Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật, tôi tên là Minh Hiển, hiện tôi đang sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Vì tính chất công việc, tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập tư vấn giúp tôi, cụ thể là đơn vị tôi đang làm việc muốn xây dựng một cơ sở thể dục thể thao nhưng chúng tôi không biết định mức sử dụng đất để xây dựng cơ sở thể dục thể thao là bao nhiêu? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cám ơn Ban biên tập Thư Ký Luật. Minh Hiển (099***)

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao được quy định tại Điều 7 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:

1. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao là đất xây dựng các công trình thể dục thể thao, bao gồm: Sân tập thể thao đơn giản; sân vận động; cơ sở thể dục thể thao; nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng; bể bơi; khu liên hợp thể thao hoặc trung tâm thể thao cấp tỉnh, cấp vùng.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo công trình

Đơn vị tính: 1.000 m2/công trình

STT

n công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp trung ương

1

Sân tập thể thao đơn giản

0,2 - 1,2

 

 

 

2

Sân vận động

6,0 - 7,0

25,0 - 30,0

45,0 - 50,0

50,0 - 55,0

3

Cơ sở thể dục thể thao (Theo quy định tại Điều 54 Luật Thể dục Thể thao)

0,5 - 0,6

2,0 - 3,0

2,5 - 3,5

 

4

Nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng

0,5 - 0,6

4,5 - 5,0

6,0 - 7,0

 

5

Bể bơi

0,5 - 0,6

2,5 - 3,0

4,5 - 5,0

 

6

Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp tỉnh

 

 

150,0 - 200,0

 

7

Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp vùng

 

 

 

400,0 - 500,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo đầu người

Đơn vị tính: m2/người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

1,46 - 1,79

1,22 - 1,51

1,65 - 1,82

1,68 - 1,88

1,89 - 1,99

2

Đồng bằng sông Hồng

0,71 - 0,87

0,71 - 0,87

0,87 - 1,03

0,87 - 1,03

0,88 - 1,08

3

Bắc Trung bộ

1,11 - 1,36

1,18 -1,45

1,32 - 1,68

1,35 - 1,62

1,36 - 1,84

4

Duyên Hải Nam Trung bộ

1,00 - 1,24

1,05 - 1,30

1,25 - 1,51

1,35 - 1,60

1,61 - 1,74

5

Tây Nguyên

1,25 - 1,54

1,28 - 1,55

1,55 - 1,78

1,56 - 1,85

1,86 - 1,96

6

Đông Nam bộ

0,63 - 0,80

0,63 - 0,80

0,81 - 0,95

0,81 - 0,95

0,94 - 1,02

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,70 - 0,89

0,70 - 0,89

0,89 - 1,01

0,89 - 1,01

1,02 - 1,0

Trên đây là nội dung tư vấn về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BTNMT.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
309 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào