Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật, tôi tên là Quý Hiền, hiện tôi đang sinh sống và làm việc tại TPHCM. Vì tính chất công việc, tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập tư vấn giúp tôi, cụ thể là đơn vị tôi đang làm việc muốn xây dựng một trường mầm non nhưng chúng tôi không biết định mức sử dụng đất để xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo là bao nhiêu? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cám ơn Ban biên tập Thư Ký Luật. Quý Hiền (hien***@gmail.com)

Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo được quy định tại Điều 6 Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành như sau:

1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo là đất xây dựng các công trình giáo dục và đào tạo, bao gồm: Trường mầm non; trường tiểu học; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường trung học cơ sở; trường trung học cơ sở dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông; trường trung học phổ thông dân tộc nội trú; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; trung tâm giáo dục nghề; trường trung cấp nghề; trường cao đẳng nghề; trường cao đẳng; trường đại học.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo công trình

STT

n công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh
Diện tích công trình (1.000 m2)

Cấp Trung ương
Diện tích công trình (1.000 m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000 m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000 m2)

1

Trường mầm non

<5

2,0 - <3,0

 

 

 

 

5 - 10

3,0 - <5,0

 

 

 

 

>10

5,0 - 7,0

 

 

 

 

2

Trường tiểu học

<5

2,0 - <3,5

 

 

 

 

5 - 10

3,5 - <7,5

 

 

 

 

>10

7,5 - 10,0

 

 

 

 

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú

 

5,0 - 10,0

 

 

 

 

4

Trường trung học cơ sở

<5

2,0 - <3,5

 

 

 

 

5 - 10

3,5 - <7,5

 

 

 

 

>10

7,5 - 10,0

 

 

 

 

5

Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

 

 

 

10,0 - 30,0

 

 

6

Trường trung học phổ thông

 

 

<50

10,0 - 25,0

 

 

 

 

≥50

25,0 - 45,0

 

 

7

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

 

 

 

 

40,0 - 60,0

 

8

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

 

 

 

10,5 - 31,0

 

 

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

5,0 - 30,0

 

10

Trường trung cấp nghề

 

 

 

 

10,0 - 50,0

 

11

Trường cao đẳng nghề

 

 

 

 

20,0 - 65,0

 

12

Trường cao đẳng

 

 

 

 

 

30,0 - 75,0

13

Trường đại học

 

 

 

 

 

50,0 - 240,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người

Đơn vị tính: m2/người

STT

Phân theo cấp học

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

1

Trường mầm non

0,60

0,40

0,60

0,40

0,60

0,40

2

Trường tiểu học

0,80 -1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

4

Trường trung học cơ sở

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

5

Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

 

 

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

6

Trường trung học phổ thông

 

 

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

7

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

 

 

 

 

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

8

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

 

 

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

0,05 - 0,07

0,03 - 0,05

10

Trường trung cấp nghề

 

 

 

 

0,60 - 0,75

0,50 - 0,65

11

Trường cao đẳng nghề

 

 

 

 

0,65 - 0,80

0,45 - 0,65

Trên đây là nội dung tư vấn về định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BTNMT.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
0 lượt xem
Hỏi đáp pháp luật mới nhất
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào