|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017;
số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2019, số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2023);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3969/TTr-TNMT-QLĐ ngày 02 tháng 5 năm
2024; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Công văn số 3242/UBND-TNMT ngày 17 tháng
4 năm 2024 và Tờ trình số 3321/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có
trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng CV, TTTH;
- Lưu: VT, (ĐT-LHT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Củ Chi
|
Trung Lập Hạ
|
Thái Mỹ
|
Nhuận Đức
|
Phước Hiệp
|
Tân An Hội
|
Phước Thạnh
|
Trung Lập Thượng
|
An Nhơn Tây
|
An Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
43.477,18
|
379,93
|
1.699,95
|
2.414,03
|
2.176,05
|
1.965,36
|
3.005,50
|
1.507,42
|
2323,00
|
2.89035
|
2.432,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.162,49
|
145,76
|
1.279,46
|
1.897,92
|
1.64140
|
1.453,00
|
2.041,05
|
1.179,56
|
1.939,56
|
2.087,08
|
1.977,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.007,03
|
|
378,09
|
496,69
|
267,65
|
262,58
|
431,89
|
572,30
|
1.066,70
|
192,87
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.372,82
|
|
315,57
|
272,56
|
88,52
|
17,96
|
245,52
|
459,70
|
1.066,70
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.728,13
|
23,08
|
301,78
|
340,05
|
417,51
|
475,53
|
336,78
|
290,79
|
21733
|
586,59
|
707,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.473,46
|
122,47
|
558,45
|
851,29
|
913,91
|
624,70
|
1.255,34
|
301,14
|
628,06
|
1.301,71
|
1.216,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,57
|
|
|
|
2,03
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
197,10
|
|
|
147,40
|
|
49,70
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
296,80
|
0,22
|
35,67
|
11,77
|
17,77
|
40,49
|
15,36
|
11,32
|
20,39
|
3,73
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
439,40
|
|
5,48
|
50,72
|
22,43
|
|
1,69
|
4,02
|
7,08
|
2,19
|
53,54
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.314,70
|
234,17
|
420,49
|
516,11
|
534,74
|
512,35
|
964,45
|
327,86
|
383,44
|
803,17
|
454,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
941,87
|
2,90
|
0,92
|
2,69
|
14,90
|
3,21
|
221,35
|
0,72
|
0,10
|
|
12,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
63,16
|
1,23
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.185,60
|
4,64
|
27,86
|
|
|
|
136,69
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
143,63
|
2,50
|
0,33
|
0,92
|
|
21,81
|
37,39
|
2,41
|
4,04
|
0,66
|
2,83
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
585,24
|
12,28
|
11,69
|
3,65
|
34,97
|
6,55
|
6,48
|
4,59
|
8,08
|
3,13
|
8,92
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.052,66
|
79,12
|
256,63
|
309,99
|
291,81
|
350,61
|
345,88
|
174,82
|
207,89
|
227,87
|
221,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.881,15
|
53,72
|
197,35
|
133,39
|
205,04
|
132,27
|
227,54
|
112,40
|
140,95
|
154,03
|
130,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
866,53
|
2,19
|
31,04
|
98,36
|
32,01
|
52,49
|
76,33
|
35,04
|
47,32
|
23,23
|
70,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
77,10
|
2,06
|
0,19
|
1,41
|
0,29
|
0,63
|
0,22
|
0,22
|
0,43
|
2,03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,03
|
0,49
|
0,26
|
0,18
|
0,17
|
0,11
|
8,40
|
0,27
|
0,12
|
4,04
|
013
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
163,01
|
13,57
|
4,80
|
3,40
|
21,52
|
3,68
|
3,28
|
4,64
|
4,42
|
8,18
|
6,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
226,23
|
0,93
|
0,99
|
2,37
|
5,43
|
|
2,69
|
|
3,01
|
2,53
|
2,24
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
46,81
|
|
12,47
|
0,06
|
9,06
|
|
0,40
|
0,05
|
0,39
|
1,53
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,77
|
0,73
|
0,05
|
0,04
|
|
0,06
|
|
0,02
|
0,04
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
108,07
|
|
|
|
6,52
|
|
|
|
0,08
|
|
0,20
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
194,71
|
|
|
45,30
|
|
149,22
|
0,11
|
|
|
0,07
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,36
|
3,67
|
0,49
|
1,82
|
0,13
|
0,39
|
0,93
|
0,25
|
1,15
|
1,58
|
1,61
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
406,01
|
0,94
|
8,96
|
23,66
|
11,64
|
11,76
|
25,99
|
21,73
|
9,58
|
26,39
|
8,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
16,93
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
3,24
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,96
|
0,72
|
0,03
|
|
|
|
|
0,20
|
0,42
|
0,89
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,49
|
0,48
|
0,55
|
0,36
|
1,32
|
0,28
|
1,12
|
0,31
|
0,82
|
1,45
|
1,16
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
483,90
|
0,62
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
245,10
|
20,75
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.693,45
|
|
120,91
|
190,28
|
150,69
|
127,37
|
207,68
|
121,74
|
161,19
|
270,39
|
115,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126,12
|
125,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,68
|
4,14
|
0,37
|
1,08
|
0,63
|
1,43
|
1,15
|
0,77
|
1,23
|
0,56
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,75
|
0,86
|
0,02
|
0,05
|
|
|
1,37
|
|
|
0,50
|
0,55
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,48
|
0,26
|
0,96
|
0,57
|
|
1,10
|
3,07
|
0,34
|
0,10
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
914,99
|
|
|
|
40,43
|
|
|
|
|
52,49
|
60,03
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
55,00
|
|
|
6,52
|
|
|
|
22,15
|
|
1,01
|
10,87
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,83
|
|
0,25
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
33.362,77
|
382,41
|
1.026,96
|
1.981,04
|
1.573,28
|
1.705,84
|
2.772,24
|
1.194,84
|
1.776,47
|
2.107,71
|
1.732,89
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.623,84
|
382,41
|
|
|
|
781,36
|
1.811,83
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Bình Mỹ
|
Hòa Phú
|
Phú Hòa Đông
|
Phước Vĩnh An
|
Tân Phú Trung
|
Tân Thạnh Đông
|
Tân Thạnh Tây
|
Trung An
|
Tân Thông Hội
|
Phú Mỹ Hưng
|
Phạm Văn Cội
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
43.477,18
|
2.538,74
|
905,37
|
2.176,54
|
1.622,99
|
3.077,19
|
2.650,40
|
1.148,18
|
1.999,56
|
1.787,47
|
2.447,22
|
2.329,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.162,49
|
1.481,48
|
434,68
|
1.466,24
|
806,04
|
1.818,65
|
1.812,23
|
808,73
|
1.347,88
|
1.015,03
|
1.703,30
|
1.825,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.007,03
|
|
|
124,82
|
253,14
|
868,79
|
765,62
|
250,10
|
|
49,05
|
26,75
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.372,82
|
|
|
124,82
|
231,80
|
827,79
|
524,77
|
141,19
|
|
31,41
|
24,50
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.728,13
|
714,77
|
160,15
|
215,52
|
217,26
|
420,28
|
538,13
|
134,27
|
737,32
|
524,45
|
157,02
|
211,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.473,46
|
757,57
|
274,53
|
1.108,15
|
290,95
|
502,42
|
487,24
|
400,09
|
580,97
|
423,47
|
1.511,68
|
1.362,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,55
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
197,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
296,80
|
8,32
|
|
12,05
|
12,38
|
14,12
|
12,68
|
8,66
|
29,59
|
18,06
|
5,73
|
18,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
439,40
|
0,83
|
|
5,70
|
32,31
|
13,04
|
8,56
|
15,61
|
|
|
2,11
|
214,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.314,70
|
1.057,26
|
470,69
|
710,31
|
816,95
|
1.258,54
|
838,17
|
339,46
|
651,68
|
772,43
|
743,92
|
503,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
941,87
|
0,93
|
|
|
432,09
|
7,14
|
|
1,51
|
|
|
95,89
|
145,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
63,16
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
0,54
|
|
60,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.185,60
|
193,80
|
170,74
|
|
|
555,34
|
59,97
|
|
|
36,56
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
143,63
|
3,58
|
1,12
|
0,90
|
0,89
|
8,97
|
1,26
|
1,54
|
46,09
|
5,26
|
1,13
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
585,24
|
45,11
|
14,69
|
29,62
|
42,16
|
98,37
|
97,94
|
43,42
|
3,14
|
100,99
|
3,52
|
5,93
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,87
|
|
|
|
|
|
|
|
5,87
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.052,66
|
200,44
|
124,68
|
305,52
|
132,35
|
305,42
|
316,63
|
141,06
|
201,33
|
392,54
|
266,26
|
200,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.881,15
|
171,07
|
42,51
|
130,77
|
86,00
|
156,08
|
242,04
|
101,65
|
75,81
|
124,62
|
114,55
|
149,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
866,53
|
13,10
|
14,86
|
24,92
|
15,79
|
93,02
|
24,07
|
24,38
|
105,00
|
35,35
|
37,65
|
9,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
77,10
|
0,32
|
50,86
|
|
12,47
|
|
0,12
|
0,57
|
3,00
|
0,98
|
0,26
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
21,03
|
0,09
|
0,32
|
0,24
|
0,13
|
4,73
|
0,50
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
163,01
|
7,00
|
5,09
|
5,89
|
3,84
|
6,77
|
12,76
|
2,93
|
4,30
|
12,33
|
3,18
|
24,63
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
226,23
|
1,38
|
0,88
|
0,56
|
0,82
|
1,51
|
1,03
|
1,86
|
|
194,80
|
1,54
|
1,67
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
46,81
|
0,72
|
0,09
|
1,39
|
|
15,95
|
3,13
|
|
1,53
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,77
|
|
|
0,02
|
0,04
|
0,11
|
0,23
|
0,03
|
|
0,12
|
0,04
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
|
DDT
|
108,07
|
|
|
0,24
|
|
0,21
|
|
|
0,58
|
|
100,24
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
194,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,36
|
4,99
|
0,97
|
4,19
|
|
4,47
|
2,57
|
0,47
|
1,82
|
5,38
|
0,49
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
406,01
|
1,45
|
8,41
|
137,24
|
13,27
|
22,20
|
29,90
|
8,74
|
8,74
|
18,33
|
8,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
16,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
13,25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,96
|
0,32
|
0,68
|
0,05
|
|
0,37
|
0,28
|
0,30
|
0,41
|
0,15
|
0,02
|
0,97
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
17,49
|
0,87
|
0,72
|
0,62
|
0,28
|
0,88
|
0,34
|
1,12
|
0,34
|
2,33
|
1,25
|
0,89
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
483,90
|
0,61
|
|
0,20
|
|
|
2,99
|
1,98
|
|
|
209,97
|
0,53
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.693,45
|
332,84
|
113,30
|
226,87
|
199,63
|
280,16
|
276,03
|
131,68
|
260,26
|
230,83
|
89,62
|
86,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126,12
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
22,68
|
1,03
|
0,48
|
0,84
|
030
|
0,44
|
1,17
|
0,36
|
1,34
|
0,30
|
1,03
|
3,56
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,75
|
|
2,19
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
0,27
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
13,48
|
1,06
|
0,78
|
0,08
|
1,69
|
0,83
|
0,84
|
0,44
|
0,47
|
0,89
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
914,99
|
276,99
|
41,99
|
142,47
|
7,28
|
|
80,52
|
15,38
|
132,85
|
|
64,57
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
55,00
|
|
|
3,18
|
0,01
|
|
|
|
|
2,20
|
8,65
|
0,40
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,83
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
2,04
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
33.362,77
|
2.060,35
|
677,72
|
1.638,44
|
904,31
|
2.943,53
|
1.930,69
|
548,10
|
1330,95
|
1.575,40
|
1.898,50
|
1.701,09
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.623,84
|
|
|
|
|
419,26
|
|
|
|
1.228,99
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Củ Chi
|
Trung Lập Hạ
|
Thái Mỹ
|
Nhuận Đức
|
Phước Hiệp
|
Tân An Hội
|
Phước Thạnh
|
Trung Lập Thượng
|
An Nhơn Tây
|
An Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
797,97
|
0,47
|
90,25
|
121,27
|
79,15
|
69,16
|
45,00
|
22,31
|
12,89
|
0,80
|
1,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
270,55
|
|
67,98
|
45,37
|
2,42
|
5,63
|
19,13
|
13,07
|
10,50
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,08
|
|
20,98
|
45,37
|
2,42
|
2,16
|
19,13
|
13,07
|
10,50
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
145,69
|
0,05
|
8,39
|
8,17
|
30,70
|
8,47
|
6,49
|
7,81
|
1,40
|
0,05
|
1,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
351,05
|
0,42
|
13,31
|
67,73
|
45,17
|
54,98
|
19,26
|
1,42
|
1,00
|
0,75
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,44
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,74
|
|
0,57
|
|
0,65
|
0,08
|
0,12
|
0,01
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
4,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,63
|
1,20
|
3,93
|
26,29
|
1,26
|
3,33
|
2,22
|
3,19
|
1,01
|
0,01
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,75
|
|
0,11
|
|
|
0,04
|
0,46
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,45
|
|
0,01
|
|
0,46
|
|
0,23
|
|
|
|
|
Quyết định 1924/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1924/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/06/2024 của huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
819
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|