BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2024/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 02 tháng
07 năm 2024
|
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 20/2022/TT-BGTVT
NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ CÁC
BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO TÀU
BIỂN, Ụ NỔI, KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng
6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn
di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương
tiện thủy nội địa.
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 20/2022/TT- BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn
di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương
tiện thủy nội địa (sau đây viết tắt là Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT)
1. Bổ sung cụm từ “tàu
lặn” vào sau cụm từ “tàu biển” tại tên Thông tư, Điều 1, Điều 2,
khoản 1 Điều 4, Điều 6, Điều 7 và tên Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT.
2. Thay thế Mẫu số
III.04, III.05, III.06, III.07 và III.08 tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT tương ứng bằng
các Mẫu số III.04, III.05, III.06, III.07 và III.08 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản thi
hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục trưởng Cục
Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như khoản 2 Điều 2;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2024/TT-BGTVT ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số III.04
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI
ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Tên/ký hiệu thiết kế: .................................................................
/ ........................................
Loại thiết kế: ........................................................................................................................
Kiểu và công dụng của
tàu:.............................................................
....................................
Vật liệu thân tàu:…………………………………………………...……..…
.............................
Chiều dài (Lmax/L): ..........................................(m); Tổng dung tích
(GT): .........................
Chiều rộng (Bmax/B): ...........................(m); Trọng tải toàn phần
(DW): ....................(tấn)
Chiều cao mạn (D):…………….............(m); Số thuyền viên: ................................(người)
Chiều chìm thiết kế
(d):................(m); Số hành khách/người
khác: ......…./.......... (người)
Ký hiệu máy chính: ..............; Số lượng: ............(chiếc); Công suất:…......….. (sức ngựa)
Cấp tàu:...............................................................................................................
............
Vùng hoạt động: ...................................................................................
..........................
Đã được thiết kế phù
hợp với: ..........................................................................................
Số thẩm định:.....................................................................................................................
Giấy đề nghị thẩm định
thiết kế số:...................
.........................Ngày:.............................
Đơn vị thiết kế: ......
...........................................................................................................
Chủ sử dụng thiết kế: ..................................
................................................................ ...
Số lượng đóng: ....................(chiếc); Nơi đóng:................................................................
Đơn vị đăng kiểm giám
sát:...............................................................................................
Những lưu ý: .......................................................................................................
./.
|
Cấp tại , ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK01-TNĐ
__________________________
(*) Tên cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền
Mẫu số III.05
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ SỬA ĐỔI PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Căn cứ Giấy đề nghị số:.......................................Ngày:.....................
...............................
Của:.....................................................................................................................................
Về việc sửa đổi thiết
kế có tên/ký hiệu: ..............................................................................
......................................................................................................
................................... .
......................................................................................................
................................... .
Đã được cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế số:…………………. …Ngày:...............
Số thẩm định:......................................................................................................................
Các sửa đổi sau được
chấp nhận:
......................................................................................................
...................................
......................................................................................................
...................................
Đã được thiết kế phù
hợp với: ..........................................................................................
Số thẩm định mới:...................................................................................................
.
Ký hiệu của thiết kế
sửa đổi:.............................................................................
.........
Những lưu ý: ................................................................................................................../.
|
Cấp tại , ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK02-TNĐ
__________________________
(*) Tên cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền
Mẫu số III.06
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ HOÁN CẢI PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Tên tàu/ký hiệu thiết
kế ban đầu: .......................................................
/ .............................
Số Đăng kiểm/Phân cấp:.....................................................................................................
Đã được:......................................thẩm định thiết kế; Ngày
thẩm định: ..............................
Số thẩm định thiết kế
ban đầu:…………………….............................................…
…………
Tên tàu/ký hiệu thiết
kế sau hoán cải: ....................................................................
Thông số cơ bản của tàu
sau hoán cải
Chiều dài (Lmax/L): ..........................................(m); Tổng dung tích
(GT): .........................
Chiều rộng (Bmax/B): .....................(m); Trọng tải toàn phần
(DW): ...........................(tấn)
Chiều cao mạn (D):…………….......(m); Số thuyền viên: .......................................(người)
Chiều chìm thiết kế
(d):.................(m); Số hành khách/người
khác: ......…./.......... (người)
Kiểu tàu và công dụng:...................................................................................................
Ký hiệu máy chính: ….…. …………………………….....; Số lượng: ……. (chiếc); Công suất: ..…..…..(sức ngựa)
Cấp tàu:..............................................................................................................................
Vùng hoạt động: ..............................................................................................
..... ......
Nội dung hoán cải:
..............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã được thiết kế phù
hợp với: ............................................................................................
Số thẩm định thiết kế
hoán cải:........................................................................................
Công văn đề nghị thẩm
định số:...................................................Ngày:.....................
Đơn vị thiết kế: ……………………..……………..
..............................................................
Chủ sử dụng thiết kế: ..........
......................................................................................
......
Nơi thi công: ...........................................................................................
..........................
Đơn vị đăng kiểm giám
sát:................
.......................................................................
Những lưu ý: .................................................................................................................
./.
|
Cấp tại , ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK03-TNĐ
__________________________
(*) Tên cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền
Mẫu số III.07
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ MẪU PHƯƠNG TIỆN THỦY
NỘI ĐỊA
Số:
……………………
CHỨNG NHẬN: (*)
Tên/ký hiệu mẫu phương
tiện: .......................................................
/ .................................
Đơn vị đề nghị thẩm
định mẫu:...........................................................................................
Giấy đề nghị thẩm định
thiết kế số:................................................Ngày: ..........................
Đơn vị xây dựng mẫu: ……………..…
................................................……………………...
Kiểu và công dụng của
phương tiện: …………...................………..............……..…..........
Vật liệu thân tàu: .................................................................................................................
Chiều dài từ: .............................................m); đến: ...................................................…(m)
Chiều rộng từ: .............................................m); đến: ...............................
.................…(m)
Chiều cao mạn từ: .............................................m); đến: ..........................................…(m)
Chiều chìm từ: .............................................m); đến: ................................................…(m)
Trọng tải toàn phần từ:
...................................(tấn); đến: ..................................tấn)
Số lượng khách từ: ........................................(người); đến: ......................
...........(người)
Kiểu lắp đặt máy chính:
.............................................................; Công suất từ: …………….....đến........ …………...(sức ngựa)
Đã được tính toán và
kiểm tra phù hợp với:........
...............................................................
Cấp tàu:....................................................................................
..........................................
Vùng hoạt động:....................................................................................
.............................
Số thẩm định mẫu:........................................Ngày thẩm định:.....................
......................
Đơn vị ĐK sử dụng mẫu:.............................
............................ .........................................
Những lưu ý: ...............................................................................................
./.
|
Cấp tại , ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK01M-TNĐ
__________________________
(*) Tên cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền
Mẫu số III.08
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
SAO VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN
THỦY NỘI ĐỊA THEO MẪU
Số:
Tên phương tiện: ...............................................................................................................
Chủ phương tiện: ..............................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Vật liệu:............................................................; Công dụng:..............................................
Chiều dài (Lmax/L): .............................(m); Chiều rộng (Bmax/B):…..........................(m)
Chiều cao mạn (D):…………….........(m); Trọng tải TP/Lượng
hàng: ............/ ........ (tấn)
Chiều chìm (d):…….......……….......(m); Số người chở: ........................
.............(người)
Mạn khô (F):........................................(mm); Số thuyền viên: ............................
(người)
Máy chính/kiểu lắp đặt:
........................................; Công suất:.........…......... (sức ngựa)
Căn cứ mẫu tàu định
hình, ký hiệu mẫu tàu: ........................................................đã được Cục Đăng kiểm
Việt Nam thẩm định thiết kế, số thẩm định mẫu tàu: ............................................................
Ngày thẩm
định:...................................
Tên đơn vị đăng kiểm
sao thẩm định .................................................................................
Chứng nhận phương tiện nêu
trên nằm trong phạm vi mẫu định hình đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định;
Vùng hoạt động: ................................................................................................................
Số sao và thẩm định
thiết kế theo mẫu tàu: ...........................; Số lượng:............. (chiếc)
Đơn vị đăng kiểm giám
sát:........................................................................
.........................
Những lưu ý: .............................................................................................................../.
|
Cấp tại , ngày tháng năm
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
|
TK01STĐM -TNĐ
__________________________
Lưu ý: Mẫu này chỉ dùng
để sao và thẩm định các mẫu định hình đã được Cục ĐKVN công nhận