Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 131/QĐ-TTg Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 2016 2020 2017

Số hiệu: 131/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 25/01/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Quyết định 131/QĐ-TTg phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (danh sách các xã bãi ngang) giai đoạn 2016 – 2020 được Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 25/01/2017.

 

Theo đó Quyết định 131 năm 2017 ban hành 291 xã bãi ngang thuộc 23 tỉnh được hỗ trợ đầu tư theo Chương trình Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tại Quyết định 1722/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
 
Cụ thể nội dung hỗ trợ đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang thực hiện theo Quyết định 1722/TTg.
 
Quyết định 131/TTg cũng nêu rõ Bộ Lao động chủ trì đôn đốc các địa phương thực hiện hỗ trợ đầu tư cho các xã bãi ngang ven biển khó khăn. Ủy ban nhân dân tỉnh có bãi ngang phải lập kế hoạch, phê duyệt các dự án đầu tư đúng theo Chương trình hỗ trợ đầu tư giảm nghèo.
 
Trước đó thì Thủ tướng Chính phủ cũng đã ban hành Quyết định 539/QĐ-TTg năm 2013 về danh sách các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn ven biển và hải đảo được hỗ trợ đầu tư trong Chương trình giảm nghèo của Thủ tướng Chính phủ.
 
Theo đó, số xã bãi ngang ven biển được công bố năm 2017 tại Quyết định 131 là 291 xã, so với số cũ 311 xã bãi ngang thì đã giảm 20 xã bãi ngang.
 
Danh sách xã bãi ngang ven biển năm 2017 có một số thay đổi so với danh sách các xã bãi ngang trước đó tại Quyết định 539/2013, cụ thể các thay đổi xem tại Danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được ban hành kèm theo 2 Quyết định. Đơn cử:
 
- Các xã Đại Lãnh, Vạn Thạnh, Vạn Phước và Vạn Khánh huyện Vạn Ninh tỉnh Khanh Hòa nay thuộc các xã bãi ngang ven biển theo Quyết định 131/TTg.
 
- Tỉnh Phú Yên thêm các xã Xuân Bình, Xuân Hòa Thị xã Sông Cầu vào danh sách các xã bãi ngang tại Quyết định 131/2017. Đồng thời bỏ ra các xã Xuân Cảnh, Xuân Hải Thị xã Sông Cầu; Hòa Hiệp Nam của huyện Đông Hòa; xã An Mỹ, An Cư, An Chấn huyện Tuy An; xã An Phú TP Tuy Hòa.
 
- Bỏ xã An Hải huyện Ninh Phước tỉnh Ninh Thuận ra khỏi danh sách xã bãi ngang tại Quyết định 131.
 
- Tỉnh Bình Thuận thêm vào xã Tân Thắng huyện Hàm Tân và bỏ ra các xã bãi ngang đã được công bố trước đó tại Quyết định 539 là xã Bình Thạnh huyện Tuy Phong, xã Sơn Mỹ huyện Hàm Tân, các xã Tam Thanh, Ngũ Phụng, Long Hải huyện Phú Quý.
 
Quyết định 131/QĐ-TTg về danh sách các xã bãi ngang ven biển có hiệu lực từ ngày 25/01/2017.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1559/QĐ-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành tiêu chí xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thtướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách 291 xã thuộc 23 tỉnh được hỗ trợ đầu tư theo quy định tại Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 2. Cơ chế quản lý, nội dung đầu tư cho các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả việc hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo theo đúng quy định hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo chỉ đạo việc lập kế hoạch, phê duyệt và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư đúng mục đích, đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh có các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các t
nh theo quy định tại Điều 1;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
-
y ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
-
UBTW Mặt trận Tquốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vtrực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (3).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Tỉnh

Huyện

23

82

291

1. Quảng Ninh

1

6

 

Vân Đồn

 

 

 

Vạn Yên

 

 

Bình Dân

 

 

Đài Xuyên

 

 

Thắng Lợi

 

 

Ngọc Vừng

 

 

Bản Sen

2. Ninh Bình

1

5

 

Kim Sơn

 

 

 

Kim Mỹ

 

 

Kim Tân

 

 

Cồn Thoi

 

 

Kim Hải

 

 

Kim Trung

3. Thanh Hóa

6

30

 

Nga Sơn

 

 

 

Nga Thủy

 

 

Nga Tiến

 

 

Nga Tân

 

Hu Lc

 

 

 

Hưng Lộc

 

 

Hải Lộc

 

 

Ngư Lộc

 

 

Đa Lộc

 

Hoằng Hóa

 

 

 

Hong Châu

 

 

Hoằng Hải

 

 

Hong Thanh

 

 

Hong Trường

 

 

Hong Tiến

 

 

Hong Phụ

 

 

Hong Yến

 

Thị xã Xầm Sơn

 

 

 

Quảng Cư

 

 

Quảng Vinh

 

 

Quảng Hùng

 

Quảng Xương

 

 

 

Quảng Nham

 

Tĩnh Gia

 

 

 

Tân Dân

 

 

Hải Hòa

 

 

Hải Hà

 

 

Ninh Hải

 

 

Tĩnh Hải

 

 

Hải Lĩnh

 

 

Hải Ninh

 

 

Hải An

 

 

Hải Yến

 

 

Nghi Sơn

 

 

Hải Thượng

 

 

Hải Thanh

4. Nghệ An

4

12

 

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

Quỳnh Lộc

 

Quỳnh Lưu

 

 

 

Qunh Thọ

 

 

Quỳnh Long

 

Diễn Châu

 

 

 

Diễn Vạn

 

 

Diễn Trung

 

 

Diễn Kim

 

 

Diễn Hải

 

 

Diễn Bích

 

Nghi Lộc

 

 

 

Nghi Yên

 

 

Nghi Tiến

 

 

Nghi Thiết

 

 

Nghi Quang

5. Hà Tĩnh

6

29

 

Kỳ Anh

 

 

 

Kỳ Khang

 

 

Kỳ Phú

 

 

Kỳ Xuân

 

Cẩm Xuyên

 

 

 

Cẩm Lĩnh

 

 

Cm Dương

 

 

Cẩm Hòa

 

 

Cẩm Nhượng

 

 

Cm Lộc

 

Thch Hà

 

 

 

Thạch Hội

 

 

Thạch Trị

 

 

Thạch Lạc

 

 

Thạch Hải

 

 

Thạch Đỉnh

 

 

Thạch Bàn

 

Lc Hà

 

 

 

Thạch Kim

 

 

Mai Phụ

 

 

Thịnh Lộc

 

Nghi Xuân

 

 

 

Xuân Hội

 

 

Xuân Trường

 

 

Xuân Đan

 

 

Xuân Hải

 

 

Xuân Yên

 

 

CĐạm

 

 

Xuân Liên

 

 

Cương Gián

 

Thị xã Kỳ Anh

 

 

 

Kỳ Nam

 

 

Kỳ Ninh

 

 

Kỳ Lợi

 

 

Kỳ Hà

6. Quảng Bình

5

12

 

Thị xã Ba Đồn

 

 

 

Quảng Minh

 

 

Quảng Văn

 

 

Quảng Sơn

 

 

Quảng Trung

 

Quảng Trạch

 

 

 

Phù Hóa

 

 

Quảng Đông

 

Bố Trch

 

 

 

Mỹ Trạch

 

Quảng Ninh

 

 

 

Hn Ninh

 

 

Duy Ninh

 

 

Hải Ninh

 

Lệ Thủy

 

 

 

Hưng Thủy

 

 

Hồng Thủy

7. Quảng Trị

5

13

 

Hải Lăng

 

 

 

Hải An

 

 

Hải Khê

 

Triệu Phong

 

 

 

Triệu Vân

 

 

Triệu An

 

 

Triệu Lăng

 

 

Triệu Độ

 

Gio Linh

 

 

 

Trung Giang

 

 

Gio Hải

 

 

Gio Việt

 

 

Gio Mai

 

Vĩnh Linh

 

 

 

Vĩnh Thái

 

 

Vĩnh Giang

 

Huyện đảo Cn cỏ

Huyện đảo Cn cỏ

8. Thừa Thiên Huế

4

27

 

Phong Đin

 

 

 

Phong Chương

 

 

Phong Bình

 

 

Điền Hương

 

 

Đin Môn

 

 

Đin Hòa

 

Quảng Đin

 

 

 

Quảng An

 

 

Quảng Thành

 

 

Quảng Phước

 

 

Quảng Công

 

 

Quảng Ngạn

 

 

Quảng Thái

 

 

Quảng Lợi

 

Phú Lc

 

 

 

Lộc Bình

 

 

Vinh Hải

 

 

Vinh Mỹ

 

 

Vinh Giang

 

 

Lộc Trì

 

 

Vinh Hiền

 

 

Lộc Vĩnh

 

Phú Vang

 

 

 

Vinh Phú

 

 

Vinh Hà

 

 

Phú Xuân

 

 

Vinh Thái

 

 

Vinh Xuân

 

 

Phú Diên

 

 

Vinh An

 

 

Phú An

9. Quảng Nam

3

8

 

Núi Thành

 

 

 

Tam Hải

 

 

Tam Tiến

 

Thăng Bình

 

 

 

Bình Nam

 

 

Bình Hải

 

 

Bình Đào

 

Duy Xuyên

 

 

 

Duy Vinh

 

 

Duy Hải

 

 

Duy Nghĩa

10. Quảng Ngãi

5

19

 

Bình Sơn

 

 

 

Bình Chánh

 

 

Bình Thạnh

 

 

Bình Thuận

 

 

Bình Châu

 

 

Bình Đông

 

 

Bình Hải

 

Đức Phổ

 

 

 

Ph Châu

 

 

Ph Khánh

 

 

Phổ An

 

 

Ph Quang

 

Lý Sơn

 

 

 

An Vĩnh

 

 

An Bình

 

 

An Hải

 

Mộ Đc

 

 

 

Đức Lợi

 

 

Đức Chánh

 

 

Đức Phong

 

 

Đức Minh

 

 

Đức Thng

 

Thành phố Qung Ngãi

 

 

 

Tịnh Kỳ

11. Bình Định

4

18

 

Tuy Phước

 

 

 

Phước Thng

 

Phù Cát

 

 

 

Cát Minh

 

 

Cát Khánh

 

 

Cát Thành

 

 

Cát Chánh

 

 

Cát Tiến

 

 

Cát Hải

 

Phù Mỹ

 

 

 

Mỹ Lợi

 

 

Mỹ Thọ

 

 

Mỹ Cát

 

 

Mỹ Thành

 

 

Mỹ An

 

 

Mỹ Thng

 

 

Mỹ Đức

 

Hoài Nhơn

 

 

 

Hoài Thanh

 

 

Hoài Hải

 

 

Hoài Mỹ

 

 

Tam Quan Nam

12. Phú Yên

3

11

 

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

Xuân Bình

 

 

Xuân Hòa

 

 

Xuân Thịnh

 

 

Xuân Phương

 

 

Xuân Thọ 2

 

Đông Hòa

 

 

 

Hòa Tâm

 

Tuy An

 

 

 

An Hải

 

 

An Ninh Đông

 

 

An Hiệp

 

 

An Hòa

 

 

An Ninh Tây

13. Khánh Hòa

1

4

 

Vạn Ninh

 

 

 

Đại Lãnh

 

 

Vạn Thạnh

 

 

Vạn Phước

 

 

Vạn Khánh

14. Ninh Thuận

2

3

 

Thuận Nam

 

 

 

Phước Dinh

 

Ninh Phước

 

 

 

An Hải

 

 

Phước Hải

15. Bình Thuận

1

1

 

Hàm Tân

 

 

 

Tân Thng

16. Long An

1

1

 

Cn Giuộc

 

 

 

Phước Vĩnh Đông

17. Tiền Giang

3

11

 

Tân Phú Đông

 

 

 

Tân Thới

 

 

Tân Phú

 

 

Tân Thạnh

 

 

Phú Thạnh

 

 

Phú Đông

 

 

Phú Tân

 

Thị xã Gò Công

 

 

 

Bình Xuân

 

 

Bình Đông

 

Gò Công Đông

 

 

 

Gia Thuận

 

 

Kiểng Phước

 

 

Phước Trung

18. Trà Vinh

4

7

 

Cu Kè

 

 

 

Hòa Tân

 

Tiu Cn

 

 

 

Tân Hòa

 

Duyên Hải

 

 

 

Long Khánh

 

 

Long Vĩnh

 

Trà Cú

 

 

 

Lưu Nghiệp Anh

 

 

Kim Sơn

 

 

Hàm Tân

19. Bến Tre

6

30

 

Ba Tri

 

 

 

Bảo Thuận

 

 

An Thủy

 

 

Bảo Thạnh

 

 

An Hòa Tây

 

 

An Ngãi Tây

 

 

Tân Hưng

 

 

An Hiệp

 

 

Tân Xuân

 

 

An Đức

 

Bình Đi

 

 

 

Thừa Đức

 

 

Phú Vang

 

 

Vang Qui Đông

 

 

Đại Hòa Lộc

 

 

Thạnh Trị

 

 

Phú Long

 

Thạnh Phú

 

 

 

Thạnh Phong

 

 

Thạnh Hải

 

 

An Đin

 

 

Giao Thạnh

 

 

Mỹ An

 

 

Bình Thạnh

 

 

An Nhơn

 

 

An Qui

 

 

An Thuận

 

Mỏ Cày Nam

 

 

 

Thành Thới A

 

 

Thành Thới B

 

 

Bình Khánh Đông

 

Giồng Trôm

 

 

 

Thạnh Phú Đông

 

 

Hưng Phong

 

Châu Thành

 

 

 

Tiên Long

20. Kiên Giang

3

12

 

An Minh

 

 

 

Đông Hưng A

 

 

Thuận Hòa

 

 

Vân Khánh

 

 

Vân Khánh Đông

 

 

Vân Khánh Tây

 

 

Tân Thạnh

 

An Biên

 

 

 

Nam Yên

 

 

Nam Thái A

 

 

Tây Yên

 

 

Nam Thái

 

Hòn Đất

 

 

 

Th Sơn

 

 

Bình Giang

21. Sóc Trăng

5

14

 

Long Phú

 

 

 

Long Đức

 

 

Song Phụng

 

Kế Sách

 

 

 

Xuân Hòa

 

 

Phong Nm

 

 

Nhơn Mỹ

 

Cù Lao Dung

 

 

 

An Thạnh Tây

 

 

An Thạnh Đông

 

 

Đại Ân 1

 

 

An Thạnh 3

 

 

An Thạnh Nam

 

Trần Đề

 

 

 

Đại Ân 2

 

 

Trung Bình

 

Thị xã Vĩnh Châu

 

 

 

Vĩnh Hải

 

 

Lai Hòa

22. Bạc Liêu

3

7

 

Đông Hải

 

 

 

An Phúc

 

 

Long Đin Đông

 

 

Long Đin Tây

 

 

Đin Hải

 

Hòa Bình

 

 

 

Vĩnh Thịnh

 

 

Vĩnh Hu

 

Thành phố Bạc Liêu

 

 

 

Vĩnh Trạch Đông

23. Cà Mau

6

11

 

Đm Dơi

 

 

 

Tân Thuận

 

 

Nguyễn Huân

 

Phú Tân

 

 

 

Nguyn Việt Khái

 

Trần Văn Thời

 

 

 

Khánh Bình Tây

 

 

Khánh Bình Tây Bc

 

Năm Căn

 

 

 

Tam Giang Đông

 

U Minh

 

 

 

Khánh Hội

 

 

Khánh Tiến

 

Ngọc Hiển

 

 

 

Tân An

 

 

Viên An

 

 

Tam Giang Tây

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


150.810

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.52.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!