TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị C
|
A
|
B1
Cơ sở sản xuất giấy
|
B2
Cơ sở sản xuất bột
giấy
|
B3
Cơ sở liên hợp sản
xuất giấy và bột giấy
|
1
|
Nhiệt độ
|
°C
|
40
|
40
|
40
|
40
|
2
|
pH
|
-
|
6 - 9
|
5,5 - 9
|
5,5 - 9
|
5,5 - 9
|
3
|
BOD5 ở 20°C
|
mg/l
|
30
|
50
|
100
|
100
|
4
|
COD
|
Cơ sở mới
|
mg/l
|
75
|
150
|
300
|
200
|
Cơ sở đang hoạt động
|
mg/l
|
100
|
200
|
300
|
250
|
5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
mg/l
|
50
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Độ màu (pH = 7)
|
Cơ sở mới
|
Pt-Co
|
50
|
150
|
250
|
200
|
Cơ sở đang hoạt động
|
Pt-Co
|
75
|
150
|
300
|
250
|
7
|
Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)
|
mg/l
|
7,5
|
15
|
15
|
15
|
8
|
Dioxin
(Áp dụng từ 01/01/2018)
|
pgTEQ /l
|
15
|
30
|
30
|
30
|
Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của
các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy khi xả ra nguồn
nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
Cột B1, B2, B3 Bảng 1 quy định giá trị
C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy khi xả
ra nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận
nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020, áp dụng
giá trị quy định cho cơ sở mới đối với tất cả các cơ sở sản xuất giấy và bột giấy.
2.3. Hệ số nguồn tiếp nhận nước thải
Kq
2.3.1. Hệ số Kq ứng với
lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng
2 dưới đây:
Bảng
2: Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng
chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị tính: mét
khối/giây (m3/s)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q ≤ 50
0,9
50 < Q ≤ 200
1
200 < Q ≤ 500
1,1
Q > 500
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình
lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong
03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3: Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải
Dung tích nguồn
tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: mét
khối (m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x 106
0,6
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0,8
V > 100 x 106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V được tính theo giá trị trung bình
dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03
năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải
không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương
thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là hồ,
ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq =
0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với
nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ
ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục
đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước
lợ ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq = 1.
Vùng nước biển ven bờ không dùng cho
mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng giá trị hệ
số Kq = 1,3.
2.4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng
4: Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng nguồn
thải (F)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số Kf
F ≤ 500
1,2
500 < F ≤ 5000
1,1
5000 < F ≤
15.000
1,0
F > 15.000
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi lưu lượng nguồn thải F thay đổi,
không còn phù hợp với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở sản xuất
giấy và bột giấy phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf.
3. PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định
giá trị các thông số trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy thực hiện
theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT
Thông số
Phương pháp
phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng
nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10: 1992) - Chất lượng
nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
2
pH
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Chất lượng nước
- Xác định pH.
3
Nhiệt độ
- TCVN 4557:1998, Nước thải - Phương pháp xác định
nhiệt độ;
- SMEWW 2550.B - Phương pháp chuẩn phân tích nước
và nước thải - Xác định nhiệt độ.
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng
nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp
pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng
nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp
dùng cho mẫu không pha loãng;
- SMEWW 5210 B - Phương pháp chuẩn phân tích nước
và nước thải - Xác định BOD.
5
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước
- Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD);
- SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích nước
và nước thải - Xác định COD.
6
Tổng chất rắn lơ lửng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước
và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng.
7
Độ màu
- TCVN 6185: 2008, Chất lượng nước - Kiểm tra và
xác định độ màu.
8
AOX
- TCVN 6493:2008 Chất lượng nước - Xác định
halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ.
9
Dioxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- EPA Method 8290A Polychlorinated
dibenzo-p-dioxins (PCDDs) and polychlorinated dibenzofurans (PCDFs) by
high-resolution gas chromatography/ high-resolution mass spectrometry
(HRGC/HRMS) (Phương pháp xác định PCDD và PCDF bằng sắc ký khí phân giải
cao/khối phổ phân giải cao);
- EPA method 1613 Tetra- through Octa-Chlorinated
Dioxins and Furans by Isotope Dilution HRGC/HRMS.
3.2. Chấp
nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc
tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục
3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
4.1. Quy
chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 12:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải công nghiệp giấy và bột giấy ban hành kèm theo Quyết định số
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
4.2. Cơ
quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường
hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.