Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B từ tháng 10/2017
Từ ngày 01/10/2017, Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017 về mức giá, khung giá dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành chính thức có hiệu lực.
Theo đó, khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B từ tháng 10/2017 là một trong những nội dung trọng tâm và được quy định tại Khoản 2 Điều 12 Biểu giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017. Cụ thể như sau:
Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Đơn vị tính: USD/tấn MTOW
Thời gian đậu lại |
Khung giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
1,96 |
2,8 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
2,45 |
3,5 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
2,66 |
3,8 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
2,80 |
4,0 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
2,94 |
4,2 |
Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày) |
2,94 |
4,2 |
Trên đây là nội dung tư vấn đối với thắc mắc của bạn về khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B từ tháng 10/2017. Để hiểu chi tiết hơn vấn đề này, bạn vui lòng tham khảo thêm tại Quyết định 2345/QĐ-BGTVT năm 2017.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?