Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm tỉnh Kon Tum 2020 2024
Số hiệu:
68/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
68/2019/NQ-HĐND
Kon Tum, ngày
30 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 25 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (giai đoạn
2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019
và Báo cáo số 352/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
1. Bảng giá đất trồng cây
hàng năm gồm:
a) Bảng giá đất trồng lúa;
b) Bảng giá đất trồng cây
hàng năm khác;
2. Bảng giá đất trồng cây
lâu năm;
3. Bảng giá đất rừng sản xuất;
4. Bảng giá đất nuôi trồng
thủy sản;
5. Bảng giá đất ở tại nông
thôn;
6. Bảng giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn;
7. Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;
8. Bảng giá đất ở tại đô thị;
9. Bảng giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị;
10. Bảng giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.
(Có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá XI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 27 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
I. THÀNH PHỐ
KON TUM:
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Chu Văn An
Toàn bộ
1.200
780
540
2
Lê Văn An
Toàn bộ
630
410
280
3
Đào Duy Anh
Toàn bộ
750
490
340
4
Phan Anh
Toàn bộ
750
490
340
5
Nguyễn Bặc
Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế
850
550
380
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng
500
330
220
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor
500
330
220
Hẻm 45
400
260
190
6
Hồng Bàng
Toàn bộ
600
390
270
7
Nguyễn Lương Bằng
Toàn bộ
630
410
280
8
Phan Văn Bảy
Từ Phan Đình Phùng - Trung
tâm bảo trợ xã hội tỉnh
1.350
880
610
9
Nguyễn Bình
Toàn bộ
500
330
220
10
Nguyễn Thái Bình
Toàn bộ
500
330
220
Hẻm 62
400
260
190
11
Trần Tử Bình
Toàn bộ
850
550
380
12
Y Bó
Từ đường Trường Sa đến đường
Trường Sa
4.000
13
Phan Kế Bính
Toàn bộ
1.500
980
670
14
Thu Bồn
Toàn bộ
2.100
1.370
940
15
Bạch Thái Bưởi
Từ đường Đàm Quang Trung đến
đường Dương Bạch Mai
4.000
16
Tạ Quang Bửu
Toàn bộ
1.850
1.200
830
17
Siu Blêh
Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ
kè
750
490
340
18
Nguyễn Thị Cái
Từ đường Đào Đình Luyện đến
đường Nguyễn Thị Cương
3.500
19
Lương Văn Can
Toàn bộ
2.100
1.370
940
20
Cù Huy Cận
Toàn bộ
400
260
190
21
Nguyễn Đức Cảnh
Đào Duy Từ - Bắc Kạn
700
450
330
22
Nam Cao
Toàn bộ
500
330
220
23
Văn Cao
Toàn bộ
500
330
220
24
Trần Quý Cáp
Toàn bộ
500
330
220
25
Nguyễn Hữu Cầu
Thi Sách - Phan Chu Trinh
1.350
880
610
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
3.900
2.540
1.750
26
Lê Chân
Toàn bộ
1.500
980
670
27
Trần Khát Chân
Toàn bộ
1.600
1.040
720
28
Nguyễn Cảnh Chân
Toàn bộ
2.100
1.370
940
29
Nông Quốc Chấn
Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn
Huệ và đường quy hoạch
1.300
845
580
30
Phan Bội Châu
Toàn bộ
1.750
1.140
790
Hẻm 33
950
620
430
31
Mạc Đĩnh Chi
Toàn bộ
2.600
1.690
1.170
32
Nguyễn Chích
Toàn bộ
500
330
220
33
Nguyễn Đình Chiểu
Hoàng Văn Thụ - Trần Phú
8.500
5.530
3.810
Trần Phú - Hẻm đường sát bên
số nhà 50 (số mới)
5.500
3.580
2.470
Hẻm đường sát bên số nhà 50
(số mới) - Hết
4.100
2.670
1.840
Hẻm 50
1.100
720
490
Hẻm 80
600
390
270
34
Phó Đức Chính
Toàn bộ
500
330
220
35
Trường Chinh
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
3.700
2.410
1.660
Lê Hồng Phong - Trần Phú
3.500
2.280
1.570
Trần Phú - Trần Văn Hai
3.100
2.020
1.390
Trần Văn Hai - Hết
1.200
780
540
Hẻm 205
2.300
1.500
1.030
Hẻm 23
550
360
250
Hẻm 165
1.000
650
450
Hẻm 16
550
360
250
Đường bê tông từ đường Trường
Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn
Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)
850
550
380
36
Lê Đình Chinh
Toàn bộ
2.200
1.430
990
Hẻm 84
600
390
270
Hẻm 33
600
390
270
37
Y Chở
Toàn bộ
500
330
220
38
Âu Cơ
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng
Thơ
1.200
780
540
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long
Quân
600
390
270
Hẻm 81
700
460
310
39
Đặng Trần Côn
Toàn bộ
1.200
780
540
40
Phan Huy Chú
Trường Chinh - Lê Đình Chinh
1.350
880
610
Trần Nhân Tông - Đống Đa
1.500
980
670
41
Lương Đình Của
Toàn bộ
850
550
380
42
Nguyễn Văn Cừ
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn
Sinh Sắc
1.250
810
560
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà
Trưng
1.000
650
450
Hẻm 146
700
460
310
43
Giáp Văn Cương
Từ Phan Đình Phùng - Đường
quy hoạch (lô cao su)
550
360
250
Đoạn còn lại
480
310
210
44
Nguyễn Thị Cương
Từ đường Trường Sa đến đường
Trường Sa
5.000
45
Tô Vĩnh Diện
Toàn bộ
1.200
780
540
46
Hoàng Diệu
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ
1.800
1.170
810
Nguyễn Huệ - Hết
1.250
810
560
Hẻm 21
900
590
400
Hẻm 28
900
590
400
47
Trần Quang Diệu
Toàn bộ
630
410
280
48
Xuân Diệu
Toàn bộ
1.100
720
490
49
Nguyễn Du
Toàn bộ
1.500
980
670
50
Trần Khánh Dư
Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh
3.600
2.340
1.620
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành
3.000
1.950
1.350
Tô Hiến Thành - Trần Khát
Chân
4.200
2.730
1.880
Trần Khát Chân - Ure
3.400
2.210
1.530
51
A Dừa
Trần Phú - URe
1.600
1.040
720
URe - Hàm Nghi
1.250
810
560
52
Trần Nhật Duật
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện
Thuật
1.250
810
560
Nguyễn Thiện Thuật - Hết
850
550
380
Hẻm 109
550
360
250
Hẻm 53
550
360
250
Hẻm 53/22
500
330
220
Hẻm 102
500
330
220
53
Đặng Dung
Toàn bộ
3.100
2.020
1.390
54
Ngô Tiến Dũng
Toàn bộ
1.800
1.170
810
Hẻm 10
850
550
380
55
Võ Văn Dũng
Toàn bộ
2.100
1.370
940
56
Trần Dũng
Toàn bộ
400
260
190
57
Đống Đa
Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong
850
550
380
Lê Hồng Phong - Nhà công vụ
Sư đoàn 10
3.100
2.020
1.390
58
Tản Đà
Toàn bộ
1.200
780
540
59
Bế Văn Đàn
Toàn bộ
850
550
380
60
Tôn Đản
Toàn bộ
750
490
340
61
Bạch Đằng
Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng
8.800
5.720
3.950
Từ Phan Đình Phùng - Di tích
lịch sử Ngục Kon Tum
2.500
1.625
1.120
62
Trần Hưng Đạo
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
18.500
12.030
8.300
Lê Hồng Phong - Trần Phú
20.000
13.000
8.970
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
16.500
10.730
7.400
Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ
15.500
10.080
6.950
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
11.000
7.150
4.930
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
8.000
5.200
3.590
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái
Học
9.000
5.850
4.040
Nguyễn Thái Học - Hết
3.500
2.280
1.560
Hẻm 104
1.600
1.040
720
Hẻm 192
2.100
1.370
940
Hẻm 160
1.800
1.170
810
Hẻm 208
2.100
1.370
940
Hẻm 219
1.000
650
450
Hẻm 249
1.800
1.170
810
Hẻm 249/9
1.500
980
670
Hẻm 249/2
1.350
880
610
Hẻm 428
1.200
780
540
Hẻm 338
1.200
780
540
Hẻm 279
1.200
780
540
Hẻm 461
1.800
1.170
810
Hẻm 461/6
1.500
980
670
Hẻm 141
800
520
350
63
Bùi Đạt
Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng
1.100
720
490
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn
750
490
340
64
Lý Nam Đế
Toàn bộ
1.250
810
560
65
Mai Hắc Đế
Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh
đến đường Đinh Công Tráng
750
490
340
Từ Đinh Công Tráng - hết đường
1.250
810
560
Hẻm 99
600
390
270
66
Ngô Đức Đệ
Từ ngã ba phường Lê Lợi và
phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở
1.500
980
670
Từ đường Y Chở đến đường bê
tông (Hết đất số nhà 84)
1.400
910
630
Từ đường bê tông (Hết đất số
nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)
750
490
340
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành
600
390
270
67
Đoàn Thị Điểm
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
10.000
6.500
4.490
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
8.200
5.330
3.670
Lê Lợi - Bà Triệu
6.800
4.420
3.050
Bà Triệu - Hết
5.000
3.250
2.240
Hẻm 29
700
460
310
Hẻm 37
700
460
310
Hẻm 39
700
460
310
Hẻm 01
750
490
340
Hẻm 34
650
420
290
Hẻm 154
600
390
270
Hẻm 184
600
390
270
68
Trương Định
Toàn bộ
1.350
880
610
Hẻm 44
600
390
270
Hẻm 46
600
390
270
69
Ba Đình
Toàn bộ
3.800
2.470
1.700
70
Nguyễn Thị Định
Toàn bộ
800
520
350
71
Lê Quý Đôn
Lê Hồng Phong - Hết tường rào
phía Tây Sở LĐ-TB XH
1.200
780
540
Lê Hồng Phong - Trần Phú
3.100
2.020
1.390
Trần Phú - Hết
1.850
1.200
830
Hẻm 101
950
620
430
Hẻm 35
850
550
380
Hẻm 180
850
550
380
72
Đặng Tiến Đông
Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở
UBND P. Lê Lợi
1.500
980
670
Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê
Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.
1.000
650
450
Hẻm 52
500
330
220
Hẻm 53
500
330
220
73
Phù Đổng
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
1.000
650
450
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh
Sắc
850
550
380
Hẻm 32
600
390
270
Hẻm 05
600
390
270
Hẻm 20
600
390
270
74
Phạm Văn Đồng
Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng
Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh
4.100
2.670
1.840
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn
Văn Linh - Đồng Nai
3.100
2.020
1.390
Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện
500KV
2.900
1.890
1.300
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường
Nguyễn Viết Xuân
2.600
1.690
1.170
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường
đất sát nhà bà Võ Thị Sự
2.100
1.370
940
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị
Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
1.900
1.240
850
Hẻm 485
500
330
220
Hẻm 563
550
360
250
Hẻm 587
550
360
250
Hẻm 526
550
360
250
Hẻm 673
550
360
250
Hẻm 698
650
420
290
Hẻm 925
650
420
290
Hẻm 947
650
420
290
Hẻm 999
550
360
250
Hẻm 338
500
330
220
Hẻm 134
700
460
310
Hẻm 112
800
520
360
Hẻm 113
750
490
340
Hẻm 230
700
460
310
Hẻm 435
650
420
290
Hẻm 257
550
360
250
75
Kim Đồng
Từ đường Trần Duy Hưng đến đường
Trần Đức Thảo
1.050
680
470
76
Y Đôn
Toàn bộ
500
330
220
77
Lê Thị Hồng Gấm
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
600
390
270
Đồng Nai - Hết
700
460
310
78
Hà Huy Giáp
Trần Văn Hai - A Ninh
700
460
310
A Ninh - hết đường
600
390
270
79
Võ Nguyên Giáp
Duy Tân - Ranh giới phường
Trường Chinh và xã Đăk Cấm
2.500
1.630
1.120
Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy
Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao
đẳng cộng đồng Kon Tum
900
590
400
Từ hết tường rào Trung tâm thực
nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung
Tín
1.250
810
560
Hẻm 46
500
330
220
Hẻm 64
500
330
220
Hẻm 141
500
330
220
Hẻm 95
500
330
220
Hẻm 189
500
330
220
80
A Gió
Toàn bộ
500
330
220
Hẻm 12
400
260
190
81
Phan Đình Giót
Toàn bộ
1.100
720
490
82
Trần Nguyên Hãn
Toàn bộ
1.500
980
670
83
Lê Ngọc Hân
Toàn bộ
1.200
780
540
84
Sư Vạn Hạnh
Trần Phú - Ure
1.200
780
540
URe - Hàm Nghi
1.000
650
450
Hàm Nghi - Trần Khánh Dư
1.650
1.070
740
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện
Thuật
1.200
780
540
Nguyễn Thiện Thuật - Hết
900
590
400
Hẻm 325
600
390
270
Hẻm 312
480
310
210
Hẻm 138
600
390
270
Hẻm 88
600
390
270
Hẻm 354
650
420
290
Hẻm 354/18
600
390
270
85
Trần Văn Hai
Đào Duy Từ - Trường Chinh
2.900
1.890
1.300
Trường Chinh - Đập nước
2.200
1.430
990
Đập nước - Hết
1.600
1.040
720
Hẻm 317
900
590
400
Hẻm 63
500
330
220
Hẻm 67
500
330
220
Hẻm 269
550
360
250
Hẻm 275
500
330
220
Hẻm 96
500
330
220
Hẻm 118
500
330
220
Hẻm 02
500
330
220
Hẻm 52A
500
330
220
Hẻm 125
500
330
220
Hẻm 128
500
330
220
86
Dương Quảng Hàm
Từ đường Đào Đình Luyện đến
đường Bà Huyện Thanh Quan
3.500
87
Song Hào
Toàn bộ
850
550
380
88
Thoại Ngọc Hầu
Toàn bộ
1.050
680
470
89
Lê Văn Hiến
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
1.500
980
670
Trần Phú - Sư đoàn 10
1.500
980
670
Hẻm 03
850
550
380
Hẻm 12
800
520
360
Hẻm 01
800
520
360
90
Hồ Trọng Hiếu
Toàn bộ
500
330
220
91
Lê Thời Hiến
Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường
Mầm non
630
410
280
Từ hết đất Trường Mầm non - Hết
500
330
220
92
Nguyễn Thượng Hiền
Toàn bộ
850
550
380
Hẻm 38
500
330
220
93
Tô Hiệu
Toàn bộ
400
260
190
94
Tăng Bạt Hổ
Toàn bộ
2.400
1.560
1.080
Hẻm 10
1.200
780
540
Hẻm 22
1.200
780
540
95
Phan Ngọc Hiển
Toàn bộ
420
270
190
96
Trần Quốc Hoàn
Toàn bộ
420
270
190
97
Lê Hoàn
Bắc Kạn - Lê Viết Lượng
600
390
270
Cao Bá Quát - Đường liên thôn
550
360
250
98
Trần Hoàn
Toàn bộ
1.050
680
470
99
Đinh Tiên Hoàng
Toàn bộ
630
410
280
100
Nguyễn Văn Hoàng
Toàn bộ
1.200
780
540
101
Nguyễn Thái Học
Toàn bộ
3.000
1.950
1.350
Hẻm 15
1.150
750
520
Hẻm 31
1.150
750
520
102
Diên Hồng
Toàn bộ
630
410
280
103
Đỗ Xuân Hợp
Toàn bộ
3.000
1.950
1.350
104
Dương Văn Huân
Toàn bộ
630
410
280
105
Lê Văn Huân
Toàn bộ
630
410
280
106
Hồ Văn Huê
Toàn bộ
850
550
380
107
Nguyễn Huệ
Phan Đình Phùng - Hết Bảo
tàng tỉnh Kon Tum
2.500
1.630
1.120
Phan Đình Phùng - Trần Phú
11.500
7.480
5.160
Trần Phú - Nguyễn Trãi
8.500
5.530
3.810
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ
7.000
4.550
3.140
Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi
6.600
4.290
2.960
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ
4.500
2.930
2.020
Hẻm 537
850
550
380
Hẻm 538
850
550
380
Hẻm 05
850
550
380
Hẻm 555
850
550
380
Hẻm 555/10
800
520
360
Hẻm 653
950
620
430
Hẻm 603
950
620
430
Hẻm 642
950
620
430
108
Phùng Hưng
Trường Chinh - Hết đường nhựa
1.500
980
670
Đoạn còn lại
800
520
360
Hẻm 05
600
390
270
Hẻm 42
600
390
270
Hẻm 60
600
390
270
109
Trần Duy Hưng
Toàn bộ
1.100
720
490
110
Hồ Xuân Hương
Phan Đình Phùng - Đặng Trần
Côn
1.500
980
670
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh
1.000
650
450
111
Lê Văn Hưu
Toàn bộ
1.200
780
540
112
Tố Hữu
Toàn bộ
6.000
3.900
2.690
Hẻm 25
1.800
1.170
810
113
Cao Xuân Huy
Từ đường Đào Đình Luyện đến hết
đường
4.000
114
Nguyễn Văn Huyên
Toàn bộ
1.100
720
490
115
Bắc Kạn
Đào Duy Từ - Lê Hoàn
1.800
1.170
810
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ
xã hội tỉnh
1.400
910
630
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
- Cầu treo Kon Klo
1.050
680
470
Hẻm 96
800
520
360
116
Ngô Đức Kế
Đặng Tiến Đông - Đồng Nai
1.250
810
560
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương
850
550
380
117
Nguyễn Thị Minh Khai
Phan Đình Phùng - Phạm Hồng
Thái
1.950
1.270
870
118
Trần Quang Khải
Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi
5.500
3.580
2.470
Lê Lợi - Phan Chu Trinh
3.700
2.410
1.660
Hẻm 18
620
400
280
Hẻm 37
620
400
280
Hẻm 44
550
360
250
Hẻm 54
620
400
280
119
Ngô Gia Khảm
Từ đường Đào Đình Luyện đến
đường Y Bó
3.500
120
Huỳnh Thúc Kháng
Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng
Thơ
1.500
980
670
Huỳnh Đăng Thơ - Hết
800
520
360
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng
400
260
180
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng
500
330
220
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng
550
360
250
Hẻm 01
550
360
250
Hẻm 01/9
500
330
220
Hẻm 01/28
500
330
220
Hẻm 01/24
500
330
220
Hẻm 24
600
390
270
Hẻm 24/28
500
330
220
Hẻm 24/22
500
330
220
Hẻm 10
600
390
270
Hẻm 56
600
390
270
Hẻm 137
600
390
270
121
A Khanh
Toàn bộ
500
330
220
Hẻm 01
400
260
190
Hẻm 19
400
260
190
Hẻm 76
400
260
190
Hẻm 78
400
260
190
122
Đinh Gia Khánh
Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường
THPT Ngô Mây
1.000
650
450
Từ hết đất Trường THPT Ngô
Mây - Hết đường
700
460
310
123
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám
2.200
1.430
990
Hoàng Hoa Thám - Hết
3.600
2.340
1.620
Hẻm 11
950
620
430
Hẻm 06
1.200
780
540
124
Ông Ích Khiêm
Toàn bộ
2.100
1.370
940
125
Đoàn Khuê
Toàn bộ
630
410
280
126
Nguyễn Khuyến
Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn
550
360
250
Từ Lê Hoàn - Hết
500
330
220
127
Trần Kiên
Toàn bộ
500
330
220
128
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Du - Bà Triệu
2.300
1.500
1.030
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)
4.300
2.800
1.930
Hẻm 77
600
390
270
Hẻm 82
600
390
270
Hẻm 85
750
490
340
Hẻm 93
600
390
270
129
Phạm Kiệt
Toàn bộ
500
330
220
130
Yết Kiêu
Toàn bộ
1.500
980
670
Hẻm 26
850
550
380
Hẻm 27
850
550
380
Hẻm 19
850
550
380
131
Tô Ký
Toàn bộ
1.100
720
490
132
Trương Vĩnh Ký
Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường
cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)
750
490
340
133
Lê Lai
Toàn bộ
2.500
1.630
1.120
Hẻm 53
950
620
430
Hẻm 111
900
590
400
134
Cù Chính Lan
Toàn bộ
1.000
650
450
Hẻm 19
500
330
220
Hẻm 25
500
330
220
135
Phạm Ngũ Lão
Toàn bộ
3.600
2.340
1.620
Hẻm 18
1.200
780
540
Hẻm 147
700
460
310
136
Ngô Sỹ Liên
Tản Đà - Trần Khánh Dư
1.100
720
490
Trần Khánh Dư - Hết
1.350
880
610
137
Trần Huy Liệu
Toàn bộ
1.300
850
580
138
Nguyễn Văn Linh
Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo
2.600
1.690
1.170
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ
Phương Hòa
1.500
980
670
Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa
- Đường Đặng Tất
1.000
650
450
Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk
Tía
850
550
380
Khu vực phía bên dưới cầu HNo
(đi đường Trần Đại Nghĩa)
620
400
280
Khu vực phía bên dưới cầu HNo
(phường Lê Lợi)
600
390
270
Hẻm 210
420
270
190
Hẻm 277
420
270
190
Hẻm 272
420
270
190
Hẻm 317
420
270
190
Hẻm 147
420
270
190
139
Nguyễn Lân
Toàn bộ
850
550
380
140
Hoàng Thị Loan
Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc
1.850
1.200
830
Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc
Kháng
1.800
1.170
810
Huỳnh Thúc Kháng - hết
1.200
780
540
Hẻm 320
650
420
290
Hẻm 264
650
420
290
Hẻm 321
650
420
290
Hẻm 345
650
420
290
Hẻm 205
650
420
290
Hẻm 205/8
600
390
270
Hẻm 121
700
460
310
Hẻm 137
700
460
310
Hẻm 03
650
420
290
Hẻm 21
700
460
310
Hẻm 33
700
460
310
Hẻm 70
650
420
290
Hẻm 90
650
420
290
141
Lê Lợi
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
5.500
3.580
2.470
Lê Hồng Phong - Trần Phú
5.600
3.640
2.510
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái
Học
4.300
2.800
1.930
Nguyễn Thái Học - Hai Bà
Trưng
2.500
1.630
1.120
Hai Bà Trưng - Hết
1.250
810
560
Hẻm 58
750
490
340
Hẻm 84
750
490
340
142
Kơ Pa Kơ Lơng
Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo
1.800
1.170
810
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền
2.000
1.300
900
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ
1.900
1.240
850
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172
1.100
720
490
Hết nhà số 172 - Hết đường
850
550
380
Hẻm 86
500
330
220
Hẻm 95
500
330
220
Hẻm 96
500
330
220
Hẻm 131
400
260
180
Hẻm 135
400
260
180
143
Nơ Trang Long
Ure - Trần Phú
2.500
1.630
1.120
Trần Phú - Hẻm 104
2.400
1.560
1.080
Hẻm 104 - Trần Văn Hai
2.300
1.500
1.030
Trần Văn Hai - hết đường
2.200
1.430
990
Hẻm 104
750
490
340
Hẻm 206
650
420
290
Hẻm 95
700
460
310
Hẻm 117
700
460
310
Hẻm 50
500
330
220
Đường bê tông liền kề số nhà
166 đường Nơ Trang Long
500
330
220
Đường bê tông đối diện UBND
phường Trường Chinh
500
330
220
144
Lưu Trọng Lư
Toàn bộ
750
490
340
145
Nguyễn Lữ
Toàn bộ
500
330
220
146
Nguyễn Huy Lung
Bùi Đạt - Cao Bá Quát
850
550
380
Cao Bá Quát - Hết
600
390
270
147
Lê Viết Lượng
Toàn bộ
600
390
270
148
Đào Đình Luyện
Từ đường Trường Sa đến đường
Cao Xuân Huy
4.000
149
Hồ Quý Ly
Toàn bộ
750
490
340
150
Phan Đăng Lưu
Toàn bộ
430
280
190
151
Thạch Lam
Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm
16.000
10.400
7.180
152
Đặng Thai Mai
Từ đường Đàm Quang Trung đến
đường Bà Huyện Thanh Quan
3.500
153
Dương Bạch Mai
Từ đường Lê Văn Việt đến đường
Bạch Thái Bưởi
3.500
154
Nhất Chi Mai
Toàn bộ
1.700
1.110
760
155
Hồ Tùng Mậu
Toàn bộ
3.500
2.280
1.570
156
Ngô Mây
Toàn bộ
1.200
780
540
157
Ngô Miên
Toàn bộ
630
410
280
158
Đồng Nai
Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới
P. Lê Lợi
1.250
810
560
159
Bùi Văn Nê
Toàn bộ
1.000
650
450
Hẻm 73
500
330
220
160
Dương Đình Nghệ
Toàn bộ
500
330
220
161
Huỳnh Văn Nghệ
Toàn bộ
800
520
360
162
Hàm Nghi
Trường Chinh - Duy Tân
1.650
1.070
740
Duy Tân - Hết
1.000
650
450
Hẻm 155
500
330
220
Hẻm 155/03
400
260
180
Hẻm 171
500
330
220
Hẻm 203
500
330
220
Hẻm 203/03
400
260
180
Hẻm 203/19
400
260
180
Hẻm 78
500
330
220
163
Lê Thanh Nghị
Toàn bộ
1.100
720
490
164
Bùi Hữu Nghĩa
Toàn bộ
1.000
650
450
165
Trần Đại Nghĩa
Toàn bộ
1.250
810
560
Hẻm 26
400
260
180
Hẻm 32
400
260
180
166
Cao Văn Ngọc
Toàn bộ
500
330
220
167
Nguyễn Bá Ngọc
Toàn bộ
750
490
340
168
Nguyễn Nhạc
Toàn bộ
1.000
650
450
169
Nguyễn Chí Thanh
Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết
phường Ngô Mây
340
220
150
170
Ngô Thì Nhậm
Trần Phú - Ure
950
620
430
Ure - Phùng Hưng
600
390
270
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi
850
550
380
Hẻm 01
900
590
400
171
Y Nhất
Toàn bộ
700
460
310
172
Nguyễn Nhu
Toàn bộ
1.200
780
540
173
Đỗ Nhuận
Hùng Vương - Đống Đa
3.000
1.950
1.350
174
Lê Niệm
Toàn bộ
630
410
280
175
A Ninh
Toàn bộ
630
410
280
176
Trần Đăng Ninh
Toàn bộ
600
390
270
177
Đinh Núp
Toàn bộ
600
390
270
178
Trần Văn Ơn
Toàn bộ
630
410
280
179
Bùi Xuân Phái
Toàn bộ
2.100
1.370
940
180
Thái Phiên
Toàn bộ
630
410
280
Hẻm 31
500
330
220
181
Đặng Xuân Phong
Đinh Công Tráng - Hết
850
550
380
182
Lê Hồng Phong
Bạch Đằng - Ngô Quyền
14.500
9.430
6.500
Ngô Quyền - Lê Lợi
18.000
11.700
8.070
Lê Lợi - Bà Triệu
14.500
9.430
6.500
Bà Triệu - Hùng Vương
11.000
7.150
4.930
Hùng Vương - Trần Nhân Tông
10.000
6.500
4.490
Trần Nhân Tông - Hết
9.500
6.180
4.260
Hẻm 133
1.100
720
490
Hẻm 165
1.050
680
470
Hẻm 299
5.500
3.580
2.470
Hẻm 84
950
620
425
Hẻm 264
1.100
720
495
Hẻm 337
950
620
430
Hẻm 349
1.100
720
490
183
Trần Phú
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
12.000
7.800
5.400
Ngô Quyền - Phan Chu Trinh
14.000
9.100
6.300
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
12.000
7.800
5.400
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
10.500
6.830
4.710
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
9.500
6.180
4.260
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm
5.000
3.250
2.240
Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long
3.600
2.340
1.620
Nơ Trang Long - Hết
4.000
2.600
1.790
Hẻm 339
1.200
780
540
Hẻm 339/1
1.100
720
490
Hẻm 423
1.000
650
450
Hẻm 439
1.000
650
450
Hẻm 520
1.200
780
540
Hẻm 604
1.200
780
540
Hẻm 78
900
585
405
Hẻm 618
1.200
780
540
184
Phan Đình Phùng
Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ
10.500
6.830
4.710
Nguyễn Huệ - Bà Triệu
15.500
10.080
6.950
Bà Triệu - Duy Tân
13.500
8.780
6.050
Duy Tân - Trần Khánh Dư
12.000
7.800
5.380
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện
Thuật
11.000
7.150
4.930
Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh
9.500
6.180
4.260
Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh
7.500
4.880
3.360
Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như
Kon Tum
3.700
2.410
1.660
Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường
Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ
3.500
2.280
1.570
Từ ngã tư đường Võ Nguyên
Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng
3.000
1.950
1.350
Hẻm 198
1.200
780
540
Hẻm 788
1.200
780
540
Hẻm 920
1.300
850
580
Hẻm 931
1.300
850
580
Hẻm 990
1.800
1.170
810
Hẻm 994
1.300
850
580
Hẻm 1027
1.300
850
580
Hẻm 788/2
1.200
780
540
185
Nguyễn Tri Phương
Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính
1.000
650
450
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm
750
490
335
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn
Lương Bằng
630
410
280
Hẻm 05
430
280
190
186
Bà Huyện Thanh Quan
Từ đường Trường Sa đến đường
Trường Sa
3.500
187
Lạc Long Quân
Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan
680
440
310
Hoàng Thị Loan - Phan Đình
Phùng
680
440
310
Hẻm 126
600
390
270
Hẻm 252
650
420
290
Hẻm 208
750
490
340
Hẻm 306
750
490
340
Hẻm 166
600
390
270
Hẻm 208/8
700
460
310
Hẻm 10
700
460
310
Hẻm 02
700
460
310
Hẻm 114
650
420
290
Hẻm 104
650
420
290
Hẻm 45
600
390
270
Hẻm 186
500
330
220
188
Cao Bá Quát
Toàn bộ
500
330
220
Hẻm 72
400
260
180
Hẻm 23
400
260
180
189
Trương Đăng Quế
Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh
1.600
1.040
720
Hẻm 34
650
420
290
Hẻm 44
650
420
290
190
Lương Ngọc Quyến
Toàn bộ
600
390
270
191
Ngô Quyền
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
9.300
6.050
4.170
Lê Hồng Phong - Trần Phú
9.000
5.855
4.035
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng
7.500
4.880
3.360
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng
5.500
3.580
2.470
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ
4.400
2.860
1.970
Hẻm 02
800
520
360
Hẻm 07
800
520
360
Hẻm 21
800
520
360
Hẻm 24
800
520
360
Hẻm 32
800
520
360
Hẻm 57
750
490
340
Hẻm 75
600
390
270
Hẻm 92
650
420
290
Hẻm 116
600
390
270
Hẻm 131
600
390
270
192
U Re
Lê Văn Hiến - Trường Chinh
3.100
2.020
1.390
Trường Chinh - Trần Khánh Dư
3.700
2.410
1.660
Trần Khánh Dư - Duy Tân
3.500
2.280
1.570
Hẻm 79
600
390
270
Hẻm 97
600
390
270
Hẻm 335
600
390
270
Hẻm 335/2
550
360
250
Hẻm 391
600
390
270
Hẻm 10
600
390
270
Hẻm 46
600
390
270
Hẻm 86
600
390
270
Hẻm 240
950
620
430
Hẻm 240/22
850
550
380
193
Lê Thị Riêng
Toàn bộ
850
550
380
194
Trường Sa
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến
đường Lê Văn Việt
5.300
Từ đường Lê Văn Việt đến đường
Đào Đình Luyện
4.000
Từ đường Đào Đình Luyện đến
đường Nguyễn Thị Cương
5.300
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến
đường Nguyễn Văn Linh
4.000
195
Nguyễn Sinh Sắc
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị
Loan
2.100
1.370
940
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập
1.850
1.200
830
Hà Huy Tập - Hết
1.500
980
670
Hẻm 33
600
390
270
Hẻm 24
600
390
270
Hẻm 32
600
390
270
Hẻm 151
500
330
220
196
Thi Sách
Trần Phú - Hết đường
3.600
2.340
1.620
197
Võ Thị Sáu
Toàn bộ
1.350
880
610
198
Trương Hán Siêu
Toàn bộ
1.350
880
610
199
Ngô Văn Sở
Toàn bộ
650
420
290
200
Nguyễn Sơn
Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến
2.000
1.300
900
201
Lê Văn Tám
Toàn bộ
650
420
290
202
Duy Tân
Phan Đình Phùng - Đặng Dung
10.500
6.830
4.710
Đặng Dung - Dã Tượng
8.000
5.200
3.590
Dã Tượng - Hàm Nghi
6.300
4.100
2.830
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu
4.300
2.800
1.930
Tạ Quang Bửu - Trần Phú
3.100
2.020
1.390
Trần Phú - Trần Văn Hai
2.200
1.430
990
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn
1.500
980
670
Hẻm 134
550
360
250
Hẻm 162
750
490
340
Hẻm 168
500
330
220
Hẻm 260
500
330
220
Hẻm 05
600
390
270
Hẻm 225
750
490
340
Hẻm 123
750
490
340
Hẻm 44
750
490
340
Hẻm 218
500
330
220
Hẻm 307
600
390
270
Hẻm 482
750
490
340
Hẻm 591
750
490
340
Hẻm bên cạnh Hội trường thôn
Kon Tu II
500
330
220
203
Chu Văn Tấn
Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư
đoàn 10
3.000
1.950
1.350
204
Lê Trọng Tấn
Toàn bộ
1.100
720
490
205
Võ Văn Tần
Toàn bộ
500
330
224
Hẻm 08
400
260
190
Hẻm 57
400
260
190
Hẻm 67
400
260
190
206
Hà Huy Tập
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn
Sinh Sắc
1.250
810
560
Nguyễn Sinh Sắc - Hết
1.200
780
540
Hẻm 125
600
390
270
Hẻm 54
500
330
220
Hẻm 106
750
490
340
Hẻm 122
850
550
380
Hẻm 24
600
390
270
207
Đặng Tất
Nguyễn Văn Linh - Nguyễn
Thông
750
490
340
Hẻm 21
430
280
190
Hẻm 29
450
290
200
Hẻm 44
430
280
190
Hẻm 64
430
280
190
208
Đỗ Ngọc Thạch
Từ đường Trường Sa đến đường
Nguyễn Thị Cương
3.500
209
Phạm Ngọc Thạch
Toàn bộ
1.100
720
490
210
Hoàng Văn Thái
Toàn bộ
500
330
220
Hẻm 36
400
260
180
211
Phạm Hồng Thái
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị
Minh Khai
2.500
1.630
1.120
Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng
Thị Loan
1.850
1.200
830
Hẻm 40
850
550
380
212
Hoàng Hoa Thám
Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân
2.500
1.630
1.120
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh
Khiêm
1.250
810
560
213
Đặng Thái Thân
Toàn bộ
630
410
280
Hẻm 02
500
330
220
Hẻm 06
500
330
220
214
Cao Thắng
Toàn bộ
750
490
340
Hẻm 01
400
260
180
Hẻm 17
400
260
180
215
Tô Hiến Thành
Toàn bộ
1.600
1.040
720
Hẻm 99
750
490
340
216
Tôn Đức Thắng
Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk
Láp
2.200
1.430
990
Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà
Ông Hà Kim Long
1.850
1.200
830
Từ hết đất nhà ông Hà Kim
Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung
750
490
340
Từ đường đi vào CCN-TTCN
Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)
400
260
180
217
Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng
Từ đường Tôn Đức Thắng đến
CCN-TTCN Thanh Trung
430
280
190
218
QL 14: Đường nhánh (Đường vào
thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)
Từ QL 14 - Cầu tràn
500
330
220
Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1
210
200
190
Đường trong các khu dân cư
còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah
200
190
190
219
Trần Đức Thảo
Toàn bộ
1.100
720
490
220
Lương Khánh Thiện
Toàn bộ
600
390
270
221
Nguyễn Gia Thiều
Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng
Hiền
1.350
880
610
Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường
850
550
380
Hẻm 60
500
330
220
222
Huỳnh Đăng Thơ
Toàn bộ
850
550
380
Hẻm 208
550
360
250
Hẻm 200
550
360
250
Hẻm 105
500
330
220
Hẻm 72
500
330
220
223
Lê Đức Thọ
Toàn bộ
1.050
680
470
224
Nguyễn Hữu Thọ
Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế
Bính
1.800
1.170
810
Từ Phan Kế Bính - Hội trường
tổ 1
1.500
980
670
Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh
giới phường Ngô Mây
1.300
850
580
225
Nguyễn Thông
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến
đường Hồ Quý Ly
500
330
220
Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường
500
330
220
226
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
10.000
6.500
4.490
Ngô Quyền - Lê Lợi
12.500
8.130
5.610
Lê Lợi - Phan Chu Trinh
11.500
7.480
5.160
Hẻm 08
1.350
880
610
Hẻm 27
1.350
880
610
Hẻm 32
1.350
880
610
Hẻm 73
1.350
880
610
227
Phạm Phú Thứ
Toàn bộ
630
410
280
228
Nguyễn Thiện Thuật
Hoàng Thị Loan - Phan Đình
Phùng
1.350
880
610
Phan Đình Phùng - Trần Nhật
Duật
1.700
1.110
760
Trần Nhật Duật - Hết
850
550
380
Hẻm 23
650
420
290
Hẻm 31
650
420
290
Hẻm 79
650
420
290
Hẻm 95
650
420
290
Hẻm 22
650
420
290
229
Cầm Bá Thước
Toàn bộ
600
390
270
230
Mai Xuân Thưởng
Từ Nguyễn Văn Linh đến đường
Phan Văn Viêm
500
330
220
Từ đường Phan Văn Viêm đến hết
500
330
220
Hẻm 62
400
260
180
231
Đặng Thái Thuyến
Trương Định - Dã Tượng
1.250
810
560
Dã Tượng - Hết
850
550
380
232
Tuệ Tĩnh
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị
Loan
1.250
810
560
233
Ngô Tất Tố
Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm
16.000
10.400
7.180
234
Lý Thái Tổ
Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ
2.500
1.630
1.120
Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng
2.200
1.430
990
Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường
nhựa
1.250
810
560
Hết đường nhựa - Đường bao
khu dân cư phía Bắc
850
550
380
Hẻm 01
850
550
380
235
Nguyễn Trường Tộ
Giáp tường rào của Công ty
cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư
1.600
1.040
720
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện
Thuật
1.600
1.040
720
Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn
Nê
1.500
980
670
Bùi Văn Nê - Hết đường
850
550
380
236
Phan Kế Toại
Toàn bộ
500
330
220
237
Trần Quốc Toản
Toàn bộ
3.100
2.020
1.390
238
Lương Ngọc Tốn
Toàn bộ
1.500
980
670
239
Trần Nhân Tông
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị
Loan
1.850
1.200
830
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
4.000
2.595
1.795
Lê Hồng Phong - Trần Phú
3.700
2.410
1.660
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
3.100
2.020
1.390
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn
Hai
3.400
2.210
1.520
Trần Văn Hai - Hết
600
390
270
Hẻm 153
950
620
430
Hẻm 137
950
620
430
Hẻm 263
850
550
380
Hẻm 260
850
550
380
Hẻm 306
650
420
290
Hẻm 486
950
620
430
Hẻm 45
800
520
360
240
Trần Văn Trà
Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu
850
550
380
241
Lê Hữu Trác
Toàn bộ
630
410
280
242
Nguyễn Trác
Trần Duy Hưng - Trần Hoàn
1.050
680
470
243
Nguyễn Trãi
Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
4.300
2.800
1.930
Nguyễn Huệ - Hết
2.500
1.630
1.120
Hẻm 22
850
550
380
244
Trần Hữu Trang
Toàn bộ
850
550
380
245
Đinh Công Tráng
Duy Tân - Ngô Thì Nhậm
1.500
980
670
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh
1.600
1.040
720
Hẻm 81
630
410
280
Hẻm 74
500
330
220
Hẻm 132
500
330
220
Đường bê tông liền kề Số nhà
150 đường Đinh Công Tráng
600
390
270
246
Phan Văn Trị
Toàn bộ
1.200
780
540
247
Bà Triệu
Hai Bà Trưng - Phan Đình
Phùng
6.200
4.030
2.780
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
8.300
5.400
3.720
Lê Hồng Phong - Trần Phú
7.500
4.880
3.360
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
6.300
4.100
2.830
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ
5.000
3.250
2.240
Hẻm 232
1.450
940
650
Hẻm 200
1.800
1.170
810
Hẻm 251
1.800
1.170
810
Hẻm 261
1.800
1.170
810
Hẻm 294
1.500
980
670
Hẻm 352
1.100
720
490
Hẻm 403
1.350
880
610
Hẻm 343
1.600
1.040
720
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến
thiết
2.500
1.630
1.120
Hẻm 532/2
1.000
650
450
248
Phan Chu Trinh
Phan Đình Phùng - Hai Bà
Trưng
5.500
3.580
2.470
Phan Đình Phùng - Trần Phú
7.500
4.880
3.360
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
6.300
4.100
2.830
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng
5.000
3.250
2.240
Lý Tự Trọng - Hết
4.300
2.800
1.930
Hẻm 29
1.800
1.170
810
Hẻm 189
1.800
1.170
810
Hẻm 197
1.800
1.170
810
Hẻm 227
1.100
720
490
Hẻm 241
1.000
650
450
Hẻm 263
1.000
650
450
Hẻm 278
1.000
650
450
Hẻm 316
1.000
650
450
249
Nguyễn Văn Trỗi
Toàn bộ
3.100
2.020
1.390
Hẻm 36
750
490
340
Hẻm 43
850
550
380
Hẻm 73
850
550
380
Hẻm 76
850
550
380
Hẻm 87
850
550
380
250
Lý Tự Trọng
Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo
3.100
2.020
1.390
Trần Hưng Đạo - Phan Chu
Trinh
2.500
1.630
1.120
Hẻm 64
1.100
720
490
Hẻm 19
1.100
720
490
251
Trần Bình Trọng
Toàn bộ
5.000
3.250
2.240
252
Trương Quang Trọng
Phan Đình Phùng - Hẻm 61
3.700
2.410
1.660
Hẻm 61 - Hết
1.850
1.200
830
Hẻm 38
1.200
780
540
Hẻm 61
1.200
780
540
253
Nguyễn Công Trứ
Toàn bộ
1.500
980
670
Hẻm 12
850
550
380
254
Nguyễn Trung Trực
Toàn bộ
1.350
880
610
255
Đàm Quang Trung
Từ Lê Văn Việt đến đường Cao
Xuân Huy
3.500
256
Hai Bà Trưng
Trần Hưng Đạo - Phan Chu
Trinh
1.250
810
560
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập
1.800
1.170
810
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P.
Quang Trung
1.500
980
670
Hẻm 01
700
460
310
Hẻm 326
650
420
290
Hẻm 324
600
390
270
Hẻm 310
600
390
270
Hẻm 246
650
420
290
257
Bùi Công Trừng
Từ Phan Đình Phùng - Đường
quy hoạch (lô cao su)
500
330
220
258
Đào Duy Từ
Nguyễn Huệ - Bắc Kạn
3.700
2.410
1.650
Bắc Kạn - Bà Triệu
3.500
2.280
1.560
Bà Triệu - Cao Bá Quát
2.500
1.630
1.120
Cao Bá Quát - Trường Chinh
2.100
1.370
940
Trường Chinh - Hết
1.400
910
630
Hẻm 285
1.000
650
450
Hẻm 293
1.000
650
450
Hẻm 161
1.050
680
470
Hẻm 166
850
550
380
Hẻm 412
850
550
380
Hẻm 417
850
550
380
Hẻm 495
850
550
380
259
Hàn Mặc Tử
Toàn bộ
1.050
680
470
260
Ngô Gia Tự
Toàn bộ
1.600
1.040
720
261
Ngụy Như Kon Tum
Từ Phan Đình Phùng - Hết đất
Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum
1.500
980
670
262
Tôn Thất Tùng
Toàn bộ
600
390
270
263
Dã Tượng
Toàn bộ
1.500
980
670
264
Trần Cao Vân
Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ
1.700
1.110
760
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo
2.500
1.630
1.120
Trần Hưng Đạo - Hết
1.350
880
610
Hẻm 11
900
590
400
Hẻm 16
900
590
400
Hẻm 27
900
590
400
Hẻm 55
850
550
380
Hẻm 30
850
550
380
Hẻm 76
850
550
380
265
Phan Văn Viêm
Toàn bộ
750
490
340
Hẻm 29
430
280
190
Hẻm 80
430
280
190
266
Chế Lan Viên
Toàn bộ
500
330
220
267
Nguyễn Khắc Viện
Toàn bộ
500
330
220
268
Lê Văn Việt
Từ đường Trường Sa đến đường
Bà Huyện Thanh Quan
3.500
269
Nguyễn Xuân Việt
Toàn bộ
500
330
220
270
Lương Thế Vinh
Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn
Thông
500
330
220
Từ Nguyễn Thông đến Khu công
nghiệp
500
330
220
271
Nguyễn Phan Vinh
Toàn bộ
850
550
380
272
Vương Thừa Vũ
Đường sau Công ty Nguyên liệu
giấy Miền Nam (cũ)
1.100
720
490
273
An Dương Vương
Toàn bộ
500
330
220
274
Hùng Vương
Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng
3.700
2.410
1.660
Phan Đình Phùng - Trần Phú
5.000
3.250
2.240
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân
3.600
2.340
1.620
Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ
Sư đoàn 10
3.500
2.280
1.570
Hẻm 193
950
620
430
Hẻm 197
950
620
430
Hẻm 348
950
620
430
Hẻm 332
950
620
430
Hẻm 318
750
490
340
Hẻm 427
900
590
400
Hẻm 553
600
390
270
Hẻm 583
550
360
250
Hẻm 579
1.000
650
450
Hẻm 634
1.000
650
450
Hẻm 634/6
850
550
380
Hẻm 634/8
850
550
380
Hẻm 495
1.000
650
450
Hẻm 509
1.000
650
450
Hẻm 534
600
390
270
Hẻm 606
600
390
270
275
Triệu Việt Vương
Toàn bộ
1.700
1.110
760
276
Wừu
Toàn bộ
600
390
270
277
Bùi Thị Xuân
Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám
5.000
3.250
2.240
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền
4.300
2.800
1.930
278
Nguyễn Viết Xuân
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
3.700
2.410
1.660
Bà Triệu - Trần Nhân Tông
4.000
2.600
1.790
Trần Nhân Tông - Trường Chinh
3.100
2.020
1.390
Hẻm 02
1.000
650
450
Hẻm 46
1.000
650
450
279
Trần Tế Xương
Toàn bộ
1.250
810
560
Hẻm 208
600
390
270
280
Đường quy hoạch số 1, 4, 6,
,9
Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2
500
330
220
281
Đường quy hoạch số 6
Khu QH nhà máy bia (cũ)
2.000
1.300
900
282
Đường bao khu dân cư phía Bắc
Đoạn đường thuộc phường Thắng
Lợi
550
360
250
Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà
Công vụ công An
2.500
1.630
1.120
Đoạn từ nhà Công vụ công an -
đường Hoàng Diệu (nối dài)
1.850
1.200
830
Từ đường Hoàng Diệu (nối
dài) - Hết
1.250
810
560
283
Đường nội bộ
Khu vực làng nghề HNor, phường
Lê Lợi
900
590
400
284
Đường QH rộng 6m (khu vực sân
bay cũ)
Đường QH số 1
3.100
2.020
1.390
285
Đường quy hoạch
Khu vực nghĩa địa (cũ) đường
Huỳnh Đăng Thơ
1.200
780
540
286
Đường quy hoạch
Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm,
phường Duy Tân
550
360
250
287
Đường quy hoạch
Khu giao đất đường Trần Phú,
phường Trường Chinh
1.200
780
540
288
Đường bao khu dân cư phía Nam
Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi
850
550
380
289
Các đường, đoạn đường, các
ngõ hẻm, hẻm nhánh
Là đường nhựa hoặc bê tông
chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
Phường:
Quyết Thắng
650
420
290
Phường:
Duy Tân
550
360
250
Phường:
Lê Lợi
500
330
220
Phường:
Thống Nhất
500
330
220
Phường:
Thắng Lợi
500
330
220
Phường:
Trường Chinh.
500
330
220
Phường:
Trần Hưng Đạo
430
280
190
Phường:
Nguyễn Trãi
430
280
190
Phường
Ngô Mây
- Thuộc 4 tổ dân phố
360
230
190
- Thôn Thanh Trung
300
200
180
Phường
Quang Trung
- Các tổ dân phố trên địa bàn
phường
500
330
220
- Các thôn còn lại trên địa
bàn phường
450
290
200
290
Các đường Quy hoạch và các đường,
đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh
Là đường đất chưa quy
định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
Phường:
Quyết Thắng
500
330
220
Phường:
Duy Tân
500
330
220
Phường:
Lê Lợi
430
280
190
Phường:
Thống Nhất
400
260
180
Phường:
Thắng Lợi
400
260
180
Phường:
Trường Chinh.
400
260
180
Phường:
Trần Hưng Đạo
350
230
190
Phường:
Nguyễn Trãi
350
230
190
Phường:
Ngô Mây:
- Thuộc 4 tổ dân phố
200
190
190
- Đường đất còn lại của thôn
Thanh Trung
180
170
170
Phường:
Quang Trung
400
260
180
291
Đối với các thửa đất không có
đường đi vào
Phường Ngô Mây
Các tổ dân phố
250
200
190
Phường Nguyễn Trãi
Toàn bộ
300
200
180
Phường Trần Hưng Đạo
Toàn bộ
300
200
180
Các phường còn lại
Toàn bộ
310
210
190
292
Đối với các đường quy hoạch
trên thực tế chưa mở đường
Phường Nguyễn Trãi
Toàn bộ
230
180
170
Phường Trần Hưng Đạo
Toàn bộ
240
190
180
Các phường còn lại
Toàn bộ
250
190
190
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
150
Đ
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại đô thị
Phường:
Quyết Thắng
60
Phường:
Duy Tân
55
Phường:
Thống Nhất
55
Phường:
Trường Chinh
55
Phường:
Quang Trung
55
Phường:
Lê Lợi
50
Phường:
Thắng Lợi
50
Phường:
Trần Hưng Đạo
50
Phường:
Nguyễn Trãi
50
Phường:
Ngô Mây
50
E
Giá đất tại khu công nghiệp,
cụm công nghiệp thuộc các phường
150
G
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Đối với các đường, đoạn đường,
hẻm, nhánh
Vị trí 1: Áp dụng đối với đất
mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều
sâu lô đất đến dưới 50m
Vị trí 2: Áp dụng đối với đất
mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều
sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.
Vị trí 3: Áp dụng đối với đất
mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều
sâu lô đất là từ 100m trở lên.
2
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị
cao nhất cho toàn bộ lô đất.
II. HUYỆN
ĐĂK HÀ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I
Trục đường chính Quốc lộ
14:
1
Hùng Vương
Trường Chinh (ranh giới xã Hà
Mòn) đến Quang Trung
1.800
1.250
900
Quang Trung đến cầu Đăk Ui
1.100
770
550
Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An
1.500
1.050
750
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng
2.000
1.400
1.000
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị
Loan
2.400
1.680
1.200
Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị
Xuân
1.700
1.200
850
Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến
1.100
770
550
Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu
Bình Dương
1.200
840
600
Xăng dầu Bình Dương đến nhà
ông Thuận Yến
2.100
1.470
1.050
Nhà ông Thuận Yến đến giáp
ranh giới xã Đăk Mar
1.000
700
500
II
Khu Trung tâm Chính trị:
Phía Đông quốc lộ 14:
1
Hà Huy Tập
Toàn bộ
630
440
310
2
Nguyễn Văn Cừ
Toàn bộ
180
125
90
3
Hoàng Văn Thụ
Toàn bộ
160
110
80
4
Ngô Gia Tự
Toàn bộ
280
200
140
5
Trường Chinh
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
650
455
325
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
400
280
200
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
300
210
150
6
Lê Lai
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
650
455
325
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
130
90
65
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
120
85
60
7
Nguyễn Du
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
300
210
150
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
250
175
125
8
A Ninh
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
300
210
150
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
250
175
125
9
Võ Thị Sáu
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
120
85
60
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
110
75
55
10
Huỳnh Thúc Kháng
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
120
85
60
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
110
77
55
11
Quang Trung (phía tây)
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
400
280
200
Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn
Long Loi
220
154
110
Từ cổng chào thôn Long Loi đến
hết thôn Long Loi
100
70
50
12
Quang Trung (phía đông)
Hùng Vương đến Ngô Gia Tự
280
200
140
Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà
ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)
150
105
75
Từ hết phần đất nhà ông Trịnh
Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11
100
70
50
Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến
giáp ranh giới xã Đăk Ngọk
130
90
65
13
Phan Bội Châu
Toàn bộ
130
90
65
14
U Rê
Hùng Vương đến Phan Bội Châu
300
210
150
Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ
130
90
65
15
Ngô Đăng
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
200
140
100
Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ
dân phố 2a
180
125
90
16
Hồ Xuân Hương
Toàn bộ
160
110
80
17
Đoàn Thị Điểm
Toàn bộ
130
90
65
18
Trần Văn Hai
Toàn bộ
130
90
65
19
Tô Vĩnh Diện
Toàn bộ
170
120
85
III
Khu mở rộng phía tây Quốc
lộ 14:
1
Đường 24/3
Hùng Vương đến Trương Hán
Siêu
1.000
Trương Hán Siêu đến đường QH
số 1
750
Đường QH số 1 đến hết đường
24/3
700
2
Đường 24/3 (đoạn cuối đường)
Ngã ba đường 24/3 đến hết sân
vận động Tổ dân phố 2b
400
Từ hết sân vận động Tổ dân phố
2b đến đường Quang Trung
300
Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường
THPT Trần Quốc Tuấn
320
Từ hết Trường THPT Trần Quốc
Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà
135
3
Phạm Ngũ Lão
Toàn bộ
300
4
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường Chinh đến Nguyễn Thiện
Thuật
300
Nguyễn Thiện Thuật đến đường
24/3
320
5
Trương Hán Siêu
Trường Chinh đến Nguyễn Thượng
Hiền
400
Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn
Thiện Thuật
300
Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm
Ngũ Lão
400
6
Nguyễn Thiện Thuật
Toàn bộ
380
7
Lý Tự Trọng
Toàn bộ
360
8
Sư Vạn Hạnh
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán
Siêu
400
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến
Thành
300
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà
phê
280
9
Nguyễn Thượng Hiền
Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh
Khiêm
300
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến
Thành
280
Tô Hiến Thành đến giáp đất
công ty TNHH MTV cà phê 731
270
10
Trường Chinh
Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán
Siêu
850
Trương Hán Siêu đến Tô Hiến
Thành
700
Tô Hiến Thành đến giáp ranh
xã Hà Mòn
500
11
Ngô Thì Nhậm
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến
Thành
350
Tô Hiến Thành đến giáp đất
công ty TNHH MTV cà phê 731
280
12
Trần Khánh Dư
Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến
Dũng
300
Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến
Thành
280
Tô Hiến Thành đến giáp đất cà
phê
250
13
Ngô Tiến Dũng
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh
Dư
300
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh
320
14
Tô Hiến Thành
Trường Chinh đến Lý Tự Trọng
280
Lý Tự Trọng đến đường 24/3
320
Đường 24/3 đến đất cà phê
340
15
Đường QH số 1
Toàn bộ
280
16
Đường QH số 2
Toàn bộ
250
IV
Khu vực tổ dân phố 4B (Cống
ba lỗ)
1
Đinh Công Tráng
Hùng Vương đến Ngô Quyền
800
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn
540
Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng
320
2
Lê Hồng Phong
Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn
Tám và Lê Quý Đôn
950
3
Lê Văn Tám
Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng
400
4
Lê Quý Đôn
Lê Hồng Phong đến giáp đường
quy hoạch
320
5
Phù Đổng
Lê Văn Tám đến giáp đường QH
320
6
Võ Văn Dũng
Hùng Vương đến hết trường
THPT Nguyễn Tất Thành
250
175
125
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh
160
110
80
Từ hết đất nhà ông Dương Trọng
Khanh đến hết khu dân cư
90
70
50
7
Ngô Quyền
Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong
320
Lê Hồng Phong đến Đinh Công
Tráng
800
8
Đường quy hoạch
Toàn bộ
130
V
Khu Trung tâm thương mại
1
Bạch Đằng
Toàn bộ
250
175
125
2
Chu Văn An
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
750
525
375
Nguyễn Trãi đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Hùng
700
490
350
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10
550
385
275
Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết
đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)
200
140
100
Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã
ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán
160
110
80
Các vị trí còn lại
90
65
45
3
Phan Huy Chú
Toàn bộ
200
4
Lê Chân
Toàn bộ
250
5
Yết Kiêu
Toàn bộ
240
170
120
6
Ngô Mây
Toàn bộ
240
170
120
7
Huỳnh Đăng Thơ
Toàn bộ
200
140
100
8
A Gió
Toàn bộ
200
140
100
9
Nguyễn Văn Hoàng
Toàn bộ
140
100
70
10
Kim Đồng
Toàn bộ
180
125
90
11
A Khanh
Toàn bộ
180
125
90
12
Nguyễn Chí Thanh
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
520
365
260
Lý Thái Tổ đến hết đất nhà
ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)
250
175
125
13
Lý Thường Kiệt
Trần Nhân Tông đến Hai Bà
Trưng
320
224
160
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí
Thanh
220
154
110
14
Lý Thái Tổ
Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai
Bà Trưng
500
350
250
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí
Thanh
300
210
150
Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng
140
100
70
15
Hai Bà Trưng
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
680
475
340
Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan
480
335
240
Cù Chính Lan đến hết đất nhà
ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)
270
190
135
Hùng Vương đến Nguyễn Trãi
680
475
340
Nguyễn Trãi đến đường QH số 2
340
240
170
Từ đường QH số 2 đến ngã tư
đường QH TDP 10
270
190
135
Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến
giáp ranh giới xã Đăk Ngọk
200
140
100
Các vị trí còn lại
100
70
50
16
Đường Hai Bà Trưng nối dài
Đoạn từ đường quy hoạch số 2
đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)
250
175
125
17
Nguyễn Trãi
Toàn bộ
350
245
175
Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút
đến đường QH số 1
130
90
65
18
Trần Quốc Toản
Toàn bộ
400
280
200
19
Nguyễn Sinh Sắc
Toàn bộ
320
225
160
20
Trương Quang Trọng
Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà
Trưng
240
170
120
Hai Bà Trưng đến giáp đường
QH Trần Quang Khải
350
245
175
21
Cù Chính Lan
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị
Minh Khai
180
125
90
Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào
Duy Từ
210
145
105
22
Trần Nhân Tông
Hùng Vương đến Lý Thái Tổ
1.000
700
500
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
800
560
400
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn
Trãi
360
252
180
Nguyễn Trãi đến đường QH số 1
270
Đường QH số 1 đến đường QH số
2
120
23
Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực
Nguyễn Trãi)
Toàn bộ
150
24
Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực
Nguyễn Trãi)
Toàn bộ
110
25
Trần Quang Khải
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
700
490
350
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn
Trãi
500
350
250
26
Nguyễn Thị Minh Khai
Hùng Vương đến Bà Triệu
1.050
735
525
Bà Triệu đến Cù Chính Lan
400
280
200
Cù Chính Lan đến hết khu vực
làng nghề
350
245
175
27
Các đường còn lại trong khu vực
làng nghề
245
175
155
28
Hoàng Thị Loan
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
850
595
425
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn
Trãi
800
560
400
Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và
Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6
410
287
205
Các vị trí còn lại
100
70
50
29
Bùi Thị Xuân
Hùng Vương đến Cù Chính Lan
350
245
175
Cù Chính Lan đến hết đất nhà
ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)
220
155
110
Các vị trí còn lại
100
70
50
30
A Dừa
Toàn bộ
230
160
115
31
Bà Triệu
Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi
Thị Xuân
230
160
115
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ
300
210
150
Hẻm từ sau TT Y tế đến đường
Cù Chính Lan
150
105
75
32
Lê Hữu Trác
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc
280
195
140
Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn
Trãi
180
125
90
Nguyễn Trãi đến hết khu dân
cư
140
100
70
33
Đào Duy Từ
Hùng Vương đến Bà Triệu
850
600
425
Bà Triệu đến Cù Chính Lan
410
290
205
Cù Chính Lan đến ngã ba đường
(nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)
160
110
80
Các vị trí còn lại
100
70
50
34
Hàm Nghi
Toàn bộ
200
140
100
35
Nguyễn Khuyến
Hùng Vương đến Trường tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
320
225
160
Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá
Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)
180
125
90
36
Lê Hồng Phong
Hùng Vương đến hết đất nhà
hàng Tây Nguyên
1.000
700
500
Từ hết đất nhà hàng Tây
Nguyên đến đường vào trường nghề
660
460
330
Từ đường vào trường nghề đến
ranh giới xã Đăk Ngọk
500
350
250
37
Các đường, đoạn đường chưa có
tên
Đường từ sau phần đất nhà ông
Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8
170
120
85
Từ hết đất nhà ông Lê Quang
Trà đến hội trường TDP 8
160
110
80
Từ nhà ông Diễn đến hết đất
nhà ông Trần Tải (TDP 2a)
140
100
70
Từ sau nhà ông Lê Trường
Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a
130
90
65
38
Hẻm sau chợ
Từ sau phần đất nhà ông Hoàng
Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b
180
125
90
Đường từ sau phần đất nhà ông
Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi
180
126
90
Đường từ sau phần đất nhà ông
Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi
200
140
100
Đường từ sau phần đất nhà ông
Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng
200
140
100
Đường QH song song với đường
Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)
190
130
95
Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP
10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân
300
210
150
Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức
Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b
150
105
75
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông
Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)
150
105
75
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông
Song đến nhà ông Công (TDP 5)
125
90
63
Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến
ngã tư (nhà bà Báu TDP 8)
170
120
85
Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần
đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b
300
210
150
Đoạn từ hết phần đất nhà ông
Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
200
140
100
39
Đường khu dân cư tại tổ dân
phố 9
Phía trước Trung tâm dạy nghề
và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)
350
VI
Các vị trí đất ở còn lại trên
địa bàn thị trấn
100
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D
Quy định về chiều sâu của mỗi
vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
Đ
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
55
E
Giá đất vườn, ao (đất nông
nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm
xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị
26
G
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao
nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
H
Nếu các vị trí chưa xác định
được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp
dụng giá các đường còn lại
I
Đối với vị trí có chồng lấn về
địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định
theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng
giá đất các đường còn lại
III. HUYỆN
ĐĂK TÔ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Hùng Vương
-
Đường chính
Từ đường Lê Lợi đến đường
Đinh Núp
3.100
2.200
1.550
Từ đường Đinh Núp đến đường A
Tua
2.500
1.750
1.190
Từ đường A Tua đến đường
Hoàng Thị Loan
2.900
2.070
1.380
Từ đường Hoàng Thị Loan đến
đường Nguyễn Lương Bằng
3.100
2.160
1.490
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai
2.700
1.890
1.280
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Phạm Ngọc Thạch
2.500
1.810
1.250
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến
đường Trường Chinh
2.200
1.510
1.100
Từ đường Trường Chinh đến đường
Lê Văn Hiến
1.800
1.250
830
Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp
xã Diên Bình
900
640
450
-
Các hẻm của đường Hùng Vương:
Hẻm số nhà 63 đường Hùng
Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)
300
240
140
Hẻm số nhà 224 đường Hùng
Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)
500
380
240
Từ đất nhà bà Trần Thị Vân
Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp
400
290
180
Từ hết đất nhà bà Mai Thị
Nghiệp đến đất nhà ông Xay
130
90
60
Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ
nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)
300
240
140
Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ
nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)
500
380
240
Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc
Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong
180
120
80
- Hẻm số nhà 302 Hùng Vương
(từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):
+ Từ đất nhà ông Đoàn Văn
Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm
350
270
160
+ Từ hết đất nhà bà Tâm đến
đường Ngô Quyền
300
230
140
Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến
đường Âu Cơ
350
230
170
Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ
nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
250
190
130
2
Lê Duẩn
Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích
300
220
140
Từ cầu bà Bích đến đường Lý
Nam Đế
700
470
350
Từ đường Lý Nam Đế đến giáp
đường 16m
1.000
710
470
Từ đường 16m đến Cầu Sập
1.800
1.260
900
-
Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi
2.600
1.890
1.300
-
Các hẻm của đường Lê Duẩn
Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà
ông A Mến đến nhà ông A Nam)
80
70
60
Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường
đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)
100
80
70
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông
Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
100
80
70
Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất
đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)
100
80
70
Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường
khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)
110
90
60
Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông
Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)
160
120
80
Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà
bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)
160
120
80
Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà
ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)
120
90
60
Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ
nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)
250
190
130
Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ
nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)
250
190
130
Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường
Lê Duẩn vào nhà bà Miên)
250
190
130
Hẻm số nhà 198 (từ hết đất
nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)
100
80
70
Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến
hết đất nhà ông Mai Sơn
100
80
70
Các vị trí, các hẻm còn lại của
đường Lê Duẩn
60
3
Đường 24/4
Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường
Ngô Mây
600
430
300
Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm
truyền tải đường dây 500 KV
850
610
370
Từ đầu đất Trạm truyền tải
500 KV đến cầu 42
1.500
1.130
750
Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn
2.700
1.960
1.350
-
Các hẻm của đường 24/4
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất
số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)
500
360
250
Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất
số nhà 10) đến hết đường hẻm
500
360
250
Các vị trí, các hẻm còn lại của
đường 24/4
200
4
Đường Chiến Thắng
-
Đường chính
Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần
Trường) đến đường Lê Lợi
3.200
2.270
1.600
-
Các hẻm của đường Chiến Thắng
Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng
(từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)
650
470
330
Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng
(Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)
700
510
360
5
Nguyễn Văn Cừ
Đường chính
Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi
700
530
350
Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng
Thái
1.000
710
500
Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức
Thắng
1.200
930
560
Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn
Văn Trỗi
1.100
830
530
-
Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn
Cừ
Từ đất nhà ông A Nét - hết đất
nhà ông A Sơn
200
150
110
Từ đất nhà bà Cúc - hết đất
nhà ông Lê Văn Phất
200
150
110
6
Trần Phú
Từ Ngã ba vườn điều đến đường
A Tua
600
430
310
-
Đường chính
Tư đường A Tua đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai
750
550
390
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Trường Chinh
650
470
330
Từ đường Trường Chinh đến
giáp ranh xã Diên Bình
450
320
230
-
Các hẻm đường Trần Phú
80
70
7
Huỳnh Thúc Kháng
-
Đường chính
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường
Hồ Xuân Hương
400
280
190
-
Các hẻm đường Huỳnh Thúc
Kháng
100
8
Lê Hữu Trác
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Phạm Ngọc Thạch
600
430
300
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến
đường Trường Chinh
480
340
240
Từ đường Trường Chinh đến đường
Lê Văn Hiến
380
270
180
Các tuyến đường chưa có tên nằm
trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc
Thạch - Đường Trường Chinh
400
290
200
9
Lạc Long Quân
Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai
450
330
230
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Trường Chinh
350
260
180
10
Lý Thường Kiệt
-
Đường chính
Từ đường Chu Văn An đến hàng
rào Trường Mầm non Sao Mai
800
600
400
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai
380
280
190
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
200
-
Các hẻm đường Lý Thường Kiệt
Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí
Trạng - Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức
150
110
70
Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến
hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh
150
110
70
11
Âu Cơ
-
Đường chính
Từ đường Chu Văn An đến đường
Nguyễn Lương Bằng
900
640
450
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Nguyễn Văn Trỗi
680
490
340
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến
đường Nguyễn Thị Minh Khai
600
430
310
-
Các hẻm đường Âu Cơ
Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối
8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa
350
Từ Hội trường khối phố 8 đến
đường Phạm Văn Đồng
500
Từ nhà bà Quý đến hết kho vật
liệu nhà Bảy Hóa
300
12
Phạm Văn Đồng
-
Đường chính
Từ đường Chu Văn An đến đường
vào quán Ty ALacKa
200
Từ đường vào quán Ty ALacKa đến
đường Hà Huy Tập
600
450
300
-
Các hẻm đường Phạm Văn Đồng
100
13
Ngô Quyền
Từ đường Chu Văn An đến hết đất
nhà Ông Xay
200
150
110
14
Hai Bà Trưng
Đường chính
Từ đầu đất nhà ông A Tia đến
hết đất nhà ông A Pao Ly
160
120
80
Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến
Đăk Mui 2
190
140
90
Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk
Mui 1
230
170
110
Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường
24/4
250
190
130
-
Các hẻm đường Hai Bà Trưng
80
15
Huỳnh Đăng Thơ
-
Đường chính
Từ đường 24/4 - Hội trường khối
phố 7
200
150
110
Từ Hội trường khối phố 7 - Hết
đường
160
120
80
-
Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ
80
70
0
16
Mai Hắc Đế
Toàn tuyến
180
130
90
17
Lý Nam Đế
Toàn tuyến
150
100
80
18
Lê Văn Tám
Toàn tuyến
160
110
80
19
Ngô Đức Đệ
Từ cổng nhà bà Ký đến đường
Lê Duẩn
240
180
120
Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba
đường vào nhà bà Y Dền
240
180
120
Các hẻm đường Ngô Đức Đệ
120
90
60
20
Lê Quý Đôn
Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến
đường Lê Duẩn
230
170
110
Từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Cừ
250
190
130
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đất bà Ngô Thị Xuyến
220
170
110
Các hẻm còn lại của đường Lê
Quý Đôn
120
90
60
21
Nguyễn Trãi
Từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Cừ
800
600
400
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đất nhà ông Tống Hữu Chân
320
240
150
Các vị trí, các hẻm còn lại của
đường Nguyễn Trãi
200
22
Quang Trung
Từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Cừ
900
640
450
23
Trần Hưng Đạo
Từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Cừ
900
640
450
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Huỳnh Thúc Kháng
400
290
200
24
Lê Lợi
Từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Cừ
900
640
450
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Huỳnh Thúc Kháng
650
470
330
25
Đinh Công Tráng (cũ)
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
650
470
330
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Huỳnh Thúc Kháng
400
290
200
26
Hồ Xuân Hương
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
900
640
430
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường nhựa
600
430
300
Đoạn còn lại
300
220
150
27
Đinh Núp
-
Đường chính
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
650
470
330
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường
500
360
250
-
Các hẻm đường Đinh Núp
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà
ông Nguyễn Hữu Nghiêm
200
-
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà
ông A Nhin
200
Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà
ông Nguyễn Văn Đoàn
400
28
Phạm Hồng Thái
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.050
760
500
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đường
450
320
220
29
Ngô Tiến Dũng
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.000
730
500
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
đất nhà ông A Triều Tiên
600
430
280
30
A Tua
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
800
520
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
950
680
480
Các hẻm đường A Tua
380
31
Chu Văn An
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
1.000
730
500
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
770
520
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
550
400
280
Từ đường Trần Phú đến hết đường
450
320
200
32
Nguyễn Đình Chiểu
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
770
550
33
Kim Đồng
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường
Âu Cơ
600
430
310
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
800
600
400
Hẻm đường Kim Đồng
Từ nhà bà Nguyệt đến đường
vào quán Ty ALacKa
200
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến
hết đường hẻm
300
34
Hoàng Thị Loan
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
600
430
310
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
770
550
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
950
680
480
35
Nguyễn Sinh Sắc
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
900
640
450
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
770
550
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
800
600
400
36
Tôn Đức Thắng
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
250
180
120
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
800
520
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
800
600
400
37
Nguyễn Lương Bằng
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường
Hùng Vương
700
530
340
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
1.100
800
520
38
Nguyễn Văn Trỗi
Từ đường Hùng Vương đến đường
Nguyễn Văn Cừ
950
680
480
Từ đường Hùng Vương đến đường
Phạm Văn Đồng
250
180
120
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Trần Phú
800
580
400
39
Nguyễn Thị Minh Khai
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường
Âu Cơ
330
240
170
Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng
Vương
400
290
200
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trần Phú
800
600
400
Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh
Khai còn lại
200
40
Võ Thị Sáu
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hữu Trác
800
560
370
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường
Lạc Long Quân
400
310
130
41
Phạm Ngọc Thạch
Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm
Văn Đồng
650
460
330
Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường
Hùng Vương
250
180
130
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hữu Trác
800
570
400
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường
Lạc Long Quân
400
310
130
42
Hà Huy Tập
Từ đường A Dừa đến đường Hùng
Vương
800
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hữu Trác
450
320
200
Từ đường Lê Hữu Trác đến đường
Lạc Long Quân
400
280
200
43
Đường quy hoạch khu thương mại
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Hữu Trác
450
320
230
Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường
quy hoạch khu thương mại
750
44
Trường Chinh
Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường
vào thôn Đắk Rao nhỏ
135
90
60
Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ
đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn
200
150
100
Từ đường vào nhà rông thôn
Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến
320
230
170
Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến
đến đường Hùng Vương
650
470
330
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lạc Long Quân
700
500
360
Từ đường Lạc Long Quân đến đường
Trần Phú
650
460
330
Các hẻm đường Trường Chinh
Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến
hết đất ông A Dao
100
80
70
Các hẻm còn lại trong thôn
Đăk Rao Lớn
80
70
60
45
A Sanh
Từ đường Hùng Vương đến đường
Lê Văn Hiến
400
290
200
46
Lê Văn Hiến
Từ đường Hùng Vương đến đường
Trường Chinh
350
250
180
47
Đường song song đường Lê Hữu
Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
Đường số 1: Từ đường Trường
Chinh đến đường Lê Văn Hiến
400
290
200
Đường số 2: Từ đường Trường
Chinh đến đường Lê Văn Hiến
300
220
160
Đường số 3: Từ đường Trường
Chinh đến đường A Sanh
300
220
160
48
A Dừa
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai
đến đường Phạm Ngọc Thạch
340
240
170
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến
đường Trường Chinh
340
240
170
Các hẻm đường A Dừa
Từ nhà ông A Nhim đến hết đường
phía Tây
120
80
60
Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến
hết đường phía Tây
120
80
60
Từ đường A Dừa đến đầu bãi
cát nhà ông Tâm
120
80
60
Các hẻm còn lại đường A Dừa
70
49
Ngô Mây
Toàn tuyến
340
240
160
50
Kơ Pa Kơ Lơng
Toàn tuyến
130
90
60
51
Các tuyến đường tại cụm Công
nghiệp 24/4
-
Đường số 1
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Hùng Vương
1.100
800
550
-
Đường số 2
Từ đường Hà Huy Tập đến đường
Trường Chinh
800
600
400
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Vị trí 1:
Áp dụng đối với đất mặt tiền
đường (của tất cả các loại đường)
2
Vị trí 2:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3
Vị trí 3:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có
giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
E
Quy định về chiều sâu của mỗi
vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
G
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại đô thị
25
H
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
45
I
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
40
IV. HUYỆN NGỌC
HỒI
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
A Dừa
Toàn bộ
600
360
180
2
A Gió
Toàn bộ
430
258
129
3
A Khanh
Toàn bộ
800
480
240
4
Đinh Tiên Hoàng
Hùng Vương - Ngô Gia Tự
950
570
285
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ
630
378
189
5
Đường quy hoạch
Điểm đầu giao Phan Bội Châu
điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú
300
180
90
6
Chu Văn An
Toàn bộ
310
186
93
7
Lê Hữu Trác
Toàn bộ
280
168
84
8
Nguyễn Khuyến
Toàn bộ
280
168
84
9
U Re
Toàn bộ
260
156
78
10
Phạm Ngũ Lão
Toàn bộ
260
156
78
11
Nguyễn Tri Phương
Toàn bộ
260
156
78
12
Trần Dũng
Toàn bộ
1.050
630
315
13
A Ninh
Toàn bộ
1.050
630
315
14
Hai Bà Trưng
Toàn bộ
1.700
1.020
510
15
Hồ Xuân Hương
Toàn bộ
420
252
126
16
Hoàng Văn Thụ
Ngô Gia Tự - Đinh Tiên Hoàng
1.100
660
330
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường
nhựa
800
480
240
17
Hoàng Thị Loan
Hùng Vương - Trần Hưng Đạo
2.300
1.380
690
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Sinh Sắc
2.000
1.200
600
18
Hùng Vương
Từ ranh giới thị trấn Plei Kần
- Nguyễn Sinh Sắc
1.600
960
480
Nguyễn Sinh Sắc - Trần Hưng Đạo
2.650
1.590
795
Trần Hưng Đạo - Hoàng Thị
Loan
4.100
2.460
1.230
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện
3.000
1.800
900
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông
Khách sạn Phương Dung
1.900
1.140
570
Phía Đông Khách sạn Phương
Dung - Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2
1.750
1.050
525
Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2
- Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ
1.500
900
450
Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ
- Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)
350
210
105
19
Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường
bê tông bên hông khách sạn BMC)
Toàn bộ
450
270
135
20
Lê Lợi
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan
1.350
810
405
Hoàng Thị Loan - Hai Bà Trưng
900
540
270
21
Lý Thái Tổ
Hùng Vương - Hai Bà Trưng
1.150
690
345
Hai Bà Trưng - Trương Quang
Trọng
470
282
141
22
Lê Quý Đôn
Toàn bộ
400
240
120
23
Lý Tự Trọng
Toàn bộ
400
240
120
24
Lê Văn Tám
Toàn bộ
520
312
156
25
Nguyễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trưng - Hồ Xuân Hương
520
312
156
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện
450
270
135
26
Nguyễn Du
Toàn bộ
470
282
141
27
Nguyễn Văn Trỗi
Toàn bộ
2.750
1.650
825
28
Nguyễn Trãi
Toàn bộ
450
270
135
29
Nguyễn Sinh Sắc
Phan Bội Châu - Hoàng Thị
Loan
900
540
270
Hoàng Thị Loan - Đường đến đường
bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)
1.000
600
300
30
Nguyễn Văn Linh
Đường bao phía Tây (cuối đường
Nguyễn Sinh Sắc) - Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi
750
450
225
Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc
Hồi - Đường N5
600
360
180
31
Nguyễn Trung Trực
Toàn bộ
500
300
150
32
Ngô Gia Tự
Hùng Vương - Trần Quốc Toản
1.150
690
345
Trần Quốc Toản - Đinh Tiên
Hoàng
750
450
225
33
Ngô Quyền
Toàn bộ
460
276
138
34
Phan Bội Châu
Trần Hưng Đạo - Hết đất Trường
THPT thị trấn
1.000
600
300
35
Phan Đình Giót
Toàn bộ
460
276
138
36
Phạm Hồng Thái
Toàn bộ
540
324
162
37
Sư Vạn Hạnh
Toàn bộ
530
318
159
38
Tô Vĩnh Diện
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh
Khai
600
360
180
Nguyễn Thị Minh Khai - Hai Bà
Trưng
520
312
156
39
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương - Trương Quang Trọng
1.650
990
495
Trương Quang Trọng - Hết ranh
giới thị trấn
1.050
630
315
40
Trần Phú
Hùng Vương - Kim Đồng
3.100
1.860
930
Kim Đồng - Phía Bắc Khách sạn
Hải Vân
2.720
1.632
816
Phía Bắc Khách sạn Hải Vân -
Ngã ba Trung tâm Hành chính
1.500
900
450
Ngã ba Trung tâm Hành chính -
Cầu Đăk Rơ We
1.100
660
330
Cầu Đằk Rơ We - Hết ranh giới
thị trấn
800
480
240
41
Trần Quốc Toản
Toàn bộ
1.650
990
495
42
Trương Quang Trọng
Trần Hưng Đạo - Hai Bà Trưng
1.600
960
480
Đoạn còn lại (chưa mở đường)
420
252
126
43
Nguyễn Huệ
Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới
thị trấn
460
276
138
44
Đường Quy hoạch (mới)
Toàn bộ
280
168
84
45
Đường N5, NT18
Từ đường Hồ Chí Minh - Đến cầu
ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú
270
162
81
Từ hết thị trấn - Hết ranh giới
xã Đăk Xú
190
114
57
Từ hết ranh giới xã Đăk Xú -
QL 40
130
78
39
46
Đường QH (đường bao phía Tây)
Trần Phú - Nguyễn Sinh Sắc
1.000
600
300
Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp
theo
620
372
186
Từ 20m tiếp theo - Khe suối
380
228
114
Khe suối - Đường N5
250
150
75
Đường rộng 23 m khu trung tâm
hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
600
360
180
Các đường trong khu đấu giá
và tái định cư (Trung tâm hành chính)
450
270
135
Các đường trong khu dân cư
xung quanh Trường Nguyễn Trãi
300
180
90
47
Đất khu dân cư còn lại trên địa
bàn thị trấn
220
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
60
Đ
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại đô thị
80
E
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Vị trí 1:
Áp dụng đối với đất mặt tiền
đường (của tất cả các loại đường)
2
Vị trí 2:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3
Vị trí 3:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có
giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
5
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất
được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
V. HUYỆN ĐĂK
GLEI
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
Từ địa giới xã Đăk Kroong và
thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)
380
228
114
Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y
Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung)
350
210
105
Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y
Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi
390
234
117
Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất
nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)
350
210
105
Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp
(thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận
400
240
120
2
Hùng Vương
Từ đầu đất nhà bà Thuận đến
giáp bờ Nam suối Đăk Cốt
900
540
270
Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ
Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)
1.350
810
405
Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn)
đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ
1.650
990
495
Từ ngã tư Trần phú, Hùng
Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà
ông Quang)
1.600
960
480
3
Chu Văn An
Từ cầu treo nhà ông Quang sâu
50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
800
480
240
4
Các tuyến đường nhánh giao
nhau với đường Hùng Vương
Từ đường Hùng Vương đến hết
đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
1.600
960
480
Từ ngã ba chợ thị trấn đến
ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ
300
180
90
Từ đường Hùng Vương đi nhà
ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào
sâu 50m tính vị trí 1)
450
270
135
Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật
liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây
320
192
96
Từ ngã ba đường Hùng Vương
nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)
310
186
93
5
Lê Lợi
Từ ngã ba đường Hùng Vương -
Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1
đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)
600
360
180
Từ hết phần đất nhà Ông A
Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại
320
192
96
6
Trần Phú
Từ ngã ba đường Hùng Vương -
Trần Phú đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu
50m tính vị trí 1)
1.050
630
315
7
Lê Hồng Phong
Từ ngã ba đường Hùng Vương -
Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
800
480
240
Từ đường Trần Phú đến giáp đường
Trần Hưng Đạo
250
150
75
8
Lê Văn Hiến
Từ ngã ba đường Hùng Vương -
Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu
50m tính vị trí 1)
950
570
285
Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến
hết đường nhà Mạnh Ngọ
400
240
120
9
A Khanh
Từ ngã ba đường Hùng Vương -
A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m
tính vị trí 1)
1.050
630
315
Từ ngã ba đường đường Trần
Hưng Đạo - A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang
750
450
225
Tuyến đường nhánh giao với đường
A Khanh
Từ ngã ba đường A Khanh (thôn
Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao
300
180
90
10
Nguyễn Huệ
Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường
Nguyễn Huệ
1.500
900
450
11
Trần Hưng Đạo
Từ cổng huyện đội đến hết phần
đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)
800
480
240
Từ hết phần đất nhà ông A
Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re
380
228
114
Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến
cách đường A Khanh 50m
650
390
195
12
Nguyễn Thị Minh Khai
Từ cổng huyện đội đến Hội trường
thôn 16/5
500
300
150
13
Võ Thị Sáu
Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất
nhà ông Bảy Công
320
192
96
14
Lê Hữu Trác
Từ nhà ông A Cuối đến hết đất
Trung tâm y tế
320
192
96
15
Các vị trí đất ở còn lại
300
180
90
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
60
Đ
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại đô thị
48
E
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Vị trí 1:
Áp dụng đối với đất mặt tiền
của tất cả các loại đường.
2
Vị trí 2:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3
Vị trí 3:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị
cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
5
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất
được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
VI. HUYỆN SA
THẦY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Trần Hưng Đạo
Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia)
đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ
1.200
830
660
-
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến
ngã ba cửa hàng xăng dầu
1.300
910
720
-
Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến
ngã ba Trường Chinh
1.400
980
770
-
Từ ngã ba Trường Chinh đến
ngã ba Bế Văn Đàn
1.500
1.050
830
-
Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã
ba Lê Duẩn
1.600
1.120
880
-
Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất
Chợ trung tâm huyện
2.000
1.380
1.100
-
Từ hết đất Chợ trung tâm huyện
đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.
1.500
1.090
830
-
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến
ngã ba Nguyễn Văn Cừ
1.400
980
770
-
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu
Km 29
1.000
700
550
-
Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng
Phong
700
490
390
-
Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến
ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh
550
390
310
-
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A
Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn
400
280
220
-
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng
Giáo dục cũ)
680
480
380
-
Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông
Thao)
680
480
380
-
Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất
Thành)
680
480
380
-
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm
400
280
220
-
Ngõ 416:
+
Trần Hưng Đạo đến Hai Bà
Trưng
550
380
300
+
Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân
400
280
220
-
Ngõ 420:
+
Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã
ba Đoàn Thị Điểm
750
530
380
+
Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai
Bà Trưng
620
430
310
2
Đường U rê
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần
Quốc Toản
450
320
230
Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện
Biên Phủ
800
560
400
3
Đường quy hoạch N1
900
630
450
4
Đường quy hoạch N2
800
560
400
5
Đường quy hoạch N3
700
490
350
6
Hàm Nghi
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi
100m
550
390
310
Từ 100m đến ngã tư Điện Biên
Phủ.
350
250
200
Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã
tư Phan Bội Châu (QH).
250
180
140
Ngã tư Phan Bội Châu đến hết
đất thị trấn.
200
130
110
7
Lê Hồng Phong
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
ba Điện Biên Phủ
400
280
220
8
Cù Chính Lan
Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện
Biên Phủ
1.500
1.050
830
9
Tô Vĩnh Diện
Điện Biên Phủ đến Hai Bà
Trưng
1.200
840
660
Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm
450
315
225
10
Trường Chinh
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến
ngã ba Điện Biên Phủ
1.500
1.050
830
11
Trần Văn Hai
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A
Khanh
350
250
200
A Khanh đến ngã tư A Dừa
200
130
110
12
Bế Văn Đàn
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
tư Hai Bà Trưng
1.000
700
550
Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần
Quốc Toản
900
630
500
Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện
Biên Phủ
500
350
280
13
A Dừa
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã
ba Trần Văn Hai.
130
90
70
14
Lê Duẩn
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến
Lê Hữu Trác
1.300
910
720
Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị
Sáu.
1.300
910
720
Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa
Kơ Lơng
1.200
840
660
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã
ba Ngô Quyền
1.000
700
550
Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba
Phan Bội Châu (QH)
600
420
330
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến
hết đất thị trấn
350
250
200
15
A Khanh
Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã
tư Trần Văn Hai.
200
140
110
16
Hùng Vương
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
tư Kơ Pa Kơ Lơng
1.700
1.190
940
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã
ba Nguyễn Văn Cừ
1.450
1.020
800
17
Đoàn Thị Điểm
Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường
Tiểu học Hùng Vương
650
460
360
Ngã ba Trường Chinh đến ngã
ba Cù Chính Lan
500
350
280
18
Kơ Pa Kơ Lơng
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
ba Lê Duẩn
1.300
910
720
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
1.000
700
500
Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện
Biên Phủ
1.500
1.050
750
19
Nguyễn Văn Cừ
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
ba Lê Duẩn.
1.000
700
550
20
Trần Phú
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
ba Lê Duẩn
700
490
390
21
A Ninh
Toàn bộ
180
130
100
22
Hai Bà Trưng
Trường Chinh đến Điện Biên Phủ
1.500
1.050
830
Trường Chinh - Cù Chính Lan
1.500
1.050
830
Cù Chính Lan đến đường N1
1.000
700
550
23
Ngô Quyền
Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã
ba Lê Duẩn
700
490
390
24
Bùi Thị Xuân
Hoàng Hoa Thám đến Trường
Chinh
650
460
360
Trường Chinh đến Cù Chính Lan
1.000
700
550
Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn
300
210
170
Cù Chính Lan đến đường N1
800
560
440
25
Trần Quốc Toản
Trường Chinh đến Hoàng Hoa
Thám
600
420
330
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện
800
560
440
Tô Vĩnh Diện đến Urê
1.000
700
550
26
Điện Biên Phủ
Ngã ba đường tránh đến Trần
Văn Hai
250
180
138
Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn
500
350
275
Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà
Trưng
1.000
700
550
Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ
Lơng
1.500
1.050
830
Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác
1.300
910
720
Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan
1.000
700
550
Cù Chính Lan đến hết ranh khu
vực quy hoạch thị trấn
400
280
220
Đoạn từ hết ranh khu vực quy
hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)
350
250
200
27
Trương Định
Toàn bộ
1.400
980
770
28
Hoàng Hoa Thám
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã
ba Điện Biên Phủ.
250
180
140
29
Nguyễn Trãi
Ngã ba Trần Phú đến ngã ba
Hàm Nghi.
400
280
220
30
Lý Tự Trọng
Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba
Trần Phú
350
250
200
31
Đường quy hoạch D4
Đường phân lô giữa đường Tô
Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan
500
350
270
32
Đường quy hoạch D1
Đường phân lô giữa đường Tô
Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan
600
420
330
33
Lê Hữu Trác
Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng
450
320
250
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ
260
180
140
34
Võ Thị Sáu
Toàn bộ
250
180
140
35
Lê Đình Chinh
Toàn bộ
300
210
170
36
Đào Duy Từ
Toàn bộ
300
210
170
37
Phan Bội Châu
Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm
Nghi
300
210
170
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường
210
150
120
38
Đường Hoàng Văn Thụ
Toàn bộ
300
210
150
39
Tỉnh lộ 674 mới
Từ đường Điện Biên Phủ - Tô
Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)
500
350
280
Từ đường vào bãi rác đến cầu
số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)
400
280
220
40
Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt
275
190
150
41
Đất ở thuộc đất đô thị chưa
có trong danh mục của bảng giá trên
120
80
60
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất nông nghiệp trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực
đó.
Đ
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Vị trí 1:
Áp dụng đối với đất mặt tiền
đường (của tất cả các loại đường)
2
Vị trí 2:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3
Vị trí 3:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị
cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
5
Đối với các đường quy hoạch
đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng
hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng
với trục đường chính
6
Quy định về chiều sâu của mỗi
vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
7
Đoạn đường liền kề giữa 2 mức
giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng
giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.
VII. HUYỆN
KON RẪY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Hùng Vương
Từ Biển nội thị trấn (về phía
Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)
145
100
70
Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang
(Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện
350
240
140
Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện
đội
420
290
170
Từ cầu Huyện đội đến biển nội
thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)
120
80
60
2
Trần Kiên
Toàn bộ
240
160
90
3
Lê Quý Đôn
Toàn bộ
240
160
90
4
Lê Lợi
Toàn bộ
220
150
90
5
Thi Sách
Toàn bộ
230
160
90
6
Duy Tân
Từ đường Hùng Vương đến hết đất
nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)
240
160
90
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)
210
140
80
Từ hết đất nhà ông Cường Huệ
(Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3
110
80
70
7
Đoạn đường
Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê
tông suối Đắk Đam
65
70
60
Cầu bê tông suối Đắk Đam đến
hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)
70
60
50
8
Đoạn đường
Từ đường Duy Tân đến Trường
Tiểu học thị trấn
160
110
60
9
A Vui
Toàn bộ
240
160
90
10
Trần Phú
Toàn bộ
240
160
90
11
Kim Đồng
Toàn bộ
180
120
70
12
Đoạn đường
Từ Hùng Vương đến hết đất nhà
ông A Giang Nam
100
80
70
13
Phan Đình Giót
Toàn bộ
130
90
70
14
Khu vực chợ cũ
Từ đường Hùng Vương đến hết đất
nhà ông Trần Quốc Phương
140
100
60
15
Lê Hữu Trác
Toàn bộ
100
70
60
16
Lê Lai
Toàn bộ
120
80
60
17
A Dừa
Toàn bộ
80
60
50
18
Võ Thị Sáu
Toàn bộ
110
70
60
19
Đường Liên xã (DH21)
Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất
giáp xã Tân Lập
75
60
50
20
A Ninh
Toàn bộ
85
70
60
21
Hoàng Thị Loan
Toàn bộ
65
22
Đường DH 22
Võ Thị Sáu - Cầu bê tông
(thôn 6)
65
23
Các đường còn lại
Các đường, đoạn đường còn lại
của các thôn 1, 2, 3, 5, 9
60
Các đường, đoạn đường còn lại
của các thôn 4, 6, 7, 8
60
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng
bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại đô thị:
Thôn 1, 2, 9
22
Thôn 3, 5, 6
18
Thôn 4, 7, 8
12
Đ
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
30
E
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
50
G
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Vị trí 1:
Áp dụng đối với đất mặt tiền
đường (của tất cả các loại đường)
2
Vị trí 2:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3
Vị trí 3:
Áp dụng đối với đất trong
ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có
giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
5
Quy định về chiều sâu của mỗi
vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m
tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
VIII. HUYỆN
KON PLÔNG
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính, tên
đường
Đoạn
đường (từ…. đến…)
Giá đất
VT1
VT2
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Quốc lộ 24
-
Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba
giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã
ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)
550
330
-
Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường
vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)
570
342
-
Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất
nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách
sạn Đồi Thông)
570
342
-
Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường
xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường
du lịch số 1)
570
342
-
Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn
Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp
huyện Kon Rẫy)
550
330
-
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn
từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long
165
99
-
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn
từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu
100
60
2
Tỉnh lộ 676
-
Đoạn từ QL 24 đến đường số 6
450
270
-
Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư
Nhà máy nước
500
300
-
Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến
đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở
2)
430
258
-
Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ
đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng
130
78
3
Khu Trung tâm hành chính
huyện
-
Đường số 1: Từ QL 24 đến đường
số 10
450
270
-
Đường số 2: Từ QL 24 đến đường
số 6
420
252
-
Đường số 3: Từ QL 24 đến đường
số 6
420
252
-
Đường số 4: Từ TL 676 đến đường
số 3
420
252
-
Đường số 5: Từ TL 676 đến đường
số 9
420
252
-
Đường số 6: Từ TL 676 đến đường
số 9
430
258
-
Đường số 7: Từ TL 676 đến đường
số 9
430
258
-
Đường số 8: Từ TL 676 đến đường
số 9
430
258
-
Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường
số 1
430
258
-
Đường số 9:
+ Từ TL 676 đến đường số 6
430
258
+ Từ đường số 6 đến QL 24
380
228
-
Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676
(tháp chuông) đến đường số 9
380
228
-
Đường số 10B
360
216
-
Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường
số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)
360
216
-
Đường số 12: Từ ngã ba đường
số 11 đến đường số 10
360
216
4
Các đường khu dân cư khác
a
Các đường quy hoạch khu dân
cư phía Bắc
-
Đoạn nối từ đường du lịch số
2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10
400
240
-
Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp
giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)
320
192
-
Các đường quy hoạch khu dân
cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng
phẳng, không phân chia chi tiết
300
180
b
Các đường khu dân cư phía Nam
-
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ
24 đến đường số 6
380
228
-
Đường số 2: Đoạn từ đường số
3 đến đường số 6
350
210
-
Đường số 4: Đoạn từ đường số
2 đến đường số 3
350
210
-
Đường số 5: Đoạn từ đường số
6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
350
210
-
Đường số 6: Đoạn từ đường số
2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne
340
204
c
Các đường quy hoạch khu dân
cư phía Đông
-
Đường số 13: Đoạn từ đường số
9 đến đường số 9
390
234
-
Đường số 14: Đoạn từ đường số
13 đến đường số 9
380
228
-
Đường số 15: Đoạn từ đường số
14 đến đường số 9
380
228
d
Các đường quy hoạch khu biệt
thự phía Tây
380
228
đ
Các tuyến đường quy hoạch khu
Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao
-
Đoạn đối nối song song QL 24
từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400
420
252
-
Đoạn từ đường đi vào thủy điện
Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song
song QL 24
420
252
-
Các đường Quy hoạch khu Trung
tâm Thương mại còn lại
360
216
e
Các đường du lịch
-
Đường du lịch số 2 (quanh hồ
Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676
280
168
-
Đường du lịch số 1: Từ TL 676
xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24
300
180
-
Đường từ cầu dây văng đến
thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện
110KV)
170
102
g
Đường vào thác Pa Sỹ
-
Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm
lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch
sinh thái Tây Nguyên)
300
180
-
Đoạn từ cầu bê tông (đất giới
thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã
ba đường vào chùa Khánh Lâm
180
108
-
Đoạn từ ngã ba đường vào chùa
Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ
150
90
-
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu
Rằng 2
140
84
h
Các tuyến đường khác
Đường QL 24 đi thủy điện Đăk
Pô Ne
240
144
-
Các tuyến đường nhánh nối QL
24 đến đường du lịch số 1
300
180
-
Các tuyến đường du lịch khác
thuộc khu vực hồ Đăk Ke
210
126
-
Các đường quy hoạch còn lại
200
120
5
Đất các đường thuộc làng
KonPring
110
66
6
Đường vào Hồ Toong Dam -
Toong Zơ Ri
320
192
7
Đường vào thác Lô Ba
300
180
8
04 tuyến đường thuộc khu vực
chợ Kon Plông
-
Đường quy hoạch
600
360
-
Đường quy hoạch số 3
550
330
-
Đường nội bộ số 1
550
330
-
Đường nội bộ số 2
550
330
9
Đường khu rau hoa xứ lạnh
-
Đoạn bê tông giáp ranh với xã
Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ
du lịch Khánh Dương Măng Đen
200
120
-
Đoạn giáp ranh với đất của
Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết
ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen
170
102
10
Các khu dân cư còn lại
80
50
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng
80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại đô thị
20
Đ
Giá đất cho thuê đất mặt nước
áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
45
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại đô thị
15
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
H
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị
cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
I. THÀNH
PHỐ KON TUM
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Xã Hòa Bình
1
Quốc lộ 14
-
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo
- Đất dòng tu thôn 2
700
-
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước
thôn 2
900
-
Cống nước thôn 2 - Đường vào
mỏ đá Sao Mai
750
-
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết
ranh giới xã Hòa Bình
500
2
Quốc lộ 14B
-
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng
Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
165
-
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên -
Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5
135
-
Đoạn đường thôn PleiCho và
thôn 5
80
3
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Đường vào UBND xã Hòa Bình
85
-
Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4,
thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
150
-
Đường số 2
85
-
Đường số 3
80
-
Thôn 1, 2, 3, 4
55
4
Giá đất tại khu công nghiệp
Sao Mai
135
5
Các khu dân cư còn lại
trong xã
55
II
Xã la Chim
1
Tỉnh lộ 671
-
Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây
xăng xã Ya Chim
400
-
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà
phê Hoa Tím
450
-
Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở
Nông trường Cao su Ia Chim
500
-
Trụ sở Nông trường Cao su Ia
Chim - Hội trường thôn Nghĩa An
400
-
Hội trường thôn Nghĩa An -
Ngã ba KLâuLah
350
2
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Thôn Nghĩa An
200
-
Thôn Tân An:
+
Khu vực trung tâm (từ ngã ba
thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến
đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
120
+
Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm
Tư - Lô Cao su
120
+
Quán Sáng, Bích - Đường rẽ
vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su
200
+
Các khu còn lại thôn Tân An
70
-
Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ
671 đi qua)
+
Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh
giới xã Đăk Năng
120
+
Các khu còn lại trong thôn
70
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
60
III
Xã Đăk BLà
1
Quốc lộ 24
-
Cầu Chà Mòn đến đường vào trường
tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng
700
-
Từ đường vào trường tiểu học
Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet
470
-
Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã
tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang
340
-
Từ hết ngã tư đường vào thôn
Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê
200
-
Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh
giới xã Đăk Blà
105
2
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Thôn Kon Drei
55
-
Thôn Kon Tu I, Kon Tu II
70
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
60
IV
Xã Vinh Quang
1
Tỉnh lộ 675
-
Từ cầu số 1 - Cầu số 2
650
2
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm
(Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))
350
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
60
V
Xã Ngọc Bay
1
Tỉnh lộ 675
-
Ranh giới xã Vinh Quang -
Ranh giới xã Kroong
450
2
Các khu dân cư còn lại
trong xã
80
VI
Xã Kroong
1
Tỉnh lộ 675
-
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm
y tế công trình thủy điện
260
-
Trạm y tế công trình thủy điện
- Hết ranh giới xã Kroong
240
-
Đường vào các khu công nhân
công trình thủy điện Plei Krông
220
2
Đường đất hai bên song
song với tỉnh lộ 675
90
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
65
VII
Xã Đoàn Kết
1
Tỉnh lộ 671
-
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống
400
-
Cầu sắt trại giống - Hết ranh
giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim
300
2
Thôn 5, 6, 7
70
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
65
VIII
Xã Chư Hreng
1
Tỉnh lộ 671
-
Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư
Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)
400
-
Ngã ba đường vào làng
PleiGroi - UBND xã Chư Hreng
260
-
UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk
Lái
200
-
Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới
xã Đăk RơWa
130
2
Đường bao khu dân cư phía Nam
(Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)
650
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
60
IX
Xã Đăk Rơ Wa
1
Tỉnh lộ 671
-
Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm
y tế xã
270
-
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở
UBND xã
200
-
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa
thôn Kon Tum Kơ Nâm
110
2
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn
Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
100
-
Điểm trường thôn Kon Tum
KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2
70
-
Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối
Đăk Rơ Wa
120
-
Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon
JơRi và Thôn Kon KTu
80
-
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn
Kon Tum KNâm 2
70
-
Đường bê tông nội thôn Kon
Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
80
3
Các khu dân cư còn lại
trong xã
60
X
Xã Đắk Cấm
1
Võ Nguyên Giáp
-
Ranh giới xã Đăk Cấm và P.
Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn
1.400
-
Từ ngã tư đường vào kho đạn đến
đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm
800
-
Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm
đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng)
550
-
Từ ngã ba giao nhau giữa đường
Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân
450
2
Tỉnh lộ 671
-
Từ ngã ba giao nhau giữa đường
Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới
xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)
550
3
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường
Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)
350
-
Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường
vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)
220
-
Thôn 1, 2, 6, 8
115
-
Thôn 3, 4
100
-
Thôn 5
65
-
Thôn 7
70
-
Thôn 9:
+
Các đường trong khu dân cư
Hoàng Thành
400
+
Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi
ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà
300
+
Từ ngã tư tuyến 2 đường vào
kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà
270
+
Các đoạn đường còn lại thuộc
khu vực thôn 9
135
XI
Xã Đăk Năng
1
Thôn Gia Hội
+
Trục đường chính
75
+
Các tuyến còn lại
70
2
Thôn Rơ Wăk
+
Đoạn chính qua trung tâm xã
(từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
70
+
Các tuyến còn lại
65
3
Thôn Ngô Thạnh
65
4
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
60
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng
đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
75
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
50
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
50
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt
tiền của tất cả các loại đường).
II. HUYỆN
ĐĂK HÀ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Xã Hà Mòn
1
Quốc lộ 14
-
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn
phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật
1.200
720
-
Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực
vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5
800
480
-
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa
thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La
500
300
2
Tỉnh lộ 671
-
Đoạn từ đường Hùng Vương đến
đường vào Nhà văn hóa thôn 1
750
450
-
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến
ngã ba của 3 xã
280
170
-
Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến
giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)
200
120
3
Đường Lê Lợi nối dài
-
Đoạn từ Hùng Vương đến đường
Trương Định
600
360
-
Đoạn từ đường Trương Định đến
hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ
300
180
4
Từ đường Quốc lộ 14 vào
xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)
-
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến
hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền
500
300
-
Đoạn từ sau phần đất nhà ông
Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)
450
270
-
Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống
Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)
500
300
-
Đoạn từ hết phần nhà ông
Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)
260
155
-
Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà
Mòn (bên mương thủy lợi)
400
240
5
Đường thôn Quyết Thắng
-
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến
hết đất Trạm y tế xã
500
300
-
Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã
đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn
230
140
-
Đoạn từ trường Trung học cơ sở
Hà Mòn đến giáp lòng hồ
140
85
6
Đoạn từ ngã ba xã Hà
Mòn vào thôn Hải Nguyên
-
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến
giáp đất nhà ông Đào Anh Thư
400
240
-
Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh
Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4
310
185
-
Đoạn từ ngã ba đường đi thôn
4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai
260
155
-
Đoạn từ hết phần đất nhà ông
Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
140
85
7
Đoạn từ ngã ba thôn Hải
Nguyên đi vào thôn Bình Minh
-
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết
đất Nhà văn hóa thôn 4
260
155
-
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa
thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy
140
85
8
Các đường trong khu quy
hoạch
-
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
200
-
Đường Ngô Tiến Dũng
180
-
Đường Phạm Ngọc Thạch
150
-
Đường Trương Định
120
-
Đường Lê Văn Hiến
100
9
Đường Nguyễn Đình Chiểu
-
Đoạn từ Hùng Vương đến đường
Ngô Tiến Dũng
125
-
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến
đường Lê Văn Hiến
110
-
Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến
hết đất tạo vốn
100
10
Các đường còn lại
75
II
Xã Đăk La
1
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết
phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
300
210
2
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4
400
280
3
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4
đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
420
295
4
Từ hết phần đất ông Phan Văn
Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum
380
265
5
Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn
Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
250
175
6
Từ hết đất nhà ông Võ Đức
Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
170
120
7
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn
10 (Đăk Chót)
100
70
8
Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
85
60
9
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến
hết đường chính thôn 3
75
55
10
Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn
Thị Thành đến hết đường chính thôn 4
75
55
11
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh
thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
90
65
12
Tất cả các đường chính của
thôn 2
70
50
13
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất
nhà ông Trần Văn Minh
70
50
14
Sau phần đất nhà ông Trần
Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
130
90
15
Sau hội trường cũ thôn 1B đến
trạm trộn bê tông
90
65
16
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn
Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
70
50
17
Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn
Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B
70
50
18
Tất cả các đường còn lại.
50
35
III
Xã Đăk Mar
1
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới
thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
630
300
2
Từ giáp mương rừng đặc dụng đến
đường vào thôn Kon Klốc
550
290
3
Từ đường vào thôn Kon Klốc đến
giáp ranh giới xã Đăk Hring
500
290
4
Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết
đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734
350
210
5
Từ hết đất trụ sở Công ty
TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)
220
130
6
Từ mương (giáp ranh giữa thôn
4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5
200
120
7
Từ hết Hội trường thôn 5 đến
hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút
80
50
8
Khu vực đường mới thôn 1: Từ
ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương
300
180
9
Từ cổng chào thôn 1 đến mương
thủy lợi cấp I
200
120
10
Từ ngã ba cổng chào xóm 2
(thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1
160
95
11
Các đường quy hoạch khu giao
đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
300
180
12
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng
chào thôn Kon Klốc
150
90
13
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc
đến đập hồ 707
120
70
14
Các đường còn lại
65
IV
Xã Đăk Ui
1
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk
Prông thôn 1B
85
50
2
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến
hết thôn 1A
75
50
3
Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà
rông thôn 5B
50
40
4
Các đường còn lại
40
35
V
Xã Đăk Hring
1
Quốc lộ 14
-
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar
đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
500
300
-
Đoạn từ đường vào nghĩa địa
xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.
430
260
-
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến
đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring
400
240
-
Đoạn từ đường cạnh Nông trường
cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã
650
390
-
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến
ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
500
300
2
Trục giao thông Tỉnh lộ
677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)
-
Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã
ba đường cuối thị tứ
300
-
Đoạn từ ngã ba đường cuối thị
tứ đến cầu Tua Team
80
-
Đoạn từ đường vào nghĩa địa
xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
80
-
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn
8 đến khu thị tứ
90
-
Các đường quy hoạch khu thị tứ
200
-
Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã
Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
200
-
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường
vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh
75
-
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất
trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
70
3
Khu quy hoạch 3.7
-
Đường Quy hoạch số 1 (song
song QL 14)
450
-
Đường Quy hoạch số 2 (song
song với đường QH số 1)
300
-
Đường Quy hoạch số 3 (song
song với đường QH số 2)
140
-
Đường Quy hoạch số 4 (song
song với đường QH số 3)
130
-
Đường Quy hoạch số 5 (song
song với đường QH số 4)
300
-
Đường Quy hoạch số 6 (song
song với đường QH số 5)
300
-
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
220
-
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
130
-
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
250
-
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
120
-
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
300
-
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
140
-
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
250
-
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
120
-
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
300
-
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường
QH số 3 đến hết đường)
110
4
Đoạn từ ngã ba vào thôn
8 đến đập hồ thôn 9
100
5
Các đường còn lại.
40
VI
Xã Đăk Pxi:
1
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất
thôn 6
60
2
Từ hết đất thôn 6 đến hết đất
thôn 7
55
3
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất
thôn 10
45
4
Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã
ba đường tránh lũ
50
5
Đường tránh lũ:
+
Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long
- Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang
50
+
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ
Vang - Đến hết đường tránh lũ
45
6
Các đường còn lại.
40
VII
Xã Ngọc Wang
1
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết
đất thôn 7
80
2
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất
thôn 5
65
3
Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba
xã Ngọc Réo
120
4
Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến
hết đất thôn 4
100
5
Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết
khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa
60
6
Đường QH đấu giá số 1 từ nhà
ông Lừng đến hết đường QH đấu giá
48
7
Đường QH đấu giá số 2 từ nhà
ông Phú đến hết đường QH đấu giá
48
8
Đoạn đường từ hết thôn 3 đến
hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)
45
9
Các đường còn lại
40
VIII
Xã Ngọk Réo
1
Đường tỉnh lộ 671:
-
Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc
Wang đến hết thôn Kon Rôn
45
-
Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh
giới TP Kon Tum
40
2
Các đường còn lại
40
IX
Xã Đắk Long
1
Trục giao thông tỉnh lộ
677
-
Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết
nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa
75
-
Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng
Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi
60
2
Đường tránh lũ
-
Đoạn từ giáp ranh giới xã
Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)
55
50
-
Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn
Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp)
50
50
3
Các đường còn lại
40
X
Xã Đăk Ngọk
1
Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3
xã đến ranh giới xã Ngọc Wang
200
120
2
Đoạn đường từ sau nhà ông Lê
Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704
350
245
3
Đường từ nhà ông Lê Văn Tính
(đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704
180
125
4
Đoạn đường từ hết đất nhà ông
Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)
90
60
5
Đoạn đường từ cầu tràn (thôn
7) đến giáp kênh Nam
80
70
6
Đoạn đường từ Hội trường thôn
1 đến cầu vồng
90
60
7
Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê
704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần
190
130
8
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy
90
55
9
Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến
cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
70
40
10
Các đường còn lại
60
35
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng
đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
D
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất
được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường,
đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1
cho toàn bộ lô đất.
Đ
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
40
E
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
50
G
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
25
III. HUYỆN
ĐĂK TÔ
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Xã Diên Bình
1
Trục đường giao thông chính
QL14
-
Ranh giới thị trấn - Viền ngập
(phía Bắc lòng hồ)
+
Phía Đông Quốc lộ 14
220
+
Phía Tây Quốc lộ 14
250
-
Viền ngập phía Nam - Đường
135 vào thôn Đăk Kang Peng
270
-
Từ đường 135 vào thôn Đăk
Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích
250
-
Từ đường nhựa vào khu chiến
tích - Giáp xã Đăk Hring
400
2
Khu vực thôn 8
-
Khu tái định cư:
+
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với
Quốc lộ 14)
160
+
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với
Quốc lộ 14)
150
+
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với
Quốc lộ 14)
130
+
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với
Quốc lộ 14)
120
+
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với
Quốc lộ 14)
110
+
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với
Quốc lộ 14)
95
-
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập
C19
75
-
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba
đường vào thôn Đăk Kang Pêng
75
-
Các vị trí còn lại
70
3
Khu vực thôn 4
-
Quốc lộ 14 - Cống mương thủy
lợi C19
130
-
Các đường nhánh còn lại
65
4
Khu vực thôn 2
-
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2
110
-
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
95
-
Từ ngã tư (sân vận động thôn
2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)
75
-
Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ
thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)
75
-
Khu vực thôn 2 còn lại
65
5
Khu vực thôn 5 (thôn Kon
Hring)
-
Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến
tích (cả 2 tuyến)
110
-
Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết
làng
80
-
Các vị trí còn lại của thôn 5
40
6
Khu vực thôn 1 và thôn 3
-
Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà
ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)
65
-
Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ
( thôn 3)
60
-
Các vị trí còn lại của thôn 1
và thôn 3
55
7
Thôn Đăk Kang Pêng
35
II
Xã Tân Cảnh
1
Quốc lộ 14
-
Từ thị trấn - Cống nhà ông
Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)
380
-
Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng
Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ
400
-
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu
450
-
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt
400
2
Các đường nhánh nối quốc lộ
14
-
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng
nhà máy mì.
200
-
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến
Trung đoàn 24.
200
-
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi
xã Ngọc Tụ (thôn 4).
180
-
Đường song song với Quốc lộ
14 (sau Hội trường thôn 2).
190
-
Đường song song với Quốc lộ
14 (thôn 3).
190
-
Các đường nhánh còn lại:
+
Từ quốc lộ 14 đến 150m
180
+
Từ 150m đến hết đường
120
-
Các tuyến đường khu quy hoạch
mới (sau UBND xã)
170
-
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk
RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2
40
-
Các vị trí còn lại
35
III
Xã Pô Kô
-
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn
từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)
60
1
Đường tỉnh lộ 679
-
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn
Kon Tu Peng
50
-
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon
Tu Dốp 2
40
2
Các vị trí còn lại
-
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn
lại)
35
-
Các vị trí còn lại của các
thôn
32
IV
Xã Kon Đào
1
Quốc lộ 40B
-
Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông
Võ Ngọc Thanh
230
-
Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh
- Cây Độc lập
250
-
Từ cây Độc lập - Đường nhà
ông Vũ Văn Nam (thôn 7)
320
-
Đường nhà ông Vũ Văn Nam
(thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10
340
-
Đường vào trại sản xuất Sư
10- Ngã ba Ngọc Tụ
230
2
Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường
ĐH 51)
-
Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà
Nguyên liệu giấy
200
-
Nhà Nguyên liệu giấy - Cống
suối đá
170
-
Cống suối đá - Ngã ba đi suối
nước nóng
110
-
Ngã ba đi suối nước nóng -
Giáp xã Văn Lem
65
-
Ngã ba đi suối nước nóng - Suối
nước nóng
110
3
Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ
Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)
150
4
Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ
Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)
150
5
Vị trí khác của thôn 6 và
thôn 7
120
6
Vị trí khác của thôn 1, 2 và
thôn 3
110
7
Vị trí khác của thôn Kon Đào
1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung
35
V
Xã Ngọc Tụ
1
Quốc lộ 40B
45
2
Đường ĐH 53
-
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk
No
65
-
Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn
Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)
50
-
Từ trường THCS đến hết thôn
Đăk Nu
75
-
Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã
Đăk Rơ Nga
60
3
Đường bê tông thôn Kon Pring
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Nao
50
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Khoa
50
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A On
50
4
Đường bê tông thôn Đăk Chờ
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Lương
40
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Thiang
40
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Khiên
40
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Thiu
40
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Hjan
40
5
Đường bê tông thôn Đăk No
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông Lê Văn Giai
40
6
Đường bê tông thôn Đăk Nu
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Yêu
50
7
Đường bê tông thôn Đăk Tông
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
rông
40
-
Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu
treo
40
8
Thôn Đăk Tăng
-
Từ đường ĐH 52- Hết đất trường
tiểu học Đăk Tông
37
-
Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông
55
-
Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn
Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
37
9
Các vị trí còn lại
35
VI
Xã Đăk Rơ Nga
1
Đường ĐH 53
-
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1
55
-
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối
thôn Đăk Dé
65
-
Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất
thôn Đăk Pung
45
-
Hết đất thôn Đăk pung - Hết
xã Đăk Rơ Nga
40
2
Các vị trí còn lại của các
thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)
40
3
Các vị trí còn lại của các
thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)
35
VII
Xã Đăk Trăm
1
Trục đường giao thông QL 40B
-
Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk
Dring
50
-
Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk
Rô Gia
55
-
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn
Tê Pheo
70
-
Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu
Văn Lem
75
-
Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro
(hết đất ông Tặng)
110
-
Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông
75
-
Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng
Rơi
45
2
Trục đường giao thông TL 678
-
Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã
tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)
95
-
Ngã tư cuối trường Tiểu học
(Lâm trường) - Cầu Sắt
60
-
Các đường trung tâm xã
45
-
Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết
đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)
40
3
Các vị trí còn lại
35
VIII
Xã Văn Lem
1
Đường Kon Đào - Văn Lem
(ĐH51) toàn tuyến
45
2
Đường thôn Măng Rương, thôn
Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing
40
3
Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê
Rông
38
4
Các vị trí còn lại
35
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng
đất
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất
D
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
50
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
1
Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon
Đào
22
2
Xã Pô Kô, Ngọc Tụ
18
4
Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga, Đắk
Trăm
13
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)
H
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
40
IV. HUYỆN
NGỌC HỒI
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Xã Đăk Xú
1
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
-
Từ ranh giới thị trấn đến hết
ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)
610
-
Từ ranh giới mở rộng thị trấn
Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)
500
-
Từ ranh giới thị trấn - QL 40
(đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)
330
2
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
-
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
140
II
Xã Pờ Y
1
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
-
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu
thôn Bắc Phong
550
-
Từ cầu thôn Bắc Phong đến
UBND xã Pờ Y
690
-
Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến
Km 13 + 200
400
-
Đường D4
220
-
Từ Km 13 + 200 đến biên giới
Campuchia (hết đường nhựa)
330
-
Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn
Biên phòng
330
-
Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột
mốc 790
340
-
Đường nội bộ quy hoạch khu
kinh tế cửa khẩu
250
2
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
-
Khu dân cư còn lại xã Pờ Y
160
III
Xã Đăk Nông
1
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (dọc mặt tiền QL 14)
370
2
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
a
Thôn Nông Nhầy II
-
Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy
II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum
200
-
Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy
II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi
200
b
Khu dân cư còn lại xã Đăk
Nông
75
IV
Xã Đắk Dục
1
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)
-
Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông
đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua
cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)
310
-
Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y
tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m
340
2
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
-
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục
75
V
Xã Đăk Kan
1
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)
-
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu
732 (cầu QL 14C)
260
-
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến
hết sân vận động 732
240
-
Từ hết Sân vận động 732 (cầu
Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan
190
-
Từ cầu 732 đến hết khu trung
tâm quy hoạch xã Đăk Kan
200
-
Từ khu trung tâm quy hoạch xã
Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
140
-
Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba
đi xã Pờ Y
230
-
Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết
thôn 4
130
2
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
-
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan
- Hồ thủy lợi Đăk Kan
70
-
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan
70
VI
Xã Sa Loong
1
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
-
Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến
suối Đăk Ri
130
-
Từ suối Đăk Ri đến giáp đập
Đăk Wang
100
2
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Khu dân cư còn lại xã Sa
Loong
70
VII
Xã Đăk Ang
1
Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang
70
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng
đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
40
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
45
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
22
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)
V. HUYỆN
ĐĂK GLEI
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
1
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
-
Từ địa giới thị trấn Đăk Glei
và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba
Đăk Dền, Pêng Sel)
1.600
-
Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào
Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia
1.650
-
Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ
phía Nam cống suối Kon Ier
1.600
-
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến
phía Nam cầu Đăk Ven
920
-
Từ địa giới thị trấn Đăk Glei
và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất
300
2
Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất
đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm
xã)
-
Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết
đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)
480
-
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải
Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc
400
-
Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống
Đăk Tra
450
-
Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến
hết khu dân cư làng Đăk Giấc
540
-
Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc
đến giáp huyện Ngọc Hồi.
320
3
Các đường nhánh chính còn
lại
-
Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến
ngã ba Đăk Tả
130
-
Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở
UBND xã Đăk Man (cũ)
160
-
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man
(cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh
250
-
Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh
đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
120
4
Các đường nhánh phụ, dọc
đường Hùng Vương
-
Từ đường Chu Văn An đi khu
quy hoạch Đông Thượng
850
-
Từ đường Hùng Vương - Ngã ba
Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)
550
-
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến
cầu treo Đăk Rang
500
-
Từ ngã ba Đăk Dền đến đường
lên Nhà máy nước
380
-
Từ đường lên Nhà máy nước đến
đoạn còn lại
100
Từ ngã ba đường vào thôn Đăk
Rú (nhà ông Đinh A Dố ) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)
120
-
Từ đường Hùng Vương đến cầu
tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí
1)
650
-
Từ nhà ông Vững đến cống Kon
Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường
Hùng Vương, QL 14 cũ)
750
-
Từ đường Hùng Vương đến ngã
ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
670
-
Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba
A Khanh - Đăk Ra
500
-
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất
nhà ông Hào
400
II
Giá đất ở khu dân cư nông
thôn
-
Từ đường HCM đến xã Đăk BLô
(từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)
120
-
Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ
Đăk Tin xã Đăk Choong
60
-
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon
BRỏi (trừ đất trung tâm xã)
400
-
Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê
250
-
Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới
hành chính xã Đăk Choong
250
-
Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến
ngã tư cầu Mường Hoong
170
-
Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến
hết Làng Đăk Bể
200
-
Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường
Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang
160
-
Từ giáp đất quy hoạch trung
tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp
450
-
Từ cầu Đăk Choong đến làng
Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
130
-
Đường HCM đến hết Làng Nú Vai
xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
120
-
Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk
Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít
260
-
Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến
hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)
250
-
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến
làng Đăk Ác
100
-
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết
làng Đăk Ác
130
+
Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk
Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)
60
+
Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến
hết khu dân cư Vai Trang (DH85)
130
+
Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu
đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
130
+
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk
Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây
65
+
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk
Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang
65
-
Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến
hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)
205
-
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp
đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)
90
-
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết
khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)
130
-
Từ hết Ban quản lý rừng phòng
hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
90
-
Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu
Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)
160
III
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
-
Xã Đăk Long
50
-
Xã Đăk Môn
65
-
Xã Đăk Kroong
65
-
Xã Đăk Pék
80
-
Xã Đăk Nhoong
50
-
Xã Đăk Man
60
-
Xã Đăk BLô
50
-
Xã Đăk Choong
50
-
Xã Xốp
50
-
Xã Mường Hoong
35
-
Xã Ngọc Linh
35
IV
Giá đất ở tại trung tâm cụm
xã, trung tâm các xã
-
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
680
-
Trung tâm xã Đăk Choong
530
-
Trung tâm xã Đăk Long
320
-
Trung tâm xã Đăk Man
400
-
Trung tâm xã Xốp (Theo trục
đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn)
330
-
Trung tâm xã Mường Hoong
270
-
Trung tâm các xã còn lại: Ngọc
Linh, Đăk Nhoong
200
-
Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt
đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)
200
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng
đất
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
25
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
45
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
13
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).
VI. HUYỆN
SA THẦY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Giá đất ở ven trục đường
giao thông chính
1
Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674,
675, 679
-
Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk
Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa
240
170
130
-
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến
ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)
160
110
90
-
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675
(cũ) đến cầu Pôkô.
220
170
140
-
Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã
Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn
250
180
140
-
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND
xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn
180
130
100
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
675 thuộc xã Sa Nhơn.
140
100
80
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn
120
80
60
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
675 thuộc xã Rờ Kơi.
110
80
60
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (cũ) thuộc xã Mô Rai
110
80
60
-
Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập
đến hết làng Le
220
160
120
-
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai,
đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
140
100
80
-
Các đoạn còn lại của Quốc lộ
14C thuộc xã Mô Rai
120
80
60
-
Các đoạn còn lại của Quốc lộ
14C thuộc xã Rờ Kơi
125
90
70
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (mới) thuộc xã Sa Sơn
80
56
48
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (mới) thuộc xã Mô Rai
70
49
42
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
679 thuộc xã Sa Bình
100
70
60
-
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
679 thuộc xã Hơ Moong
90
63
54
2
Trung tâm cụm xã Ya Ly -
Ya Xiêr:
-
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm
xã đến giáp ranh giới làng Lung.
250
180
140
-
Ngã ba trung tâm cụm xã đến
giáp ranh giới làng Rắc
250
180
140
-
Đoạn 250m tính từ ngã ba
trung tâm cụm xã đi YaLy
250
180
140
-
Đoạn 250m tiếp theo đến giáp
ranh giới xã YaLy
95
70
50
-
Đoạn 100 m tính từ ngã ba
trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr
270
190
150
-
Đoạn tiếp theo từ 100m đi
UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)
200
140
110
-
Đoạn tiếp theo 50m tính từ
ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
130
90
70
3
Đường trục chính trung tâm
cụm xã:
-
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya
Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)
150
110
90
-
Đoạn từ ngã tư đường QH (D1)
đến ngã tư đường QH (D2)
125
90
70
-
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2)
đến ngã tư đường QH (D3)
110
80
60
-
Đường QH (D1) (458m)
110
80
60
-
Đường QH (D2) (468m)
80
60
50
-
Đường QH (D3) (468m)
65
50
40
-
Đường QH (D4) (373,6m)
45
30
20
4
Đường QH:
-
Đoạn từ ngã ba đường huyện đến
ngã ba đường QH (D1)
80
60
50
-
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH
(D1) đến ngã ba đường QH (D2)
65
50
40
-
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH
(D2) đến ngã ba đường QH (D3)
45
30
20
-
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH
(D3) đến ngã ba đường QH (D4)
120
80
60
-
Đường QH (N2)
45
30
20
-
Đường QH (N3)
45
30
20
-
Đường QH (N4)
45
30
20
5
Đường trục chính của các
xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng
Đường trục chính thuộc xã Ya
Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
105
70
60
Đường trục chính thuộc xã Ya
Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
105
70
60
Đường trục chính thuộc xã Ya
Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).
105
70
60
II
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
1
Xã Sa Bình:
-
Đoạn từ trung tâm UBND xã
(cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m
240
170
130
-
Từ trung tâm UBND xã đi hướng
Lung Leng 200m.
220
150
120
-
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi
hướng Bình Trung 200m.
220
150
120
-
Đường liên thôn (Bình Trung,
Bình An, Bình Giang).
65
50
40
-
Đường liên thôn (thôn Khúc
Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)
40
30
20
-
Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi
xã Hơ Moong đoạn 200m
230
160
110
-
Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã
(cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)
230
160
110
-
Đất còn lại
35
2
Xã Sa Nghĩa:
-
Đường nhựa từ Nghĩa Long -
Hòa Bình
195
140
110
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
75
50
40
-
Đoạn từ Ngã ba đường nhựa
Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679
+
Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m
235
160
110
+
Đoạn từ sau 200m đến 700m
200
140
100
+
Đoạn từ sau 700m đến hết
60
40
30
-
Điểm dân cư số 1 (ngã ba
Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng
200
140
100
-
Điểm dân cư số 2 (công nhân
nông trường)
150
110
80
-
Điểm dân cư thôn Đăk Tăng
120
80
60
-
Đất còn lại.
35
3
Xã Sa Nhơn:
-
Đường nhựa Trung tâm cụm xã
Sa Nhơn
80
60
50
-
Đường thôn
65
50
40
-
Đất còn lại
35
4
Xã Sa Sơn:
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
50
40
30
-
Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:
+
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi
cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m
160
110
80
+
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)
160
110
80
+
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn
160
110
80
+
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)
160
110
80
-
Đất còn lại.
35
5
Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm
cụm xã):
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
50
40
30
-
Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi
Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)
65
50
40
-
Đường vành đai lòng hồ (đoạn
cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)
65
50
40
-
Đất còn lại.
35
6
Xã Ya Tăng (trừ trung tâm
cụm xã):
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
50
40
30
-
Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn
200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)
160
110
80
-
Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn
200m
130
90
60
-
Đất còn lại.
35
7
Xã Ya Ly:
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
50
40
30
-
Ngã ba làng Tum đi Sa Bình
110
80
60
-
Đất còn lại
35
8
Xã Rờ Kơi:
-
Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng
KRam 100m.
150
110
90
-
Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ
ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m
180
130
100
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
45
30
20
-
Đất còn lại.
30
9
Xã Mô Rai:
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
45
30
20
-
Đất còn lại.
30
10
Xã Hơ Moong:
-
Dọc tỉnh lộ 679
+
Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk
Tô một đoạn 250m.
130
90
70
+
Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ
Moong.
130
90
70
+
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.
130
90
70
+
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.
130
90
70
+
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
130
90
70
-
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê
Đăk Uy 3 một đoạn 200m.
130
90
70
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
40
30
20
-
Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ
ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)
120
80
60
-
Đất còn lại.
30
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng
đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
25
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
45
E
Giá đất nông nghiệp trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực
đó
G
Quy định về phân loại vị trí
đất
1
Vị trí 1: Áp dụng đối với đất
mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường)
2
Vị trí 2: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
3
Vị trí 3: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
4
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất
được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các
đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị
trí 1 cho toàn bộ lô đất.
5
Đối với đường liên thôn, liên
xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn:
Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m
trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng.
VII. HUYỆN
KON RẪY
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
1
Xã Tân Lập
a
Dọc quốc lộ 24
-
Từ biển nội thị trấn Đăk RVe
- Khe suối giáp đất nhà ông Bắc
90
-
Khe suối giáp đất nhà ông Bắc
- từ cầu Kon Bưu
95
-
Từ cầu Kon Bưu - giáp đất
Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)
100
-
Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch
cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
125
-
Từ hết đất nhà ông Phan Văn
Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu
200
-
Từ hết đất nhà ông Trần Văn
Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)
220
-
Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
475
-
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)
500
b
Quốc lộ 24 cũ
-
Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất
nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)
100
-
Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu
Kon Brai (cũ)
420
c
Các tuyến đường nhánh
-
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn
3) - Hết đất nhà ông Tuấn
75
-
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn
2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
95
-
Dọc theo trục đường liên xã
qua thôn 5 và thôn 6
60
-
Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học
Tân Lập
160
-
Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch
Vụ Môi Trường Đô Thị
50
-
Từ Quốc lộ 24 - đường liên
thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)
90
2
Xã Đăk Ruồng
a
Đoạn dọc theo trục đường
Quốc lộ 24:
-
Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường
vào Trường THPT Chu Văn An
310
-
Từ đường vào Trường THPT Chu
Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên
510
-
Từ ngã ba đường vào thôn 8
làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
400
-
Từ đường vào Trường THCS xã
Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy
325
-
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy -
Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan
255
-
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Lan - Cầu Đăk Năng
145
-
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê
tông vào làng Kon SMôn
105
-
Từ đường bê tông vào làng Kon
SMôn - Cầu 23
90
b
Đoạn đường đấu nối QL 24
-
Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp
đường rẻ vào nhà Nam Phong
310
-
Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường
THPT Chu Văn An
200
-
Từ cổng Trường THPT Chu Văn
An - Trung tâm dạy nghề
95
-
Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội
150
c
Đoạn từ Quốc lộ 24 vào
làng Kon Srệt
-
Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà
rông làng Kon SRệt
105
-
Từ hết nhà rông làng Kon SRệt
- Đến hết đất nhà ông A Đun
75
d
Đoạn từ QL24 vào thôn 8
Kon Nhên
-
Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất
nhà ông U Bạc
120
-
Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến
hết nhà rông
90
-
Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt
50
đ
Đường vào làng Kon Skôi:
-
Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất
nhà bà Ngô Thị Danh
140
-
Từ hết đất nhà bà Ngô Thị
Danh - Trường Tiểu học
80
e
Đường vào thôn 11
-
Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo
50
g
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ
677:
-
Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê
tông (gần nhà ông Bông)
200
-
Đến cầu bê tông (gần nhà ông
Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13
160
-
Từ hội trường thôn 13 - đến hết
đất xã Đăk Ruồng
130
3
Xã Đăk Tờ Re
-
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu
Săm Lũ
120
-
Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn
6 giáp UBND xã (cũ)
110
-
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã
(cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga
135
-
Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu
vực thôn 7
90
-
Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào
thôn 8 (Kon Đxing)
105
-
Từ đường vào thôn 8 (Kon
Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
100
-
Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu
vực thôn 10
50
4
Xã Đăk Tơ Lung
-
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng -
Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
104
-
Từ Ngã ba đường bê tông đi
làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)
70
-
Từ hết đất nhà ông A Srai
(làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)
75
-
Từ hết đất nhà nhà bà U Thị
Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã
70
-
Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến
đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve
80
-
Từ đường đi khu sản xuất Ngọc
Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria
50
-
Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết
đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)
50
Từ hết đất nhà ông A Đra
(làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi
50
II
Đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
1
Xã Tân Lập
-
Thôn 1
80
-
Thôn 2
75
-
Khu vực bên đường liên xã
(khu vực không giáp đường liên xã)
45
-
Thôn 3
50
-
Thôn 4
50
-
Thôn 5, 6
40
2
Xã Đăk Ruồng
-
Thôn 9, 8
65
-
Thôn 10, 12, 13
50
-
Thôn 11, 14.
38
3
Xã Đăk Tờ Re
-
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10
50
-
Thôn 3, 5, 6, 11, 12
40
4
Xã Đăk Tơ Lung
-
Thôn 1, 4, 6, 8
40
-
Thôn 2, 3, 5, 7
30
5
Xã Đăk PNe
-
Từ nhà ông A Trung - Đến cầu
sắt Đăk Po (thôn 2)
35
-
Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) -
Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)
50
-
Từ ngã ba (nhà ông A Phiên
thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)
35
-
Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1)
- Đến hết đất nhà ông A Túch
32
-
Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2)
- Đến hết đất nhà ông A Nghé
32
-
Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1)
- Đến suối Đăk Nanh
32
-
Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3)
- Đến hết đất nhà ông A Klói
32
-
Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2)
- Đến hết đất nhà bà Y Nía
32
-
Vị trí còn lại tất cả các
thôn
30
6
Xã Đăk Kôi
-
Dọc tỉnh lộ 677
35
-
Vị trí còn lại tất cả các
thôn
30
III
Giá đất ở khu vực thị trấn
huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
a
Khu vực trung tâm hành
chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập
-
Từ Trạm thủy văn đến hết nhà
ông Phạm chí Tâm
370
-
Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến
nhà ông Nguyễn Chí Tâm
370
-
Khu giao đất CBCC sau UBND
huyện (khu vực Hội trường thôn 1)
450
-
Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông
Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.
470
-
Từ Ngân hàng chính sách đến cổng
sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)
290
-
Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến
ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)
295
-
Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy
văn
360
-
Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng
Đào)- đến Ngân hàng chính sách
300
-
Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận)
- đến ngã 4 sau UBND huyện
300
-
Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến
ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông
280
-
Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) -
đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện
290
-
Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn
Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện
300
-
Đường quy hoạch dọc bờ sông:
Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh
260
-
Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe
máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm
chí Tâm
295
-
Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim
Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm
295
-
Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở
nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ
300
-
Các đoạn nhánh đường quy hoạch
còn lại
290
b
Khu vực tái định cư thuộc
khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập
-
Khu vực tái định cư thuộc vị
trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24
600
-
Khu vực tái định cư thuộc vị
trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.
320
B
Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử
dụng đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
26
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
50
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
1
Trục đường QL 24: Từ khu vực
tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây
xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên
18
2
Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng,
Đăk Tờ Re
15
3
Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe,
Đắk Kôi
10
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).
VIII. HUYỆN
KON PLÔNG
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1
Xã Măng Cành
-
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ
676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
135
-
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ
676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
100
-
Đất mặt tiền đường đoạn từ
làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan
65
-
Đất mặt tiền đường đoạn từ TL
676 đến thôn Kon Du
50
-
Đất khu dân cư khác
30
2
Xã Hiếu
-
Đất khu dân cư dọc QL 24
95
-
Đường Trường Sơn Đông: Từ
ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon
Plông)
70
-
Đất khu dân cư khác
30
3
Xã Pờ Ê
-
Đất khu dân cư dọc QL 24
95
-
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
40
-
Đất khu dân cư khác
30
-
Đất khu dân cư QL24 đoạn từ
UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.
110
4
Xã Ngọc Tem
-
Đất khu dân cư dọc đường Trường
Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
70
-
Đất khu dân cư khác
25
5
Xã Đăk Ring
-
Đất khu dân cư dọc TL 676
90
-
Đất khu dân cư khác
25
-
Đất khu dân cư đoạn từ làng
Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập
lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)
23
6
Xã Đăk Nên
-
Đất khu dân cư tuyến đường từ
ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã
90
-
Đất khu dân cư dọc tuyến đường
đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
25
-
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
40
-
Đất khu dân cư khác
25
7
Xã Măng Bút
-
Đất khu dân cư dọc đường vào
trung tâm xã
50
-
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
30
-
Đất khu dân cư khác
25
8
Xã Đăk Tăng
-
Đất khu dân cư dọc TL 676
90
-
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL
676 đến ranh giới xã Măng Bút)
50
-
Đất khu dân cư khác
25
-
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
40
B
Bảng giá đất quy hoạch các
khu du lịch
-
Đất quy hoạch khu hồ Toong
Đam
55
-
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ
Ri
55
-
Đất quy hoạch hồ trung tâm
85
-
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke
85
-
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ
55
-
Đất quy hoạch các khu du lịch
khác
40
C
Bảng giá đất quy hoạch khu
công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
130
D
Bảng giá đất khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
60
Đ
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
E
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được
tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
G
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
20
H
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
40
I
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
-
Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
13
-
Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring,
Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
11
K
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)
IX. HUYỆN TU
MƠ RÔNG
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1
Xã Đăk Hà
a
Dọc theo Quốc lộ 40B:
-
Từ giáp ranh giới huyện Đăk
Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo
55
-
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo
đến ngã ba Trường THCS
68
-
Từ Trường THCS đến cầu Đăk
Tíu
220
-
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk
Xiêng
250
-
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc
Leang
135
-
Từ cầu Ngọc Leang đến giáp
ranh xã Tu Mơ Rông
40
-
Các vị trí còn lại của khu vực
xã Đăk Hà
30
b
Các tuyến đường mới khu trung
tâm hành chính huyện
-
Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã
tư Đăk PTrang, TyTu
68
-
Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi
hết làng Kon Tun
95
-
Các vị trí còn lại trong khu
QH trung tâm
68
-
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm
việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm
hành chính)
95
c
Các khu vực còn lại
30
2
Xã Tu Mơ Rông
a
Dọc theo quốc lộ 40B
-
Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến
thôn Long Leo
55
-
Đoạn từ thôn Long Leo đến
giáp xã Tê Xăng
50
b
Các tuyến đường nội bộ trung
tâm cụm xã
35
c
Các khu vực còn lại
30
3
Xã Đăk Tờ Kan
a
Dọc theo tỉnh lộ 678
-
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê
tông thôn Đăk Prông
55
-
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông
đến giáp xã Đăk Rơ Ông
45
b
Các khu vực còn lại
30
4
Xã Đăk Rơ Ông
a
Dọc theo tỉnh lộ 678
-
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon
Hia 1
40
-
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
33
b
Các khu vực còn lại
25
5
Xã Đăk Sao
a
Dọc theo tỉnh lộ 678
-
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết
làng Kạch nhỏ
25
-
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch
lớn 2
40
-
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp
ranh xã Đăk Na
25
-
Dọc theo đường nội bộ trung
tâm cụm xã
30
-
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon
Cung
20
b
Các khu vực còn lại
20
6
Xã Đăk Na
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường
chính
25
Các khu vực còn lại
20
7
Xã Tê Xăng
-
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ
Rông đến giáp cầu Đăk Psi
25
-
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu
học thôn Đăk Viên
30
-
Từ Trường tiểu học thôn Đăk
Viên đến ranh giới xã Măng Ri
25
-
Dọc theo đường nội bộ trung
tâm cụm xã
40
-
Đường liên thôn về làng Tân
Ba (cũ)
25
-
Đường trục thôn khu tái định
cư thôn Tân Ba
25
-
Đường nội thôn Đăk Viên
25
-
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Viên
25
-
Đường trục chính nội đồng
thôn Đăk Viên
22
-
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Viên
25
-
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Sông
22
-
Đường đi khu sản xuất Tê Ưu
thôn Đăk Sông
22
-
Đường nội thôn Tu Thó
25
-
Đường từ cầu treo đi khu sản
xuất thôn Tu Thó
25
-
Các khu vực còn lại
20
8
Xã Măng Ri
a
Dọc tỉnh lộ 672
-
Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết
đất xã Măng Ri
30
b
Dọc tỉnh lộ 672
-
Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết
thôn Đăk Dơn
30
c
Các khu vực còn lại
20
9
Xã Văn Xuôi
a
Dọc theo trục đường chính
-
Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất
thôn Đăk Văn 2
24
-
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn
2 - Hết thôn Ba Khen
27
-
Đoạn từ hết thôn Ba Khen -
giáp xã Ngọc Yêu
24
b
Các khu vực còn lại
20
10
Xã Ngọc Yêu
a
Dọc theo trục đường chính
-
Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi
đến trường THCS Ngọc Yêu
25
-
Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết
đất trường mầm non Ngọc Yêu
27
-
Từ hết đất trường mầm non Ngọc
Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1
25
b
Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút
-
Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến
ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)
25
c
Các khu vực còn lại
20
11
Xã Ngọc Lây
-
Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến
ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2
40
-
Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô
Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây
45
-
Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết
ranh giới xã Ngọc Lây
40
-
Các khu vực còn lại
20
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng
đất
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
25
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
45
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
13
G
Chiều sâu lô đất được tính bằng
50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị
trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)
X. HUYỆN IA
H'DRAI
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
VT1
VT2
VT3
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Xã Ia Dom:
1
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã
Ia Dom
1.1
Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến
cầu Suối cọp (Km 75 + 017)
115
80
60
1.2
Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017)
đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom
-
Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017)
đến cầu Km 78+010 QL 14C
120
80
60
-
Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba
đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)
125
85
65
-
Từ ngã ba đường vào đập nước
xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C
135
90
70
1.3
Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu
Suối cát (Km 80 + 843)
130
90
70
1.4
Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843)
đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)
140
100
80
2
Khu quy hoạch trung tâm
hành chính xã
110
80
60
3
Quy hoạch các điểm dân cư
70
50
40
4
Đường liên thôn
50
40
30
5
Đất ở còn lại
30
II
Xã Ia Đal
1
Dọc tỉnh lộ 675 A
110
80
60
2
Đường chính các điểm khu
dân cư:
2.1
Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết
Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy
70
50
40
2.2
Điểm dân cư công nhân số 1
Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711
50
40
30
2.3
Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến
cầu tràn (thôn 4)
40
30
20
2.4
Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến
hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau
40
30
20
2.5
Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3
thôn 7
50
40
30
2.6
Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân
cư 23 (Hồ Le)
45
30
20
2.7
Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần
tra biên giới qua điểm dân cư 20
45
30
20
3
Trung tâm xã Ia Đal
110
80
60
4
Đường liên thôn
50
35
25
5
Quy hoạch các điểm dân cư
70
50
40
Đất ở còn lại
30
III
Xã Ia Tơi:
1
QL 14C từ cầu Sê San 4 đến
ngã ba QL14C - Sê San 3
1.1
Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc
lộ 14C
180
130
100
1.2
Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc
lộ 14C
190
130
100
1.3
Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến
ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.
200
140
110
2
Từ ngã ba QL 14C - Sê San
3 đến Cầu Km 90 + 700
2.1
Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 +
020
150
110
90
2.2
Từ Km 95 + 020 đến đường lên
Trạm y tế xã Ia Tơi
180
125
100
2.3
Từ đường lên Trạm y tế xã Ia
Tơi đến Cầu Km 90 + 700
160
110
90
3
Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu
3 cây (giáp xã Ia Dom)
3.1
Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu
Công an (Km 88 + 350)
300
210
170
3.2
Từ cầu Công an (Km 88 + 350)
đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)
400
280
220
3.3
Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến
cầu 3 cây (Km 83 + 701)
350
250
200
4
Ngã 3 Sê San 3 đến cống
làng chài
160
110
90
5
Đường liên thôn
50
40
30
6
Khu quy hoạch các điểm dân
cư
70
50
40
7
Các đường trong khu trung
tâm chính trị - hành chính huyện
-
ĐĐT 02
300
-
ĐĐT 03
250
-
ĐĐT 04
200
-
ĐĐT 05
200
-
ĐĐT 06
180
-
ĐĐT 07
270
-
ĐĐT 08
270
-
ĐĐT 09
150
-
ĐĐT 10
150
-
ĐĐT 11
150
-
ĐĐT 12
150
-
ĐĐT 13
180
-
ĐĐT 15
150
-
ĐĐT 16
150
-
ĐĐT 17
180
-
ĐĐT 18
150
-
ĐĐT 19
200
-
ĐĐT 25
300
-
ĐĐT 26
300
-
ĐĐT 27
350
-
ĐĐT 28
300
-
ĐĐT 29
300
-
ĐĐT 30
300
-
ĐĐT 32
200
-
ĐĐT 33
200
-
ĐĐT 35
180
-
ĐĐT 36
200
-
ĐĐT 37
180
-
ĐĐT 38
180
-
Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km
1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)
200
-
Các đường còn lại trong khu
trung tâm chính trị - hành chính huyện
140
8
Đất ở còn lại
30
B
Giá đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng
đất.
C
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
D
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
30
Đ
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
40
E
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
20
G
Quy định về phân loại vị trí
đất:
1
Vị trí 1: Áp dụng đối với đất
mặt tiền của tất cả các loại đường.
2
Vị trí 2: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.
3
Vị trí 3: Áp dụng đối với đất
trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.
4
Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất
được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các
đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị
trí 1 cho toàn bộ lô đất.
5
Đối với lô đất có nhiều mặt
tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có
giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
I
THÀNH PHỐ KON TUM
1
Tại các phường:
a
Đất trồng lúa nước 2 vụ
39
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
28
2
Tại các xã:
a
Đất trồng lúa nước 2 vụ
38
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
26
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
30
b
Đất ruộng còn lại
21
2
Tại các xã
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
29
b
Đất ruộng còn lại
20
III
HUYỆN ĐĂK TÔ
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
27
b
Đất ruộng còn lại
19
2
Tại các xã
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
26
b
Đất ruộng còn lại
18
IV
HUYỆN NGỌC HỒI
1
Tại thị trấn Plei Kần
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
24
b
Đất ruộng còn lại
16
2
Tại các xã
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
23
b
Đất ruộng còn lại
15
V
HUYỆN ĐĂK GLEI
1
Tại thị trấn
a
Đất trồng lúa 2 vụ
20
b
Đất ruộng còn lại
14
2
Tại các xã
a
Đất trồng lúa 2 vụ
19
b
Đất ruộng còn lại
13
VI
HUYỆN SA THẦY
1
Tại thị trấn
a
Đất trồng lúa 2 vụ
24
b
Đất trồng lúa còn lại
16
2
Tại các xã
a
Đất trồng lúa 2 vụ
23
b
Đất trồng lúa còn lại
15
VII
HUYỆN KON RẪY
1
Tại thị trấn Đăk Rve, xã
Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
26
b
Đất ruộng còn lại
18
2
Tại các xã còn lại
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
25
b
Đất ruộng còn lại
16
VIII
HUYỆN KON PLÔNG
1
Tại thị trấn Măng Đen và
các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
a
Đất trồng lúa nước 2 vụ
18
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
13
2
Tại các xã còn lại
a
Đất trồng lúa nước 2 vụ
17
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
12
IX
HUYỆN TU MƠ RÔNG
1
Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ
Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
15
b
Đất ruộng còn lại
10
2
Tại các xã còn lại
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
14
b
Đất ruộng còn lại
9
X
HUYỆN IA H'DRAI
1
Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ
các xã
23
2
Đất ruộng còn lại toàn bộ các
xã
15
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
I
THÀNH PHỐ KON TUM
1
Tại các phường
25
2
Tại các xã
24
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
12
2
Tại các xã
11
III
HUYỆN ĐĂK TÔ
1
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh,
xã Diên Bình
10
2
Xã Pô Kô, xã Kon Đào
9
3
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm
8
4
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem
7
IV
HUYỆN NGỌC HỒI
1
Tại thị trấn
11
2
Tại các xã
10
V
HUYỆN ĐĂK GLEI
1
Tại thị trấn
7
2
Tại các xã
6
VI
HUYỆN SA THẦY
1
Tại thị trấn
7
2
Tại các xã
6
VII
HUYỆN KON RẪY
1
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
8
2
Các xã còn lại
7
VIII
HUYỆN KON PLÔNG
1
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
7
2
Các xã còn lại
6
IX
HUYỆN TU MƠ RÔNG
1
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan,
Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
6
2
Các xã còn lại
5
X
HUYỆN IA H'DRAI
1
Toàn bộ các xã
6
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
I
THÀNH PHỐ KON TUM
1
Tại các phường
20
2
Tại các xã
18
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
10
2
Tại các xã
9
III
HUYỆN ĐĂK TÔ
1
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh,
xã Diên Bình
10
2
Xã Pô Kô, xã Kon Đào
9
3
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm
8
4
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem
7
IV
HUYỆN NGỌC HỒI
1
Tại thị trấn
10
2
Tại các xã
9
V
HUYỆN ĐĂK GLEI
1
Tại thị trấn
7
2
Tại các xã
6
VI
HUYỆN SA THẦY
1
Tại thị trấn
7
2
Tại các xã
6
VII
HUYỆN KON RẪY
1
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
8
2
Các xã còn lại
7
VIII
HUYỆN KON PLÔNG
1
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
7
2
Các xã còn lại
6
IX
HUYỆN TU MƠ RÔNG
1
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan,
Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
5,5
2
Các xã còn lại
5,0
X
HUYỆN IA H'DRAI
1
Toàn bộ các xã
6
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
I
THÀNH PHỐ KON TUM
1
Toàn bộ các xã, phường
9,0
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
6,5
2
Tại các xã
5,0
III
HUYỆN ĐĂK TÔ
1
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên
Bình, Tân Cảnh
5,0
2
Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô
3,5
3
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
2,5
4
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
2,0
IV
HUYỆN NGỌC HỒI
1
Tại thị trấn
5,0
2
Tại các xã
4,5
V
HUYỆN ĐĂK GLEI
1
Tại thị trấn
4,0
2
Tại các xã
3,0
VI
HUYỆN SA THẦY
1
Tại thị trấn
5,0
2
Tại các xã
4,5
VII
HUYỆN KON RẪY
1
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
5,5
2
Các xã còn lại
5,0
VIII
HUYỆN KON PLÔNG
1
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
3,0
2
Các xã còn lại
2,5
IX
HUYỆN TU MƠ RÔNG
1
Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ
Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
2,8
2
Các xã còn lại
2,5
X
HUYỆN IA H'DRAI
1
Toàn bộ các xã
4,5
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm
theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XI)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Giá đất
I
THÀNH PHỐ KON TUM
1
Tại các phường
31,5
2
Tại các xã
22
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
16
2
Tại các xã
14
III
HUYỆN ĐĂK TÔ
1
Tại thị trấn
17
2
Tại các xã
15
IV
HUYỆN NGỌC HỒI
1
Tại thị trấn
16
2
Tại các xã
14
V
HUYỆN ĐĂK GLEI
1
Tại thị trấn
8
2
Tại các xã
5
VI
HUYỆN SA THẦY
1
Tại thị trấn
10
2
Tại các xã
8
VII
HUYỆN KON RẪY
1
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
15
2
Các xã còn lại
13
VIII
HUYỆN KON PLÔNG
1
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng
12
2
Các xã còn lại
10
IX
HUYỆN TU MƠ RÔNG
1
Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan,
Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
4,5
2
Các xã còn lại
4,0
X
HUYỆN IA H'DRAI
1
Toàn bộ các xã
8
Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
3.124
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng