|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu:
|
09/2024/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
14 Danh mục thuốc, nguyên liệu thuốc XNK được xác định mã số hàng hóa
Ngày 11/6/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 09/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu thuốc XNK được xác định mã số hàng hóa.14 Danh mục thuốc, nguyên liệu thuốc XNK được xác định mã số hàng hóa
Theo đó, ban hành 14 Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam bao gồm:
- Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bản thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 10: Danh mục vắc xin xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
- Danh mục 11: Danh mục dược liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa.
- Danh mục 12: Danh mục các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa.
- Danh mục 13: Danh mục thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa.
- Danh mục 14: Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.
Trong thực tế áp dụng nếu có sự khác biệt, không thống nhất trong phân loại và xác định mã số hàng hóa đối với các hàng hóa thuộc các Danh mục thì việc xác định mã số hàng hóa theo quy định của pháp luật hải quan.
Với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm XNK chưa được liệt kê và xác định mã số hàng hóa trong các Danh mục thì việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.
Sau thông quan, tổ chức, cá nhân XNK có văn bản gửi về Bộ Y tế để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.
Xem chi tiết các danh mục tại Thông tư 09/2024/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 26/7/2024.
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2024/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm
2024
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH CÁC DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Luật
Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải
quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý
Dược và Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban
hành các Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất
khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này ban hành các danh mục và nguyên tắc áp dụng các danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc
gồm: thuốc hóa dược,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vắc
xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc
là dược chất, dược liệu, các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc
và Danh mục mỹ phẩm xuất khẩu,
nhập khẩu đã được xác định mã số
hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo
Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về việc ban hành
danh mục hàng
hóa
xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Thông tư này không điều chỉnh đối với nguyên liệu làm thuốc
là tá dược, vỏ nang: hàng hóa không sử dụng với mục đích làm thuốc, hàng hóa không phải là nguyên liệu làm thuốc
dùng cho người.
Điều 2. Ban hành Danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục
thuốc, nguyên liệu
làm thuốc dùng cho người
và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập
khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau
đây viết chung là Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục 1: Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định
mã số hàng hóa;
2. Danh mục 2: Danh mục nguyên liệu làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện
đã được xác định mã số hàng hóa;
3. Danh mục 3: Danh mục nguyên liệu làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất
hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;
4. Danh mục 4: Danh mục nguyên liệu làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất
dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;
5. Danh mục 5: Danh mục thuốc, dược chất
xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã
được xác định mã số hàng hóa;
6. Danh mục 6: Danh mục nguyên liệu làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng
hóa;
7. Danh mục 7: Danh mục nguyên liệu làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số
hàng hóa;
8. Danh mục 8: Danh mục thuốc chỉ chứa 01 thành phần dược
chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;
9. Danh mục 9: Danh mục thuốc dạng phối
hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã
được xác định mã số hàng hóa;
10. Danh mục 10: Danh mục vắc xin xuất khẩu, nhập
khẩu đã được xác định mã
số hàng hóa;
11. Danh mục 11: Danh mục dược liệu làm
thuốc xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa.
12. Danh mục 12: Danh mục các chất chiết
xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa.
13. Danh mục 13: Danh mục thuốc cổ truyền,
thuốc dược liệu
xuất khẩu,
nhập
khẩu được xác định
mã số hàng hóa.
14. Danh mục 14: Danh mục mỹ phẩm xuất
khẩu, nhập khẩu đã được xác định
mã số hàng hóa.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
danh mục
1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống
nhất trong việc phân loại và xác định mã số hàng hóa đối với
các hàng hóa thuộc các
Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo
quy định của pháp luật về hải quan.
2. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm
thuốc, mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu chưa được liệt kê và xác định mã số hàng
hóa trong các Danh mục
ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy
định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục
Quản lý Dược, Cục
Quản lý Y, Dược cổ truyền) để làm cơ sở phối hợp với Bộ
Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật
và ban hành Danh mục bổ sung.
3. Các mặt hàng dược chất, dược liệu,
các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu ngoài mục đích làm thuốc còn có thể sử
dụng với mục đích khác nhau. Theo đó, trường hợp nhưng mặt hàng này sử dụng làm thuốc, nguyên liệu làm thuốc thì phải áp dụng quy định theo pháp luật
về dược; trường hợp sử dụng với mục đích khác thì
áp dụng quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2024.
2. Các Thông tư sau hết hiệu lực kể từ ngày
Thông tư này có hiệu lực:
a) Thông tư số 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc,
nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
b) Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu,
tinh dầu làm thuốc;
thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
c) Thông tư số 03/2021/TT-BYT
ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
Bãi bỏ một phần quy định
tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018
TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục
dược liệu: các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu
xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục
hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
Điều 5. Trách nhiệm thi
hành
Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược đối với các
hàng hóa thuộc các Danh mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 14; Cục Quản lý Y, dược cổ truyền đối với các hàng hóa
thuộc các Danh mục 11, 12, 13) để xem xét giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban xã hội của Quốc hội;
-
Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Vụ KGVX);
-
Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
-
Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
-
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL):
-
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP:
-
UBND các tỉnh TP trực thuộc TƯ;
-
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW:
-
Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra
Bộ;
-
Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam:
-
Tổng Công ty Dược Việt Nam
-
Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang TTĐT Cục
QLD;
-
Các DN SX, KD thuốc, NLLT trong nước và nước ngoài;
-
Lưu: VT, PC, QLD (TTTLinh)
(3b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân
Tuyên
|
DANH MỤC 1
DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
1. Danh mục nguyên liệu độc làm thuốc
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên nguyên liệu
|
Dạng dùng
|
1
|
Abirateron
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
2
|
Acid
Valproic
|
Các dạng
|
2915.90.90
|
3
|
Anastrozole
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
4
|
Arsenic
Trioxide
|
Các dạng
|
2811.29.90
|
5
|
Atracurium
Besylale
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
6
|
Atropin
sulfat
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
7
|
Azacitidin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
8
|
Bicalutamide
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
9
|
Bleomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
10
|
Bortezomib
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
11
|
Botulinum
toxin
|
Các dạng
|
3002.90.00
|
12
|
Bupivacain
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
13
|
Capecitabine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
14
|
Carbamazepine
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
15
|
Carboplatin
|
Các dạng
|
2843.90.00
|
16
|
Carmustin
|
Các dạng
|
2904.20.90
|
17
|
Cetrorelix
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
18
|
Chlorambucil
|
Các dạng
|
2915.60.00
|
19
|
Choriogonadotropine
alfa
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
20
|
Cisplatin
|
Các dạng
|
2843.90.00
|
21
|
Colistin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
22
|
Cyclophosphamide
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
23
|
Cycloporine
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
24
|
Cytarabine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
25
|
Dacarbazin
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
26
|
Dactinomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
27
|
Daunorubicin
|
Các dạng
|
2941.30.00
|
28
|
Degarelix
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
29
|
Desfluran
|
Các dạng
|
2909.19.00
|
30
|
Dexmedetomidine
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
31
|
Docetaxel
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
32
|
Doxorubicine
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
33
|
Entecavir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
34
|
Epirubicin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
35
|
Erlotinib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
36
|
Estradiol
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
37
|
Etoposide
|
Các dạng
|
2938.90.00
|
38
|
Everolimus
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
39
|
Exemestan
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
40
|
Fludarabin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
41
|
Fluorouracil
(5-FU)
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
42
|
Flutamide
|
Các dạng
|
2924.19.90
|
43
|
Fulvestrant
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
44
|
Ganciclovir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
45
|
Ganirelix
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
46
|
Gefitinib
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
47
|
Gemcitabine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
48
|
Goserelin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
49
|
Halothane
|
Các dạng
|
2903.79.00
|
50
|
Hydroxyurea
|
Các dạng
|
2923.00.90
|
51
|
Ifosfamide
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
52
|
Imatinib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
53
|
Irinotecan
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
54
|
Isoflurane
|
Các dạng
|
2909.19.00
|
55
|
Lenalidomid
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
56
|
Letrozole
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
57
|
Leuprorelin
(Leuprolid)
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
58
|
Levobupivacain
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
59
|
Medroxy
progesteron acetat
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
60
|
Menotropin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
61
|
Mepivacaine
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
62
|
Mercaptopurin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
63
|
Methotrexate
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
64
|
Methyltestosterone
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
65
|
Mitomycin
C
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
66
|
Mitoxantrone
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
67
|
Mycophenolate
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
68
|
Neostigmin
metylsulfat
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
69
|
Nilotinib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
70
|
Octreotide
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
71
|
Oestrogens
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
72
|
Oxaliplatin
|
Các dạng
|
2843.90.00
|
73
|
Oxcarbazepin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
74
|
Oxytocin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
75
|
Paclitaxel
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
76
|
Pamidronate
sodium
|
Các dạng
|
2931.90.90
|
77
|
Pancuronium
bromid
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
78
|
Pazopanib
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
79
|
Pemetrexed
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
80
|
Pipercuronium
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
81
|
Procain
hydroclorid
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
82
|
Progesterone
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
83
|
Propofol
|
Các dạng
|
2907.19.00
|
84
|
Pyridostigmine
bromid
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
85
|
Ribavirin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
86
|
Rocuronium
bromid
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
87
|
Ropivacaine
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
88
|
Sevoflurane
|
Các dạng
|
2909.19.00
|
89
|
Sirolimus
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
90
|
Sorafenib
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
91
|
Sunitinib
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
92
|
Suxamethonium
clorid
|
Các dạng
|
2923.90.00
|
93
|
Tacrolimus
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
94
|
Talniflumate
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
95
|
Tamoxifen
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
96
|
Temozolomid
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
97
|
Testosterone
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
98
|
Thalidomid
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
99
|
Thiopental
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
100
|
Thiotepa
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
101
|
Thymosin
Alpha 1
|
Các dạng
|
2921.45.00
|
102
|
Topotccan
|
Các dạng
|
2942.00.00
|
103
|
Triptorelin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
104
|
Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)
|
Các dạng
|
2936.21.00
|
105
|
Valganciclovir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
106
|
Vecuronium
bromide
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
107
|
Vinblastine
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
108
|
Vincristine
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
109
|
Vinorelbine
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
110
|
Zidovudine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
111
|
Ziprasidon
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
II. Thuốc độc
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên thuốc
|
Dạng dùng
|
1
|
Abirateron
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
2
|
Arsenic
Trioxide
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
3
|
Dactinomycin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.20.99
|
4
|
Daunorubicin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.20.99
|
5
|
Bleomycin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.20.99
|
6
|
Choriogonadotropine
alfa
|
Tiêm: các dạng
|
3004.32.90
|
7
|
Estradiol
|
Tiêm: các dạng
|
3004.39.00
|
8
|
Dexmedetomidine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.50.99
|
9
|
Capecitabine
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
10
|
Fluorouracil
(5-FU)
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
11
|
Flutamide
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
12
|
Gemcitabine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
13
|
Goserelin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90 89
|
14
|
Carmustin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
15
|
Chlorambucil
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
16
|
Colistin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.20.99
|
17
|
Conjugated
Oestrogens
|
Uống: các dạng
|
3004.39.00
|
18
|
Cisplatin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
19
|
Cyclophosphamide
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
20
|
Docetaxel
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
21
|
Desfluran
|
Khí hóa lỏng
|
3004.90.99
|
22
|
Dacarbazin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
23
|
Doxorubicine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
24
|
Epirubicin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
25
|
Etoposide
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
26
|
Exemestan
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
27
|
Acid
Valproic
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
28
|
Anastrozole
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
29
|
Atracurium
Besylate
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
30
|
Atropin
sulfat
|
Tiêm: các dạng
|
3004.49.70
|
31
|
Bicalutamide
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
32
|
Bupivacain
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
33
|
Carboplatin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
34
|
Cetrorelix
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
35
|
Cyclosporine
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
36
|
Cytarabine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
37
|
Everolimus
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
38
|
Entecavir
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
39
|
Ganciclovir
|
Tiêm: các dạng
|
3004.20.99
|
40
|
Gefinitib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
41
|
Ganirelix
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
42
|
Lenalidomid
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
43
|
Hydroxyurea
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
44
|
Halothane
|
Khí hoá lỏng
|
3004.90.49
|
45
|
Bortezomib
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
46
|
Botulinum
Toxin Type A for Therapy
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
47
|
Erlotinib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
48
|
Fulvestrant
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
49
|
Fludarabin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
50
|
degarelix
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
51
|
Testosterone
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.39.00
|
52
|
Triptorelin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.39.00
|
53
|
Temozolomid
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
54
|
Sevofluran
|
Khí hoá lỏng
|
3004.90.49
|
55
|
Talniflumate
|
Uống: các dạng
|
3004.90.59
|
56
|
Pazopanib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
57
|
Sunitinib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
58
|
Thymosin
Alpha 1
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
59
|
Ribavirin
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
60
|
Rocuronium
bromid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
61
|
Sirolimus
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
62
|
Suxamethonium
clorid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
63
|
Thalidomid
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
64
|
Tacrolimus
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
65
|
Tritenoin
(All-Trans Retinoic acid)
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
66
|
Tamoxifen
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
67
|
Thiopental
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
68
|
Sorafenib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
69
|
Thiotepa
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
70
|
Ropivacaine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
71
|
Valganciclovir
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
72
|
Vecuronium
bromid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
73
|
Vinblastine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
74
|
Vincristine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
75
|
Vinorelbine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
76
|
Zidovudine
|
Uống: các dạng
|
3004.90.82
|
77
|
Ziprasidon
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
78
|
Topotecan
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
79
|
Ifosfamide
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
80
|
Imatinib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
81
|
Irinotecan
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
82
|
Isoflurane
|
Khí hoá lỏng
|
3004.90.99
|
83
|
Letrozole
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
84
|
Leuprorelin
(Leuprolide)
|
Tiêm: các dạng
|
3004.32.90
|
85
|
Levobupivacain
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
86
|
Medroxyprogesterone
acetate
|
Tiêm: các dạng
|
3004.39.00
|
87
|
Menotropin
|
Tiêm: Các dạng
|
3004.90.99
|
88
|
Mepivacaine
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
89
|
Mercaptopurin
|
Uống: các dạng
|
3004.90.89
|
90
|
Methotrexate
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
91
|
Methyltestosterone
|
Uống: các dạng
|
3004.32.90
|
92
|
Mitomycin
C
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
93
|
Mitoxantrone
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
94
|
Neostigmin
metylsulfat
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
95
|
Nilotinib
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
96
|
Octreotide
|
Tiêm: Các dạng
|
3004.90.99
|
97
|
Oxaliplatin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
98
|
Oxcarbazepine
|
Uống: các dạng
|
3004.90.99
|
99
|
Oxytocin
|
Tiêm: các dạng
|
3004.39.00
|
100
|
Paclitaxel
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
101
|
Pamidronate
disodium
|
Uống: các dạng
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
102
|
Pancuronium
bromid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
103
|
Pemetrexed
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.89
|
104
|
Pipecuronium bromid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
105
|
Procain
hydroclorid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.49
|
106
|
Progesterone
|
Tiêm: các dạng
|
3004.32.90
|
107
|
Propofol
|
Tiêm: Các dạng
|
3004.90.49
|
108
|
Pyridostigmine
bromid
|
Tiêm: các dạng
|
3004.90.99
|
DANH MỤC 2:
DANH
MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC
XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên nguyên liệu
|
Dạng dùng
|
1
|
ACETYLDIHYDROCODEIN
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
2
|
ALFENTANIL
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
3
|
ALPHAPRODINE
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
4
|
ANILERIDINE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
5
|
BEZITRAMIDE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
6
|
BUTORPHANOL
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
7
|
CIRAMADOL
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
8
|
COCAINE
|
Các dạng
|
2939.72.00
|
9
|
CODEINE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
10
|
DEXTROMORAMIDE
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
11
|
DEZOCIN
|
Các dạng
|
2922.29.00
|
12
|
DIFENOXIN
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
13
|
DIHYDROCODEIN
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
14
|
DIPHENOXYLATE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
15
|
DIPIPANONE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
16
|
DROTEBANOL
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
17
|
ETHYL
MORPHIN
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
18
|
FENTANYL
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
19
|
HYDROMORPHONE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
20
|
KETOBEMIDON
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
21
|
LEVOMETHADON
|
Các dạng
|
2922.39.00
|
22
|
LEVORPHANOL
|
Các dạng
|
2933.41 00
|
23
|
MEPTAZINOL
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
24
|
METHADONE
|
Các dạng
|
2922.31.00
|
25
|
MORPHINE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
26
|
MYROPHINE
|
Các dạng
|
2939.19.00
|
27
|
NALBUPHIN
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
28
|
NICOCODINE
|
Các dạng
|
2939.19.00
|
29
|
NICODICODINE
|
Các dạng
|
2939.19.00
|
30
|
NICOMORPHINE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
31
|
NORCODEINE
|
Các dạng
|
2939.19.00
|
32
|
OXYCODONE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
33
|
OXYMORPHONE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
34
|
PETHIDINE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
35
|
PHENAZOCINE
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
36
|
PHOLCODIN
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
37
|
PIRITRAMIDE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
38
|
PROPIRAM
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
39
|
REMIFENIANIL
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
40
|
SUFENTANIL
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
41
|
THEBACON
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
42
|
TONAZOCIN
MESYLAT
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
43
|
TRAMADOL
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
DANH MỤC 3:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC
CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT
ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên nguyên liệu
|
Dạng dùng
|
1
|
ALLOBARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
2
|
ALPRAZOLAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
3
|
AMFEPRAMONE (Diethylpropion)
|
Các dạng
|
2922.31.00
|
4
|
AMINOREX
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
5
|
AMOBARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
6
|
BARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
7
|
BENZFETAMINE
(Benzphetamine)
|
Các dạng
|
2921.46.00
|
8
|
BROMAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
9
|
BROTIZOLAM
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
10
|
BUPRENORPHINE
|
Các dạng
|
2939.11.90
|
11
|
BUTALBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
12
|
BUTOBARBHAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
13
|
CAMAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
14
|
CHLODIAZEPOXID
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
15
|
CATHINE
((+)-norpseudo ephedrine)
|
Các dạng
|
2939.43.00
|
16
|
CLOBAZAM
|
Các dạng
|
2933.72.00
|
17
|
CLONAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
18
|
CLORAZEPATE
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
19
|
CLOTIAZEPAM
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
20
|
CLOXAZOLAM
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
21
|
DELORAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
22
|
DIAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
23
|
ESTAZOLAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
24
|
ETHCHLORVYNOL
|
Các dạng
|
2905.51.00
|
25
|
ETHINAMATE
|
Các dạng
|
2924.24.00
|
26
|
ETHYLLOFLAZEPATE
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
27
|
ETILAMFETAMINE
(N - elhylamphetamine)
|
Các dạng
|
2921.46.00
|
28
|
FENCAMFAMIN
|
Các dạng
|
2921.46.00
|
29
|
FENPROPOREX
|
Các dạng
|
2926.30.00
|
30
|
FLUDIAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
31
|
FLUNITRAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
32
|
FLURAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
33
|
GLUTETHIMID
|
Các dạng
|
2925.12.00
|
34
|
HALAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
35
|
HALOXAZOLAM
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
36
|
KETAZOLAM
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
37
|
KETAMIN
|
Các dạng
|
2922.39.00
|
38
|
LEFETAMIN
(SPA)
|
Các dạng
|
2921.46.00
|
39
|
LISDEXAMFETAMINE
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
40
|
LOPRAZOLAM
|
Các dạng
|
2933.55.00
|
41
|
LORAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
42
|
LORMETAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
43
|
MAZINDOL
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
44
|
MEDAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
45
|
MEFENOREX
|
Các dạng
|
2921.46.00
|
46
|
MEPROBAMAT
|
Các dạng
|
2924.11.00
|
47
|
MESOCARB
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
48
|
METHYLPHENIDATE
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
49
|
METHYLPHENO-BARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
50
|
METHYPRYLON
|
Các dạng
|
2933.72.00
|
51
|
MIDAZOLAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
52
|
NIMETAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
53
|
NITRAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
54
|
NORDAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
55
|
OXAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
56
|
OXAZOLAM
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
57
|
PENTAZOCIN
|
Các dạng
|
2933.33.00
|
58
|
PENTOBARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
59
|
PHENDIMETRAZIN
|
Các dạng
|
2934.91.00
|
60
|
PHENOBARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
61
|
PHENTERMIN
|
Các dạng
|
2921.46.00
|
62
|
PINAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
63
|
PRAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
64
|
PYROVALERONE
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
65
|
SECBUTABARBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
66
|
TEMAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
67
|
TETRAZEPAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
68
|
TRIAZOLAM
|
Các dạng
|
2933.91.00
|
69
|
VINYLBITAL
|
Các dạng
|
2933.53.00
|
70
|
ZOLPIDEM
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
DANH MỤC 4:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN
CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT
ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên nguyên liệu
|
Dạng dùng
|
1
|
EPHEDRINE
|
Các dạng
|
2939.41.00
|
2
|
N-ETHYLEPHEDRIN
|
Các dạng
|
2939.42.00
|
3
|
N-METHYLEPHEDRIN/
METHYLEPHEDRIN/ DL-METHYLEPHEDRIN
|
Các dạng
|
2939.49.00
|
4
|
PSEUDOEPHEDRINE
|
Các dạng
|
2939.42.00
|
5
|
ERGOMETRINE
|
Các dạng
|
2939.61.00
|
6
|
ERGOTAMINE
|
Các dạng
|
2939.62.00
|
7
|
N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN
|
Các dạng
|
2939.49.00
|
8
|
N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN
|
Các dạng
|
2939.49.00
|
DANH MỤC 5:
DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC
CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT
ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Danh mục dược chất
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên dược chất
|
Dạng dùng
|
1
|
19
Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
2
|
Amifloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
3
|
Azathioprine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
4
|
Bacitracin
Zn
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
5
|
Balofloxacin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
6
|
Benznidazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
7
|
Besifloxacin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
8
|
Bleomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
9
|
Carbuterol
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
10
|
Chloramphenicol
|
Các dạng
|
2941.40.00
|
11
|
Chloroform
|
Các dạng
|
2903.13.00
|
12
|
Chlorpromazine
|
Các dạng
|
2934.30.00
|
13
|
Ciprofloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
14
|
Colchicine
|
Các dạng
|
2939.80.00
|
15
|
Dalbavancin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
16
|
Dapsone
|
Các dạng
|
2921.59.00
|
17
|
Diethylstilbestrol
(DES)
|
Các dạng
|
2907.29.90
|
18
|
Enoxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
19
|
Fenoterol
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
20
|
Fleroxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
21
|
Furazidin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
22
|
Furazolidon
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
23
|
Garenoxacin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
24
|
Gatifloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
25
|
Gemifloxacin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
26
|
Isoxsuprine
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
27
|
Levofloxacin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
28
|
Lomefloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
29
|
Methyl-testosterone
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
30
|
Metronidazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
31
|
Moxifloxacin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
32
|
Nadifloxacin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
33
|
Nifuratel
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
34
|
Nifuroxime
|
Các dạng
|
2932.19.00
|
35
|
Nifurtimox
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
36
|
Nifurtoinol
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
37
|
Nimorazole
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
38
|
Nitrofurantoin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
39
|
Nitrofurazone
|
Các dạng
|
2932.19.00
|
40
|
Norfloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
41
|
Norvancomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
42
|
Ofloxacin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
43
|
Oritavancin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
44
|
Ornidazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
45
|
Pazufloxacin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
46
|
Pefloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
47
|
Prulifloxacin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
48
|
Ramoplanin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
49
|
Rufloxacin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
50
|
Salbutamol
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
51
|
Secnidazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
52
|
Sitafloxacin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
53
|
Sparfloxacin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
54
|
Teicoplanin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
55
|
Terbutaline
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
56
|
Tinidazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
57
|
Tosufloxacin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
58
|
Trovafloxacin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
59
|
Vancomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
II. Danh mục thuốc
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên thuốc
|
Dạng dùng
|
1
|
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)
|
Các dạng
|
3304.39.00
|
2
|
Amifloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3304.20.91
|
Các dạng khác
|
3304.20.99
|
3
|
Azathioprine
|
Các dạng
|
3304.90.99
|
4
|
Bacitracin Zn
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
5
|
Balofloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
6
|
Benznidazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
7
|
Besifloxacin
|
Dụng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
8
|
Bleomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.99
|
Các dạng khác
|
3004.20.91
|
9
|
Carbuterol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
10
|
Chloramphenicol
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.71
|
Các dạng khác
|
3004.20.79
|
11
|
Chloroform
|
Các dạng
|
3004.90.49
|
12
|
Chlorpromazine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
13
|
Ciprofloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
14
|
Colchicine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
15
|
Dalbavancin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
16
|
Dapsone
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
17
|
Diethylstilbestrol (DES)
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
18
|
Enoxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
19
|
Fenoterol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
20
|
Fleroxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
21
|
Furazidin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
22
|
Furazolidon
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
23
|
Garenoxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
24
|
Gatifloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
25
|
Gemifloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
26
|
Isoxsuprine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
27
|
Levofloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
28
|
Lomefloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
29
|
Methyl-testosterone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
30
|
Metronidazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
31
|
Moxifloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
32
|
Nadifloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3304.20.99
|
33
|
Nifuratel
|
Các dạng
|
3304.90.99
|
34
|
Nifuroxime
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
35
|
Nifurtimox
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
36
|
Nifurtoinol
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
37
|
Nimorazole
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
38
|
Nitrofurantoin
|
dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
39
|
Nitrofurazone
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
40
|
Norfloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
41
|
Norvancomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3904.20.99
|
42
|
Ofloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
43
|
Oritavancin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
44
|
Omidazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
45
|
Pazufloxacin
|
Dụng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
46
|
Pefloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
47
|
Prulifloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
48
|
Ramoplanin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
49
|
Rufloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
50
|
Salbutamol
|
Dạng truyền
|
3004.90.92
|
Các dạng khác
|
3004.90.93
|
51
|
Secnidazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.99
|
Các dạng khác
|
3004.20.91
|
52
|
Sitafloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
53
|
Sparfloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
54
|
Teicoplanin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
55
|
Terbutaline
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
56
|
Tinidazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
57
|
Tosufloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
58
|
Truvafloxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
59
|
Vancomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
DANH MỤC 6:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT
PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm
theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng
06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên thuốc phóng xạ (*)
|
1
|
Carbon
11 (C-11)
|
2844
|
2
|
Carbon
- 14
|
2844
|
3
|
Carbon
- 14 urea
|
2844
|
4
|
Cesium
137 (Cesi-137)
|
2844
|
5
|
Chromium
51 (Cr-51)
|
2844
|
6
|
Coban
57 (Co-57)
|
2844
|
7
|
Coban
58
|
2844
|
8
|
Coban
60 (Co-60)
|
2844
|
9
|
Dysprosium-165
|
2844
|
10
|
Erbium-169
|
2844
|
11
|
Fluorine
-18
|
2844
|
12
|
Fluorine
18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)
|
2844
|
13
|
Fluorine
18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)
|
2844
|
14
|
Fluorine
-18 florbetapir
|
2844
|
15
|
Fluorine
-18 florbetaben
|
2844
|
16
|
Fluorine-18
sodium fluoride
|
2844
|
17
|
Fluorine
- 18 flutemetamol
|
2844
|
18
|
Gallium
67 (Ga-67)
|
2844
|
19
|
Gallium
citrate 67 (Ga-67)
|
2844
|
20
|
Holmium
166 (Ho-166)
|
2844
|
21
|
Indium-111
|
2844
|
22
|
Indiumclorid
111 (In-111)
|
2844
|
23
|
Indium-111 capromabpendetide
|
2844
|
24
|
Indium
- 111 pentetate
|
2844
|
25
|
Indium-111
pentetreotide
|
2844
|
26
|
Indium-113m
|
2844
|
27
|
Iodine
123(I-123)
|
2844
|
28
|
Iodine
I-123 iobenguane
|
2844
|
29
|
Iodine
I-123 ioflupane
|
2844
|
30
|
Iodine
I-123 sodium iodide
|
2844
|
31
|
Iodine
I-124
|
2844
|
32
|
Iode 125 (I-125)
|
2844
|
33
|
Iodine
I-125 human serum albumin
|
2844
|
34
|
Iodine
I-125 iothalamate
|
2844
|
35
|
Iode131 (I-131)
|
2844
|
36
|
Iodine
I-131 human serum albumin
|
2844
|
37
|
Iodine
I-131 sodium iodide
|
2844
|
38
|
Iodomethyl 19 Norcholesterol
|
2844
|
39
|
Iridium
192 (Ir-192)
|
2844
|
40
|
Iron-59
|
2844
|
41
|
Keo
vàng 198 (Au-198 Colloid)
|
2844
|
42
|
Krypton-81m
|
2844
|
43
|
Lipiodol
I-131
|
2844
|
44
|
Lutetium-177
|
2844
|
45
|
Molybdenum
[Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]
|
2844
|
46
|
Nitrogen
13-amonia
|
2844
|
47
|
Octreotide
Indium-111
|
2844
|
48
|
Orthoiodohippurate
(I-131OIH, Hippuran I-131)
|
2844
|
49
|
Oxygen-15
|
2844
|
50
|
Phospho
32 (P-32)
|
2844
|
51
|
Phospho
32 (P-32)-Silicon
|
2844
|
52
|
Phosphorus
-32
|
2844
|
53
|
Radium-223
dichloride
|
2844
|
54
|
Rhenium-186
|
2844
|
55
|
Rhennium 188 (Re-188)
|
2844
|
56
|
Rose
Bengal I-131
|
2844
|
57
|
Rubidium-81
|
2844
|
58
|
Rubidium-82
chloride
|
2844
|
59
|
Samarium
153 (Sm-153)
|
2844
|
60
|
Samarium
153 lexidronam
|
2844
|
61
|
Selenium-75
|
2844
|
62
|
Sestamibi
(6-methoxy isobutyl isonitrile)
|
2844
|
63
|
Strontrium
89 (Sr-89)
|
2844
|
64
|
Strontrium
89 chloride
|
2844
|
65
|
Technetium
99m (Tc-99m)
|
2844
|
66
|
Tin-113
|
2844
|
67
|
Thallium
201 (Tl-201)
|
2844
|
68
|
Thallium
201 chloride
|
2844
|
69
|
Tritium
(3H) Tungsten-188
|
2844
|
70
|
Urea
(NH2 14CoNH2)
|
2844
|
71
|
Xenon-131m
|
2844
|
72
|
Xenon
-133
|
2844
|
73
|
Xenon-133
gas
|
2844
|
74
|
Xenon
-133m
|
2844
|
75
|
Ytrium
90 (Y-90)
|
2844
|
76
|
Ytrium
90 chloride
|
2844
|
77
|
Ytrium
90 ibritumomabtiuxetan.
|
2844
|
78
|
Ytterbium-169
|
2844
|
79
|
Ge-68/Ga-68
|
2844
|
80
|
18F-FDG
5,5-125mCi/ml
|
2844.43.00
|
* Áp dụng tất
cả nồng độ hàm lượng, dạng dùng.
DANH MỤC 7:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC
CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT
ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên nguyên liệu, bán thành phẩm
|
Dạng dùng
|
Mã số hàng hoá
|
1
|
2, 4 Dichlorobenzyl
Alcohol
|
Các dạng
|
2906.29.00
|
2
|
Abacavir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
3
|
Acarbose
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
4
|
Acebutolol
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
5
|
Aceclofenac
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
6
|
Acemetacin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
7
|
Acepifyline
(Acefylline/ Acetyloxytheophylline)
|
Các dạng
|
2939.59.00
|
8
|
Acetazolamid
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
9
|
Acetyl
- L - carnitine
|
Các dạng
|
2923.90.00
|
10
|
Acetyl
cystein
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
11
|
Acetylcholine
|
Các dạng
|
2923.10.00
|
12
|
Acetylleucin
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
13
|
Acetylspiramycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
14
|
Acid
5 - Aminosalicylic
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
15
|
Acid
acetyl salicylic
|
Các dạng
|
2918.22.00
|
16
|
Acid
Aminocaproic
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
17
|
Acid
Azelaic
|
Các dạng
|
2917.13.00
|
18
|
Acid
boric
|
Các dạng
|
2810.00.20
|
19
|
Acid
Folic
|
Các dạng
|
2936.29.00
|
20
|
Acid
Folinic
|
Các dạng
|
2936.29.00
|
21
|
Acid
Fusidic
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
22
|
Acid
Gadoteric
|
Các dạng
|
2846.90.00
|
23
|
Acid
lipoic (thioctic)
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
24
|
Acid
Nalidixic
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
25
|
Acid
Nicotinic
|
Các dạng
|
2933.39
|
26
|
Acid
Salicylic
|
Các dạng
|
2918.21.00
|
27
|
Acid
Sorbic
|
Các dạng
|
2916.19. 00
|
28
|
Acid
Thiazoldin Carboxylic
|
Các dạng
|
2934. 10. 00
|
29
|
Acid
Tiaprofenic
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
30
|
Acid
Tranexamic
|
Các dạng
|
2922.49. 00
|
31
|
Acid
Ursodesoxycholique
|
Các dạng
|
2918.19.00
|
32
|
Acid
Zoledronic
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
33
|
Acrivastine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
34
|
Activated
charcoal (than hoạt tính)
|
Than gáo dừa
|
3802.10.10
|
Dạng khác
|
3802.10.90
|
35
|
Acyclovir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
36
|
Adalimumab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
37
|
Adefovir
dipivoxil
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
38
|
Adenosine
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
39
|
Adapalene
|
Các dạng
|
2918.99. 00
|
40
|
Adrenalin
|
Các dạng
|
2937.90.10
|
41
|
Aescin
|
Các dạng
|
2938. 90. 00
|
42
|
Agomelatine
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
43
|
Albendazole
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
44
|
Alcol
polivinyl
|
Dạng phân tán
|
3905.30.10
|
Dạng khác
|
3905. 30. 90
|
45
|
Alendronate
|
Các dạng
|
2931.49.90
|
46
|
Alectinib
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
47
|
Alfacalcidol
|
Các dạng
|
2936. 90. 00
|
48
|
Alfuzosin
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
49
|
Alginic
acid
|
Các dạng
|
3913. 10. 00
|
50
|
Alibendol
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
51
|
Alimemazin
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
52
|
Aliskiren
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
53
|
Allopurinol
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
54
|
Allylestrenol
|
Các dạng
|
2937. 23. 00
|
55
|
Almagate
|
Các dạng
|
2842.90.90
|
56
|
Alpha
amylase
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
57
|
Aluminium
phosphate
|
Các dạng
|
2835. 29. 90
|
58
|
Aluminium
Hydroxyd
|
Các dạng
|
2818. 30. 00
|
59
|
Alverine
|
Các dạng
|
2921. 49. 00
|
60
|
Ambroxol
|
Các dạng
|
2922. 19. 90
|
61
|
Amifostine
|
Các dạng
|
2930. 90.90
|
62
|
Amikacin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
63
|
Aminazin
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
64
|
Aminophylline
|
Các dạng
|
2939.59.00
|
65
|
Aminosalicylate
natri
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
66
|
Amiodarone
|
Các dạng
|
2932. 99. 00
|
67
|
Amisulpride
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
68
|
Amlodipine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
69
|
Amorolfin
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
70
|
Amoxicilin, acid clavulanic
|
Các dạng
|
3003.10.10
|
71
|
Amoxycillin
|
Không tiệt trùng
|
2941.10.11
|
Dạng khác
|
2941. 10. 19
|
72
|
Amphotericin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
73
|
Ampicillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 20
|
74
|
Amtriptyline
|
Các dạng
|
2921. 49. 00
|
75
|
Anhydric
phtalic
|
Các dạng
|
2917. 35. 00
|
76
|
Anidulafungin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
77
|
Aprotinin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
78
|
Aprepitant
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
79
|
Arginine
|
Các dạng
|
2925. 29. 00
|
80
|
Artemether
|
Các dạng
|
2932. 99. 90
|
81
|
Artemisinin
|
Các dạng
|
2932. 99. 90
|
82
|
Artesunat
|
Các dạng
|
2932. 99. 90
|
83
|
Aripiprazol
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
84
|
Aspartame
|
Các dạng
|
2924. 29. 10
|
85
|
Aspartate
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
86
|
Aspirin
|
Các dạng
|
2918. 22. 00
|
87
|
Atenolol
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
88
|
Atovastatin
|
Các dạng
|
2915. 90. 90
|
89
|
Attapulgite
|
Các dạng
|
2508. 40. 90
|
90
|
Azapentacen
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
91
|
Azapentacen Natri Polysulfonat
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
92
|
Azelastine
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
93
|
Azithromycin
|
Các dạng
|
2941. 50. 00
|
94
|
Avanafil
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
95
|
Bạc
Sulphadiazine
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
96
|
Bacillus
clausii
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
97
|
Bacillus
polyfermenticus
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
98
|
Bacillus
subtilis
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
99
|
Baclofen
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
100
|
Bambuterol
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
101
|
Bari
sulfat
|
Các dạng
|
2833. 27. 00
|
102
|
Basiliximab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
103
|
Băng
phiến (Borneol)
|
Các dạng
|
2906.19.00
|
134
|
Beclomethasone
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
105
|
Benazepril
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
106
|
Benfluorex
|
Các dạng
|
2922. 19. 90
|
107
|
Bendamustin
HCl
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
108
|
Benfotiamin
|
Các dạng
|
2936.22.00
|
109
|
Benzalkonium
Chloride
|
Các dạng
|
3402.41.00
|
110
|
Benzathine
Penicillin G
|
Các dạng
|
2941.10.90
|
111
|
Benzbromarone
|
Các dạng
|
2932. 99. 90
|
112
|
Benzocain
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
113
|
Benzonatate
|
Các dạng
|
3402.42.90
|
114
|
Benzoyl
Peroxice
|
Các dạng
|
2916.32.10
|
115
|
Benzyl
benzoat
|
Các dạng
|
2916.31.00
|
116
|
Berberin
|
Các dạng
|
2939. 79. 00
|
117
|
Betahistine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
118
|
Betamethasone
|
Các dạng
|
2937. 22. 00
|
119
|
Betaxolol
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
120
|
Bevacizumab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
121
|
Bezafibrate
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
122
|
Bicyclol
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
123
|
Bifidobacterium
longum
|
Các dạng
|
3002.90.00
|
124
|
Bilastin
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
125
|
Bicalutamide
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
126
|
Bisacodyl
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
127
|
Bismuth
subcitrat
|
Các dạng
|
2918. 15. 90
|
128
|
Bismuth
Subsalicylate
|
Các dạng
|
2918. 23. 00
|
129
|
Bisoprolol
|
Các dạng
|
2922. 19. 90
|
130
|
Bitmut
citrat
|
Các dạng
|
2918. 15. 90
|
131
|
Bivalirudin
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
132
|
Boldine
|
Các dạng
|
2939. 79. 00
|
133
|
Bortezomib
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
134
|
Bosentan
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
135
|
Bovine
lung surfactant
|
Các dạng
|
2923.90.00
|
136
|
Brexpiprazol
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
137
|
Brimonidine
tartrate
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
138
|
Brimonidin
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
139
|
Brinzolamide
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
140
|
Brivudin
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
141
|
Bromhexine
|
Các dạng
|
2921. 59. 00
|
142
|
Bromo-galacto
gluconat calci
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
143
|
Brompheniramine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
144
|
Budesonide
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
145
|
Buflomedil
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
146
|
Buscolysin
(Scopolamin-N-butylbromid)
|
Các dạng
|
2939. 79. 00
|
147
|
Butarnirat
|
Các dạng
|
2939. 30. 00
|
148
|
Butenafine HCl
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
149
|
Butoconazole
nitrate
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
150
|
Cafein
|
Các dạng
|
2939. 30. 00
|
151
|
Calci
bromid
|
Các dạng
|
2827. 59. 00
|
152
|
Calci
carbonate
|
Các dạng
|
2836. 50. 10
|
153
|
Calci
Dobesilate monohydrate
|
Các dạng
|
2908. 99. 00
|
154
|
Calci
Glubionate
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
155
|
Calci
gluconat
|
Các dạng
|
2918. 16. 00
|
156
|
Calci
hydropliosphat
|
Các dạng
|
2835. 26. 00
|
157
|
Calci
lactat
|
Các dạng
|
2918. 11. 00
|
158
|
Calci
phosphat
|
Các dạng
|
2835. 26. 00
|
159
|
Calci
polystyrene sulfonate
|
Dạng phân tán
|
3903.90.30
|
Các dạng khác
|
3903.90.99
|
160
|
Calcifediol
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
161
|
Calcipotriol
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
162
|
Calcitonin
|
Các dạng
|
2937. 19. 00
|
163
|
Calcitriol
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
164
|
Calcium
folinat
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
165
|
Camphor
|
Các dạng
|
2914.29.10
|
166
|
Candesartan
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
167
|
Captopril
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
168
|
Carbazochrome
sodium sulfonate
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
169
|
Carbimazole
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
170
|
Carbocysteine
|
Các dạng
|
2930. 90. 90
|
171
|
Carbomer
|
Dạng phân tán
|
3906.90.20
|
Các dạng khác
|
3906.90.99
|
172
|
Carbonyl
Iron
|
Các dạng
|
2931.90.90
|
173
|
Carboxymethyl
cellulose sodium
|
Các dạng
|
3912.31.00
|
174
|
Carisoprodol
|
Các dạng
|
2924.19.10
|
175
|
Cariprazin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
176
|
Caroverin
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
177
|
Carvedilol
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
178
|
Casein
thủy phân
|
Các dạng
|
3501.10.00
|
179
|
Catalase
|
Các dạng
|
3507. 90. 00
|
180
|
Cefaclor
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
181
|
Cefadroxil
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
182
|
Cefalexin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
183
|
Cefalotin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
184
|
Cefamandole
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
185
|
Cefatrizine
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
186
|
Cefazedone
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
187
|
Cefazolin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
188
|
Cefazoline
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
189
|
Cefdinir
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
190
|
Cefditoren
Pivoxil
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
191
|
Cefepime
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
192
|
Cefetamet
Pivoxil
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
193
|
Cefixime
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
194
|
Cefmetazol
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
195
|
Cefminox
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
196
|
Cefoperazone
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
197
|
Cefotaxim
|
Các dạng
|
2941.90 00
|
198
|
Cefotetan
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
199
|
Cefotiam
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
200
|
Cefoxitin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
201
|
Cefpodoxime
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
202
|
Cefradine
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
203
|
Ceftazidime
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
204
|
Ceftezol
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
205
|
Ceftibuten
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
206
|
Ceftizoxim
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
207
|
Ceftriaxone
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
208
|
Cefuroxime
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
209
|
Celecoxib
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
210
|
Cephalothin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
211
|
Cerebrolysin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
212
|
Cetirizine
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
213
|
Chitosan
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
214
|
Chlorhexidine
|
Các dạng
|
2925.29.00
|
215
|
Chlorphenesin
Carbamate
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
216
|
Chlorpheniramin
|
Các dạng
|
2933. 39. 10
|
217
|
Chlorphenoxomine
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
218
|
Chlorpropamide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
219
|
Cholin
Alfoscerate
|
Các dạng
|
2923.10.00
|
220
|
Cholin
Fericitrat
|
Các dạng
|
2923.10.00
|
221
|
Choline
bitartrate
|
Các dạng
|
2923.10.00
|
222
|
Chondroitin
|
Các dạng
|
3913.90.90
|
223
|
Chymotrypsine
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
224
|
Ciclesonide
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
225
|
Ciclopirox
|
Các dạng
|
2933. 79. 00
|
226
|
Ciclopiroxolamine
|
Các dạng
|
2933. 79. 00
|
227
|
Ciclosporin
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
228
|
Cilnidipin
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
229
|
Cilostazol
|
Các dạng
|
2933. 79. 00
|
230
|
Cimetidine
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
231
|
Cinnarizine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
232
|
Ciprofibrate
|
Các dạng
|
2918.29.90
|
233
|
Cis
(2) - Flupentixol decanoat
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
234
|
Cisapride
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
235
|
Citalopram
|
Các dạng
|
2932. 99. 00
|
236
|
Citicoline
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
237
|
Citrat
Natri
|
Các dạng
|
2918.15.90
|
238
|
Citrulline
Maleate
|
Các dạng
|
2924.19.90
|
239
|
Clarithromycine
|
Các dạng
|
2941.50.00
|
240
|
Clindamycins
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
241
|
Clobetasol
propionat
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
242
|
Clodronate
disodium
|
Các dạng
|
2931. 90. 90
|
243
|
Clomiphene
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
244
|
Clomipramine
HCl
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
245
|
Clopidogrel
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
246
|
Cloroquin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
247
|
Clorpromazin
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
248
|
Clostridium
hotilinum type A
|
Các dạng
|
3002.90.00
|
249
|
Clotrimazole
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
250
|
Cloxacillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
251
|
Clozapin
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
252
|
Cobanamide
|
Các dạng
|
2936. 26. 00
|
253
|
Coenzym Q10
|
Các dạng
|
2914. 62. 00
|
254
|
Corifollitropin
alfa
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
255
|
Cromoglycate
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
256
|
Cromolyn
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
257
|
Crolamiton
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
258
|
Cyanocobalamin
|
Các dạng
|
2936.26.00
|
259
|
Cyproheptadine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
260
|
Cyproterone
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
261
|
Daclatasvir
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
262
|
Daclizumab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
263
|
D-alpha-tocopheryl
acetat
|
Các dạng
|
2936.28.00
|
264
|
Danazol
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
265
|
Dapagliflozin
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
266
|
Daptomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
267
|
Dapoxetin
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
268
|
Deferasirox
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
269
|
Deferiprone
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
270
|
Deflazacort
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
271
|
Dequalinium
|
Các dạng
|
2933. 49. 90
|
272
|
Desferoxamin
Mesylate
|
Các dạng
|
2928.00.90
|
273
|
Desloratadine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
274
|
Desmopressin
|
Các dạng
|
2937. 19. 00
|
275
|
Desogestrel
|
Các dạng
|
2937. 23. 00
|
276
|
Desonide
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
277
|
Desvenlafaxin
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
278
|
Desoxycorticosteron
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
279
|
Dexamethasone
|
Các dạng
|
2937. 22. 00
|
280
|
Dexchlorpheniramine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
281
|
Duxibuprofen
|
Các dạng
|
2916.39.90
|
282
|
Dexpanthenol
|
Các dạng
|
2936. 24. 00
|
283
|
Dextran70
|
Các dạng
|
3913.90.90
|
284
|
Dextromethorphan
|
Các dạng
|
2933.49.10
|
285
|
Dextrose
|
Các dạng
|
1702.30.10
|
286
|
Diacefylline
Diphenhydramine
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
287
|
Diacerein
|
Các dạng
|
2918. 99. 00
|
288
|
Dibencozid
|
Các dạng
|
2936. 26. 00
|
289
|
Diclofenac
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
290
|
Didanosine
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
291
|
Diethylphtalat
|
Các dạng
|
2917.34.90
|
292
|
Difemerine
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
293
|
Digoxin
|
Các dạng
|
2938.90.00
|
294
|
Dihydrated
L(+) Argin in base
|
Các dạng
|
2925.29.00
|
295
|
Dihydroxydibutylether
|
Các dạng
|
2909.19.00
|
296
|
Diiodohydroxyquinoline
|
Các dạng
|
2933.49. 90
|
297
|
Diltiazem
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
298
|
Dimedrol
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
299
|
Dimenhydrinate
|
Các dạng
|
2939.59.00
|
300
|
Dimethicon
|
Các dạng
|
2942.00.00
|
301
|
Dimethylpolysiloxane
|
Các dạng
|
2942.00.00
|
302
|
Dinatri
adenosine triphosphat
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
303
|
Dinatri
etidronat
|
Các dạng
|
2931.90.90
|
304
|
Dinatri
Inosin Monophosphate
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
305
|
Dioctahedral
Smectite
|
Các dạng
|
3802.90.20
|
306
|
Diosmectite
|
Các dạng
|
2508.10.00
|
307
|
Diosmin
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
308
|
Diphenhydramine
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
309
|
Dipropylin
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
310
|
Dipyridamole
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
311
|
Disodium
clodronate
|
Các dạng
|
2811.19.90
|
312
|
Disulfiram
|
Các dạng
|
2930.30.00
|
313
|
DL-Alpha
tocopheryl acetal
|
Các dạng
|
2936. 28. 00
|
314
|
DI-alpha-Tocopheryl
|
Các dạng
|
2936. 28. 00
|
315
|
DL-Lysine
acetylsalicylate
|
Các dạng
|
2922.41.00
|
316
|
D-Mannitol
|
Các dạng
|
2905.43.00
|
317
|
Dobutamine
|
Các dạng
|
2922.29.00
|
318
|
Domperidone
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
319
|
Đồng
sulfat
|
Các dạng
|
2833.25.00
|
320
|
Dopamin
|
Các dạng
|
2922.29.00
|
321
|
Dothiepin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
322
|
Doxazosin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
323
|
Doxifluridine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
324
|
Doxycycline
|
Các dạng
|
2941.30.00
|
325
|
D-Panthenol
|
Các dạng
|
2936.24.00
|
326
|
Drotaverine
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
327
|
Duloxetine HCl
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
328
|
Dutasterid
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
329
|
Dydrogesterone
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
330
|
Ebastine
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
331
|
Econazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
332
|
Etodolac
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
333
|
Edoxaban
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
334
|
Efavirenz
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
335
|
Emedastine
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
336
|
Emtricitabin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
337
|
Enalapril
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
338
|
Enoxaparin
|
Các dạng
|
3001.90.00
|
339
|
Enoxaparin
Natri
|
Các dạng
|
3001.90.00
|
340
|
Enoxolone
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
341
|
Entacapone
|
Các dạng
|
2926.90.00
|
342
|
Enzalutamid
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
343
|
Epalrestat
|
Các dạng
|
2934.10.00
|
344
|
Eperisou
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
345
|
Epinastine
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
346
|
Epoetin
Alfa
|
Các dạng
|
3002.12.90
|
347
|
Epoetin
beta
|
Các dạng
|
3002.12.90
|
348
|
Eprazinone
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
349
|
Eprosartan
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
350
|
Eptacog
alfa hoạt hoá
|
Các dạng
|
3002.12.90
|
351
|
Eptifibatide
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
352
|
Erdostein
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
353
|
Eribulin mesylate
|
Các dạng
|
2932.19.00
|
354
|
Ertapenem
Natri
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
355
|
Erythromycin
(trừ dạng muối Estolat)
|
Các dạng
|
2941.50.00
|
356
|
Erythropoietin
người tái tổ hợp
|
Các dạng
|
3002.90.00
|
357
|
Escina
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
358
|
Escitalopram
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
359
|
Esomeprazole
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
360
|
Estriol
|
Các dạng
|
2937.23.00
|
361
|
Etamsylate
|
Các dạng
|
2921.19.00
|
362
|
Etanercept
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
363
|
Ethambutol
|
Các dạng
|
2922.19.10
|
364
|
Ethamsylate
|
Các dạng
|
2921.19.00
|
365
|
Ether
ethylic
|
Các dạng
|
2909.11.00
|
366
|
Ethionamide
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
367
|
Etifoxine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
368
|
Etodolac
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
369
|
Etofenamate
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
370
|
Etomidate
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
371
|
Etonogestrel
|
Các dạng
|
2902.90.90
|
372
|
Etravirine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
373
|
Eucalyptol/Cineol
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
374
|
Ezetimibe
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
375
|
Famciclovir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
376
|
Famotidine
|
Các dạng
|
2935. 90 00
|
377
|
Favipiravir
|
Dạng uống
|
2933.99.90
|
378
|
Felodipine
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
379
|
Fenofibrate
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
380
|
Fenoprofen
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
381
|
Fenoverine
|
Các dạng
|
2934.30.00
|
382
|
Fenticonazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
383
|
Ferric
hydroxide polymaltose complex
|
Các dạng
|
2940. 00 00
|
384
|
Fexofenadine
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
385
|
Filgrastim
|
Các dạng
|
2942.00.00
|
386
|
Finasteride
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
387
|
Flavoxate
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
388
|
Floctafenin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
389
|
Flomoxef
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
390
|
Fluconazole
|
Các dạng
|
2933.90.90
|
391
|
Fludrocortisone
acetate
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
392
|
Flumazenil
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
393
|
Flunarizine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
394
|
Fluocinolone
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
395
|
FluoromethoIone
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
396
|
Fluoxetine
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
397
|
Flupentixol
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
398
|
Fluphenazin
|
Các dạng
|
2934.30.00
|
399
|
Flurbiprofen
|
Các dạng
|
2916.39.90
|
400
|
Fluticasone
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
401
|
Fluvastatin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
402
|
Fluvoxamine
|
Các dạng
|
2928.00.90
|
403
|
Follitropin
alfa
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
404
|
Fondaparinux
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
405
|
Formoterol
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
406
|
Formoterol
fumarate
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
407
|
Fosfomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
408
|
Fuctose-1 -6-diphosphate sodium
|
Các dạng
|
2940.00.00
|
409
|
Furosemide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
410
|
Fusafungine
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
411
|
Fusidate
Natri
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
412
|
Gabapentin
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
413
|
Gadodiamide
|
Các dạng
|
2846.90.00
|
414
|
Gadopentetate dimeglumin
|
Các dạng
|
2846.90.00
|
415
|
Gadobenic
acid
|
Các dạng
|
2846.90.00
|
416
|
Galantamin
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
417
|
Gelatin
|
Các dạng
|
3503.00.49
|
418
|
Gemcitabin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
419
|
Gemfibrozil
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
420
|
Gentamycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
421
|
Glibeclamide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
422
|
Gliclazide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
423
|
Glimepiride
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
424
|
Glipizide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
425
|
Glucosamin
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
426
|
Glucose
|
Các dạng
|
1702.30.10
|
427
|
Glutathione
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
428
|
Glyburide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
429
|
Glycerin
|
Các dạng
|
2905.45.00
|
430
|
Glycerin
Trinitrate
|
Các dạng
|
2905.59.00
|
431
|
Glycerol
|
Các dạng
|
2905.45.00
|
432
|
Glyceryl
guaiacolate
|
Các dạng
|
2909.49.00
|
433
|
Glycine
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
434
|
Gliclazid
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
435
|
Glycyrrhizinic
acid
|
Các dạng
|
2938.90.00
|
436
|
Gramicidin
S
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
437
|
Griseofulvin
|
Các dạng
|
2941.10.90
|
438
|
Guaiphenesin
|
Các dạng
|
2909.49.00
|
439
|
Haloperidol
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
440
|
Heparin
|
Các dạng
|
3001.90.00
|
441
|
Hepatocyte
growth Promoting Factor
|
Các dạng
|
3002.12.90
|
442
|
Heptaminol
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
443
|
Hexamidine
di-isethionate
|
Các dạng
|
2925.29.00
|
444
|
Human
Albumin
|
Các dạng
|
3002.12.90
|
445
|
Human
Insulin
|
Các dạng
|
2937.12.00
|
446
|
Human
somatropin
|
Các dạng
|
2937.11.00
|
447
|
Hyaluronidase
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
448
|
Hydrated
Aluminium oxid
|
Các dạng
|
2818.20.00
|
449
|
Hydrochlorothiazid
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
450
|
Hydrocortisone
|
Các dạng
|
2937.21.00
|
451
|
Hydroquinone
|
Các dạng
|
2907.22.00
|
452
|
Hydrotalcite
(Magne Nhôm Hydroxyd - Carbonat Hydrat)
|
Các dạng
|
3824.99.99
|
453
|
Hydrotalcite
synthetic
|
Các dạng
|
3824.99.99
|
454
|
Hydrous
benzoyl peroxide
|
Các dạng
|
2916.32.10
|
455
|
Hydroxocobalamin
|
Các dạng
|
2936.26.00
|
456
|
Hydroxychloroquine
sulfat
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
457
|
Hydroxychlorothiazid
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
458
|
Hydroxyethyl
Starch
|
Các dạng
|
3510.10.90
|
459
|
Hydroxygen
peroxyd
|
Dạng lỏng
|
2847.00.10
|
Các dạng khác
|
2847.00.90
|
460
|
Hydroxypropyl
methylcellulose
|
Các dạng
|
3912.39.00
|
461
|
Hydroxyzine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
462
|
Hyoscine N-butyl bromide
|
Các dạng
|
2939. 79. 00 (nguồn gốc thực vật)
|
2939.80.00 (nguồn gốc tổng hợp)
|
463
|
Ibuprofen
|
Các dạng
|
2915.39.90
|
464
|
Ibrutinib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
465
|
Idarubicin
hydrochloride
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
466
|
Iloprost
|
Các dạng
|
2918.19.00
|
467
|
Imidapril
|
Các dạng
|
2915.39.90
|
468
|
Indacaterol
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
469
|
Indapamide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
470
|
Indinavir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
471
|
Indomethacin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
472
|
Infliximab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
473
|
Insulin
|
Các dạng
|
2937.12.00
|
474
|
Interferon
alpha 2a
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
475
|
Interferon
alpha-2b
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
476
|
Iobitridoi
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
477
|
Iod
|
Các dạng
|
2801.20.00
|
478
|
Iohexol
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
479
|
Iopamidol
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
480
|
Iopromide
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
481
|
Ipratropium
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
482
|
Irbesartan
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
483
|
Isoconazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
484
|
Isoniazid
|
Các dạng
|
2933.39.10
|
485
|
Isosorbide
|
Các dạng
|
2932.99.90
|
486
|
Isosorbide
5 Mononitrate
|
Các dạng
|
2932.99.90
|
487
|
Isosorbide
Dinitrate
|
Các dạng
|
2932.99.90
|
488
|
Isotretinoins
|
Các dạng
|
2936.21.00
|
489
|
Itraconazole
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
490
|
Ivabradine
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
491
|
Kali
chloride
|
Các dạng
|
2827.39.90
|
492
|
Kali
citrat
|
Các dạng
|
2918.15.90
|
493
|
Kali
clorid
|
Các dạng
|
2827.39.90
|
494
|
Kali
glutamat
|
Các dạng
|
2922.42.90
|
495
|
Kali
Iodid
|
Các dạng
|
2829.90.90
|
496
|
Kali
Phenoxy Methyl Penicillin
|
Các dạng
|
2941.10.90
|
497
|
Kanamycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
498
|
Kẽm
gluconat
|
Các dạng
|
2918.16.00
|
499
|
Kẽm
oxyd
|
Các dạng
|
2817.00.10
|
500
|
Kẽm
sulfat
|
Các dạng
|
2833.29.40
|
501
|
Kẽm Undecylenat
|
Các dạng
|
2916. 19. 00
|
502
|
Ketoconazole
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
503
|
Ketoprofen
|
Các dạng
|
2918. 30. 00
|
504
|
Ketorolac
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
505
|
Ketotifene
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
506
|
L
- Valine
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
507
|
L
- Cystine
|
Các dạng
|
2930. 90. 90
|
508
|
L - Threonine
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
509
|
Lacidipine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
510
|
Lactitol
|
Các dạng
|
2940. 00. 00
|
511
|
Lactobaccillus
acidophilus
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
512
|
Lactobacillus
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
513
|
Lactobacillus
acidophilus
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
514
|
Lactobacillus
easei thứ Rhamnosus
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
515
|
Lactobacillus
kefir
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
516
|
Lactobacillus
sporogenes
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
517
|
Lactobacilus
rhamnosus
|
Các dạng
|
3002.49.00
|
518
|
Lactulose
|
Các dạng
|
2940. 00. 00
|
519
|
L-Alanine
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
520
|
L-Alanyl
-L-Glutamin
|
Các dạng
|
2924. 19. 90
|
521
|
Lamivudine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
522
|
Lamotrigin
|
Các dạng
|
2933. 69. 00
|
523
|
Lansoprazole
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
524
|
L-Arginine
|
Các dạng
|
2925. 29. 00
|
525
|
L-Arginine
Dihydrate
|
Các dạng
|
2925. 29. 00
|
526
|
L-Asparaginase
|
Các dạng
|
3507. 90. 00
|
527
|
L-Aspartic
Acid
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
528
|
L-Carnitine
|
Các dạng
|
2923. 90. 00
|
529
|
L-Cystcine
|
Các dạng
|
2930. 90. 90
|
530
|
Lecithin
|
Các dạng
|
2923.20.11 - Từ thực vật
2923.20.19 - Loại khác
|
531
|
Leflunomide
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
532
|
Lenvatinib
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
533
|
Lercanidipine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
534
|
Leucovorin
calci
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
535
|
Levobunolol
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
536
|
Levocamitine
|
Các dạng
|
2923. 90. 00
|
537
|
Levomepromazine
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
538
|
Levonorgestrel
|
Các dạng
|
2937. 23. 00
|
539
|
Levosulpiride
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
540
|
Levothyroxine
|
Các dạng
|
2937. 90. 90
|
541
|
L-Glutamic
acid
|
Các dạng
|
2922. 42. 10
|
542
|
L-Histidine
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
543
|
Lidocaine
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
544
|
Lincomycin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
545
|
Linezolid
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
546
|
L-Isoleucine
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
547
|
Lisonopril
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
548
|
L-Leucine
|
Các dạng
|
2922.49.00
|
549
|
L-Lysine
Acetate
|
Các dạng
|
2922. 41. 00
|
550
|
L-Lysine
Monohydrochloride
|
Các dạng
|
2922. 41. 00
|
551
|
L-Methionine
|
Các dạng
|
2930. 40. 00
|
552
|
Lodoxamide
|
Các dạng
|
2926. 90. 00
|
553
|
Loperamide
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
554
|
Lopinavir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
555
|
Loratadine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
556
|
L-ornithin L-aspartat
|
Các dạng
|
2922.49.90
|
557
|
Lornoxicam
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
558
|
Losartan
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
559
|
Loteprednol
etabonate
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
560
|
Lovastain
|
Các dạng
|
2932.20.90
|
561
|
Loxoprofen
|
Các dạng
|
2918. 30. 00
|
562
|
L-Phenylalanine
|
Các dạng
|
2922.49.90
|
563
|
L-Proline
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
564
|
L-Serine
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
565
|
LTetrahydro
panmatin
|
Các dạng
|
2939. 79. 00
|
566
|
L-Thyroxin
|
Các dạng
|
2937. 90. 90
|
567
|
L-Tryptophan
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
568
|
L-Tyrosine
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
569
|
Lutropin
alfa
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
570
|
Lưu
huỳnh
|
Các dạng
|
2802. 00. 00
|
571
|
Lynestrenol
|
Các dạng
|
2937. 23. 00
|
572
|
Lysin
acetyl salicylat
|
Các dạng
|
2922. 41. 00
|
573
|
Macrogol
4000
|
Các dạng
|
3404.20.00
|
574
|
Maglumin
Amidotrizoate
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
575
|
Magnesi
sulfat
|
Các dạng
|
2833. 21. 00
|
576
|
Magnesi Trisilicat
|
Các dạng
|
2839. 90. 00
|
577
|
Magnesium
Alumino silicate
|
Các dạng
|
2839. 90. 00
|
578
|
Magnesium
hydroxide
|
Các dạng
|
2816. 10. 00
|
579
|
Magnesium
salt of dimecrotic acid
|
Các dạng
|
2918. 99. 00
|
580
|
Manidipine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
581
|
Mannitol
|
Các dạng
|
2905.43.00
|
582
|
Mebendazole
|
Các dạng
|
2933. 99. 10
|
583
|
Mebeverin
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
584
|
Meclofenoxate
|
Các dạng
|
2922. 19. 90
|
585
|
Mecobalamin
|
Các dạng
|
2936. 26. 00
|
586
|
Mefenamic Acid
|
Các dạng
|
2922.49.90
|
587
|
Mefloquine
hydroclorid
|
Các dạng
|
2933. 49. 90
|
588
|
Melatonin
|
Các dạng
|
2937. 90. 90
|
589
|
Meloxicam
|
Các dạng
|
2934. 10. 00
|
590
|
Memantin
|
Các dạng
|
2921.30.00
|
591
|
Menadion natribisulfit
|
Các dạng
|
2914.79.00
|
592
|
Menatetrenone
|
Các dạng
|
2936.29.00
|
593
|
Menthol
|
Các dạng
|
2906. 11. 00
|
594
|
Mephenesine
|
Các dạng
|
2909. 49. 00
|
595
|
Mequitazine
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
596
|
Mercurochrome
|
Các dạng
|
2852.10.90
|
597
|
Mesalamine
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
598
|
Mesalazine
|
Các dạng
|
2922.50.10
|
599
|
Mesna
|
Các dạng
|
2930. 90. 90
|
600
|
Mesterolone
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
601
|
Metadoxime
|
Các dạng
|
2936. 25. 00
|
602
|
Metformin
|
Các dạng
|
2925. 29. 00
|
693
|
Methylene
diphosphonic acid
|
Bột đông khô pha tiêm
|
2931.49.90
|
604
|
Methimazole
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
605
|
Methionin
|
Các dạng
|
2930. 40. 00
|
606
|
Methocarbamol
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
607
|
Methoxy
polyethylene glycol-epoetin beta
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
608
|
Methyl
Ergometrin
|
Các dạng
|
2939.69.00
|
609
|
Methyl
Prednisolone
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
610
|
Methyl
Salycilate
|
Các dạng
|
2918. 23. 00
|
611
|
Methyldopa
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
612
|
Methylergonovine
|
Các dạng
|
2939. 69. 00
|
613
|
Metoclopramide
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
614
|
Metoprolol
|
Các dạng
|
2922. 19. 90
|
615
|
Miconazole
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
616
|
Micafungin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
617
|
Micronomicin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
618
|
Mifepriston
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
619
|
Milnaeipram
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
620
|
Milrinone
|
Các dạng
|
2933. 79. 00
|
621
|
Minocycline
|
Các dạng
|
2941. 30. 00
|
622
|
Minoxidil
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
623
|
Mirabegron
|
Các dạng
|
2934.10.00
|
624
|
Mirtazapine
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
625
|
Misoprosol
|
Các dạng
|
2937. 50. 00
|
626
|
Moclobemide
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
627
|
Molgramostim
(rHuGM-CSF)
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
628
|
Molnupiravir
|
Dạng uống
|
2934.99.90
|
629
|
Mometasone
|
Các dạng
|
2937. 22. 00
|
630
|
Montelukast
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
631
|
Mosapride
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
632
|
Moxonidine
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
633
|
Mupirocin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
634
|
Mydecamicin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
635
|
Myrtol
|
Các dạng
|
3302.90.00
|
636
|
N-(1.deoxy-d glucitol-1-yl)-N methylamonium Na Succinat
|
Các dạng
|
2917. 19. 00
|
637
|
Nabumetone
|
Các dạng
|
2914.50.00
|
638
|
N-Acetyl
DL-Leucin
|
Các dạng
|
2924.19. 90
|
639
|
N-Acetylcysteine
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
640
|
Nadroparin
|
Các dạng
|
3001. 90. 00
|
641
|
Naflidrofuryl
|
Các dạng
|
2932. 19. 00
|
642
|
Naltrexone
|
Các dạng
|
2939. 19. 00
|
643
|
Naphazolin
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
644
|
Naproxen
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
645
|
Narcotin
|
Các dạng
|
2939. 19. 00
|
646
|
Natamycin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
647
|
Nateglinide
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
648
|
Natri
Benzyl penicillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 19
|
649
|
Natri
Bicarbonate
|
Các dạng
|
2836. 30. 00
|
650
|
Natri
camphosulfonat
|
Các dạng
|
2914.79.00
|
651
|
Natri
Chloride
|
Các dạng
|
2501.00. 93
|
652
|
Natri
camphosulfonat
|
Các dạng
|
2914.79.00
|
653
|
Natri
Docusate
|
Các dạng
|
2917. 19. 00
|
654
|
Natri
Flucloxacillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
655
|
Natri
Fluoride
|
Các dạng
|
2826. 19. 00
|
656
|
Natri
Flurbiprofen
|
Các dạng
|
2916. 39. 90
|
657
|
Nalri
Folinate
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
658
|
Natri
Hyaluronat
|
Các dạng
|
3913. 90. 90
|
659
|
Natri
hydrocacbonat
|
Các dạng
|
2836. 30. 00
|
660
|
Natri
Ironedetale
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
661
|
Natri levo thyroxin
|
Các dạng
|
2937. 90. 20
|
662
|
Natri
sulfacetamid
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
663
|
Natri
thiosulfat
|
Các dạng
|
2832. 30. 00
|
664
|
N-Carbamoyl-methyl
4-phenyl-2- pyrrolidone
|
Các dạng
|
2933. 79. 00
|
665
|
Nebivolol
|
Các dạng
|
2932. 99. 00
|
666
|
Nefopam
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
667
|
Nelfinavir
|
Các dạng
|
2933. 49. 90
|
668
|
Neomycin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
669
|
Netilmicin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
670
|
Nevirapine
|
Các dạng
|
2933. 91. 00
|
671
|
Niacinamid
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
672
|
Niclosamide
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
673
|
Nicorandil
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
674
|
Nifedipine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
675
|
Nifuroxazine
|
Các dạng
|
2932 19. 00
|
676
|
Nikethamide
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
677
|
Nimesulide
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
678
|
Nimodipine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
679
|
Nimotuzumab
|
Các dạng
|
3002. 13. 00
|
680
|
Nintedanib
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
681
|
Nitroglycerin
|
Các dạng
|
2905. 59. 00
|
682
|
Nirroxoline
|
Các dạng
|
2933. 49. 90
|
683
|
Nizatidine
|
Các dạng
|
2934. 10. 00
|
684
|
Nomegestrol acetat
|
Các dạng
|
2933. 19. 00
|
685
|
Noradrenaline
|
Các dạng
|
2937. 90. 90
|
686
|
Norethisterone
|
Các dạng
|
2937. 23. 00
|
687
|
Norpscudoephedrin
|
Các dạng
|
2939. 49. 00
|
688
|
Noscapin
|
Các dạng
|
2939. 11 90
|
689
|
Novocain
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
690
|
Nystatin
|
Các dạng
|
2941. 90. 00
|
691
|
Octylonium bromide (Otilonium bromide)
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
692
|
Olanzapine
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
693
|
Olaparib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
694
|
Oleum
spicae
|
Các dạng
|
3301. 29. 90
|
695
|
Olmesartan
medoxomil
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
696
|
Omalizumab
|
Các dạng
|
3002. 13.00
|
697
|
Omega-3
Marine Triglycerides Fish Oil
|
Các dạng
|
1504. 20. 90
|
698
|
Omeprazole
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
699
|
Ondansetron
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
700
|
Orlistat
|
Các dạng
|
2932. 20. 90
|
701
|
Oseltamivir
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
702
|
Osimertinib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
703
|
Ouabain
|
Các dạng
|
2938. 90. 00
|
704
|
Oxacillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
705
|
Oxandrolone
|
Các dạng
|
2937. 29. 00
|
706
|
Oxeladine
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
707
|
Oxybutinin
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
708
|
Oxymethazolin
|
Các dạng
|
2933. 29. 00
|
709
|
Oxytetracyclin
|
Các dạng
|
2941. 30. 00
|
710
|
Palbociclib
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
711
|
Paliperidone
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
712
|
Pancreatin
|
Các dạng
|
3507. 90. 00
|
713
|
Pantoprazole
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
714
|
Papaverin
|
Các dạng
|
2939. 11. 90
|
715
|
Para-aminobenzoic acid
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
716
|
Paracetamol
|
Các dạng
|
2924. 29. 30
|
717
|
Pamaparin
|
Các dạng
|
2931. 90. 90
|
718
|
Paroxetine
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
719
|
Pegfilgrastim
|
Các dạng
|
3002. 13. 00
|
720
|
Peginterferon
|
Các dạng
|
3002. 12. 90
|
721
|
Pemirolast
|
Các dạng
|
2933. 59 90
|
722
|
Penicillin
V
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
723
|
Penicilline
G (benzyl Penicilline)
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
724
|
Pentoxifylline
|
Các dạng
|
2939. 59. 00
|
725
|
Pentoxyverine
|
Các dạng
|
2922. 19. 90
|
726
|
Pepsin
|
Các dạng
|
3507. 90. 00
|
727
|
Perindopril
tert Butylamin
|
Các dạng
|
2933. 99. 90
|
728
|
Phenoxymethyl Penicillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
729
|
Phenylephrin
|
Các dạng
|
2922. 50. 90
|
730
|
Phenylpropanolamin
|
Các dạng
|
2939.44.00
|
731
|
Phenytoin
|
Các dạng
|
2932 21. 00
|
732
|
Phloroglucinol
|
Các dạng
|
2907 29. 90
|
733
|
Phosphatidylcholine
|
Các dạng
|
2923 20. 90
|
734
|
Phospholipid
phổi lợn
|
Các dạng
|
3001. 90. 00
|
735
|
Phức
hợp sắt III Polymaltose
|
Các dạng
|
2940.00.00
|
736
|
Phức
sắt (III) - Hydroxid polymaltose
|
Các dạng
|
2940.00.00
|
737
|
Phytomenadione
|
Các dạng
|
2936. 29. 00
|
738
|
Picloxydin
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
739
|
Picosulfate
natri
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
740
|
Pidotimod
|
Các dạng
|
2934. 10. 00
|
741
|
Pilocarpine
HCl
|
Các dạng
|
2939. 49. 00
|
742
|
Pioglitazone
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
743
|
Pipazetate
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
744
|
Piperacillin
|
Các dạng
|
2941. 10. 90
|
745
|
Piperazin
citrat
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
746
|
Piracetam
|
Cảo dạng
|
2933. 79. 00
|
747
|
Pirenoxine
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
748
|
Piribedil
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
749
|
Piroxicam
|
Các dạng
|
2934. 99. 20
|
750
|
Pitavastatin
Calcium
|
Các dạng
|
2915. 90. 90
|
751
|
Pizotifene
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
752
|
Podophyllotoxin
|
Các dạng
|
1302. 19. 90
|
753
|
Policresulen
|
Các dạng
|
3909. 40. 90
|
754
|
Polygeline
|
Các dạng
|
3913. 90. 90
|
755
|
Polyhydroxyethyl
starch
|
Các dạng
|
2923. 90. 00
|
756
|
Polysacharide
|
Các dạng
|
3913. 90. 90
|
757
|
Polytar
|
Các dạng
|
3807. 00. 00
|
758
|
Polyvinyl
Alcohol
|
Các dạng
|
3905. 30. 90
|
759
|
Porcine
Brain Extract
|
Các dạng
|
3001. 20. 00
|
760
|
Posaconazole
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
761
|
Povidone
Iodine
|
Các dạng
|
3905. 99. 90
|
762
|
Povidone
K25
|
Các dạng
|
3905. 99. 90
|
763
|
Pralatrexate
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
764
|
Pralidoxime
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
765
|
Pramipexole
|
Các dạng
|
2934. 20. 00
|
766
|
Prasugrel
|
Các dạng
|
2934. 99. 90
|
767
|
Pravastatin
|
Các dạng
|
2918. 19. 00
|
768
|
Praziquantel
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
769
|
Prednisolone
|
Các dạng
|
2937. 21. 00
|
770
|
Prednisone
|
Các dạng
|
2937. 21. 00
|
771
|
Primaquin
phosphal
|
Các dạng
|
2933. 49. 90
|
772
|
Prochlorperazin
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
773
|
Pralidoxime
chloride
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
774
|
Promestriene
|
Các dạng
|
2909. 30. 00
|
775
|
Promethazine
|
Các dạng
|
2934. 30. 00
|
776
|
Propacetamol
|
Các dạng
|
2924. 29. 90
|
777
|
Propiverine
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
778
|
Propranolol
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
779
|
Propyl
thiouracil
|
Các dạng
|
2933. 59. 90
|
780
|
Prothionamide
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
781
|
Pyrantel
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
782
|
Pyrazinamide
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
783
|
Pyridoxin
hydroclorid
|
Các dạng
|
2936.25.00
|
784
|
Pyritinol
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
785
|
Quetiapine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
786
|
Quinapril
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
787
|
Quinine
|
Các dạng
|
2939.20.10
|
788
|
Rabeprazole
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
789
|
Racecadotril
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
790
|
Raloxifene
|
Các dạng
|
2934.99.
|
791
|
Ramipril
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
792
|
Ranibizumab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
793
|
Ranitidine
|
Các dạng
|
2932.19.00
|
794
|
Rebamipid
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
795
|
Recombinant
Streptokinase
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
796
|
Remdesivir
|
Dạng tiêm
|
2934.99.90
|
797
|
Repaglinide
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
798
|
Retinyl
acetat
|
Các dạng
|
2935.21.00
|
799
|
Ribociclib
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
800
|
Riboflavin
|
Các dạng
|
2935.23.00
|
801
|
Ribostamycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
802
|
Rifampicin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
803
|
Rifaximin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
804
|
Rilmenidine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
805
|
Risedronate
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
806
|
Risperidone
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
807
|
Ritonavir
|
Các dạng
|
2934.10.00
|
808
|
Rituximab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
809
|
Rivastigmine
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
810
|
Rofecoxib
|
Các dạng
|
2932.20.90
|
811
|
Ropinirole
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
812
|
Rosiglitazone
|
Các dạng
|
2934.10.00
|
813
|
Rosuvastatin
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
814
|
Roxythromycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
815
|
Rutin
|
Các dạng
|
2938.10.00
|
816
|
Saccharomyces
|
Men sống
|
2102.10.00
|
Men ỳ
|
2102.20.90
|
817
|
Salcatonin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
818
|
Salicylic
acid
|
Các dạng
|
2918.21.00
|
819
|
Salmeterol
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
820
|
Saquinavir
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
821
|
Sắt
Fumarat
|
Các dạng
|
2917.19.00
|
822
|
Sắt
Gluconate
|
Các dạng
|
2918.16.00
|
823
|
Sắt
oxalat
|
Các dạng
|
2917.11.00
|
824
|
Sắt Sucrose
|
Các dạng
|
3824.99.99
|
825
|
Sắt
sulfat khan
|
Các dạng
|
2833.29.90
|
826
|
Saxaligliplin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
827
|
S-Carboxymethyl
Cystein
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
828
|
Scopolamine
|
Các dạng
|
2939. 79. 00
|
829
|
Selegiline
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
830
|
Solen
Sulfide
|
Các dạng
|
2813.90.00
|
831
|
Sennosides
|
Các dạng
|
2838.90.00
|
832
|
Sertraline
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
833
|
Sevelamer
|
Các dạng
|
3911.90.00
|
834
|
Sibutramin
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
835
|
Sildenafil
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
836
|
Silymarin
|
Các dạng
|
2932.99.90
|
837
|
Simethicone
|
Dạng lỏng, dạng phân tán
|
3910.00.20
|
Dạng khác
|
3910.00.90
|
838
|
Simvastatin
|
Các dạng
|
2932.20.90
|
839
|
Siragliptin
phosphate
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
840
|
Sodium
polystyrene sulfonate
|
Nhựa trao đổi ion
|
3914.00.00
|
Không có đặc tính trao đổi ion
|
3903.90
|
841
|
Sofosbuvir
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
842
|
Solifenacin
|
Các dạng
|
2933.49.90
|
843
|
Somatostatin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
844
|
Somatropin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
845
|
Sorbitol
|
Các dạng
|
2905.44.00
|
846
|
Solalol
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
847
|
Spectinomycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
848
|
Spironolactone
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
849
|
Spriamycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
850
|
Stavudine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
851
|
Streptokinase
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
852
|
Streptomycin
|
Các dạng
|
2941.20.00
|
853
|
Strychnin
sulfat
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
854
|
Succinimide
|
Các dạng
|
2925.19.00
|
855
|
Sucralfat
|
Các dạng
|
2940.00.00
|
856
|
Sulbutiamine
|
Các dạng
|
2933.99.00
|
857
|
Sulfaguanidin
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
858
|
Sulfasalazin
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
859
|
Sulfathiazol
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
860
|
Sulfarnethoxazol
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
861
|
Sulpiride
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
862
|
Sulphanilamide
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
863
|
Sultamicillin
|
Các dạng
|
2941.10.90
|
864
|
Sumatriptan
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
865
|
Tadalafil
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
866
|
Tamsulosin
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
867
|
Tazarotene
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
868
|
Tegaserod
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
869
|
Telbivudine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
870
|
Teldizolid
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
871
|
Telithromycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
872
|
Telmisartan
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
873
|
Tenecteplase
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
874
|
Tenoforvir
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
875
|
Tenofovir alafenamide
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
876
|
Tenoxicam
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
877
|
Teprenone
|
Các dạng
|
2914.19.00
|
878
|
Terazosin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
879
|
Terbinafin
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
880
|
Terbinafin
hydroclorid
|
Các dạng
|
2921.49.00
|
881
|
Terpin
hydrat
|
Các dạng
|
2906.19.00
|
882
|
Tetracyclin
|
Các dạng
|
2941.30.00
|
883
|
Tetrahydrozoline
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
884
|
Tigecyclin
50mg
|
Các dạng
|
2941.30.00
|
885
|
Theophylline
|
Các dạng
|
2939.59.00
|
886
|
Thiamazole
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
887
|
Thiamphenicol
|
Các dạng
|
2941.40.00
|
888
|
Thiocolchicoside
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
889
|
Thioridazine
|
Các dạng
|
2934.30.00
|
890
|
Thymalfasin
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
891
|
Thymol
|
Các dạng
|
2907.19.00
|
892
|
Thymomodulin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
893
|
Thyroxine
|
Các dạng
|
2937.90.90
|
894
|
Tianeptine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
895
|
Tibolone
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
896
|
Ticlopidine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
897
|
Timolol
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
898
|
Tiotropi
bromid
|
Các dạng
|
2939.80.00
|
899
|
Tiratricol
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
900
|
Tiropramide
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
901
|
Tixocortol
|
Các dạng
|
2937.29.00
|
902
|
Tizanidin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
903
|
Tobramycin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
904
|
Tocilizumab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
905
|
Tofisopam
|
Các dạng
|
2923.99.90
|
906
|
Tolazolinium
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
907
|
Tolcapone
|
Các dạng
|
2942.00.00
|
908
|
Tolnaftate
|
Các dạng
|
2930.90.90
|
909
|
Tolperisone
|
Các dạng
|
2933. 39. 90
|
910
|
Topiramate
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
911
|
Torsemide
|
Các dạng
|
2935. 90. 00
|
912
|
Trabecedin
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
913
|
Trastuzumab
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
914
|
Travoprost
|
Các dạng
|
2918.99.00
|
915
|
Trazodon
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
916
|
Tretinoin
|
Các dạng
|
2936.21.00
|
917
|
Triamcinolone
|
Các dạng
|
2937.22.00
|
918
|
Tricalci
Phosphate
|
Các dạng
|
2835.26.00
|
919
|
Triclosan
|
Các dạng
|
2909.50.00
|
920
|
Triflusal
|
Các dạng
|
2917.39.90
|
921
|
Trihexyphenidyl
|
Các dạng
|
2933.39.90
|
922
|
Trikali
dicitrate Bismuth
|
Các dạng
|
2918.15.90
|
923
|
Trimebutine
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
924
|
Trimeprazin
|
Các dạng
|
2934.30.00
|
925
|
Trimetazidine
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
926
|
Trolamin
|
Các dạng
|
2922.15.00
|
927
|
Tromantadine
|
Các dạng
|
2924.29.90
|
928
|
Tulobuterol
|
Các dạng
|
2922.19.90
|
929
|
Tyrothricin
|
Các dạng
|
2941.90.00
|
930
|
Ubidecarennone
|
Các dạng
|
2914.62.00
|
931
|
Urazamide
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
932
|
Urea
|
Các dạng
|
3102.10.00
|
933
|
Urofollitropin
|
Các dạng
|
2937.19.00
|
934
|
Urokinase
|
Các dạng
|
3507.90.00
|
935
|
Valerian
(Cao chiết xuất từ rễ cây Valerian)
|
Các dạng
|
1302.19.90
|
936
|
Valproate
Natri
|
Các dạng
|
2915.90.90
|
937
|
Valpromide
|
Các dạng
|
2924.19.90
|
938
|
Valsartan
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
939
|
Vardenafil
HCl
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
940
|
Vaselin
|
Các dạng
|
2712.10.00
|
941
|
Venlafaxine
|
Các dạng
|
2922.50.90
|
942
|
Verapamil
|
Các dạng
|
2926.90.00
|
943
|
Verteporfin
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
944
|
Vincamine
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
945
|
Vinpocetine
|
Các dạng
|
2939.79.00
|
946
|
Vitamin
A (Retinol)
|
Các dạng
|
2936.21.00
|
947
|
Vitamin
B1 (Thiamin)
|
Các dạng
|
2936.22.00
|
948
|
Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)
|
Các dạng
|
2936.26.00
|
949
|
Vitamin
B2 (Riboflavin)
|
Các dạng
|
2936.23.00
|
950
|
Vitamin
C (Ascorbic Acid)
|
Các dạng
|
2936.27.00
|
951
|
Vitamin
D (Ergocalciferol/Tococalciferol)
|
Các dạng
|
2936.24.00
|
952
|
Vitamin
E (tocoferol)
|
Các dạng
|
2935.28.00
|
953
|
Vitamin
H (Biotine)
|
Các dạng
|
2935.29.00
|
954
|
Vitamin
K
|
Các dạng
|
2935.29.00
|
955
|
Vitamin
PP (Nicotinamid)
|
Các dạng
|
2935.29.00
|
956
|
Voriconazole
|
Các dạng
|
2933.59.90
|
957
|
Wafarin
|
Các dạng
|
2932.99.00
|
958
|
Xanh
methylen
|
Các dạng
|
3204. 13. 00
|
959
|
Xylometazoline
|
Các dạng
|
2933.29.00
|
960
|
Yếu
tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
961
|
Yếu
tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF)
|
Các dạng
|
3002.13.00
|
962
|
Yếu
tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
963
|
Zafirlukast
|
Các dạng
|
2935.90.00
|
964
|
Zalcitabine
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
965
|
Zopiclone
|
Các dạng
|
2933.79.00
|
966
|
Zofenopril
|
Các dạng
|
2933.99.90
|
967
|
Zuclopenthixol
|
Các dạng
|
2934.99.90
|
DANH MỤC 8:
DANH MỤC THUỐC CHỈ CHỨA 01 THÀNH PHẦN DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT
ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên dược chất
|
Dạng dùng
|
1
|
2,
4 Dichlorobenzyl Alcohol
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
2
|
Abacavir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
3
|
Acarbose
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
4
|
Acebutolol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
5
|
Aceclofenac
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
6
|
Acemetacin
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
7
|
Acepifyline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
8
|
Acelazolamid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
9
|
Acetyl
- L - carnitine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
10
|
Acetyl
cystein
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
11
|
Acetyl
dihydrocodein
|
Dạng tiêm
|
3004.49.11
|
12
|
Acetylcholine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
13
|
Acetylleucin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
14
|
Acctylspiramycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
15
|
Acid
5 - aminosalicylic
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
16
|
Acid
acetyl salicylic
|
Dạng uống
|
3004.90.51
|
Dạng khác
|
3004.90.55/59
|
17
|
Acid
Aminocaproic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
18
|
Acid
Azelaic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
19
|
Acid
boric
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
20
|
Acid
Folic
|
Các dạng
|
3004.50.10/91
|
21
|
Acid
Folinic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
22
|
Acid
Fusidic
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
23
|
Acid
Gadoteric
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
24
|
Acid
Glycyrrhizinic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
25
|
Acid
lipoic (thioclic)
|
Dạng uống
|
3004.90.99
|
26
|
Acid
Mefenamic
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
27
|
Acid
Nicotinic
|
Các dạng
|
3004.50.10/91
|
28
|
Acid
Salicylic
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
29
|
Acid
Sorbid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
30
|
Acid
Thiazolidin Carboxylic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
31
|
Acid
Tiaprofenic
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
32
|
Acid
Trannexamic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
33
|
Acid
Valproic
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.99
|
34
|
Acid
Ursodesoxycholique
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
35
|
Acid
Zoledronic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
36
|
Acrivasline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
37
|
Activated
attapulgite of Monnoiron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
38
|
Activated
charcoal (than hoạt tính)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
39
|
Acyclovir
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
40
|
Adalimumab
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
41
|
Adapalene
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
42
|
Adefovir dipivoxil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
43
|
Adenosine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
44
|
Adrenalin
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
45
|
Aescin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
46
|
Afatinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
47
|
Agomelatine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
48
|
Aicd
Nalidixic
|
Các dạng
|
3004.20.91/99
|
49
|
Albendazole
|
Các dạng
|
3004.90.79
|
50
|
Alcal
polyvinyl
|
Các dạng
|
3034.90.99
|
51
|
Aleetinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
52
|
Alendronate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
53
|
Alfacalcidol
|
Các dạng
|
3004.50.99
|
54
|
Alfentanil
|
Các dạng
|
3004.90.49
|
55
|
Alfuzosin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
56
|
Alginic
acid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
57
|
Alibendol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
58
|
Alimemazin
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
59
|
Aliskiren
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
60
|
Allithera oil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
61
|
Allobarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
62
|
Allopurinol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
63
|
Allylestrenol
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
64
|
Almagate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
65
|
Alpha
amylase
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
66
|
Alphaprodin
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
67
|
Alpovic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
68
|
Alprazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
69
|
Alteplase
|
Các dạng
|
3002.12.90
|
70
|
Aluminium
phosphate
|
Các dạng
|
3004.90.55/59
|
71
|
Alverine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
72
|
Ambroxol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
73
|
Amfepramon
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
74
|
Amifomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
75
|
Amikacin
|
Các dạng
|
3004.20.99
|
76
|
Aminazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
77
|
Aminophylline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
78
|
Aminorex
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
79
|
Aminosalicylate
natri
|
Các dạng
|
3002.20.90
|
80
|
Amiodarone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
81
|
Amisulpride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
82
|
Amitriptyline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
83
|
Amlodipine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
84
|
Amobarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
85
|
Amorolfin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
86
|
Amoxycillin
|
Dạng uống
|
3004.10.16
|
Các dạng khác
|
3004.10.19
|
87
|
Amphotericin
|
Các dạng
|
3004.20.99
|
88
|
Ampicillin
|
Dạng uống
|
3004.10.16
|
Các dạng khác
|
3004.10.19
|
89
|
Anastrozole
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Dạng khác
|
3004.90.89
|
90
|
Anhydric
phtalic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
91
|
Anidulafungin
|
Các dạng
|
3004.20.99
|
92
|
Anileridin
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
93
|
Apixaban
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
94
|
Aprotinin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
95
|
Aprepitant
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
96
|
Aripiprazol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
97
|
Arginine
|
Các dạng
|
3004.50.99
|
98
|
Argyrol
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
99
|
Arsen
Trioxide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
103
|
Artemether
|
Các dạng
|
3004.90.69
|
101
|
Artemisinin
|
Các dạng
|
3004.90.64
|
102
|
Artesunal
|
Các dạng
|
3004.90.69
|
103
|
Artichoke
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
104
|
Aspartam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
105
|
Aspartate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
106
|
Aspirin
|
Dạng uống
|
3004.90.51
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
107
|
Atenolol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
108
|
Atorvastatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
109
|
Attapulgite
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
110
|
Atracurium
Besylate
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
111
|
Atropin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.49.70
|
112
|
Azapentaeen
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
113
|
Azapetin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
114
|
Azelastine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
115
|
Azithromycin
|
Dạng uống
|
3004.20.31
|
Dạng mỡ
|
3004.20.32
|
Các dạng khác
|
3004.20.39
|
116
|
Avanafil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
117
|
Bạc
Sulphadiazine
|
Dạng uống
|
3004.20.91
|
Dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
118
|
Racillus Clausii
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
119
|
Bacillus
Polyfermenticus
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
120
|
Bacillus
subtilis
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
121
|
Baclofen
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
122
|
Bambuterol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
123
|
Barbital
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
124
|
Bari
sulfat
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
125
|
Basiliximab
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
126
|
Beclomethasone
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
127
|
Benazepril
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
128
|
Bendamus
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
129
|
Bendamustin
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
130
|
Benfluorex
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
131
|
Benfotiamin
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
132
|
Benzalkonium
Chloride
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
133
|
Benzathine
Penicillin G
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
134
|
Benzbromarone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
135
|
Benzfetamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
136
|
Benzocain
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
137
|
Benzonatate
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
138
|
Benzoyl
Peroxide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
139
|
Benzyl
benzoate
|
Các dạng
|
3034.90.99
|
140
|
Berberin
|
Dạng uống
|
3034.49.51
|
Dạng khác
|
3034.49.59
|
141
|
Betahistine
|
Các dạng
|
3034.90.99
|
142
|
Betamethasone
|
Các dạng
|
3034.32.90
|
143
|
Betaxolol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
144
|
Bevacizumab
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
145
|
Bezafibrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
146
|
Bezitramid
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
147
|
Bicalutamide
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
148
|
Bicyclol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
149
|
Bifendat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
150
|
Bilastin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
151
|
Bilucamide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
152
|
Bimatoprost
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
153
|
Biphenyl
Dicarboxylate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
154
|
Biphenyl
Dimethyl Dicarboxylate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
155
|
Bisacodyl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
156
|
Bismuth
dicitrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
157
|
Bismuth
Subsalicylate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
158
|
Bismuth
subsitrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
159
|
Bisoprolol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
160
|
Bitmut
citrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
161
|
Bleomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mõ
|
3004.20.91
|
Dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.20.99
|
162
|
Boehmite
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
163
|
Boldine
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
164
|
Bortezomib
|
Miếng dán thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
165
|
Bosentan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
166
|
Botulinum
Toxin Type A for Therapy
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
167
|
Bột
bèo hoa dâu
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
168
|
Bột
bó
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
169
|
Bột
đông khô
lactobacillus
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
170
|
Bột EmbeIin
|
Các dạng
|
3004.90.79
|
171
|
Bột
sinh khối nấm men
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
172
|
Bột
sụn cá mập
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
173
|
Bovine
lung surfactant
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
174
|
Brexpiprazol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
175
|
Brimonidine Tartrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
176
|
Brimonidin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
177
|
Brinzolamid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
178
|
Brinzolamide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
179
|
Brivudin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
180
|
Bromazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
181
|
Bromhexine
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
182
|
Bromo-galacto
gluconat calci
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
183
|
Brompheniramine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
184
|
Brotizolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
185
|
Budesonide
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
186
|
Buflomedil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
187
|
Bupivacain
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
188
|
Buprenorphin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
189
|
Bupropion
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
190
|
Buscolysin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
191
|
Busulfan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
192
|
Butalbital
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
193
|
Butamirat
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
194
|
Butenafine
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
195
|
Butobarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
196
|
Butoconazole
nitrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
197
|
Butorphanol
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
198
|
Cafein
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
199
|
Calci
bromide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
200
|
Calci
carbonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
201
|
Calci
Dobesilate monohydrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
202
|
Calci
Glubionate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
203
|
Calci
gluconat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
204
|
Calci
hydrophosphai
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
205
|
Calci
lactate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
206
|
Calci
Nadroparin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
207
|
Calci
phosphate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
208
|
Calci
polystyrene sulfonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
209
|
Calcifediol
|
Các dạng
|
3304.50.99
|
210
|
Calcipotriol
|
Các dạng
|
3304.50.99
|
211
|
Calcitriol
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
212
|
Calcium
polystyrene sulfonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
213
|
Calciumfolinat
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
214
|
Camazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
215
|
Canagliflozin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
216
|
Candesartan
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
217
|
Cao
khô chiết từ mầm lúa mì lên men
|
Các dạng
|
3004. 90. 99
|
218
|
Capecitabine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
219
|
Captopril
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
220
|
Carbazochrom
dihydrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
221
|
Carbazochrome
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
222
|
Carbazochrome sodium sulfonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
223
|
Carbetocin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
224
|
Carbimazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
225
|
Carbocysteine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
226
|
Carbomer
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
227
|
Carbonyl
Iron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
228
|
Carboplatin
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
229
|
Carisoprodol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
230
|
Cariprazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
231
|
Caroverin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
232
|
Carvedilol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
233
|
Casein
thủy phân
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
234
|
Catalase
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
235
|
Cathin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
236
|
Cefaclor
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
237
|
Cefadroxil
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
238
|
Cefalexin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
239
|
Cefalotin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3094.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
240
|
Cefamandole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
241
|
Cefatrizine
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
242
|
Cefazedone
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
243
|
Cefazoline
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
244
|
Cefdinir
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
245
|
Cefditoren
Pivoxil
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
246
|
Cefepime
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
247
|
Cefetamet
Pivoxil
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
248
|
Cefixime
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
249
|
Cefminox
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
250
|
Cefoperazone
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
251
|
Cefotetan
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
252
|
Cefotiam
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
253
|
Cefoxitin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
254
|
Cefpirome sulfat
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
255
|
Cefpodoxime
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
256
|
Cefradine
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
257
|
Ceftazidime
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
258
|
Ceftibuten
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3094.20.91
|
Dạng khác
|
3094.20.99
|
259
|
Ceftriaxone
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3094.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
260
|
Cefuroxime
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
261
|
Celecoxib
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
262
|
Cephalothin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
263
|
Cerebrolysin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
264
|
Ceritinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
265
|
Cerivastatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
266
|
Cefrorelix
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
267
|
Cetirizine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
268
|
Chitosan
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
269
|
Chlodiazepoxid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
270
|
Chlorhexidine
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
271
|
Chlorphenesin
Carbamate
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
272
|
Chlorpheniramin
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
273
|
Chlorphenoxamine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
274
|
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
275
|
Cholin
Alfoscerate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
276
|
Cholin
Fericitrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
277
|
Choline
bitartrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
278
|
Chondroitin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
279
|
Choriogonadotropine
alfa
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.32.90
|
280
|
Chymotrypsine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
281
|
Ciclesonide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
282
|
Ciclosporin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
283
|
Ciclopirox
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
284
|
Ciclopiroxolamine
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
285
|
Cilnidipin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
286
|
Cilostazol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
287
|
Cimetidine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
288
|
Cinnarizine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
289
|
Ciprofibrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
290
|
Ciproheptadine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
291
|
Ciramadol
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
292
|
Cis
(2)-Flupentixol decanoat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
293
|
Cisapride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
294
|
Cisplatin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
295
|
Citalopram
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
296
|
Citicoline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
297
|
Citrulline
Maleate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
298
|
Clarithromycine
|
Dạng uống
|
3004. 20. 31
|
Dạng mỡ
|
3004. 20. 32
|
Các dạng khác
|
3004. 20. 39
|
299
|
Clidamycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
300
|
Clobazam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
301
|
Clobetasol
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
302
|
Clohexidin
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
303
|
Clomiphene
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
304
|
Clomipramine
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
305
|
Clonazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
306
|
Clonixin
lysinate
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
307
|
Clopidogrel
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
308
|
Clorazepat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
309
|
Cloromycetin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
310
|
Cloroquin
|
Các dạng
|
3004.60.20
|
311
|
Clorpromazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
312
|
Clostridium
botilinum type A
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
313
|
Clotiazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
314
|
Clotrimazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
315
|
Cloxacillin
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
316
|
Cloxazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
317
|
Clozapin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
318
|
Cobamamide
|
Loại phù hợp cho trẻ em, dạng
si rô
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
319
|
Cocain
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
320
|
Cod
liver oil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
321
|
Codein
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Các dạng khác
|
3004.49.19
|
322
|
Coenzym
Q10
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
323
|
Corifollitropin
alfa
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
324
|
Cromolyn
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
325
|
Crotamiton
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
326
|
Cyanocobalamin
|
Loại phù hợp cho trẻ em, dạng
si rô
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
327
|
Cyclophosphamide
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.89
|
328
|
Cyclosporine
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
329
|
Cycloserine
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
330
|
Cyproheptadine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
331
|
Cyproterone
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
332
|
Cytarabine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
333
|
Daclatasvir
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
334
|
Daclizumab
|
Các dạng
|
3002.15.00
|
335
|
Dactinomycin
|
dạng khác
|
3004.20.99
|
uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
336
|
Danazol
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
337
|
Dapagliflozin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
338
|
Dapoxetin
|
Các dạng
|
3004.9
|
339
|
Daptomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
340
|
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
341
|
Darunavir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
342
|
Daunorubicin
|
dạng khác
|
3004.20.99
|
Uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
343
|
Decitabin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
344
|
Deferasirox
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
345
|
Deferiprone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
346
|
Deflazacort
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
347
|
Degarelix
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
348
|
Dehydro
epiandrosteron
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
349
|
Delorazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
350
|
Denavir
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
351
|
Dequalinium
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
352
|
Desferrioxamin
Mesylate
|
Các dạng
|
3001.90.99
|
353
|
Desferrioxamine methane sulfonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
354
|
Desloratadin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
355
|
Desloratadine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
356
|
Desmopressin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
357
|
Desogestrel
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
358
|
Desonide
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
359
|
Desoxycorticosteron
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
360
|
Desvenlafaxin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
361
|
Dexamethasone
|
Các dạng
|
3004.32.10
|
362
|
Dexchlorpeniramine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3094.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
363
|
Dexibuprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
364
|
Dexketoprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
365
|
Dexmedetomidine
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.50.99
|
366
|
Dexlansoprazol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
367
|
Dexpanthenol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
368
|
Dextra
70
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
369
|
Dextromethorphan
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
370
|
Dextromoramid
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
371
|
Dextropropoxyphen
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
372
|
Dezocin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
373
|
Diacefylliae
Diphenhydramine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
374
|
Diacerein
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
375
|
Diazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
376
|
Dibencozid
|
Loại phù hợp cho trẻ em, dạng si rô
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
377
|
Diclofenac
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng uống
|
3004.90.53
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
378
|
Didanosine
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
379
|
Dienogest
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
380
|
Diethylphlalat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
381
|
Difemerine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
382
|
Difenoxin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
383
|
Digoxin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
384
|
Dihydrated
1 (+) Arginin base
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
385
|
Dihydro
Ergolamin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
386
|
Dihydrocodein
|
Dạng tiêm
|
3004.49.80
|
Các dạng khác
|
3004.49.90
|
387
|
Dihydroxydibutylether
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
388
|
Di-iodohydroxyquinolin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
389
|
Diltiazem
|
Các dạng
|
3034.90.89
|
390
|
Dimedrol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
391
|
Dimeglumin
Gadopontetrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
392
|
Dimenhydrinate
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
393
|
Dimethicon
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
394
|
Dimethylpolysiloxane
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
395
|
Dinatri
adenosine triphosphat
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
396
|
Dinatri
Clodronate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
397
|
Dinatri
etidronat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
398
|
Dinatri
Inosin Monophosphate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
399
|
Dioctahedral smectite
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
400
|
Diosmectite
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
401
|
Diosmin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
402
|
Diphenhydramine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
403
|
Diphenoxylate
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
404
|
Dipipanon
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
405
|
Dipropylin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
405
|
Dipyridamole
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
407
|
Disodium
clodronate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
405
|
Disodium
Pamidronate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
409
|
Disulfiram
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
410
|
DL-alpha
tocopheryl acetat
|
Loại phù hợp cho trẻ em, dạng
xiro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
411
|
DL-al
pha-Tocopheryl
|
Loại phù hợp cho trẻ em, dạng
xiro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
412
|
DL-Lysine
acetylsalicylate
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
413
|
D-Manitol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
414
|
Dobutamine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
415
|
Docetaxel
|
Các dạng (trừ các dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
416
|
Docusate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
417
|
Domperidone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
418
|
Douepezil
hydrochlorid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
419
|
Đồng
sulfat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
420
|
Dopamin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
421
|
Dothiepin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
422
|
Doxazosin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
423
|
Doxifluridine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
424
|
Doxorubicine
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
425
|
Doxycycline
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
426
|
Drotaverine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
427
|
Drotebanol
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Dạng khác
|
3004.49.19
|
428
|
Duloxetine
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
429
|
Duxasterid
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
430
|
Dydrogesterone
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
431
|
Ebastine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
432
|
Econazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
433
|
Edotolac
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
434
|
Edoxaban
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
435
|
Efavirenz
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
436
|
Elemental
Iron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
437
|
Eltrombopag
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
438
|
Emedastine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
439
|
Empagliflozin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
440
|
Enalapril
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
441
|
Enoxaparin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
442
|
Enoxolone
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
443
|
Entacapone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
444
|
Entecavir
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
445
|
Enzalutamid
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
446
|
Eperison
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
447
|
Ephedrin
|
Các dạng
|
3004.41.00
|
448
|
Epidermal
growth factor
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
449
|
Epinastine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
450
|
Epirubicin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
451
|
Epoetin
Alfa
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
452
|
Epoetin beta
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
453
|
Eprazinone
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
454
|
Eprosartan
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
455
|
Eptacog
alfa hoạt hoá
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
456
|
Eptifibatide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
457
|
Erdostein
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
458
|
Ergometrin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
459
|
Ergotamin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
460
|
Erodostein
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
461
|
Erlotinib
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
462
|
Ertapenem
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
463
|
Erythromycin
|
Dạng uống
|
3004. 20. 31
|
Dạng mỡ
|
3004. 20. 32
|
Các dạng khác
|
3004. 20. 39
|
464
|
Erythropoietin
người tái tổ hợp
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
465
|
Escina
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
466
|
Escitalopram
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
467
|
Esomeprazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
468
|
Estazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
469
|
Estradiol
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.39.00
|
470
|
Estriol
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
471
|
Estrogen
liên hợp
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
472
|
Etamsylate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
473
|
Etanercept
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
474
|
Ethambutol
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
475
|
Ethamsylate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
476
|
Ethchlorvynol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
477
|
Ether ethylic
|
Các dạng
|
3004.90.49
|
478
|
Ethinamat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
479
|
Ethionamide
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
480
|
Ethyl
ester của acid béo gắn Iode
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
481
|
Ethyl
morphin
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Các dạng khác
|
3004.49.19
|
482
|
Ethylloflazepat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
483
|
Etifoxine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
484
|
Etilamfetamin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
485
|
Etoposide
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.89
|
486
|
Etodolac
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
487
|
Etofenamate
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
488
|
Etomidate
|
Các dạng
|
3004.90.49
|
489
|
Etonosestrel
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
490
|
Etoricoxib
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
491
|
Etravirine
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
492
|
Ezetimibe
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
493
|
Exemestan
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
494
|
Famciclovir
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
495
|
Famotidine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
496
|
Favipiravir
|
Dạng uống
|
3004.90.99
|
497
|
Febuxostat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
498
|
Felodipine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
499
|
Fencamfamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
500
|
Fenofibrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
501
|
Fenoprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
502
|
Fenoverine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
503
|
Fenproporex
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
504
|
Fenspiride
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
505
|
Fentanyl
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
506
|
Fenticonazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
507
|
Ferric
hydroxide polymaltose complex
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
508
|
Fexofenadine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
509
|
Filgrastim
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
510
|
Finasteride
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
511
|
Flavoxat
hydrochlorid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
512
|
Flavoxate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
513
|
Floctafenin
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
514
|
Flomoxef
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
515
|
Fluconazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
516
|
Fludarabin
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
517
|
Fludiazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
518
|
Fludrocortisone
acetate
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
519
|
Flumazenil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
520
|
Flunarizine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
521
|
Flunitrazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
522
|
Fluocinolone
|
Các dạng
|
3004.32.40
|
523
|
Fluorometholone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
524
|
Fluoxetine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
525
|
Fluorouracil
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
526
|
Flupentixol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
527
|
Fluphenazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
528
|
Flurazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
529
|
Flurbiprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
530
|
Fluriamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
531
|
Flutamide
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
532
|
Fluticasone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
533
|
Fluvastatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
534
|
Fluvoxamine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
535
|
Follitropin alfa
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
536
|
Follitropin alfa
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
537
|
Follitropin beta
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
538
|
Fondaparinux
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
539
|
Fondaparinux natri
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
540
|
Formaterol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
541
|
Formoterol fumarate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
542
|
Fosfomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
543
|
Fuctose-1
-6-diphosphate sodium
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
544
|
Furosemide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
545
|
Fusafungine
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
546
|
Gabapentin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
547
|
Gadobenic
acid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
548
|
Gadodiamide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
549
|
Gadopentetate
dimeglumin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
550
|
Galantamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
551
|
Ganciclovir
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.20.99
|
552
|
Ganirelix
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
553
|
Gelatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
554
|
Gemfibrozil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
555
|
Gemcitabine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
556
|
Gentamycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
557
|
Gimepiride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
558
|
Ginkgo
biloba
|
Dạng tiêm
|
3004.90.99
|
559
|
Glibenclamide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
560
|
Gliclazide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
561
|
Glycopyrolate
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
562
|
Glipizide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
563
|
Glucosamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
564
|
Glucose
|
Dịch truyền ở các nồng độ
|
3004.90.91
|
Các dạng khác
|
3004.90.99
|
565
|
Glutathione
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
566
|
Glutethimid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
567
|
Glyburide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
568
|
Glycerin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
569
|
Glycerin
Trinitrate
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
570
|
Glycerol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
571
|
Glyceryl
guaiacolate
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
572
|
Glyclazyde
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
573
|
Glycine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
574
|
Glycopyrronium
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
575
|
Glycyl-funtunin
hydroclorid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
576
|
Goserelin
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
dạng khác
|
3004.90.89
|
577
|
Gramicidin
S
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
578
|
Granisetron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
579
|
Griseofulvin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
580
|
Guaiphenesin
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
581
|
Halazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
582
|
Haloperidol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
583
|
Halothane
|
Các dạng (trừ dạng khí hoá lỏng)
|
3004.90.49
|
584
|
Haloxazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
585
|
Heparin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
586
|
Hepatocyte
growth Promoting Factor
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
587
|
Heptaminol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
588
|
Hexamidine
di-isethinonate
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
589
|
Hỗn
hợp vi khuẩn sinh Acid
Lactic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
590
|
Human
Albumin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
591
|
Human Insulin
|
Các dạng
|
3004.31.00
|
592
|
Human
somatropin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
593
|
Hyaluronidase
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
594
|
Hydrated Aluminium oxid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
595
|
Hydrochlorothiazid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
596
|
Hydrocortisone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
597
|
Hydromorphon
|
Dạng tiêm
|
3004.49.11
|
598
|
Hydromorphon
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Dạng khác
|
3004.49.19
|
599
|
Hydroquinone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
600
|
Hydrotalcite
(Magne Nhôm Hydroxyd-Carbonat Hydrat)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
601
|
Hydrotalcite
synthetic
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
602
|
Hydrous benzoyl peroxide
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
603
|
Hydroxocobalamin
|
Các dạng
|
3004.50.91
|
604
|
Hydroxychloroquine
Sulfat
|
Các dạng
|
3004.90.69
|
605
|
Hydroxychlorothiazid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
606
|
Hydroxyethyl
Starch
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
607
|
Hydroxygen
peroxyd
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
608
|
Hydroxypropyl
methyl cellulose
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
609
|
Hydroxyzine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
610
|
Hyoscine
N-Butyl Bromide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
611
|
Ibrutinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
612
|
Ibandronat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
613
|
Ibuprofen
|
Các dạng
|
3004.90.54
|
614
|
Idarubicin
hydrochloride
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
615
|
Iloprost
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
616
|
Imidapril
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
617
|
Indacaterol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
618
|
Indapamide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
619
|
Indinavir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
620
|
Indomethacin
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
621
|
Infliximab
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
622
|
Ifosfamide
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
623
|
Imatinib
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
624
|
Imiquimod
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
625
|
Irinotecan
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
626
|
Isoflurane
|
Các dạng (trừ khí hoá lỏng)
|
3004.90.99
|
627
|
Insulin
|
Các dạng
|
3004.31.00
|
628
|
interferon
alpha 2a
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
629
|
Interferon alpha-2b
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
630
|
Iobitridol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
631
|
Iobitridol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
632
|
Iod
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
633
|
Iohexol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
634
|
Iopamidol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
635
|
Iopromide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
636
|
Ipratropium
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
637
|
Irbesartan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
638
|
Irbesartan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
639
|
Isoconazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
640
|
Isapgol
Husk
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
641
|
Isoniazid
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
642
|
Isosorbide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
643
|
Isosorbide
5 Mononitrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
644
|
Isosorbide
Dinitrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
645
|
Isotretinoin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
646
|
Itopride
hydrochloride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
647
|
Itraconazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
648
|
Ivabradine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
649
|
Kali
chloride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
650
|
Kali
citrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
651
|
Kali
clorid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
652
|
Kali
glutamat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
653
|
Kali
Iodid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
654
|
Kali
Phenoxy Methyl Penicillin
|
Các dạng
|
3004.10.15
|
655
|
Kanamycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
656
|
Kẽm
gluconat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
657
|
Kẽm
oxyd
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
658
|
Kẽm
sulfat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
659
|
Kẽm Undecylenat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
660
|
Ketamin
|
Các dạng
|
3004.90.49
|
661
|
Ketazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
662
|
Ketobemidon
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
663
|
Ketoconazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
664
|
Ketoprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
665
|
Ketorolac
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
666
|
Ketotifene
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
667
|
L
Tetrahydropalmatin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
668
|
Lacidipine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
669
|
Lactic
acid bacillus
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
670
|
Lactitol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
671
|
Lactobaccillus
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
672
|
Lactobacillus
acidophilus lyophiliazate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
673
|
Lactobacillus
casei thứ Rhamnosus
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
674
|
Lactulose
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
675
|
L-Alanine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
676
|
L-Alanyl-L-Glutamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
677
|
Lamivudine
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
678
|
Lamotrigin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
679
|
Lamotrix
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
680
|
Lansoprazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
681
|
L-Arginine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
682
|
L-Arginine Dihydrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
683
|
L-Asparanigase
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
684
|
L-Aspartic
Acid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
685
|
Latanoprost
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
686
|
L-Carnitine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
687
|
L-Cysteine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
688
|
L-Cystine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
689
|
Lecithin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
690
|
Lefetamin
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
691
|
Leflunomide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
692
|
Lenvatinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
693
|
Lercanidipine
HCL
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
694
|
Letrozole
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
695
|
Leucovorin
calci
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
696
|
Leuprorelin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.32.90
|
697
|
Levanidipin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
698
|
Levetiracetam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
699
|
Levobunolol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
700
|
Levobupivacain
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
701
|
Levocamitine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
702
|
Levocetirizine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
703
|
Levomepromazine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
704
|
Levomethadon
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
705
|
Levonorgestrel
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
706
|
Levorphanol
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
707
|
Levosulpiride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
708
|
Levothyroxine
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
709
|
L-Glutamic
acid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
710
|
L-Histidine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
711
|
Lidocaine
|
Các dạng
|
3004.90.49
|
712
|
Lincomycin
|
Dạng uống
|
3004.20.10
|
713
|
Lincomycin
|
Dạng mỡ
|
3004.20.10
|
714
|
Lincomycin
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
715
|
Linezolid
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
716
|
L-Isoleucine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
717
|
Lisinopril
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
718
|
L-Leucine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
719
|
L-Lysine
Acetate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
720
|
L-Lysine
Monohydrochloride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
721
|
L-Methionine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
722
|
Lodoxamide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
723
|
Loperamide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
724
|
Loprazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
725
|
Loratadine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
726
|
Lorazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
727
|
Lormetazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
728
|
L-ornithin L-aspartat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
729
|
Lornoxicam
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
730
|
Losartan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
731
|
Loteprednol
etabonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
732
|
Lovastatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
733
|
Loxoprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
734
|
L-Phenylalanine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
735
|
L-Proline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
736
|
L-Serine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
737
|
L-Threonine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
738
|
L-Thyroxin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
739
|
L-Tryptophan
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
740
|
L-Tyrosine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
741
|
Lutropin
alfa
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
742
|
Lưu
huỳnh
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
743
|
L-Valine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
744
|
Lynestrenol
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
745
|
Lysin
acetyl salicylat
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
746
|
Lysozyme
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
747
|
Macrogol 4000
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
748
|
Magnesi
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
749
|
Magnesi
sulfat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
750
|
Magnesi
Trisilicat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
751
|
Magnesium
Alumino silicate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
752
|
Magnesium
salt of dimecrotic acid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
753
|
Mangiferin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
754
|
Manidipine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
755
|
Mannitol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
756
|
Mazindol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
757
|
Mebeverin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
758
|
Mebendazole
|
Các dạng
|
3004.90.71
|
759
|
Meclofenoxate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
760
|
Mecobalamin
|
Các dạng
|
3004.50.91
|
761
|
Medazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
762
|
Medroxyprogesterone
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.39.00
|
763
|
Mefenamic
Acid
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
764
|
Mefenorex
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
765
|
Mefloquine
|
Các dạng
|
3004.90.69
|
766
|
Meglumin
Amidotrizoate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
767
|
Melatonin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
768
|
Meloxicam
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
769
|
Memantin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
770
|
Menadion
natribisulfit
|
Các dạng
|
3004.50.99
|
771
|
Menatetrenone
|
Các dạng
|
3004.50.99
|
772
|
Menotropin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
773
|
Menthol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
774
|
Mephenesine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
775
|
Mepivacaine
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
776
|
Meprobamat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
777
|
Meptazinol
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
778
|
Mequitazine
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
779
|
Mercaptopurin
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
780
|
Mercurochrome
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
781
|
Meropenem
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
782
|
Mesalazine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
783
|
Mesalamine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
784
|
Mesna
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
785
|
Mesocarb
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
786
|
Mesterolone
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
787
|
Metadoxin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
788
|
Metformin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
789
|
Methadon
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
790
|
Methimazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
791
|
Methionin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
792
|
Methocarbamol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
793
|
Methotrexate
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.89
|
794
|
Methoxy
polyethylene glycol- epoetin beta
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
795
|
Methyl
ergometrin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
796
|
Methyl
Prednisolone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
797
|
Methyl
Salycilate
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
798
|
Methyldopa
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
799
|
Methylen
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
800
|
Methylene
diphosphonic acid
|
Bột đông khô pha tiêm
|
3004.90.99
|
801
|
Methylergometrin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
802
|
Methylergonovine
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
803
|
Methylphenobarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
804
|
Methyltestosterone
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.32.90
|
805
|
Methyprylon
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
806
|
Metoclopramide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
807
|
Metolazon
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
808
|
Metoprolol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
809
|
Mezipredon
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
810
|
Micafungin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
811
|
Miconazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
812
|
Microcrystalline
Hydroxyapatitie Complex
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
813
|
Micronomicin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
814
|
Midazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
815
|
Midecamycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
816
|
Mifepriston
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
817
|
Milnacipram
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
818
|
Milrinone
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
819
|
Minocycline
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.71
|
Các dạng khác
|
3004.20.79
|
820
|
Minoxidil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
821
|
Mirabegron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
822
|
Mirtazapine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
823
|
Misoprostol
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
824
|
Mitomycin
C
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
825
|
Mitoxantrone
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
826
|
Moclobemide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
827
|
Molgramostim
(rHuGM- CSF)
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
828
|
Molnupiravir
|
Dạng uống
|
3004.90.99
|
829
|
Mometasone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
830
|
Monosulfure
de sodium nonahydrate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
831
|
Montelukast
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
832
|
Morphin
|
Dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Các dạng khác
|
3004.49.19
|
833
|
Mosapride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
834
|
Moxonidine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
835
|
Mupirocin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
836
|
Mydecamicin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
837
|
Myrophin
|
Dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Các dạng khác
|
3004.49.19
|
838
|
Myrtol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
839
|
N-(1 .deoxy-d glucitol-1 -yl)-N
methylamonium Na Succinat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
840
|
Nabumetone
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
841
|
N-Acetyl
DL-Leucin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
842
|
N-Acetylcysteine
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
843
|
Nadroparin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
844
|
Naftidrofuryl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
845
|
Nalbuphin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
846
|
Naltrexone
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
847
|
Naphazolin
|
Các dạng
|
3004.90.96
|
848
|
Naproxen
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
849
|
Narcotin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
850
|
Natamycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
851
|
Nateglinide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
852
|
Natri
Azapentacen Polysulfonat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
853
|
Natri
Benzyl penicillin
|
Các dạng
|
3004.10.15
|
854
|
Natri
Bicarbonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
855
|
Natri
camphosulfonat
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
856
|
Natri
carboxymethyl cellulose
0,5%
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
857
|
Natri
cefazolin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
858
|
Natri
ceftnetazol
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
859
|
Natri cefotaxim
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
860
|
Natri
ceftezol
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
861
|
Natri
ceftizoxim
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
862
|
Natri
Chloride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
863
|
Natri
citrat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
864
|
Natri
Cromoglycate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
865
|
Natri
cromolyn
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
866
|
Natri Docusate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
867
|
Natri Enoxaparin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
868
|
Natri Ertapenem
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
869
|
Natri Flucloxacillin
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
870
|
Natri
Fluoride
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
871
|
Natri Flurbiprofen
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
872
|
Natri Folinate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
873
|
Natri Fusidate
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
874
|
Natri Hyaluronat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
875
|
Natri Ironedetate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
876
|
Natri
levo thyroxin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
877
|
Natri
Mycophenolate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
878
|
Natri
Naproxen
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
879
|
Natri
picosulfat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
880
|
Natri
Risedronate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
881
|
Natri
sulfacetamid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
882
|
Natri
thiosulfat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
883
|
Natri
Valproate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
884
|
Nebivolol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
885
|
Nefopam
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
886
|
Nelfinavir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
887
|
Neomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
888
|
Neostigmin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
889
|
N-Ethylephedrin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
890
|
Netilmicin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
891
|
Nevirapine
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
892
|
Nhựa
thuốc phiện
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
893
|
Niacinamid
|
Các dạng
|
3004.50.91
|
894
|
Nicergolin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
895
|
Niclosamide
|
Các dạng
|
3004.90.79
|
896
|
Nicocodin
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
897
|
Nicodicodin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
898
|
Nicomorphin
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Các dạng khác
|
3004.49.19
|
899
|
Nicorandil
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
900
|
Nifedipine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
901
|
Nifuroxazide
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
902
|
Nikethamide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
903
|
Nilotinib
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
904
|
Nimesulide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
905
|
Nimetazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
906
|
Nimodipine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
907
|
Nimotuzumab
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
908
|
Nintedanib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
909
|
Nitrazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
910
|
Nitroglycerin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
911
|
Nitroxoline
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
912
|
Nizatidine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
913
|
N-Methylephedrin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
914
|
Nomegestrol
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
915
|
Noradrenaline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
916
|
Norcodein
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
917
|
Nordazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
918
|
Norethisterone
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
919
|
Normodipine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
920
|
Noscapin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
921
|
Novocain
|
Các dạng
|
3004.90.41
|
922
|
Nystatin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
923
|
Octreotide
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
924
|
Octylonium
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
925
|
Ofoxacin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
926
|
Olanzapine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
927
|
Olaparib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
928
|
Oleum
spicae
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
929
|
Oleum
spicae (Thuốc tác dụng lên đường hô hấp)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
930
|
Olmesartan
medoxomil
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
931
|
Omalizumab
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
932
|
Omega-3
Marine Triglycerides
Fish Oil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
933
|
Omeprazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
934
|
Ondansetron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
935
|
Orlistat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
936
|
Oseltamivir
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
937
|
Oseltamivir
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
938
|
Osimertinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
939
|
Ouabain
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
940
|
Oxacilin
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
941
|
Oxaliplatin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
942
|
Oxandrolone
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
943
|
Oxazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
944
|
Oxazolam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
945
|
Oxcarbazepine
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
946
|
Oxeladine
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
947
|
Oxybutynin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
948
|
Oxycodon
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
949
|
Oxymethazolin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
950
|
Oxymorphon
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Các dạng khác
|
3004.49.19
|
951
|
Oxytetracyclin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.71
|
Các dạng khác
|
3004.20.79
|
952
|
Oxytocin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.39.00
|
953
|
Paclitaxel
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
954
|
Paliperidone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
955
|
Palbociclib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
956
|
Pamidronate
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.99
|
957
|
Pancreatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
958
|
Pancuronium
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
959
|
Pantoprazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
960
|
Papaverin
|
Dạng uống
|
3004.49.51
|
Dạng khác
|
3004.49.59
|
961
|
Para-aminobenzoic
acid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
962
|
Paracetamol
|
Dạng uống
|
3004.90.51
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
963
|
Pamaparin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
964
|
Paroxetine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
965
|
Pegfilgrastim
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
966
|
Peginterferon
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
967
|
Pemetrexed
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
968
|
Pemirolast
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
969
|
Penicillin V
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
970
|
Penicilline G (Benzyl
Peniciline)
|
Các dạng
|
3004.10.15
|
971
|
Pentazocin
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Dạng khác
|
3004.49.19
|
972
|
Pentobarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
973
|
Pentoxifylline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
974
|
Pentoxyverine
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
975
|
Pepsin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
976
|
Perindopril
tert Butylamin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
977
|
Pethidin
|
Dạng uống hoặc dạng tiêm
|
3004.49.11
|
Dạng khác
|
3004.49.19
|
978
|
Phenazocin
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
979
|
Phendimetrazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
980
|
Phenobarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
981
|
Phenoxymethyl
Penicillin
|
Các dạng
|
3004.10.15
|
982
|
Phentermin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
983
|
Phenylephrin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
984
|
Phenylpropanolamin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
985
|
Phenytoin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
986
|
Phloroglucinol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
987
|
Pholcodin
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
988
|
Phosphatidylcholine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
989
|
Phospholipid
đậu nành
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
990
|
Phức
hợp sắt III Polymaltose
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
991
|
Phức
sắt (III) - Hydroxid polymaltose
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
992
|
Phytomenadione
|
Các dạng
|
3004.50.99
|
993
|
Picloxydin
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
994
|
Picosulfat
natri
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
995
|
Pidotimod
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
996
|
Pilocarpine
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
997
|
Pinazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
998
|
Pioglitazone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
999
|
Pipazetate
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1000
|
Pipecuronium
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
1001
|
Piperacillin
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
1002
|
Piperazin
citrat
|
Các dạng
|
3004.90.71
|
1003
|
Piracetam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1004
|
Pirenoxine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1005
|
Piribedil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1006
|
Piritramid
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
1007
|
Piroxicam
|
Các dạng
|
3004.90.54
|
1008
|
Pizotifene
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1009
|
Podophyllotoxin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1010
|
Policresulen
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1011
|
Poly
(O-2 Hydroxyethyl Starch)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1012
|
Polyethylen
glycol 4000
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1013
|
Polyhydroxyethyl starch
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1014
|
Polysacharide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1015
|
Polytar
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1016
|
Polyvinyl
Alcohol (thuốc Điều trị tai mũi họng có thành Phần PVA)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1017
|
Porcine Brain Extract
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1018
|
Posaconazole
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1019
|
Povidone K25
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
1020
|
Povipdone Iodine
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
1021
|
Pralatrexate
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1022
|
Pralidoxime
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1023
|
Pramipexole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1024
|
Prasugrel
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1025
|
Pravastatin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1026
|
Prazepam
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
1027
|
Praziquantel
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1028
|
Prednisolone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1029
|
Prednisone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1030
|
Pregabalin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1031
|
Primaquin
phosphat
|
Các dạng
|
3004.90.62
|
1032
|
Procain
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
1033
|
Prochlorperazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1034
|
Progesterone
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.32.90
|
1035
|
Promestriene
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1036
|
Promethazine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1037
|
Pronase
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1038
|
Proparacetamol
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1039
|
Propiram
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1040
|
Propiverine
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1041
|
Propofol
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
1042
|
Propranolol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1043
|
Propyl
thiouracyl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1044
|
Prothionamide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1045
|
Pseudoephedrin
|
Các dạng
|
3004.42.00
|
1046
|
Pyrantel
|
Các dạng
|
3004.90.79
|
1047
|
Pyrazimamide
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1048
|
Pyridoxin hydroclorid
|
Các dạng
|
3004.50.91
|
1049
|
Pyridostigmine
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
1050
|
Pyritinol
Dihydrochloride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1051
|
Pyrovaleron
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1052
|
Quetiapine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1053
|
Quinapril
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1054
|
Quinin
|
Các dạng
|
3004.90.69
|
1055
|
Rabeprazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1056
|
Racecadotril
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1057
|
Raloxifene
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1058
|
Raltegravir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
1059
|
Ramipril
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1060
|
Ranibizumab
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1061
|
Ranitidine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1062
|
Ranolazin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1063
|
Rebamipid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1064
|
Remdesivir
|
Dạng tiêm
|
3004.90.99
|
1065
|
Repaglinide
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1066
|
Retinyl
acetat (Vitamin A)
|
Loại phù hợp cho trẻ em, dạng
siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.91
|
1067
|
Ribavirin
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.99
|
1068
|
Ribociclib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1069
|
Riboflavin
|
Các dạng
|
3004.50.91
|
1070
|
Ribostamycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.90.91
|
Dạng khác
|
3004.90.99
|
1071
|
Rifampicin
|
Dạng uống hoặc dạng mõ
|
3004.90.91
|
Dạng khác
|
3004.90.99
|
1072
|
Rifaximin
|
dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
dạng khác
|
3004.20.99
|
1073
|
Rilmenidine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1074
|
Rilpivirin
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
1075
|
Risperidone
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1076
|
Ritodrin
Hydrochloride
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1077
|
Ritonavir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
1078
|
Rituximab
|
miếng thẩm thấu qua da
|
3004.90.10
|
Các dạng khác
|
3004.90.89
|
1079
|
Rivaroxaban
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1080
|
Rivastigmine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1081
|
Rocuronium
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
1082
|
Rofecoxib
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Các dạng khác
|
3004.90.59
|
1083
|
Roflumilast
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1084
|
Ropinirole
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1085
|
Ropivacaine
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
1086
|
Rosiglitazone
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1087
|
Rosuvastatin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1088
|
Rotundin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1089
|
Roxythromycin
|
Dạng uống
|
3004.20.31
|
Dạng mỡ
|
3004.20.32
|
Các dạng khác
|
3004.20.39
|
1090
|
Rupatadin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1091
|
Rutin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1092
|
Ruxolitinib
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1093
|
Saccharomyces
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1094
|
Salicylic
acid
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1095
|
Salmeterol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1096
|
Saquinavir
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
1097
|
Sắt
Fumarat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1098
|
Sắt
Gluconate (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1099
|
Sắt
oxalat (thuốc bổ sung sắt cho cơ thể)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1100
|
Sắt
Sucrose
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1101
|
Sắt sulfat khan (thuốc bổ sung sắt cho
cơ thể)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1102
|
Saxaligliptin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1103
|
S-Carboxymethyl
Cystein
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1104
|
Scopolamine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1105
|
Secbutabarbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1106
|
Segegiline
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1107
|
Selen
Sulfide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1108
|
Sennosides
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1109
|
Sertraline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1110
|
Sevelamer
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1111
|
Sevofluran
|
Các dạng (trừ dạng khí hoá lỏng)
|
3004.90.49
|
1112
|
Sibutramin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1113
|
Sildenafil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1114
|
Silymarin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1115
|
Simethicone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1116
|
Simvastatin
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1117
|
Sirolimus
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
1118
|
Sitagliptin
phosphate
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1119
|
Sodium
polystyrene sulfonate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1120
|
Somatostatin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1121
|
Somatropin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1122
|
Sorafenib
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
1123
|
Sorbitol
|
Dạng truyền
|
3004.90.92
|
Các dạng
|
3004.90.93
|
1124
|
Sotalol
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1125
|
Spectinomycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1126
|
Spiramycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1127
|
Spironolactone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1128
|
Stavudine
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
1129
|
Streptokinase
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1130
|
Streptomycin
|
Dạng mỡ
|
3004.10.20
|
Các dạng khác
|
3004.10.20
|
1131
|
Strontium
ranelate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1132
|
Strychnin
sulfat
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
1133
|
Succinimide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1134
|
Sucralfat
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1135
|
Sufentanil
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Các dạng khác
|
3004.90.59
|
1136
|
Sugammadex
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1137
|
Sulbutiamine
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
1138
|
Sulfaguanidin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
1139
|
Sulfasalazin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
1140
|
Sulfathiazol
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
1141
|
Sulpiride
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1142
|
Sultamicillin
|
Các dạng
|
3004.10.19
|
1143
|
Sumatriptan
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Các dạng khác
|
3004.90.59
|
1144
|
Sunitinib
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
1145
|
Suxamethonium
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
1146
|
Tacrolimus
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.99
|
1147
|
Tadalafil
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1148
|
Tafenoquine
|
Dạng uống
|
3004.90.69
|
1149
|
Taflupros
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1150
|
Talniflumate
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.59
|
1151
|
Tamoxifen
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
1152
|
Tamsulosin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1153
|
Tazarotene
|
Các dạng
|
3004.50.99
|
1154
|
Tegaserod
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1155
|
Telbivudine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1156
|
Telithromycin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Các dạng khác
|
3004.20.99
|
1157
|
Telmisartan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1158
|
Temazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1159
|
Temozolomid
|
Miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng uống)
|
3004.90.89
|
1160
|
Tenecteplase
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1161
|
Tenoforvir
|
Các dạng
|
Điều trị HIV: 3004.90.82
Điều trị Viêm gan B:
3004.90.89
|
1162
|
Tenoxicam
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1163
|
Teprenone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1164
|
Terazosin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1165
|
Terbinafin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1166
|
Terlipressin
Acetate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1167
|
Terpin
hydrat
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1168
|
Tetracyclin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.71
|
Các dạng khác
|
3004.20.79
|
1169
|
Tetrahydrozoline
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1170
|
Tetrazepam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1171
|
Testosterone
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.39.00
|
1172
|
Thebacon
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
1173
|
Theophylline
|
dạng uống
|
3004.49.60
|
dạng khác
|
3004.49.90
|
1174
|
Thiamazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1175
|
Thiamphenicol
|
Dạng muối hoặc dạng mỡ
|
3004.20.71
|
Các dạng khác
|
3004.20.79
|
1176
|
Thiocolchicoside
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1177
|
Thioridazine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1178
|
Thiopental
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.49
|
1179
|
Thiotepa
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
1180
|
Thymalfasin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1181
|
Thymol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1182
|
Thymomodulin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1183
|
Thymosin
Alpha 1
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
1184
|
Thyroxine
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1185
|
Tianeptine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1186
|
Tibolone
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1187
|
Ticlopidine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1188
|
Timolol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1189
|
Tiotropi
bromid
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1190
|
Tiratricol
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1191
|
Tiropramide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1192
|
Tixocortol
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1193
|
Tizanidin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1194
|
Tobramycin
|
Các dạng
|
3004.10.20
|
1195
|
Tocilizumab
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1196
|
Tofisopam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1197
|
Tolazolinium
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1198
|
Tolcapone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1199
|
Tolnaftate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1200
|
Tolperisone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1201
|
Tolvaptan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1202
|
Tonazocin mesylat
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1203
|
Topiramate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1204
|
Topotecan
|
Các dạng (trừ dạng uống và dạng
tiêm)
|
3004.90.89
|
1205
|
Torsemide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1206
|
Trabecedin
|
miếng thẩm thấu qua da
|
3004.90.10
|
1207
|
Trabecedin
|
Các dạng khác
|
3004.90.89
|
1208
|
Tramadol
|
Các dạng
|
3004.90.59
|
1209
|
Trastuzumab
|
miếng thẩm thấu qua da
|
3004.90.10
|
1210
|
Trastuzumab
|
Các dạng khác
|
3004.90.89
|
1211
|
Travoprost
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1212
|
Tretinoin
|
Các dạng
|
3004.50.91
|
1213
|
Triamcinolone
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1214
|
Triazolam
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1215
|
Tricalci
Phosphate
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1216
|
Triclosan
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
1217
|
Triflusal
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1218
|
Trihezyphenidyl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1219
|
Trikali dicitrate Bismuth
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1220
|
Trimebutine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1221
|
Trimeprazin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1222
|
Trimetazidine
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1223
|
Triptorelin
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.39.00
|
1224
|
Trolamin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1225
|
Trolamin salicylat
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
1226
|
Trolamin salicylat
|
Các dạng khác
|
3004.90.59
|
1227
|
Tromantadine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1228
|
Tulobuterol
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1229
|
Tyrothricin
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1230
|
Ubidecarenone
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1231
|
Ulipristal
acetat
|
Các dạng
|
3004.32.90
|
1232
|
Upixime
|
Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
3004.20.91
|
Dạng khác
|
3004.20.99
|
1233
|
Urea
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1234
|
Urofollitropin
|
Các dạng
|
3004.39.00
|
1235
|
Urokinase
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1236
|
Valdecoxib
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
Dạng khác
|
3004.90.59
|
1237
|
Valpromide
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1238
|
Valsartan
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1239
|
Valganciclovir
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
1240
|
Vardenafil
HCl
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1241
|
Vaselin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1242
|
Vecuronium
|
Các dạng (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.99
|
1243
|
Venlafaxine
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1244
|
Verapamil
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1245
|
Verteporfin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1246
|
Vinblastine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
1247
|
Vincristine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
1248
|
Vinorelbine
|
miếng thẩm thấu
|
3004.90.10
|
Các dạng khác (trừ dạng tiêm)
|
3004.90.89
|
1249
|
Vincamine
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
1250
|
Vinpocetine
|
Các dạng
|
3004.49.90
|
1251
|
Vinylbital
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1252
|
Vitamin
A (Retinol)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.91
|
1253
|
Vitamin
B1 (Thiamin)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.91
|
1254
|
Vitamin
B12 (Cyanocobalamin)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.91
|
1255
|
Vitamin
B2 (Riboflavin)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.91
|
1256
|
Vitamin
C (Ascorbic Acid)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.91
|
1257
|
Vitamin
D (Ergocalciferol/Tococalciferol)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
1258
|
Vitamin
E (tocoferol)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
1259
|
Vitamin
H (Biotine)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
1260
|
Vitamin
K
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
1261
|
Vitamin
PP (Nicotinamid)
|
Loại phù hợp dùng cho trẻ em,
dạng siro
|
3004.50.10
|
Loại khác
|
3004.50.99
|
1262
|
Voriconazole
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1263
|
Wafarin
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1264
|
Xanh
methylen
|
Các dạng
|
3004.90.30
|
1265
|
Xylometazoline
|
thuốc nhỏ mũi
|
3004.90.96
|
1266
|
Xylometazoline
|
Các dạng khác
|
3004.90.99
|
1267
|
Yếu
tố đông máu VIII
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1268
|
Yếu
tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF)
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1269
|
Yếu
tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G- CSF)
|
Các dạng
|
3004.90.89
|
1270
|
Yếu
tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1271
|
Zafirlukast
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1272
|
Zalcitabine
|
Các dạng
|
3004.90.82
|
1273
|
Zaltoprofen
|
Dạng dầu xoa bóp
|
3004.90.55
|
1274
|
Zaltoprofen
|
Các dạng khác
|
3004.90.59
|
1275
|
Zanamivir
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
1276
|
Zidovudine
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.82
|
1277
|
Ziprasidon
|
Các dạng (trừ dạng uống)
|
3004.90.99
|
1278
|
Zopiclone
|
Các dạng
|
3004.90.99
|
DANH MỤC 9:
DANH MỤC THUỐC DẠNG PHỐI HỢP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC
XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã số hàng hóa
|
Tên thành phần hoạt chất
|
Dạng dùng
|
1
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextrose monohydrate; Natri
Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20
|
Dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
3004.
90. 91
|
2
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole
|
Dạng
uống
|
3004.20.31
|
3
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucosamin sulfate posstasium
chlorid; Mangan Amino acid chelate; Zingiber oficinale rhizome ext.
|
Viên
nang
|
3004.90.99
|
4
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Diphenhydramine HCl; Amonium Chloride; Sodium Citrate;
Menthol
|
Sirô
|
3004.90.59
|
5
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pancreatin; Simethicone
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
3004.90.99
|
6
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Biodiastase 2000 I; Lipase II; Cellulase AP3 II; Simethicone
|
Viên
nén bao phim
|
3004.90.99
|
7
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tobramycin; Dexamethasone
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.99
|
8
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium
infantis; Enterococcus faecium
|
Viên
nang cứng
|
3004.90.99
|
9
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid ursodesoxycholic;
Thiamine nitrate; Riboflavin
|
Viên
nang mềm
|
3004.50.
91
|
10
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cefoperazone; Sulbactam
|
bột
pha tiêm
|
3004.20.99
|
11
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Desloratadine; Pseudoephedrine
|
Viên
nén giải phóng kéo dài
|
3004.42.00
|
12
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Fluocinolone acetonide;
Neomycin sulphate[1]
|
Kem
bôi da
|
3004.32.40
|
13
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dipyridamole; Acetylsalicylic
acid
|
Viên
nang giải phóng kéo dài
|
3004.90.89
|
14
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Ascorbic acid
|
Bột
pha để uống
|
3004.90.51
|
15
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Rifampin; Isoniazid
|
Viên
nén bao phim
|
3004.20.91
|
16
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Rifampicin; Isoniazid;
Ethambutol hydrochlorid
|
Viên
nén bao phim
|
3004.20.91
|
17
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Telmisartan 40mg;
Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
Viên
nén
|
3004.90.89
|
18
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Keo nhôm phosphat; Magnesi
oxide
|
Hỗn
dịch
|
3004.90.99
|
19
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cefepime Hydrochloride; Arginine
|
Thuốc
bột pha tiêm
|
3004.20.99
|
20
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Piperacillin Sodium;
Tazobactam Sodium
|
Bột
pha tiêm
|
3004.10.19
|
21
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Các muối của Diatrizoic acid:
muối Meglumine;
|
Dung
dịch tiêm
|
3004.90.99
|
22
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lopinavir; Ritonavir
|
Các
dạng
|
3004.90.82
|
23
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine;
L-Lysine acetat; L-Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L-Tryptophan;
L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L-Aspartic acid; L-Glutamic acid;
L-Histidine; L-Proline,...
|
Dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
24
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isolcucine; L-Leucine; Lysine Hydrochloride; L-Methionine;
L-Phenylalanine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-alanine; L-Arginine;
L-Ornithine-L-Aspartate; L-Histidine; L-Proline; D- Sorbitol;
Amioacetic acid.
|
Dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
25
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isolcucine; L-Leucine; L-Lysine Acetate; L-Methionine; L-
Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine
|
Dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
26
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amlodipine; Atovastatin
|
Các
dạng
|
3004.90.89
|
27
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Rabeprazole; Tinidazole;
Clarithromycin
|
Dạng
uống
|
3004.20.31
|
28
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextromethorphan hydrobromid; Anhydrous Caffeine; dl- Methylephedrine Hydrochloride; Guaifenesin; Chlorpheniramine maleate
|
Viên
nang mềm
|
3004.90.59
|
29
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Valsartan; Hydrochlorothiazide
|
Các
dạng
|
3004.90.89
|
30
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucosamine sulphate;
Chondroitin sulphate
|
Các
dạng
|
3004.90.99
|
31
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Econazole; Triamcinolone;
Gentamycin
|
Kem
dùng ngoài
|
3004.20.99
|
32
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextromethorphan HBr; Chlorpheniramine maleate; Guaifenesin; Pseudoephedrine HCl
|
Sirô
|
3004.42.00
|
33
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Arginine Hydrochloride;
L-Histidine Hydrochloride H20; L-Isoleucine; L- Leucin;
L-Lysine HCl; L-Methionin; L-
Phenylalamine...
|
Dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
34
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Betamethasone valerate;
Neomycin sulphate
|
Các
dạng
|
3004.10.20
|
35
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Miconazole; Neomycin Sulphat;
Betamethason
|
Các
dạng
|
3004.10.20
|
36
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Natri Citrat; Natri Lauryl
Sulphat; Glycerin
|
Các
dạng
|
3004.90.99
|
37
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin
|
Kit
phối hợp dạng uống
|
3004.20.31
|
38
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clindamycin; Clotrimazole
|
Viên
nang mềm đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
39
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lisinopril;
Hydrochlorothiazide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
40
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glycyrrhizin; L-cystein
hydrochlorid; Glycin
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
41
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dicyclomine; Simethicone
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
42
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Diphenhydramine HCl; Ammonium chloride
|
Si
rô
|
3004.90.59
|
43
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Azintamide; Pancreatin;
Cellulase 4000; Simethicone
|
Viên
nén
|
3004.90.99
|
44
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Salbutamol; Bromhexin;
Guaiphenesin
|
Dạng
uống
|
3004.90.93
|
45
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Imipenem; Cilastatin
|
Bột
pha tiêm
|
3004.20.99
|
46
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ambroxol HCl; Clenbuterol HCl
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
47
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Diphenhydramine HCl; Amoni Chlorid; Natri Citrate
|
Si
rô
|
3004.90.59
|
48
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid ascorbic; Biotin; Calci
carbonat; Calci pantothenat; Vitamin
B12; WS Spray Dried (PI 1426) E
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
49
|
Thuốc thành phẩm chứa: Betamethasone; Dexchlorpheniramine
Maleate
|
Các
dạng
|
3004.32.90
|
50
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acetaminophen; Tramadol HCl
|
Dạng
uống
|
3004.90.51
|
51
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dexamethasone; Camphor; Menthol
|
Kem
bôi da
|
3004.32.10
|
52
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Chloramphenicol; Dexamethasone
disodium phosphate; Tetrahydrozolin Hydrochloride
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.79
|
53
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Cystine; Choline hydrogen
tartrate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
54
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Thiamin HCl; Riboflavin-5-phosphat natri;
Pyridoxin HCl; Niacinamide; d- Panthenol;
Acid ascorbic; Dextrose
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
3004.50.29
|
55
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Neomycin sulfate; Nystatin;
polymycin B sulfate
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.10.20
|
56
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-ornithin L-aspartat; Dịch chiết tỏi; Tocopherol Acetate
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
57
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Thiamine, Pyridoxin;
Cyanocobalamin
|
Dạng
tiêm
|
3004.50.29
|
58
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calci Carbonate; Vitamin D3
|
Loại
phù hợp cho trẻ em, dạng siro
|
3004.50.10
|
Dạng
khác
|
3004.50.99
|
59
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ciprofloxacine; Dexamethasone
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.99
|
60
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Terbutaline Sulphate;
Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol
|
Si
rô
|
3004.90.59
|
61
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcium Carbonat; Calcium
Lactat Gluconat, cholecalciferol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
62
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dihydrocodeine bitartrate;
Guaifenesin; Dl-methylephedrin HCl; Chlopheniramin maleate
|
Dạng
uống
|
3004.49.11
|
63
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dầu anh thảo, can xi (dạng
carbonat); vitamin D3
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
64
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clotrimazole; Selenium Sufide
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
65
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clotrimazole; Miconazole
nitrare; Ornidazole
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
66
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Doxylamine succinate;
Pyridoxine hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
67
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Nhũ dịch beta carotene 30%;
tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
68
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucosamin sulphate; Chondroitin sulphate, omega 3 -fish oil
|
Các
dạng
|
3004.90.99
|
69
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sabalis serrulatae fructus;
Solidaginis herba; Hippocastani semen
|
Viên
nén
|
3004.90.98
|
70
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cefoperazone; Sulbactam
|
Bột
pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch
|
3004.20.99
|
71
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine;
L-Lysine Monoacetate; L-Methionine; L- Phenyllalanine; L-Threonin; L-
Tryptophan; L-Valine; L-Arginine; L- Histitine; Glycine; L-Alanine;
L-Proline; L-Serine; Cystein HCl
|
Dịch
truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
72
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Betamethasone; Gentamycin
|
Kem
|
3004.32.90
|
73
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ciprofloxacin Hydrochloride; Benzalkonium chloride
|
dạng
mỡ
|
3004.20.91
|
74
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide
|
Viên
nén
|
3004.90.89
|
75
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clindamycin; Miconazole
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
76
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Levodopa; Carbidopa
|
Viên
nén bao phim
|
3004.90.99
|
77
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sulfamethoxazole; Trimetoprime
|
Dạng
uống
|
3004.20.10
|
78
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Codein phosphat; Glyceryl
guaiacolat
|
Dạng
uống
|
3004.49.11
|
79
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol, Chlorpheniramine
|
Viên
nén
|
3004.90.51
|
80
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dung dịch A: Glucosse; Dung dịch
B: Dung dịch các acid amin; L-Alanin; L- Arginin; L-Aspartic acid; L-Glutamic
acid; Glycine; L-Histidin; L-Isoleucin; L-Lysin HCl; L- Methionin
|
Nhũ
tương tiêm truyền tĩnh mạch ngoại vi
|
3004.90.99
|
81
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ipratropium bromide;
Salbutamol sulphate
|
Dạng
khí dung
|
3004.90.93
|
82
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lamivudine; Zidovudine
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
83
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dung dịch Natri lactal (60% w/w);
natri Chlorid;
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
3004.90.91
|
84
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; Ibuprofen
|
Viên
nén
|
3004.90.54
|
85
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Mentha oil; eucalyptus oil;
lavenda oil
|
Thuốc
dán dùng ngoài
|
3005.10.10
|
86
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pancreatin
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
87
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magaldrate; Simethicone
|
Viên
nén nhai
|
3004.90.99
|
88
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Chlorpheniramine maleate; Dextromethorphan HBr;
|
Viên
nang mềm
|
3004.90.59
.
|
89
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cholecalciferol; Oystershell
Powder (Vỏ sò)
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
90
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcipotriol; Betamethasone
|
Các
dạng
|
3004.32.90
|
91
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Flupentixol dihydrochloride;
Melitracen hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
92
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol
|
Kem
|
3004.32.90
|
93
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Benzalkonium Chloride;
Chlorhexidine Digluconate
|
Dung
dịch tạo bọt dùng ngoài da
|
3004.90.30
|
94
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gentamycin; Dexamethasone
|
Thuốc
nhỏ mắt/nhỏ tai
|
3004.20.99
|
95
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glycerol; Vaseline; liquid paraffin
|
Kem
|
3004.90.99
|
96
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Hydroxy propyl methyl
cellulose; dextran 70
|
Dung
dịch nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
97
|
Thuốc
thành phẩm chứa: BromhexinHCl; Dextromethorphan HBr; Guiaphenesin
|
Viên
nang mềm
|
3004.90.59
|
98
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ethinylestradiol; Cyproterone acetate
|
Dạng
uống
|
3004.39.00
|
99
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pepsin; Diastase (Alpha
Amylase) (1:1200); Men bia khô
|
Viên
nang
|
3004.90.99
|
100
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Neomycin; Gramicidin;
fludrocortisone acetat
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.10.20
|
101
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol
|
Dạng
uống
|
3004.39.00
|
102
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Losartan potassium; Hydrochlorothiazide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
103
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dobutamin Hydrochloride;
Dextrose
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
3004.90.89
|
104
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin
B12
|
Dạng
uống
|
3004.
50. 21
|
105
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Drospirenone; Ethinyl
estradiol
|
Viên
nén bao phim
|
3004.39.00
|
106
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sodium chloride; Sodium
lactate; Potassium chloride; Calcium chloride. 2H2O
|
Dạng
truyền
|
3004.90.91
|
107
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clindamycin; Benzoyl peroxide
|
Gel
bôi da
|
3004.20.99
|
108
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clopidogrel hydrogen sulfate
form II; acetylsalicylic acid dạng kết hợp tinh bột ngô
|
Viên
nén bao phim
|
3004.90.89
|
109
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glyburide; Metformin
hydrochloride
|
Viên
nén
|
3004.90.89
|
110
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-menthol, methylsalicylat; Dl-camphor; thymol, borneol;
diphenhydramine
|
Cao
dán
|
3005.10.10
|
111
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; acid ascorbic
|
Viên
sủi
|
3004.50.91
|
112
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Synthetic retinol concentrate;
Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalcifcrol; Riboflavin; Calcium
Pantothenate
|
Viên
nén bao đường
|
3004.50.21
|
113
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tenofovir disoproxil fumarate;
Emtricitabine
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
114
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Enalapril maleate;
Hydrochlorothiazide
|
Viên
nén
|
3004.90.89
|
115
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid Valproic; Natri Valproate
|
Viên
nén bao phim phóng thích có kiểm soát
|
3004.90.99
|
116
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sodium bicarbonate; Citric
acid Anhydrous; Sodium carbonate
|
Bột
sủi
|
3004.90.99
|
117
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pancreatin; Cao Fellis bovis; Hemicellulase
|
Viên
bao tan ở ruột
|
3004.90.99
|
118
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amoxicillin; Potassium
clavulanate (Kali clavulanat)
|
Dạng
uống
|
3004.10.16
|
Dạng
khác
|
3004.10.19
|
119
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Adapalen; Benzoyl peroxide
|
Gel
|
3004.90.99
|
120
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Adenosine triphosphate;
Cocarboxylase; Cyanocobalamin; Nicotinamide
|
Bột
đông khô pha tiêm
|
3004.50.21
|
121
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucin; L-Leucin; L-Lysin
acetat; L- Methionin; N-Acetyl-L-Cystein; L- Phenylalanine; L-Threonin; L-
Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Acid Aminoacetic; L-Alanin;
L-Prolin; L- Serin
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
3004.90.99
|
122
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Desogestrel; Ethinyl Estradiol
|
Dạng
uống
|
3004.39.00
|
123
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Piperaquine tetraphosphate; Dihydroartemisinin
|
Dạng
uống
|
3004.60.10
|
124
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ascorbic acid; calcium
pantothenate; L- Cysteine
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
125
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
126
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextrose monohydrate; Natri
Chlorid; Natri lactat; Kali clorid; canxi clorid.2H20; Magnesium Chloride
Hexahydrate; sodium metabisulfite
|
Dung
dịch thẩm phân phúc mạc
|
3004.90.91
|
127
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextrose; Natri Chlorid; Natri
metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate
|
Dịch
truyền
|
3004.90.91
|
128
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextrose monohydrate; Natri
Chlorid; Natri metabisulfite; Kali Acetate; Magnesium Acetate; Sodium Acetate
|
Dịch
truyền
|
3004.90.91
|
129
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Postasium Iodide; sodium
iodide
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
130
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gadopentetate meglumin;
Meglumine
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
131
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt (III) hydroxyd
polymaltose; Acid folic
|
Viên
nén nhai
|
3004.50.91
|
132
|
Thuốc
thành phẩm chứa: chlormadinone acetate; ethinyl estradiol
|
Viên
nén bao phim
|
3004.39.00
|
133
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Estradiol; Dydrogesterone
|
Viên
nén bao phim
|
3004.39.00
|
134
|
Thuốc
thành phẩm chứa: pancreatin; hemicellulase; Ox bile; simethicone
|
viên
bao tan trong ruột
|
3004.90.99
|
135
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Levofloxacin hemihydrate; Dexamethasone sodium phosphate
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.99
|
136
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Fluocinolone Acetonide; Ciclopirox Olamine
|
Kem
bôi da
|
3004.32.40
|
137
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Fluconazole; Tinidazole
|
Kit
phối hợp chứa viên nang, viên nén bao phim
|
3004.20.99
|
138
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid fusidic; Betamethasone
|
Các
dạng
|
3004.32.90
|
139
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid folic; Ferrous fumarate
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
140
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Anhydrous sodium sulfate;
Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium chloride
|
Bột
pha dung dịch uống
|
3004.90.99
|
141
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucosamine sulphate posstasium chloride; Methyl sulphonyl
Methane
|
Các
dạng
|
3004.90.99
|
142
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ferrous Fumarate; acid folic;
vitamin B12
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
143
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Propyphenazon; Diphenylhydramin HCl; Adiphenyl HCl
|
Dạng
uống
|
3004.90.59
|
144
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole
|
Dạng
uống
|
3004.20.91
|
145
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Thiamine Hydrochloride;
Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
146
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vildagliptin; Metformin HCl
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
147
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Bimatoprost; Timolol
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
148
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid Ursodesoxycholic; Thiamin
HCl; Riboflavin
|
Viên
nang mềm
|
3004.50.21
|
149
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Alpha-amylase; papain;
simethicon
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
150
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Alginat natri; Natri
Bicarbonat; Canxi carbonat
|
Hỗn
dịch uống
|
3004.90.99
|
151
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gelatin khan (dưới dạng
gelatin biến tính); NaCl; Magnesi clorid hexahydrat;
KCl; Natri lactat (dưới dạng dung dịch
Natri (S)-lactat)
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.91
|
152
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Hypromellose; Carbomer
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
153
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Betamethasone; Clotrimazole;
Gentamycin
|
Kern
|
3004.32.90
|
154
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acetaminophen;
Isopropylantipyrine;
Anhydrous
caffeine
|
Dạng
uống
|
3004.90.51
|
155
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gliclazide; Metformin
Hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
156
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clobetasol; Neomycin
|
Kem
dùng ngoài
|
3004.10.20
|
157
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metformin HCl; Glibenclamide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
158
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid Ursodesoxycholic; Taurin;
dịch chiết nhân sâm trắng, Thiamin nitrate, Inositol
|
Viên
nang mềm
|
3004.90.99
|
159
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gramicidin S; Lidocain HCl
|
Viên
ngậm
|
3004.20.99
|
160
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gestodene; Ethinyl estradiol
|
Dạng
uống
|
3004.39.00
|
161
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lactobacillus acidophilus
100.000.000 - 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.39.00
|
162
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Folic acid; sắt fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate
monohydrate
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
163
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid
folic
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
164
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ketoconazole; Clobetasol
propionate
|
Thuốc
dùng ngoài
|
3004.32.10
|
165
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pheniramine maleate;
Naphazoline hydrochloride
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
166
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Beta Caroten; dl-alpha
Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
167
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tribasic calcium phosphate;
Vitamin A; Vitamin A + D3
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
168
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Diosmin; Hesperidin
|
Viên
nén bao phim
|
3004.90.99
|
169
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Cysteine; Choline bitartrate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
170
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cao Cardus marianus, Thiamin
nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
171
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Meglumine ioxaglate; Sodium
ioxaglate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
172
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Crataegus extract: Ginkgo
biloba extract; Melissa extract; Galic oil
|
Dạng
uống
|
3004.90.98
|
173
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucosamin sulfate;
Chondroitin sulfate, Calcium Carbonate, Vitamin C
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
174
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Riboflavin; Nicotinamid;
Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex.
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
175
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Betamethasone; Acid salicylic
|
Các
dạng
|
3004.32.90
|
176
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Aluminium hydroxide; Magnesium
hydroxide, Simethicone
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
177
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextrose; D-Panthenol; Các
Vitamin B1; B2; B6; C; PP
|
Dung
dịch truyền
|
3004.50.29
|
178
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cyanocobalamin;
Chlorpheniramin maleat; naphazolin HCL
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.50.91
|
179
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lactobacillus acidophilus;
Lactobacillus bifidus; Streptococcus faecalis
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
180
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Precipitated Calcium carbonate; concentrated Cholecalciferol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
181
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amlodipin; Atenolol
|
Các
dạng
|
3004.90.89
|
182
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tilbroquinol; Tiliquinol;
Tiliquinol laurylsulfate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
183
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Purified soybean oil; Purified
yolk lecithin
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.99
|
184
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt (III) Hydroxide
Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
185
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metronidazole; Miconazole
nitrate, Lactobacillus acidophilus
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
186
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sitagliptin phosphate
monohydrate; Metformin HCl
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
187
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lidocain HCl; dịch chiết hoa cúc
|
Gel
|
3004.90.49
|
188
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ketoconazole; Kẽm Pyrithione
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
189
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Leucine; L-Isoleucine;
Lysine Hydrochloride; L- Phenylalanine; L- Threonine; L-Valine; L-
Tryptophan; L- Histidine HCl.H2O; L-Methionine
|
Cốm
|
3004.90.99
|
190
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Saxagliptin; Metformin
Hydrochlorid
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
191
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Artemether; Lumefantrin
|
Dạng
uống
|
3004.90.64
|
192
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextromethorphan; Glyceryl
guaiacolat (guaifenesin); Chlorpheniramin maleat
|
Si
rô
|
3004.90.59
|
193
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Aluminium hydroxide; Magnesium
trisilicate 4,8- 6,2H2O; Dimethylpolysiloxane hoạt hoá
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
194
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt III Hydroxyd Polymaltose; Acid Folic
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
195
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
196
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Latanoprost; Timolol maleate
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
197
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lactobacillus LB 5 tỷ; môi trường
nuôi cấy lên men 80mg trong 170mg bột
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
198
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lactobacillus LB 10 tỷ; môi
trường nuôi cấy lên men 160mg trong 340mg bột
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
199
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lactobacillus acidophilus;
Lactobacillus Bulgar icus
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
200
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lamivudine; Nevirapine;
Zidovudine
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
201
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Macrogol 4000; Natri sulfate
khan; Natri Bicarbonate; Natri Chloride; Kali Chloride
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
202
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Chlordiazepoxide; Clidinium
bromide
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
203
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.49
|
204
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Medium-chain triglycerides;
Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.99
|
205
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Soyabean oil; Egg Lecithin;
Glycerol
|
Nhũ
tương truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
206
|
Thuốc
thành phẩm chứa: DL-Methionine; Cystein
hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
207
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Fluomethasone pivalate;
Clioquinol
|
Thuốc
mỡ
|
3004.32.90
|
208
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Levodopa; Benserazide HCL
|
Viên
nén
|
3004.90.99
|
209
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magnesi trisilicat; Nhôm
hydroxid khô; Simethicon
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
210
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acid folic 0,35mg; Phức hợp sắt
(III) hydroxide polymaltose 357mg
|
Viên
nén nhai
|
3004.50.91
|
211
|
Thuốc
thành phẩm chứa: DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine;
L-Threonine; L- Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol;
Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
212
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextromethorphan HBr; Kali
Cresolsulfonat; Lysozym Clorid
|
Viên
nang
|
3004.90.59
|
213
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; Lidocaine
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.59
|
214
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Erythromycin; Tretinoin
|
Gel
bôi ngoài da
|
3004.20.39300
4. 20. 32
|
215
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Bacillus subtilis;
streptococus faecium
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
216
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cao khô lá Crataegus
oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi
|
Dạng
uống
|
3004.90.98
|
217
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amoxicillin; Acid clavulanic
|
Bột
pha tiêm
|
3004.10.19
|
218
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Alverine Citrate; Simethicone
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
219
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metronidazole; Povidone-Iodine
|
Thuốc
dùng ngoài
|
3004.20.99
|
220
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucose; Amino acids; Fat
Emulsion
|
Dịch
tiêm truyền
|
3004.90.91
|
221
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Các Vitamin B1; B2; B6; 12;
PP; Dexpanthenol; Biotin
|
Dạng
tiêm
|
3004.50.29
|
222
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Allantoin; pyridoxine HCL;
Tocopherol acetat; aminoethyl sulfonic acid; natri chondroitin sulfat
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.50.29
|
223
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucose; nhũ tương béo; acid
amin; chất điện giải
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.91
|
224
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt sulfat; Acid folic
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
225
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Mometasone Furoate; Acid
Salicylic
|
Thuốc
mỡ
|
3004.32.90
|
226
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine;
L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan;
L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid,
L-Histidine, L- Proline,...
|
tiêm
tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
227
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine;
Lysine acetate; L- Methionine; L-Phenylalanine; L- Threonine; L- Tryptophan;
L-Valine; L- Alanine; L-Arginine; L- Aspartic acid; L-cysteine; L-....
|
Nhũ
tương tiêm truyền
|
3004.90.99
|
228
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Thiamine hydrochloride;
Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride;
Nicotinamide
|
Dạng
uống
|
3004.50.10
|
229
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin A Acetate, Vitamin D3,
Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6,
Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous
sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide;
Potasium sulphate
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
230
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tropicamide; Phenylephrine HCl
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.49.90
|
231
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Chlorpheniramin;
Dextromethorphan;
Phenylephrin
|
Viên
nang mềm
|
3004.90.59
|
232
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextrose; D-Pantothenol; Acid
ascorbic; Thiamin hydroclorid; Riboflavin; Niacinamide; Pyridoxin hydroclorid
|
Dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
3004.50.29
|
233
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magnesium Lactate; Pyridoxine hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
234
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metformin Hydrochloride;
Glimepiride
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
235
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone
Dipropionate
|
Kem
bôi da
|
3004.32.90
|
236
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine;
L-Lysine acetat; L- Methionine; L-Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan;
L-Valine; L-alanine, L-Arginine; L- Aspartic acid, L-Glutamic acid,
L-Histidine, L- Proline,...
|
tiêm
tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
237
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Codein base (dưới dạng Codein
camphosulfonat); Sulfogaiacol; Cao mềm Grindelia
|
Dạng
uống
|
3004.49.11
|
238
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metronidazole; Miconazole
nitrate
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
239
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Alpha-amylase; papain; tinh dầu dill, tinh dầu anise, tinh dầu
caraway
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
240
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Alpha amylase; Papaine
|
Thuốc
nước
|
3004.90.99
|
241
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metronidazole; Neomycin sulfat; Nystatin
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.10.20
|
242
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucirie; L-Lysine Acetate; L- Methionine;
L- Phenyllalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Histidine; L-
cysteine.HCl.2H2O; Sodium Bisulfite;
Disodium Edetate
|
Dung
dịch tiêm truyền
|
3004.90.99
|
243
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine;
L-alanine, L- Arginine; L- Methionine; L- phenylalaninene; L-Proline,...
|
Dung
dịch để truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
244
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cytidine-5'-monophosphate
disodium (CMP, muối dinatri); Uridine-5'- triphosphate trisodium (UTP, muối
natri)+ Uridine-5'-diphosphate disodium (UDP, muối natri) + Uridine-5'-
monophosphate disodium (UMP, muối natri)
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
245
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cytidine-5-disodium
monophosphate; Uridine-5- trisodium triphosphate; Uridine-5-disodium diphosphate; Uridine-5-disodium monophosphate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
246
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cytidine-5-disodium
monophosphate; Uridine-5- trisodium
triphosphate; Uridine-5-disodium
diphosphate; Uridine-5-disodium
monophosphate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
247
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12;
Vitamin C; Kẽm Sulphat
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
248
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic
acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
249
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dihydroergocristine mesylate
333,0mcg; Dihydroergocryptine mesylate 333,0mcg; Dihydroergocornine mesylate
333,0mcg (tương đương
Dihydroergotoxine
mesylate 1 mg)
|
Dạng
uống
|
3004.49.90
|
250
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
251
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Oxethazain; Gel nhôm hydroxid
khan; Magnesi hydroxid
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
252
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Polymycine B sulfat; Neomycine
sulfate; Gramicidine
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.10.20
|
253
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Carboxymethylcellulose natri;
Glycerin; polysorbate
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
254
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ofloxacin; Hydroxy PropylMethylCellulose
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.99
|
255
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dried aluminium hydroxide gel;
Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone
|
Viên
nhai
|
3004.90.99
|
256
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcium; Alfacalcidol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
257
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Phenazone; Lidocaine HCl
|
Dung
dịch nhỏ tai
|
3004.90.49
|
258
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dimethicon; Dried Aluminum
hydroxide gel; Magnesium hydroxid
|
Viên
nén nhai
|
3004.90.99
|
259
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Chlorpheniramine maleat; DL- Methylephedrine HCl, Dextromethorphan HBr
|
Viên
nang
|
3004.49.90
|
260
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Betacarotene; Vitamin E thiên
nhiên; Selenium, acid alpha lipoic
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
261
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Clarithromycin; Amoxillin
Trihydrate
|
Dạng
uống
|
3004.10.16
|
262
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; Phenylephrine hydrochloride; Noscapine;
Caffeine; Vitamin C; Terpin Hydrate
|
Viên
nén
|
3004.90.51
|
263
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; Caffein
|
Viên
sủi
|
3004.90.51
|
264
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magnesium aspartate; Potassium
aspartate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
265
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magnesium aspartate tetrahydrate; Potassium aspartate
hemihydrate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
266
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pancreatin; Dimethicone
|
Viên
nén
|
3004.90.99
|
267
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; thiamine nitrate;
chlopheniramin maleat
|
Cốm
pha hỗn dịch uống
|
3004.90.51
|
268
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pantoprazole; Tinidazol;
Clarithromycin
|
Kit
phối hợp chứa viên nén bao phim
|
3004.20.31
|
269
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sulfogaiacol; Natri benzoat
|
Si
rô
|
3004.90.59
|
270
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl
|
Viên
nén ngậm
|
3004.10.20
|
271
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin B9 (Acid folic);
Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
272
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Natri clorid; Tri-natri citrat
dihydrat; kali clorid; dextrose khan
|
Bột
pha uống
|
3004.90.99
|
273
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Polyethylene glycol; natri
clorid, kali clorid, natri bicarbonate, Natrisulphate khan
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
274
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Bacillus subtilis;
streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide,
pyridoxine HCL, Vit.C,
Cyanocobalamin,
ca, Zn
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
275
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dried aluminium hydroxide;
Magnesium trisilicate, Magnesium Hydroxide, Simethicone
|
Viên
nén nhai
|
3004.90.99
|
276
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Perindopril tert Butylamine;
Indapamide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
277
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metformin Hydrochloride;
Pioglitazon Hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
278
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Felodipin; Metoprolol succinat
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
279
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcium lactate gluconate;
Calcium carbonate; Acid ascorbic
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
280
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Glucosamin sulfate kali
clorid; Mangan sulfate;
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
281
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dầu cá thiên nhiên (Cá ngừ);
Omega-3 marine
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
282
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dexamethasone Sodium
Phosphate; Ofloxacin
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.99
|
283
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Neomycin sulfate; Polymycin B
sulfate; Natri
|
Dung
dịch nhỏ tai
|
3004.10.20
|
284
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pantoprazole; Tinidazol
|
viên
bao tan trong ruột
|
3004.20.31
|
285
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Polymycine B sulfat; Neomycine
sulfate; Dexamethasone[2]
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.32.90
|
286
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Trimebutin; Ruscogenins
|
Kem
bôi trực tràng
|
3004.90.99
|
287
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lansoprazole; Anioxicilin; Clarithromycin
|
Dạng
uống
|
3004.10.16
|
288
|
Thuốc
thành phẩm chứa Paracetamol; tramadol
|
Dạng
uống
|
3004.
90. 51
|
289
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pinene; Camphene; Borneol;
Menthone; Menthol;
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
290
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pinene, Camphene, Borneol,
Fenchone; Anethole;
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
291
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Thiamine hydrochloride;
Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide; Dexpanthenol;
|
Dạng
tiêm
|
3004.50.29
|
292
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Chloramphenicol; Dexamethasone
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.20.79
|
293
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ramipril; hydrochlorothiazide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
294
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Natri succinate; N-(1-deoxy-D-glucitol-1-yl)-N-methylammonium
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.99
|
295
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin C; Kẽm
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
296
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amiloride hydrochloride; Hydrochlorothiazide
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
297
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Carbocisteine; Promethazine
HCL
|
Dạng
uống
|
3004.90.59
|
298
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acetaminophen; Dextromethophan
HBr; Phenylephrine HCl
|
Dạng
uống
|
3004.
90. 51
|
299
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Acetaminophen;
Dextromethorphan HBr; Doxylamine succinate
|
Dạng
uống
|
3004.
90. 51
|
300
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amoxycillin; Kali Clavulanate
|
Dạng
uống
|
3004.10.16
|
301
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ethinyl Oestradiol;
Levonorgestrel
|
Viên
nén bao
|
3004.39.00
|
302
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sodium Lactate solution,
Sodium chloride; Postassium Chloride; Calcium Chloride
|
Dạng
truyền tĩnh mạch
|
3004.90.91
|
303
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pseudoephedrine HCl; Triprolidine HCl
|
Dạng
uống
|
3004.42.00
|
304
|
Thuốc
thành phẩm chứa: 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol; Amylmetacresol; menthol
|
Viên
ngậm
|
3004.90.99
|
305
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dung dịch Natri lactat (60% w/w);
natri Chlorid; Kali Chlorid; Calci
Chlorid dihydrat
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.91
|
306
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sodium Chlorid, Potasium
Chlorid, Calcium Chlorid Dihydrate; Magnesium Chloride Hexahydrate, Sodium
Acetate Trihydrate, Malic acid
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.91
|
307
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pinene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
308
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pinene (alpha+beta); Camphene;
Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
309
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Royal Jelly; Aloe extract,
retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic
calcium phosphate, palm oil
|
Dạng
uống
|
3004.90.98
|
310
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Neomycin sulfate;
Clotrimazole; Metronidazole
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.10.20
|
311
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Methyl salicylate; Turpentine
oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil
|
Dầu
xoa
|
3004.90.55
|
312
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Salbutamol; Beclomethasone Dipropionate
|
Khí
dung
|
3004. 32. 90
|
313
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt Gluconate; Manganese
sulfate; Copper sulfate;
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
314
|
Thuốc
thành phẩm chứa: sulphur; Salicylic acid
|
Xà
phòng y khoa
|
3401.11.40
|
315
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cefixime; Lactic acid bacillus
|
Dạng
uống
|
3004.20.91
|
316
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Cod liver oil; Vitamin A và D3
oily concentrate; Calcium hypophosphite
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
317
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Betamethasone;
d-Chlorpheniramine maleate
|
Viên
nén
|
3004.32.90
|
318
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Creosote; Powdered Geranium
Herb; Phellodendron bark dry extract
|
Dạng
uống
|
3004.90.98
|
319
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Isoleucine; L-Leucine; L-valine
|
Hạt
cốm bao phim
|
3004.90.99
|
320
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Selenium in dried yeast;
chromium in dried yeast; acid ascorbic
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
321
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calci lactat; Calci gluconat;
Calcium carbonate; hạt ergocalciferol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
322
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sulphamethoxazole;
Trimethoprim
|
Dạng
uống
|
3004.20.10
|
323
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Articain Hydrochloride;
Adrenalin base
|
Dung
dịch tiêm dùng trong nha khoa
|
3004.39.00
|
324
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Fluticasone propionate; Salmeterol
Xinafoate
|
Hỗn
dịch xịt định liều
|
3004.32.90
|
325
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Fluticasone propionate;
Salmeterol Xinafoate
|
Thuốc
phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng
|
3004.32.90
|
326
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Salmeterol xinafoate;
Fluticasone propionate
|
Khí
dung xịt định liều
|
3004.32.90
|
327
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Amoxicilin trihydrate;
clavulanate kali
|
Dạng
tiêm
|
3004.10.19
|
328
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ampicilin sodium; Sulbactam
sodium
|
Dạng
tiêm
|
3004.10.19
|
329
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Protein gan thuỷ phân cô đặc
(65%); Peptone cô đặc (65%); Amoni citrat Sắt III(50%v/v); Acid Folic
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
330
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L Cystein; Cholin Hydrogen
tatrate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
331
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcium gluconate; Calcium
Saccharate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
332
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dimethyl polysiloxane;
Magaldrate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
333
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcium lactate; Calcium
gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol
khan
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
334
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Gentamycin sulfat; Lidocain HCl
|
Dung
dịch tiêm
|
3004.20.99
|
335
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Urea; Vitamin E
|
Kem
dùng ngoài
|
3004.50.99
|
336
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dầu đậu nành tinh chế;
Triglycerid mạch trung bình; Dầu Oliu tinh chế; Dầu cá
tinh chế
|
Nhũ
tương truyền tĩnh mạch
|
3004.90.99
|
337
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sodium Lactate; Sodium
Chloride; Potassium Chloride; Calcium Chloride
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.91
|
338
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextromethophan HBr;
Phenylephrine HCl; Chlorpheniramine Maleate
|
Dạng
uống
|
3004.90.59
|
339
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-cystin; Lưu huỳnh kết tủa;
Retino
|
Dạng
uống
|
3004.50.91
|
340
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Natri clorid; natri bicarbonat
|
Dung
dịch thẩm phân máu đậm đặc
|
3004.90.91
|
341
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin B1; B2; B6; B12; nicotinamide; sodium
pantothenat; biotin; acid folic
|
Bột
pha dung dịch truyền
|
3004.50.29
|
342
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Atropin sulfat; Hyoscyamine
sulfat; Scopolamine HBr; Phenobarbital
|
Dạng
uống
|
3004.49.70
|
343
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dicyclomine HCl; Propoxyphene Napsylate,
Acetaminophen
|
Viên
nang
|
3004.
90. 51
|
344
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Antazoline hydrochloride;
Tetryzoline hydrochloride
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
345
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Spiramycin; Metronidazole
|
viên
bao phim
|
3004.20.31
|
346
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Esdepallethrin; piperonyl
butoxide
|
Dung
dịch xịt tại chỗ
|
3004.90.99
|
347
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calci carbonate;
Cholecalciferol; Magnesium sulphate
|
Viên
nén bao phim
|
3004.50.99
|
348
|
Thuốc
thành phẩm chứa: 2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal);
Amylmetacresol
|
Viên
ngậm
|
3004.90.59
|
349
|
Thuốc
thành phẩm chứa: 2,4 Dichlorobenzyl (Dybenal);
Amylmetacresol, Vitamin C
|
Viên
ngậm
|
3004.50.91
|
350
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ampicillin; Sulbactam
|
Dạng
tiêm
|
3004.10.19
|
351
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin A; B1, B2, B6, B12, D3, E, C, calcium Pantothenate, acid folic,
calcium kẽm,...
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
352
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Budesonide; Formoterol fumarat
dihydrate
|
Bột
dùng để hít
|
3004.32.90
|
353
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metronidazol; Chlorhexidin
|
Gel
bôi răng
|
3004.20.99
|
354
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tenfovir Disoproxil Fumarate; Lamivudin
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
355
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Polymethylene Glycol 400;
propylene Glycol
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
356
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Menthol; Methyl salicylate;
Camphor; Thymol
|
Cao
dán
|
3005.10.10
|
357
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Oxycodon HCl; Naloxon HCl
|
Dạng
uống
|
3004.49.11
|
358
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Meglumine ioxitalamate; Natri ioxitalamate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
359
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Hydroxypropyl methylcellulose
2910; Dextran 70
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
360
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tenofovir disoprosil fumarat; Lamivudin; Efavirenz
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
361
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Terbutaline Sulphate; Ambroxol
hydrochloride; Guaifenesin; Levomenthol
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
362
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ticarcillin disodium;
Clavulanate potassium
|
Dạng
tiêm
|
3004.10.19
|
363
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ticarcillin; Acid clavulanic
|
Dạng
tiêm
|
3004.10.19
|
364
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Terbutaline Sulfate; Glyceryl
guaiacolate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
365
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Oyster Shell Powder; Dry Cholecalciferol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
366
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Terbutaline Sulphate 1,5mg; Guaiphenesine 50mg;
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
367
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sắt Gluconat; Mangan Gluconat; Đồng Gluconat
|
Dung
dịch uống
|
3004.90.99
|
368
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
369
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Natri Lactate; Kali Chloride;
Calci Chloride
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.99
|
370
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tegafur; Gimeracil; Oteracil
kali
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
371
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Terbutaline Sulphate;
Bromhexin hydrochloride; Guaifenesin; Menthol
|
Si
rô
|
3004.90.99
|
372
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Bạc sulphadiazine; Dung dịch
Chlorhexinde gluconate
|
Thuốc
mỡ bôi ngoài da
|
3004.90.30
|
373
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Các muối; Sắt Chlorid; Kẽm
Chlorid; Mangan Chlorid; Đồng Chlorid; Crom Chlorid; Natri Selenit; Kali Iodid;...
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.99
|
374
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Linagliptin; Metformin
hydrochloride
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
375
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dried aluminum hydroxide gel Magnesium hydroxide bled; Oxethazaine
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
376
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Neomycin; Dexamethasone
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.10.20
|
377
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Losartan; Amlodipine
|
Các
dạng
|
3004.90.89
|
378
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Efavirenz; Emtricitabin;
Tenofovir disoproxil fumarat
|
Viên
nén bao phim
|
3004.90.82
|
379
|
Thuốc
thành phẩm chứa: EPA (Eicosapentaenoic acid);
DHA (Docosahexaenoic Acid); Vitamin E
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
380
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Indacaterol; Glycopyrronium
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
381
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin;
Clotrimazole
|
Kem
bôi da
|
3004.10.20
|
382
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Colloidal Aluminium phosphat; Magnesium oxide
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
383
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sodium amidotrizoate;
Meglumine amidotrizoate
|
Dạng
tiêm
|
3004.90.99
|
384
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metronidazole; Clotrimazole;
Lactic acid bacillus
|
Dạng
uống
|
3004.20.99
|
385
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Crataegus extract; Ginkgo
biloba extract; Melissa extract; Galic oil
|
Dạng
uống
|
3004.90.98
|
386
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Salbutamol sulphate;
Guaiphenesin
|
Dạng
uống
|
3004.90.93
|
387
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clindamycin; Adapalen
|
Gel
|
3004.20.99
|
388
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dextromethorphan HBr;
Phenylephrine HCl; Cetirizine HCl; Racementhol
|
Si
rô
|
3004.
90. 59
|
389
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin B1; B2; B6; Nicotinamide; Sodium Pantothenate
|
Dạng
tiêm
|
3004.50.91
|
390
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Vitamin B1; Vitamin B6;
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
391
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic;
Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium; Manganese sulfate
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
392
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Poly (O-2-hydroxyethyl) starch
(HES 130/0,4); Natri acetat trihydrate; Natri clorid; Kali clorid; Magnesi
clorid hexahydrat
|
Dạng
tiêm truyền
|
3004.90.91
|
393
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ezetimibe; Simvastatin
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
394
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Levodopa; Carbidopa
|
Viên
nén
|
3004.90.89
|
395
|
Thuốc
thành phẩm chứa: L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E,
Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat
|
Dạng
uống
|
3004.50.21
|
396
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magnesium Aluminium hydroxid; Magnesium Aluminium silicat; Magnesium oxyd; Ranitidin
|
Dạng
uống
|
3004.90.94
|
397
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Calcium Carbonate;
cholecalciferol cone Powder
|
Dạng
uống
|
3004.50.99
|
398
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri
|
Dạng
tiêm
|
3004.10.19
|
399
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Lidocain; Prilocain
|
Kem
bôi
|
3004.90.49
|
400
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết
Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil
|
Dạng
uống
|
3004.90.98
|
401
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Magnesi hydroxide, Nhôm
hydroxid (dạng gel khô); Dimethylpolysiloxan
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
402
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Methyl salicylate; L-Menthol
|
Lotion
|
3004.90.59
|
403
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Thiamin nitrate, Riboflavin,
Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium
pantothenat, nicotinamid
|
Dạng
uống
|
3004.90.55
|
404
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Clindamycin phosphat;
Clotrimazol; Metronidazol
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
405
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Elbasvir; Grazoprevir
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
406
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Miconazole Nitrate; Tinidazol
|
Viên
đặt âm đạo
|
3004.20.99
|
407
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Unithiol; Calcium pantothenate
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
408
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dolutegravir, Lamivudine,
tenofovir
|
Dạng
uống
|
3004.90.82
|
409
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sofosbuvir; Velpatasvir
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
410
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Brinzolamid; Brimonidin
|
Thuốc
nhỏ mắt
|
3004.90.99
|
411
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Atorvastatin, Perindopril,
Amlodipin
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
412
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dapagliflozin; Metformin
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
413
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Sacubitril, Valsartan
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
414
|
Thuốc
thành phẩm chứa: umeclidinium, vilanterol
|
Thuốc
bột hít phân liều
|
3004.90.99
|
415
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Pravastatin; Fenofibrat
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
416
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Ledipasvir; Sofosbuvir
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
417
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Netupitant; Palonosetron
|
Dạng
uống
|
3004.90.99
|
418
|
Thuốc thành phẩm chứa: Drospirenone; Ethinylestradiol
|
Dạng
uống
|
3004.39.00
|
419
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Metoprolol tartrate; Ivabradin
|
Dạng
uống
|
3004.90.89
|
420
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tetrakis (2-methoxy isobutyl
isonitrile) copper (I) tetrafluoroborate
|
Bột
đông khô pha tiêm
|
3004.90.99
|
421
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Natri molybdat 5-50GBq; Natri pertechnetat
|
Dung
dịch rửa giải dùng cho tiêm
|
3004.90.99
|
422
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Tiotropium; Olodaterol
|
Dung
dịch hít
|
3004.90.89
|
423
|
Thuốc
thành phẩm chứa: umeclidinium, vilanterol, fluticasone furoate
|
Thuốc
bột hít phân liều
|
3004.32.90
|
424
|
Thuốc
thành phẩm chứa vilanterol, fluticasone furoate
|
Thuốc
bột hít phân liều
|
3004.32.90
|
425
|
Thuốc
thành phẩm chứa: Dutasterid,
Tamsulosin
hydrochlorid
|
Viên
nang cứng
|
3004.39.00
|
DANH MỤC 10
DANH MỤC VẮC XIN XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ
SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 90/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 06 năm của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên vắc xin
|
Công dụng
|
Mã HS
|
1
|
Typhim Vi
|
Vắc xin phòng thương hàn
|
3002.41.90
|
2
|
GC FLU pre-filled syringe inj
|
Vắc xin phòng cúm mùa
|
3002.41.90
|
3
|
VA-MENGOC-BC
|
Vắc xin phòng não mô cầu
|
3002.41.90
|
4
|
Euvax B
|
Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp
|
3002.41.90
|
5
|
Euvax B
|
Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp
|
3002.41.90
|
6
|
Gardasil
|
Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung)
|
3002.41.90
|
7
|
Varivax
|
Vắc xin phòng thủy đậu
|
3002.41.90
|
8
|
M-M-R® II
|
Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella
|
3002.41.90
|
9
|
IMÔVAX POLIO
|
Vắc xin phòng Bại liệt
|
3002.41.90
|
10
|
TETRAXIM
|
Vắc xin phòng Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại
liệt
|
3002.41.90
|
11
|
ABHAYRAB
|
Vắc xin phòng bệnh dại
|
3002.41.90
|
12
|
HEPAVAX-GENE TF inj.
|
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B
|
3002.41.90
|
13
|
HEPAVAX-GENE TF inj.
|
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B
|
3002.41.90
|
14
|
Measles and Rubella Vaccine Live,
Attenuated
(Freeze-
Dried)
|
Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella
|
3002.41.90
|
15
|
SynflorixTM
|
Vắc xin phòng bệnh gây ra bởi phế cầu khuẩn
(Streptococcus pneumoniae)
|
3002.41.90
|
16
|
ENGERIX B
|
Vắc xin phòng bệnh viêm gan B
|
3002.41.90
|
17
|
ROTARIX
|
Vắc xin phòng bệnh viêm dạ dày ruột do
rotavirus
|
3002.41.90
|
18
|
Heberbiovac HB
|
Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp
|
3002.41.90
|
19
|
INFLUVAC
|
Vắc xin phòng bệnh cúm mùa
|
3002.41.90
|
20
|
AVAXIM 160U
|
Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A
|
3002.41.90
|
21
|
PNEUMO 23
|
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn
toàn thân do phế cầu Streptococcus
|
3002.41.90
|
22
|
TETRACT-HIB
|
Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà
và Hib
|
3002.41.90
|
23
|
Heberbiovac HB (20mcg)
|
Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B
|
3002.41.90
|
24
|
VAXIGRIP (0,5ml)
|
Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa
|
3002.41.90
|
25
|
RS.JEV
|
Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản
|
3002.41.90
|
26
|
VAXIGRIP (0,25ml)
|
Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa
|
3002.41.90
|
27
|
QUIMI-HIB
|
Vắc xin phòng viêm màng não mủ
|
3002.41.90
|
28
|
HIBERIX
|
Vắc xin phòng bệnh do Hib
|
3002.41.90
|
29
|
Infanrix Hexa
|
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu, ho
gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B
|
3002.41.90
|
30
|
RotaTeq
|
Vắc xin phòng tả do Rotavirus
|
3002.41.90
|
31
|
Pentaxim
|
Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn
ván, Bại Liệt và Hib
|
3002.41.90
|
32
|
Polysaccharide Meningococcal
A+C Vaccine
|
Vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô
cầu
Meningococcus nhóm A và C
|
3002.41.90
|
33
|
Tetavax
|
Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván
hấp)
|
3002.41.90
|
34
|
ComBE Five (Liquid)
|
Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn
ván, viêm gan B, Hib
|
3002.41.90
|
35
|
Verorab Vắc xin dại (bất
hoạt), điều chế trên canh cấy tế bào
|
Vắc xin phòng dại
|
3002.41.90
|
36
|
SPEEDA
|
Vắc xin phòng dại
|
3002.41.90
|
37
|
INDIRAB
|
Vắc xin phòng dại
|
3002.41.90
|
38
|
Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live,
Attenuated (Freeze-Dried)
|
Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella
|
3002.41.90
|
39
|
Vắc xin Varicella sống giảm độc lực -
Varicella Vaccine- GCC Inj
|
Vắc xin phòng thủy đậu
|
3002.41.90
|
40
|
Rabipur
|
Vắc xin phòng dại
|
3002.41.90
|
41
|
Avaxim 80 U Pediatric
|
Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A
|
3002.41.90
|
42
|
Hexaxim
|
Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho
gà, bại liệt, viêm gan B, Hib
|
3002.41.90
|
43
|
Quinvaxem inj.
|
Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn
ván, viêm gan B, Hib
|
3002.41.90
|
44
|
Menactra
|
Vắc xin phòng bệnh não mô cầu
|
3002.41.20
|
45
|
IVACFLU-S
|
Vắc xin phòng cúm mùa
|
3002.41.90
|
46
|
Boostrix
|
Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
3002.41.90
|
47
|
Imojev MD
|
Vắc xin viêm não Nhật Bản
|
3002.41.20
|
48
|
Prevenar 13
|
Vắc xin phế cầu
|
3002.41.90
|
49
|
Infanrix IPV-Hib
|
Vắc xin phòng Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại
liệt, Hib
|
3002.41.90
|
50
|
Twinrix
|
Vắc xin phòng bệnh viêm gan A và viêm gan B
|
3002.41.90
|
51
|
Varilrix
|
Vắc xin phòng bệnh thủy đậu
|
3002.41.90
|
52
|
Gardasil 9
|
Vắc xin phòng bệnh HPV
|
3002.41.90
|
53
|
Influvac Tetra
|
Vắc xin phòng cúm mùa tứ giá
|
3002.41.90
|
54
|
GCFlu Quadriva lent Prefilled Syringe inj.
|
Vắc xin phòng cúm mùa tứ giá
|
3002.41.90
|
55
|
Vaxigrip Tetra
|
Vắc xin phòng cúm mùa tứ giá
|
3002.41.90
|
56
|
Bexsero
|
Vắc xin phòng bệnh não mô cầu nhóm B
|
3002.41.90
|
57
|
Priorix
|
Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị, rubela
|
3002.41.90
|
58
|
Cervarix
|
Vắc xin phòng bệnh gây ra bởi HPV
|
3002.41.90
|
DANH MỤC 11
DANH MỤC DƯỢC LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC
XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 06 năm 2024 của Bộ Y tế)
STT
|
Tên dược liệu
(tiếng Việt)
|
Bộ phận dùng
|
Tên Khoa học
của dược liệu
|
Mô tả
|
Mã HS
|
1
|
A giao
|
Keo da lừa
|
Colla Corii Asini
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
3001.90.00
|
2
|
A ngùy
|
Gôm nhựa
|
Resina Ferulae
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
3
|
Actiso
|
Lá
|
Folium
Cynarae scolymi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
4
|
An tức hương
|
Gôm nhựa
|
Benzoinum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
5
|
Ba đậu
|
Quả
|
Fructus Crotonis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
6
|
Ba kích
|
Rễ
|
Radix
Morindae officinalis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
7
|
Bá tử nhân
|
Hạt
|
Semen
Platycladi/Semen Platycladi orientalis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
8
|
Bách bệnh
|
Rễ
|
Radix
Eurycomae longifoliae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
9
|
Bạch biển đậu
|
Hạt
|
Semen
Lablab/Semern
Lablab album
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
10
|
Bách bộ
|
Rễ
|
Radix Stemonae/Radix
Stemonae tuberosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
11
|
Bạch cập
|
Thân rễ
|
Rhizoma Bletillae/Rhizoma Bletillae striatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
12
|
Bạch cương
tàm
|
Con
|
Bombyx Batryticatus/Bombyx Botrylicatus
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
13
|
Bạch chỉ
|
Rễ
|
Radix Angelicae dahuricae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
14
|
Bạch đậu khấu
|
Quả
|
Fructus Amomi/Fructus
Ammomi rotundus
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
15
|
Bạch đầu ông
|
Rễ
|
Radix Pulsatillae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
16
|
Bạch đồng nữ
|
Lá
|
Folium
Clerodendri chinense
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
17
|
Bạch giới tử
|
Hạt
|
Semen Sinapis/Semen Sinapis albae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
18
|
Bạch hoa xà
|
Rễ, Lá
|
Radix et
Folium
Plumbaginis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
19
|
Bạch hoa xà
thiệt thảo
|
Toàn cây
|
Herba Hedyotis
diffusae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
20
|
Bách hợp
|
Thân hành
|
Bulbus Lilii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
21
|
Bạch liễm
|
Rễ
|
Radix Ampelopsis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
22
|
Bạch linh
(Phục linh, Phục thần)
|
Thể quả nấm
|
Poria
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
23
|
Bạch mao căn
|
Thân rễ
|
Rhizoma Imperatae/Rhizoma Imperatae cylindricae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
24
|
Bạch phản
|
Khoáng
|
Alumen
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
25
|
Bạch phụ tử
|
Thân rễ
|
Rhizoma Typhonii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
26
|
Bạch quả
|
Lá
|
Folium Ginkgo
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
27
|
Bạch quả
|
Hạt
|
Semen Ginkgo
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
28
|
Bạch tật lê
|
Quả
|
Fructus Tribuli/Fructus Tribuli terrestris
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
29
|
Bạch tiền
|
Thân rễ, Rễ
|
Rhizoma et
Radix
Cynanchi
stauntonii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
30
|
Bạch tiễn bì
|
Vỏ cành
|
Cortex Dictamni
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
31
|
Bạch thược
|
Rễ
|
Radix
Paeoniae alba/Radix Paeoniae lactiflorae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
32
|
Bạch truật
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Atractylodis
macrocephalae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
33
|
Bán chi liên
|
Toàn cây
|
Herba
Scutellariae barbatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
34
|
Bán hạ
|
Thân rễ
|
Rhizama Pinelliae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
35
|
Bán hạ nam
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Typhonii trilobati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
36
|
Bán lam căn
|
Rễ
|
Radix Isatidis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
37
|
Bàng đại hải
|
Hạt
|
Semen Sterculiae lychnophorae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
38
|
Băng phiến thiên nhiên
|
Tinh thể
|
Borneolum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
39
|
Bí kỳ nam
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Hydnophytum
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
40
|
Biển súc
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Polygoni
avicularis
|
dạng tươi hoặc
khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
41
|
Bìm bìm biếc
(Khiên ngưu tử)
|
Hạt
|
Semen
Pharbitidis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
42
|
Bình bối mẫu
|
Thân hành
|
Bulbus Fritillariae ussuriensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
43
|
Binh lang
|
Hạt
|
Semen Arecae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
44
|
Bình vôi
|
Rễ
|
Radix Stephaniae tetrandrae/
Tuber
Stephaniae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
45
|
Bồ công anh
|
Toàn cây
|
Herba Taraxaci/Herba Lactucae
indicae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
46
|
Bổ cốt chỉ
(Phá cố chỉ)
|
Quả
|
Fructus Psoraleae/Fructus
Psoraleae corylifoliae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
47
|
Bố chính sâm
|
Rễ
|
Radix Abelmoschi
sagittifolii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc, dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
48
|
Bồ hoàng
|
Phấn hoa
|
Pollen Typhae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
49
|
Cà độc dược
|
Hoa
|
Flos Daturae
metelis/Flos Daturae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
50
|
Cà gai leo
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Solani
procumbensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
51
|
Cá ngựa
|
Con
|
Hippocampus
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0305.59.29
|
52
|
Cam toại
|
Rễ
|
Radix Kansui
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
53
|
Cam tùng
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma Nardostachyos
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
54
|
Cam thảo
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma
Glycyrrhizae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
55
|
Cam thảo dây
|
Cành, Lá
|
Herba Abri
precatorii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
56
|
Cam thảo đất
|
Toàn cây
|
Herba et
Radix
Scopariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
57
|
Canh-ki-na
|
Vỏ cây
|
Cortex
Cinchonae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
58
|
Cảo bản
|
Thân rễ, rễ
|
Rhizoma et
Radix
Ligustici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
59
|
Cáp giới (Tắc kè)
|
Con
|
Gekko/Gecko
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0511.99.90
|
60
|
Cát cánh
|
Rễ
|
Radix Platycodonis/Radix Platycodi
grandiflori
|
dạng tươi
hoặc khô,
đã
cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
61
|
Cát căn
|
Rễ
|
Radix
Puerariae thomsonii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
62
|
Cát sâm
|
Rễ
|
Radix Millettiae speciosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
63
|
Cân cốt thảo
|
Toàn cây
|
Herba Ajugae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
64
|
Câu đằng
|
Cành mang móc
câu
|
Ramulus cum uncis Uncariae/Ramulus
cum Unco Uncariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
65
|
Câu kỷ tử
|
Quả
|
Fructus Lycii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
66
|
Cầu tích
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Cibotii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
67
|
Cỏ ngọt
|
Lá
|
Folium Steviae rebaudianae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
68
|
Cỏ nhọ nồi
|
Phần trên mặt đất
|
Herb a Ecliptae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
69
|
Cỏ roi ngựa
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba
Verbenae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
70
|
Cỏ sữa lớn lá
lớn
|
Toàn cây
|
Herba
Euphorbia pilulifera
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
71
|
Cỏ sữa nhỏ lá
nhỏ
|
Toàn cây
|
Herba
Euphorbia thymifolia
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
72
|
Cỏ xước
|
Rễ
|
Radix
Achyranthis asperae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
73
|
Cóc khô
|
Thịt cóc
|
Bufo siccus
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
0210.99.90
|
74
|
Cóc mẳn
|
Toàn cây
|
Herba
Centipedae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
75
|
Cốc nha
|
Quả
|
Fructus Setariae germinatus
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
76
|
Cốc tinh thảo
|
Hoa
|
Flos
Eriocauli
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
77
|
Cối xay
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Abutili
indici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
78
|
Côn bố
|
Toàn thân
|
Thallus
Laminariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
79
|
Cốt khí củ
|
Thân rễ, Rễ
|
Rhizoma et
Radix Polygoni cuspidati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
80
|
Cốt toái bổ
|
Thân, rễ
|
Rhizoma Drymariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
81
|
Cù mạch
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Dianthi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
82
|
Cúc hoa vàng
|
Cụm hoa
|
Flos Chrysanthemi indici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
83
|
Cửu hương trùng
|
Con
|
Aspongopus
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
84
|
Cửu lý hương
|
Lá
|
Folium et Cacumen Murrayae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
85
|
Cứu tất ứng
|
Vỏ thân
|
Cortex Ilicis rotundae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
86
|
Cửu tử
|
Hạt
|
Semen Allii
tuberosi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
87
|
Chè dây
|
Lá
|
Folium
Ampelopsis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
88
|
Chi tử
|
Quả
|
Fructus
Gardeniae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
89
|
Chỉ thực
|
Quả
|
Fructus
Aurantii immaturus
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0805.90.00
|
90
|
Chỉ xác
|
Quả
|
Fructus
Aurantii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0805.90.00
|
91
|
Chu sa
|
Khoáng
|
Cinnabaris
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
92
|
Chua ngút
|
Quả, Hạt
|
Fructus Embelia
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
93
|
Chử thực tử
|
Quả
|
Fructus Broussonetiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
94
|
Dạ cẩm
|
Phần trên mặt đất
|
Herba Hedyotidis
capitellatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
95
|
Dạ giao đằng
|
Thân cành
|
Caulis Polygoni multiflori
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
96
|
Dã phụ tử
|
Rễ
|
Radix Aconiti
kusnezoffii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
97
|
Dâm dương hoắc
|
Lá
|
Folium Epimedii/Herba Epimedii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
98
|
Dây chìa vôi
|
Rễ
|
Radix Cissus triloba
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
99
|
Dây đau xương
|
Thân
|
Caulis Tinosporae
sinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
100
|
Diên hồ sách
(Huyền hồ sách)
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Corydalis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
101
|
Diếp cá
|
Phần trên mặt đất
|
Herba
Houttuyniae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
102
|
Diệp hạ châu
|
Toàn cây
|
Herba Phyllanthi urinariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
103
|
Diệp hạ châu
đắng
|
Toàn cây
|
Herba
Phyllanthi amari
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
104
|
Dừa cạn
|
Lá
|
Folium Catharanthi rosei
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
105
|
Dừa cạn
|
Rễ
|
Radix Catharanthi rosei
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
106
|
Dứa dại
|
Quả
|
Fructus Pandanii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
107
|
Đại hoàng
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et
Rhizoma Rhei/Rhizoma Rhei
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
108
|
Đại hồi
|
Quả
|
Fructus Illicii veri
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
109
|
Đại huyết đằng
|
Thân cành
|
Caulis Sargentodoxae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
110
|
Đại phúc bì
|
Vỏ quả
|
Pericarpium Arecae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
111
|
Đại táo
|
Quả
|
Fructus Jujubae/Fructus Ziziphi jujubae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0813.40.90
|
112
|
Đại thanh diệp
|
Lá
|
Folium
Isatidis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
113
|
Đạm trúc diệp
|
Toàn cây
|
Herba
Lophatheri
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
114
|
Đan sâm
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma Salviae miltiorrhizae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
115
|
Đảng sâm
|
Rễ
|
Radix Codonopsis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
116
|
Đào nhân
|
Hạt
|
Semen Persicae/Semen Pruni
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
117
|
Đăng tâm thảo
|
Ruột thân
|
Medulla Junci/Medulla
Junci effusi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
118
|
Địa cốt bì
|
Vỏ rễ
|
Cortex Lycii/Cortex Radicis Lycii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
119
|
Địa du
|
Rễ
|
Radix Sanguisorbae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
120
|
Địa liền
|
Thân rễ
|
Rhizoma Kaempferiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
121
|
Địa long
|
Con
|
Pheretima
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0307.99.30
|
122
|
Địa phu tử
|
Quả
|
Fructus
Kochiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
123
|
Đinh hương
|
Nụ hoa
|
Flos Caryophylli/Flos Syzygii
aromatici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
124
|
Đinh lăng
|
Rễ
|
Radix Polysciacis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
125
|
Đình lịch tử
|
Hạt
|
Semen Lepidii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
126
|
Đỗ trọng
|
Vỏ thân
|
Cortex Eucommiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
127
|
Độc hoạt
|
Rễ
|
Radix
Angelicae pubescentis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
128
|
Đông qua bì
|
Vỏ quả
|
Exocarpium Benincasae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
129
|
Đông quỳ quả
|
Quả
|
Fructus Malvae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
130
|
Đông trùng hạ
thảo
|
Con
|
Cordyceps
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
131
|
Đơn lá đỏ
|
Lá
|
Folium
Excoecariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
132
|
Đương quy
|
Rễ
|
Radix Angelicae sinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
133
|
Đương quy di
thực
|
Rễ
|
Radix Angelicae acutilobae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
134
|
Gối hạc
|
Rễ
|
Radix Leea
rubra
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
135
|
Giảo cổ lam
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Gynostemmae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
136
|
Hà diệp (Lá
sen)
|
Lá
|
Folium Nelumbinis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
137
|
Hạ khô thảo
|
Cụm quả
|
Spica Prunellae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
138
|
Hà thủ ô đỏ
|
Rễ
|
Radix Polygoni multiflori/Radix Fallopiae
multiflorae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
139
|
Hà thủ ô trắng
|
Rễ
|
Radix Streptocauli
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
140
|
Hải kim sa
|
Bào tử khô
|
Spora Lygodii
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
141
|
Hải phong
đằng
|
Thân cành
|
Caulis
Piperis kadsurae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
142
|
Hải tảo
|
Rong
|
Sargassum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
1212.29.11
|
143
|
Hậu phác
|
Vỏ thân, vỏ
rễ, vỏ cành
|
Cortex Magnoliae
officinalis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
144
|
Hậu phác hoa
|
Hoa
|
Flos
Magnoliae officinalis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
145
|
Hoài sơn
|
Thân rễ
|
Rhizoma Dioscoreae/Tuber
Dioscoreae persimilis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
146
|
Hoàn dương
thảo
|
Toàn cây
|
Herba Selaginellae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
147
|
Hoàng bá
|
Vỏ thân
|
Cortex Phellodendri chinensis/
Cortex Phellodendri
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
148
|
Hoàng cầm
|
Rễ
|
Radix
Scutellariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
149
|
Hoàng đằng
|
Thân cành/Rễ
|
Caulis Fibraureae/Caulis et Radix
Fibraureae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
150
|
Hoàng kỳ
|
Rễ
|
Radix Astragali/Radix
Astragali membranacei
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.13
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
151
|
Hoàng liên
|
Thân rễ
|
Rhizoma Coptidis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
152
|
Hoàng liên
gai
|
Thân và Rễ
|
Caulis et Radix Berberis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
153
|
Hoàng liên ô
rô
|
Lá, Thân, Rễ
và Quả
|
Folium, Caulis, Radix et Fructus
Mahoniae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
154
|
Hoàng nàn
|
Vỏ thân, Vỏ
cành
|
Cortex
Strychni wallichianae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
155
|
Hoạt thạch
|
Khoáng
|
Talcum
|
dạng chưa xay
nghiền
|
2526.10.00
|
dạng đã xay
nghiền
|
2526.20.10
|
156
|
Hoắc hương
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba
Pogostemonis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
157
|
Hòe hoa
|
Hoa
|
Flos Sophorae/
Flos Styphnolobii japonici
immaturus
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
158
|
Hồ đào nhân
|
Hạt
|
Semen
Juglandis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
159
|
Hồ hoàng liên
|
Thân rễ
|
Rhizoma Picrorhizae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
160
|
Hồng hoa
|
Hoa
|
Flos Carthami/ Flos
Carthami tinctorii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
161
|
Hợp hoan bì
|
Vỏ cây
|
Cortex Albiziae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
162
|
Hợp hoan hoa
|
Hoa
|
Flos Albiziae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
163
|
Huyền sâm
|
Rễ
|
Radix Scrophulariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
164
|
Huyết giác
|
Lõi gỗ
|
Lignum Dracaenae
|
dạng tươi hoặc
khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
165
|
Hương gia bì
|
Vỏ rễ
|
Cortex Periplocae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
166
|
Hương nhu
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Moslae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
167
|
Hương nhu tía
|
Cành
|
Herba Ocimi tenuiflori
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
168
|
Hương nhu
trắng
|
Cành
|
Herba Ocimi tenuiflori
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
169
|
Hương phụ
|
Thân rễ
|
Rhizoma Cyperi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
170
|
Hy thiêm
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba
Siegesbeckiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
171
|
Ích mẫu
|
Phần trên mặt đất
|
Herba Leonuri/Herba Leonuri japonici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
172
|
Ích trí nhân
|
Quả
|
Fructus Alpiniae oxyphyllae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
173
|
Kê cốt thảo
|
Toàn cây
|
Herba Abri
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
174
|
Kê huyết đằng
|
Thân cành
|
Caulis Spatholobi/ Caulis Spatholobi suberecti
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
175
|
Kê nội kim
|
Màng mề gà
|
Endothelium Corneum Galli Gigerii/Endothelium Corneum Gigeriae Galli
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
3001.90.00
|
176
|
Kê quan hoa
|
Hoa
|
Flos Celosiae cristatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
177
|
Kim anh tử
|
Quả
|
Fructus Rosae
laevigatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
178
|
Kim ngân
cuộng
|
Cành/ Cành và lá
|
Caulis
Lonicerae japonicae/Caulis cum folium Lonicerae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
179
|
Kim ngân hoa
|
Hoa
|
Flos Lonicerae
japonicae/Flos Lonicerae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
180
|
Kim tiền thảo
|
Toàn cây
|
Herba
Desmodii styracifolii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
181
|
Kinh giới tuệ
|
Cụm quả
|
Spica
Schizonepetae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
182
|
Kha tử
|
Quả
|
Fructus Chebulae/Fructus Terminaliae chebulae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
183
|
Khiếm thực
|
Hạt
|
Semen Euryales
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
184
|
Khoản đông
hoa
|
Hoa
|
Flos Farfarae/Flos Tussilaginis farfarae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
185
|
Khổ hạnh nhân
|
Hạt
|
Semen
Armeniacae amarum
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
186
|
Khổ qua
|
Quả
|
Fructus Momordicae charantiae
|
dạng tươi hoặc
khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
187
|
Khổ sâm
|
Rễ
|
Radix
Sophorae
flavescentis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
188
|
Khổ sâm
|
Lá, Cành
|
Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
189
|
Khôi
|
Lá
|
Folium Ardisiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
190
|
Khương hoạt
|
Thân rễ, Rễ
|
Rhizoma et Radix Notopterygii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt nghiền
hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
191
|
La bặc tử (Lai phục tử)
|
Hạt
|
Semen Raphani
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
192
|
La hán
|
Quả
|
Fructus Siraitiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
193
|
Lạc tiên
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Passiflorae foetidae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
194
|
Lạc thạch đằng
|
Thân, Lá
|
Caulis et Folium Trachelospermi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
195
|
Liên kiều (Lão kiều)
|
Quả già
|
Fructus Forsythiae/Fructus Forsythiae
suspensae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
196
|
Liên kiều
(Thanh kiều)
|
Quả non
|
Fructus Forsythiae/Fructus Forsythiae
suspensae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
197
|
Liên nhục
|
Hạt
|
Semen Nelumbinis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
198
|
Liên phòng
|
Gương sen
|
Receptaculum
Nelumbinis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
199
|
Liên tâm
|
Cây mầm
|
Plumula Nelumbinis/
Embryo Nelumbinis
nuciferae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
200
|
Liên tu
|
Tua nhị
|
Stamen Nelumbinis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
201
|
Linh chi
|
Thể nấm
|
Ganoderma
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
202
|
Long đởm
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma Gentianae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
203
|
Long nhãn
|
Áo hạt
|
Arillus Longan
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0813.40.10
|
204
|
Lô cam thạch
|
Muối kẽm
|
Calamina
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
205
|
Lô căn
|
Thân rễ
|
Rhizoma Phragmitis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
206
|
Lô hội
|
Nhựa
|
Aloe
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
207
|
Lộ lộ thông
|
Quả
|
Fructus Liquidambaris
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
208
|
Lộc giác
|
Sừng hoá
xương
|
Cornu Cervi
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0507.90.90
|
209
|
Lộc giác giao
|
Keo gạc hươu
|
Colla Cornus
Cervi
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
3001.90.00
|
210
|
Lộc giác
sương
|
Bã gạc hươu
|
Cornu Cervi degelatinatum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
3001.90.00
|
211
|
Lộc nhung
|
Sừng non có lông nhung
|
Cornu Cervi
pantotrichum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0507.90.90
|
212
|
Lục phản
|
Khoáng
|
Melanteritum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
213
|
Lức (Hải sài)
|
Rễ
|
Radix Plucheae
pteropodae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
214
|
Lười ươi
|
Hạt
|
Semen Sterculia lychnophera
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211 90.19
|
215
|
Ma hoàng
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Ephedrae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
1211.50.00
|
216
|
Mã tiền
|
Hạt
|
Semen Strychni
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
217
|
Mạch môn đông
|
Rễ
|
Radix Ophiopogonis/Radix Ophiopogonis japonici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
218
|
Mạch nha
|
Quả
|
Fructus Hordei
germinatus
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
219
|
Mai khôi hoa
|
Hoa
|
Flos Rosae
rugosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
220
|
Mạn kinh tử
|
Quả
|
Fructus Viticis/Fructus Viticis trifoliae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
221
|
Mang tiêu
|
Khoáng
|
Natrii sulfas
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
222
|
Mật mông hoa
|
Hoa
|
Flos Buddlejae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
223
|
Mật ong
|
Mật ong
|
Mel
|
dạng lỏng
|
0409.00.00
|
224
|
Mẫu đơn bì
|
Vỏ rễ
|
Cortex Moutan/Cortex
Radicis Paeoniae suffruticosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
225
|
Mẫu lệ
|
Vỏ hàu
|
Concha Ostreae
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0508.00.20
|
226
|
Miết giáp
|
Mai
|
Carapax
Trionycis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0507.90.20
|
227
|
Minh giao
|
Keo da trâu,
bò
|
Colla Bovis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
3001.90.00
|
228
|
Mộc hoa trắng
|
Vỏ cây
|
Cortex Holarrhenae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
229
|
Mộc hương
|
Rễ
|
Radix Aucklandiae/Radix
Saussureae lappae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
230
|
Mộc qua
|
Quả
|
Fructus
Chaenomelis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
231
|
Mộc tặc
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Equiseti hiemalis/ Herba
Equiseti debilis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
232
|
Mộc thông
|
Thân cành
|
Caulis Akebiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
233
|
Một dược
|
Gôm nhựa
|
Myrrha
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
1301.90.90
|
234
|
Núc nác
|
Vỏ thân
|
Cortex Oroxyli
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
235
|
Nữ trinh tử
|
Quả
|
Fructus
Ligustri
lucidi
|
dạng tươi
hoặc khô,
đã
cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
236
|
Ngọc trúc
|
Thân rễ
|
Rhizoma Polygonati odorati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
237
|
Ngô công
|
Con
|
Seolopendra
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
238
|
Ngô thù du
|
Quả
|
Fructus Euodiae/Fructus Evodiae
rutaecarpae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
239
|
Ngũ bội tử
|
Tổ ấu trùng
|
Galla chinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
240
|
Ngũ gia bì chân chim
|
Vỏ thân, vỏ
cành
|
Cortex
Schefflerae heptaphyllae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
241
|
Ngũ gia bì gai
|
Vỏ rễ, vỏ
thân
|
Cortex Acanthopanacis
trifoliati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
242
|
Ngũ gia bì hương
|
Vỏ rễ
|
Cortex Acanthopanacis
gracllistyli/Cortex Acanthopanacis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
243
|
Ngũ trảo
|
Lá
|
Folium Viticis negundo
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
244
|
Ngũ vị tử
|
Quả
|
Fructus Schisandrae
chinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
245
|
Ngũ vị tử nam
|
Quả
|
Fructus
Kadsura japonica
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
246
|
Ngưu bàng tử
|
Quả
|
Fructus
Arctii/Fructus Arctii lappae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
247
|
Ngưu hoàng
|
Sỏi mật trâu,
bò
|
Calculus Bovis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
248
|
Ngưu hoàng
nhân tạo
|
Sỏi mật trâu,
bò
|
Calculus
Bovis artifactus
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
249
|
Ngưu tất
|
Rễ
|
Radix Achyranthis bidentatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
250
|
Nha đảm tử
|
Quả
|
Fructus Bruceae/Fructus Bruceae javanicae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
251
|
Nhân sâm
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma
Ginseng
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
1211.20.90
|
252
|
Nhân trần
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Artemisiae scopatiae/Herba
Adenosmatis caerulei
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền
hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
253
|
Nhân trần tía
|
Thân, cành
mang lá và hoa
|
Herba Adenosmatis
bracteosi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
254
|
Nhục thung
dung
|
Thân
|
Herba
Cistanches
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
255
|
Ô dược
|
Rễ
|
Radix
Linderae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
256
|
Ô đầu
|
Rễ
|
Radix Aconiti
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
257
|
Ô tặc cốt
|
Mai mực
|
Endoconcha Sepiae/Os
Sepiae
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0508.00.20
|
258
|
Phan tả diệp
|
Lá
|
Folium Sennae/Folium
Cassiae augustifoliae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
259
|
Phòng kỷ
|
Rễ
|
Radix Stephaniae
tetrandrae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
260
|
Phòng phong
|
Rễ
|
Radix
Saposhnikoviae/ Radix Saposhnikoviae divaricatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
261
|
Phù tiểu mạch
|
Quả
|
Fructus Tritici levis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
1001.99.19
|
262
|
Phụ tử
|
Rễ
|
Radix Aconiti lateralis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
263
|
Qua lâu
|
Quả
|
Fructus Trichosanthis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
264
|
Qua lâu bì
|
Vỏ quả
|
Pericarpium Trichosanthis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
265
|
Qua lâu nhân
|
Hạt
|
Semen Trichosanthis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
266
|
Quế chi
|
Cành
|
Ramulus Cinnamomi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
267
|
Quế nhục
|
Vỏ thân, vỏ
cành
|
Cortex Cinnamomi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
268
|
Quy giáp
|
Mai rùa
|
Carapax Testudinis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0507.90.20
|
269
|
Quy bản
|
Yếm rùa
|
Plastrum Testudinis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0511.99.90
|
270
|
Rau đắng đất
|
Toàn cây
|
Herba Glini oppositifolii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền
hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
271
|
Râu mèo
|
Thân, cành mang lá, hoa
|
Herba Orthosiphonis spiralis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
272
|
Râu ngô
|
Vòi, đầu nhụy
|
Styli et Stigmata Maydis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
273
|
Sa sâm
|
Rễ
|
Radix Glehniae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
274
|
Sa uyển tử
|
Hạt
|
Semen Astragali complanati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
275
|
Sài hồ
|
Rễ
|
Radix Bupleuri/Radix Bupleuri chinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
276
|
Sâm bố chính
|
Rễ
|
Radix Abelmoschi sagittifolii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
277
|
Sâm cau (Tiên mao)
|
Thân rễ
|
Rhizoma Curculiginis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
278
|
Sâm đại hành
|
Thân hành
|
Bulbus Eleutherinis
subaphyllae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
279
|
Sâm đất
|
Rễ
|
Radix
Boerhaavia diffusa
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
280
|
Sâm Việt Nam
(Sâm Ngọc Linh)
|
Thân rễ, Rễ
|
Rhizoma et Radix
Panacis vietnamensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
281
|
Sinh địa
|
Rễ
|
Radix Rehmanniae/Radix Rehmanniae glutinosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
282
|
Sơn thù
|
Quả
|
Fructus Corni/Fructus Corni officinalis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
283
|
Sơn tra
|
Quả
|
Fruetus Crataegi/Fructus Mali
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
284
|
Sử quân tử
|
Quả
|
Fructus
Quisqualis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
285
|
Sử quân tử
|
Hạt
|
Semen Quisqualis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
286
|
Tam lăng
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Sparganii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
287
|
Tam thất
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma Notoginseng/Radix
Panasis
Notoginseng
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
288
|
Tam thất hoang
|
Rễ, Thân rễ
|
Radix et Rhizoma Panax
birinnatifidus
|
dạng tươi
hoặc khô,
đã
cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
289
|
Tang bạch bì
|
Vỏ rễ
|
Cortex Mori/Cortex Mori albae radicis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
290
|
Tang chi
|
Cành
|
Ramulus Mori/Ramulus
Mori albae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
291
|
Tang diệp
|
Lá
|
Folium Mori
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
292
|
Tang ký sinh
|
Thân cành mang lá
|
Herba Taxilli/Herba Loranthi paracitici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
293
|
Tang phiêu
tiêu
|
Tổ
|
Ootheca Mantidis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
294
|
Tạo giác
thích
|
Gai
|
Spina Gleditsiae/Spina
Gleditsiae australis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt nghiền
hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
295
|
Táo nhân
|
Hạt
|
Semen Ziziphi
spinosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
296
|
Tân di
|
Hoa
|
Flos Magnoliae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
297
|
Tần giao
|
Rễ
|
Radix Gentianae
macrophyllae/Radix Gentianae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
298
|
Tây dương sâm
|
Rễ
|
Radix Panacis
quinquefolii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
299
|
Tế tân
|
Rễ, thân rễ
|
Radix et Rhizoma
Asari
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90 19
|
300
|
Tiền hồ
|
Rễ
|
Radix
Peucedani
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
301
|
Tiểu kế
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Cirsii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
302
|
Tỏa dương
|
Thân
|
Herba
Cynomorii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
303
|
Toàn phúc hoa
|
Hoa
|
Flos Inulae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
304
|
Toàn yết (Bọ cạp)
|
Con
|
Scorpio
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
305
|
Tô mộc
|
Lõi gỗ
|
Lignum Sappan
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
306
|
Tục đoạn
|
Rễ
|
Radix Dipsaci
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
307
|
Tử thạch
|
Khoáng
|
Magnetitum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
2601.11.90
|
308
|
Tử thảo
|
Rễ
|
Radix
Arnebiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
309
|
Tử uyển
|
Rễ và thân rễ
|
Radix et
Rhizoma Asteris/ Radix et Rhizoma Asteris tatarici
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
310
|
Tỳ bà diệp
|
Lá
|
Folium Eriobotryae
|
dạng tươi
hoặc khô,
đã
cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
311
|
Tỳ giải
|
Thân rễ
|
Rhizoma Dioscoreae
spongiosae/ Rhizoma Dioscoreae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
312
|
Thạch cao
|
Khoáng
|
Gypsum
fibrosum
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
2520.10.00
|
313
|
Thạch hộc
|
Thân
|
Caulis Dendrobii/Herba Dendrobii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
314
|
Thạch lựu bì
|
Vỏ quả
|
Pericarpium Granati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
315
|
Thạch quyết
minh
|
Vỏ bào ngư
|
Concha Haliotidis
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
316
|
Thạch vĩ
|
Lá
|
Folium Pyrrosiae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
317
|
Thái tử sâm
|
Rễ
|
Radix Pseudostellariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
318
|
Thanh bì
|
Vỏ quả
|
Pericarpium Viride Citri reticulatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0814.00. 00
|
319
|
Thanh cao
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Artemisiae annuae/Herba Artemisiae apiaceae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt nghiền hoặc
dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
320
|
Thanh cao hoa
vàng
|
Lá
|
Folium Artemisiae
annuae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
321
|
Thảo quyết
minh
|
Hạt
|
Semen Cassiae/Semen Sennae torae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
322
|
Thăng ma
|
Thân rễ
|
Rhizoma Cimicifugae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
323
|
Thất diệp
nhất chi hoa (Bảy lá một hoa, Trọng lâu)
|
Thân rễ
|
Rhizoma Paridis
|
dạng tươi hoặc
khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
324
|
Thầu dầu
|
Hạt
|
Semen Ricinus commonis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
325
|
Thiên hoa phấn
|
Rễ
|
Radix Trichosanthis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
326
|
Thiên ma
|
Thân rễ
|
Rhizoma Gastrodiae/Rhizoma Gastrodiae elatae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
327
|
Thiên môn đông
|
Rễ
|
Radix Asparagi/Radix Asparagi cochinchinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
328
|
Thiên niên kiện
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Homalomenae/ Rhizoma Hamalomenae occultae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
329
|
Thiên tiên tử
|
Hạt
|
Semen
Hyoscyami
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
330
|
Thiên thảo
|
Quả
|
Fructus Anisomeles ovata
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
331
|
Thỏ ty tử
|
Hạt
|
Semen
Cuscutae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
332
|
Thổ hoàng liên
|
Thân rễ
|
Rhizoma Thalictri foliolosi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
333
|
Thổ phục linh
|
Thân rễ
|
Rhizoma Smilacis glabrae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
334
|
Thổ tam thất
|
Rễ
|
Radix Gynura
pseudochina
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
335
|
Thông đỏ
|
Lá
|
Folium Taxus wallichiana
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
336
|
Thông thảo
|
Lõi thân
|
Medulla Tetrapanacis/ Medulla Tetrapanacis
papyriferi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
337
|
Thủy diệt
|
Con
|
Hirudo
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0308.90.40
|
338
|
Thuyền thoái
|
Xác ve
|
Periostracum Cicadae
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
339
|
Thương lục
|
Rễ
|
Radix Phytolaccae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
340
|
Thương nhĩ tử
(Ké đầu ngựa)
|
Quả
|
Fructus
Xanthii/Fructus Xanthii strumarii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền boặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
341
|
Thường sơn
|
Rễ
|
Radix Dichroa
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
342
|
Thương truật
|
Thân rễ
|
Rhizoma Atractylodis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
343
|
Thường xuân
|
Lá
|
Folium Hedera
helix
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
344
|
Trạch tả
|
Thân rễ
|
Rhizoma Alismatis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
345
|
Trắc bách
diệp
|
Cành, lá
|
Cacumen Platycladi
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
346
|
Trần bì
|
Vỏ quả
|
Pericarpium Citri reticulatae/ Pericarpium
Citri reticulalae perenne
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0814.00.00
|
347
|
Trân châu
|
Ngọc trai
|
Margarita
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
348
|
Trân châu mẫu
|
Ngọc trai
|
Concha Margaritifera
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
349
|
Tri mẫu
|
Thân rễ
|
Rhizoma
Anemarrhenae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
350
|
Trinh nữ hoàng cung
|
Lá
|
Folium Crini latifolii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
351
|
Trúc đào
|
Lá
|
Folium Nerium oleander
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
352
|
Trúc nhự
|
Thân cành
|
Caulis In taenias
Bambusae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
353
|
Trư linh
|
Thể nấm
|
Polyporus
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
354
|
Trữ ma căn
|
Rễ
|
Radix Boehmeriae niveae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
355
|
Uy linh tiên
|
Rễ và thân rễ
|
Radix et Rhizoma
Clematidis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
356
|
Vàng đắng
|
Thân
|
Caulis Coscinii fenestrati
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
357
|
Viễn chí
|
Rễ
|
Radix Polygalae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
358
|
Vọng cách
|
Lá
|
Folium
Premnae
corymbosae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
359
|
Vương bất lưu
hành
|
Hạt
|
Semen
Vaccariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
360
|
Xạ can
|
Thân rễ
|
Rhizoma Belamcandae/ Rhizoma Belamcandae
chinensis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
361
|
Xạ hương
|
Chất tiết ra trong túi thơm
|
Moschus berezovski
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột hoặc dạng khác
|
0510.00.00
|
362
|
Xà sảng
|
Quả
|
Fructus Cnidii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
363
|
Xa tiền tử
|
Hạt
|
Semen
Plantaginis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211 90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
364
|
Xấu hổ (Trinh nữ)
|
Rễ
|
Radix Mimosa
pudica
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
365
|
Xích thược
|
Rễ
|
Radix
Paeoniae rubra/Radix Paeoniae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
366
|
Xuyên bối mẫu
|
Thân hành
|
Bulbus Fritillariae cirrhosae/Bulbus Fritillariae
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
367
|
Xuyên khung
|
Thân rễ
|
Rhizoma Chuanxiong/Rhizom a Ligustici wallichii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
368
|
Xuyên tâm liên
|
Phần trên mặt
đất
|
Herba Andrographin/ Herba
Andrographii
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
369
|
Xương bổ
|
Thân rễ
|
Rhizoma Acori
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
370
|
Ý dĩ
|
Hạt
|
Semen Coicis
|
dạng tươi
hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.17
|
dạng đã cắt
nghiền hoặc dạng bột
|
1211.90.18
|
dạng khác
|
1211.90.19
|
DANH MỤC 12
DANH MỤC CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM
THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
|
Tên
|
Tên khoa học
|
Mã hàng hóa
|
|
I. Cao chiết từ dược liệu
|
1
|
Cao Cam thảo
|
Extract
Licorice
|
1302.12.00
|
2
|
Cao đặc
Actisô
|
Extractum
Cynarae spissum
|
1302.19.90
|
3
|
Cao khô
Actisô
|
Extractum Cynarae
siccus
|
1302.19.90
|
4
|
Cao đặc Diệp
hạ châu đắng
|
Extractum
Phyllanthi amari spissum
|
1302.19.90
|
5
|
Cao khô Diệp
hạ châu đắng
|
Extractum
Phyllanthi amari siccus
|
1302.19.90
|
6
|
Cao đặc Đinh lăng
|
Extractum Polysciacis
fruticosae spissum
|
1302.19.90
|
7
|
Cao đặc Ích mẫu
|
Extractum Leonuri
japonici
spissum
|
1302.19.90
|
8
|
Cao khô Chè dây
|
Extractum
Ampelopsis siccus
|
1302.19.90
|
9
|
Cao khô Huyết
giác
|
Extractum
Dracaenas siccus
|
1302.19.90
|
10
|
Cao khô lá
Bạch quả
|
Extractum folii Ginkgo
siccus
|
1302.19.90
|
11
|
Cao đặc Kim
tiền thảo
|
Extractum
Desmodii styracifolii
spissum
|
1302.19.90
|
12
|
Cao khô Kim
tiền thảo
|
Extractum
Desmodii styracifolii siccus
|
1302.19.90
|
13
|
Cao khô lá
Thường xuân
|
Extractum
Folium Hederae helicis siccus
|
1302.19.90
|
14
|
Cao khô Cát
căn
|
Extractum
Puerariae lobatae siccus
|
1302.19.90
|
15
|
Cao khô mật
heo
|
Extractum
Fellis
|
0510.00.00
|
|
II. Tinh dầu cất từ dược liệu
|
1
|
Tinh dầu Bạc hà
|
Aetheroleum
Menthae arvensis
|
3301.25.00
|
2
|
Tinh dầu Quế
|
Aetheroleum
Cinnamomi
|
3301.29.70
|
3
|
Tinh dầu Gừng
|
Aetheroleum
Zingiberis
|
3301.29.70
|
4
|
Tinh dầu Bạch dàn
|
Aetheroleum
Eucalypti
|
3301.29.90
|
5
|
Tinh dầu Hồi
|
Aetheroleum
Anisi stellati
|
3301.29.90
|
6
|
Tinh dầu Húng
chanh
|
Aetheroleum
Pletranthi amboinici
|
3301.29.90
|
7
|
Tinh dầu
Hương nhu trắng
|
Aetheroleum
Ocimi
gratissimi
|
3301.29.90
|
8
|
Tinh dầu Long
não
|
Aetheroleum Cinnamomi camphorae
|
3301.29.90
|
9
|
Tinh dầu Tràm
|
Aetheroleum
Cajuputi
|
3301.29.90
|
10
|
Tinh dầu Đinh
hương
|
Aetheroleum
CaryophylIi floris
|
3301.29.50
|
DANH MỤC 13
DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP
KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Thành phần
|
Dạng bào chế
|
Mã hàng hóa
|
1
|
Aifokid Syrup
|
5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70%
cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g
|
Siro
|
3004.90.59
|
2
|
Anbach Tablet
|
Cao khô lá Bạch quả (tương đương
17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
3004.90.98
|
3
|
Atrosan
|
cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây
móng quỷ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne.
(1,5-3,0:1)) 480mg
|
Viên nén bao phim
|
3004.90.98
|
4
|
Barokin
|
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
5
|
Biangko
|
Ginkgo biloba extract 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
6
|
Bilobil Forte
80mg
|
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương
17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid
A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
7
|
Bilomag
|
Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis
extractum siccum raffnatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1)80 mg
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
8
|
Bioguide Film Coated Tablet
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo
Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
9
|
Cebrex
|
Cao khô lá Ginkgo biloba
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
10
|
Cebrex S
|
Cao khô lá Ginkgo biloba
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
11
|
Cinneb Tab
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
12
|
Circumax
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
13
|
Combitadin
|
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo
flavone glycosides 9,6mg) 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
14
|
Etexcanaris
tablet
|
Chiết xuất Cardus marianus
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
15
|
Etexporiway Tab. 80mg
|
Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
16
|
Felogemin
|
Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo
flavone glycosides
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
17
|
Galitop tab.
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén
|
3004.90.98
|
18
|
Ganeurone
|
Gao khô lá bạch quả 40 mg
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
19
|
Grabos Tablet
|
Ginkgo biloba leaf extract 80mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
20
|
Gudia Tablet
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
21
|
Gikonrene
|
Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương
đương với 9,6mg
Ginkgoflavon glycoside toàn phần)
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
22
|
Ginamin Tablets 40mg
|
Ginkgo biloba extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
23
|
Ginamin Tablets 80mg
|
Ginkgo biloba extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
24
|
Gincold
|
Cao khô lá bạch quả 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
25
|
Ginkapra Tab
|
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
26
|
Ginkgo-Mexin
Soft Capsule
|
Cao Ginkgo biloba
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
27
|
Ginkobil
|
Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo
Flavon glycosides) 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
28
|
Ginkobon Soft Capsule 80mg
|
Cao lá bạch quả
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
29
|
GinkobonTab. 120mg
|
Ginkgo biloba leaf extract 120mg
|
Viên bao phim
|
3004.90.98
|
30
|
Ginkogreen
|
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo
flavonglycosides 9,6mg) 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
31
|
Ginkogreen
|
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo
flavonglycosides 9,6mg) 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
32
|
Ginkomise Soft Capsule
|
Ginkgo biloba extract
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
33
|
Ginkor Fort
|
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin
300mg; Heptaminol
hydrochloride 300mg
|
Viên nang cứng
|
3004.90.98
|
34
|
Gintecin Film-coated
tablets
|
Cao Ginkgo biloba 40mg
|
Viên bao phim
|
3004.90.98
|
35
|
Gitako
|
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với
9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
36
|
Gilako
|
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với
9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
37
|
Heltobite
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium
Ginkgo) 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
38
|
Hepitat
Capsule
|
Cao Cardus marianus
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
39
|
Hucefa
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
40
|
Hugomax Film
Coated Tablet
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo
Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
3004.90.98
|
41
|
Huloba Tab.
|
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg
Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
42
|
Huyết sái thông
|
Panax notoginseng saponins
|
Viên nén hòa
tan
|
3004.90.98
|
43
|
Ilko Tablet
|
Cao Ginkgo biloba
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
44
|
Ivytus
|
Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis
filii extractum siccum (tương đương 3,5mg Hederacoside C) 35mg /5ml;
|
Sirô
|
3004.90.59
|
45
|
Jeloton Tab
|
Cao Ginkgo biloba 40mg
|
Viên nén bao phim
|
3004.90.98
|
46
|
Kagiba Soft Capsule
|
Ginkgo biloba leaf extract 120mg
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
47
|
Kaloba 20mg
|
Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ
1:8 -
10)
20mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
48
|
Keocintra
|
Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng
ginkgo flavon glycosid) 120mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
49
|
Koruskan
|
Cao lá Ginkgo biloba
|
Viên nén bao
film
|
3004.90.98
|
50
|
Legalon 70 Protect
Madaus
|
Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg
Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35
mg
|
Viên nang
|
3004.90.98
|
51
|
Medoneuro-40
|
Ginkgo biloba extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
52
|
Pamus Tablet
|
Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo
Flavone Glycoside
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
53
|
PM Branin
|
Cao khô Bacopa monnieri
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
54
|
PM Renem
|
Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate
(50:1)
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
55
|
Prospan Cough Liquid
|
Cao khô lá Thường xuân chiết bằng ethanol 30%
theo tỷ lệ (5-7,5)/135mg/5ml
|
Dung dịch
uống
|
3004.90.59
|
56
|
Prospan Cough
Syrup
|
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol
30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1700mg/100ml
|
Siro
|
3004.90.59
|
57
|
Philginkacin-F
Tab.
|
Cao Ginkgo biloba
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
58
|
Sedanxio
|
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên
(Passiflora incarnala L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg
|
Viên nang cứng
|
3004.90.98
|
59
|
Selemone
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
60
|
Senratin
|
Cao khô lá Ginkgo biloba, 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
61
|
Seoris
|
Cao khô lá Ginkgo biloba
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
62
|
Seovigo
|
Cao khô lá Bạch quả (tương đương
17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
63
|
Skaparan Tab
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
64
|
Skaparan Tab
|
Ginkgo biloba leaf extract
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
65
|
Tadenan 50mg
|
Dịch chiết Pygeum africanum
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
66
|
Tanakan
|
Ginkgo biloba extract 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
67
|
Tanakan
|
Ginkgo biloba extract 40mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
68
|
Tebonin
|
Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
69
|
Thiên sứ
thanh phế
|
Xuyên tâm liên (Andrographolides)
150mg
|
Viên hoàn
giọt
|
3004.90.98
|
70
|
Thống phong
bảo
|
Thương truật, hoàng bá, ngưu tất
|
Viên hoàn cứng
|
3004.90.98
|
71
|
Vasoclean Sol
|
Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo
flavon glycosid toàn phần) 20mg
|
Dung dịch uống
|
3004.90.98
|
72
|
Venosan retard
|
Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum)
|
Viên nén bao
phim phóng thích muộn
|
3004.90.98
|
73
|
Vibtil
|
Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia
sylvestris Desf)
|
Viên nén bao
|
3004.90.98
|
74
|
Viên nén bao
phim YSP Gincare
|
40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba)
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
75
|
Trita - Yba
|
Công thức cho 1 gói 4 g hoàn cứng: Hoàng kỳ
0,38g; Bạch truật 0,38g; Đảng sâm 0,38g; Đương quy 0,25g; Trần bì 0,19g;
Cam thảo 0,19g; Sài hồ 0,38g; Thăng ma 0,38g; Nhục thung dung 0,25g; Bá tử
nhân 0,25g; Vừng đen 0,25g
|
Viên hoàn
cứng
|
3004.90.98
|
76
|
Cảm xuyên
hương plus
|
Mỗi 60 ml siro chứa các chất chiết được từ
dược liệu tương đương:
Xuyên khung 12g; Bạch chỉ 14g; Hương
phụ 12g; Quế chi 2g: Sinh khương 0,5g; Cam thảo bắc 0,5g.
|
Siro
|
3004.90.59
|
77
|
Cảm xuyên
hương plus
|
Mỗi 100 ml siro chứa các chất chiết được từ
dược liệu tương đương:
Xuyên khung 20g; Bạch chỉ 23,3g; Hương phụ
20g; Quế chi 3,3g; Sinh khương 0,83 g; Cam thảo bắc 0,83g.
|
Siro
|
3004.90.59
|
78
|
Đại tràng
hoàn
|
Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Bạch truật 0,7g;
Mộc hương 0,23g; Hoàng liên 0,12g; Đảng sâm
0,23g; Thần khúc 0,23g; Bạch linh 0,47g; Trần bì 0,47g; Sa nhân 0,23 g; Mạch
nha 0,23g; Cam thảo 0,14g; Sơn tra 0,23g; Sơn dược 0,23g; Nhục đậu khấu 0,47g
|
Viên hoàn
cứng
|
3004.90.98
|
79
|
Bổ tỳ
|
Mỗi chai 125 ml siro chứa các chất chiết được
từ dược liệu tương đương: Đảng sâm 7g; Bạch truật 11g; Bạch linh
6g; Cam thảo 10g; Thục địa 4g; Liên nhục 4g; Đại táo 4g; Gừng tươi 1g
|
Siro
|
3004.90.98
|
80
|
Bổ phế tiêu đờm
|
Mỗi 125ml siro chứa các chất chiết được từ
dược liệu tương đương: Sinh địa 9,6 g; Thục địa 9,6 g; Bách hợp 9,6 g; Mạch
môn 6,4 g; Huyền sâm 6,4 g; Đương quy 6,4 g; Bạch thược 6,4 g; Cát cánh 6,4 g; Cam
thảo 3,2 g; Tinh dầu bạc hà 0,046 g
|
Siro
|
3004.90.59
|
81
|
Hoàn an thai
|
Mỗi 5g chứa: Hoài sơn 1g; Gai (rễ) 0,65g; Hương phụ
0,15g; Ngải cứu 0,65g; Sa nhân 0,15g; Thục địa 0,65g; Tía tô ngạnh 0,3g; Tục đoạn
0,3g; Trần bì 0,15g; Cao xương 0,12g
|
Viên hoàn
cứng
|
3004.90.98
|
82
|
Thuốc ho thảo
dược
|
Mỗi chai 100 ml chứa: Cát cánh 6g; Kinh giới
10g, Tử uyển 10g; Bách bộ 10g; Hạnh nhân 10g; Cam thảo 8g; Trần bì 8g; Mạch
môn 10g
|
Siro
|
3004.90.59
|
83
|
Bổ huyết điều kinh
|
Mỗi viên chứa: Xuyên khung 0,1g; Bạch thược
0,1g; Thục địa 0,2g; Phục linh 0,1g; Bạch truật 0,1g; Cam thảo 0,05g; Ích mẫu
0,3g; Đương quy
0,2g; Đảng sâm 0,1g.
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
84
|
Folitat dạ dày
|
Mỗi viên nang cứng chứa: Lá khôi 160mg; Ô tặc
cốt 120 mg; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Khổ sâm: 0,12g; 24 mg cao khô
tương đương dược liệu Dạ cẩm: 0,12g; 24 mg cao khô tương đương dược liệu Cỏ
hàn the: 0,12 g
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
85
|
Cholapan Viên
mật nghệ
|
Cao cồn nghệ 75 mg tương đương với 540,35 mg
Nghệ; Trần bì 139 mg; Cao mật heo 60mg
|
Viên nén bao phim
|
3004.90.98
|
86
|
Fengshi OPC Viên phong
thấp
|
Bột mịn mã tiền chế
tương đương 0,7 mg Strychnin; Cao Hy thiêm 88mg tương đương với Hy thiêm 852mg;
Cao Ngũ gia bì chân chim 18 mg tương đương với Ngũ gia bì chân chim
232mg; Cao Tam thất 10 mg tương đương với Tam thất 50mg.
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
87
|
Mimosa viên
an thần
|
Cao bình vôi 49,5mg tương đương với: Bình vôi
150 mg; Cao mimosa 242mg tương đương với: Lá sen 180mg; Lạc tiên 600mg; Lá
vông nem 600mg; Trinh nữ 638mg.
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
88
|
POWERTONA 3G
|
Cao nhân sâm 60% (kl/kl) 40 mg; Cao bạch quả
95% (kl/kl) 40 mg; Tinh dầu tỏi 10 mg
|
Viên nang mềm
|
3004.90.98
|
89
|
Bài thạch
Danapha
|
Cao khô Kim tiền thảo 90 mg tương đương với
Kim tiền thảo 1000 mg; Cao khô hỗn hợp 230 mg tương đương với: Nhân trần 250
mg, Hoàng cầm 150 mg,
Nghệ 250 mg, Binh lang 100 mg, Chỉ thực 100 mg, Hậu
phác 100 mg, Bạch mao căn 500 mg; Mộc hương 100 mg; Đại hoàng 50 mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
90
|
VG-5
|
Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 500
mg Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao khô Nhân trần (tương ứng 1820 mg Nhân trần)
130 mg; Cao khô Cỏ nhọ nồi (tương ứng với 350 mg Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao khô
Râu bắp (tương ứng với 850 mg Râu bắp) 50 mg
|
Viên nén bao
phim
|
3004.90.98
|
91
|
An cung ngưu
hoàng hoàn
|
Ngưu hoàng 166,7 mg; Bột thủy ngưu giác cô
đặc 333,3 mg; Xạ hương 41,7mg; Trân châu 83,3 mg; Chu sa 166,7 mg; Hùng hoàng
166,7 mg; Hoàng liên 166,7 mg; Hoàng cầm 166,7 mg; Chi tử 166,7 mg; Uất kim
166,7 mg; Băng phiến 41,7 mg
|
Viên hoàn
|
3004.90.98
|
92
|
Phong liễu
tràng vị khang
|
Mỗi gói cốm 8g chứa cao hỗn hợp dược liệu
tương đương: Ngưu nhĩ phong 20g; La liễu 10g
|
Thuốc cốm
|
3004.90.98
|
93
|
Neuroaid II MLC 901
|
Radix Astragali 800 mg; Radix Salviae
miltiorrhizae 160 mg; Radix Paeoniae rubra 160 mg; Rhizoma Ligustici
wallichii 160mg; Radix Angelicae sinensis 160 mg; Flos Carthami tinctorii 160
mg; Semen Pruni 160 mg; Radix Polygalae 160 mg; Rhizoma Acori tatarinowii 160
mg.
|
Viên nang
cứng
|
3004.90.98
|
94
|
An cung ngưu
hoàng hoàn (Angong Niuhuang Wan)
|
Viên 3g hoàn mềm chứa: Ngưu hoàng 166,67mg;
Thủy ngưu giác 333,33mg; Xạ hương 41,67mg; Trân châu 83,33 mg; Chu sa
166,67mg; Hùng hoàng 166,67mg; Hoàng liên 166,67mg; Hoàng cầm 166,67mg; Chi tử 166,67mg;
Uất kim 166,67mg; Băng phiến 41,67mg.
|
Viên hoàn mềm
|
3004.90.98
|
DANH
MỤC 14
DANH MỤC MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ
ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số: 09/2024/TT-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Mô tả hàng
hóa
|
Mã số hàng hóa
|
1
|
Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên
da (tay, mặt, chân.....)
|
|
|
- Kem và nước thơm dùng cho mặt và da
|
3304.99.30
|
- Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel hoặc dầu
dùng trên da giúp ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y
tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)
|
3304.99.20
|
- Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel dùng trên
da để làm sạch (bằng cách rửa trôi)
|
3401.30.00
3304.99.30
|
Nhũ tương, gel hoặc dầu dùng trên da khác để
dưỡng da khác
|
3304.99.90
|
2
|
Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn
gốc hóa học)
|
3304.99.90
|
3
|
Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột)
|
|
- Loại dùng cho mắt
|
3304.20.00
|
- Loại dùng cho môi
|
3304.10.00
|
- Loại khác, dạng bột
|
3304.91.00
|
- Loại khác, dạng lỏng, nhão
|
3304.99.90
|
4
|
Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn
vệ sinh
|
3304.91.00
|
5
|
Xà phòng rửa tay, xà phòng khử mùi,...
|
3401.20.99
|
- Loại đã được nén thành hình dạng nhất định
(bánh, thanh,...)
|
3401.11.40
3401.11.50
|
- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt chứa xà
phòng ở dạng lỏng, kem dùng làm sạch da, đã đóng gói bán lẻ
|
3401.30.00
|
- Dạng khác
|
3401.20.99
|
6
|
Nước hoa, nước thơm
|
3303.00.00
|
7
|
Sản phẩm để tắm (muối, sữa, xà phòng, dầu,
gel,….)
|
3307.30.00
|
|
- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt chứa hoặc
không chứa xà phòng ở dạng lỏng, kem dùng làm sạch da, đã đóng gói bán lẻ
|
3401.30.00
|
- Xà phòng tắm, loại đã được nén thành hình
dạng nhất định (bánh, thanh,....)
|
3401.11.40
3401.11.50
|
- Loại khác.
|
3307.30.00
|
8
|
Sản phẩm làm rụng lông
|
3307.90.40
|
9
|
Sản phẩm khử mùi và chống mùi (giảm mùi mồ
hôi)
|
3307.20.00
|
10
|
Sản phẩm chăm sóc tóc:
|
|
- Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc
|
3305.90.00
|
- Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc
|
3305.20.00
|
- Sản phẩm định dạng
tóc (trừ loại tạo kiểu tóc tạm thời)
|
3305.90.00
|
- Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu
gội)
|
|
- - Dầu gội đầu có tinh chất chống nấm (trừ
các loại dầu gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép
nhập khẩu)
|
3305.10.10
|
- - Dầu gội đầu, loại khác
|
3305.10.90
|
- - Loại khác
|
3305.90.00
|
- Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)
|
3305.90.00
|
- Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp
trải tóc)
|
|
- - Dạng keo xịt tóc
|
3305.30.00
|
-- Loại khác
|
3305.90.00
|
11
|
Sản phẩm dùng cho cạo râu hoặc sau khi cạo
râu (kem, xà phòng, sữa,...)
|
3307.10.00
|
12
|
Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt
|
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
3304.20.00
|
- Chế phẩm trang điểm khác
|
3304.99.90
|
- Khăn, giấy tẩy trang
|
3307.90.30
|
- Loại khác dùng để tẩy trang mặt và mắt
|
3304.99.90
|
13
|
Sản phẩm dùng cho môi
|
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
3304.10.00
|
- Tẩy trang môi
|
3304.99.90
|
- Tẩy da chết môi
|
3304.99.90
|
14
|
Sản phẩm chăm sóc răng và miệng
|
|
|
- Dạng kem và bột để chăm sóc và bảo vệ răng
(trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu
là thuốc)
|
3306.10.10
|
- Loại khác
|
3306.10.90
|
15
|
Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay,
chân
|
3304.30.00
|
16
|
Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ
các loại thuốc chữa bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu
hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)
|
3401.30.00
|
17
|
Sản phẩm chống nắng
|
3304.99.90
|
18
|
Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng
|
3304.99.90
|
19
|
Sản phẩm làm trắng da (trừ sản phẩm trang điểm)
|
|
- Sản phẩm dưỡng trắng da
|
3304.99.90
|
- Sản phẩm làm trắng da
|
3401.30.00
|
20
|
Sản phẩm chống nhăn da
|
3304.99.90
|
21
|
Sản phẩm khác
|
Theo Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
[1] Đang hỏi lại chị Hường TCHQ do mã có sai khác
[2] Áp dụng kết quả xác định lại tại CV 1256 (có sự không
thống nhất với sp đã được xác định mã tại CV 8520: Pomxane là 3004.10.20). Đang hỏi lại chị Hường TCHQ.
Thông tư 09/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 09/2024/TT-BYT ngày 11/06/2024 về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
11.734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|