Định mức vật tư ngoài trời trong công tác địa vật lý biển sâu
Định mức vật tư ngoài trời trong công tác địa vật lý biển sâu được quy định tại Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương II Phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
1.1.1. Khảo sát địa vật lý biển
Đo địa vật lý biển trên tàu khảo sát: tính cho 100 km tuyến
Đo từ biển tại trạm quan sát trên bờ: tính cho 1 tháng trạm
Bảng 50
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Địa chấn |
Sonar quét sườn |
Tr. lực boong tàu |
Khảo sát từ biển |
Trạm quan sát trên bờ |
Đo thủy âm |
1. |
Dung dịch axit đặc |
kg |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
2. |
Axetôn |
lít |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
3. |
Băng dính cách điện |
cuộn |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
4. |
Băng dính cao áp |
cuộn |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,00 |
|
0,10 |
5. |
Băng dính trong |
cuộn |
0,50 |
0,50 |
5,30 |
0,20 |
3,94 |
0,50 |
6. |
Bóng đèn tròn |
cái |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
7. |
Bút bi |
cái |
1,50 |
1,50 |
0,80 |
0,50 |
11,82 |
1,50 |
8. |
Bút chì đen |
cái |
|
|
|
|
7,87 |
|
9. |
Bút chì kim |
cái |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
0,13 |
0,50 |
10. |
Bút dạ |
cái |
0,00 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
11. |
Bút kim |
cái |
0,10 |
0,50 |
0,20 |
0,10 |
|
0,50 |
12. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
0,20 |
1,10 |
0,40 |
0,20 |
|
1,10 |
13. |
Cáp phát địa chấn |
m |
0,70 |
|
|
|
|
|
14. |
Cáp thu địa chấn |
m |
0,50 |
|
|
|
|
|
15. |
Cáp thu từ |
m |
|
|
|
0,50 |
|
|
16. |
Chổi than |
cái |
0,50 |
|
|
|
|
|
17. |
Cồn lau máy |
lít |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
18. |
Đai an toàn |
cái |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
19. |
Dao máy in trạm địa chấn |
cái |
0,20 |
|
|
|
|
|
20. |
Dao xén giấy |
cái |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
21. |
Dầu bôi trơn |
lít |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
22. |
Dầu đầu thu |
lít |
1,20 |
|
|
|
|
|
23. |
Dây cu roa A53 |
cực |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
24. |
Dây điện |
m |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
4,00 |
|
5,00 |
25. |
Dây điện kép |
m |
5,00 |
5,00 |
4,00 |
5,00 |
|
5,00 |
26. |
Dây Fider |
m |
2,00 |
|
|
|
|
|
27. |
Dây giảm chấn |
cực |
0,40 |
|
|
|
|
|
28. |
Dây buộc máy |
m |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
29. |
Đĩa CD |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
|
1,00 |
30. |
Đĩa lau đầu CD |
cái |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
31. |
Đĩa lau đầu từ |
cái |
0,05 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
32. |
Điện cực máy in |
cái |
0,20 |
|
|
|
|
|
33. |
Hộp ghim kẹp |
hộp |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
34. |
Giấy A4 |
ram |
|
1,10 |
1,00 |
|
|
1,10 |
35. |
Giấy A0 |
tờ |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
0,10 |
36. |
Giấy can |
cuộn |
|
|
0,20 |
|
|
|
37. |
Giấy ghi địa chấn |
cuộn |
1,20 |
|
|
|
|
|
38. |
Giấy ghi đo sâu |
cuộn |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
0,40 |
39. |
Giấy in máy từ |
cuộn |
|
|
|
1,00 |
|
|
40. |
Giấy kẻ ngang |
thếp |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
|
1,00 |
41. |
Giấy milimet |
m |
|
|
|
|
19,69 |
|
42. |
Hộp chì 24 màu |
hộp |
|
|
0,10 |
|
|
|
43. |
Keo dán |
lọ |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
0,20 |
44. |
Khóa dải đầu phát |
cái |
0,60 |
|
|
|
|
|
45. |
Khóa dải đầu thu |
cái |
0,50 |
|
|
|
|
|
46. |
Kim đo sâu |
cái |
0,20 |
|
|
|
|
|
47. |
Dao gọt bút chì |
hộp |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
48. |
Mỡ bôi trơn |
kg |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
49. |
Mực in lazer |
hộp |
|
|
0,04 |
|
|
|
50. |
Nhật ký |
quyển |
|
|
|
|
5,91 |
|
51. |
Nhựa thông |
kg |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
52. |
Nước cất |
lít |
0,50 |
|
|
0,50 |
0,02 |
|
53. |
Ống bọc đầu thu |
m |
0,70 |
|
|
|
|
|
54. |
Pin 1,5V |
đôi |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
0,01 |
0,75 |
55. |
Puli cáp từ |
cái |
0,20 |
|
|
|
|
|
56. |
Que hàn |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
57. |
Ru băng máy in |
cái |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
58. |
Sổ công tác 15x20 |
quyển |
0,50 |
0,60 |
0,50 |
0,30 |
1,97 |
0,60 |
59. |
Sứ cao tần |
cái |
0,40 |
|
|
|
|
|
60. |
Tẩy |
cái |
|
|
|
|
1,97 |
|
61. |
Thiếc hàn |
kg |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
62. |
Thuốc tẩy rỉ sắt |
hộp |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
63. |
Tôn |
m2 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
0,20 |
64. |
Trở dập cao áp |
cái |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
65. |
Tụ xung cao áp |
cái |
0,05 |
|
|
|
|
|
66. |
Vải che máy |
m2 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
|
0,30 |
67. |
Xà phòng |
kg |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
1.1.2. Tháo - lắp thiết bị địa vật lý biển trên tàu khảo sát
Tính cho một lần tháo lắp
Bảng 51
TT |
Tên vật liệu |
ĐVT |
Địa chấn |
Sonar quét sườn |
Trọng lực |
Từ biển |
Thủy âm |
1. |
Culiê |
kg |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2. |
Dầu bôi trơn |
lít |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3. |
Dầu mazut |
lít |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
2,00 |
5,00 |
4. |
Dây thép 2 mm |
kg |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5. |
Đinh |
kg |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6. |
Gỗ dán 1m x 1,8m |
m2 |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
3,00 |
2,50 |
7. |
Gỗ nhóm VI |
m3 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
8. |
Mỡ bôi trơn |
kg |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
9. |
Ống nhựa □ 22mm mềm |
m |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
10. |
Que hàn |
kg |
4,00 |
1,00 |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
11. |
Thép góc |
kg |
5,00 |
4,00 |
4,00 |
3,00 |
4,00 |
12. |
Xà phòng |
kg |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
13. |
Pin 1,5V |
đôi |
3,75 |
3,75 |
3,75 |
3,75 |
3,75 |
Trên đây là nội dung quy định về định mức vật tư ngoài trời trong công tác địa vật lý biển sâu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?