Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
13/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Tháp
Người ký:
Trần Trí Quang
Ngày ban hành:
23/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
13/2021/QĐ-UBND
Đồng Tháp, ngày
23 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM
(2020 - 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số
148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về
việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05
năm (2020-2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố
Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân
(thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường
hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”
2. Bổ sung
khoản 8 Điều 5 như sau:
“Việc xác định giá đất ở theo
các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại
khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất
tối thiểu.”
3. Sửa đổi điểm
b, khoản 2 Điều 7 như sau:
“b) Khu vực 2:
Đất khu vực 2 là đất ở nằm
trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao
thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được
phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:
Phân loại lộ:
- Trục giao thông chính, đường
huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy
theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
- Các đường huyện còn lại: được
chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả
năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.
Phân vị trí:
Được phân thành 3 vị trí như đối
với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”
4. Sửa đổi khoản
1 Điều 8 như sau:
“1. Phân loại đô thị
Đất đô thị loại II là đất thuộc
thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự;
đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp
Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II,
III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V
là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được
xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”
5. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:
“1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở
cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình
sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc
văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị
trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập
được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí
và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
4. Bảng giá đất sử dụng vào mục
đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị
trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá
đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”
6. Sửa đổi, bổ
sung Điều 10 như sau:
“1. Bảng giá đất nông nghiệp
(ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).
2. Bảng giá
đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).
3. Bảng giá
đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).
4. Bảng giá đất khu kinh tế,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”
Điều 2.
Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
1. Thay thế
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.
2. Bãi bỏ
Điều 12.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8
năm 2021.
Điều 4.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-tuan.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của
UBND Tỉnh)
1. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
110
90
65
Khu vực 2
75
65
60
- Khu vực 1: Phường 1, Phường 2,
Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường
Hòa Thuận.
- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm
Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các
xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
130
110
90
Khu vực 2
95
75
65
- Khu vực 1: Phường 1, Phường
2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường
Hòa Thuận.
- Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm
Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các
xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Sa Đéc.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
110
90
65
Khu vực 2
75
65
60
- Khu vực 1: Phường 1, Phường
2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông,
Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
130
110
90
Khu vực 2
95
75
65
- Khu vực 1: Phường 1, Phường
2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông,
Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.
3. Áp dụng trên địa bàn
thành phố Hồng Ngự.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
80
70
60
Khu vực 2
70
50
45
- Khu vực 1: Phường An Lạc, An
Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.
- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình
Thạnh.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
110
100
90
Khu vực 2
90
85
70
- Khu vực 1: Phường An Lạc, An
Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.
- Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình
Thạnh.
4. Áp dụng trên địa bàn huyện
Hồng Ngự.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
65
60
55
Khu vực 2
60
55
50
- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới
Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú
Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.
- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu
A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
70
65
60
Khu vực 2
65
60
55
- Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới
Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú
Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.
- Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu
A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tân Hồng.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
65
60
55
Khu vực 2
50
45
40
- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực 2: Xã Tân Thành A,
Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình
Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
75
70
65
Khu vực 2
60
55
50
- Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.
- Khu vực 2: Xã Tân Thành A,
Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình
Phú.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện
Thanh Bình.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
60
55
50
Khu vực 2
45
40
35
- Khu vực 1: Thị trấn Thanh
Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã
Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân
Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
100
90
80
Khu vực 2
70
65
60
- Khu vực 1: Thị trấn Thanh
Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã
Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân
Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tam Nông.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
60
55
50
Khu vực 2
45
40
35
- Khu vực 1: Thị trấn Tràm
Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực 2: Các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
100
90
80
Khu vực 2
70
65
60
- Khu vực 1: Thị trấn Tràm
Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực 2: Các xã còn lại.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện
Tháp Mười.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
60
55
50
Khu vực 2
45
40
35
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và
các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An,
Tân Kiều, Mỹ Hòa.
- Khu vực 2: Xã Trường Xuân,
Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
75
70
65
Khu vực 2
60
55
50
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và
các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An,
Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực 2: Xã Trường Xuân,
Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện
Cao Lãnh.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
70
65
60
Khu vực 2
60
55
50
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và
các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung,
Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh
Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh,
xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
90
85
70
Khu vực 2
70
65
60
- Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và
các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung,
Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh
Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực 2: Xã Phương Thịnh,
xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
10. Áp dụng trên địa bàn Lai
Vung.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
80
75
65
Khu vực 2
70
65
55
- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung
và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà
Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã
Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
100
90
80
Khu vực 2
90
80
75
- Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung
và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà
Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã
Tân Phước.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện
Lấp Vò.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
80
75
65
Khu vực 2
70
65
55
- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và
các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B,
Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
100
90
80
Khu vực 2
90
80
75
- Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và
các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B,
Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực 2: Xã Long Hưng A.
12. Áp dụng trên địa bàn huyện
Châu Thành.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
75
70
65
Khu vực 2
60
55
50
- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ
và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà
Tân, Tân Phú Trung.
- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận,
Phú Long, Tân Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm.
ĐVT:
1.000 đồng/m2
Khu vực đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Khu vực 1
95
85
75
Khu vực 2
85
80
70
- Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ
và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà
Tân, Tân Phú Trung.
- Khu vực 2: Xã An Phú Thuận,
Phú Long, Tân Phú.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)
1. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Sáu Quốc (Hoà An)
900
2
Chợ Thông Lưu (Hoà An)
600
500
3
Chợ xã Tịnh Thới
800
4
Chợ xã Tân Thuận Đông
1.000
800
5
Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)
600
6
Chợ xã Mỹ Ngãi
500
II
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
1
Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ
Trà)
- Đường Lê Văn Phương, Nguyễn
Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m)
2.000
- Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng
Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m)
2.000
- Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng
Văn Nghĩa (7m)
2.400
2
Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ
Trà)
- Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn
Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m)
1.200
- Đường 7m
1.500
3
Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)
- Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim
Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m)
750
- Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị
Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m)
850
- Đường Đinh Thị Đảnh, Phan
Thị Bảy (7m)
1.000
- Đường 9m (đối diện nhà lồng
chợ)
1.200
- Đường 11m
1.100
4
Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)
- Đường 3,5m
500
- Đường 5m - 7m
600
5
Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng
Tháp
- Đường 7m
3.400
- Đường 9m (đường cụt)
3.400
- Đường 9m (đường dài)
4.500
- Đường 14m
7.000
6
Cụm dân cư Khu hành chính xã
Tân Thuận Tây
- Đường số 2, đường số 4, đường
số 10 (7m)
500
- Đường số 3, đường số 9
(10,5m)
600
7
Khu dân cư Tân Thuận Đông
- Đường rộng 5,5m
500
B
Giá đất tối thiểu
500
1.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
1
Đường Nguyễn Hữu Kiến
- Hoà Tây - cầu Sáu Quốc
L2
1.200
- Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân
Thuận
L2
1.000
- Chợ Tân Thuận - bến đò Mỹ
Hiệp
L2
800
2
Đường Hòa Tây
- Cầu Xẻo Bèo - cầu Bằng
Lăng
L2
800
- Cầu Bằng Lăng - giáp
sông Tiền
L2
800
3
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường
Hòa Tây - giáp Phường 4)
L3
600
XÃ MỸ TÂN
4
Đường Mai Văn Khải
- Cầu Bà Vại - đường Nguyễn
Văn Tre
L2
1.300
- Đường Nguyễn Văn Tre - rạch
Ông Hổ
L2
1.600
- Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học
L2
1.400
- Cầu Bà Học - cống Bộ Từ
L2
1.200
- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ
Ngãi
L2
1.000
5
Đường Ba Sao (Mai Văn Khải -
cầu Bà Học )
L3
800
6
Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu
Vạn Thọ - cầu Ông Đen)
L4
600
7
Đường Bà Vại
- Cầu Bà Vại - Cầu Kháng
chiến
L4
900
- Cầu Kháng chiến - Cầu
Ông Chim
L4
700
8
Đường kênh lộ mới (chợ Bình
Trị - Cụm dân cư Bà Học)
L4
600
9
Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học
- cuối đường nhựa)
L4
600
10
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học -
cầu Ông Đen trong)
L4
500
11
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học -
cầu Ông Chim)
L2
500
12
Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải -
đường Bà Vại)
L4
400
13
Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường
Mai Văn Khải - cầu Bà Học)
L4
500
14
Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân
L4
400
15
Đường tỉnh ĐT 846
L1
800
16
Đường Ông Chăng
- Đường Bà Học - đường Bà
Vại
L4
500
XÃ HÒA AN
17
Đường Hòa Đông
- Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da
L2
3.000
- Cầu Cái Da - cuối đường
L2
2.500
18
Đường Huỳnh Thúc Kháng
- Lộ Hoà Tây - giáp địa
bàn phường Hòa Thuận
L2
600
19
Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và
ấp Hòa Long
L4
400
20
Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long
L4
400
21
Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ
L4
400
22
Đường Xếp Lá
L4
400
23
Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà
Đông - Phường 6)
L3
1.000
24
Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa
Đông - giáp Phường 6)
L3
800
25
Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm
Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)
L3
800
26
Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc
L4
500
27
Đường rạch Bà Bướm
L4
600
28
Đường từ Vàm Thông Lưu - cầu
Miễu Bà (ấp Đông Bình)
L4
500
29
Đường Bùi Hữu Nghĩa
L4
600
30
Đường Trần Tế Xương
L4
600
31
Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ
Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc
L4
400
32
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái
Tôm, ấp Đông Bình
L4
400
33
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái
Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng
L4
400
34
Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng
L4
400
35
Đường chùa Kim Quang ấp Đông
Bình (xã Hòa An - Phường 6)
L4
400
36
Đường đan Cái Da (bờ nam)
L4
400
37
Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi
L4
400
38
Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long
L4
400
39
Đường Hòa Na
L4
400
40
Đường vào nhà máy nước Đông
Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình)
L3
600
41
Đường Nguyễn Thị Đầm
- Cầu ngọn Cái Tôm - đường
Nguyễn Công Nhàn
L3
1.000
- Đường ngã ba cầu Sáu Quốc
- cầu ngọn Cái Tôm
L3
1.000
42
Đường từ Nguyễn Hữu Kiến -
ngã ba cầu Sáu Quốc
L3
1.200
43
Đường đan rạch bà Đương xã
Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây)
L2
500
44
Đường nhựa tuyến đường Xẻo
Bèo
L4
500
XÃ MỸ NGÃI
45
Đường Vạn Thọ
L3
600
46
Đường Cả Xáng
L3
600
47
Đường Lê Thị Phụng
L3
600
48
Đường Lê Văn Trung
L3
600
49
Đường đan Cái Sao
L3
400
50
Đường Nguyễn Chí Thanh
- Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu
Khách Nhì
L3
1.000
- Cầu Khách Nhì - cầu Cả
Cái
L3
600
51
Đường Mai Văn Khải
- Từ đường Vạn Thọ - đường
Nguyễn Chí Thanh
L3
800
- Từ Nguyễn Chí Thanh - cầu
chùa Thanh Vân
L3
1.000
- Cầu chùa Thanh Vân - đường
Trần Văn Năng
L3
700
XÃ MỸ TRÀ
52
Đường tỉnh ĐT 856
- Giáp phường Mỹ Phú - cầu
Ông Hoành
L1
2.500
53
Đường Điện Biên Phủ nối dài
- Ngã tư Quảng Khánh - Đường
tỉnh ĐT 856
L2
1.500
54
Đường Lê Duẩn
- Cầu Rạch Chanh - đường
Phan Hồng Thanh
L2
3.000
- Đường Phan Hồng Thanh -
Cầu Bà Vại
L2
1.200
55
Đường Quảng Khánh
- Cầu Quảng Khánh - Cầu
Mương Khai
L2
1.200
- Cầu Mương Khai - ngã ba
vườn Ông Huề
L2
600
56
Đường Trịnh Thị Cánh
- Rạch Chanh - Mương Khai
L4
600
57
Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh -
Phạm Thị Nhị)
L4
400
58
Đường Nguyễn Văn Sớm
L5
400
59
Đường Mương Khai
- Cầu Mương Khai - Cầu
kênh Hội Đồng (ấp 1)
L5
600
60
Đường Phạm Văn Thưởng
- Cầu Mương Khai - Cầu
kênh Hội Đồng (ấp 2)
L5
600
61
Đường Ông Hoành
- Cầu Ông Hoành - đường
tránh Quốc lộ 30
L5
600
62
Đường Nguyễn Văn Dình
- Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu
Bà Vại
L3
700
63
Đường Cái Môn
L5
600
64
Đường Phạm Thị Nhị
L5
600
65
Đường Nguyễn Văn Dành
L5
600
XÃ TỊNH THỚI
66
Đường Tân Việt Hòa
- Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã
Tịnh Thới
L2
1.000
- Cầu UBND xã Tịnh Thới -
bến đò Doi Me
L2
800
67
Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới
- Cầu Long Sa - cầu Long Hồi
L2
900
- Cầu Long Hồi - cống Năm
Bời
L2
800
68
Đường Trần Trọng Khiêm
- Từ cống Cần Quỵt - Cầu
Khém Cá Chốt
L2
900
- Cầu Khém Cá Chốt - Bến
đò Phường 3
L4
600
- Bến đò Phường 3 - Chùa Hội
Khánh
L4
500
69
Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu
UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ)
L3
800
70
Đường đan Long Sa - đình Tân
Tịch
L3
900
71
Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới
(Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ)
- Đường cầu Ông Khuôn - Chợ
Hoà Bình
L4
700
- Đường Chợ Hoà Bình - Huyền
Vũ
L4
600
72
Đường Xóm Hến
L4
500
73
Đường nhựa Phường 6 - cầu
Khém Cá Chốt trong
L4
500
74
Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới
(Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me)
L4
600
75
Đường dẫn lên - xuống cầu Cao
Lãnh
L2
1.000
76
Đường Đinh Công Bê
- Đường bến đò Phường 3 -
cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)
L4
700
- Đường Chợ Tịnh Thới - cầu
Đình Tịnh Mỹ
L4
600
- Đường cầu Đình Tịnh Mỹ -
cống Tám Nhường
L4
600
77
Đường nhựa cầu Tám Nhường -
Khém Lớn hồ tôm
L4
600
78
Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu
Phường 6 - chùa Hội Khách)
L4
800
79
Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu
Nhạc Thìn
L4
800
80
Đường nhựa cầu Mười Y - Ngã
Quát
L4
800
81
Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn -
cầu Mười Y
L4
800
82
Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối
tuyến
L4
500
83
Đường đan Cả Sung
L4
500
84
Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ
L4
500
85
Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ
L4
500
86
Đường đan cống Long Sung - cuối
tuyến (Tư Là)
L4
500
87
Đường đan cống Long Sung - cuối
tuyến (Sáu Long)
L4
500
88
Đường đan cầu Trạm Xá - nhà
ông Duyên
L4
500
89
Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm
Kỳ - Doi Me)
L4
1.000
90
Đường bến đò Doi Me - rạch
Long Sung
L4
700
91
Các tuyến đường đan còn lại
xã Tịnh Thới
L4
500
XÃ TÂN THUẬN TÂY
92
Các tuyến đường đan xã Tân
Thuận Tây
L4
400
93
Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ
Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ)
L4
600
94
Đường Mai Thị Chuông
L4
600
95
Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp
Tân Dân, ấp Tân Hậu)
L4
400
96
Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản
- đường Nguyễn Hữu Kiến
L2
800
XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG
97
Các tuyến đan, nhựa xã Tân
Thuận Đông
L4
400
98
Đường số 1, xã Tân Thuận Đông
L3
800
B
Giá đất tối thiểu
400
1.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn thành phố
400
380
350
2. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
I
Chợ xã
1
Các khu dân cư chợ xã
750
600
II
Khu dân cư tập trung
1
Khu dân cư Phú Thuận
1.500
2
Khu dân cư Phú Long
1.500
3
Khu dân cư Đông Quới
750
4
Khu dân cư dân lập
- Tiếp nối trục giao thông
chính, đường phố đô thị
1.500
- Các khu dân cư dân lập còn
lại
1.100
5
Khu dân cư xã Tân Quy Tây
1.500
6
Khu dân cư nhà ở xã hội (xã
Tân Phú Đông)
1.500
B
Giá đất tối thiểu
600
2.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Kênh Cùng
- Cầu Phú Long - cống Ba Ó
L3
600
- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng
L3
450
2
Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ
phải)
L3
450
3
Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ
phải)
L3
500
4
Đường Bà Lài
- Bờ trái
L3
600
- Bờ phải
L3
500
5
Đường Họa Đồ
L3
500
6
Đường Ngã Bát
- UBND xã Tân Phú Đông - cầu
Kênh 18
L3
600
- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng
L3
500
- Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ
L3
450
7
Đường Ngã Cạy bờ trái + phải
L3
450
8
Đường Bà Ban (xã Tân Phú
Đông)
L3
450
9
Đường Kênh Cùng (phía đường
đan)
L3
450
10
Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ
phải)
L3
450
11
Đường Xóm Mắm
L3
450
12
Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến
kênh Ba Làng)
L3
600
13
Đường cặp UBND xã Tân Phú
Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80)
L3
1.100
14
Đường nối từ khu dân cư Phú
Thuận đến đường tắt Ngã Cạy
L3
750
15
Đường Sa Nhiên - Mù U
- Cầu Ông Thung - cầu Mù U
L3
500
16
Đường Ông Quế - đường ĐT 848
L3
600
17
Đường ngang
L3
450
18
Đường Tứ Quý - Ông Quế
L3
400
19
Đường Mù U - Rạch Bần
L4
300
20
Đường Kênh Lắp
L3
550
21
Đường Ông Quế - kênh 50
L4
400
22
Đường Cái Bè - Cai Khoa
L4
400
23
Đường Cai Khoa - Giác Long
L4
400
24
Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến
cầu Đình, xã Tân Khánh Đông)
L3
550
25
Đường rạch Thông Lưu (xã Tân
Khánh Đông)
- Bờ trái
L4
400
- Bờ phải
L3
600
26
Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười
Bảng đến cuối đường)
L3
400
27
Đường Nguyễn Văn Nhơn
L3
400
28
Đường Kênh 50
L3
300
29
Đường Mương Khai (bờ phải + bờ
trái)
L3
300
30
Đường Cái Bè (bờ phải)
- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường
L3
300
31
Đường rạch Bà Chủ (bờ trái +
bờ phải)
- Từ cầu Đình đến cuối đường
L3
300
32
Đường Ông Quế - Cái Bè
L3
600
33
Đường Cái Bè - Ông Thung
L3
600
34
Đường rạch Ông Thung
L3
300
35
Đường cặp sông Tiền xã Tân
Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)
L3
450
36
Đường Cai Khoa (bờ phải)
L3
450
37
Đường Kênh Xếp Mương Đào
L3
450
38
Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân
Khánh Đông)
L3
450
39
Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ
phải)
L3
450
40
Đường Cao Mên dưới (xã Tân
Quy Tây)
L3
400
41
Đường Cao Mên trên (bờ trái +
bờ phải)
L4
400
42
Đường Ông Hộ
- Bờ trái
L3
400
- Bờ phải
L4
300
43
Đường kênh Trung Ương (bờ
trái + phải)
L3
450
44
Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh
Sáu Hiếu)
- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao
Mên trên
L3
300
45
Đường Tân Lập (xã Tân Quy
Tây)
L3
600
46
Đường cặp rạch Tư Miều (bờ
trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây
L3
400
47
Đường cặp rạch Ba Ngay, xã
Tân Quy Tây
L3
400
48
Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân
Quy Tây
L3
400
49
Đường nối từ kênh Trung Ương
đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây
L3
600
50
Đường Cồn Bồng Bồng
L3
300
51
Đường Cồn Sậy
L3
300
52
Đường 26 tháng 3
L3
300
53
Đường nối vào Khu Công nghiệp
C mở rộng
L3
1.100
54
Đường xóm Bột mì
L3
500
55
Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút
giao thông - mũi tàu)
L3
1.000
56
Đường tắt (Khu dân cư Phú Long
- cầu Ba Thức)
L3
550
57
Đường ô bao số 10
L3
550
B
Giá đất tối thiểu
300
2.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn thành phố
300
280
250
3. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
1
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội
500
2
Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9,
10, 12 xã Tân Hội
250
3
Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội
250
4
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình
Thạnh
1.100
600
5
Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh
500
6
Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình
Thạnh
250
7
Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình
Thạnh
250
8
Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình
Thạnh
250
II
Tuyến dân cư tập trung
1
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 1)
- Cặp Quốc lộ 30
500
- Các đường còn lại
250
2
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 2)
- Cặp Quốc lộ 30
500
- Các đường còn lại
250
3
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 3)
- Cặp Quốc lộ 30
500
- Các đường còn lại
250
4
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch
xã Bình Thạnh (Tuyến 4)
- Cặp Quốc lộ 30
500
- Các đường còn lại
250
5
Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh
250
6
Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình
Thạnh
250
7
Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã
Bình Thạnh
250
8
Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội
250
9
Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả
Chanh xã Tân Hội
500
B
Giá đất tối thiểu
250
3.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất
1
Quốc lộ 30
- Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm
dân cư Bình Thạnh
L1
800
- Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh
- ranh Tân Hồng
L1
600
2
Đường đan
- Đường đan xã Tân Hội
L3
250
- Đường đan xã Bình Thạnh
L3
250
3
Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7,
8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội
L4
250
4
Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả
Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội
L4
250
5
Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên
với cầu Bù Lu dưới
L4
400
6
Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ
Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội
L4
250
10
Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5
đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội
L4
250
7
Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội
(Đường tuần tra biên giới)
- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh
L3
750
- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự
L3
500
8
Đường tuần tra biên giới xã Bình
Thạnh
L3
400
9
Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh
(Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến)
L1
800
10
Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh
đến cầu Sâm Sai trong
L4
250
11
Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã
Bình Thạnh
L1
800
12
Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư
số 13, xã Bình Thạnh
L2
500
B
Giá đất tối thiểu
250
3.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn thành phố
250
230
200
4. Áp dụng
trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
Xã Thường Phước 1
1
Chợ Thường Phước
700
2
Cụm dân cư xã Thường Phước 1
(10,6 ha)
800
500
3
Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3
ha)
700
400
4
Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường
Phước 1
150
5
Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường
Phước 1
150
Xã Thường Phước 2
6
Cụm dân cư Nam Hang xã Thường
Phước 2
150
Xã Thường Thới Hậu A
7
Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu
A
1.500
1.000
8
Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường
Thới Hậu A
150
9
Cụm dân cư Cả Sách xã Thường
Thới Hậu A
500
300
Xã Thường Lạc
10
Chợ Cầu Muống
800
500
11
Cụm dân cư Cầu Muống (lô A,
B, C, D)
800
500
12
Cụm dân cư Ngã tư Cây Da
150
Xã Long Khánh A
13
Cụm dân cư Cây Sung
1.100
1.000
Xã Long Khánh B
14
Cụm dân cư trung tâm xã Long
Khánh B
500
300
B
Giá đất tối thiểu
150
4.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
Xã Thường Phước 1
1
Tuyến dân cư kênh cũ
L3
200
2
Đường ra bến phà Thường Phước
1 - Vĩnh Xương (bến phà mới)
L3
700
3
Đường ra bến phà Thường Phước
1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ)
L3
500
4
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)
L1
350
5
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ
3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha)
L1
500
6
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm
dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha)
L1
700
7
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất
bên ngoài Khu kinh tế)
L1
400
8
Đường tuần tra biên giới
L3
150
9
Lộ nhựa liên xã
L3
250
10
Đường A20 cửa khẩu quốc tế
Thường Phước
L3
500
Xã Thường Phước 2
11
Tuyến dân cư kênh cũ
L3
200
12
Tuyến dân cư Đoạn cải tiến
(Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)
L2
1.500
13
Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn
từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến)
L2
800
14
Đường bờ kè thị trấn Thường
Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè)
L3
1.200
15
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước
1)
L1
400
16
Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây
(Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước
2 - Thường Phước 1)
L1
400
17
Đường nhựa liên xã
L4
250
Xã Thường Thới Hậu A
18
Lộ nhựa liên xã
L3
150
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư
Cội Đại - Cội Tiểu)
L3
190
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư
Rạch Vọp - Biên phòng)
L3
180
19
Đường tuần tra biên giới
L4
150
Xã Thường Lạc
20
Đường tuần tra biên giới
L4
150
21
Lộ nhựa liên xã
L3
150
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư
Cầu Muống - Cội Đại)
L3
230
Xã Long Khánh A
22
Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao
lớn)
L3
300
23
Đường cù lao nhỏ
L3
250
24
Đường Giồng Long Khánh A
L3
200
25
Đường tắt Nam Hang
L3
300
Xã Long Khánh B
26
Lộ nhựa liên xã
L3
250
27
Đường xuống bến đò Chợ Miễu
L3
500
28
Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm
dân cư Trung tâm xã Long Khánh B
L3
500
29
Đường Giồng Long Khánh B
L3
200
Xã Phú Thuận A
30
Tuyến dân cư đường tắt Phú
Thuận A-B
L3
570
31
Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa
liên xã)
L3
400
Xã Phú Thuận B
32
Tuyến dân cư đường tắt Phú
Thuận A-B
L3
570
33
Tuyến dân cư Long Thuận -
Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)
L3
540
34
Tuyến dân cư ấp Phú Trung
L3
200
35
Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên
xã)
L3
500
36
Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan)
L4
200
Xã Long Thuận
37
Tuyến dân cư Đường tắt số 3
L3
500
38
Tuyến dân cư Long Thuận
L3
535
39
Tuyến dân cư Long Thuận nối
dài
L3
535
40
Tuyến dân cư Long Thuận -
Mương Lớn
L3
535
41
Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ
ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long
Hưng)
L3
400
42
Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ
ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa)
L3
200
Xã Thường Lạc
43
Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ
ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)
L1
500
B
Giá đất tối thiểu
150
4.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
150
140
120
5. Áp dụng trên
địa bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Giồng Găng
1.700
750
400
200
2
Chợ Long Sơn Ngọc
1.500
500
250
200
3
Chợ Tân Hộ Cơ
1.100
300
250
200
4
Chợ Công Binh
600
300
250
200
5
Chợ Biên Giới Thông Bình
750
300
250
200
6
Chợ Thống Nhất
850
300
250
200
7
Chợ Bình Phú
600
300
250
200
8
Chợ Tân Phước
850
300
250
200
9
Chợ An Phước
850
300
250
200
II
Khu dân cư, cụm đân cư tập
trung
1
Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú
600
300
250
200
2
Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở
rộng 1, 2
250
200
3
Cụm tái định cư Dinh Bà
850
350
250
200
4
Cụm dân cư Dinh Bà 1
1.700
1.100
850
600
5
Cụm dân cư Dinh Bà 2
1.700
1.100
850
600
6
Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn
2)
1.400
1.250
7
Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà
1.400
1.250
8
Cụm dân cư Long Sơn Ngọc
850
300
250
200
9
Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn
Ngọc
400
300
250
200
10
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn
Ngọc lần 2
750
450
300
200
11
Cụm dân cư Chợ Tân Thành A
400
300
250
200
- Đường đối diện nhà lồng chợ
( lộ nhựa - hết chợ)
500
400
300
250
- Đoạn còn lại
400
300
250
200
12
Cụm dân cư Cả Sơ
400
300
250
200
13
Cụm dân cư Tân Phước
400
300
250
200
14
Cụm dân cư Giồng Găng
1.200
900
700
300
15
Cụm dân cư Trung tâm An Phước
750
500
250
200
16
Cụm dân cư Thống Nhất
350
300
250
200
17
Cụm dân cư Bắc Trang
300
200
18
Cụm dân cư Dự Án
300
200
19
Cụm dân cư Cà Vàng
300
200
20
Cụm dân cư Cây Dương
350
250
21
Cụm dân cư Đuôi Tôm
200
22
Cụm dân cư Vọng Nguyệt
200
23
Cụm dân cư Lăng Xăng 3
200
24
Cụm dân cư Ba Lê Hiếu
200
25
Cụm dân cư ngã ba Thông Bình
250
200
26
Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành
- Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)
250
27
Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân
Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình)
250
28
Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở)
200
29
Chẳng Xê Đá
200
30
Cụm dân cư Cả Chanh
350
250
31
Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài
350
250
32
Cụm dân cư Cả Xiêm
350
250
B
Giá đất tối thiểu
200
5.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ 30
- Đoạn từ cầu Thống Nhất -
ranh chợ Thống Nhất
L1
600
- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất
- hết Trạm Y tế
L1
600
- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông
Nguyễn Văn Của
L1
400
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn
Của - cầu Bắc Trang
L1
300
- Đoạn từ cầu Bắc Trang -
ranh cây xăng Ngọc Nhi
L1
400
- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi -
ranh thị trấn Sa Rài
L1
600
- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình
Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909
L1
400
- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên
phòng 909 - chợ Dinh Bà
L1
450
II
Đường tỉnh
1
Đường tỉnh ĐT 842
- Đoạn từ kênh Phú Thành -
giáp Đường tỉnh ĐT 843
L1
400
- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng
- đầu cầu Phú Đức
L1
300
- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng
- đường nước nông trường
L1
900
- Đoạn từ đường nước nông trường
- cây xăng Tân Phước
L1
300
- Đoạn từ cây xăng Tân Phước
đến cầu Tân Phước - Tân Thành A
L1
600
2
Đường tỉnh ĐT 843
- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu
Giồng Găng
L1
500
- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu
Dứt Gò Suông
L1
400
- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông -
cầu Thành Lập
L1
500
- Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến
tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)
L1
450
- Đoạn từ tâm đường Gò Tre -
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2
L1
300
3
Đường tỉnh ĐT 842 cũ
- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ
Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)
L1
400
- Đường mé sông kênh Hồng Ngự
- Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)
L1
400
- Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh
ĐT 842
L4
300
- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 -
Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959
L3
300
- Giáp Đường tỉnh ĐT 842 -
Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960
L4
300
4
Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh
xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)
L1
300
III
Huyện lộ, Lộ liên xã
1
Lộ 30 cũ
- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn
biên phòng 909) - bửng Năm Hăng
L3
250
- Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng -
đồn Biên phòng Thông Bình
L3
250
- Đoạn đường vào chốt biên
phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)
L3
250
- Đoạn từ lộ Việt Thược -
kênh Tân Thành
L4
200
2
Lộ Việt Thược
L4
200
3
Lộ liên xã Thông Bình - Tân
Phước
- Bờ Đông:
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông
Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc
L4
200
+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu
ông Tiền Hiền
L4
200
- Bờ Tây:
+ Từ đồn biên phòng Thông
Bình - UBND xã Thông Bình
L4
200
+ Từ UBND xã Thông Bình - bến
đò Long Sơn Ngọc
L4
200
4
Đường Tân Thành A - Tân Phước
- Bờ tây:
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc
- cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ)
L3
300
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A -
kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
L4
200
5
Đường Thông Bình - Hưng Điền
- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ
đông Long Sơn Ngọc đến Long An
L4
200
6
Đường bờ Đông kênh Tân Thành:
- Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ -
kênh Tân Thành Lò Gạch
L4
200
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch
- kênh Cả Mũi
L4
200
- Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh
Hồng Ngự Vĩnh Hưng
L4
200
7
Lộ quốc phòng
- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân
Thành Lò Gạch
L4
200
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch
- kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
L4
200
8
Đường kênh Cô Đông
L4
200
9
Đường bờ tây kênh Phú Đức
L4
200
10
Đường Gò Rượu
L4
200
11
Đường bờ đông kênh Sa Rài
- Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh
Hưng đến cầu Tứ Tân
L4
200
12
Đường nội bộ cụm dân cư Cà
Vàng
L4
200
13
Đường đan Công Binh
L4
200
14
Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa
- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở
Hạ
L4
200
15
Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ
Tây)
L4
200
16
Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc)
L4
200
17
Đường bờ Bắc kênh Tân Thành
Lò Gạch
L4
300
18
Đường bờ Đông kênh Phú Thành
L4
200
19
Đường bờ Đông kênh K12
L4
200
21
Đường bờ Tây kênh Tân Công
Chí
L4
200
22
Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2
L4
200
23
Đường bờ Đông kênh Thống Nhất
L4
200
24
Đường Kho Gáo Lồng Đèn
L4
200
25
Đường Thống Nhất xã Bình Phú
(từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát)
L4
200
26
Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã
Tân Thành B
L4
200
27
Đường Tứ Tân
L4
200
28
Đường tuần tra biên giới (Tân
Hưng - thành phố Hồng Ngự)
L4
200
29
Đường Cả Găng (bờ đông, bờ
tây)
L4
200
30
Đường bờ Tây kênh Tân Thành B
L4
200
31
Đường Gò Tre
L4
200
32
Đường kênh Phú Đức
L4
200
33
Đường kênh ngọn cũ
L4
200
34
Đường bờ Tây kênh Tân Thành
(xã Tân Hộ Cơ)
L4
200
35
Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã
Tân Hộ Cơ)
L4
200
36
Đường Tuyến dân cư bờ Bắc
kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú)
L4
250
37
Đường Tuyến dân cư đường vào
cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)
L3
600
38
Đường Tuyến dân cư bờ Đông
kênh Tân Thành (xã Tân Phước)
L4
200
39
Đường Tuyến dân cư bờ Đông
kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước)
L4
200
40
Đường dọc theo Tuyến dân cư
Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ)
L4
200
41
Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp
Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ)
L4
200
42
Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ
Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái)
L4
250
43
Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ
Đông, bờ Tây rạch Cái Cái)
L4
300
44
Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo
L4
200
45
Đường bờ Nam kênh Tứ Tân
L4
200
46
Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả
Mũi
L4
200
47
Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện
L4
200
48
Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả
Chấp 1
L4
200
49
Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ
Đông Kênh Tân Thành
L4
250
50
Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân
Thành
L4
300
51
Các đường còn lại không tên
(xã Tân Công Chí)
L4
200
52
Đường bờ kênh Thành Lập
L4
200
B
Giá đất tối thiểu
200
5.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
200
180
150
6. Áp dụng
trên địa bàn huyện Thanh Bình
6.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ xã Bình Thành
3.000
1.500
2
Chợ Bình Thuận (Bình Thành)
600
3
Chợ xã Tân Thạnh
2.400
1.200
4
Chợ xã An Phong
2.400
1.200
5
Chợ xã Tân Mỹ
1.600
6
Chợ xã Tân Phú
900
7
Chợ xã Bình Tấn
900
8
Chợ xã Tân Long
500
9
Chợ mới xã Tân Huề
1.000
10
Chợ xã Tân Hòa
500
11
Chợ xã Tân Quới
550
12
Chợ mới xã Tân Bình
1.000
13
Chợ xã Phú Lợi
500
II
Cụm dân cư tập trung
1
Cụm dân cư xã Tân Thạnh
600
2
Cụm dân cư An Phong
600
3
Cụm dân cư 256, xã An Phong
800
4
Cụm dân cư Tân Long
400
5
Cụm dân cư Tân Huề
400
6
Cụm dân cư Tân Hòa
300
7
Cụm dân cư Tân Quới
400
8
Cụm dân cư Tân Bình
400
9
Cụm dân cư Tân Mỹ
1.000
10
Cụm dân cư Phú Lợi
300
11
Cụm dân cư Bình Tấn
300
III
Cụm dân cư giai đoạn 2
1
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã
Bình Thành
500
2
Cụm dân cư bố trí các hộ dân
trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành
500
3
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An
Phong
500
4
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân
Thạnh
400
5
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân
Quới
400
6
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã
Bình Tấn
300
B
Giá đất tối thiểu
300
6.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ 30
- Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả
Tre, ranh thị trấn Thanh Bình
L1
1.200
- Ranh thị trấn Thanh Bình và
Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh
L1
1.000
- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết
Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)
L1
1.500
- Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh
(giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30),
trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng
L1
700
- Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu
Ba Răng
L1
800
II
Đường Võ Văn Kiệt
- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh
Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ
nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)
L1
1.000
III
Huyện lộ, Lộ liên xã
- Đường Bình Thành - Bình Tấn
(từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn)
L4
300
- Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ
Bình Tấn - cầu Bình Thành 4)
L4
300
- Đường ấp Bình Trung, Bình
Hòa, Bình Chánh, Bình Định
L4
300
- Đường nội bộ cụm Công nghiệp
xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)
L3
1.200
- Đường bến đò Voi lửa (Quốc
lộ 30 - bến đò Voi Lửa)
L4
600
- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu
Dinh Ông - ranh Phú Lợi)
L4
300
- Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị
trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ)
L4
300
- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng -
cầu kênh 2 tháng 9)
L4
300
- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã:
Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)
L3
500
- Đường Trần Văn Năng (Cầu
Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ)
L3
1.200
B
Giá đất tối thiểu
300
6.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
300
280
250
7. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ xã An Long (đoạn từ phía
Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)
2.000
1.400
1.000
800
2
Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực
chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân
cư An Hòa)
1.300
1.100
800
500
3
Chợ xã Phú Thành A
2.000
1.400
1.000
800
4
Chợ xã Hòa Bình
2.000
1.500
1.200
750
5
Chợ xã Phú Hiệp
2.000
1.400
1.000
800
6
Chợ xã Phú Thọ
1.600
1.200
900
500
7
Chợ xã Phú Cường
1.300
1.000
750
400
8
Chợ xã Tân Công Sính
1.300
1.000
750
400
II
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
1
Cụm dân cư Trung tâm xã An
Hòa
1.000
750
550
500
2
Cụm dân cư xã An Long
700
500
450
400
3
Cụm dân cư ấp An Phú, xã An
Long
450
400
350
300
4
Cụm dân cư sinh lợi ấp An
Phú, xã An Long
- Đường số 7 (theo QH)
2.300
- Đường số 6 (theo QH)
1.500
5
Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú
Cường
450
6
Cụm dân cư xã Phú Cường
600
400
350
300
7
Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường
450
400
350
300
8
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức
450
400
350
300
9
Cụm dân cư xã Phú Thọ
500
400
350
300
10
Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể
cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu
Phú Thành A)
2.400
1.800
1.400
900
11
Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã
Phú Thành A
450
400
350
300
12
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú
Thành B
450
400
350
300
13
Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú
Thành B
650
450
350
300
14
Cụm dân cư xã Tân Công Sính
1.000
800
600
400
15
Cụm dân cư xã Hòa Bình
1.000
800
600
400
16
Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã
Phú Đức
450
400
350
300
17
Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả
Cụm dân cư mở rộng)
1.600
1.200
900
600
18
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú
Ninh
650
450
350
300
19
Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9,
xã Phú Ninh
300
20
Tuyến dân cư bờ Bắc kênh
ranh, xã Phú Ninh
300
21
Tuyến dân cư Tân Công Sính -
Tràm Chim, xã Tân Công Sính
500
400
22
Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú
Hiệp
500
23
Tuyến dân cư phía Đông Đường
tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình
500
B
Giá đất tối thiểu
300
7.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ 30
- Đoạn giáp ranh Thanh Bình -
ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh
L1
700
- Đoạn từ ranh phía Nam Cụm
dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long
L1
850
- Đoạn từ ranh phía Nam cây
xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long
L1
1.800
- Đoạn từ bến đò An Long -
Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú
L1
1.200
- Đoạn từ đường số 3 vào Cụm
dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa
L1
850
- Đoạn từ ranh đất phía Nam
UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm
L1
1.200
- Đoạn từ phía Bắc đường vào
chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự
L1
850
II
Đường tỉnh ĐT 843
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm
Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp
L1
600
- Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư
xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843)
L1
1.500
- Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp -
ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp
L1
850
- Đoạn từ ranh đất phía Bắc
UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng
L1
500
III
Đường tỉnh ĐT 844
- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh
- ranh phía Đông chợ Phú Cường
L1
600
- Đoạn từ ranh phía Tây chợ
Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt
L1
850
- Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt
- Đông cầu kênh Phèn 3
L1
1.200
- Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3
- ranh thị trấn Tràm Chim
L1
850
- Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu
Phú Thọ
L1
600
- Đoạn từ ranh phía Tây đất
trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A
(giai đoạn 1)
L1
850
- Đoạn từ phía Đông Cụm dân
cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với
phía Nam Đường tỉnh ĐT 844)
L1
1.500
- Đoạn từ cầu Phú Thành A -
ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long
L1
750
- Đoạn từ ranh đất phía Đông
Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30
L1
850
IV
Đường tỉnh ĐT 855
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm
Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính
L1
500
- Đoạn ranh đất phía Nam Cụm
dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1
L1
1.000
- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1
- ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình
L1
500
V
Đường liên xã An Long -
Phú Ninh - Phú Thành A
- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông
đường nước HTX Phú Thọ
L3
750
- Từ phía Đông đường nước HTX
Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh
L4
500
- Từ ranh An Long - Phú Ninh
đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)
L4
400
VI
Đường liên xã An Hòa - An
Long - Phú Ninh
- Từ ranh thành phố Hồng Ngự
- ranh chợ cũ xã An Hòa
L4
400
- Từ phía Nam kênh An Bình - đường
vào HTX Phú Thọ (phía Bắc)
L4
500
- Từ phía Nam đường vào HTX
Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long
L3
750
- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến
- phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới
L4
500
- Từ phía Nam đường xuống bến
đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình
L4
400
VII
Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình
- Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu
kênh 2 tháng 9
L3
500
- Từ phía Đông cầu kênh 2
tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B
L4
400
- Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ
xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B
L4
400
- Từ cầu kênh An Bình - ĐT
843
L4
400
- Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) -
Cầu kênh K8 (bờ Tây)
L4
600
- Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) -
Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây)
L4
500
- Cụm dân cư Phú Xuân (phía
Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây)
L4
500
- Cầu Tân Công Sính 2 (bờ
Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình
L4
400
VIII
Bờ Nam kênh An Bình (đoạn
từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)
L3
1.100
B
Giá đất tối thiểu
300
7.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vị áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
300
280
250
8. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tháp Mười
8.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ 3
Lộ 4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí
4.500
4.000
3.300
2.500
2
Chợ xã Mỹ Quí
3.000
2.700
2.500
1.500
3
Chợ xã Trường Xuân
7.200
6.400
5.200
3.600
4
Chợ xã Phú Điền
4.800
4.000
3.600
2.400
5
Chợ xã Thanh Mỹ
4.800
4.000
3.600
2.400
6
Chợ xã Mỹ Hòa
2.400
2.200
1.800
1.500
7
Chợ xã Đốc Binh Kiều
4.000
3.600
3.000
2.000
8
Chợ cụm dân cư trung tâm xã
Tân Kiều
2.400
2.000
1.800
1.200
9
Chợ xã Hưng Thạnh
2.000
1.700
1.500
1.000
10
Chợ 307 (xã Thanh Mỹ)
800
11
Chợ xã Láng Biển
1.200
1.000
900
600
12
Một số đường khác ở khu thị
tứ Trường Xuân:
Đường vào chợ Trường Xuân (Từ
đường Võ Văn Kiệt - Bưu điện Trường Xuân )
800
Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương
(chợ Trường Xuân - K27)
300
Đường cặp khu DC 64 ha Trường
Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)
300
Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ
Trường Xuân)
300
Đường từ đường Võ Văn Kiệt -
đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân
400
Các đường xung quanh Cụm công
nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công
nghiệp)
300
II
Khu dân cư, cụm đân cư tập
trung
1
Khu dân cư Trung tâm xã Trường
Xuân (64 ha)
2.100
1.200
850
2
Cụm dân cư Trung tâm xã Trường
Xuân
2.100
1.800
1.300
3
Cụm dân cư An Phong - Đường
Thét, xã Trường Xuân
450
300
4
Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất,
xã Trường Xuân
600
300
5
Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường
Xuân (Giai đoạn 2)
400
300
5
Khu dân cư chợ xã Mỹ An
800
600
400
6
Khu dân cư tập trung và Cụm
dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2)
400
300
7
Khu dân cư Mỹ Tây 1, xã Mỹ
Quí
1.000
500
400
300
8
Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét,
xã Mỹ Quí
1.200
1.000
500
9
Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ
Quí
1.000
800
500
10
Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ
Đông
750
600
400
11
Cụm dân cư Trung tâm xã Đốc
Binh Kiều
1.200
1.000
750
300
12
Khu dân cư Trung tâm xã Đốc
Binh Kiều (khu A)
1.200
1.000
750
300
13
Khu dân cư kênh Năm, xã Đốc
Binh Kiều
450
300
14
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Hưng Thạnh
750
400
15
Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công
Sính, xã Hưng Thạnh
600
300
16
Cụm dân cư kênh Đồng Tiến, xã
Hưng Thạnh
500
400
350
300
17
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Phú Điền
600
300
18
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Thanh Mỹ
600
300
19
Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng
500
300
20
Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền
450
300
21
Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở
rộng
450
300
22
Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng
xã Thạnh Lợi
900
600
450
23
Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên
300
24
Khu hành chính dân cư xã Mỹ
Hoà
600
25
Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ
Hoà (giai đoạn 2)
400
300
26
Tuyến dân cư An Phong - Mỹ
Hòa
350
27
Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển
(giai đoạn 2)
500
28
Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre
300
29
Khu dân cư Tiểu đoàn 502 cũ
300
B
Giá đất tối thiểu
300
8.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ
1
Quốc lộ N2
- Đoạn ranh tỉnh Long An -
ranh thị trấn Mỹ An
L1
600
2
Đường Hồ Chí Minh (Theo Đường
tỉnh ĐT 846; 847)
- Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến
- đường vào cụm dân cư Đường Thét
L1
700
- Đoạn 2: Từ đường vào cụm
dân cư Đường Thét - Ngã Ba Đường Thét
L1
1.800
- Đoạn 3: Ngã Ba Đường Thét -
đường vào cụm dân cư Đường Thét
L1
1.800
- Đoạn 4: Từ đường vào cụm
dân cư Đường Thét - cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí
L1
600
- Riêng đoạn đối diện khu chợ
Mỹ Quí
L1
1.200
- Đoạn 5: Từ cuối Cụm dân cư
Trung tâm xã Mỹ Quí - Đường tỉnh ĐT 850
L1
600
- Đoạn 6: Từ cầu kênh Ông Hai
- cầu kênh Tư (cũ)
L1
900
II
Đường tỉnh
1
Đường tỉnh ĐT 846
- Đoạn Từ cầu Kênh Nhất -
kênh Bằng Lăng
L1
600
- Riêng đoạn đối diện khu vực
chợ Đốc Binh Kiều
L1
2.500
2
Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ
An - Trường Xuân)
- Đoạn 1: Từ kênh 8000 - kênh
12000
L1
500
- Đoạn 2: Từ kênh 12000 - cầu
An Phong
L1
700
- Đoạn 3: Từ cầu An Phong -
đường Võ Văn Kiệt
L1
500
- Riêng đoạn đối diện khu chợ
Mỹ Hòa
L1
1.500
3
Đường Võ Văn Kiệt
- Đoạn 1: Từ kênh 27 - kênh
ranh Long An
L1
700
- Đoạn 2: Từ Đường tỉnh ĐT
845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân
L1
1.100
- Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường
Xuân - ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh
L1
700
- Đoạn 4: Từ ranh xã Trường
Xuân, Hưng Thạnh - ranh huyện Cao Lãnh
L1
600
Riêng các đoạn đối diện các
khu quy hoạch
- Đoạn đối diện mở rộng Cụm
dân cư Hưng Thạnh
L1
750
- Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh
L1
1.700
- Đoạn đối diện Cụm dân cư
kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh
L1
500
4
Đường tỉnh ĐT 850 (Đường Hồ
Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh)
- Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí
Minh - kênh Bảy Thước
L1
600
- Đoạn 2: Từ kênh Bảy Thước -
ranh huyện Cao Lãnh
L1
500
- Riêng đoạn đối diện Tuyến
dân cư Ấp 4, xã Láng Biển
L1
600
- Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850
- đường Hồ Chí Minh
L1
600
5
Đường tỉnh ĐT 856
- Đường Võ Văn Kiệt - ranh
huyện Cao Lãnh
L1
600
III
Huyện lộ, Lộ liên xã
*
Huyện lộ
1
Huyện lộ (Trường Xuân - Thạnh
Lợi)
- Đoạn 1: từ bến đò Trường
Xuân - ranh Tam Nông
L3
300
2
Đường Mỹ An - Phú Điền -
Thanh Mỹ
- Đoạn 1: Từ cầu Từ Bi xã Mỹ
An - Trạm y tế mới xã Phú Điền
L3
300
- Đoạn 2: Từ Trạm y tế mới xã
Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở
rộng)
L4
500
- Đoạn 3: Từ ngã 3 lộ đan đi
Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã
Thanh Mỹ
L3
300
- Đoạn 4: Từ chợ Thanh Mỹ -
ranh Tiền Giang
L4
300
3
Đường Thanh Mỹ - Tân Hội
Trung
- Đoạn 1: Từ cầu chợ Thanh Mỹ
- cầu Kênh Năm
L3
400
- Đoạn 2: Từ Kênh Năm - kênh
307 (ranh Tân Hội Trung)
L3
300
4
Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ
Đông)
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B -
ranh Long An
L3
300
5
Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh
Kiều
- Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư
Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh K27
L3
900
- Đoạn 2: Từ cầu Kênh K27 - Cụm
dân cư Gò Tháp
L4
300
6
Đường kênh 8000
- Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu
K27
L3
300
- Ranh chợ Cụm dân cư trung
tâm xã Tân Kiều - ranh Long An
L3
400
7
Đường Tân Công Sính - kênh
Công Sự
- Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công
Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)
L4
300
- Đoạn 2: Lộ đan bờ Tây kênh
Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)
L4
300
8
Đường vào Khu Di tích Gò Tháp
- Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu
An Phong
L3
750
9
Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ -
Mỹ An
L3
300
*
Lộ liên xã
1
Đường bờ Đông, bờ Tây kênh
Cái Bèo
- Đường bờ Đông kênh Cái Bèo
L4
400
- Đường bờ Tây kênh Cái Bèo
L4
300
2
Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
- Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí -
ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)
L4
300
3
Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn
Tiếp A
- Đoạn 1: Từ kênh Đường Thét
- ranh thị trấn Mỹ An
L4
400
- Đoạn 2: Từ ranh thị trấn Mỹ
An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang
L4
300
4
Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và
kênh Nguyễn Văn Tiếp B
- Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ
giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu))
L4
300
- Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp
B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)
L4
300
5
Đường bờ Tây kênh Tư Mới
- Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh
Đồng Tiến (Trường Xuân)
L4
400
6
Đường kênh Đường Thét
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A -
đường Võ Văn Kiệt
L4
300
7
Đường bờ Đông kênh 307
- Từ ranh thị trấn Mỹ An -
kênh Nhất Thanh Mỹ
L4
400
- Từ kênh Nhất Thanh Mỹ -
ranh Tiền Giang
L4
300
8
Đường kênh Tư cũ
- Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An
đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ
L4
300
9
Đường Kênh Nhì
- Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu
Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)
L4
300
10
Đường kênh Giữa
- Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh
12000
L4
300
11
Đường kênh 12000
- Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND
xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An
L4
300
12
Đường kênh Nhất
- Từ đường kênh 8000 - kênh
Nguyễn Văn Tiếp A
L4
300
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A -
kênh Năm xã Phú Điền
L4
300
13
Đường bờ Đông kênh Hai Hiển
- Từ cầu kênh ông Hai - kênh
Bảy Thước xã Láng Biển
L4
300
14
Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc
- Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quí) -
kênh 307
L4
300
15
Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến
- Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh
Lợi - ranh Tam Nông
L4
300
16
Đường kênh K27
- Đoạn 1: Từ Kênh Bùi - Cụm
dân cư trung tâm xã Tân Kiều
L4
300
- Đoạn 2: Từ Cụm dân cư trung
tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp
L4
300
17
Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền
L4
300
18
Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ
đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên)
L4
300
19
Đường bờ Bắc kênh 8000
L4
400
20
Đường bờ Nam kênh 900 0
L4
400
21
Đường vào chợ Phú Điền
- Đoạn 1: Từ trạm y tế mới -
ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ)
L4
3.000
- Đoạn 2: Từ ngã 3 lộ đan đi
Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ
Phú Điền mở rộng
L4
3.000
B
Giá đất tối thiểu
300
8.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
300
280
250
9. Áp dụng
trên địa bàn huyện Cao Lãnh
9.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Mỹ Hiệp
3.300
2.100
1.400
1.000
2
Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh
1.150
850
600
450
3
Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh
900
600
500
300
4
Chợ xã Mỹ Long
2.400
1.400
1.200
600
5
Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)
1.600
1.100
600
300
6
Chợ xã Bình Hàng Trung
500
400
350
300
7
Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)
500
400
350
300
8
Chợ xã Tân Hội Trung (mới)
1.400
1.200
1.000
450
9
Chợ Mỹ Xương (cũ)
500
400
350
300
10
Chợ xã Phương Thịnh (cũ)
2.000
1.400
1.000
700
11
Chợ ngã tư Phong Mỹ
1.400
1.100
700
400
12
Chợ xã Phong Mỹ
2.100
1.400
1.100
700
13
Chợ xã An Bình
2.300
1.700
1.200
900
14
Chợ xã Nhị Mỹ
1.400
1.200
850
600
15
Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp
4.000
2.800
2.100
1.400
16
Điểm dân cư và chợ Phương Trà
1.500
1.350
1.250
1.150
II
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
1
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình
Thạnh
1.900
1.400
1.200
1.000
2
Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã
Bình Thạnh
1.100
1.000
700
3
Cụm dân cư Hội Đồng Tường
1.700
1.300
1.000
600
4
Cụm dân cư xã Mỹ Xương
3.100
1.600
1.400
1.200
5
Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng
1.800
1.400
1.200
700
6
Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm
dân cư Gáo Giồng mở rộng
1.700
1.200
900
500
7
Cụm dân cư xã Ba Sao
1.700
1.600
1.400
1.000
8
Cụm dân cư xã Phương Thịnh
(giai đoạn 1)
1.700
1.300
1.000
600
9
Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai
đoạn 2)
2.000
1.600
1.000
800
10
Cụm dân cư xã Phương Trà
2.500
2.000
1.700
1.200
11
Cụm dân cư xã Nhị Mỹ
1.200
1.000
700
600
12
Cụm dân cư trung tâm xã Tân
Nghĩa
2.000
1.400
1.200
1.000
13
Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây
2.400
1.900
1.600
1.200
14
Cụm dân cư xã Mỹ Thọ
1.400
1.150
900
600
15
Cụm dân cư An Bình
1.800
1.400
1.000
450
16
Cụm dân cư Cây Dông - An
Phong xã Ba Sao
1.150
850
600
300
17
Cụm dân cư xã Phong Mỹ
1.400
1.150
850
700
18
Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước
Phong Mỹ
1.100
850
600
300
19
Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội
1.800
1.000
450
20
Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ
Thọ
850
600
21
Tuyến dân cư Tân Hội Trung
1.400
850
700
600
22
Tuyến dân cư Đường vào cầu
sông Cái Nhỏ
1.500
1.200
23
Khu tái định cư Mỹ Hiệp
- Đường rộng 12m - 14m
3.200
- Đường rộng 6m
2.100
24
Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung
1.400
1.150
25
Điểm dân cư ấp 3, xã Phương
Trà
1.500
1.200
1.000
26
Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh
1.500
1.200
1.000
27
Các đường nội bộ khu 500 căn
2.000
B
Giá đất tối thiểu
300
9.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ, Đường tỉnh
1
Quốc lộ 30
- Ranh Tiền Giang - cống Ngã
Chùa
L1
1.100
- Cống Ngã Chùa - hết UBND xã
Mỹ Hiệp
L1
1.800
- Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ
Long Xẻo Quýt
L1
1.600
- Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc
Nghĩa
L1
1.900
- Cầu Kênh Ông Kho - ranh huyện
Thanh Bình
L1
1.700
- Ranh thành phố Cao Lãnh - cầu
An Bình
L1
3.000
- Cầu An Bình - cầu Cần Lố
L1
2.000
- Đoạn còn lại
L1
700
2
Đường tỉnh ĐT 847 (Mỹ Thọ -
Đường Thét)
L1
700
3
Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng)
L1
600
4
Đường tỉnh ĐT 846
- Đoạn đối diện Cụm dân cư
Phương Trà
L1
1.200
- Cụm dân cư Phương Trà - hết
UBND xã Phương Trà
L1
1.100
- Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy
Ven (xã Ba Sao)
L1
1.000
- Cầu Đường Thét - hết đất Bảy
Trí (xã Ba Sao)
L1
800
- Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp
xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh
L1
600
- Đoạn còn lại
L1
600
5
Đường tỉnh ĐT 850
- Đoạn xã Bình Thạnh
L1
800
- Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết
khu di tích Xẻo Quýt)
L1
600
- Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển
L1
500
6
Đường tỉnh ĐT 856
- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả
Môn
L1
1.500
- Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu
Nguyễn Văn Tiếp
L1
1.000
- Cầu Phương Thịnh - kênh
ranh huyện Tháp Mười
L1
600
II
Huyện lộ, Lộ liên xã
1
Đường Phù Đổng nối dài
L2
2.000
2
Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung -
Láng Biển
- Truờng Mẫu giáo - cầu Cái
Bèo (Tân Hội Trung)
L3
700
- Đoạn còn lại (xã Tân Hội
Trung, xã Mỹ Thọ)
L4
300
3
Đường Mỹ Long - Bình Thạnh
L3
400
4
Lộ Ba Sao - Phương Thịnh -
Gáo Giồng
- UBND xã Phương Thịnh - UBND
xã Gáo Giồng
L4
400
- Đoạn còn lại
L4
300
5
Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ
- Quốc lộ 30 - trạm bơm An
Bình
L3
700
- Trạm bơm An Bình - chợ Nhị
Mỹ
L3
400
6
Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã
An Bình)
L3
700
7
Lộ Tắc Thầy Cai
L4
300
8
Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp
- Quốc lộ 30 - mương Ông 6
Nhương (xã Phong Mỹ)
L3
600
- Mương Ông 6 Nhương - giáp
xã Phương Trà
L4
300
9
Lộ Trâu Trắng
L4
300
10
Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân
L4
300
11
Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng
L4
300
12
Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh
L3
500
13
Lộ đan khác (từ 3m trở lên)
thuộc xã Bình Thạnh
L4
300
14
Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát
L3
300
15
Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền
L4
300
16
Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ
Tân Hội Trung (cũ)
L3
700
17
Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu
Lâm (chùa Tổ)
L4
300
18
Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa
bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m)
L3
300
19
- Đường Thống Linh nối dài (
xã Mỹ Thọ)
L4
850
20
Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ
Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây
Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công
nghiệp)
L2
2.000
21
Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ
Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số
02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)
L2
1.000
22
Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường
L4
400
23
Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối
trái cây - kênh Hội đồng Tường
L4
400
24
Các lộ còn lại ngoài đất ở
nông thôn khu vực 3
L4
300
B
Giá đất tối thiểu
300
9.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
300
280
250
10. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lai Vung
10.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Long Thành (xã Long Hậu)
1.950
1.350
1.100
800
2
Chợ dân lập Thông Dong (xã
Long Hậu)
1.800
1.200
1.000
750
3
Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)
2.400
1.350
1.100
850
4
Chợ xã Tân Dương
1.950
1.350
1.100
800
5
Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân
Dương)
1.000
750
600
500
6
Chợ Tân Thành (chợ Đình xã
Hòa Thành)
1.200
1.000
850
750
7
Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80)
600
500
450
400
8
Chợ xã Tân Phước
1.200
1.000
800
600
9
Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)
1.200
750
450
400
10
Chợ Tân Thành (xã Tân Thành)
3.000
2.300
1.700
1.500
11
Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)
1.200
1.000
800
600
12
Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ
Thành)
750
550
450
400
13
Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân
Hòa)
750
550
450
400
14
Chợ xã Tân Hòa
750
550
450
400
15
Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)
1.200
1.000
800
600
16
Chợ Hòa Định
1.200
1.000
800
600
17
Chợ xã Vĩnh Thới
1.500
1.200
1.000
750
18
Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)
600
500
450
400
19
Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)
1.500
1.200
1.000
750
20
Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long
Thắng)
2.800
2.200
1.800
1.350
21
Chợ xã Long Thắng
1.500
1.200
1.000
750
22
Chợ Long Định (xã Long Thắng)
1.500
1.200
1.000
750
23
Chợ xã Định Hòa
1.500
1.200
1.000
750
24
Chợ xã Phong Hòa (cũ)
1.100
750
600
550
25
Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)
3.000
2.700
1.200
900
26
Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)
1.700
1.500
1.100
800
II
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
1
Cụm dân cư Định Hoà
1.100
800
600
550
2
Cụm dân cư Tân Thành
1.500
1.200
850
700
3
Cụm dân cư Vĩnh Thới
1.100
800
600
500
4
Cụm dân cư Tân Dương
1.100
750
600
500
5
Cụm dân cư Long Hậu
600
500
450
400
6
Cụm dân cư Long Thắng
1.100
750
600
500
7
Cụm dân cư Hòa Long
2.500
900
750
600
8
Cụm dân cư sông Hậu
1.100
750
600
500
9
Khu tái định cư sông Hậu
2.300
1.700
1.400
1.100
10
Cụm dân cư ấp Long Hội
600
500
450
400
11
Cụm dân cư Phong Hòa
500
12
Khu tái định cư đường ĐT 853
nối dài (đường nội bộ 7m)
1.350
13
Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến
xe mở rộng
3.800
B
Giá đất tối thiểu
400
10.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ, Đường tỉnh
1
Quốc lộ 80
- Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn - nghĩa trang
liệt sĩ
L1
1.000
- Đoạn xã Hòa Long
+ Cầu Cái Sao - chùa Phước An
L1
1.800
+ Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc
L1
1.600
+ Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên
L1
1.000
- Đoạn xã Hòa Thành
+ Cầu Ban Biên - cầu Dương
Hòa
L1
500
+ Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ
(ranh Sa Đéc)
L1
600
2
Quốc lộ 54
- Đoạn xã Tân Thành
+ Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng
L1
1.000
+ Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư
L1
800
+ Đoạn đối diện cụm dân cư
L1
1.400
+ Hết cụm dân cư - cầu Tân
Thành
L1
1.400
+ Cầu Tân Thành - cống ranh
khu công nghiệp Sông Hậu
L1
2.400
- Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm
dân cư sông Hậu
L1
1.100
- Cụm dân cư sông Hậu - cầu
Cái Sơn
L1
600
- Đoạn xã Vĩnh Thới
+ Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt
L1
500
+ Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân
Hòa
L1
600
- Đoạn xã Tân Hòa
+ Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông
Tính
L1
500
+ Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa
L1
700
+ Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng
L1
600
+ Cầu Bông Súng - cầu Rạch
Bàu
L1
550
+ Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định
Hòa
L1
500
- Đoạn xã Định Hòa
+ Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch
Da
L1
600
+ Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu
L1
550
+ Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong
Hòa
L1
500
- Đoạn xã Phong Hòa
+ Ranh xã Định Hòa - cầu kênh
Lãi
L1
500
+ Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh
Vĩnh Long
L1
600
3
Quốc lộ 54 (cũ)
- Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 -
cầu Tân Thành cũ)
L1
2.200
4
Đường tỉnh ĐT 851
- Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn Lai Vung -
kênh Xã Trì
L1
2.000
+ Kênh Xã Trì - cầu Thông
Dông
L1
700
+ Cầu Thông Dông - cầu Phụ
Thành
L1
500
- Đoạn xã Tân Thành
+ Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ
Thành
L1
500
+ Cầu Phụ Thành - cống Cái
Ngang
L1
800
+ Cống Cái Ngang - ranh cây
xăng Năm Tình
L1
1.200
+ Cây xăng Năm Tình - ngã 5
Tân Thành
L1
2.200
+ Ngã 5 Tân Thành - bến phà
Chuồi
L1
2.200
5
Đường tỉnh ĐT 852
- Đoạn xã Tân Dương
+ Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương
L1
1.200
+ Cầu Tân Dương - hết ranh trụ
sở UBND xã
L1
1.600
+ Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch
Chùa
L1
1.000
+ Cầu Rạch Chùa - ranh huyện
Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư)
L1
800
- Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long
Hậu
L1
500
+ Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm
L1
850
+ Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi
đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số
53)
L1
1.200
+ Kênh thủy lợi đối diện nhà
Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) -
Ngã Ba Rẽ Quạt
L1
2.000
6
Đường tỉnh ĐT 853
- Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong
L1
600
- Cầu Đòn Dong - Cầu kênh
Giao Thông
L1
500
- Cầu kênh Giao Thông - giáp
ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông)
L1
500
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu
Thông Lưu
L1
700
- Cầu Thông Lưu - Bến phà
L1
600
7
Đường vành đai Đường tỉnh
ĐT 848
L1
1.200
II
Huyện lộ, Lộ liên xã
1
Huyện lộ số 1
- Đoạn xã Tân Dương
L3
400
- Đoạn xã Hòa Thành
L3
400
2
Huyện lộ số 2
- Đoạn xã Long Hậu
L3
400
- Đoạn xã Vĩnh Thới
L3
400
- Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ
54
L3
450
- Đoạn xã Định Hòa
L3
400
- Đoạn xã Tân Hòa
L3
400
3
Huyện lộ số 3
- Đoạn xã Long Thắng
L3
400
- Đoạn xã Tân Hòa
L3
400
4
Huyện lộ số 5
- Đoạn xã Định Hòa
L3
400
- Đoạn xã Tân Hòa
L3
400
- Đoạn xã Phong Hoà
L3
400
5
Huyện lộ số 6
- Đoạn xã Vĩnh Thới
L3
400
- Đoạn xã Hòa Long
L3
400
6
Huyện lộ Ngô Gia Tự
- Đoạn xã Tân Thành
L3
400
- Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn - chợ Long
Thành
L3
400
+ Chợ Long Thành - cầu Thông
Dông
L3
500
- Đoạn xã Tân Phước
L3
400
7
Huyện lộ Phan Văn Bảy
- Đoạn xã Tân Dương
L3
400
8
Huyện lộ 30 tháng 4
- Đoạn xã Hòa Long
+ Ranh thị trấn - UBND xã Hòa
Long
L3
600
+ UBND xã Hòa Long - ranh xã
Long Thắng
L3
400
- Đoạn xã Long Thắng
L3
400
- Đoạn xã Định Hòa
+ Ranh xã Long Thắng - chợ Định
Hòa
L3
400
+ Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ
54
L3
500
9
Lộ Cái Chanh
- Đoạn xã Hoà Long
L3
400
- Đoạn xã Long Thắng
L3
400
10
Xã Hòa Long
- Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ
ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới
L4
400
- Đường 27/7 (đoạn giáp huyện
lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ)
L4
400
- Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ
ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn
L4
400
- Đường rạch Cái Sao (từ nhà
ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê)
L4
400
- Đường kênh Họa Đồ (nghịch)
từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành
L4
400
11
Hộ Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long
- Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới)
L4
500
12
Xã Tân Thành
Đường từ cầu Tân Thành - Chợ
Tân Thành
L2
1.000
B
Giá đất tối thiểu
400
10.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
400
350
300
11. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lấp Vò
11.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A
4.000
2.000
1.400
2
Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B
5.000
3.500
3.000
1.500
3
Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An
Hưng B)
3.500
4
Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ
An Hưng B
1.500
1.200
1.000
800
5
Chợ Thầy Lâm
1.300
1.000
6
Chợ Định Yên
5.000
4.000
2.000
7
Chợ Chiếu Định Yên
3.300
2.700
2.300
8
Chợ Hòa Lạc, xã Định An
3.500
2.000
1.500
1.000
9
Chợ dân lập Dầu Bé Định An
2.500
1.500
1.000
10
Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành
5.800
4.000
2.500
2.000
11
Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành
4.000
2.000
12
Chợ Vĩnh Thạnh cũ
4.000
2.000
1.200
1.000
13
Chợ Mương Điều Tân Khánh
Trung
6.500
4.500
3.000
14
Chợ Cai Châu (Cũ)
1.500
15
Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ
3.500
1.500
900
16
Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ
2.000
17
Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A
2.500
1.500
18
Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B
4.000
2.300
1.700
1.500
19
Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh
Trung
2.500
1.500
1.000
20
Chợ Mương Kinh, xã Hội An
Đông
2.500
1.500
1.000
600
II
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
1
Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh
Trung
5.000
2.000
2
Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã
Bình Thạnh Trung
3.000
2.000
1.500
3
Khu dân cư Bình Hiệp A xã
Bình Thạnh Trung
1.000
800
4
Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc
Sông Xáng
700
5
Khu dân cư Chùa Ông xã Bình
Thạnh Trung
900
6
Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An
Hưng A
1.000
500
7
Khu dân cư mở rộng chợ Đất
Sét
2.100
1.800
8
Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ
An Hưng B
2.800
2.000
800
500
9
Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ
An Hưng B
1.200
900
600
10
Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ
An Hưng B
1.400
11
Khu Tái định cư Mũi Tàu xã
Bình Thành
2.000
1.500
500
12
Khu Tái định cư Cụm công nghiệp
Vàm Cống
2.200
1.000
660
13
Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành
4.000
2.500
1.000
14
Khu dân cư ấp Bình Hoà xã
Bình Thành
800
15
Khu dân cư Hùng Cường xã Long
Hưng A
2.000
16
Cụm dân cư Trung tâm xã Long
Hưng A
2.000
1.200
1.000
17
Khu dân cư Vàm Đình - Long
Hưng B
2.100
1.600
1.400
18
Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng
B
2.500
1.400
1.000
900
19
Khu dân cư tái định cư Quốc lộ
54 xã Định Yên
1.000
20
Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định
Yên
1.500
21
Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt
xã Định An
1.500
1.400
1.300
22
Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã
Định An
800
500
450
23
Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh
& Vàm Cống xã Định An
1.500
1.300
24
Khu Tái định cư cầu Cai Bường
4.000
2.000
1.500
25
Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh
Thạnh
5.000
2.000
1.500
1.000
26
Tuyến dân cư 26 tháng 3 B
2.500
27
Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh
& Vàm Cống xã Tân Mỹ
1.500
1.300
1.200
28
Khu dân cư Khánh An xã Tân
Khánh Trung
2.100
29
Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy
ra ĐT 848
3.000
2.500
30
Dự án diện tích đất Cua Me nước
xã Tân Khánh Trung
2.300
1.800
31
Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh
Trung
1.050
B
Giá đất tối thiểu
450
11.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
1
Quốc lộ 80
- Đoạn ranh thị trấn Lai Vung
- cầu Cái Tắc
L1
1.000
- Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai
Quản
L1
1.000
- Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ
849 cũ
L1
2.000
- Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu
Cai Bường
L1
3.000
- Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ
Vĩnh Thạnh
L1
4.000
- Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh
- cầu Phú Diệp A
L1
2.500
- Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú
Diệp B
L1
1.000
- Đoạn từ cầu Phú Diệp B -
kênh Cà Na
L1
1.500
- Đoạn kênh Cà Na - ranh thị
trấn Lấp Vò
L1
2.000
- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò -
cuối ranh kênh 26 tháng 3
L1
1.500
- Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 -
ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến)
L1
2.500
- Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống -
cuối phà Vàm Cống
L1
2.200
2
Quốc lộ 54
- Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm
Cống - cầu Hoà Lạc
L1
1.300
- Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống
Ông Đạt (đối diện chợ)
L1
2.000
- Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu
Bà Đội
L1
1.300
- Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định
Yên (đối diện chợ)
L1
2.000
- Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch
Mác
L1
1.500
- Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái
Đôi (giáp ranh Lai Vung)
L1
1.000
3
Quốc lộ N2B
L1
2.000
4
Đường tỉnh ĐT 848
- Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út
Sẽ
L1
1.000
- Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư
Để
L1
1.200
- Đoạn mương Tư Để - mương Giữa
(ranh xã Mỹ An Hưng B)
L1
1.000
- Đoạn mương Giữa - ranh bia
tưởng niệm Bác Tôn
L1
1.300
- Đoạn ranh bia tưởng niệm
Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non
L1
3.500
- Đoạn ranh Trường Mầm Non -
cầu Kênh Thầy Lâm
L1
1.200
- Đoạn kênh Thầy Lâm - cống
Chùa Cạn
L1
1.200
- Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu
Cai Châu
L1
2.500
- Đoạn cầu Cai Châu - rạch
Chùa Sâu
L1
2.000
- Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh
đô thị
L1
1.300
- Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch
Ruộng
L1
1.500
5
Đường tỉnh ĐT 849
- Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã
Cái
L1
1.400
- Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh
Thầy Lâm
L1
1.200
- Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu
Thủ Ô
L1
900
- Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80
(cầu Vĩnh Thạnh cũ)
L1
1.400
- Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với
ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới)
L1
2.000
6
Đường tỉnh ĐT 852
- Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu
Tam Bang
L1
800
- Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu
Vàm Đinh (đối diện chợ)
L1
3.000
- Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp
ranh Tân Dương
L1
800
7
Đường tỉnh ĐT 852B
- Đoạn ĐH 64 - ĐH 65
L1
3.000
- Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung
L1
1.000
- Cầu Xẻo Sung - ĐT 849
L1
700
8
Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)
- Đoạn giáp ĐT 848 - giáp
ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông
L3
600
- Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A,
Hội An Đông - cầu Mương Kinh
L3
600
- Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa
Thiên Phước
L3
600
- Đoạn chùa Thiên Phước -
ranh Làng (Bình Thạnh Trung)
L2
800
- Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh
Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện
L2
2.000
- Đoạn ranh Trung tâm y tế
huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an)
L2
3.000
- Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt
Công an) - cầu Lấp Vò
L2
5.000
9
Đường ĐH 65 (Đường Tân
Bình - Kênh Tư)
- Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp
lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò
L3
900
- Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ
Cao
L3
1.500
- Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu
Bàu Hút
L3
1.000
- Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã
Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh
L3
800
- Đoạn ranh xã Bình Thạnh
Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B
L3
450
- Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long
Hưng B - đường ĐH 68
L3
450
- Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu
Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung)
L3
450
- Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh
Cao Đài
L3
450
10
Đường ĐH 66 (Đường 26
tháng 3)
- Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu
Đình
L2
1.000
- Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn
Văn Động
L2
600
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Động
- cầu ranh Vĩnh Thạnh
L2
450
- Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh -
Quốc lộ 80
L3
450
11
Đường ĐH 66 (Đường ven
sông Hậu)
- Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu
Cái Sức
L2
1.000
- Đoạn cầu Cái Sức - cầu
Thăng Long
L3
900
12
Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng
9)
- Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm
Lung Độn
L3
700
- Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu
Hút
L3
600
- Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số
8
L4
500
13
Đường ĐH 67B
- Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp
L3
700
- Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông
Trại
L3
800
14
Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy
Lâm)
- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 -
giao lộ ĐT 849
L3
700
- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 -
cầu Kênh Tư
L3
450
- Đoạn Kênh Tư - giáp sông
Xáng Lấp Vò
L3
450
- Từ kênh Thầy Lâm - đường
Vành Đai
L3
450
- Từ đường Vành Đai - đập
Hùng Cường
L3
600
15
Đường ĐH 69 ( Đường Cai
Châu - Nước Xoáy)
- Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh
xã Long Hưng A, Tân Mỹ
L2
450
- Đoạn ranh xã Long Hưng A,
Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy
L3
450
- Đoạn Khu dân cư Long Hưng A
- Đường tỉnh ĐT 849
L3
450
- Đoạn đối diện đường số 8, 9
cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A
L3
1.000
16
Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu
- Sa Nhiên)
- Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều
- chợ cũ Tân Khánh Trung
L3
500
- Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung
- kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung
L3
450
- Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ,
Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở
L3
450
- Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao
Đường tỉnh ĐT 848
L3
600
17
Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại
- Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh
91 (ranh xã Bình Thành, Định An)
L3
700
- Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh
xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính
L3
700
18
Đường Rạch Đất Sét
- Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba
Tháp
L2
1.000
19
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba
Quyên cũ)
- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò -
cầu ranh xã Bình Thành, Định An
L3
800
20
Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống
- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26
tháng 3
L3
500
- Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu
Hãng nước mắm cũ
L3
1.000
- Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc
lộ 80
L4
1.000
21
Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm
công nghiệp Định An
L2
700
22
Đường số 10 xã Tân Khánh
Trung
L2
3.000
23
Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh
L3
500
24
Đường vành đai trung tâm
xã Vĩnh Thạnh
L4
450
25
Đường Đ9 nối dài Trung tâm
xã Vĩnh Thạnh
L2
1.500
26
Đường Đ7 nối dài Trung tâm
xã Vĩnh Thạnh
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường
Đ2
L2
2.000
- Đoạn từ đường Đ2 - đường
Vành đai
L2
1.500
B
Giá đất tối thiểu
450
11.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vị áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
450
400
350
12. Áp dụng
trên địa bàn huyện Châu Thành
12.1. Đất khu vực 1
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung
Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
Lộ L2
Lộ L3
Lộ L4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ Nha Mân
3.800
3.000
2.700
2.400
2
Chợ Tân Bình
2.300
3
Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông
1.200
4
Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận
Đông
1.200
5
Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung
2)
1.300
1.100
900
600
6
Chợ Tân Phú Trung 1
1.100
550
7
Chợ Phú Hựu
1.100
550
8
Chợ An Khánh
1.800
1.500
1.200
750
9
Chợ An Phú Thuận
2.200
800
10
Chợ Thực phẩm xã Tân Phú
1.100
11
Chợ Trung tâm xã Hòa Tân
1.500
1.200
1.100
900
12
Chợ Xẻo Mát
1.000
900
800
700
13
Chợ Hang Mai xã An Nhơn
2.300
2.000
II
Khu dân cư, cụm dân cư tập
trung
1
Cụm dân cư trung tâm xã Tân
Nhuận Đông
3.000
2.300
1.800
1.200
2
Cụm dân cư trung tâm xã Hòa
Tân
1.450
1.200
900
750
3
Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng
500
400
300
4
Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp
450
400
300
5
Cụm dân cư xã An Hiệp
450
300
6
Cụm dân cư An Hiệp mở rộng
400
350
300
7
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân
Phú
850
750
600
400
8
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú
Long
1.150
1.000
750
600
9
Cụm dân cư xã Tân Phú Trung
850
750
600
450
10
Khu dân cư chợ Bình Tiên xã
Tân Phú Trung
1.150
1.000
750
600
11
Cụm dân cư Xẻo Mát
850
750
600
450
12
Khu dân cư cụm công nghiệp thị
trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn)
1.500
1.200
1.000
13
Cụm dân cư Hang Mai xã An
Nhơn
2.000
14
Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân
Bình
700
600
550
15
Cụm dân cư Kênh Mới xã An
Khánh
500
400
300
16
Khu dân cư chợ An Khánh xã An
Khánh
1.150
1.000
750
600
17
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
Tân Lập
1.920
B
Giá đất tối thiểu
300
12.2. Đất khu vực 2
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên lộ giao thông
Loại lộ
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
I
Quốc lộ, Đường tỉnh
1
Quốc lộ 80
- Từ kênh thủy lợi (ranh thị
trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa)
L1
2.200
- Từ đường nối vào cầu Sông
Dưa - cầu Nha Mân
L1
3.000
- Từ cầu Nha Mân đến ranh xã
Tân Nhuận Đông - Tân Bình
L1
2.700
- Từ ranh xã Tân Nhuận Đông,
Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc
L1
2.300
2
Đường tỉnh ĐT 854
- Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết
ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông
L1
2.700
- Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân
Nhuận Đông - cầu Chùa
L1
2.400
- Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông
Đại
L1
1.200
- Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo
Mát
L1
1.000
- Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp
ĐT 908 Vĩnh Long
L1
750
3
Đường tỉnh ĐT 853 (cũ)
- Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch
Miễu
L1
500
- Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu -
cầu Bà Nhiên
L1
850
- Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu
Bà Gọ
L1
500
- Đoạn 5: Đường Tân Long (từ
cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng)
L1
500
4
Đường tỉnh 853 (mới)
- Đoạn 1: Từ ranh thành phố
Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc
L1
1.100
- Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu
Đéc - cầu Cây Trượng
L1
850
- Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng -
ranh huyện Lai Vung
L1
500
II
Huyện lộ, Lộ liên xã
1
Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo
Dời
L3
800
2
Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo
Trầu
L2
1.000
3
Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận
- Thạnh Quới
- Đoạn từ ranh thị trấn Cái
Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp
L3
400
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh
Lân
L3
400
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận
Đông) - ranh xã An Khánh
L3
400
4
Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối
Hương lộ 18)
L3
500
5
Đường Mù U (cầu Mù U - giáp
đường ĐT 854)
L3
400
6
Huyện lộ Kênh Mới (từ đường
ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long)
L4
300
7
Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An
Khánh)
L3
400
8
Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán
- UBND xã Tân Phú)
L3
500
9
Đường Gỗ Đền - Phú Long
L3
400
10
Đường Rau Cần - Xã Khánh
- Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã
Sáu
L3
500
- Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh
Vĩnh Long
L3
400
11
Đường Chùa - Trại Quán
- Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên
L3
900
- rạch Bình Tiên - Trại Quán
L3
500
12
Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu -
cầu Gọc Gừa
L3
400
13
Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu -
cầu Phú Long
L3
750
14
Đường Sông Tiền
- Đoạn từ bến đò cồn An Hòa
(Em Ba) - ranh xã An Nhơn
L3
600
- Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu
Cái Đôi
L3
400
15
Đường An Khánh - An Phú Thuận
- Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ)
L3
400
16
Đường Cần Thơ - Huyện Hàm (đoạn
UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long)
L3
300
17
Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT
853 (mới)
- Từ giáp đường ĐT 853 mới -
ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên
L3
400
- Từ ranh quy hoạch cụm dân
cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ
L3
900
18
Đường Rạch Ấp - Đường Cày
L3
400
19
Đường Nhân Lương - Ông Tà
L3
300
20
Đường Rạch Chùa - Nhân Lương
(từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu)
L3
400
21
Đường Tầm Vu (tuyến chính),
đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới
L3
400
22
Đường Hội Xuân (tuyến chính)
L3
300
23
Đường bờ Tây Kênh Mới (từ
giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long)
L4
300
24
Đường Bà Khôi (đường Chùa -
Ngã ba Bà Khôi)
L4
300
25
Đường Nha Mân - Phú Long
L4
500
26
Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình
L4
300
27
Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã
Tân Bình
L4
300
28
Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng,
xã Tân Bình
L4
300
29
Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã
Tân Bình
L4
300
30
Đường An Thạnh - Lãnh Lân
(ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận
L4
300
31
Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi
(ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận
L4
300
32
Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã
An Phú Thuận
L4
300
33
Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân
L4
400
34
Đường cồn Bạch Viên, xã An
Nhơn
L4
300
35
Đường Sông Dưa (đoạn từ QL 80
đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông
L1
2.000
36
Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận
Đông
L4
300
B
Giá đất tối thiểu
300
12.3. Đất khu vực 3
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Phạm vi áp dụng
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Toàn huyện
300
280
250
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của
UBND Tỉnh)
1. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Giá đất
I
Đường phố
Phường 1
1
Đường Nguyễn Quang Diêu
- Đường 30 tháng 4 - Lý Thường
Kiệt
3
5.300
2
Đường Đặng Văn Bình
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
2
9.000
3
Đường giữa Ngân hàng BIDV
- Sở LĐTB&XH
5
2.300
4
Đường Phạm Ngũ Lão (bên
hông Công ty HIDICO)
3
4.500
5
Đường Võ Trường Toản
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
2
9.000
6
Đường Trương Định
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn
Đình Chiểu
3
7.500
- Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường
Kiệt
3
6.500
- Lý Thường Kiệt - cuối tuyến
(đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel)
3
5.300
7
Đường Lê Quí Đôn
3
7.500
8
Đường Nguyễn Trường Tộ
- Trương Định - Võ Trường Toản
4
3.000
9
Đường Nguyễn Văn Bảnh
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
5
1.500
10
Đường Nguyễn Văn Tre
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
3
5.300
11
Đường Trần Bình Trọng
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
5
1.500
12
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng
Phong
4
4.200
- Lê Hồng Phong - cuối đường
5
1.500
13
Đường Trần Phú
- Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng
3
4.200
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn
Quang Diêu
4
2.400
14
Đường Trần Hưng Đạo
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
+ Phía trên đường
4
3.500
+ Phía bờ sông
5
2.300
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn
Tre
+ Phía trên đường
5
2.300
+ Phía bờ sông
5
1.400
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30
tháng 4
+ Đường nhựa mặt cắt 7m
• Phía trên đường
5
1.400
• Phía bờ sông
5
800
+ Đường nhựa mặt cắt 3,5m
• Phía trên đường
5
900
• Phía bờ sông
5
800
+ Đường nhánh tổ 23, 24
• Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4
5
1.200
15
Đường Lê Hồng Phong
4
4.200
16
Phố chợ Mỹ Ngãi
4
3.000
17
Đường nội bộ Sở Xây dựng
5
1.500
18
Đường Lê Thị Riêng
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
3
5.100
19
Đường nội bộ khu Tái định
cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)
- Đường 3,5m
5
1.700
- Đường 5m
4
2.000
- Đường 7m
4
2.200
20
Khu dân cư khóm 3
- Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn
Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m)
4
2.700
- Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn
Bảy (5m)
4
2.400
21
Đường cặp kênh Rạch Chùa
- Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm
5
1.000
22
Đường Lê Văn Tám
5
2.700
23
Đường nội bộ Công ty Sao
Mai An Giang
4
2.400
24
Đường Lê Văn Chánh
- Nguyễn Thị Minh Khai - Trần
Phú
4
3.400
25
Đường 26 tháng 3
- Tôn Đức Thắng - Đặng Văn
Bình
4
2.700
26
Đường đan tổ 17 khóm 2
- Nguyễn Văn Tre - cuối đường
5
1.200
27
Đường tổ 3 khóm 1
- Lê Quí Đôn - Trương Định
5
1.200
28
Đường Dương Văn Hòa (đoạn
Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)
5
1.200
29
Đường số 4 khu Lia 4, khóm
5 (7m)
4
2.700
30
Đường số 2, số 3, số 5, số
7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m)
4
2.400
31
Đường số 6 có dãy phân
cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m)
3
4.800
32
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia
4, Khóm 5
4
2.000
33
Đường đan cặp sông Cao
Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)
5
2.400
34
Đường Đ.01 (đường bên hông
Trụ sở Viettel)
- Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến
3
4.800
35
Đường phía sau Trung tâm Khuyến
Nông, Khuyến Ngư
5
1.200
36
Đường nhựa phía sau dãy phố
Nguyễn Huệ
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn
Đình Chiểu
2
10.000
37
Các tuyến nhựa nội bộ (Khu
Shophouse Vincom)
2
10.000
38
Hẻm đường 30 tháng 4
- Hẻm khu kiến ốc cục
1
1.800
- Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh
2
1.200
- Hẻm vào Bệnh viện Y học dân
tộc
1
1.800
39
Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm
khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ
2
1.200
Phường 2
40
Đường Hùng Vương
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi
1
32.000
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
1
19.500
- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền
2
13.000
41
Đường Nguyễn Du
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường
Kiệt
1
32.000
42
Đường Tháp Mười
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường
Kiệt
1
32.000
43
Đường Lê Lợi
- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt
1
32.000
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn
Trãi
2
13.500
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
3
6.000
44
Đường Phan Văn Hân
5
2.400
45
Đường Hai Bà Trưng
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
2
13.200
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
2
7.700
46
Đường Lê Anh Xuân
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn
Trãi
2
13.500
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
2
11.600
- Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền
3
6.500
47
Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu
1
10.800
- Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi
2
8.700
- Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm
2
6.000
48
Đường Lý Tự Trọng
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
1
13.200
49
Đường Võ Thị Sáu
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
2
13.200
50
Đường Đỗ Công Tường
- Nguyễn Huệ - Hùng Vương
1
24.000
51
Đường Lê Thị Hồng Gấm
- Hùng Vương - Nguyễn Du
3
9.600
52
Đường Nguyễn Minh Trí
- Hùng Vương - Nguyễn Du
3
9.600
53
Đường Phan Đình Phùng
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
5
2.400
54
Đường Nguyễn Tri Phương
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
5
2.400
55
Đường Phan Chu Trinh
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
5
2.400
56
Đường Hoàng Văn Thụ
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
5
2.400
57
Đường Hoàng Hoa Thám
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
5
2.400
58
Đường Bùi Thị Xuân
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng
Tháng Tám
5
2.400
59
Đường Đống Đa
- Hai Bà Trưng - cuối đường
5
2.400
60
Đường Bà Triệu (đoạn Phường
2)
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình
Chiểu
4
2.400
61
Đường Lý Công Uẩn
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
5
2.400
62
Đường Chu Văn An
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
5
3.400
63
Đường Tô Hiến Thành
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
4
2.400
64
Đường Lê Văn Hưu
- Cách Mạng Tháng Tám - Hai
Bà Trưng
5
2.400
65
Đường Ngô Sĩ Liên
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình
Chiểu
5
2.400
66
Đường Đoàn Thị Điểm
- Nguyễn Tri Phương - Hoàng
Văn Thụ
5
2.000
67
Đường Tôn Thất Tùng
- Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh
Kiều
5
3.400
68
Đường Hồ Tùng Mậu
- Lê Lợi - cuối đường
5
2.400
69
Đường đan cặp Trường Tiểu
học Chu Văn An
5
2.400
70
Đường Trần Quang Khải
- Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh
Xuân
5
2.400
71
Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc
Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc
Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt
1
6.000
72
Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang
trường THPT thành phố)
1
4.800
73
Hẻm Rạch Thợ Bạc
1
2.400
74
Hẻm Tổ 36 khóm 3
2
2.000
75
Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3
2
2.000
Phường 3
76
Đường Phạm Nhơn Thuần
- Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng
Tám
5
1.500
77
Đường Chi Lăng
- Ngô Quyền - Nguyễn Trãi
4
3.400
- Nguyễn Trãi - đường số 18
4
4.800
78
Các đường cắt ngang đường
Nguyễn Trãi
5
800
79
Khu dân cư Phường 3
- Đường 3,5m
5
2.400
- Đường Phan Thị Huỳnh, Trần
Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m)
4
2.400
- Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi,
Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m)
4
3.400
- Đường Ngô Thì Nhậm nối dài
(10,5m) (Lê Lợi - Chi Lăng)
3
4.000
80
Các đường đá Phường 3
5
800
81
Các tuyến đường đan Khóm Mỹ
Phước
5
1.000
82
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch
Bãi
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô
Quyền
5
900
- Đường nhánh Rạch Miễu - Ngô
Quyền
5
900
83
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch
Bãi bờ trên
- Ngô Quyền - Cuối tuyến
5
900
84
Đường nhựa Thông Lưu
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô
Quyền
5
900
85
Đường nhựa kênh ngang
- Cách Mạng Tháng Tám - Ngô
Quyền
5
900
86
Đường kênh Xáng ngoài, các
hẻm nhỏ khu bùng binh
5
800
87
Đường Bà Triệu (đoạn Phường
3)
- Nguyễn Trãi - giáp Nguyễn
Đình Chiểu
3
4.800
88
Đường số 3
- Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm
3
4.000
89
Đường số 4
3
8.000
90
Đường số 18
3
8.000
91
Đường số 17
3
8.000
92
Đường số 7
3
8.000
93
Đường 2A
4
8.000
94
Đường 2B
4
5.600
Phường 4
95
Đường Nguyễn Văn Cừ
4
2.000
96
Đường Phùng Hưng
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
5
1.500
97
Đường Bùi Văn Kén
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị
Nhượng
5
2.000
98
Đường Phan Đình Giót
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
5
1.500
99
Đường Trần Thị Thu
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ
Dương
5
2.400
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị
Nhượng
5
2.400
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ
Lĩnh
5
2.000
100
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
5
2.400
101
Đường Nguyễn Công Trứ
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái
Học
5
1.200
102
Đường Trần Thị Nhượng
3
4.800
103
Đường Lê Văn Đáng
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái
Học
5
1.500
104
Đường Bà Huyện Thanh Quan
- Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà
An
5
1.200
105
Đường Cao Thắng
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái
Học
5
1.200
106
Đường đan rạch Ba Khía
5
800
107
Đường Lê Văn Sao
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh
Khiêm
5
2.200
108
Đường nội bộ Trung tâm Văn
hóa Tỉnh (3,5m)
- Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm
3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
5
1.500
- Đường số 2 (Thiên Hộ Dương
- Đường số 1 Trung tâm văn hóa)
5
1.500
109
Đường nội bộ Khu di tích
Nguyễn Sinh Sắc
- Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu -
Cao Thắng) (5,5m)
5
1.200
- Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu -
Lê Văn Đáng) (5,5m)
5
1.200
- Đường số 3 (Lê Văn Hoanh -
Nguyễn Thái Học) (9,0m)
5
1.500
- Đường Nguyễn Văn Sành (Đường
số 2 - Nguyễn Thái Học) (9,0m)
5
1.500
- Đường Lê Văn Hoanh (Đường số
1 - Nguyễn Văn Sành) (9,0m)
5
1.500
- Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng
- Lê Văn Đáng) (10,5m)
5
2.000
110
Đường Trần Tế Xương
5
1.000
111
Đường Bùi Hữu Nghĩa
5
1.000
112
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ
đường Phan Đình Giót - đường Bùi Văn Kén)
5
1.500
113
Đường Lia 6A (đoạn từ đường
Phùng Hưng 2 - đường Nguyễn Văn Cừ)
5
1.000
114
Hẻm số 9
- Trần Thị Nhượng - Cuối đường
5
2.000
115
Đường số 3
- Trần Thị Thu - Cuối đường
5
1.200
116
Đường tổ 38, khóm 4
5
800
117
Đường tổ 18, khóm 3
5
800
Phường 6
118
Đường nhựa từ bến phà Cao
Lãnh đến cầu Long Sa
5
1.000
119
Đường Văn Tấn Bảy
5
1.000
120
Đường đan tổ 34, 35, 36
5
800
121
Đường đan tổ 37, 38
5
1.000
122
Đường vào khu tập thể trường
Đại học Đồng Tháp
5
1.200
123
Đường vào trường Thực hành
Sư phạm
5
1.500
124
Khu phố chợ Tân Việt Hoà
5
2.400
125
Khu phố chợ Tân Tịch
5
1.800
126
Đường An Nhơn
5
1.800
127
Các đường đất cắt đường Phạm
Hữu Lầu
5
800
128
Đường Cái Tôm
- Đường đan đi Phường 6 - cầu
Cái Tôm trong
5
1.200
129
Đường nhựa ấp chiến lược
5
1.000
130
Các đường đan Phường 6
5
900
131
Đường nhựa vào trường THCS
Phạm Hữu Lầu
5
1.200
132
Đường nhựa tổ 16, 17
5
800
133
Đường Cầu Đôi khóm 6
5
2.000
134
Đường vào trường TH Phan
Chu Trinh
3
2.400
135
Đường Tân Việt Hoà
- Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy
4
1.500
136
Đường ven sông Cao Lãnh
- Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã
Tịnh Thới
5
1.000
137
Đường đất từ chợ Tân Tịch
đến sau hậu Tỉnh Đội
5
800
138
Khu tái định cư Nhà ở sinh
viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
- Đường 7m
5
1.800
- Đường 9m
5
3.000
- Đường 21m
3
4.800
139
Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu
- giáp tổ 34)
5
1.000
140
Đường Miễu Ngói (đoạn từ
đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới)
5
1.000
141
Đường tại Khu ký túc xá
Sinh viên
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến
Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)
5
1.600
- Đoạn từ đường Khu tái định
cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới
5
1.500
142
Đường Lia 16, Phường 6
- Đường nhựa đi vào Trường
THPT Thiên Hộ Dương
5
1.200
- Đường đan Tổ 48
5
1.000
143
Khu tái định cư dự án Nâng
cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền,
thành phố Cao Lãnh
- Đường 15m
3
4.000
- Đường 9m
4
3.000
- Đường 7,5m
5
2.500
- Đường 5,5m
5
2.000
144
Đường bờ bắc sông Tiên
5
1.000
Phường 11
145
Đường cặp mé sông Cao Lãnh
- Đoạn chợ Trần Quốc Toản - cầu
Đạo Nằm
5
1.200
- Đường qua Tân Thuận Tây đến
cuối đường
5
1.200
146
Đường tổ 55, 56 (sau Đường
30 tháng 4)
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận
Tây đến cuối đường
5
1.000
147
Đường tổ 59, 60, 61, 62
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận
Tây đến cuối đường
5
1.200
148
Đường Nguyễn Trung Trực
(đường Xí nghiệp xay xát cũ)
- Đường 30 tháng 4 - đường
đan tổ 9, 10
5
1.000
- Đường đan tổ 9, 10 - Đường
30 tháng 4
5
1.000
149
Đường phố chợ Trần Quốc Toản
4
2.000
150
Đường từ Đường 30 tháng 4
- cầu chợ Trần Quốc Toản
5
2.000
151
Đường Nguyễn Chí Thanh
- Đường 30 tháng 4 - giáp xã
Mỹ Ngãi
5
1.200
152
Cụm dân cư Trần Quốc Toản
- Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành,
Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m)
5
1.200
- Đường 10,5 m
5
1.800
153
Đường Thống Linh
5
1.500
154
Các đường đan Phường 11
5
800
155
Đường Kênh Mới
- Đoạn giáp đường Thống Linh
- cầu Đạo Dô
5
1.000
- Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30
tháng 4
5
800
156
Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường
30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định)
5
1.500
157
Đường Tân Định (đường Thống
Linh - đường hẻm số 3)
5
1.500
158
Các tuyến đường nhựa xung
quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu
công nghiệp)
5
1.000
159
Khu lia 8 (bổ sung)
- Đường 11a
4
1.500
- Trục đường 11
4
1.500
160
Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn
Biên phòng), Khóm 4
4
1.500
161
Đường nhựa từ đường Kênh Mới
đến giáp xã Mỹ Ngãi
5
800
Phường Mỹ Phú
162
Đường Điện Biên Phủ
- Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức
Thắng
3
4.200
- Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng
Khánh
4
3.600
163
Đường ngang Tòa án tỉnh
- Nguyễn Huệ - sông Đình
Trung
5
800
164
Đường Phù Đổng
- Lê Duẩn - Lê Đại Hành
3
3.600
- Lê Đại Hành - ranh xã An
Bình (huyện Cao Lãnh)
3
2.000
165
Khu tái định cư Mỹ Phú
(Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
- Đường Hàm Nghi
3
3.000
- Đường Duy Tân
3
3.000
- Đường Thủ Khoa Huân
3
3.000
- Đường Trần Quang Diệu (Lê
Duẩn - Lê Đại Hành)
3
3.000
- Đường Phạm Thế Hiển
4
2.000
- Đường Trần Quốc Toản
4
2.000
- Đường Nguyễn Văn Tiệp
4
2.000
- Đường Nguyễn Thượng Hiền
4
2.000
- Đường Đinh Công Tráng
4
2.000
166
Đường Tắc Thầy Cai
- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành
5
1.200
- Lê Đại Hành - ranh xã An
Bình (huyện Cao Lãnh)
5
800
167
Đường nội bộ khu 500 căn
(khu A, B, C, D, E, F)
5
2.000
168
Đường Hải Thượng Lãn Ông
- Nguyễn Huệ - sông Cái Sao
Thượng
5
1.200
169
Đường Trần Tấn Quốc
- Đoạn cầu Đình Trung - cuối
đường
5
1.000
170
Đường cặp hoa viên Nghĩa
trang liệt Sĩ
5
1.000
171
Đường vào Sở Tư pháp cũ
5
1.000
172
Đường cặp hàng rào Tòa án
tỉnh
- Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành
5
800
173
Đường vào cổng khán đài A,
B, C Sân vận động Đồng Tháp
5
1.200
174
Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà
- Đường Phan Văn Cử (5m)
4
2.400
- Đường Lê Văn Mỹ (5m)
4
2.400
175
Khu dân cư chợ Mỹ Trà
- Đường Nguyễn Văn Biểu
3
3.900
- Đường Đỗ Thị Đệ
3
3.400
- Đường Cao Văn Đạt
3
3.400
- Đường Nguyễn Doãn Phong
3
3.900
- Đường số 5 (7m)
4
3.400
176
Khu dân cư nhà ở công vụ
- Đường 3,5m
5
2.400
- Đường 5m
4
2.700
- Đường 7m
4
3.000
- Đường 9m
3
3.400
177
Đường nội bộ khu 28 căn (Khu
dân cư Mỹ Trà)
5
1.200
178
Đường Phùng Khắc Khoan
- Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng
5
800
- Cống 9 Đúng - cuối tuyến
5
800
179
Đường 3,5m cắt đường Trần
Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)
4
2.000
180
Đường Trương Hán Siêu
- Đường Tôn Đức Thắng - Đường
Trần Quang Diệu
3
2.500
- Đường Trần Quang Diệu -
Khán đài A
3
2.500
181
Khu dân cư Mỹ Phú
- Đường số 1 (Nguyễn Thái
Bình - cuối tuyến)
5
2.700
- Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh -
cuối tuyến)
5
2.700
- Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi -
cuối tuyến)
5
2.700
- Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc
Đỉnh Chi - cuối tuyến)
5
2.000
- Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh
Chi - cuối tuyến)
5
2.000
- Đường nội bộ còn lại
5
2.400
182
Khu liên hợp TDTT
- Đường số 02
4
2.400
- Đường số 03
4
2.400
- Đường số 04
4
2.400
183
Đường cặp hông trường lái
kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
- Đường Lê Đại Hành - kết nối
xã An Bình, huyện Cao Lãnh
4
2.000
184
Đường Lê Đại Hành
- Nguyễn Huệ - Phù Đổng
4
2.400
- Phù Đổng - cầu Quảng Khánh
4
3.000
Phường Hòa Thuận
185
Đường Lê Văn Cử
- Nguyễn Thái Học - Hoà Đông
5
1.600
- Hoà Đông - Hoà Tây
5
1.000
186
Đường Võ Văn Trị (đường số
1)
4
2.200
187
Đường nội bộ Khu tập thể Sở
Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)
5
1.200
188
Đường Hoà Đông
- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ
4
3.000
189
Huỳnh Thúc Kháng
- Hòa Đông - giáp xã Hòa An
5
1.000
190
Khu tái định cư trường Cao
đẳng cộng đồng
- Đường mặt cắt 5,5 mét
4
2.400
- Đường mặt cắt 7 mét
4
2.700
- Đường mặt cắt 10,5 mét
3
3.900
- Đường mặt cắt 12 mét
3
4.200
- Đường mặt cắt 25 mét
3
4.800
191
Đường Tôn Đức Thắng nối
dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương)
4
3.400
192
Đường đan Rạch Cái Sơn
5
800
193
Đường đan Lò rèn
5
800
194
Đường đan hàng me (khu chuồng
bò)
5
800
195
Đường Lia 10B
- Nguyễn Thái Học - Tôn Đức
Thắng
5
800
- Tôn Đức Thắng - Hòa Đông
5
1.600
Xã Mỹ Tân
196
Đường cắt ngang khu tập thể
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Đường 30 tháng 4 - cuối đường
5
800
197
Đường Ông Thợ
- Đường 30 tháng 4 - cầu Ông
Thợ
5
1.800
198
Đường đan ấp Chiến lược
3
800
199
Đường ông Cả (Đường 30
tháng 4 - đường Cái Sao)
3
800
200
Đường vào Trường Trung học
Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường)
5
1.000
II
Các tuyến đường liên xã, phường
201
Đường Nguyễn Huệ
- Cầu Đúc - Cầu Đình Trung
1
32.000
- Cầu Đình Trung - cống Tắc
Thầy Cai
2
6.000
- Cống Tắc Thầy Cai - giáp
ranh huyện Cao Lãnh
3
4.200
202
Đường 30 tháng 4
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
2
12.000
- Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt
2
10.000
- Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm
5
2.400
- Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung
Trực
3
6.000
- Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn
Biên phòng)
5
1.800
- Cống (Đồn Biên phòng) -
kênh Ông Kho
4
2.400
203
Đường Cách Mạng Tháng Tám
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
1
21.000
- Lê Lợi - cầu Xáng
2
9.800
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân
5
1.700
- Cầu Ông Cân - Kênh Ngang
5
1.000
- Kênh Ngang - Nhà máy xử lý
nước thải
5
900
204
Đường Lý Thường Kiệt
- Chi Lăng - Lê Lợi
1
32.000
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
1
32.000
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
1
21.000
205
Đường Tôn Đức Thắng
- Đường 30 tháng 4 - Trần
Hưng Đạo
2
7.500
- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng)
- Điện Biên Phủ
3
4.200
- Điện Biên Phủ - cuối đường
3
3.800
206
Đường Ngô Quyền
- Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
4
3.400
- Lê Lợi - Kênh 16
5
1.500
- Kênh 16 - cống Thông Lưu
5
1.000
- Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử
lý nước thải
5
900
207
Đường Ngô Thì Nhậm
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
3
6.000
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng
2
6.000
- Tôn Đức Thắng - Lê Thị
Riêng
2
6.000
208
Đường Nguyễn Trãi
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
3
9.000
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
2
11.400
- Lê Lợi - cầu Kinh 16
4
3.400
- Cầu Kinh 16 - hết trụ sở
UBND Phường 3
4
3.000
209
Đường Nguyễn Thái Học
- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu
Lầu (Phường 4)
5
3.000
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
(Phường 4)
4
4.200
- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông
(Hòa Thuận)
4
3.000
- Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận)
3
2.800
210
Đường Thiên Hộ Dương
- Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu
Lầu (Phường 4)
3
4.500
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu
(Phường 4)
3
5.600
- Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông
3
4.500
- Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn
Trị
3
4.000
211
Đường Phạm Hữu Lầu
- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường
4)
2
6.300
- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm
(Phường 4)
3
6.300
- Cầu Cái Tôm - bến phà Cao
Lãnh (Phường 6)
3
4.200
212
Đường Nguyễn Đình Chiểu
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ
3
7.500
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi
1
32.000
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên
4
3.000
- Ngô Sĩ Liên - Cách mạng
Tháng Tám
5
1.200
213
Đường Nguyễn Thị Lựu
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị
Nhượng
4
3.300
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ
Lĩnh
4
3.300
214
Đường Lê Duẩn
- Nguyễn Huệ - Phù Đổng
+ Phía trên đường
5
1.500
+ Phía bờ sông
5
1.000
- Phù Đổng - Tôn Đức Thắng
+ Phía trên đường
5
1.500
+ Phía bờ sông
5
1.000
- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch
Chanh
+ Phía trên đường
4
2.000
+ Phía bờ sông
4
1.500
215
Đường Bình Trị
- Đường 30 tháng 4 - cầu Bình
Trị
5
800
216
Đường Hoà Tây
- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo
Bèo
5
1.600
217
Đường Trần Hữu Trang
- Cầu Cái Sâu - Hoà Đông
5
1.200
218
Đường Cái Sao
- Đường 30 tháng 4 - đường
Ông Thợ
5
800
- Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí
Thanh
5
800
219
Đường Trần Văn Năng
- Đường 30 tháng 4 - sông Tiền
5
800
- Đường 30 tháng 4 - giáp
ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh)
5
800
220
Đường Đốc Binh Kiều
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ
1
32.000
- Nguyễn Huệ - Trương Định
2
10.000
221
Đường Đinh Bộ Lĩnh
Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông
5
1.200
222
Các tuyến đường Khu Tái định
cư Hòa An - P4
- Đường 7 mét (kể cả đường
Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông)
4
3.000
- Đường 10,5 mét
4
3.000
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối
đến đường Hòa Đông)
3
4.200
- Đường tiếp giáp công viên
5
1.800
223
Đường kênh Chợ
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn
Trãi (4-7-4)
2
11.000
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
(4-7-4)
3
6.000
B
Giá đất tối thiểu
800
2. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Sa Đéc
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Nguyễn Huệ
- Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt
Quay
4
3.800
- Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn
1
4
5.300
- Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hoà Khánh
2
9.000
- Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn
Lang
3
4.500
2
Đường Trần Hưng Đạo
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường
Lê Thánh Tôn
1
22.500
- Đường Lê Thánh Tôn - đường
Lý Thường Kiệt
1
22.500
- Đường Lý Thường Kiệt - cầu
Cái Sơn 2
1
22.500
- Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt
Quay
2
10.500
- Cầu Sắt Quay - cống Cầu
Kinh
3
6.000
- Cống Cầu Kinh - cầu Nàng
Hai
4
4.500
- Cầu Nàng Hai - giáp Đường tỉnh
ĐT 852
4
3.000
3
Đường Nguyễn Thái Học (đường
Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương nối dài)
4
2.300
4
Đường Hùng Vương
- Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng
3
6.000
- Đường Trần Thị Nhượng - đường
Nguyễn Văn Phát
4
6.000
- Đường Nguyễn Văn Phát - đường
Trần Phú
3
6.000
- Đường Trần Phú - cầu Cái
Sơn 3
2
9.000
- Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt
1
12.000
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1)
1
18.000
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2)
1
22.500
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu
Rạch Rắn
1
10.500
- Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80
5
4.000
5
Đường Nguyễn Sinh Sắc
- Từ Công an thành phố - Cầu
Hoà Khánh
4
6.000
- Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn
Tất Thành
2
7.500
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
3
5.300
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai -
ranh trường Quân sự địa phương
4
3.000
- Ranh Trường Quân sự địa
phương - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80)
5
2.300
6
Đường Nguyễn Tất Thành
- Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần
Thị Nhượng
1
10.500
- Từ đường Trần Thị Nhượng -
Đường tỉnh ĐT 848
1
7.500
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
Đường Lưu Văn Lang
1
7.000
7
Quốc lộ 80 (Tuyến mới)
- Từ đường Chùa - Trạm Biến
điện
4
3.000
- Trạm biến điện - cầu rạch
Bình Tiên (mới)
4
3.800
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao
thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)
5
2.500
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ
5
1.000
8
Đường Cặp kho 3000 Tấn
(Phường 2)
- Đường hướng Đông
5
1.200
- Đường hướng Tây
5
1.500
9
Đường tỉnh ĐT 852
- Đường tỉnh ĐT 848 - ngã ba (giáp
Trần Hưng Đạo)
4
3.600
- Ngã ba - cầu Cao Mên
4
3.600
- Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn
5
1.500
10
Đường tỉnh ĐT 848
- Đường Quốc lộ 80 - Nguyễn
Sinh Sắc
3
6.000
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã
ba Ông Thung
3
3.800
- Ngã ba Ông Thung - cầu Cái
Bè
5
1.500
- Cầu Cái Bè - đường Ông Quế
5
1.200
- Đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng
5
1.000
- Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy
(Tân Phú Đông)
3
3.600
11
Đường Lê Hồng Phong
- Đường Hùng Vương - giáp
sông
5
1.200
- Giáp sông - cuối đường
5
600
12
Đường tỉnh ĐT 853
5
1.500
13
Đường Trần Phú
- Đường Hùng Vương - Công
viên Sa Đéc
2
5.400
- Đường Hùng Vương - cầu Sắt
Quay
4
2.400
14
Đường Lê Thị Hồng Gấm
3
3.600
15
Đường Lê Thị Riêng
3
3.600
16
Đường hẻm 159 (đoạn Trần
Phú - Nguyễn Cư Trinh)
5
2.400
17
Đường Nguyễn Cư Trinh
2
6.000
18
Đường rạch Đình kênh Đông
- Đường Lý Thường Kiệt
- đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải)
5
1.800
- Đường Nguyễn Cư Trinh - đường
Nguyễn Sinh Sắc
5
1.800
19
Đường rạch Đình kênh Tây
(toàn tuyến)
5
1.800
20
Đường Trần Huy Liệu
5
2.400
21
Đường Lý Thường Kiệt
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Hùng Vương
2
12.000
- Đường Hùng Vương - cầu Đình
4
4.200
- Cầu Đình - Trần Phú
4
3.000
22
Đường hẻm chùa Phổ Nguyện
2.400
23
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần
Phú - Trần Hưng Đạo)
5
1.600
24
Đường Ngô Gia Tự
4
2.400
25
Đường Hồ Tùng Mậu
- Đường Nguyễn Tất Thành - Đường
tỉnh ĐT 848
3
3.600
26
Đường Phạm Hữu Lầu
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Tất Thành
3
4.200
- Đường tỉnh ĐT 848 - đường Rạch
Hai Đường
4
3.000
27
Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến
mới)
- Đường Trần Hưng Đạo - Đường
tỉnh ĐT 848
3
4.800
- Đường tỉnh ĐT 848 - đường
Ngã Am
3
4.000
- Đường Ngã Am - giáp đường
vành đai Đường tỉnh ĐT 848
3
2.500
28
Đường Nguyễn Văn Phát (Trần
Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng)
5
8.000
29
Đường Quan Thánh
5
1.500
30
Đường Nguyễn Trường Tộ
4
3.600
31
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường
Hùng Vương - đường Nguyễn Tất Thành)
5
2.000
32
Đường Nguyễn Du
4
3.600
33
Đường Đồ Chiểu
4
3.600
34
Đường Hồ Xuân Hương
4
4.800
35
Đường Hoàng Diệu
4
4.800
36
Đường Phan Chu Trinh
4
3.600
37
Đường Ngô Thời Nhiệm
4
4.800
38
Đường Cái Sơn
4
4.800
39
Đường Phan Bội Châu
- Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3
4
4.800
- Cái Sơn 3 - Cầu Đình
4
4.500
40
Đường ven rạch Cái Sơn (cầu
Cái Sơn 3 - cầu Đốt)
5
1.500
41
Đường Lê Thánh Tôn
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần
Hưng Đạo
4
15.000
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Hùng Vương
1
22.500
42
Đường Trần Quốc Toản
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần
Hưng Đạo
4
15.000
43
Đường Âu Cơ
1
22.500
44
Đường Lạc Long Quân
1
22.500
45
Đường An Dương Vương
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Lạc Long Quân
1
22.500
- Đường Âu Cơ - đường Hùng
Vương
1
22.500
- Đường Hùng Vương - hết đường
2
6.000
46
Đường cặp vách nhà trẻ Sen
Hồng
4
3.800
47
Đường Nguyễn Thái Bình
3
4.500
48
Đường Nguyễn Văn Trỗi
3
3.800
49
Đường Tôn Đức Thắng
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết
đường
2
7.500
50
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
5
1.200
51
Đường Đinh Hữu Thuật (đường
Tư Đồng cũ)
4
4.500
52
Đường Lê Duẩn
4
4.500
53
Đường Đinh Tiên Hoàng
4
4.500
54
Đường Lưu Văn Lang
- Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch
Rắn
4
3.000
- Cầu Rạch Rắn - đường Đinh Hữu
Thuật
5
1.100
- Đường Đinh Hữu Thuật - Nguyễn
Thị Minh Khai
5
800
55
Đường Phạm Ngũ Lão
4
3.000
56
Đường Phạm Ngọc Thạch
- Dưới cầu Hoà Khánh - Đường
Chùa
5
1.500
57
Đường Nguyễn Trung Trực
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết
đường Bến xe cũ
2
4.800
- Hết đường Bến xe cũ - Phạm
Ngọc Thạch
5
1.800
58
Đường nối từ Khu dân cư
Khóm 3, Phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên
5
1.800
59
Đường Cao Bá Quát (từ Quốc
lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B)
5
2.400
60
Đường Chùa (Quốc lộ 80 - rạch
Bình Tiên)
5
900
61
Đường Hoàng Hoa Thám
- Đoạn nhà thờ Hoà Khánh - trại
cưa Trường Giang
5
1.100
- Bến Tàu - hết đường
5
600
62
Đường Lê Lợi
- Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn
Hồng
4
2.300
- Từ Vườn Hồng - Đường tỉnh
ĐT 848
5
1.500
63
Đường Võ Văn Tần
3
1.800
64
Đường Vườn Hồng
5
1.200
65
Đường Phạm Văn Vẽ
5
800
66
Đường Phan Văn Út (Trần
Phú nối dài)
- Cầu Sắt Quay - bờ sông Tiền
5
1.500
- Phường 3 - Phường 4
5
600
67
Đường cặp công viên Phan
Văn Út
5
1.500
68
Đường Hai Bà Trưng (Phường
3)
- Từ đường Phan Văn Út - Rạch
Cầu Kiến
5
1.500
69
Đường Nguyễn Trãi
5
1.500
70
Đường Lý Tự Trọng
- Từ đường Hai Bà Trưng - bờ
kè sông Tiền
5
1.500
- Từ đường Hai Bà Trưng - đường
Lê Lợi
4
1.800
71
Đường Lê Văn Liêm
5
600
72
Đường chùa Bến Tre (Phường
3)
- Đoạn đường Vườn Hồng - đường
Hoàng Sa
5
600
73
Đường Trần Văn Voi
5
1.200
74
Đường Ngô Văn Hay
5
1.000
75
Đường Ngã Am
Đoạn từ đường Ngã Am đến đường
Rạch Chùa (đường nhựa)
5
600
Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối
đường (đường đan)
5
600
76
Đường rạch Chùa (Bờ trái +
phải)
5
600
77
Đường Cao Mên dưới (phía
phường An Hoà)
5
600
78
Đường Đào Duy Từ
5
900
79
Đường Đinh Công Tráng
- Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn
Tất Thành (nối dài)
5
1.500
- Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ
Tùng Mậu
5
1.500
- Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú
5
1.400
80
Đường Nguyễn Chí Thanh
1
3.000
81
Đường Bùi Thị Xuân
5
600
82
Đường rạch Thông Lưu
5
600
83
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
5
600
84
Đường Nguyễn Khuyến
5
600
85
Đường Đoàn Thị Điểm
5
600
86
Đường Hoa Sa Đéc
5
800
87
Đường Trần Quang Khải
5
600
88
Đường Cao Thắng
5
600
89
Đường Thủ Khoa Huân
5
600
90
Đường Thiên Hộ Dương
5
600
91
Đường Phùng Khắc Khoan
5
800
92
Đường Phạm Hồng Thái
5
600
93
Đường Ngô Quyền
5
1.200
94
Đường Trần Khánh Dư
5
600
95
Đường đê bao số 8
5
600
96
Đường Cai Dao trên (cầu
Cai Dao - Phan Thành Chánh)
5
600
97
Đường Thi Sách
- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông
Phan Ngọc Hùng
5
600
- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông
Lê Văn Mỹ
5
600
98
Đường Nguyễn An Ninh
5
600
99
Các đường phố trong khu
dân cư khóm 3, Phường 1
5
1.800
100
Đường Tôn Thất Tùng
5
1.800
101
Khu dân cư Trung tâm
thương mại thành phố Sa Đéc
- Đường rộng 9,5m - 10,5m
2
10.500
- Đường rộng 7m
3
8.400
- Đường rộng 5m
4
6.300
102
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
1
17.600
103
Các đường phố trong khu
dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2
4
2.400
104
Các đường phố khu dân cư
khóm 3, Phường 2 (khu B)
5
2.400
105
Đường Trương Định
4
2.400
106
Khu dân cư đất công phường
2
4
3.000
107
Các đường phố trong khu
dân cư khóm 3, Phường 3
5
600
108
Đường nội bộ khu tái định
cư phường 4
5
800
109
Các đường phố trong khu
dân cư Tân Hoà
5
1.800
110
Đường Phan Đình Phùng
4
1.800
111
Các đường phố trong khu
dân cư Tân Thuận
5
2.300
112
Khu dân cư chợ Nàng Hai
3
2.400
113
Các đường phố trong khu
dân cư Rạch Rẫy
4
3.000
114
Đường phía sau Trường Trung
học phổ thông thành phố Sa Đéc
5
2.400
115
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt
5
3.000
116
Đường Nguyễn Văn Phối
3
4.200
117
Đường cặp Văn phòng khóm
Hòa An
- Đoạn từ Khu dân cư khóm 3,
Phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch)
5
1.200
- Đoạn đường đan cặp Khu dân
cư khóm 3, Phường 2
5
1.000
118
Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc
( đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp)
5
800
119
Đường Hoàng Sa (Phường 3)
5
1.200
120
Đường Trường Sa (Phường 4)
5
1.000
121
Đường Võ Trường Toản (Đường
tỉnh ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc)
5
1.800
122
Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công
Bằng)
- Đường tỉnh ĐT 848 đến rạch
Bà Bóng
4
2.400
- Phía bên kia rạch
5
1.600
123
Đường rạch Hai Đường
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần
Văn Be
4
800
- Từ nhà ông Trần Văn Be - cầu
Hai Đường
5
600
124
Khu dân cư Ngân hàng Nông
nghiệp cũ (phường An Hòa)
5
1.800
125
Đường vành đai Đường tỉnh
ĐT 848
- Khu vực xã Tân Khánh Đông
3
1.200
- Khu vực phường Tân Quy Đông
3
1.200
- Khu vực xã Tân Quy Tây
3
1.200
- Khu vực phường An Hòa
3
1.200
- Khu vực xã Tân Phú Đông
3
1.200
126
Đường nội bộ Khu dân cư đô
thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ)
4
2.000
127
Đường nội bộ khu dân cư
Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân)
4
4.000
128
Đường vào khu liên hợp
TDTT
3
3.000
129
Đường nối cảnh quan kè
Sông Tiền (từ đường Hoàng Sa - Võ Văn Tần)
5
1.500
130
Đường vào khu hành chính
xã Tân Quy Tây
3
1.500
131
Đường Kênh Rạch Rẫy
5
1.000
132
Đường Võ Phát
3
4.000
B
Giá đất tối thiểu
600
3. Áp dụng
trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Lê Lợi
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
1
9.600
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
2
6.500
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Võ Văn Kiệt
3
3.600
2
Đường Nguyễn Trãi
- Đường Hùng Vương -
đường Trần Hưng Đạo
1
9.600
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
2
6.500
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Võ Văn Kiệt
3
3.600
3
Đường Hùng Vương
- Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng
Ngự
1
12.600
- Cầu Hồng Ngự - Cầu
Mười Xình
4
3.000
- Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn
4
900
4
Đường Nguyễn Huệ
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
2
8.600
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Võ Văn Kiệt
4
3.800
- Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2
tháng 9
5
2.600
5
Đường Thiên Hộ Dương
2
7.200
6
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
2
5.800
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
3
4.400
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Nguyễn Tất Thành
3
6.000
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
3
2.900
7
Đường Lê Hồng Phong
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
2
6.900
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Tất Thành
3
3.600
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
3
2.900
8
Đường 01 tháng 06
3
4.200
9
Đường 22 tháng 12
3
4.200
10
Đường Lý Thường Kiệt
3
4.200
11
Đường Trần Hưng Đạo
- Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
2
4.800
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Lê Hồng Phong
1
8.400
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
2
4.800
- Đường Nguyễn Huệ - đường 30
Tháng 4
4
3.600
- Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân
Hội
4
2.700
12
Đường Chu Văn An
- Đường Hùng Vương - đường
Ngô Quyền
2
6.000
- Đường Ngô Quyền - đường Lý
Thường Kiệt
4
4.200
13
Đường Ngô Quyền
- Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường
Thiên Hộ Dương
2
4.200
- Đường Thiên Hộ Dương - Thoại
Ngọc Hầu
4
3.000
14
Đường Nguyễn Đình Chiểu
- Đường Lê Lợi - đường Nguyễn
Thị Minh Khai
2
6.000
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Nguyễn Văn Trỗi
4
2.900
15
Đường Phan Chu Trinh
4
2.900
16
Đường Phan Bội Châu
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
4
2.900
- Đường Nguyễn Huệ - đường 30
tháng 4
5
2.000
17
Đường Trương Định
- Đường Nguyễn Trãi - đường
Lê Hồng Phong
2
6.000
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
4
3.600
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Mương Nhà Máy
4
2.400
18
Đường Võ Thị Sáu
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
4
3.900
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Tất Thành
4
2.800
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
4
2.700
19
Đường Lê Thị Hồng Gấm
- Đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo
4
3.600
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Nguyễn Văn Cừ
2
5.800
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Nguyễn Tất Thành
3
3.600
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường
Lê Duẩn
4
4.800
20
Đường Phạm Hùng Dũng
4
2.900
21
Đường Sở Thượng
5
1.500
22
Đường Thoại Ngọc Hầu
- Đoạn phường An Thạnh
4
3.600
- Trụ cuối thanh chắn bảo vệ
chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An
Lạc)
4
2.000
- Từ đường đan (đi Thường Thới
Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng
4
500
- Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu
Trà Đư
5
800
- Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh
ĐT 841)
5
800
23
Đường Nguyễn Tất Thành
- Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng
Ngự Vĩnh Hưng
1
10.000
- Ranh Cụm dân cư An Thành -
đường Phan Văn Cai
3
2.200
24
Đường 30 tháng 4
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Trần Hưng Đạo
5
1.400
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
đan sông Sở Hạ
5
900
25
Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
4
4.800
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Lê Hồng Phong
3
6.000
- Đường Lê Hồng Phong - đường
Nguyễn Huệ
4
4.800
26
Đường Nguyễn Văn Cừ
- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường
Nguyễn Thị Minh Khai
3
3.900
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- đường Nguyễn Huệ
2
6.100
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Mương Nhà máy
3
1.200
27
Đường Điện Biên Phủ
- Đường Trần Hưng Đạo - đường
Võ Văn Kiệt
4
2.400
- Đường Võ Văn Kiệt - đường
Lê Duẩn
4
2.200
28
Đường Đinh Tiên Hoàng
4
2.900
29
Đường Nguyễn Văn Trỗi
2
4.800
30
Đường Hoàng Việt
5
2.200
31
Đường 8 tháng 3
5
900
32
Đường 3 tháng 2
5
900
33
Đường Trần Văn Lẩm
5
900
34
Đường Bùi Văn Châu
5
1.100
35
Đường Nguyễn Văn Thợi
5
900
36
Đường Nguyễn Văn Bảnh
5
900
37
Đường Lê Duẩn
5
2.900
38
Đường Hai Bà Trưng
5
2.200
39
Đường Bà Triệu
5
1.800
40
Đường Âu Cơ
5
1.200
41
Đường Lạc Long Quân
5
1.200
42
Đường Phan Đình Phùng
1.800
43
Đường Lê Văn Tám
5
900
44
Đường Phan Đình Giót
5
900
45
Đường Kim Đồng
4
1.800
46
Đường Tôn Thất Thuyết
5
1.400
47
Đường Nguyễn Đức Cảnh
5
1.600
48
Đường Phan Đăng Lưu
5
1.800
49
Đường Nguyễn Văn Linh
- Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn
Văn Cừ
4
2.700
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường
Võ Văn Kiệt
5
2.700
- Đường Võ Văn Kiệt - đường
Hai Bà Trưng
5
1.800
- Đường Hai Bà Trưng - đường
Lê Duẩn
5
1.800
50
Đường Nguyễn Trung Trực
2
5.800
51
Đường Hoàng Văn Thụ
2
5.800
52
Đường Nguyễn Thị Lựu
4
2.100
53
Đường Bùi Thị Xuân
4
2.100
54
Đường Lê Lai
3
3.600
55
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
- Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn
Văn Cừ
3
5.100
- Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn
Tất Thành
3
4.500
- Đường Nguyễn Tất Thành - Lê
Duẩn
3
2.900
56
Đường Nguyễn Thái Học
4
1.800
57
Đường Trần Quốc Toản
4
2.000
58
Đường Hoàng Hoa Thám
4
2.000
59
Đường Ngô Gia Tự
4
1.800
60
Đường Phạm Hữu Lầu
4
2.200
61
Đường Lý Tự Trọng
4
2.200
62
Đường Tôn Đức Thắng (Đường
Khu Hành chính)
5
900
63
Đường An Thành
- Cầu Mương nhà máy - cầu Tân
Hội
5
600
64
Đường Mương Nhà máy (Đường
Bờ Bắc Mương Nhà Máy)
- Đường đan sông Sở Thượng -
Đường Trần Hưng Đạo
5
900
- Đường Trần Hưng Đạo - Đường
đan sông Sở Hạ
5
800
65
Đường Tân Thành - Lò Gạch
- Cầu Tân Hội - đường Nguyễn
Huệ
5
600
66
Đường Trần Phú
- Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối
vận
4
3.000
- Trụ sở Khối vận - Ranh
ngoài Thị đội
5
2.000
- Ranh ngoài Thị đội - Kênh
Kháng chiến 2
5
1.500
- Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng
Chiến 1 (An Bình A)
4
700
- Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3
Ánh (An Bình B)
5
600
- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất
(An Bình B)
5
500
67
Cụm dân cư An Thành
- Đường Võ Trường Toản (đường
số 1)
5
900
- Đường Nguyễn Quang Diêu (đường
số 2)
5
900
- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường
số 4)
5
900
- Đường Nguyễn Văn Phấn (đường
số 6)
5
900
- Đường Lê Quý Đôn (đường số
10)
5
900
- Đường Tố Hữu (đường số 11)
5
900
- Đường Xuân Diệu (đường số
12)
5
900
- Đường Phan Văn Cai (đường số
13)
5
900
68
Khu chỉnh trang đô thị khu
1, khóm 1, phường An Thạnh
5
1.800
69
Tuyến dân cư Tân Thành -
Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4)
5
700
70
Đường Nguyễn Du
- Đường An Thành -
ranh Cụm dân cư số 4
5
900
71
Cụm dân cư An Hòa phường
An Lạc
5
500
72
Cụm dân cư Mương ông Diệp
phường An Lạc
4
1.200
73
Cụm dân cư Trung tâm phường
An Lạc
- Cặp đường Thoại Ngọc Hầu
4
2.000
- Đối diện nhà lồng chợ
4
1.500
- Các đường còn lại
5
800
74
Cụm dân cư Cồng Cộc phường
An Lạc
5
500
75
Cụm dân cư Cây Da phường
An Lạc
5
500
76
Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ
Thường phường An Lạc
5
500
77
Chỉnh trang Khu 1 phường
An Lộc
3
3.000
78
Cụm dân cư Biên phòng phường
An Lộc
5
800
79
Cụm dân cư Trung tâm phường
An Lộc
Đường số 1
3
1.000
Đường Tôn Đức Thắng (đường số
2)
3
1.000
Đường Tôn Đức Thắng (đường số
3)
4
900
Đường số 4
5
800
Đường số 5
5
800
Đường số 6
2
1.200
Đường số 7
2
1.200
Đường số 8
4
900
Đường số 9
5
800
Đường số 10
5
1.000
Đường số 1A
5
800
Đường số 2A
5
800
Đường số 3A
5
800
Đường số 4A
5
800
80
Cụm dân cư Trung tâm phường
An Bình B
4
500
81
Tuyến dân cư Kho Bể phường
An Bình B
5
500
82
Tuyến dân cư kênh Thống Nhất
phường An Bình B
5
500
83
Tuyến dân cư kênh Cùng phường
An Bình B
5
500
84
Đường rãi đá cấp phối phường
An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể)
5
500
85
Đường đan
- Đường đan phường An Lộc
+ Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè
5
1.800
+ Các đường đan còn lại
5
1.200
- Các tuyến đường đan còn lại
phường An Lạc
5
500
- Đường Tuần tra biên giới
phường An Lạc
5
500
- Đường kênh Xéo An Bình (An
Bình A)
5
500
- Đường đan phường An Bình A
(kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ
cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A)
5
500
- Đường rải đá cấp phối phường
An Bình B - Kênh cùng kênh ranh
5
500
86
Đường nhựa phường An Lạc
- Từ TDC Mương Ông Diệp
- Kênh Tứ Thường
5
500
87
Chợ Mương Lớn
- Đường đối diện nhà lồng chợ
4
2.800
- Các đường còn lại
5
1.500
88
Tuyến dân cư kênh Kháng
Chiến phường An Bình A
5
500
89
Quốc lộ 30 phường An Bình
A
- Ranh Tam Nông - cách cầu
Mương Lớn 300m
4
850
- Từ mét thứ 300 - đường đan
vào Trường Tiểu học An Bình A3
4
3.000
- Từ đường đan vào Trường Tiểu
học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn
4
1.200
90
Tuyến tránh Quốc lộ 30
- Địa bàn phường An Lộc
1
800
- Địa bàn phường An Bình A
1
800
91
Đường kênh Kháng Chiến 2
- Cống Mười Xình - cuối
Cụm dân cư Biên Phòng
5
500
92
Đường rải đá cấp phối kênh
Kháng Chiến 2
- Cống Mười Xình -
kênh ranh
5
500
93
Đường nhựa cặp kênh Kháng
Chiến 1
- Đường Trần Phú - Tuyến
dân cư Kho Bể
5
500
94
Đường rải đá cấp phối kênh
Kháng Chiến 1
- Đường Trần Phú - kênh
ranh
5
500
95
Đường nối cụm dân cư Biên
phòng, phường An Lộc
5
800
B
Giá đất tối thiểu
500
4. Áp dụng
trên địa bàn huyện Hồng Ngự
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
I
Khu chợ
Khu chợ Thường Thới
1
Đường Trần Anh Điền
2
3.000
2
Đường Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn
Phối
1
4.000
- Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu
Thường
2
3.000
3
Đường Nguyễn Văn Trí
- Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn
Phối
1
4.000
- Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu
Thường
2
3.000
4
Đường Nguyễn Xuân Trường
2
3.000
5
Đường Nguyễn Thị Lựu
2
3.000
6
Đường Trần Văn Lẫm
2
3.000
7
Đường Nguyễn Văn Tiệp
2
3.000
8
Đường Trần Thị Nhượng
2
4.000
9
Đường Phạm Hoàng Dũng
2
3.000
10
Đường Nguyễn Văn Bảnh
2
3.000
11
Đường Nguyễn Văn Phối
- Đường Hùng Vương - Đường
Nguyễn Thị Lựu
1
4.000
- Đường Nguyễn Thị Lựu - Ranh
đầu Khu hành chính
2
3.000
- Ranh đầu Khu hành chính -
Sông Tiền
2
2.000
12
Đường Trần Hữu Thường
2.000
13
Chợ Thường Thới Tiền (chợ
trung tâm)
- Đường đối diện nhà lồng chợ
1
1.500
- Các đường còn lại
2
800
II
Cụm tuyến dân cư tập trung
Khu trung tâm hành
chính huyện
1
Đường Trần Phú
3
1.400
2
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
3
1.400
3
Đường Lê Hồng Phong
1
1.400
4
Đường Hà Huy Tập
3
1.400
5
Đường Nguyễn Văn Cừ
3
1.400
6
Đường Nguyễn Hữu Thọ
3
1.400
7
Đường Nguyễn Lương Bằng
3
1.400
8
Đường Hồ Tùng Mậu
3
1.400
9
Đường Kim Đồng
3
1.400
10
Đường Võ Thị Sáu
3
1.400
11
Đường Trường Chinh
1
1.400
12
Đường Châu Văn Liêm
3
1.400
13
Đường Nguyễn Hữu Huân
3
1.400
14
Đường Nguyễn Thái Học
3
1.400
15
Đường Nguyễn Minh Trí
3
1.400
16
Đường Út Tịch
3
1.400
17
Đường Lê Duẩn
3
1.400
18
Đường Nguyễn Văn Linh
4
500
19
Đường Hùng Vương
- Đường Mương Đồng Hòa - kênh
Út Gốc
1
1.400
- Kênh Út Gốc - Đường Nguyễn
Văn Phối
1
4.000
- Đường Nguyễn Văn Phối - Đường
Lê Hồng Phong
1
1.500
- Đường Lê Hồng Phong - Ranh
xã Thường Phước 2
1
1.500
20
Đường Võ Chí Công
3
1.400
21
Đường Phan Đăng Lưu
3
1.400
22
Đường Trần Văn Giàu
3
1.400
23
Đường Nguyễn Tất Thành
1
1.400
24
Đường Phạm Hùng
3
1.400
25
Đường Tôn Đức Thắng
3
1.400
26
Đường Lý Tự Trọng
3
1.400
27
Đường Nguyễn Văn Trỗi
3
1.400
28
Đường Nguyễn Viết Xuân
3
1.400
29
Đường Nguyễn Trung Trực
3
1.400
30
Đường Nguyễn Thị Định
3
1.400
31
Đường 30 tháng 4
- Đường Nguyễn Văn Phối - Đường
Trần Hữu Thường
3
4.000
- Đường Trần Hữu Thường- Đường
Nguyễn Văn Linh
3
1.400
32
Đường Ngô Quyền
3
1.400
III
Giá đất từng trục đường
1
- Từ ranh Thường Lạc - Thường
Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Đường tỉnh ĐT 841)
3
600
2
- Từ đầu cầu Trung Tâm -
Mương Xã Song (Đường tỉnh ĐT 841)
3
800
3
- Từ mương Xã Song - Mương Đồng
Hoà (Đường tỉnh ĐT 841)
3
1.000
4
- Đường nhựa thị trấn Thường
Thới Tiền
4
500
5
- Đoạn từ Đường Nguyễn Văn
Linh - Ranh xã Thường Phước 2
4
400
6
- Đường ra Bến đò Mương Miễu
- Tân Châu (từ Đường 30 tháng 4 - Đường Ngô Quyền)
4
500
7
- Các tuyến đường đan còn lại
4
400
B
Giá đất tối thiểu
400
5. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tân Hồng
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường nội bộ chợ huyện Tân
Hồng
- Đoạn hai bên nhà lồng chợ
(đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí)
1
5.900
- Các đường còn lại của Khu vực
chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí)
1
3.400
2
Vòng xuyến
- Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây
xăng - cầu Đúc mới
2
2.100
- Vòng xuyến - đường Nguyễn
Huệ
2
2.300
3
Đường nội bộ bến xe và khu
dân cư thị trấn Sa Rài
2
2.300
4
Đường Nguyễn Huệ
- Đường Hùng Vương - Huỳnh
Công Chí
1
6.300
- Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn
Bảnh
1
3.400
- Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường
30 tháng 4
2
2.900
- Đường 30 tháng 4 - Đường 3
tháng 2
1
3.400
- Đường 3 tháng 2 - đường Trần
Phú
2
2.600
- Đường Trần Phú - cầu Thành
Lập
2
2.500
5
Đường Hùng Vương
- Ranh xã Tân Công Chí - ngã
ba cây xăng
1
1.200
- Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới
3
2.200
- Cầu Đúc mới - đường Nguyễn
Huệ
3
3.300
- Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường
Kiệt
4
4.700
- Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi
3
3.500
- Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp
3
2.400
6
Đường Huỳnh Công Chí
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
Lý Thường Kiệt
2
3.400
- Đường Lý Thường Kiệt - đường
Lê Lợi
3
2.100
7
Đường Lê Lợi
- Đường Hùng Vương - Nguyễn
Văn Cơ
3
1.900
- Đoạn còn lại
4
1.200
8
Đường Trần Hưng Đạo
- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê
Lợi
1
2.900
- Đường Lê Lợi - đê bao phía đông
(hai bên)
4
1.000
9
Đường 3 tháng 2
4
1.200
10
Đường 1 tháng 6
- Đường Nguyễn Huệ - đường
Nguyễn Trãi
4
1.200
- Các đoạn còn lại
4
1.000
11
Đường Nguyễn Đình Chiểu
4
1.200
12
Đường Lý Thường Kiệt
- Đoạn từ đường Hùng Vương - đường
Huỳnh Công Chí
4
2.300
- Đoạn từ đường Huỳnh Công
Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu
4
1.200
- Đoạn từ đường Nguyễn Đình
Chiểu - đường Trần Hưng Đạo
4
1.200
13
Đường Hai Bà Trưng
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Đường Giồng Thị Đam
3
1.200
14
Đường Phạm Hữu Lầu
4
1.000
15
Đường Tháp Mười
4
1.000
16
Đường Nguyễn Văn Cơ
4
1.200
17
Đường Nguyễn Văn Bảnh
4
1.200
18
Đường Lê Duẩn
- Đường Huỳnh Công Chí
- Nguyễn Văn Cơ
4
1.200
19
Đường Nguyễn Trãi
- Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng
Thị Đam
3
1.200
- Đoạn còn lại
4
1.000
20
Đường Giồng Thị Đam
- Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý
Thường Kiệt
4
1.600
- Đoạn còn lại
4
1.000
21
Đường Nguyễn Văn Tiệp
- Đường Lê Lợi - Đê bao bờ
Tây
4
1.200
- Đoạn còn lại
4
1.000
22
Đường Gò Tự Do
4
1.000
23
Đường Nguyễn Văn Trỗi
4
1.000
24
Đường Thiên Hộ Dương
4
1.200
25
Đường Phạm Ngũ Lão
4
1.000
26
Đường 1 tháng 5
4
1.000
27
Đường 30 tháng 4
4
1.200
28
Đường 502
- Đường Nguyễn Huệ -
Đê bao bờ Tây
4
1.000
29
Đường Trần Văn Thế
4
1.200
30
Đường Nguyễn Tri Phương
4
1.000
31
Đường Nguyễn Du
4
1.000
32
Đường Phan Bội Châu
4
1.000
33
Đường Ngô Quyền
4
1.000
34
Đường Võ Thị Sáu
4
1.000
35
Đường Trần Phú
3
1.200
36
Các đường còn lại không
tên
4
700
B
Giá đất tối thiểu
500
6. Áp dụng
trên địa bàn huyện Thanh Bình
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Lê Văn Nhung
- Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu
Đốc Vàng Hạ
3
2.000
- Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường
30 tháng 4
3
4.000
- Đường 30 tháng 4 - Cổng
Trung tâm Viễn Thông
1
8.000
- Cổng Trung tâm Viễn Thông -
Cầu Xẻo Miểu
2
4.500
- Cầu Xẻo Miểu - ranh chợ
Nông Sản (phía dưới)
3
2.400
- Ranh chợ Nông Sản (phía dưới)
- ranh xã Bình Thành
4
1.500
2
Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn
Nhung
4
1.800
- Đường Lê Văn Nhung - ranh
xã Tân Phú
4
2.300
3
Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Từ cầu Huyện Uỷ - Lê
Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương)
4
800
4
Đường Xẻo Miểu
- Từ cầu Huyện Uỷ - Lê
Văn Nhung
3
1.600
5
Đường 30 tháng 4
- Đường Lê Văn Nhung -
đường Nguyễn Huệ
2
2.200
6
Đường Trần Hưng Đạo
- Đường Đốc Binh Vàng
- Đường 30 tháng 4
3
1.100
7
Đường Phan Văn Túy
- Đường Đốc Binh Vàng -
đường Hai Bà Trưng
2
2.400
8
Đường Lý Thường Kiệt
- Đường Đốc Binh Vàng
- Đường 30 tháng 4
1
5.400
- Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập
thể bưu điện
4
1.500
- Từ nhà tập thể Bưu điện -
Lê Văn Nhung
4
1.200
9
Đường Hai Bà Trưng
- Đường 3 tháng 2 - đường
Trần Hưng Đạo
2
2.800
10
Đường Nguyễn Huệ
- Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn
Nhung
3
900
- Đường Lê Văn Nhung - cầu
Cái Tre
3
600
11
Đường 3 tháng 2
- Đường Đốc Binh Vàng
- Đường 30 tháng 4
2
2.800
12
Đường Đốc Binh Vàng
- Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần
Văn Năng
1
9.000
- Cầu Trần Văn Năng - Cầu
Dinh Ông
3
3.000
13
Đường Cụm dân cư 256
- Đường Lê Văn Nhung -
Nguyễn Huệ
3
1.200
14
Đường Cồn Phú Mỹ
4
600
15
Đường nội bộ khu 42 căn phố
2
5.200
16
Khu Lòng Hồ Thanh Bình
- Đường Phan Văn Túy nối dài
2
3.500
- Đường Lý Thường Kiệt nối
dài
1
5.300
- Đường 3 tháng 2 nối dài
2
3.500
- Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ
quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ
2
3.000
- Cuối đường số 3 - Đường 3
tháng 2
2
3.000
17
Khu Thương Mại Thanh Bình
- Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ
quy hoạch khu Thương mại
3
3.600
- Đường Số 5, 7 theo bản đồ
quy hoạch khu Thương mại
3
1.200
- Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch
khu Thương mại
3
1.800
- Đường Số 3 theo bản đồ quy
hoạch khu Thương Mại
3
2.400
18
Đường Nguyễn Văn Biểu
(Phòng Biểu)
- Đường Lê Văn Nhung - đường
Võ Văn Kiệt
800
- Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc
Vàng Hạ
600
19
Khu TĐC trung tâm nông sản
huyện Thanh Bình
4
1.200
20
Khu dân cư phía trước
Phòng Văn hóa thông tin huyện
3
2.600
21
Đường Trương Thị Y
- Đường Lê Văn Nhung -
đường Đốc Vàng Hạ
1
800
22
Đường từ đường Trương Thị
Y đến đường Nguyễn Huệ
4
500
23
Đường Cả Tre
- Đường Lê Văn Nhung -
ranh Tân Phú
4
500
24
Đường Trần Thị Nhượng
- Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Khối vận
4
500
25
Đường Trà Bông
- Bờ Bắc (Lê Văn Nhung - Cầu
Đình)
4
500
- Bờ Nam (Lê Văn Nhung - Cầu
Đình)
4
500
26
Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông,
Bờ Tây
- Đường Lê Văn Nhung -
ranh xã Tân Phú
4
500
27
Các đường còn lại trong nội
ô thị trấn chưa đặt tên
4
500
B
Giá đất tối thiểu
500
7. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tam Nông
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường 1 tháng 5
1
6.800
2
Đường Nguyễn Chí Thanh
- Từ ranh xã Phú Cường - cầu
kênh Đường Gạo 1
1
1.700
- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 -
đường Thiên Hộ Dương
1
3.000
- Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu
Tràm Chim
2
1.500
- Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng
Đài
3
1.200
3
Đường Nguyễn Sinh Sắc
1
3.000
4
Đường Nguyễn Trãi
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
cầu dây
1
4.500
- Từ cầu dây - cầu Huyện Đội
2
1.500
- Từ cầu Huyện Đội - ranh xã
Tân công Sính
2
1.200
5
Đường Hai Bà Trưng
1
4.500
6
Đường Huỳnh Công Sính
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
Đường 1 tháng 5
1
4.500
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 -
đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ)
1
3.000
- Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu -
phía tây tuyến dân cư khóm 2
1
3.000
7
Đường Bùi Thị Xuân
1
4.500
8
Đường 2 tháng 9
1
4.500
9
Đường Phạm Hữu Lầu
1
3.000
10
Đường Huyền Trân Công Chúa
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc -
Đường 1 tháng 5
1
4.500
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường
Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang
2
2.300
- Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu
- cuối đường và các hẻm ngang
2
2.300
11
Đường Võ Văn Kiệt
- Từ ranh xã Phú Cường - đường
Nguyễn Huệ
2
3.000
- Từ đường Nguyễn Huệ - đường
Trần Hưng Đạo
1
4.200
- Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu
kênh Đường Gạo 3
1
4.200
- Từ cầu kênh Đường Gạo 3 -
ranh Thanh Bình
2
3.000
12
Đường Trần Hưng Đạo
- Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh
Đường Gạo
1
4.200
- Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường
Tràm Chim
1
7.500
- Đoạn từ đường Tràm Chim -
ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước
1
5.200
- Đoạn Từ ranh đất phía Đông
nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân
cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc)
1
4.200
- Đoạn từ ranh hết nền số 10,
lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai
đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)
3
1.700
- Đoạn từ đường số 4 Cụm dân
cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)
2
1.800
13
Đường 3 tháng 2
3
1.400
14
Đường Tràm Chim
- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim
1
2.900
- Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú
Đức
3
1.200
15
Đường Nguyễn Huệ
- Từ đường Nguyễn Trãi - cầu
Trung Tâm
4
800
- Từ cầu Trung tâm - đường Võ
Văn Kiệt
2
2.300
16
Đường Nguyễn Trung Trực
4
800
17
Đường Tôn Thất Tùng
4
500
18
Đường Bắc kênh hậu Cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim
- Từ kênh Đường Gạo - đường
Nguyễn Du
1
3.600
19
Đường Nguyễn Du
- Từ đường Trần Hưng Đạo - đường
Tràm Chim
1
3.600
- Từ đường Tràm Chim - đường
Nguyễn Văn Tre
2
1.800
- Từ đường Nguyễn Văn Tre -
kênh Tổng Đài
3
1.000
20
Đường Lê Thị Riêng
3
1.000
21
Đường Nguyễn Đình Chiểu
- Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh
Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu
4
500
- Đoạn từ phía Đông tuyến dân
cư - cầu kênh Đường Gạo 3
4
500
22
Đường bờ Tây kênh Đường Gạo
(từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh)
4
500
23
Đường Võ Thị Sáu
- Đoạn từ đường Thiên Hộ
Dương - đường Tràm Chim
3
1.500
- Đoạn từ đường Tràm Chim -
phía Tây tuyến dân cư khóm 2
3
900
24
Đường Thiên Hộ Dương ( từ
đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa)
3
1.500
25
Đường số 3 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông)
1
2.400
26
Đường số 10 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe)
3
1.200
27
Đường số 11 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe)
3
1.200
28
Đường số 13 cụm dân cư thị
trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá)
3
1.200
29
Đường Thống Linh
4
600
30
Đường Cách Mạng Tháng Tám
- Từ Trung tâm Bồi dưỡng
chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ
4
900
- Từ đường Nguyễn Huệ - phía
Đông cụm dân cư ấp 3B
4
800
31
Đường số 2 cụm dân cư khóm
5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D)
4
600
32
Đường 30 tháng 4
- Từ phía sau Đài Truyền
thanh huyện - đường Nguyễn Huệ
4
900
- Từ đường Nguyễn Huệ - đường
Trương Định
4
900
33
Đường Nguyễn Viết Xuân (từ
đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện)
4
900
34
Đường số 5 cụm dân cư khóm
5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 đến đường số 3)
4
900
35
Đường Nguyễn Xuân Trường
3
1.500
36
Đường Trương Định (đoạn
từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám)
3
1.800
37
Đường Phan Bội Châu
4
500
38
Đường Phan Chu Trinh
4
500
39
Đốc Binh Kiều (từ tòa
án - đường Cách Mạng Tháng Tám)
4
500
40
Đường Nguyễn Thế Hữu
4
500
41
Đường số 9 cụm dân cư khóm
5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L - lô S)
4
500
42
Các đường ngang còn lại cụm
dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim
4
500
43
Nguyễn Văn Tre (từ đường
Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)
3
1.000
44
Nguyễn Thị Minh Khai (từ
đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)
3
1.200
45
Đường Đỗ Công Tường
3
1.200
46
Đường số 1 cụm dân cư khóm
4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) (từ đường Nguyễn
Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2)
4
500
47
Đường Phan Đình Giót
4
500
48
Đường số 3 cụm dân cư khóm
4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ nền số 6, lô
D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2)
4
500
49
Đường Ngô Gia Tự (từ
đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1)
2
2.800
50
Đường số 1 thuộc Quy hoạch
Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
2
2.800
51
Đường số 6 thuộc Quy hoạch
Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
3
2.800
52
Đường Đặng Văn Bình
4
2.100
53
Đường Nguyễn Quang Diêu
4
2.100
54
Đường Nguyễn Văn Trỗi
4
1.800
55
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
4
1.500
56
Đường Hà Hồng Hổ
4
500
57
Đường Nguyễn Thái Học
4
500
58
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
4
500
59
Đường Nguyễn Thái Bình
4
500
B
Giá đất tối thiểu
500
8. Áp dụng
trên địa bàn huyện Tháp Mười
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Hùng Vương
- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện
lực
2
2.600
- Đoạn 2: Từ Điện lực - đường
Thống Linh
2
4.000
- Đoạn 3: Từ đường Thống Linh
- đường Phạm Ngọc Thạch
1
7.000
- Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - cầu Tháp Mười
1
11.000
- Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường
Lê Quí Đôn
2
4.000
- Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn
- kênh Nguyễn Văn Tiếp A
3
3.600
2
Đường N2
- Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An
4
600
- Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ
từ đường N2 - đường Gò Tháp)
4
900
3
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường
Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế)
4
600
- Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu
- đường Trần Phú
3
1.500
- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú -
cầu kênh Xáng
1
8.300
- Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh
Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới)
4
600
4
Đường Thiên Hộ Dương
- Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn
Thụ - đường Trường Xuân
3
1.200
- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - đường Trần Phú
2
3.000
- Đoạn 3: Từ đường Trần Phú -
đường Hùng Vương
2
4.200
5
Đường Lê Hồng Phong
- Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường
cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2
4
600
- Đoạn 2: Từ đường cặp hàng
rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân
4
1.200
- Đoạn 3: Từ đường Trường
Xuân - đường Trần Phú
3
3.000
- Đoạn 4: Từ đường Trần Phú -
đường Nguyễn Thị Minh Khai
2
4.000
6
Đường Nguyễn Văn Cừ
- Đoạn 1: Từ đường Lê Đại
Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - Cụm dân
cư khóm 2)
3
2.500
- Đoạn 2: Từ đường Thống Linh
- đường Phạm Ngọc Thạch
2
3.800
- Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - đường Trần Phú
2
5.400
7
Đường số 13 (sau bến xe)
3
1.800
8
Đường giữa lô C và D khu bệnh
viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch)
3
1.500
9
Đường Trần Phú
- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương
- đường Nguyễn Thị Minh Khai
1
8.300
- Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới -
đường Lê Quí Đôn
1
3.600
10
Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu
dân cư khóm 2)
3
2.000
11
Đường Lê Đại Hành (Khu
dân cư khóm 2)
3
2.000
12
Đường Lý Thái Tổ
3
2.000
13
Các đường nội bộ còn lại
Khu dân cư khóm 2
3
2.000
14
Đường Phan Đăng Lưu (cửa
sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ)
3
1.500
15
Đường Nguyễn Chí Thanh
3
1.800
16
Đường Thống Linh
2
3.000
17
Đường Hoàng Văn Thụ (cặp
khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong)
3
1.800
18
Đường Nguyễn Văn Trỗi
3
1.800
19
Đường Nguyễn Sinh Sắc
3
1.800
20
Đường Đoàn Thị Điểm
3
1.800
21
Đường Trường Xuân
3
2.000
22
Các đường nội bộ còn lại
Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh)
3
1.800
23
Các đường nội bộ khu dân
cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng)
3
1.800
24
Đường Phạm Ngọc Thạch
- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai - cầu Kênh Xáng
3
3.000
- Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm
4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ)
4
800
25
Đường Trần Thị Nhượng
3
3.000
26
Đường Phạm Hữu Lầu
2
3.000
27
Đường Đốc Binh Kiều
3
1.000
28
Đường Dương Văn Hòa
2
4.000
29
Đường Nguyễn Văn Tre
1
6.600
30
Đường Ngô Gia Tự (cặp
nhà lồng chợ)
1
6.600
31
Đoạn đường Nguyễn Thị Minh
Khai - Ngô Gia Tự
1
6.600
32
Đường Hà Huy Tập (cặp
nhà lồng chợ)
1
6.600
33
Đoạn từ đường Hùng Vương -
đường Hà Huy Tập
1
6.600
34
Đường Lê Thị Hồng Gấm
- Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị
Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch
3
1.500
- Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc
Thạch - kênh Tư Cũ
3
900
35
Đường Cao Văn Đạt
4
600
36
Đường Lê Quí Đôn
- Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương
- cầu Ngân Hàng
1
3.600
- Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng -
đường Gò Tháp
1
3.600
- Đoạn 3: Từ vòng xoay đường
Hùng Vương - đường Nguyễn Bình
1
4.500
37
Đường nội bộ khu Nhà phố
đường Lê Quí Đôn nối dài
2
3.000
38
Đường Lê Đức Thọ
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
2
4.200
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
2
2.400
39
Đường Trần Trọng Khiêm
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
2
3.000
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
2
1.200
40
Đường Nguyễn Văn Biểu
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
2
2.400
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
2
1.200
41
Đường Phạm Văn Bạch
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
2
2.400
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
2
900
42
Đường Nguyễn Tri Phương
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn
Bình - đường Trần Văn Trà
2
2.400
- Đoạn 2: từ đường Trần Văn
Trà - Đường 307
2
1.000
43
Đường Nguyễn Bình
2
2.400
44
Đường Lê Văn Kiếc
2
2.000
45
Đường Trần Văn Trà
2
2.400
46
Đường Nguyễn Văn Vóc
2
1.000
47
Đường 307
2
1.000
48
Đường Hoàng Hoa Thám (sau
bưu điện Chợ Cũ)
3
800
49
Đường Hai Bà Trưng (đường
vào tập thể cấp 2)
2
1.200
50
Đường Âu Cơ (đường vào
tập thể cấp 3)
2
1.200
51
Đoạn đường từ đường Hai Bà
Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3)
2
1.200
52
Đường Bạch Đằng (bờ
Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ -
cầu N2
3
800
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã
Mỹ An
4
600
53
Đường Lạc Long Quân (bờ
Bắc kênh Tư Mới)
- Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ -
đường Trần Phú
3
800
- Đoạn 2: từ đường Trần Phú -
cầu Tháp Mười
2
2.400
- Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười -
kênh Ông Đội xã Mỹ An
4
600
54
Các đường hẻm chợ cũ
4
600
55
Đường Gò Tháp
- Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống
Sáu Tấn
2
600
- Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống
Lâm Sản
2
900
- Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây
xăng Thiên Hộ 7
2
4.500
- Đoạn 4: hết cây xăng Thiên
Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An
2
1.500
56
Đường 30 tháng 4
- Đoạn 1: từ đường Gò Tháp -
cầu N2
3
1.500
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã
Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
4
600
57
Đường Trần Hưng Đạo (đường
số 1 cũ)
- Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4
- đường Lê Quí Đôn
3
2.500
- Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn
- cầu N2
3
1.200
58
Đường Nguyễn Trãi
3
1.200
59
Đường Ngô Quyền
3
1.200
60
Đường Lý Thường Kiệt
3
1.200
61
Đường Điện Biên Phủ
3
1.200
62
Đường Lê Lợi
3
1.800
63
Đường Võ Thị Sáu
3
1.200
64
Đường Trần Nhật Duật
3
1.200
65
Các đường nội bộ khu hành
chính dân cư còn lại
3
1.200
66
Đường Tôn Đức Thắng
3
- Đoạn 1: từ Gò Tháp - Đường 30
tháng 4 (khu hành chính dân cư)
3
1.500
- Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4
- hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông)
3
600
67
Đường Tôn Thất Tùng (từ
Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới
4
600
68
Đường Kênh 8000 (từ Đường
tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều)
4
600
69
Đường Kênh Tư cũ (từ
kênh 307 - ranh xã Mỹ An)
4
600
70
Các đường Kênh: 25; 1000;
307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất
4
600
71
Các đường nội bộ Khu dân
cư Đông thị trấn Mỹ An
2
800
72
Cụm dân cư khóm 1, thị trấn
Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2)
4
1.000
73
Đường kênh Huyện Đội
4
600
74
Đường kênh Ông Đội
4
600
75
Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai
đoạn 1)
- Đường nội bộ ( 11 mét)
2
5.500
- Đường nội bộ ( 07 mét)
2
4.000
B
Giá đất tối thiểu
600
9. Áp dụng
trên địa bàn huyện Cao Lãnh
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ
30)
- Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu
1
4.500
- Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng
3
1
6.000
- Đường 26 tháng 3 - Đường 30
tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam)
1
4.500
- Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện - cầu Cần Lố
2
3.000
- Đường 30 tháng 4 - đường
vào Chùa Long Tế
2
1.800
2
Đường 3 tháng 2
- Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch
Miễu 2
1
6.000
- Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống
Linh
2
2.400
- Đường Thống Linh - cầu Ông
Xuân
4
1.200
- Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế
4
600
3
Đường Xẻo Quýt
- Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng
3
1
4.500
4
Đường Nguyễn Văn Phối
- Đường 3 tháng 2 - Đường 8
tháng 3
1
3.800
5
Đường 1 tháng 6
- Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu
Lầu
1
3.800
6
Đường 8 tháng 3
- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu
2
3.800
7
Đường 26 tháng 3
- Quốc lộ 30 - Bến tàu
1
7.200
8
Đường Phạm Hữu Lầu
1
6.000
9
Đường Nguyễn Minh Trí (Đường
tỉnh ĐT 847)
- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm
Văn hóa (phía Đông)
2
2.300
- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm
Văn hóa (phía Tây)
1
4.500
- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái
Chay (phía Tây)
3
1.400
- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái
Chay (phía Đông)
4
700
10
Đường 307
- Đường 30 tháng 4 - Nguyễn
Văn Đừng
3
1.200
- Nguyễn Văn Đừng - đường Thống
Linh
4
700
11
Đường Nguyễn Văn Đừng
4
700
12
Đường 30 tháng 4
Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn
Trãi
2
2.300
13
Đường Tràm Dơi
- Đường Nguyễn Trãi - cầu
Mương Khai
4
1.100
14
Đường Nguyễn Văn Khải
- Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước
mắm cũ
4
900
15
Đường Thống Linh (Nguyễn
Trãi - Đường 3 tháng 2)
4
1.100
16
Đường Xóm Giồng - Doi Me
4
900
17
Đường Thiên Hộ Dương
4
600
18
Các đường nội bộ Cụm dân
cư Mỹ Tây
- Đường 5m
2
1.700
- Đường 7m
2
2.300
- Đường 9m
2
2.300
- Đường 12m
1
3.200
19
Khu tái định cư thị trấn Mỹ
Thọ
- Đường 3,5m
4
1.400
- Đường 7m
4
1.500
- Đường 9m
4
1.500
- Đường 12m
4
2.600
20
Cụm dân cư Đông Rạch Miễu
- Đường 9m (đường Thống Linh
(đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai)
4
1.800
- Đường 7m
4
1.500
21
Khu dân cư ngã ba Ông Bầu
4
1.800
22
Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ
Nam
- Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn
Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3
1
7.200
- Đường Phạm Hữu Lầu
2
6.000
- Đường Đ-03
3
4.800
23
Các đường còn lại
4
600
B
Giá đất tối thiểu
600
10. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lai Vung
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường
Kiệt cũ)
- Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long
(Quốc lộ 80)
1
4.600
- Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) -
cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4)
1
4.700
- Cửa hàng xăng dầu huyện Lai
Vung (250A - khóm 4) - hết cống số 1
2
3.300
- Hết cống số 1 - cống số 2
(ranh thị trấn)
3
2.600
2
Đường Lê Lợi (Đường tỉnh
ĐT 851)
- Quốc lộ 80 - ranh Huyện
Đoàn
1
4.600
- Ranh Huyện Đoàn - đường Võ
Thị Sáu
1
3.600
- Đường Võ Thị Sáu - ranh xã
Long Hậu
1
2.700
3
Đường Nguyễn Huệ
- Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long
(ĐT 851)
1
4.200
- Cầu Hòa Long (ĐT 851) -
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
2
2.600
4
Đường Ngô Gia Tự
- Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm
hộ Bà Nương
3
1.600
- Cầu Hòa Long (ĐT 851) -
kênh Hai Trượng
4
1.600
- Kênh Hai Trượng - đường Võ
Thị Sáu ( nhà thờ)
4
900
- Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ)
- cầu Long Hậu
1
600
5
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- Quán cà phê Duy Lam (số
176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương
2
3.400
6
Đường Phạm Hữu Lầu
- Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số
nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên
1
4.600
7
Đường Hai Bà Trưng
- Từ số nhà 300, khóm 1, thị
trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung
1
4.200
8
Đường Phan Văn Bảy
- Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) -
nhà ông Chính Hí (số 36/4)
3
1.100
- Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu
3
600
- Cầu ông 8 Biếu - ranh xã
Tân Dương
4
500
9
Đường Thi Sách
- Tiệm áo cưới Phương Anh (số
nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn
1
4.200
10
Đường Hùng Vương
- Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ
80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2
1
4.200
11
Đường Trần Quốc Tuấn
- Đoạn nhà ông Nguyễn
Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1)
1
4.200
12
Các đoạn chưa có tên đường
- Nhà ông Liệt (số 375/K1) -
giáp đường Hai Bà Trưng
2
4.200
- Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh
ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành)
1
4.200
- Đoạn từ quán cà phê Thế (số
444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên
2
3.200
- Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà
xã Tân Dương
4
500
- Kênh Xáng Long Thành (Đường
Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long)
4
500
- Đường Rạch Sậy (Quốc lộ 80
- Đường Lê Hồng Phong)
4
500
- Đường Xẻo Đào (Quốc lộ 80 -
Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò)
4
500
- Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi
(Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi)
4
500
13
Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp
Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn)
3
1.600
14
Đường cặp kênh Họa Đồ
- Kênh rạch Cái Sao - Ban quản
lý công trình công cộng huyện Lai Vung
3
1.600
- Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT
851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn
3
1.600
15
Bờ kè thị trấn
- Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà
Long (Quốc lộ 80)
1
3.200
16
Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số
534) - cầu Cái Bàn
2
2.100
17
Đường 1 tháng 5
- Trường Tiểu học thị trấn
(Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5
4
1.700
18
Đường hộ Bà Nương
- Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh
Hai Đức (ranh xã Hoà Long)
4
500
- Nhà ông Ba Thạnh (số 31) -
giáp Đường 1 tháng 5
4
500
- Đường 1 tháng 5 - cầu kênh
Tư Hùng (xã Hòa Long)
4
500
19
Đường tỉnh ĐT 852 nối dài
- Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết
ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung)
4
2.000
- Hết ranh nhà ông Chín Chiến
(số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm
4
1.200
- Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu
4
900
20
Huyện lộ 30 tháng 4
- Cầu hộ bà Nương - ngã ba
(giáp kênh Cái Bàng)
4
1.600
- Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng)
- cây xăng Thầy Tá (số 117A)
4
900
- Cây xăng Thầy Tá - ranh xã
Hoà Long
4
600
21
Đường Võ Thị Sáu
- Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ
Hòa Long
3
600
22
Đường Lê Hồng Phong
- Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ
4
900
- Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu
4
600
23
Các đường trong Cụm dân cư
thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)
- Các trục đường từ 7m trở
lên
3
1.500
- Các đường từ 5m đến nhỏ hơn
7m
3
1.200
- Đoạn cơ khí cũ
3
1.800
24
Chợ tư nhân cầu Long Hậu
3
1.500
25
Tuyến đường vào sân vận động
2
3.000
26
Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu
Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá )
4
1.200
27
Đường nội bộ nhà văn hóa
cũ
2
2.200
28
Khu dân cư và mở rộng chợ
thị trấn Lai Vung
- Đường 12m (đường số 1,
2, 3, 7, 8)
+ Đoạn đối diện nhà phố
1
4.800
+ Đoạn đối diện sân chợ
1
5.000
- Đường 7m (đường số 4, 5,
6, 9)
+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80
2
5.000
+ Đoạn đối diện nhà phố
2
4.800
+ Đường số 9
2
4.600
29
Tuyến dân cư thị trấn Lai
Vung
- Đoạn đường 9m (từ quán Làn
Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư)
1
3.000
- Đoạn đường 7m (từ đường đấu
nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852)
2
2.300
30
Đoạn đấu nối tuyến dân cư
thị trấn Lai Vung
- Đường 9 m
1
3.000
- Đường 7 m
2
2.800
31
Đường Gia Vàm 3,5 mét (từ
giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung)
3
600
32
Đường Cái Sơn
- Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn
3
600
- Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng
Phong
4
500
33
Đường tổ số 6 và số 7 (đan
3 mét):
- Đoạn đường Vành Đai khóm 5
(từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn)
3
600
- Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà
ông Thuấn đến cầu Doi đất làng)
3
600
- Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu
Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích)
3
600
34
Đường rạch Cái Sao (từ
giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn)
3
600
35
Đường Đ-03
1
2.500
B
Giá tối thiểu
500
11. Áp dụng
trên địa bàn huyện Lấp Vò
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
I
Đường phố
1
Đường 1 tháng 5
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
1
8.000
2
Đường 1 tháng 5 nối dài
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Lý Tự Trọng
1
11.000
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi
- Trần Hưng Đạo
2
6.000
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
- Nguyễn An Ninh
3
3.000
3
Đường 19 tháng 8
- Đường 3 tháng 2 - Nguyễn
Trung Trực
1
8.000
4
Đường 19 tháng 8 nối dài
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Lý Tự Trọng
1
11.000
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi
- Trần Hưng Đạo
2
6.000
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
- Nguyễn An Ninh
3
3.000
5
Đường 3 tháng 2
- Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn
Chí Thanh
2
7.000
- Đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng)
1
9.500
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị
Hồng
1
11.000
- Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu
đường Đặng Văn Bình
1
9.500
- Đoạn từ đường Đặng Văn Bình
- cầu Cái Dâu
1
9.000
6
Khu phố bên chợ Lấp Vò
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm
ngân hàng
2
5.500
- Đoạn từ giáp Đường 3 tháng
2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân hàng)
2
5.500
7
Đường Nguyễn Trung Trực
- Công viên số 4 - hết ranh
Huyện đoàn cũ
3
2.000
- Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ
- đường Nguyễn Huệ
3
2.500
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
hết nhà ông Tuấn Anh (634)
2
4.000
- Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh -
mí hàng rào nhà ăn UBND huyện
3
2.500
- Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn
UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu
4
1.500
8
Đường Nguyễn Huệ
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung
Trực - Đường 3 tháng 2
4
1.000
9
Đường Nguyễn Huệ nối dài
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
1
7.000
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết
vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị
2
4.500
10
Đường Lý Tự Trọng
- Đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh - Nguyễn Huệ
3
2.000
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
1
11.000
- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng -
Đặng Văn Bình
2
4.000
11
Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
1
11.000
- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng -
Châu Văn Liêm
2
4.000
12
Đường Châu Văn Liêm
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
3
2.500
13
Đường Võ Thị Hồng
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
2
6.000
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo -
Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ)
3
3.000
14
Đường Đặng Văn Bình
- Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Đường 3 tháng 2
3
3.000
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
3
2.500
15
Đường Phạm Văn Bảy
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
4
1.500
16
Đường Nguyễn Chí Thanh
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
3
2.500
17
Đường Trần Hưng Đạo
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4
(Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng
3
2.500
- Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn
Huệ
3
3.500
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn
Chí Thanh
3
2.000
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh -
Thiên Hộ Dương
4
1.500
18
Quốc lộ 80
- Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài -
Thiên Hộ Dương
3
2.000
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch
Cái Dâu) - Cống Cái Sơn
3
2.500
- Đoạn từ cống Cái Sơn - đường
Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)
4
1.500
19
Đường Nguyễn An Ninh
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 -
Nguyễn Huệ (đường đan)
4
1.200
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 -
Nguyễn Huệ (đường nhựa)
4
1.500
20
Đường Khu dân cư số 5
- Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường
2 tháng 9
4
1.000
21
Đường chùa Cao Đài (Quốc
lộ 80 - chùa Phước Vinh)
4
600
22
Đường Thiên Hộ Dương (rạch
Lấp Vò)
- Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu
Bà Hai (đường đan)
4
700
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường
chùa Cao Đài (đường đất)
4
600
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
đường Trần Hưng Đạo
4
1.200
23
Đường 2 tháng 9 (kênh 90)
- Đoạn từ Đường 30 tháng 4 -
Võ Thị Hồng
3
2.500
- Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường
1 tháng 5 (D1)
4
1.500
- Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1)
- Đường 19 tháng 8 (D2)
4
1.500
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên
Hộ Dương
4
1.000
24
Đường Ngã Cạy
- Đoạn từ Trung tâm thương mại
- đường Cái Nính (2 bên)
4
1.000
- Đoạn từ Cái Nính - Đường 30
tháng 4
4
600
25
Đường 30 tháng 4
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
đường Nguyễn An Ninh
4
1.000
- Đoạn từ đường Nguyễn An
Ninh - cầu Cái Nính
4
900
26
Đường Võ Thị Sáu
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý
Thái Tổ
4
1.200
- Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh
Bình Thành
4
1.000
27
Đường rạch Cái Sơn
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô
Quyền
4
650
28
Đường Ngô Quyền (rạch Cái
Dâu - Vàm Cống)
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch
Cái Sao
4
1.000
29
Đường chùa Linh Thứu
4
600
30
Đường Phan Chu Trinh (nhà
máy Hiệp Thanh)
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô
Quyền
4
1.000
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường
Lý Thái Tổ
3
2.000
31
Đường Lê Anh Xuân
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh
Ngô Quyền
3
2.000
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường
Lý Thái Tổ
3
2.000
32
Đường rạch Cái Sao
4
500
33
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba
Quyên)
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh
Bình Thành
4
1.500
34
Đường Nguyễn Thái Học (cặp
UBND thị trấn Lấp Vò)
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh
đường Ngô Quyền
4
1.000
- Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống
Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn
4
650
35
Đường Lý Thái Tổ
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến
Quãng Trường
3
2.000
- Đoạn từ Quãng Trường đến đường
sân vận động
4
1.000
36
Đường tuyến dân cư số 6
4
1.000
37
Đường tuyến dân cư số 7
4
1.000
38
Đường Dự án Chỉnh trang Đô
thị
- Đoạn từ giáp vòng xuyến dự
án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu)
2
3.000
- Đoạn từ Dự án Chỉnh trang
đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên)
4
900
39
Đường vào sân vận động
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý
Thái Tổ
4
800
40
Khu dân cư Bình Thạnh 2
4
1.600
41
Trung tâm thương mại thị
trấn Lấp Vò
- Đường số 04, 05 và 11
3
1.600
- Đường số 03, 06, 08, 09 và
10
3
1.900
- Đường số 01, 07
3
2.400
- Đường số 12
2
3.400
- Đường số 02
2
4.000
42
Đường số 10 (Từ Quốc lộ 80
- đường Lý Thái Tổ)
3
2.000
43
Đường 23 (Từ Quốc lộ 80 -
đường Lý Thái Tổ)
3
2.000
44
Đường số 4
- Đoạn từ đường Lý Thái Tổ -
Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi)
3
2.500
II
Hẻm
1
Hẻm Khu dân cư số 3
1
700
2
Hẻm Khu dân cư số 4
1
700
3
Hẻm cặp Phòng Công Thương
(Giao thông - Xây dựng cũ)
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
đường Nguyễn Trung Trực
1
1.000
- Đoạn từ sau nhà ông Trường
Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420)
1
1.000
4
Hẻm nhà ông Sơn
- Đoạn từ Đường 3 tháng 2 -
ranh đường Nguyễn Trung Trực
1
1.000
5
Hẻm phía sau bưu điện mới
1
800
6
Hẻm cặp Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò
2
2.000
7
Hẻm cặp nhà ông Quyền (Đường
1 tháng 5 - hẻm Ngân Hàng)
1
1.000
8
Hẻm cặp Bưu điện (cũ)
2
800
9
Hẻm nhà thờ Lấp Vò
2
600
10
Hẻm xung quanh đình Lấp Vò
2
600
11
Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy
2
600
12
Hẻm phía sau nhà Bác sĩ
Chuyển
- Đoạn từ đường Võ Thị Hồng -
Châu Văn Liêm
2
1.000
- Đoạn từ đường Châu Văn Liêm
- nhà ông Minh Long
2
800
13
Hẻm phía sau điện lực
2
600
14
Hẻm khu vực Nhà máy quốc
doanh 3
2
600
B
Giá tối thiểu
600
12. Áp dụng
trên địa bàn huyện Châu Thành
ĐVT:
1.000đ/m2
STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá Vị trí 1
A
Bảng giá đất
1
Đường Nguyễn Văn Voi
- Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng
xoay đường Nguyễn Văn Voi
1
4.500
- Từ vòng xoay đường Nguyễn
Văn Voi đến ranh Cụm dân cư thị trấn
1
3.000
- Ranh cụm dân cư đến rạch
Cái Gia Nhỏ
1
2.400
2
Đường Nguyễn Trãi
1
2.400
3
Đường Huỳnh Văn Khá
4
600
4
Đường Nguyễn Huệ
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn
Voi - Quốc lộ 80
1
4.500
- Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ
sông Sa Đéc
1
4.500
5
Đường Trần Trung Sỹ
- Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ -
Vàm Cái Tàu Hạ
3
1.200
- Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ -
Nguyễn Huệ
4
800
- Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ
- chùa Phước Long
4
600
6
Đường cặp sông Cái Tàu Hạ
- Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường
Nguyễn Trãi
2
3.600
7
Từ đường Nguyễn Trãi đến cống
Bà Nhưng
3
1.200
8
Đường Văn Tấn Bảy
2
3.600
9
Đường 30 tháng 4
1
3.600
10
Đường Phan Văn Út
2
3.600
11
Đường nội bộ trong khu 109
nền
- Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến
Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1
1
3.000
- Đường nhà bác sĩ Tuấn đến
đường Nguyễn Văn Voi
1
2.400
12
Đường Quốc lộ 80
- Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ -
đường Nguyễn Huệ
1
4.200
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu
Cái Tàu Hạ
1
4.500
- Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ -
ranh xã An Nhơn
1
3.700
13
Đường tỉnh ĐT 854
- Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp
& PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng
1
4.500
- Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu
Xẻo Trầu
2
1.500
14
Đường Xẻo Trầu - cầu An
Phú Thuận
- Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu
Tư Phường
4
700
- Đoạn từ cầu Bà Quới - hết
ranh thị trấn Cái Tàu Hạ
4
600
15
Đường Bà Quới (Giáp Đường
tỉnh ĐT 854 đến cầu Bà Quới)
4
600
16
Đường từ cầu Bà Quới đến
nhà ông Tư Vinh (số 89)
4
500
17
Đường từ Hẻm Bà Quới đến
nhà ông Bảy Thanh (số 23)
4
500
18
Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà
ông Nguyễn Văn Hậu (số 194)
4
500
19
Đường Cầu Ba Miễu đến nhà
ông Ba Tùa (số 157)
4
500
20
Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch
Xóm Cốm
4
800
21
Đường Cống Xóm Cốm - cầu
Xóm Cưỡi
4
800
22
Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch
Cây Gáo
4
500
23
Đường chùa Hội An
4
700
24
Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80
- Vàm Đình)
4
800
25
Đường từ Vàm Đình đến ranh
cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn
4
500
26
Đường cầu Cái Gia Nhỏ đến
sông Sa Đéc
4
600
27
Đường từ Cách 100m cầu
Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp
4
600
28
Đường từ Cầu Ông Chín Chóp
- nhà bà Mười Yến (số 791)
4
500
29
Đường Xóm Cốm
4
600
30
Các đường nội bộ khu dân
cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái
Tàu Hạ
- Đường 12m
2
1.800
- Đường 9m
2
1.700
- Đường 5m
3
1.500
- Đường 3,5m
3
1.200
31
Các đường nội bộ cụm dân
cư thị trấn Cái Tàu Hạ
- Đường 12m
2
1.800
- Đường 7m
2
1.500
- Đường 5m
2
1.200
- Đường 3,5m
3
1.000
32
Đường Nguyễn Chí Thanh
4
800
33
Đường Nguyễn Chí Thanh nối
dài
2
1.500
34
Đường vào bến xe huyện
1
3.000
35
Các đường nội bộ trong Khu
dân cư Trung tâm thị trấn
- Đường 7m
1
3.000
- Đường 5m
1
2.400
36
Đường từ cống Thầy Nhỉ -
giáp đường Nguyễn Văn Voi
4
500
37
Đường từ cầu ông Chín Chóp
- hẻm Bà Quới
4
500
38
Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp
bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành
4
500
39
Đường từ cầu Kiến Hùng đến
giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ)
4
700
40
Đường từ Chùa Hội An đến
giáp sông Cái Tàu Hạ
4
600
II
Hẻm
1
Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành
(bà Chín Cô Đơn cũ) - chùa Phước Long
2
800
2
Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc
lộ 80 đến Trần Trung Sỹ)
2
800
B
Giá đất tối thiểu
500
PHỤ LỤC 04
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)
I. Khu Kinh tế
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
Tên Khu Kinh tế
Đơn giá
I
Khu Cửa khẩu quốc tế Thường
Phước
1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
- Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu
Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)
380
- Đường ra bến nước khu báo
thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét
230
2
Đất thương mại dịch vụ
- Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu
Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)
430
- Đường ra bến nước khu báo
thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét
260
II
Khu Cửa khẩu quốc tế Dinh
Bà
1
Đất ở Trung tâm thương mại chợ
Dinh Bà
- Đất ở đường Quốc lộ 30, lộ
30 cũ
3.200
- Các đường còn lại
2.700
2
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
- Trung tâm thương mại chợ
Dinh Bà
1.600
- Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ
Dinh Bà đến cuối đường)
450
- Đường nội bộ có kích thước mặt
đường rộng từ 7 mét trở lên
370
3
Đất thương mại dịch vụ
- Trung tâm thương mại chợ
Dinh Bà
2.100
- Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ
Dinh Bà đến cuối đường)
510
- Đường nội bộ có kích thước
mặt đường rộng từ 7 mét trở lên
420
II. Khu công nghiệp
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
Tên Khu công nghiệp
Đơn giá
I
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
1
Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
500
2
Khu công nghiệp Sông Hậu
830
3
Khu công nghiệp Sa Đéc
- Khu A1
770
- Khu C
800
- Khu C mở rộng
790
III. Cụm công nghiệp
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
Tên Cụm công nghiệp
Đơn giá
I
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
I
Cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ -
An Nhơn, huyện Châu Thành
1.200
2
Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện
Châu Thành
1.100
3
Cụm công nghiệp Bình Thành,
huyện Thanh Bình
1.200
4
Cụm công nghiệp Tân Dương,
huyện Lai Vung
800
5
Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp, huyện
Cao Lãnh
800
6
Cụm công nghiệp Vàm Cống, huyện
Lấp Vò
1.200
7
Tuyến công nghiệp Bắc Sông
Xáng Lấp Vò
800
8
Cụm công nghiệp Dịch vụ -
Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười
- Đã san lấp
560
- Chưa san lấp
400
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)
9.006
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
IP:
2405:4800:5f05:6500:a1c2:96a3:7db8:21eb
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng