|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu
Số hiệu:
|
144/2024/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Hồ Đức Phớc
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục hàng chịu thuế từ ngày 16/12/2024
Ngày 01/11/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hành hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục hàng chịu thuế từ ngày 16/12/2024
Theo đó, sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều 3 Nghị định 26/2023/NĐ-CP thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 144/2024/NĐ-CP .
Đơn cử, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người (Nhóm 24.04) là 50%, bao gồm:
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:
+ Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên (mã hàng 2404.11.00);
+ Loại khác, chứa nicotin (mã hàng 2404.12);
++ Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử (mã hàng 2404.12.10);
++ Loại khác (mã hàng 2404.12.90);
++ Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá (mã hàng 2404.19.10);
++ Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin (mã hàng 2404.19.20);
- Loại khác:
++ Kẹo cao su có nicotin (mã hàng 2404.91.10);
++ Miếng dán nicotin (mã hàng 2404.92.10).
Lưu ý: Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc nhóm 24.04, các mặt hàng có mã HS 8543.40.00 thuộc Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 144/2024/NĐ-CP được áp dụng trong trường hợp các mặt hàng này được phép nhập khẩu vào Việt Nam theo quy định của pháp luật.
Nghị định 144/2024/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 16/12/2024.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 144/2024/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2024
|
NGHỊ ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2023
CỦA CHÍNH PHỦ VỀ BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG
HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ
QUAN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản
lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Hải
quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc
hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế
giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày
31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu
ngoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất
thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy
định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Điều
3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế
xuất khẩu, Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu
thuế quy định tại Điều 3 Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Điều khoản thi hành và tổ
chức thực hiện
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12
năm 2024.
2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng
thuộc nhóm 24.04, các mặt hàng có mã HS 8543.40.00 thuộc Phụ lục II Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định
này được áp dụng trong trường hợp các mặt hàng này được phép nhập khẩu vào Việt
Nam theo quy định của pháp luật.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (03b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Hồ Đức Phớc
|
PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
86
|
31.02
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
|
|
|
3102.10.00
|
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước
|
5
|
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat
và amoni nitrat:
|
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
5
|
|
3102.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
3102.30.00
|
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch
nước:
|
|
|
3102.30.00.10
|
- - Amoni nitrat có hàm lượng NH4NO3
≥ 98,5%
|
0
|
|
3102.30.00.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc
các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
5
|
|
3102.50.00
|
- Natri nitrat
|
5
|
|
3102.60.00
|
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni
nitrat
|
5
|
|
3102.80.00
|
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch
nước hoặc dung dịch amoniac
|
5
|
|
3102.90.00
|
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết
trong các phân nhóm trước
|
5
|
|
|
|
|
188
|
79.01
|
Kẽm chưa gia công.
|
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim:
|
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo
khối lượng
|
10
|
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối
lượng
|
10
|
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
10
|
|
|
|
|
194
|
80.01
|
Thiếc chưa gia công.
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc, không hợp kim
|
10
|
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
10
|
PHỤ LỤC II
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU
THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
Mục
I
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97
CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất
(%)
|
23.04
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay
hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
0
|
|
- Bột đậu tương thô:
|
|
2304.00.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
2
|
2304.00.29
|
- - Loại khác
|
2
|
2304.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
|
|
|
24.04
|
Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên,
nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay
thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin
khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người.
|
|
|
- Các sản phẩm dùng để hút mà không cần đốt cháy:
|
|
2404.11.00
|
- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên
|
50
|
2404.12
|
- - Loại khác, chứa nicotin:
|
|
2404.12.10
|
- - - Dạng lỏng hoặc gel dùng cho thuốc lá điện tử
|
50
|
2404.12.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
2404.19
|
- - Loại khác:
|
|
2404.19.10
|
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
50
|
2404.19.20
|
- - - Chứa các nguyên liệu thay thế nicotin
|
50
|
|
- Loại khác:
|
|
2404.91
|
- - Loại dùng qua đường miệng:
|
|
2404.91.10
|
- - - Kẹo cao su có nicotin
|
50
|
2404.91.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
2404.92
|
- - Loại thẩm thấu qua da:
|
|
2404.92.10
|
- - - Miếng dán nicotin
|
50
|
2404.92.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
2404.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
85.43
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
8543.10.00
|
- Máy gia tốc hạt
|
0
|
8543.20.00
|
- Máy phát tín hiệu
|
0
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân
hoặc điện di:
|
|
8543.30.20
|
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong
dung dịch hoá chất hoặc điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công
trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWBs
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
8543.30.91
|
- - - Máy mạ điện và điện phân chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng để sản xuất mạch in
|
0
|
8543.30.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
8543.40.00
|
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và
các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự
|
50
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
8543.70.10
|
- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện
|
0
|
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều
khiển từ xa bằng sóng radio:
|
|
8543.70.21
|
- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không
dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc
nhóm 95.04
|
0
|
8543.70.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
8543.70.30
|
- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc
từ điển
|
0
|
8543.70.40
|
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá
trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PC As; máy làm đóng rắn vật liệu bằng
tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs
|
0
|
8543.70.50
|
- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến
bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo
văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh
|
0
|
8543.70.60
|
- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả
năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được
thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại
hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại
|
0
|
8543.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
|
8543.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc
8543.20
|
0
|
8543.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.30.20
|
0
|
8543.90.30
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.30
|
0
|
8543.90.40
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.40
|
0
|
8543.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
|
|
|
87.01
|
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
8701.10
|
- Máy kéo trục đơn:
|
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt
động bằng điện:
|
|
8701.10.11
|
- - - Dùng cho nông nghiệp
|
20
|
8701.10.19
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
- - Loại khác:
|
|
8701.10.91
|
- - - Dùng cho nông nghiệp
|
10
|
8701.10.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc:
|
|
8701.21
|
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston
cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8701.21.10
|
- - - Dạng CKD
|
0
|
8701.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.22
|
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston
cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực:
|
|
8701.22.10
|
- - - Dạng CKD
|
0
|
8701.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.23
|
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực:
|
|
8701.23.10
|
- - - Dạng CKD
|
0
|
8701.23.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.24
|
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
|
|
8701.24.10
|
- - - Dạng CKD
|
0
|
8701.24.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.29
|
- - Loại khác:
|
|
8701.29.10
|
- - - Dạng CKD
|
0
|
8701.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.30.00
|
- Xe kéo bánh xích
|
0
|
|
- Loại khác, có công suất máy:
|
|
8701.91
|
- - Không quá 18 kW:
|
|
8701.91.10
|
- - - Máy kéo nông nghiệp
|
5
|
8701.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.92
|
- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW:
|
|
8701.92.10
|
- - - Máy kéo nông nghiệp
|
5
|
8701.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.93
|
- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW:
|
|
8701.93.10
|
- - - Máy kéo nông nghiệp
|
5
|
8701.93.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.94
|
- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW:
|
|
8701.94.10
|
- - - Máy kéo nông nghiệp
|
5
|
8701.94.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701.95
|
- - Trên 130 kW:
|
|
8701.95.10
|
- - - Máy kéo nông nghiệp
|
5
|
8701.95.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
Mục
II
CHƯƠNG 98 - QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG
3. Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi
Mã hàng
|
Mô tả
|
Mã hàng tương ứng
tại Mục I Phụ lục II
|
Thuế suất (%)
|
98.45
|
Phụ tùng, linh kiện ô tô nhập khẩu để triển
khai Quyết định số 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016
về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp ô tô.
|
|
|
9845.20.00
|
- Kính an toàn, kính dán an toàn (dày từ 6 đến 12
mm/kính dán nhiều lớp để tăng độ bền, có thể hạn chế tia UV), loại dùng cho ô
tô tải và ô tô chở khách thuộc nhóm 87.02 và 87.04
|
7007.21.10
|
25
|
9845.30.00
|
- Ống xi lanh sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
|
8409.99.44
|
15
|
9845.40.00
|
- Bạc nhíp dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên
|
8483.30.30
|
15
|
9845.50.00
|
- Bạc phụ tùng dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng
khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng
riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ
biến đổi mô men xoắn
|
8483.40.40
|
15
|
9845.60.00
|
- Ống dầu phanh
|
8708.30.29
|
22
|
9845.80.00
|
- Hộp giảm tốc trục vít - bánh vít
|
8708.40.29
|
20
|
|
- Loại khác:
|
|
|
9845.90.10
|
- - Ống dẫn sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô
|
8708.40.92
|
20
|
9845.90.20
|
- - Vành bánh xe
|
8708.70.32
|
25
|
9845.90.90
|
- - Ống xả
|
8708.92.20
|
25
|
Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị định 144/2024/NĐ-CP ngày 01/11/2024 sửa đổi Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
8.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|