Định mức dụng cụ, thiết bị trong phòng trong công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate

Định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi hiện đang làm việc tại công ty khai thác khoáng sản gần vùng biển Vũng Tàu. Ban biên tập có thể tư vấn giúp tôi việc định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định điều này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cám ơn Ban biên tập! Xuân Thịnh (thinh***@gmail.com)

Định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định tại Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:

Tính ca/100km2

2.2.1. Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công

Bảng 28

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

BĐ địa chất

BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

BĐ địa mạo đáy biển

1.

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

36

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.

Bàn dập ghim loại lớn

cái

48

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

3.

Bàn máy vi tính

cái

60

1,16

0,66

0,50

0,33

0,50

4.

Bàn kính can vẽ

cái

60

0,20

0,11

0,09

0,06

0,09

5.

Bàn làm việc

cái

60

0,78

0,44

0,33

0,22

0,33

6.

Bút chì kim

cái

12

0,49

0,28

0,21

0,14

0,21

7.

Bút kẻ nét kép

cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

8.

Cặp đựng tài liệu

cái

24

0,39

0,22

0,17

0,11

0,17

9.

Chuột máy tính

cái

24

1,26

0,72

0,54

0,36

0,54

10.

Compa 12 bộ phận

bộ

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

11.

Dao rọc giấy

cái

12

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

12.

Đèn neon - 0,04kw

bộ

24

1,93

1,11

0,83

0,55

0,83

13.

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,49

0,28

0,21

0,14

0,21

14.

Eke

cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

15.

Ghế tựa

cái

60

0,78

0,44

0,33

0,22

0,33

16.

Ghế xoay

cái

48

1,16

0,66

0,50

0,33

0,50

17.

Kệ mẫu

cái

36

1,93

1,11

0,83

0,55

0,83

18.

Kéo cắt giấy

cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

19.

Kính lập thể

cái

60

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

20.

Kính lúp 20 x

cái

48

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

21.

Kính lúp 5 - 7x

cái

36

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

22.

Máy tính bỏ túi

cái

24

0,04

0,02

0,02

0,01

0,02

23.

Ống đựng bản vẽ

cái

24

1,93

1,11

0,83

0,55

0,83

24.

Quạt thông gió

cái

60

0,49

0,28

0,21

0,14

0,21

25.

Quạt trần - 0,1 kw

cái

60

0,97

0,55

0,42

0,28

0,42

26.

Thước đo độ

cái

24

0,10

0,06

0,04

0,03

0,04

27.

Thước nhựa 0,5m

cái

24

0,10

0,06

0,04

0,03

0,04

28.

Thước nhựa 1 m

cái

24

0,10

0,06

0,04

0,03

0,04

29.

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,10

0,06

0,04

0,03

0,04

30.

Thước vẽ đường cong

cái

24

0,10

0,06

0,04

0,03

0,04

31.

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,97

0,55

0,42

0,28

0,42

32.

USB

cái

24

1,93

1,11

0,83

0,55

0,83

Bảng 29

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

BĐ dị thường địa hóa khí

BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

BĐ trầm tích tầng mặt

BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất

BĐ địa động lực

1.

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

36

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.

Bàn dập ghim loại lớn

cái

48

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

3.

Bàn máy vi tính

cái

60

0,66

0,33

0,67

0,67

0,17

4.

Bàn kính can vẽ

cái

60

0,11

0,06

0,11

0,11

0,03

5.

Bàn làm việc

cái

60

0,44

0,22

0,44

0,44

0,11

6.

Bút chì kim

cái

12

0,28

0,14

0,28

0,28

0,07

7.

Bút kẻ nét kép

cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,00

8.

Cặp đựng tài liệu

cái

24

0,22

0,11

0,22

0,22

0,06

9.

Chuột máy tính

cái

24

0,72

0,36

0,72

0,72

0,18

10.

Compa 12 bộ phận

bộ

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

11.

Dao rọc giấy

cái

12

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

12.

Đèn neon - 0,04kw

bộ

24

1,11

0,55

1,11

1,11

0,28

13.

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,28

0,14

0,28

0,28

0,07

14.

Eke

cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

15.

Ghế tựa

cái

60

0,44

0,22

0,44

0,44

0,11

16.

Ghế xoay

cái

48

0,66

0,33

0,67

0,67

0,17

17.

Kệ mẫu

cái

36

1,11

0,55

1,11

1,11

0,28

18.

Kéo cắt giấy

cái

24

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

19.

Kính lập thể

cái

60

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

20.

Kính lúp 20 x

cái

48

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

21.

Kính lúp 5 - 7x

cái

36

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

22.

Máy tính bỏ túi

cái

24

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

23.

Ống đựng bản vẽ

cái

24

1,11

0,55

1,11

1,11

0,28

24.

Quạt thông gió

cái

60

0,28

0,14

0,28

0,28

0,07

25.

Quạt trần - 0,1 kw

cái

60

0,55

0,28

0,55

0,55

0,14

26.

Thước đo độ

cái

24

0,06

0,03

0,06

0,06

0,02

27.

Thước nhựa 0,5m

cái

24

0,06

0,03

0,06

0,06

0,02

28.

Thước nhựa 1m

cái

24

0,06

0,03

0,06

0,06

0,02

29.

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,06

0,03

0,06

0,06

0,02

30.

Thước vẽ đường cong

cái

24

0,06

0,03

0,06

0,06

0,02

31.

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,55

0,28

0,55

0,55

0,14

32.

USB

cái

24

1,11

0,55

1,11

1,11

0,28

Bảng 30a

TT

Tên thiết bị

ĐVT

BĐ địa chất

BĐ dị thường địa hóa khí

BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

1.

Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

cái

0,43

0,24

0,24

0,18

0,12

2.

Máy vi tính - 0,4kw

cái

2,13

1,22

1,22

0,91

0,61

3.

Máy scanner A4 - 0,05kw

cái

0,05

0,03

0,03

0,02

0,01

4.

Máy photocopy - 0,99kw

cái

0,01

 

 

 

 

5.

Máy hút ẩm - 2kw

cái

0,06

0,04

0,04

0,03

0,02

6.

Máy hút bụi - 1,5 kw

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

 

7.

Máy in A4 - 0,5kw

cái

0,06

0,03

0,03

0,03

0,02

Bảng 30b

TT

Tên thiết bị

ĐVT

BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

BĐ địa mạo đáy biển

Bản đồ địa động lực

BĐ trầm tích tầng mặt

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

1.

Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

cái

0,12

0,18

0,06

0,24

0,24

2.

Máy vi tính - 0,4kw

cái

0,61

0,91

0,30

1,22

1,22

3.

Máy scanner A4 - 0,05 kw

cái

0,01

0,02

0,01

0,03

0,03

4.

Máy hút ẩm - 2kw

cái

0,02

0,03

0,01

0,04

0,04

5.

Máy hút bụi - 1,5 kw

cái

 

0,01

0,01

0,01

0,01

6.

Máy in A4 - 0,5kw

cái

0,02

0,03

0,01

0,03

0,03

Bảng 31

TT

Tên nhiên liệu, năng lượng

ĐVT

BĐ địa chất

BĐ dị thường địa hóa khí

BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

1

Điện năng

kwh

15,55

8,89

8,89

6,67

4,44

Bảng 32

TT

Tên nhiên liệu, năng lượng

ĐVT

BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

BĐ địa mạo đáy biển

Bản đồ địa động lực

BĐ trầm tích tầng mặt

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

1

Điện năng

kwh

4,44

6,67

2,22

8,89

8,89

2.2.2. Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm, văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề

Bảng 33

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

BĐ địa chất

BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

BĐ địa mạo đáy biển

1.

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

36

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

2.

Bàn dập ghim loại lớn

cái

48

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

3.

Bàn máy vi tính

cái

60

2,09

1,57

1,40

1,05

0,53

4.

Bàn kính can vẽ

cái

60

0,35

0,26

0,24

0,18

0,09

5.

Bàn làm việc

cái

60

1,40

1,05

0,93

0,70

0,35

6.

Bút chì kim

cái

12

0,87

0,66

0,58

0,44

0,22

7.

Bút kẻ nét kép

cái

24

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

8.

Cặp đựng tài liệu

cái

24

0,70

0,53

0,47

0,35

0,18

9.

Chuột máy tính

cái

24

2,27

1,70

1,51

1,13

0,57

10.

Compa 12 bộ phận

bộ

24

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

11.

Dao rọc giấy

cái

12

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

12.

Đèn neon - 0,04kw

bộ

24

3,48

2,61

2,32

1,74

0,87

13.

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,87

0,66

0,58

0,44

0,22

14.

Eke

cái

24

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

15.

Ghế tựa

cái

60

1,40

1,05

0,93

0,70

0,35

16.

Ghế xoay

cái

48

2,09

1,57

1,40

1,05

0,53

17.

Kệ mẫu

cái

96

3,48

2,61

2,32

1,74

0,87

18.

Kéo cắt giấy

cái

24

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

19.

Kính lập thể

cái

60

0,04

0,03

0,03

0,02

0,01

20.

Kính lúp 20 x

cái

48

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

21

Kính lúp 5 - 7x

cái

36

0,02

0,02

0,02

0,01

0,01

22.

Máy tính bỏ túi

cái

24

0,07

0,06

0,05

0,04

0,02

23.

Ống đựng bản vẽ

cái

24

3,48

2,61

2,32

1,74

0,87

24.

Quạt thông gió

cái

60

0,87

0,66

0,58

0,44

0,22

25.

Quạt trần -0,1 kw

cái

60

1,74

1,31

1,16

0,87

0,44

26.

Thước đo độ

cái

24

0,18

0,13

0,12

0,09

0,05

27.

Thước nhựa 0,5m

cái

24

0,18

0,13

0,12

0,09

0,05

28.

Thước nhựa 1 m

cái

24

0,18

0,13

0,12

0,09

0,05

29.

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,18

0,13

0,12

0,09

0,05

30.

Thước vẽ đường cong

cái

24

0,18

0,13

0,12

0,09

0,05

31.

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1,74

1,31

1,16

0,87

0,44

32.

USB

cái

24

3,48

2,61

2,32

1,74

0,87

Bảng 34

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

BĐ dị thường địa hóa khí

BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

BĐ trầm tích tầng mặt

BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất

BĐ địa động lực

1.

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

36

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

2.

Bàn dập ghim loại lớn

cái

48

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

3.

Bàn máy vi tính

cái

60

1,57

1,05

1,22

0,87

1,05

4.

Bàn kính can vẽ

cái

60

0,26

0,18

0,21

0,15

0,18

5.

Bàn làm việc

cái

60

1,05

0,70

0,82

0,58

0,70

6.

Bút chì kim

cái

12

0,66

0,44

0,51

0,37

0,44

7.

Bút kẻ nét kép

cái

24

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

8.

Cặp đựng tài liệu

cái

24

0,53

0,35

0,41

0,29

0,35

9.

Chuột máy tính

cái

24

1,70

1,13

1,32

0,95

1,13

10.

Compa 12 bộ phận

bộ

24

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

11.

Dao rọc giấy

cái

12

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

12.

Đèn neon - 0,04kw

bộ

24

2,61

1,74

2,03

1,45

1,74

13.

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,66

0,44

0,51

0,37

0,44

14.

Eke

cái

24

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

15.

Ghế tựa

cái

60

1,05

0,70

0,82

0,58

0,70

16.

Ghế xoay

cái

48

1,57

1,05

1,22

0,87

1,05

17.

Kệ mẫu

cái

96

2,61

1,74

2,03

1,45

1,74

18.

Kéo cắt giấy

cái

24

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

19.

Kính lập thể

cái

60

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

20.

Kính lúp 20 x

cái

48

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

21.

Kính lúp 5 - 7x

cái

36

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

22.

Máy tính bỏ túi

cái

24

0,06

0,04

0,04

0,03

0,04

23.

Ống đựng bản vẽ

cái

24

2,61

1,74

2,03

1,45

1,74

24.

Quạt thông gió

cái

60

0,66

0,44

0,51

0,37

0,44

25.

Quạt trần - 0,1 kw

cái

60

1,31

0,87

1,02

0,73

0,87

26.

Thước đo độ

cái

24

0,13

0,09

0,11

0,08

0,09

27.

Thước nhựa 0,5m

cái

24

0,13

0,09

0,11

0,08

0,09

28.

Thước nhựa 1m

cái

24

0,13

0,09

0,11

0,08

0,09

29.

Thước tỷ lệ 3 cạnh

cái

24

0,13

0,09

0,11

0,08

0,09

30.

Thước vẽ đường cong

cái

24

0,13

0,09

0,11

0,08

0,09

31.

Tủ đựng tài liệu

cái

60

1,31

0,87

1,02

0,73

0,87

32.

USB

cái

24

2,61

1,74

2,03

1,45

1,74

Định mức tiêu hao dụng cụ tại Bảng 33 và Bảng 34 áp dụng cho công tác văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm. Định mức tiêu hao dụng cụ phục vụ công tác văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề được tính bằng 50% định mức tại Bảng 35 và Bảng 36.

Bảng 35

TT

Tên thiết bị

ĐVT

BĐ địa chất

Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

Bản đồ dị thường địa hóa khí

Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

1.

Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

cái

0,97

0,73

0,73

0,65

0,48

2.

Máy vi tính - 0,4kw

cái

4,85

3,64

3,64

3,23

2,42

3.

Máy scanner A4 - 0,05kw

cái

0,12

0,09

0,09

0,08

0,06

4.

Máy photocopy - 0,99kw

cái

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

5.

Máy hút ẩm - 2kw

cái

0,11

0,08

0,08

0,08

0,06

6.

Máy hút bụi - 1,5 kw

cái

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

7.

Máy in A4 - 0,5kw

cái

0,06

0,05

0,05

0,04

0,03

Bảng 36

TT

Tên thiết bị

ĐVT

BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

BĐ địa mạo đáy biển

Bản đồ địa động lực

BĐ trầm tích tầng mặt

Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

1.

Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

cái

0,48

0,24

0,48

0,57

0,4

2.

Máy vi tính - 0,4kw

cái

2,42

1,21

2,42

2,83

2,02

3.

Máy scanner A4 - 0,05kw

cái

0,06

0,03

0,06

0,07

0,05

4.

Máy photocopy - 0,99kw

cái

0,01

 

0,01

0,01

0,01

5.

Máy hút ẩm - 2kw

cái

0,06

0,03

0,06

0,07

0,05

6.

Máy hút bụi - 1,5 kw

cái

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

7.

Máy in A4 - 0,5 kw

cái

0,03

0,02

0,03

0,04

0,03

Ghi chú:

Công tác trong phòng của điều tra bổ sung được tính bằng mức của điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế.

Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
185 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào