằng, trung du |
23-24 |
23-24 |
23-24 |
Miền núi |
22-24 |
22-24 |
22-24 |
||
Đô thị loại đặc biệt |
24 |
24 |
24 |
||
5 |
Vận tốc xe chạy bình quân (km/h) |
Đồng bằng, trung du, miền núi |
20-40 |
20-40 |
20-40 |
Đô thị loại đặc biệt |
18-30 |
18-30 |
18-30 |
||
6 |
Hệ số ca xe bình quân/ngày (ca xe/ngày) |
Đồng bằng, trung du |
1,8-2,1 |
1,8-2,1 |
1,8-2,1 |
Miền núi |
1,7-2,0 |
1,7-2,0 |
1,7-2,0 |
||
Đô thị loại đặc biệt |
2,0-2,2 |
2,0-2,2 |
2,0-2,2 |
||
7 |
Hành trình bình quân 1 ca xe (km/ca xe) |
Đồng bằng, trung du |
100-250 |
100-250 |
100-250 |
Miền núi |
95-220 |
95-220 |
95-220 |
||
Đô thị loại đặc biệt |
90-160 |
90-160 |
90-160 |
||
8 |
Số lao động lái xe (người/ca xe) |
Đồng bằng, trung du, miền núi |
1 |
1 |
1 |
9 |
Số lao động bán vé (người/ca xe) |
Đồng bằng, trung du, miền núi |
1 |
1 |
1. |
Trong đó,
- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
Trên đây là nội dung quy định về định mức lao động cho lái xe và nhân viên bán vé cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 65/2014/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Năm 2025 lái xe ô tô chạy quá tốc độ bao nhiêu km/h thì bị trừ điểm bằng lái xe?
- Mẫu phiếu hẹn khám lại trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế?
- Có được phép đeo tai nghe khi đang điều khiển xe máy hay không? Phạt nặng nhất là bao nhiêu?
- Lỗi lùi xe ô tô trên đường cao tốc bị phạt bao nhiêu tiền từ 1/1/2025?