Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 24/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Nguyễn Hữu Quế
Ngày ban hành: 22/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2023/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 22 tháng 05 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII - Kỳ họp thứ Mười hai (Chuyên đề), nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NL, CNXD, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Quế

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số:24/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường

Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên

Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

2

A Sanh

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

3

Ama Quang

Cách Mạng Tháng Tám

Đường ngang thứ 2 (dài 250m)

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

Đường ngang thứ 2 (dài 250m)

Cuối đường

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

5

Anh Hùng Đôn

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

7

Âu Cơ

Hết ranh giới nhà số 92, 99

Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

8

Âu Dương Lân

Phạm Văn Đồng

Hết ranh giới khu liên hợp thể thao

7.800.000

2.300.000

1.600.000

1.500.000

1.100.000

780.000

620.000

Từ hết khu liên hợp thể thao

Lê Thị Hồng Gấm

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

9

Bà Huyện Thanh Quan

Lê Duẩn

Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m)

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m)

Đặng Trần Côn

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

10

Bà Triệu

Toàn tuyến

7.000.000

2.100.000

1.400.000

1.300.000

1.000.000

760.000

600.000

11

Bạch Đằng

Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn

Hết ranh giới phường Yên Thế

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

16

Bùi Viện

Toàn tuyến

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

17

Cách Mạng Tháng Tám

Phạm Văn Đồng

Ama Quang

16.500.000

4.800.000

3.400.000

3.300.000

2.300.000

1.600.000

1.100.000

Ama Quang

Bùi Dự

9.700.000

2.900.000

2.000.000

1.900.000

1.400.000

970.000

680.000

Bùi Dự

Hẻm 350

6.600.000

2.000.000

1.500.000

1.300.000

920.000

660.000

590.000

Hẻm 350

Tôn Thất Tùng

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

Tôn Thất Tùng

Cống

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Cống

Lý Thường Kiệt

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

19

Cao Bằng

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

22

Chi Lăng

Toàn tuyến

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

24

Chu Văn An

Toàn tuyến

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

28

Dã Tượng

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

34

Đặng Thai Mai

Lê Duẩn

Mét thứ 310

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Mét thứ 310

Nguyễn Chí Thanh

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

35

Đặng Thùy Trâm

Cách Mạng Tháng Tám

Cô Giang

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

38

Đinh Công Tráng

Toàn tuyến

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

49

Hàn Mạc Tử

Trường Chinh

Lý Nam Đế

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

57

Hoàng Sa

Nguyễn Văn Cừ

Trần Nhật Duật

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

Trần Nhật Duật

Giáp Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

60

Hùng Vương

Lê Lai

Trần Hưng Đạo

23.000.000

7.400.000

5.100.000

4.800.000

3.500.000

2.500.000

1.600.000

67

Lạc Long Quân

Lê Duẩn

Hết ranh giới nhà số 27

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

68

Lam Sơn

Ngô Quyền

Ỷ Lan

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

Ỷ Lan

Cuối đường

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

69

Lê Anh Xuân

Lê Duẩn

Đặng Thai Mai

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

73

Lê Duẩn

Hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ

Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

Anh Hùng Đôn, hết ranh giới nhà 443A

Nguyễn Chí Thanh

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Hết ranh giới Công ty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ

Bùi Viện

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

82

Lê Thị Hồng Gấm

Phạm Văn Đồng

Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ)

7.800.000

2.300.000

1.600.000

1.500.000

1.100.000

780.000

620.000

Cống (giáp ranh phường Yên Đỗ)

Lý Thái Tổ

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

85

Lê Văn Sỹ

Võ Văn Kiệt

200m đầu

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

200m đầu

Cầu treo Biển Hồ

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

86

Lê Văn Tám

Lê Duẩn

Hẻm 46 Phù Đổng

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Hẻm 46 Phù Đổng

Hẻm 94 Phù Đổng

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

87

Lữ Gia

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

88

Lương Định Của

Nguyễn Viết Xuân

Bế Văn Đàn

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

Bế Văn Đàn

Trường Chinh

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

90

Lương Thế Vinh

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

91

Lý Chính Thắng

Võ Nguyên Giáp

Ngã Tư đầu tiên

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Nguyễn Bá Ngọc

Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

96

Mạc Đăng Dung

Toàn tuyến

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

98

Mạc Thị Bưởi

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

100

Mai Xuân Thưởng

Toàn tuyến

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

101

Nay Der

Hùng Vương

Hết ranh giới nhà 28,47

7.800.000

2.300.000

1.600.000

1.500.000

1.100.000

780.000

620.000

Hết ranh giới nhà 28, 47

Nguyễn Tất Thành

6.600.000

2.000.000

1.500.000

1.300.000

920.000

660.000

590.000

106

Ngô Thì Nhậm

Lê Duẩn

Nguyễn Thế Lịch

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Nguyễn Thế Lịch

Khu đô thị Cầu Sắt

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

108

Nguyễn Bá Lại

Nguyễn Chí Thanh

Cầu thứ nhất

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

110

Nguyễn Bá Ngọc

Trường Chinh

Hết ranh giới nhà 22, 25

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Hết ranh giới nhà 22, 25

Nguyễn Chí Thanh

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Nguyễn Chí Thanh

Lý Chính Thắng

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

112

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Toàn tuyến

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

118

Nguyễn Đức Cảnh

Toàn tuyến

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

119

Nguyễn Đường

Lê Thánh Tôn

Ngã ba đầu tiên

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

121

Nguyễn Hữu Thọ

Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m)

Đặng Trần Côn

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

131

Nguyễn Thiếp

Nguyễn Văn Cừ

Phan Đình Phùng

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Phan Đình Phùng

Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

134

Nguyễn Tri Phương

Toàn tuyến

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

137

Nguyễn Tuân

Lê Duẩn

Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Hết ranh giới nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44

Hết ranh giới Trường Mẫu giáo

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

146

Phạm Ngũ Lão

Trường Chinh

Hẻm 01 qua Nơ Trang Long

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Hẻm 01 qua Nơ Trang Long

Lý Nam Đế

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

151

Phan Đình Giót

Tô Vĩnh Diện

Lê Lợi

8.000.000

2.500.000

1.700.000

1.600.000

1.200.000

880.000

650.000

155

Phù Đổng

Nguyễn Tất Thành

Cầu qua ranh giới phường Hoa Lư

9.700.000

2.900.000

2.000.000

1.900.000

1.400.000

970.000

680.000

Cầu qua Hoa Lư

Cách Mạng Tháng Tám

8.000.000

2.500.000

1.700.000

1.600.000

1.200.000

880.000

650.000

156

Phùng Hưng

Lê Lợi

Cuối đường

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

161

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Tri Phương, hẻm 38

Nguyễn Trung Trực

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

Nguyễn Trung Trực

Đồng Tiến

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

175

Trần Cao Vân

Toàn tuyến

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

176

Trần Đại Nghĩa

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

181

Trần Kiên

Nguyễn Tất Thành

Nay Der

7.800.000

2.300.000

1.600.000

1.500.000

1.100.000

780.000

620.000

189

Trần Quý Cáp

Phan Đình Phùng

Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68

7.800.000

2.300.000

1.600.000

1.500.000

1.100.000

780.000

620.000

Huỳnh Thúc Kháng, hết ranh giới nhà 68

Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

Ngã ba Tô Hiến Thành, Trần Quý Cáp

Lê Thị Hồng Gấm

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

191

Trần Văn Ơn

Trường Sơn

Nguyễn Lữ

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

192

Triệu Quang Phục

Lê Duẩn

Hết ranh giới nhà 37A, ranh giới Tiểu đoàn 27

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

194

Trương Định

Lê Duẩn

Nguyễn Chí Thanh

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Nguyễn Chí Thanh

Cầu

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

195

Trường Sa

Võ Nguyên Giáp

Hoàng Sa

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

197

Tú Xương

Lê Duẩn

Ngã tư thứ 2

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

Ngã tư thứ 2

Hàm Nghi

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

199

Út Tịch

Hẻm 11, hết ranh giới số nhà 34 Út Tịch

Lê Thị Riêng

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

205

Võ Văn Tần

Lê Duẩn

Ngã tư thứ 3

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Ngã tư thứ 3

Lạc Long Quân

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

207

Ỷ Lan

Ngô Quyền

Tôn Đức Thắng

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

211

Văn Cao

Ngô Quyền

Cuối đường

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

212

La Sơn

Đường Võ Nguyên Giáp (ngã ba La Sơn)

Hết ranh giới thành phố Pleiku

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

213

Nguyễn Bình

Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

Hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha

Lý Chính Thắng

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

215

Hoàng Diệu

Lê Duẩn

Ngã tư (dài 400m)

700.000

430.000

420.000

410.000

400.000

392.000

390.000

Ngã tư (dài 400m)

Ranh giới xã Hà Bầu

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

216

Trần Can

Trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Diên Phú

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Gào

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

221

Chử Đồng Tử

Nguyễn Tất Thành

Nay Der

7.800.000

2.300.000

1.600.000

1.500.000

1.100.000

780.000

620.000

224

Đường quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm

Nguyễn Tất Thành

Hẻm Nay Der

7.800.000

2.300.000

1.600.000

226

Đường số 1 song song đường Hoàng Sa

Hẻm Hoàng Sa

Cao Bằng

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

227

Nguyễn Siêu

Trần Nhật Duật

Trường Sa

700.000

430.000

420.000

410.000

400.000

392.000

390.000

228

Đường vào Trung đoàn Cảnh sát cơ động Tây nguyên

Võ Nguyên Giáp

Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Diên Phú

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

231

Đường vào làng Ia Lang

Võ Nguyên Giáp

Ngã tư thứ 3

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Ngã tư thứ 3

Lý Chính Thắng

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

232

Nguyễn Văn Nghi

Lê Duẩn

Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn

700.000

430.000

420.000

410.000

400.000

392.000

390.000

Hết ranh giới nhà ông Diệp, ông Tấn

Trương Định

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

233

Vũ Lăng

Võ Nguyên Giáp

Cầu sắt

700.000

430.000

420.000

410.000

400.000

392.000

390.000

Cầu sắt

Trần Can

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

234

Hẻm 01 Lê Đại Hành

Toàn tuyến

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

236

Hẻm 03 Mạc Đăng Dung

Mạc Đăng Dung

Hết hẻm

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

237

Hẻm 09 Mạc Đăng Dung

Mạc Đăng Dung

Hết hẻm

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

239

Bùi Đình Túy

Tô Vĩnh Diện

Cuối đường

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

245

Nguyễn Thế Lịch

Ngô Thì Nhậm

Hẻm 27 Lê Duẩn

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

246

Hẻm 23 Vạn Kiếp

Vạn Kiếp

Hẻm 279 Phạm Văn Đồng

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

247

Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng

Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết ranh giới nhà số 57

Cuối hẻm

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

248

Hẻm 377 Lý Thái Tổ

Lý Thái Tổ

Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Mét thứ 400, hẻm Lê Thị Hồng Gấm

Lê Thị Hồng Gấm

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

249

Hẻm 41 Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

251

Hẻm 37 Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

Hẻm 55 Phan Đăng Lưu

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

252

Hẻm 55 Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

Lê Thị Hồng Gấm

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

253

Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ)

Toàn tuyến

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

254

Hẻm 07 Bế Văn Đàn

Bế Văn Đàn

Hẻm 62 Lương Định Của

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

257

Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ

Lý Thái Tổ

Giáp xã Ia Der

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

264

Hẻm 58 Phạm Văn Đồng

Cổng nhà hàng Thiên Thanh

Hết ranh giới Khu tập thể công ty Xây lắp

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

267

Đường quy hoạch Đ2 Phạm Văn Đồng (Công ty Ong)

Yết Kiêu

Lê Thị Hồng Gấm

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

269

Hẻm 225 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Ngã ba đầu tiên (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3

Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết ranh giới nhà số 225/27

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

270

Hẻm 269 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Phan Đăng Lưu

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

271

Hẻm 279 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Hẻm 23 Vạn Kiếp

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Hẻm 23 Vạn Kiếp

Cuối đường

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

272

Hẻm 370 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Hết ranh giới nhà 370/56, 370/27A

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

278

Hẻm 02 Trường Chinh

Trường Chinh

Mét thứ 235

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Mét thứ 235

Ngô Gia Khảm

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

279

Hẻm 90 Trường Chinh

Toàn tuyến

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

280

Hẻm 162 Trường Chinh

Trường Chinh

Ngô Gia Khảm

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

284

Hẻm 46 Phù Đổng

Phù Đổng

Lê Văn Tám

3.200.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Lê Văn Tám

Huyền Trân Công Chúa nhánh B

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

285

Hẻm 94 Phù Đổng

Phù Đổng

Lê Văn Tám

3.200.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Lê Văn Tám

Kim Lân

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

287

Trần Xuân Soạn

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên (1.300m)

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

Ngã tư đầu tiên (1.300m)

Cuối đường

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

288

Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

289

Hẻm 461 Lê Thánh Tôn

Lê Thánh Tôn

Hẻm Nguyễn Viết Xuân

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

290

Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội

Ngô Tất Tố

Toàn tuyến

7.000.000

2.100.000

1.400.000

1.300.000

1.000.000

760.000

600.000

Kim Lân

Phù Đổng

Ngô Tất Tố

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

Tô Hoài

Phù Đổng

Ngô Tất Tố

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội

Toàn tuyến

5.600.000

1.700.000

1.200.000

292

Hẻm 37 Lê Duẩn

Lê Duẩn

Hẻm 34B Huyền Trân Công Chúa

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

293

Hẻm 131 Lê Duẩn

Lê Duẩn

Nguyễn Thế Lịch

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

294

Hẻm 191 Lê Duẩn

Lê Duẩn

Nguyễn Thế Lịch

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

295

Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh

Lê Duẩn

Đặng Trần Côn

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

297

Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Hoàng Quốc Việt

3.200.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám

Tô Vĩnh Diện

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

298

Hẻm 169 Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Vĩnh Diện

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

299

Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám

Cách Mạng Tháng Tám

Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

300

Hẻm 22 Trần Phú

Toàn tuyến

16.500.000

4.800.000

3.400.000

3.300.000

2.300.000

1.600.000

1.100.000

301

Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú

Trần Phú

Nguyễn Văn Cừ

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

302

Hẻm 4 (323) Trần Phú

Trần Phú

Nguyễn Thiếp

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

303

Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (cũ) Phường Thắng Lợi)

Quân đoàn 3

Khu giao đất cho người có thu nhập thấp

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

304

Hẻm 154 Âu Cơ

Âu cơ

Cuối đường

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

305

Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố)

Âu cơ

Cuối đường

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

306

Hẻm 176 Âu Cơ

Âu cơ

Cuối đường

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

307

Hẻm 184 Âu Cơ

Âu cơ

Hết nhà số 184/118 Âu Cơ

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

308

Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ)

Âu cơ

Cuối đường

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

315

Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi

Toàn tuyến

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

321

Đặng Dung

Lê Duẩn

Cầu

700.000

430.000

420.000

410.000

400.000

392.000

390.000

Cầu

Cuối đường

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

323

Hẻm 206 Lê Thánh Tôn

Lê Thánh Tôn

Cuối đường

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

330

Hẻm 42 Lê Lợi

Lê Lợi

D2 suối Hội Phú

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

331

Hẻm 61 Sư Vạn Hạnh

Sư Vạn Hạnh

Cuối đường

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

333

Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu

Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu

Lý Tự Trọng

7.000.000

2.100.000

1.400.000

1.300.000

1.000.000

760.000

600.000

349

Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng

Toàn tuyến

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

352

Nguyễn Kiệm

Phạm Ngọc Thạch

Giáp xã Ia Dêr

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

353

Võ Nguyên Giáp

Lê Thánh Tôn

Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ

5.600.000

1.700.000

1.200.000

1.100.000

780.000

620.000

560.000

Đường vào cơ động Bộ, nhà số 609 Trường Chinh cũ

Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

Nguyễn Biểu, nhà số 832 Trường Chinh cũ

Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ

La Sơn

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

La Sơn

Ngã ba Hàm Rồng

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

354

Võ Văn Kiệt

Tôn Đức Thắng

Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt

4.600.000

1.400.000

920.000

780.000

640.000

580.000

550.000

Hết ranh giới nhà 108, 119 Võ Văn Kiệt

Lê Chân

2.200.000

660.000

550.000

530.000

510.000

460.000

440.000

Lê Chân

Ranh giới huyện Chư Păh

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

355

Tô Hiệu

331 Lý Thái Tổ

Giáp ranh xã Ia Dêr

2.800.000

920.000

670.000

590.000

530.000

500.000

450.000

356

Dương Thành Đạt

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Ngã tư đầu tiên

Cuối đường

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

357

Thế Lữ

271 Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

Ngã tư đầu tiên

Cuối đường

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

358

Lương Ngọc Quyến

52 Chu Mạnh Trinh

A Sanh

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

359

Huỳnh Văn Bánh

Lê Duẩn

Mét thứ 400

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

Tiếp

Hết ranh giới làng Thung Dôr

600.000

425.000

420.000

415.000

410.000

405.000

400.000

360

Nguyễn Duy Trinh

Lê Duẩn

Thôn 1 (cây xăng đầu đường)

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

361

Nguyễn Thị Chiên

Lê Duẩn

Hết ranh giới xã An Phú

700.000

430.000

420.000

410.000

400.000

392.000

390.000

Tiếp giáp xã An Phú

Sân bóng làng Bông Bao, Chư Á

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

362

Phạm Văn Hai

Đường thôn 5 (trường Tiểu học Trần Quý Cáp)

Bùi Viện

600.000

425.000

420.000

415.000

410.000

405.000

400.000

363

Đoàn Kết

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú

Trần Can

500.000

415.000

410.000

405.000

400.000

395.000

390.000

364

Đào Duy Anh

Đường Cách Mạng Tháng Tám (ranh giới quy hoạch cầu Sắt)

Trần Văn Bình

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

365

Nguyễn Huy Tưởng

Phạm Hùng (ngã ba Phạm Hùng)

Cuối đường

600.000

425.000

420.000

415.000

410.000

405.000

400.000

366

Ngô Sỹ Liên

Ngô Quyền (ngã ba Ngô Quyền)

Giáp ranh xã Trà Đa

900.000

450.000

440.000

420.000

410.000

405.000

400.000

367

Trương Vĩnh Ký

Đặng Thái Thân

Giáp ranh xã Tân Sơn

600.000

425.000

420.000

415.000

410.000

405.000

400.000

368

Hẻm 29 Nơ Trang Long

Toàn tuyến

1.400.000

520.000

490.000

480.000

460.000

445.000

420.000

369

Hẻm 49 Trần Nguyên Hãn

Trần Nguyên Hãn

Phạm Ngọc Thạch

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

370

Hẻm 83 đường 17/3

Đường 17/3

Hẻm 370 Phạm Văn Đồng

1.800.000

540.000

520.000

500.000

470.000

450.000

430.000

371

Hẻm 130 Phạm Ngọc Thạch

Phạm Ngọc Thạch

Lê Đại Hành

1.100.000

480.000

470.000

450.000

440.000

429.000

400.000

II. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND

1. Thay thế một số cụm từ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị mục A

a) Thay thế cụm từ “Hẻm hẻm” bằng cụm từ “Hẻm” tại Bảng số 01 Bảng giá đất ở tại đô thị.

b) Thay thế cụm từ “Cuối đường (hết đất nhà ông Ân)” bằng cụm từ “Cuối đường” tại quy định giá đất ở đối với đường Châu Văn Liêm (số thứ tự số 21)

c) Thay thế cụm từ “Hết ranh giới hội trường TDP 3” bằng cụm từ “Cuối đường” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Bắc (số thứ tự số 25)

d) Thay thế cụm từ “Đường QH Đ2- cổng sau bệnh viện Đông y” bằng cụm từ “Đặng Thùy Trâm” tại quy định giá đất ở đối với đường Cô Giang (số thứ tự số 26)

đ) Thay thế cụm từ “Đường trục chính thôn 2” bằng cụm từ “Văn Cao” tại quy định giá đất ở đối với đường Đặng Thái Thân (số thứ tự số 32)

e) Thay thế cụm từ “Hết thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô)” bằng cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” tại quy định giá đất ở đối với đường Đào Duy Từ (số thứ tự số 37)

g) Thay thế cụm từ “Lê Thị Hồng Gấm” bằng cụm từ “Âu Dương Lân” tại quy định giá đất ở đối với đường Nguyễn Hữu Huân (số thứ tự số 120)

h) Thay thế cụm từ “Hết ranh giới thành phố Pleiku” bằng cụm từ “Nguyễn Kiệm” tại quy định giá đất ở đối với đường Phạm Ngọc Thạch (số thứ tự số 145).

i) Thay thế cụm từ “Đường quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp” bằng cụm từ “Chử Đồng Tử” tại quy định giá đất ở đối với đường Phan Kế Bính (số thứ tự số 153).

k) Thay thế cụm từ “ Sư Vạn Vạnh” bằng cụm từ “Sư Vạn Hạnh” tại số thứ tự 332.

l) Thay thế cụm từ “ Đường Trường Chinh” bằng cụm từ “ Đường Quốc lộ 19” tại số thứ tự 334.

m) Thay thế cụm từ “Đường quy hoạch khu đô thị Cầu sắt” bằng cụm từ “Các tuyến đường quy hoạch còn lại khu đô thị cầu Sắt” tại số thứ tự số 338.

n) Thay thế cụm từ “Hẻm 361 Nguyễn Viết Xuân” bằng cụm từ “Hẻm 367 Nguyễn Viết Xuân” tại số thứ tự số 341.

2. Bãi bỏ một số quy định

a) Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 4) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.

b) Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.

c) Quy định giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.

d) Quy định giá đất trồng cây hàng năm khác đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác mục A.

đ) Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 5) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.

e) Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Chư Hdrông (số thứ tự 17) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.

g) Quy định về giá đất ở đối với đường Phạm Văn Đồng đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ranh giới huyện Chư Păh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 147).

h) Quy định về giá đất ở đối với đường Tôn Thất Thuyết đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Phạm Văn Đồng, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 171).

i) Quy định về giá đất ở đối với đường Trường Chinh đoạn từ Lê Thánh Tôn đến Hết ranh giới Pleiku, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 193).

k) Quy định về giá đất ở đối với đường đi làng Pleiku Roh, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 214).

l) Quy định về giá đất ở đối với đường QH 69m (đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài) khu TĐC 2,5ha xã Trà Đa, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 350).

m) Quy định về giá đất ở đối với đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 351).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 điều chỉnh quy định của Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.903

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.47.193
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!