Mức phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa là bao nhiêu?
Mức phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 35/2012/TT-NHNN quy định về phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành như sau:
Stt |
Loại phí |
Mức phí |
|
1. |
Phí phát hành thẻ |
Từ 0 đồng đến 100.000 đồng/thẻ |
|
2. |
Phí thường niên |
Từ 0 đồng đến 60.000 đồng/thẻ/năm |
|
3. |
Phí giao dịch ATM |
|
|
a) |
Vấn tin tài khoản (không in chứng từ) |
Nội mạng |
0 đồng/giao dịch |
Ngoại mạng |
Từ 0 đồng đến 500 đồng/giao dịch |
||
b) |
In sao kê tài khoản hoặc in chứng từ vấn tin tài khoản |
Nội mạng |
Từ 100 đồng đến 500 đồng/giao dịch |
Ngoại mạng |
Từ 300 đồng đến 800 đồng/giao dịch |
||
c) |
Rút tiền mặt |
Nội mạng |
Từ 01/03/2013 đến 31/12/2013: Từ 0 đồng đến 1.000 đồng/giao dịch Từ 01/01/2014 đến 31/12/2014: Từ 0 đồng đến 2.000 đồng/giao dịch Từ 01/01/2015 trở đi: Từ 0 đồng đến 3.000 đồng/giao dịch |
Ngoại mạng |
Từ 0 đồng đến 3.000 đồng/giao dịch |
||
d) |
Chuyển khoản |
Từ 0 đồng đến 15.000 đồng/giao dịch |
|
đ) |
Giao dịch khác tại ATM |
Theo biểu phí dịch vụ thẻ của tổ chức phát hành thẻ |
|
4. |
Phí dịch vụ thẻ khác |
Theo biểu phí dịch vụ thẻ của tổ chức phát hành thẻ |
Trên đây là nội dung tư vấn của Ban biên tập Thư Ký Luật về mức phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa. Để hiểu rõ chi tiết hơn về điều này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 35/2012/TT-NHNN.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Danh mục khám sức khỏe định kỳ bắt buộc mới nhất năm 2024 theo chuẩn Bộ Y tế?
- Mẫu 02/ĐK-TĐT tờ khai đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch thuế điện tử 2024?
- Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận độc thân online năm 2024?
- Bán vé xem phim cho người không đủ độ tuổi xem thì bị phạt bao nhiêu tiền?
- Tiêu chuẩn thị lực để thi vào trường công an năm 2024 như thế nào?