|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2023/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
20 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM
(2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
27/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất
của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng
thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (lần 3);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục: 4, 5,
6, 7, 8, 9 của Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang (đính kèm các Phụ lục I, II, III, IV, V,
VI).
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2.
Những nội dung không được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định này, giá đất vẫn giữ nguyên theo quy định tại Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, Quyết
định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020
- 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết
định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở, Thủ
trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPQH; VPCP (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh; Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
(còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Đường đê bao Long Mỹ -Vị
Thanh
|
Cống Kênh Lầu
|
Đường Phạm Hùng
|
650.0
|
390.0
|
260.0
|
200.0
|
Đường Phạm Hùng
|
Sông Cái Lớn
|
650.0
|
390.0
|
260.0
|
200.0
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
3.26
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Vĩnh Viễn A
|
Suốt tuyến
|
1,105.0
|
663.0
|
442.0
|
221.0
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.3.34
|
Khu dân cư nông thôn mới Đại
Thành, thị xã Ngã Bảy
|
Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2
và đường tỉnh 927C)
|
5,112.0
|
3,067.2
|
2,044.8
|
1,022.4
|
6
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
6.44
|
Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh
Hòa
|
Đoạn từ cầu Tha La
|
Hết tuyến
|
598.0
|
358.8
|
239.2
|
200.0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
7.37
|
Đường vào khu di tích lịch sử
“Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”
|
Cầu Trầu Hôi
|
Khu di tích lịch sử “Địa điểm
thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”
|
1,150.0
|
690.0
|
460.0
|
230.0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
8.16
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Phú Tân
|
Đường tỉnh 925
|
Đường tỉnh 927C
|
1,300.0
|
780.0
|
520.0
|
260.0
|
8.17
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Phú Hữu
|
Đường tỉnh 925
|
UBND xã Phú Hữu
|
1,300.0
|
780.0
|
520.0
|
260.0
|
8.18
|
Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng cây
Sắn
|
cầu BOT Đông Phước
|
Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân
|
500.0
|
300.0
|
200.0
|
200.0
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
(còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Đường đê bao Long Mỹ -Vị
Thanh
|
Cống Kênh Lầu
|
Đường Phạm Hùng
|
520.0
|
312.0
|
208.0
|
160.0
|
Đường Phạm Hùng
|
Sông Cái Lớn
|
520.0
|
312.0
|
208.0
|
160.0
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
3.26
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Vĩnh Viễn A
|
Suốt tuyến
|
884.0
|
530.4
|
353.6
|
176.8
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.3.34
|
Khu dân cư nông thôn mới Đại
Thành, thị xã Ngã Bảy
|
Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2
và đường tỉnh
927C)
|
4,089.6
|
2,453.8
|
1,635.8
|
817.9
|
6
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
6.44
|
Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh
Hòa
|
Đoạn từ cầu Tha La
|
Hết tuyến
|
478.4
|
287.0
|
191.4
|
160.0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
7.37
|
Đường vào
khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền
Nam tỉnh Cần Thơ”
|
Cầu Trầu Hôi
|
Khu di tích lịch sử “Địa điểm
thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”
|
920.0
|
552.0
|
368.0
|
184.0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
8.16
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Phú Tân
|
Đường tỉnh 925
|
Đường tỉnh 927C
|
1,040.0
|
624.0
|
416.0
|
208.0
|
8.17
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Phú Hữu
|
Đường tỉnh 925
|
UBND xã Phú Hữu
|
1,040.0
|
624.0
|
416.0
|
208.0
|
8.18
|
Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng
cây Sắn
|
Cầu BOT Đông Phước
|
Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân
|
400.0
|
240.0
|
160.0
|
160.0
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
(còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
1.27
|
Đường đê bao Long Mỹ -Vị
Thanh
|
Cống Kênh Lầu
|
Đường Phạm Hùng
|
390.0
|
234.0
|
156.0
|
120.0
|
Đường Phạm Hùng
|
Sông Cái Lớn
|
390.0
|
234.0
|
156.0
|
120.0
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
3.26
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Vĩnh Viễn A
|
Suốt tuyến
|
663.0
|
397.8
|
265.2
|
132.6
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Xã Đại Thành
|
|
|
|
|
|
|
5.3.34
|
Khu dân cư nông thôn mới Đại
Thành, thị xã Ngã Bảy
|
Cả khu (trừ đường 3 Tháng 2
và đường tỉnh 927C)
|
3,067.2
|
1,840.3
|
1,226.9
|
613.4
|
6
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
6.44
|
Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh
Hòa
|
Đoạn từ cầu Tha La
|
Hết tuyến
|
358.8
|
215.3
|
143.5
|
120.0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
7.37
|
Đường vào khu di tích lịch sử
“Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”
|
Cầu Trầu Hôi
|
Khu di tích lịch sử “Địa điểm
thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam tỉnh Cần Thơ”
|
690.0
|
414.0
|
276.0
|
138.0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
8.16
|
Đường ô tô về trung tâm xã
Phú Tân
|
Đường tỉnh 925
|
Đường tỉnh 927C
|
780.0
|
468.0
|
312.0
|
156.0
|
8.17
|
Đường ô tô về trung tâm xã Phú
Hữu
|
Đường tỉnh 925
|
UBND xã Phú Hữu
|
780.0
|
468.0
|
312.0
|
156.0
|
8.18
|
Đường Ngã tư Đông Sơn - Bưng
cây Sắn
|
Cầu BOT Đông Phước
|
Cầu kênh Thủy lợi Phú Tân
|
300.0
|
180.0
|
120.0
|
120.0
|
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
(còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
1,164
|
Đường tỉnh 931
|
II
|
Quốc lộ 61C
|
Giáp ranh huyện Vị Thủy
|
2,359.0
|
1,415.4
|
943.6
|
471.8
|
1,165
|
Đường kênh lô 1 (phường IV)
|
II
|
Kênh 59
|
Kênh Ba Quảng
|
2,100.0
|
1,260.0
|
840.0
|
420.0
|
1,166
|
Khu dân cư thương mại Vị
Thanh
|
II
|
Đối với phần đất được giao
theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
4,550.0
|
2,730.0
|
1,820.0
|
910.0
|
1,167
|
Khu đô thị Cát Tường Western
Pearl
|
II
|
Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối
dài)
|
3,600.0
|
2,160.0
|
1,440.0
|
720.0
|
1,168
|
Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo,
phường I
|
II
|
Các tuyến đường nội bộ
|
7,200.0
|
4,320.0
|
2,880.0
|
1,440.0
|
1,169
|
Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ
đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2)
|
II
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 Tháng 2
|
5,200.0
|
3,120.0
|
2,080.0
|
1,040.0
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
2.37
|
Khu dân cư tự cải tạo phù hợp
quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1)
|
5,600.0
|
3,360.0
|
2,240.0
|
1,120.0
|
Đường số D1 (đoạn từ Đường
Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10)
|
3,342.0
|
2,005.2
|
1,336.8
|
668.4
|
2.38
|
Khu Tái định cư thị trấn Nàng
Mau, huyện Vị Thủy
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)
|
5,600.0
|
3,360.0
|
2,240.0
|
1,120.0
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8)
|
4,583.0
|
2,749.8
|
1,833.2
|
916.6
|
Đường số D14 (đoạn từ Đường số
N8 đến Đường số N10)
|
5,600.0
|
3,360.0
|
2,240.0
|
1,120.0
|
Đường số N8 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)
|
4,125.0
|
2,475.0
|
1,650.0
|
825.0
|
Đường số N10 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường số D1)
|
4,125.0
|
2,475.0
|
1,650.0
|
825.0
|
Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường
số N8 đến Đường số N10)
|
3,342.0
|
2,005.2
|
1,336.8
|
668.4
|
2.39
|
Khu tái định cư thị trấn Nàng
Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông,
giai đoạn 2021 - 2025
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ
Đường số D14 đến Đường số N1)
|
5,600.0
|
3,360.0
|
2,240.0
|
1,120.0
|
Đường số D14
|
5,600.0
|
3,360.0
|
2,240.0
|
1,120.0
|
Đường số N1
|
3,008.0
|
1,804.8
|
1,203.2
|
601.6
|
Đường số N2 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường số N1)
|
3,008.0
|
1,804.8
|
1,203.2
|
601.6
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.43
|
Dự án nhà ở cho người có thu
nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ
|
III
|
Các đường nội bộ
|
1,500.0
|
900.0
|
600.0
|
300.0
|
3.44
|
Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh
Tường
|
III
|
Cả khu (Trừ thửa đất tiếp giáp
Quốc lộ 61B)
|
2,110.0
|
1,266.0
|
844.0
|
422.0
|
5
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
5.44
|
Khu dân cư - Tái định cư kênh
Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp
|
V
|
Cả khu
|
3,700.0
|
2,220.0
|
1,480.0
|
740.0
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
6.48
|
Đường dẫn đi vào trường Tiểu
học thị trấn Cái Tắc
|
V
|
Cả tuyến
|
3,528.0
|
2,116.8
|
1,411.2
|
705.6
|
6.49
|
Tuyến đường cặp sông Ba Láng
|
V
|
Cầu Mới (đường chùa Khmer)
|
đến Cống Cả Bảo
|
2,250.0
|
1,350.0
|
900.0
|
450.0
|
6.50
|
Khu nhà ở kết hợp với thương mại
dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc
|
V
|
Cả khu
|
4,050.0
|
2,430.0
|
1,620.0
|
810.0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
4,050.0
|
|
|
|
7.24
|
Khu dân cư thương mại, dịch vụ
Mái Dầm
|
V
|
Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
5,342.0
|
3,205.2
|
2,136.8
|
1,068.4
|
|
Các thửa còn lại
|
3,205.0
|
1,923.0
|
1,282.0
|
641.0
|
7.25
|
Khu Tái định cư Ngã Sáu -
giai đoạn 2
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến)
- đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m
|
6,170.0
|
3,702.0
|
2,468.0
|
1,234.0
|
Đường số 22 có lộ giới 19m
|
4,936.0
|
2,961.6
|
1,974.4
|
987.2
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 3 có lộ giới 13m
|
4,319.0
|
2,591.4
|
1,727.6
|
863.8
|
7.26
|
Khu tái định cư Ngã Sáu phục
vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến)
- đường hiện hữu có lộ giới 14m
|
6,170.0
|
3,702.0
|
2,468.0
|
1,234.0
|
Đường số 22 có lộ giới 19m;
Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m
|
4,936.0
|
2,961.6
|
1,974.4
|
987.2
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m
|
4,319.0
|
2,591.4
|
1,727.6
|
863.8
|
7.27
|
Khu tái định cư cho Nhà máy nhiệt
điện Sông Hậu 2
|
V
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ
giới 16m
|
4,479.0
|
2,687.4
|
1,791.6
|
895.8
|
Đường số 7, 8, 13 có lộ giới
15m
|
4,072.0
|
2,443.2
|
1,628.8
|
814.4
|
Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ
giới 14m
|
3,665.0
|
2,199.0
|
1,466.0
|
733.0
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.12
|
Khu tái định cư ấp 3, thị trấn
Vĩnh Viễn
|
V
|
Đường số 1 lộ giới 30m
|
3,648.0
|
2,188.8
|
1,459.2
|
729.6
|
V
|
Đường số B2 lộ giới 17,5m
|
3,040.0
|
1,824.0
|
1,216.0
|
608.0
|
V
|
Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ
giới 13m
|
3,040.0
|
1,824.0
|
1,216.0
|
608.0
|
PHỤ LỤC V
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
(còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
1,164
|
Đường tỉnh 931
|
II
|
Quốc lộ 61C
|
Giáp ranh huyện Vị Thủy
|
1,887.2
|
1,132.3
|
754.9
|
377.4
|
1,165
|
Đường kênh lô 1 (phường IV)
|
II
|
Kênh 59
|
Kênh Ba Quảng
|
1,680.0
|
1,008.0
|
672.0
|
336.0
|
1,166
|
Khu dân cư thương mại Vị
Thanh
|
II
|
Đối với phần đất được giao theo
Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
3,640.0
|
2,184.0
|
1,456.0
|
728.0
|
1,167
|
Khu đô thị Cát Tường Western
Pearl
|
II
|
Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối
dài)
|
2,880.0
|
1,728.0
|
1,152.0
|
576.0
|
1,168
|
Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo,
phường I
|
II
|
Các tuyến đường nội bộ
|
5,760.0
|
3,456.0
|
2,304.0
|
1,152.0
|
1,169
|
Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ
đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2)
|
II
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 Tháng 2
|
4,160.0
|
2,496.0
|
1,664.0
|
832.0
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
2.37
|
Khu dân cư tự cải tạo phù hợp
quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1)
|
4,480.0
|
2,688.0
|
1,792.0
|
896.0
|
Đường số D1 (đoạn từ Đường
Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10)
|
2,673.6
|
1,604.2
|
1,069.4
|
534.7
|
2.38
|
Khu Tái định cư thị trấn Nàng
Mau, huyện Vị Thủy
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)
|
4,480.0
|
2,688.0
|
1,792.0
|
896.0
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8)
|
3,666.4
|
2,199.8
|
1,466.6
|
733.3
|
Đường số D14 (đoạn từ Đường số
N8 đến Đường số N10)
|
4,480.0
|
2,688.0
|
1,792.0
|
896.0
|
Đường số N8 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)
|
3,300.0
|
1,980.0
|
1,320.0
|
660.0
|
Đường số N10 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường số D1)
|
3,300.0
|
1,980.0
|
1,320.0
|
660.0
|
Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường
số N8 đến Đường số N10)
|
2,673.6
|
1,604.2
|
1,069.4
|
534.7
|
2.39
|
Khu tái định cư thị trấn Nàng
Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông,
giai đoạn 2021 - 2025
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường số D14 đến Đường số N1)
|
4,480.0
|
2,688.0
|
1,792.0
|
896.0
|
Đường số D14
|
4,480.0
|
2,688.0
|
1,792.0
|
896.0
|
Đường số N1
|
2,406.4
|
1,443.8
|
962.6
|
481.3
|
Đường số N2 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường số N1)
|
2,406.4
|
1,443.8
|
962.6
|
481.3
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.43
|
Dự án nhà ở cho người có thu
nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ
|
III
|
Các đường nội bộ
|
1,200.0
|
720.0
|
480.0
|
240.0
|
3.44
|
Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh
Tường
|
III
|
Cả khu (Trừ thửa đất tiếp
giáp Quốc lộ 61B)
|
1,688.0
|
1,012.8
|
675.2
|
337.6
|
5
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
5.44
|
Khu dân cư - Tái định cư kênh
Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp
|
V
|
Cả khu
|
2,960.0
|
1,776.0
|
1,184.0
|
592.0
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
6.48
|
Đường dẫn đi vào trường Tiểu
học thị trấn Cái Tắc
|
V
|
Cả tuyến
|
2,822.4
|
1,693.4
|
1,129.0
|
564.5
|
6.49
|
Tuyến đường cặp sông Ba Láng
|
V
|
Cầu Mới (đường chùa Khmer)
|
đến Cống Cả Bảo
|
1,800.0
|
1,080.0
|
720.0
|
360.0
|
6.50
|
Khu nhà ở kết hợp với thương
mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc
|
V
|
Cả khu
|
3,240.0
|
1,944.0
|
1,296.0
|
648.0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
3,240.0
|
-
|
-
|
-
|
7.24
|
Khu dân cư thương mại, dịch vụ
Mái Dầm
|
V
|
Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
4,273.6
|
2,564.2
|
1,709.4
|
854.7
|
|
Các thửa còn lại
|
2,564.0
|
1,538.4
|
1,025.6
|
512.8
|
7.25
|
Khu Tái định cư Ngã Sáu -
giai đoạn 2
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến)
- đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m
|
4,936.0
|
2,961.6
|
1,974.4
|
987.2
|
Đường số 22 có lộ giới 19m
|
3,948.8
|
2,369.3
|
1,579.5
|
789.8
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 3 có lộ giới 13m
|
3,455.2
|
2,073.1
|
1,382.1
|
691.0
|
7.26
|
Khu tái định cư Ngã Sáu phục
vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến)
- đường hiện hữu có lộ giới 14m
|
4,936.0
|
2,961.6
|
1,974.4
|
987.2
|
Đường số 22 có lộ giới 19m;
Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m
|
3,948.8
|
2,369.3
|
1,579.5
|
789.8
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m
|
3,455.2
|
2,073.1
|
1,382.1
|
691.0
|
7.27
|
Khu tái định cư cho Nhà máy
nhiệt điện Sông Hậu 2
|
V
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ
giới 16m
|
3,583.2
|
2,149.9
|
1,433.3
|
716.6
|
Đường số 7, 8, 13 có lộ giới
15m
|
3,257.6
|
1,954.6
|
1,303.0
|
651.5
|
Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ
giới 14m
|
2,932.0
|
1,759.2
|
1,172.8
|
586.4
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.12
|
Khu tái định cư ấp 3, thị trấn
Vĩnh Viễn
|
V
|
Đường số 1 lộ giới 30m
|
2,918.4
|
1,751.0
|
1,167.4
|
583.7
|
V
|
Đường số B2 lộ giới 17,5m
|
2,432.0
|
1,459.2
|
972.8
|
486.4
|
V
|
Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ
giới 13m
|
2,432.0
|
1,459.2
|
972.8
|
486.4
|
PHỤ LỤC VI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
(còn lại)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
1,164
|
Đường tỉnh 931
|
II
|
Quốc lộ 61C
|
Giáp ranh huyện Vị Thủy
|
1,415.4
|
849.2
|
566.2
|
283.1
|
1,165
|
Đường kênh lô 1 (phường IV)
|
II
|
Kênh 59
|
Kênh Ba Quảng
|
1,260.0
|
756.0
|
504.0
|
252.0
|
1,166
|
Khu dân cư thương mại Vị
Thanh
|
II
|
Đối với phần đất được giao
theo Phân kỳ 1 của dự án (trừ Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
2,730.0
|
1,638.0
|
1,092.0
|
546.0
|
1,167
|
Khu đô thị Cát Tường Western
Pearl
|
II
|
Cả khu (Trừ đường Hòa Bình nối
dài)
|
2,160.0
|
1,296.0
|
864.0
|
432.0
|
1,168
|
Khu dân cư 425 Trần Hưng Đạo,
phường I
|
II
|
Các tuyến đường nội bộ
|
4,320.0
|
2,592.0
|
1,728.0
|
864.0
|
1,169
|
Đường Tây Sông Hậu (đoạn từ
đường Trần Ngọc Quế đến đường 3 Tháng 2)
|
II
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 3 Tháng 2
|
3,120.0
|
1,872.0
|
1,248.0
|
624.0
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
2.37
|
Khu dân cư tự cải tạo phù hợp
quy hoạch đất ở liền kề Khu Tái định cư thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường Nguyễn Tri Phương đến Đường số D1)
|
3,360.0
|
2,016.0
|
1,344.0
|
672.0
|
Đường số D1 (đoạn từ Đường
Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N10)
|
2,005.2
|
1,203.1
|
802.1
|
401.0
|
2.38
|
Khu Tái định cư thị trấn Nàng
Mau, huyện Vị Thủy
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường số D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)
|
3,360.0
|
2,016.0
|
1,344.0
|
672.0
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ Đường Nguyễn Chí Thanh đến Đường số N8)
|
2,749.8
|
1,649.9
|
1,099.9
|
550.0
|
Đường số D14 (đoạn từ Đường số
N8 đến Đường số N10)
|
3,360.0
|
2,016.0
|
1,344.0
|
672.0
|
Đường số N8 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường Nguyễn Tri Phương)
|
2,475.0
|
1,485.0
|
990.0
|
495.0
|
Đường số N10 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường số D1)
|
2,475.0
|
1,485.0
|
990.0
|
495.0
|
Đường số D1, D2 (đoạn từ Đường
số N8 đến Đường số N10)
|
2,005.2
|
1,203.1
|
802.1
|
401.0
|
2.39
|
Khu tái định cư thị trấn Nàng
Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc – Nam phía Đông,
giai đoạn 2021 – 2025
|
V
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (đoạn
từ Đường số D14 đến Đường số N1)
|
3,360.0
|
2,016.0
|
1,344.0
|
672.0
|
Đường số D14
|
3,360.0
|
2,016.0
|
1,344.0
|
672.0
|
Đường số N1
|
1,804.8
|
1,082.9
|
721.9
|
361.0
|
|
|
|
Đường số N2 (đoạn từ Đường số
D14 đến Đường số N1)
|
1,804.8
|
1,082.9
|
721.9
|
361.0
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.43
|
Dự án nhà ở cho người có thu
nhập thấp tại khu vực 5, phường Thuận An, thị xã Long Mỹ
|
III
|
Các đường nội bộ
|
900.0
|
540.0
|
360.0
|
180.0
|
3.44
|
Chợ thuộc địa bàn phường Vĩnh
Tường
|
III
|
Cả khu (Trừ thửa đất tiếp
giáp Quốc lộ 61B)
|
1,266.0
|
759.6
|
506.4
|
253.2
|
5
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
5.44
|
Khu dân cư - Tái định cư kênh
Tám Ngàn, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp
|
V
|
Cả khu
|
2,220.0
|
1,332.0
|
888.0
|
444.0
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
|
|
|
6.48
|
Đường dẫn đi vào trường Tiểu
học thị trấn Cái Tắc
|
V
|
Cả tuyến
|
2,116.8
|
1,270.1
|
846.7
|
423.4
|
6.49
|
Tuyến đường cặp sông Ba Láng
|
V
|
Cầu Mới (đường chùa Khmer)
|
đến Cống Cả Bảo
|
1,350.0
|
810.0
|
540.0
|
270.0
|
6.50
|
Khu nhà ở kết hợp với thương
mại dịch vụ tại thị trấn Cái Tắc
|
V
|
Cả khu
|
2,430.0
|
1,458.0
|
972.0
|
486.0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
7.24
|
Khu dân cư thương mại, dịch vụ
Mái Dầm
|
V
|
Thửa mặt tiền Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
3,205.2
|
1,923.1
|
1,282.1
|
641.0
|
|
Các thửa còn lại
|
1,923.0
|
1,153.8
|
769.2
|
384.6
|
7.25
|
Khu Tái định cư Ngã Sáu -
giai đoạn 2
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến)
- đường hiện hữu có lộ giới 14m; Đường số 9 có lộ giới 22m
|
3,702.0
|
2,221.2
|
1,480.8
|
740.4
|
Đường số 22 có lộ giới 19m
|
2,961.6
|
1,777.0
|
1,184.6
|
592.3
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 3 có lộ giới 13m
|
2,591.4
|
1,554.8
|
1,036.6
|
518.3
|
7.26
|
Khu tái định cư Ngã Sáu phục
vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu (suốt tuyến)
- đường hiện hữu có lộ giới 14m
|
3,702.0
|
2,221.2
|
1,480.8
|
740.4
|
Đường số 22 có lộ giới 19m;
Đường Lý Tự Trọng có lộ giới 19m
|
2,961.6
|
1,777.0
|
1,184.6
|
592.3
|
Đường số 1, Đường số 2, Đường
số 4, Đường số 5 có lộ giới 13m
|
2,591.4
|
1,554.8
|
1,036.6
|
518.3
|
7.27
|
Khu tái định cư cho Nhà máy
nhiệt điện Sông Hậu 2
|
V
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6 có lộ
giới 16m
|
|
2,687.4
|
1,612.4
|
1,075.0
|
537.5
|
Đường số 7, 8, 13 có lộ giới
15m
|
2,443.2
|
1,465.9
|
977.3
|
488.6
|
Đường số 9, 10, 11, 12 có lộ
giới 14m
|
2,199.0
|
1,319.4
|
879.6
|
439.8
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.12
|
Khu tái định cư ấp 3, thị trấn
Vĩnh Viễn
|
V
|
Đường số 1 lộ giới 30m
|
2,188.8
|
1,313.3
|
875.5
|
437.8
|
V
|
Đường số B2 lộ giới 17,5m
|
1,824.0
|
1,094.4
|
729.6
|
364.8
|
V
|
Đường số NB1, NB2, NB3, NB4 lộ
giới 13m
|
1,824.0
|
1,094.4
|
729.6
|
364.8
|
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
1.399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|