Các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra cấp GCNKNCM, CCCM thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Thiên Hà. Hiện tại, tôi đang có công tác tại một cơ sở đào tạo thuyền viên tại TPHCM. Để phục vụ nhu cầu công việc, tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập tư vấn giúp tôi, cụ thể các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa được quy định như thế nào? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này? Tôi mong sớm nhận được tư vấn từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Luật! (ha***@gmail.com)

Các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa được quy định tại Điều 14 Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:

1. Hội đồng thi, kiểm tra căn cứ ngân hàng câu hỏi do Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam ban hành để lựa chọn đề thi, kiểm tra bao gồm các môn thi, kiểm tra lý thuyết và thực hành.

2. Đối với các môn thi lý thuyết tổng hợp:

a) Hình thức thi: trắc nghiệm;

b) Thời gian thi: tối đa 01 phút/câu;

c) Chấm điểm: đạt hoặc không đạt;

d) Thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất: mỗi đề có 25 câu hỏi, làm đúng 21/25 câu thì đạt yêu cầu;

đ) Thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhì: mỗi đề có 20 câu hỏi, làm đúng 16/20 câu thì đạt yêu cầu;

e) Thuyền trưởng, máy trưởng hạng ba: mỗi đề có 15 câu hỏi, làm đúng 11/15 câu thì đạt yêu cầu;

g) Thuyền trưởng hạng tư, chứng chỉ nghiệp vụ, chứng chỉ chuyên môn đặc biệt: mỗi đề có 10 câu hỏi, làm đúng 07/10 câu thì đạt yêu cầu.

3. Đối với các môn thi lý thuyết chuyên môn:

a) Hình thức thi: vấn đáp;

b) Thời gian thi: tối đa không quá 45 phút, thời gian thí sinh chuẩn bị không quá 30 phút, thời gian hỏi, đáp không quá 15 phút.

4. Đối với các môn thi thực hành: nội dung thi gồm các kỹ năng cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ và xử lý các tình huống thường gặp trong thực tế. Thời gian và cách thức thi do hội đồng thi quyết định.

5. Ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học, thi, kiểm tra bằng tiếng Việt.

6. Nội quy thi, kiểm tra theo quy định của Luật Dạy nghề.

Trên đây là nội dung quy định về các môn thi, hình thức thi, thời gian thi, kiểm tra cấp giấy chứng nhận khả năng chyên môn, kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 56/2014/TT-BGTVT.

Trân trọng!

Thuyền viên
Hỏi đáp mới nhất về Thuyền viên
Hỏi đáp Pháp luật
Thuyền viên làm việc trên tàu Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài cần báo trước bao nhiêu ngày trước khi nghỉ việc?
Hỏi đáp Pháp luật
Thay đổi quy định về giá trị sử dụng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên từ ngày 01/9/2023?
Hỏi đáp pháp luật
Ngạch thuyền viên kiểm ngư
Hỏi đáp pháp luật
Điều khiển tàu thủy nội địa có trọng tải 200 tấn không có sổ danh bạ thuyền viên phạt bao nhiêu?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên là gì?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên tàu thủy nội địa không có chứng chỉ chuyên môn phạt bao nhiêu tiền?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên tàu thủy nội địa sử dụng chứng chỉ nghiệp vụ giả bị phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên tàu thủy nội địa đang làm việc có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam/100 mililit máu bị xử phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Không bố trí thuyền viên trông coi phương tiện khi thuyền neo đậu bị xử phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Sử dụng thuyền viên tàu thủy nội địa không có tên trong danh bạ thuyền viên bị xử phạt thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Thuyền viên
Thư Viện Pháp Luật
256 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Thuyền viên
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào