Bộ tiêu chí là cơ sở để đánh giá hiệu quả hoạt động
của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trên cấp độ quốc gia, địa phương và từng
ngành, lĩnh vực.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý
nhà nước về đầu tư nước ngoài, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan
đến hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng
dẫn chi tiết việc tính toán và chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu.
b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các
Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia sẻ thông tin
về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phục vụ chỉ đạo,
điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và chính quyền các cấp.
c) Đôn đốc các cơ quan liên quan tính toán các chỉ
tiêu theo đúng tiến độ và tổng hợp trong báo cáo Thủ tướng Chính phủ hằng năm về
tình hình đầu tư nước ngoài theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều
72 Luật Đầu tư.
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan rà soát, kịp
thời báo cáo, đề xuất Thủ tướng Chính phủ về việc cập nhật, điều chỉnh, bổ
sung, hoàn thiện các tiêu chí, đảm bảo phù hợp với tình hình và yêu cầu thực tiễn.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
có trách nhiệm:
a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước và phân công tại
Phụ lục kèm theo Quyết định này để hướng dẫn và thực hiện việc thu thập dữ liệu
phục vụ tính toán các chỉ tiêu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng thời hạn
quy định để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
b) Ban hành, sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật
trong trường hợp cần thiết để bảo đảm việc tổng hợp, tính toán các chi tiêu.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan thực hiện rà soát, thu
thập dữ liệu ở địa phương để phục vụ tính toán các chỉ tiêu.
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cách tính
|
Cơ quan chủ trì
tính toán
|
Phân tổ chỉ
tiêu
|
Kỳ báo cáo
|
Thời hạn báo
cáo
|
I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)
|
I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự
phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm trong GDP của khu vực
có vốn ĐTNN
|
%
|
(
|
Giá trị tăng
thêm theo giá so sánh của khu vực có vốn ĐTNN trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Giá trị tăng
thêm theo giá so sánh của khu vực có vốn ĐTNN năm trước năm báo cáo
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản
pháp luật sửa đổi, bổ sung.
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của khu vực có vốn
ĐTNN trong GDP
|
%
|
Giá trị tăng
thêm theo giá hiện hành của khu vực có vốn ĐTNN
|
x 100
|
GDP theo giá hiện
hành
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản
pháp luật sửa đổi, bổ sung.
|
3
|
Tốc độ tăng vốn ĐTNN đăng ký
|
%
|
(
|
Giá trị vốn ĐTNN
đăng ký trong kỳ báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Giá trị vốn ĐTNN
đăng ký cùng kỳ năm trước
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng tháng
|
Ngày 20 tháng báo cáo
|
4
|
Tỷ lệ giá trị vốn ĐTNN điều chỉnh
|
%
|
Giá trị vốn ĐTNN
điều chỉnh
|
x 100
|
Giá trị tổng vốn
ĐTNN đăng ký
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng tháng
|
Ngày 20 tháng báo cáo
|
5
|
Tốc độ tăng vốn ĐTNN thực hiện.
|
%
|
(
|
Giá trị vốn ĐTNN
thực hiện trong kỳ báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Giá trị vốn ĐTNN
thực hiện cùng kỳ năm trước
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế
|
Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành
kinh tế.
Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương
|
- Ngày 30 tháng cuối quý báo cáo đối với báo cáo
quý.
-Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo
năm.
|
6
|
Tỷ lệ vốn ĐTNN thực hiện trên vốn ĐTNN đăng ký
|
%
|
(
|
Giá trị vốn ĐTNN
thực hiện trong kỳ báo cáo
|
x 100
|
Giá trị vốn ĐTNN
đăng ký trong kỳ báo cáo
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành
kinh tế.
Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương
|
- Báo cáo quý vào ngày 30 tháng cuối quý báo cáo.
- Báo cáo năm vào ngày 15/4 năm sau năm báo cáo.
|
7
|
Tỷ trọng vốn ĐTNN thực hiện trong tổng đầu tư
toàn xã hội
|
%
|
Giá trị vốn ĐTNN
thực hiện
|
x 100
|
Tổng vốn đầu tư
toàn xã hội
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
8
|
Tỷ trọng vốn chủ sở hữu của nhà ĐTNN trong tổng vốn
ĐTNN thực hiện.
|
%
|
Giá trị vốn chủ
sở hữu của nhà ĐTNN thực hiện
|
x 100
|
Giá trị vốn ĐTNN
thực hiện (gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay)
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)
|
9
|
Lợi nhuận trước thuế
|
Triệu đồng
|
Giá trị lợi nhuận trước thuế của tổ chức kinh tế
có vốn ĐTNN
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
10
|
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản của tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN (ROA)
|
%
|
Lợi nhuận sau
thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Tổng tài sản của
tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
11
|
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN (ROE)
|
%
|
Lợi nhuận sau
thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Vốn chủ sở hữu của
tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
12
|
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần của tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN (ROS)
|
%
|
Lợi nhuận sau
thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Doanh thu thuần
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
13
|
Tỷ trọng xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN
|
%
|
Trị giá xuất khẩu
của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Trị giá xuất khẩu
cả nước
|
|
Bộ Tài chính
|
|
Hằng tháng, hằng năm
|
- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo
tháng.
- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo
năm
|
14
|
Tỷ trọng nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN
|
%
|
Trị giá nhập khẩu
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Trị giá nhập khẩu
cả nước
|
|
Bộ Tài chính
|
|
Hằng tháng, hằng năm
|
- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo
tháng.
- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo
năm
|
15
|
Tỷ trọng xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
%
|
Trị giá xuất khẩu
của các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Trị giá xuất khẩu
của các mặt hàng chủ yếu của cả nước
|
|
Bộ Tài chính
|
|
Hằng năm
|
Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo
|
16
|
Tỷ trọng nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
%
|
Trị giá nhập khẩu
của các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Trị giá nhập khẩu
của các mặt hàng chủ yếu của cả nước
|
|
Bộ Tài chính
|
|
Hằng năm
|
Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo
|
17
|
Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu của tổ chức kinh tế
có vốn ĐTNN
|
%
|
(
|
Trị giá xuất khẩu
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Trị giá xuất khẩu
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ năm trước
|
|
Bộ Tài chính
|
|
Hằng tháng, hằng năm
|
- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo
tháng.
- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo
năm
|
18
|
Tốc độ tăng giá trị nhập khẩu của tổ chức kinh tế
có vốn ĐTNN
|
%
|
(
|
Trị giá nhập khẩu
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Trị giá nhập khẩu
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ năm trước
|
|
Bộ Tài chính
|
|
Hằng tháng, hằng năm
|
- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo
tháng.
- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo
năm
|
I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của
khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)
|
19
|
Số nộp ngân sách nhà nước của tổ chức kinh tế có
vốn ĐTNN
|
Triệu VNĐ
|
Giá trị nộp ngân sách hàng năm của tổ chức kinh tế
có vốn ĐTNN
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
20
|
Tốc độ tăng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có
vốn ĐTNN
|
%
|
(
|
Giá trị nộp ngân
sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Giá trị nộp ngân
sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo
|
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
21
|
Tỷ trọng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN trong tổng thu ngân sách nhà nước
|
%
|
(
|
Số nộp ngân sách
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
)
|
x 100
|
Tổng thu ngân
sách nhà nước
|
|
Bộ Tài chính
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của
ĐTNN (2 chỉ tiêu)
|
22
|
Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệu đầu vào được sản xuất
trong nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
%
|
Giá trị nguyên vật
liệu đầu vào được sản xuất trong nước
|
x 100
|
Tổng giá trị
nguyên vật liệu đầu vào của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
23
|
Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có liên kết với
nhà sản xuất, cung ứng trong nước
|
%
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN có cung cấp sản phẩm đầu vào, đầu ra hoặc có hoạt động
hợp tác, liên kết kinh doanh với nhà sản xuất, cung ứng trong nước
|
x 100
|
Tổng số tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực
ĐTNN (2 chỉ tiêu)
|
24
|
Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển
giao công nghệ
|
%
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ
|
x 100
|
Tổng số tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
25
|
Tỷ lệ tổ chức có vốn ĐTNN ứng dụng công nghệ cao.
|
%
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN: được cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ
cao; doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ
cao; doanh nghiệp công nghệ cao; thực hiện dự án đầu tư hoạt động công nghệ
cao trong khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao
|
x 100
|
Tổng số tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào
nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)
|
26
|
Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm
đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển.
|
trung tâm
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và
phát triển trong kỳ báo cáo.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
27
|
Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi
mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam;
|
%
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và
phát triển
|
x 100
|
Tổng số lượng tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
28
|
Tốc độ tăng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung
tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển.
|
%
|
(
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và
phát triển trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và
phát triển năm trước năm báo cáo
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
29
|
Tốc độ tăng nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và
nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN tại Việt Nam
|
%
|
(
|
Nguồn vốn chi
cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Nguồn vốn chi
cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN trong năm trước năm báo cáo
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8
CHỈ TIÊU)
|
II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập
cho người lao động (6 chỉ tiêu)
|
30
|
Số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN
|
lao động
|
Tổng số lao động
làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
31
|
Tỷ lệ lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có
vốn ĐTNN
|
%
|
Số lượng lao động
làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Tổng số lao động
làm việc trong khu vực doanh nghiệp
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
32
|
Tốc độ tăng lao động trong tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN
|
%
|
(
|
Số lượng lao động
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Số lượng lao động
của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố;
Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
33
|
Tỷ lệ thu nhập bình quân người lao động làm việc
trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN so với thu nhập bình quân người lao động
làm việc trong khu vực doanh nghiệp.
|
%
|
Thu nhập bình
quân của người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Thu nhập bình
quân của người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
34
|
Tốc độ tăng thu nhập bình quân người lao động làm
việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
%
|
(
|
Thu nhập bình
quân của người lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Thu nhập bình
quân của người lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm
báo cáo
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
35
|
Tỷ lệ lao động đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
%
|
Số lượng lao động
có đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Tổng số lao động
trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ
tiêu)
|
36
|
Tỷ lệ lao động nữ trong tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN
|
%
|
Số lượng lao động
nữ trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
x 100
|
Tổng số lao động
trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo
|
II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của
khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)
|
37
|
Tỷ lệ số vụ án hình sự liên quan đến tổ chức kinh
tế có vốn ĐTNN
|
%
|
Tổng số vụ án
hình sự đã phát hiện, đấu tranh có liên quan đến tổ chức kinh tế có vốn
ĐTNN tại Việt Nam
|
x 100
|
Tổng số tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo
|
|
Bộ Công an
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hàng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
(5 CHỈ TIÊU)
|
III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ
môi trường (5 chỉ tiêu)
|
38
|
Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN áp dụng các biện
pháp tiết kiệm năng lượng
|
%
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN có áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng
|
x 100
|
Tổng số tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Công Thương
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
39
|
Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của
tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu
chuẩn quốc tế ISO 14001.
|
%
|
Số lượng các cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp
chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO
14001
|
x 100
|
Tổng số tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
40
|
Tốc độ tăng số lượng các cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý
môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001.
|
%
|
(
|
Số lượng các cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp
trong năm báo cáo
|
- 1)
|
x 100
|
Số lượng tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu
chuẩn tiên tiến và được cấp giấy chứng nhận trong năm trước năm báo cáo
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học
và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
41
|
Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh của tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN chấp hành tốt quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.
|
%
|
Số lượng cơ sở của
tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được thanh tra, kiểm tra không vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường
|
x 100
|
Tổng số lượng cơ
sở được thanh tra, kiểm tra trong năm báo cáo
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo
tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
Hằng năm
|
Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo
|
42
|
Tỷ trọng phát thải khí nhà kính của các tổ chức
kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng số cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính
|
%
|
Lượng phát thải
khí nhà kính của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN phải thực hiện kiểm kê khí
nhà kính (tCO2td)
|
x 100
|
Tổng lượng phát
thải khí nhà kính của các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm
kê khí nhà kính (tCO2td)
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.
|
2 năm một lần
|
Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo (Bắt đầu báo
cáo từ năm 2026)
|