|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 72-QĐ/TW 2022 biên chế cơ quan đảng Mặt trận Tổ quốc 2022 2026
Số hiệu:
|
72-QĐ/TW
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ban Chấp hành Trung ương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BAN
CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
-------
|
ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------
|
Số:
72-QĐ/TW
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BIÊN CHẾ CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
Ở TRUNG ƯƠNG VÀ CÁC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG GIAI
ĐOẠN 2022 - 2026
- Căn cứ Điều lệ
Đảng;
- Căn cứ Quy chế làm việc của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư khóa XIII;
- Căn cứ Kết luận số 28-KL/TW, ngày 21/02/2022 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ
cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
- Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW, ngày
18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ
thống chính trị giai đoạn 2022 - 2026;
- Căn cứ Quyết định số 71-QĐ/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về tổng biên chế của hệ thống
chính trị giai đoạn 2022 - 2026,
- Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo thực hiện
quản lý biên chế thống nhất của hệ thống chính trị,
BỘ CHÍNH TRỊ QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tổng biên chế các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của
Đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy,
thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022 - 2026 (đến hết năm
2026) là 1.979.433 biên chế, cụ thể:
1. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của
Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội ở Trung
ương và các đảng ủy khối trực thuộc Trung ương là 6.285 biên chế (Phụ
lục 1 kèm theo), gồm 3.335 cán bộ, công chức và 2.950 viên chức.
2. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp của
Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương (cấp tỉnh
và cấp huyện) là 64.266 biên chế (Phụ lục 2 kèm theo), gồm 55.949
cán bộ, công chức; 6.959 viên chức và 1.358 biên chế công đoàn tạm
giao.
3. Chính quyền địa phương (gồm ủy ban nhân dân và hội đồng nhân dân) cấp tỉnh trở xuống; đơn vị sự nghiệp công lập,
hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ ở địa
phương; cán bộ, công chức cấp xã là 1.908.882 biên chế (Phụ lục 3 kèm
theo), cụ thể:
- 140.826 cán bộ, công chức.
- 1.562.485 viên chức (trong
đó 65.980 biên chế giáo viên bổ sung giai đoạn 2022
- 2026. Riêng năm học 2022 - 2023 tạm giao 27.850 biên chế giáo viên cho các địa phương - Phụ lục 4 kèm theo).
- 205.571 cán bộ, công chức cấp
xã (tạm tính theo số liệu năm 2021, sau đó thực hiện theo
Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ và giảm tương ứng theo lộ trình giảm
các đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn
2022 - 2026).
Điều 2. Ban Tổ chức Trung ương căn cứ Quy định về quản
lý biên chế của hệ thống chính trị và Quyết định này để ban hành quyết định
giao biên chế hằng năm cho các cơ quan, tổ chức, địa phương, đơn vị thuộc quyền
quản lý; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện, bảo đảm thực hiện nghiêm
công tác quản lý biên chế theo quy định của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Ban Chỉ
đạo thực hiện quản lý biên chế thống nhất của hệ thống chính trị, Ban Tổ chức
Trung ương, Văn phòng Trung ương Đảng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều
3,
- Các cơ quan, đơn vị sự
nghiệp của Đảng ở Trung ương, Mặt trận Tổ
quốc, các
đoàn thể chính trị - xã hội ở Trung ương, Đảng ủy Khối các cơ
quan Trung ương, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương, Ban Bí thư Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh,
- Các tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương,
- Lưu Văn phòng Trung ương Đảng.
|
T/M BỘ CHÍNH TRỊ
Võ Văn Thưởng
|
PHỤ LỤC 1:
BIÊN CHẾ CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC
VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Kèm theo Quyết định số 72-QĐ/TW,
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị)
TT
|
Các khối, địa phương, cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Biên
chế giai đoạn 2022-2026
|
Tổng biên chế
|
Cán bộ, công chức
|
Viên
chức
|
|
TỔNG I + II
|
6,285
|
3,335
|
2,950
|
I
|
Các
ban, cơ quan, đơn vị
sự nghiệp của Đảng ở Trung ương
|
4,356
|
1,920
|
2,436
|
1
|
Ban Tổ chức Trung ương
|
214
|
192
|
22
|
2
|
Ban Dân vận
Trung ương
|
77
|
74
|
3
|
3
|
Ban Tuyên giáo
Trung ương
|
319
|
194
|
125
|
4
|
Ban Nội chính Trung ương
|
168
|
167
|
1
|
5
|
Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
300
|
300
|
0
|
6
|
Ban Kinh tế Trung ương
|
101
|
99
|
2
|
7
|
Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương
|
101
|
101
|
0
|
8
|
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương
|
83
|
83
|
0
|
9
|
Ban Đối ngoại Trung ương
|
146
|
146
|
0
|
10
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí
Minh
|
1,838
|
1
|
1,837
|
11
|
Nhà xuất bản
Chính trị Quốc gia Sự thật
|
217
|
0
|
217
|
12
|
Ban BVCSSK TW
|
18
|
18
|
0
|
13
|
Văn phòng TW Đảng
|
603
|
522
|
81
|
14
|
Báo Nhân Dân
|
60
|
1
|
59
|
15
|
Tạp chí Cộng sản
|
90
|
1
|
89
|
16
|
Hội đồng Lý luận TW
|
21
|
21
|
0
|
II
|
Mặt
trận tổ quốc, các tổ
chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
1,929
|
1,415
|
514
|
1
|
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
331
|
223
|
108
|
2
|
Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam
|
934
|
687
|
247
|
3
|
Hội Nông dân
Việt Nam
|
189
|
129
|
60
|
4
|
Cơ quan Trung
ương MTTQ Việt Nam
|
164
|
137
|
27
|
5
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ VN
|
265
|
200
|
65
|
6
|
Hội Cựu Chiến binh VN
|
46
|
39
|
7
|
PHỤ LỤC 2:
BIÊN CHẾ CÁC CƠ QUAN ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC
VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI Ở ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2026
(Kèm theo Quyết định số 72-QĐ/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính
trị)
TT
|
Các
khối, địa phương, cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Biên
chế giai đoạn 2022-2026
|
Tổng
số (chưa tính số
biên chế TLĐ thông báo)
|
Cán
bộ, công chức
|
Viên
chức
|
Biên
chế TLĐLĐ Việt Nam thông báo vượt so với số được
giao
|
Tổng biên chế (bao
gồm tạm giao biên chế công đoàn)
|
|
Tổng số
|
62,908
|
55,949
|
6,959
|
1,358
|
64,266
|
1
|
Hà Nội
|
2,491
|
2,264
|
227
|
|
2,491
|
2
|
TP Hồ Chí Minh
|
2,605
|
2,263
|
342
|
400
|
3,005
|
3
|
Hải Phòng
|
1,204
|
1,079
|
125
|
|
1,204
|
4
|
Đà Nẵng
|
737
|
655
|
82
|
|
737
|
5
|
Lai Châu
|
796
|
702
|
94
|
|
796
|
6
|
Điện Biên
|
859
|
763
|
96
|
|
859
|
7
|
Sơn La
|
1,083
|
954
|
129
|
|
1,083
|
8
|
Lào Cai
|
909
|
797
|
112
|
|
909
|
9
|
Yên Bái
|
958
|
841
|
117
|
|
958
|
10
|
Hà Giang
|
1,025
|
908
|
117
|
|
1,025
|
11
|
Tuyên Quang
|
725
|
612
|
113
|
14
|
739
|
12
|
Cao Bằng
|
1,005
|
912
|
93
|
|
1,005
|
13
|
Bắc Kạn
|
673
|
610
|
63
|
|
673
|
14
|
Thái Nguyên
|
855
|
764
|
91
|
|
855
|
15
|
Lạng Sơn
|
883
|
813
|
70
|
|
883
|
16
|
Phú Thọ
|
1,056
|
929
|
127
|
|
1,056
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
837
|
735
|
102
|
|
837
|
18
|
Hòa Bình
|
902
|
788
|
114
|
|
902
|
19
|
Quảng Ninh
|
1,125
|
995
|
130
|
|
1,125
|
20
|
Bắc Giang
|
853
|
740
|
113
|
|
853
|
21
|
Bắc Ninh
|
695
|
608
|
87
|
|
695
|
22
|
Hưng Yên
|
810
|
689
|
121
|
113
|
923
|
23
|
Hải Dương
|
980
|
849
|
131
|
|
980
|
24
|
Thái Bình
|
823
|
693
|
130
|
|
823
|
25
|
Hà Nam
|
684
|
606
|
78
|
|
684
|
26
|
Nam Định
|
949
|
814
|
135
|
|
949
|
27
|
Ninh Bình
|
743
|
638
|
105
|
|
743
|
28
|
Thanh Hóa
|
1,879
|
1,650
|
229
|
258
|
2,137
|
29
|
Nghệ An
|
1,672
|
1,504
|
168
|
58
|
1,730
|
30
|
Hà Tĩnh
|
1,090
|
953
|
137
|
112
|
1,202
|
31
|
Quảng Bình
|
806
|
688
|
118
|
|
806
|
32
|
Quảng Trị
|
796
|
701
|
95
|
85
|
881
|
33
|
Thừa Thiên Huế
|
856
|
759
|
97
|
|
856
|
34
|
Quảng Nam
|
1,386
|
1,320
|
66
|
|
1,386
|
35
|
Quảng Ngãi
|
1,197
|
1,112
|
85
|
|
1,197
|
36
|
Bình Định
|
1,037
|
937
|
100
|
|
1,037
|
37
|
Phú Yên
|
830
|
711
|
119
|
|
830
|
38
|
Khánh Hòa
|
715
|
610
|
105
|
|
715
|
39
|
Kon Tum
|
894
|
804
|
90
|
|
894
|
40
|
Gia Lai
|
1,388
|
1,262
|
126
|
107
|
1,495
|
41
|
Đắk Lắk
|
1,214
|
1,093
|
121
|
|
1,214
|
42
|
Đắk Nông
|
811
|
716
|
95
|
|
811
|
43
|
Ninh Thuận
|
670
|
585
|
85
|
|
670
|
44
|
Bình Thuận
|
883
|
789
|
94
|
|
883
|
45
|
Lâm Đồng
|
1,019
|
923
|
96
|
|
1,019
|
46
|
Bình Phước
|
916
|
839
|
77
|
98
|
1,014
|
47
|
Bình Dương
|
790
|
738
|
52
|
|
790
|
48
|
Tây Ninh
|
879
|
817
|
62
|
|
879
|
49
|
Đồng Nai
|
970
|
898
|
72
|
|
970
|
50
|
Bà Rịa-Vũng tàu
|
788
|
732
|
56
|
|
788
|
51
|
Long An
|
1,193
|
1,080
|
113
|
|
1,193
|
52
|
Tiền Giang
|
981
|
884
|
97
|
|
981
|
53
|
Bến Tre
|
959
|
864
|
95
|
|
959
|
54
|
Đồng Tháp
|
1,045
|
948
|
97
|
|
1,045
|
55
|
Vĩnh Long
|
832
|
747
|
85
|
|
832
|
56
|
Trà Vinh
|
846
|
752
|
94
|
|
846
|
57
|
Cần Thơ
|
843
|
713
|
130
|
|
843
|
58
|
Hậu Giang
|
660
|
568
|
92
|
|
660
|
59
|
Sóc Trăng
|
934
|
839
|
95
|
91
|
1,025
|
60
|
An Giang
|
969
|
865
|
104
|
|
969
|
61
|
Kiên Giang
|
1,408
|
1,241
|
167
|
|
1,408
|
62
|
Bạc Liêu
|
714
|
619
|
95
|
22
|
736
|
63
|
Cà Mau
|
773
|
667
|
106
|
|
773
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
BIÊN CHẾ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN
2022-2026
(Kèm theo Quyết định số 72-QĐ/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính
trị)
TT
|
Các
khối
|
Biên
chế giai đoạn 2022-2026
|
|
Tổng
số
|
Cán
bộ, công chức
|
Viên
chức
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
|
1,908,882
|
140,826
|
1,562,485
|
Bổ
sung 65980 biên chế giáo viên, sau đó thực hiện giảm 10% biên chế giáo viên giai đoạn 2022-2026
|
I
|
Cấp huyện trở lên
|
1,703,311
|
140,826
|
1,562,485
|
1
|
TP. Hà Nội
|
114,569
|
10,163
|
104,406
|
2625
công chức phường lên quận
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
98,605
|
10,512
|
88,093
|
3735
công chức phường lên quận
|
3
|
TP. Hải Phòng
|
32,541
|
2,722
|
29,819
|
|
4
|
TP. Đà Nẵng
|
18,056
|
2,372
|
15,684
|
675
công chức phường lên quận
|
5
|
TP. Cần Thơ
|
20,422
|
1,765
|
18,657
|
|
6
|
Hải Dương
|
31,750
|
1,765
|
29,985
|
|
7
|
Hưng Yên
|
19,564
|
1,572
|
17,992
|
|
8
|
Thái Bình
|
30,113
|
1,736
|
28,377
|
|
9
|
Nam Định
|
29,770
|
1,932
|
27,838
|
|
10
|
Hà Nam
|
14,791
|
1,205
|
13,586
|
|
11
|
Ninh Bình
|
18,823
|
1,468
|
17,355
|
|
12
|
Vĩnh Phúc
|
22,398
|
1,509
|
20,889
|
|
13
|
Bắc Ninh
|
22,792
|
1,394
|
21,398
|
|
14
|
Hà Giang
|
23,487
|
2,002
|
21,485
|
|
15
|
Cao Bằng
|
16,408
|
1,971
|
14,437
|
|
16
|
Lạng Sơn
|
21,666
|
1,963
|
19,703
|
|
17
|
Lào Cai
|
22,057
|
2,165
|
19,892
|
|
18
|
Điện Biên
|
20,384
|
1,961
|
18,423
|
|
19
|
Lai Châu
|
15,707
|
1,777
|
13,930
|
|
20
|
Yên Bái
|
19,851
|
1,885
|
17,966
|
|
21
|
Bắc Kạn
|
9,817
|
1,415
|
8,402
|
|
22
|
Tuyên Quang
|
15,214
|
1,666
|
13,548
|
|
23
|
Phú Thọ
|
26,895
|
1,993
|
24,902
|
|
24
|
Sơn La
|
27,165
|
2,167
|
24,998
|
|
25
|
Hòa Bình
|
22,447
|
1,958
|
20,489
|
|
26
|
Thái Nguyên
|
24,495
|
1,839
|
22,656
|
|
27
|
Quảng Ninh
|
24,283
|
2,242
|
22,041
|
|
28
|
Bắc Giang
|
31,447
|
1,878
|
29,569
|
|
29
|
Thanh Hóa
|
58,286
|
3,513
|
54,773
|
|
30
|
Nghệ An
|
53,435
|
3,152
|
50,283
|
|
31
|
Hà Tĩnh
|
26,030
|
2,153
|
23,877
|
|
32
|
Quảng Bình
|
20,154
|
1,656
|
18,498
|
|
33
|
Quảng Trị
|
16,140
|
1,673
|
14,467
|
|
34
|
Thừa Thiên Huế
|
23,200
|
1,892
|
21,308
|
|
35
|
Phú Yên
|
17,183
|
1,788
|
15,395
|
|
36
|
Quảng Nam
|
29,901
|
2,998
|
26,903
|
|
37
|
Quảng Ngãi
|
22,823
|
1,864
|
20,959
|
|
38
|
Bình Định
|
26,413
|
2,095
|
24,318
|
|
39
|
Khánh Hòa
|
21,206
|
1,806
|
19,400
|
|
40
|
Ninh Thuận
|
12,158
|
1,571
|
10,587
|
|
41
|
Bình Thuận
|
23,180
|
1,937
|
21,243
|
|
42
|
Gia Lai
|
26,309
|
2,543
|
23,766
|
|
43
|
Kon Tum
|
14,663
|
1,833
|
12,830
|
|
44
|
Đắk Nông
|
13,781
|
1,825
|
11,956
|
|
45
|
Lâm Đồng
|
26,074
|
2,384
|
23,690
|
|
46
|
Đắk Lắk
|
37,757
|
2,830
|
34,927
|
|
47
|
Bình Dương
|
21,653
|
1,625
|
20,028
|
|
48
|
Bình Phước
|
19,349
|
1,720
|
17,629
|
|
49
|
Tây Ninh
|
17,494
|
1,701
|
15,793
|
|
50
|
Đồng Nai
|
36,737
|
2,889
|
33,848
|
|
51
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
19,786
|
1,888
|
17,898
|
|
52
|
Long An
|
25,878
|
2,181
|
23,697
|
|
53
|
Đồng Tháp
|
27,990
|
2,240
|
25,750
|
|
54
|
An Giang
|
32,688
|
2,308
|
30,380
|
|
55
|
Tiền Giang
|
23,952
|
1,904
|
22,048
|
|
56
|
Bến Tre
|
20,158
|
1,681
|
18,477
|
|
57
|
Vĩnh Long
|
18,266
|
1,572
|
16,694
|
|
58
|
Trà Vinh
|
17,431
|
1,581
|
15,850
|
|
59
|
Hậu Giang
|
14,063
|
1,397
|
12,666
|
|
60
|
Sóc Trăng
|
20,771
|
1,789
|
18,982
|
|
61
|
Kiên Giang
|
29,243
|
2,369
|
26,874
|
|
62
|
Cà Mau
|
20,120
|
1,930
|
18,190
|
|
63
|
Bạc Liêu
|
14,140
|
1,541
|
12,599
|
|
II
|
Cán
bộ, công chức xã
|
205,571
|
|
|
Giảm
7035 công chức phường lên quận; đồng thời theo Nghị định 34 và giảm tương ứng
theo lộ trình giai đoạn 2022-2026
|
PHỤ LỤC 4:
BỔ SUNG BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC MẦM
NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 72-QĐ/TW, ngày 18/7/2022 của Bộ Chính
trị)
STT
|
Tên địa phương, cấp học
|
Đề nghị của địa phương năm học 2021-2022
|
Biên chế giáo viên tính theo định
mức
|
Đề xuất bổ sung biên chế giáo viên năm học 2022-2023 (trên cơ
sở đề xuất của Ban cán sự đảng Chính phủ tại Văn bản số 516-BC/BCSĐCP)
|
Giáo viên
|
Giáo viên thừa so với năm học
2020-2021
|
Giáo viên thiếu so với năm học
2020-2021
|
Tổng
số
|
Thiếu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Cộng
|
1,212,684
|
-2,161
|
101,745
|
1,095,527
|
65,980
|
27,850
|
|
Mầm non
|
325,937
|
-50
|
51,388
|
310,739
|
38,925
|
13,015
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
428,637
|
-117
|
28,178
|
391,807
|
23,550
|
8,162
|
|
Trung học CS
|
308,774
|
-1,896
|
15,253
|
261,298
|
1,261
|
4,665
|
|
Trung học PT
|
149,337
|
-98
|
6,926
|
131,683
|
2,244
|
2,008
|
I
|
Thành phố đặc biệt
|
157,893
|
-356
|
8,147
|
159,862
|
12,604
|
2,566
|
|
Mầm non
|
43,200
|
|
1,562
|
40,995
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
50,678
|
|
1,886
|
60,301
|
11,509
|
716
|
|
Trung học CS
|
43,789
|
-356
|
3,272
|
39,438
|
|
1,309
|
|
Trung học PT
|
20,226
|
|
1,427
|
19,128
|
1,095
|
541
|
1
|
Hà Nội
|
91,510
|
|
6,902
|
92,740
|
8,720
|
2,361
|
|
Mầm non
|
30,115
|
|
1,000
|
28,824
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
27,188
|
|
1,500
|
33,313
|
7,625
|
600
|
|
Trung học CS
|
24,403
|
|
3,272
|
20,834
|
|
1,309
|
|
Trung học PT
|
9,804
|
|
1,130
|
9,769
|
1,095
|
452
|
2
|
TP Hồ Chí Minh
|
66,383
|
|
889
|
67,123
|
3,884
|
205
|
|
Mầm non
|
13,085
|
|
562
|
12,171
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
23,490
|
|
386
|
26,988
|
3,884
|
116
|
|
Trung học CS
|
19,386
|
-356
|
|
18,604
|
|
|
|
Trung học PT
|
10,422
|
|
297
|
9,359
|
|
89
|
II
|
Thành phố
khác
|
48,117
|
-13
|
1,304
|
47,774
|
2,595
|
438
|
|
Mầm non
|
11,890
|
|
606
|
12,846
|
1,562
|
240
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
16,921
|
|
359
|
17,374
|
1,016
|
104
|
|
Trung học CS
|
12,665
|
-13
|
77
|
11,933
|
0
|
19
|
|
Trung học PT
|
6,641
|
|
262
|
5,621
|
17
|
75
|
3
|
Hải Phòng
|
23,766
|
|
726
|
24,724
|
1,910
|
267
|
|
Mầm non
|
7,041
|
|
461
|
7,853
|
1,273
|
184
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,949
|
|
184
|
8,385
|
620
|
55
|
|
Trung học CS
|
6,196
|
-13
|
|
5,983
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,580
|
|
94
|
2,503
|
17
|
28
|
4
|
Đà Nẵng
|
11,308
|
|
126
|
11,209
|
538
|
27
|
|
Mầm non
|
2,030
|
|
20
|
2,152
|
142
|
6
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,224
|
|
32
|
4,588
|
396
|
6
|
|
Trung học CS
|
3,118
|
|
40
|
2,897
|
|
8
|
|
Trung học PT
|
1,936
|
|
34
|
1,573
|
|
7
|
5
|
Cần
Thơ
|
13,043
|
|
439
|
11,840
|
147
|
144
|
|
Mầm non
|
2,819
|
|
125
|
2,841
|
147
|
50
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,748
|
|
143
|
4,401
|
|
43
|
|
Trung học CS
|
3,351
|
|
37
|
3,053
|
|
11
|
|
Trung học PT
|
2,125
|
|
134
|
1,545
|
|
40
|
III
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
154,020
|
|
19,412
|
142,880
|
11,494
|
4,986
|
|
Mầm non
|
53,565
|
|
10,215
|
49,697
|
6,420
|
2,474
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
48,295
|
|
5,390
|
47,189
|
4,437
|
1,516
|
|
Trung học CS
|
35,710
|
|
2,585
|
30,803
|
20
|
686
|
|
Trung học PT
|
16,450
|
|
1,222
|
15,191
|
617
|
310
|
6
|
Hải Dương
|
26,424
|
|
2,745
|
24,211
|
605
|
401
|
|
Mầm non
|
9,228
|
|
742
|
8,413
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
8,611
|
|
863
|
8,254
|
506
|
173
|
|
Trung học CS
|
6,120
|
|
853
|
5,287
|
20
|
171
|
|
Trung học PT
|
2,465
|
|
287
|
2,257
|
79
|
57
|
7
|
Hưng Yên
|
16,713
|
|
3,578
|
15,735
|
2,754
|
1,063
|
|
Mầm non
|
5,846
|
|
2,136
|
5,285
|
1,575
|
630
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
0
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,264
|
|
997
|
5,446
|
1,179
|
299
|
|
Trung học CS
|
3,935
|
|
330
|
3,517
|
|
99
|
|
Trung học PT
|
1,668
|
|
115
|
1,487
|
|
35
|
8
|
Thái Bình
|
22,800
|
|
1,406
|
21,063
|
585
|
181
|
|
Mầm non
|
7,994
|
|
910
|
7,357
|
273
|
82
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,884
|
|
154
|
6,577
|
|
31
|
|
Trung học CS
|
5,540
|
|
46
|
4,730
|
|
9
|
|
Trung học PT
|
2,382
|
|
296
|
2,398
|
312
|
59
|
9
|
Nam Định
|
24,908
|
|
3,219
|
22,452
|
1,414
|
658
|
|
Mầm non
|
8,503
|
|
2,178
|
7,187
|
862
|
345
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,599
|
|
610
|
7,541
|
552
|
183
|
|
Trung học CS
|
5,972
|
|
356
|
5,118
|
|
107
|
|
Trung học PT
|
2,834
|
|
75
|
2,606
|
|
23
|
10
|
Hà
Nam
|
12,381
|
|
1,857
|
11,176
|
1,068
|
563
|
|
Mầm non
|
4,450
|
|
960
|
4,225
|
735
|
294
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,934
|
|
708
|
3,559
|
333
|
212
|
|
Trung học CS
|
2,676
|
|
134
|
2,230
|
|
40
|
|
Trung học PT
|
1,321
|
|
55
|
1,162
|
|
17
|
11
|
Ninh Bình
|
13,943
|
|
1,347
|
13,111
|
986
|
462
|
|
Mầm non
|
4,826
|
|
570
|
4,969
|
713
|
228
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,377
|
|
475
|
4,175
|
273
|
143
|
|
Trung học CS
|
3,175
|
|
247
|
2,582
|
|
74
|
|
Trung học PT
|
1,565
|
|
55
|
1,385
|
|
17
|
12
|
Vĩnh
Phúc
|
17,557
|
|
1,801
|
16,066
|
796
|
433
|
|
Mầm non
|
5,627
|
|
857
|
5,144
|
374
|
150
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,890
|
|
647
|
5,665
|
422
|
194
|
|
Trung học CS
|
4,177
|
|
270
|
3,627
|
|
81
|
|
Trung học PT
|
1,863
|
|
27
|
1,630
|
|
8
|
13
|
Bắc
Ninh
|
19,294
|
|
3,459
|
19,066
|
3,286
|
1,225
|
|
Mầm non
|
7,091
|
|
1,862
|
7,117
|
1,888
|
745
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5736
|
|
936
|
5,972
|
1,172
|
281
|
|
Trung học CS
|
4115
|
|
349
|
3,712
|
|
105
|
|
Trung học PT
|
2352
|
|
312
|
2,266
|
226
|
94
|
IV
|
Miền núi biên giới Tây
Bắc
|
80,323
|
-7
|
5,963
|
63,811
|
2,882
|
1,826
|
|
Mầm non
|
24,457
|
|
2,843
|
24,496
|
2,882
|
890
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
29,848
|
|
1,679
|
20,045
|
|
505
|
|
Trung học CS
|
19,092
|
|
1,223
|
13,497
|
|
366
|
|
Trung học PT
|
6,926
|
-7
|
218
|
5,773
|
|
65
|
14
|
Hà
Giang
|
16,964
|
|
1,579
|
14,015
|
820
|
507
|
|
Mầm non
|
5,118
|
|
322
|
5,616
|
820
|
129
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,609
|
|
642
|
4,522
|
|
193
|
|
Trung học CS
|
4,101
|
|
583
|
2,975
|
|
175
|
|
Trung học PT
|
1,136
|
|
32
|
902
|
|
10
|
15
|
Cao Bằng
|
10,245
|
|
662
|
7,235
|
333
|
228
|
|
Mầm non
|
2,652
|
|
308
|
2,677
|
333
|
123
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,230
|
|
212
|
2,346
|
|
64
|
|
Trung học CS
|
2,502
|
|
138
|
1,566
|
|
41
|
|
Trung học PT
|
861
|
|
4
|
646
|
|
|
16
|
Lạng Sơn
|
14,646
|
|
1,043
|
11,301
|
292
|
257
|
|
Mầm non
|
4,521
|
|
577
|
4,236
|
292
|
117
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,152
|
|
333
|
3,395
|
|
100
|
|
Trung học CS
|
3,431
|
|
88
|
2,290
|
|
26
|
|
Trung học PT
|
1,542
|
|
45
|
1,380
|
|
14
|
17
|
Lào
Cai
|
14,792
|
|
792
|
11,854
|
244
|
212
|
|
Mầm non
|
4,354
|
|
414
|
4,184
|
244
|
98
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,467
|
|
95
|
3,851
|
|
29
|
|
Trung học CS
|
3,617
|
|
185
|
2,683
|
|
56
|
|
Trung học PT
|
1,354
|
|
98
|
1,137
|
|
29
|
18
|
Điện Biên
|
13,578
|
|
1,212
|
11,423
|
1,075
|
459
|
|
Mầm non
|
4,721
|
|
940
|
4,856
|
1,075
|
376
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,503
|
|
221
|
3,321
|
|
66
|
|
Trung học CS
|
3,020
|
|
58
|
2,167
|
|
17
|
|
Trung học PT
|
1,334
|
-7
|
|
1,080
|
|
|
19
|
Lai Châu
|
10,098
|
|
668
|
7,980
|
118
|
163
|
|
Mầm non
|
3,091
|
|
282
|
2,927
|
118
|
47
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,887
|
|
176
|
2,610
|
|
53
|
|
Trung học CS
|
2,421
|
|
171
|
1,816
|
|
51
|
|
Trung học PT
|
699
|
|
39
|
628
|
|
12
|
V
|
Các tỉnh
miền núi phía Bắc
|
157,085
|
-20
|
20,102
|
135,695
|
9,442
|
5,672
|
|
Mầm non
|
51,576
|
-20
|
12,564
|
47,221
|
8,323
|
3,366
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
53,527
|
|
4,849
|
44,628
|
1,119
|
1,505
|
|
Trung học CS
|
36,618
|
|
1,980
|
30,126
|
|
590
|
|
Trung học PT
|
15,364
|
|
709
|
13,720
|
|
211
|
20
|
Yên Bái
|
13,099
|
|
1,505
|
11,798
|
390
|
500
|
|
Mầm non
|
4,142
|
|
538
|
4,159
|
525
|
210
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,430
|
|
573
|
3,857
|
|
172
|
|
Trung học CS
|
3,319
|
|
288
|
2,690
|
|
86
|
|
Trung học PT
|
1,208
|
|
106
|
1,093
|
|
32
|
21
|
Bắc Kạn
|
5,801
|
|
66
|
4,192
|
0
|
16
|
|
Mầm non
|
1,636
|
-20
|
|
1,522
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
2,314
|
|
53
|
1,347
|
|
11
|
|
Trung học CS
|
2,372
|
|
27
|
929
|
|
5
|
|
Trung học PT
|
479
|
|
6
|
394
|
|
|
22
|
Tuyên Quang
|
14,191
|
|
3,855
|
11,940
|
2,402
|
1,246
|
|
Mầm non
|
5,070
|
|
2,904
|
4,568
|
2,402
|
961
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,521
|
|
358
|
3,555
|
|
107
|
|
Trung học CS
|
3,082
|
|
451
|
2,503
|
|
135
|
|
Trung học PT
|
1,518
|
|
142
|
1,313
|
|
43
|
23
|
Phú Thọ
|
21,678
|
|
3,130
|
19,187
|
1,879
|
832
|
|
Mầm non
|
7,350
|
|
2,602
|
6,434
|
1,686
|
674
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,024
|
|
528
|
6,689
|
193
|
158
|
|
Trung học CS
|
5,356
|
|
|
4,411
|
|
|
|
Trung học PT
|
1,948
|
|
|
1,653
|
|
|
24
|
Sơn
La
|
23,568
|
|
2,929
|
18,690
|
713
|
503
|
|
Mầm non
|
8,035
|
|
2,202
|
6,546
|
713
|
285
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
8,238
|
|
212
|
5,820
|
|
64
|
|
Trung học CS
|
5,216
|
|
374
|
4,385
|
|
112
|
|
Trung học PT
|
2,079
|
|
141
|
1,938
|
|
42
|
25
|
Hòa
Bình
|
16,257
|
|
1,043
|
13,389
|
48
|
251
|
|
Mầm non
|
5,464
|
|
271
|
5,241
|
48
|
19
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,292
|
|
584
|
3,831
|
|
175
|
|
Trung học CS
|
3,697
|
|
136
|
2,656
|
|
41
|
|
Trung học PT
|
1,804
|
|
52
|
1,661
|
|
16
|
26
|
Thái
Nguyên
|
19,126
|
|
4,341
|
16,974
|
2,282
|
1,157
|
|
Mầm non
|
7,061
|
|
2,400
|
6,099
|
1,438
|
575
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,112
|
|
1,410
|
5,546
|
844
|
423
|
|
Trung học CS
|
4,052
|
|
413
|
3,583
|
|
124
|
|
Trung học PT
|
1,901
|
|
118
|
1,747
|
|
35
|
27
|
Quảng Ninh
|
18,233
|
|
1,280
|
16,507
|
412
|
421
|
|
Mầm non
|
5,143
|
|
369
|
5,186
|
412
|
148
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,751
|
|
476
|
5,896
|
|
143
|
|
Trung học CS
|
4,517
|
|
291
|
3,835
|
|
87
|
|
Trung học PT
|
1,822
|
|
144
|
1,590
|
|
43
|
28
|
Bắc
Giang
|
25,132
|
|
2,283
|
23,018
|
1,316
|
746
|
|
Mầm non
|
7,675
|
|
1,443
|
7,466
|
1,234
|
494
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
8,845
|
|
840
|
8,087
|
82
|
252
|
|
Trung học CS
|
6,007
|
|
|
5,134
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,605
|
|
|
2,331
|
|
|
VI
|
Bắc
Trung Bộ
|
158,912
|
-12
|
19,556
|
141,037
|
10,607
|
5,301
|
|
Mầm non
|
51,795
|
|
12,607
|
48,774
|
9,662
|
3,322
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
53,643
|
|
5,452
|
46,575
|
945
|
1,537
|
|
Trung học CS
|
34,656
|
-12
|
1,275
|
29,232
|
|
376
|
|
Trung học PT
|
18,818
|
|
222
|
16,456
|
|
66
|
29
|
Thanh Hóa
|
52,755
|
|
8,856
|
45,362
|
2,648
|
1,681
|
|
Mầm non
|
20,045
|
|
5,977
|
16,112
|
2,044
|
818
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
17,006
|
|
2,317
|
14,962
|
604
|
695
|
|
Trung học CS
|
10,366
|
|
457
|
9,474
|
|
137
|
|
Trung học PT
|
5,338
|
|
105
|
4,815
|
|
31
|
30
|
Nghệ An
|
44,929
|
|
7,599
|
43,246
|
6,909
|
2,820
|
|
Mầm non
|
14,277
|
|
5,411
|
15,434
|
6,568
|
2,164
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
15,837
|
|
1,660
|
14,518
|
341
|
498
|
|
Trung học CS
|
9,827
|
|
474
|
8,714
|
|
142
|
|
Trung học PT
|
4,988
|
|
54
|
4,580
|
|
16
|
31
|
Hà Tĩnh
|
19,290
|
|
837
|
16,816
|
487
|
297
|
|
Mầm non
|
5,429
|
|
496
|
5,420
|
487
|
195
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,555
|
|
341
|
5,800
|
|
102
|
|
Trung học CS
|
4,631
|
|
|
3,466
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,675
|
|
|
2,130
|
|
|
32
|
Quảng
Bình
|
14,495
|
|
481
|
12,977
|
254
|
152
|
|
Mầm non
|
4,428
|
|
61
|
4,621
|
254
|
25
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,015
|
|
275
|
4,128
|
|
83
|
|
Trung học CS
|
3,131
|
|
110
|
2,567
|
|
33
|
|
Trung học PT
|
1,921
|
|
35
|
1,660
|
|
11
|
33
|
Quảng
Trị
|
11,121
|
|
762
|
9,122
|
309
|
258
|
|
Mầm non
|
3,076
|
|
301
|
3,084
|
309
|
120
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,938
|
|
295
|
2,789
|
|
89
|
|
Trung học CS
|
2,597
|
|
138
|
2,017
|
|
41
|
|
Trung học PT
|
1,510
|
|
28
|
1,233
|
|
8
|
34
|
Thừa Thiên Huế
|
16,322
|
|
670
|
13,513
|
|
93
|
|
Mầm non
|
4540
|
|
361
|
4,103
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5292
|
|
233
|
4,378
|
|
70
|
|
Trung học CS
|
4104
|
|
76
|
2,994
|
|
23
|
|
Trung học PT
|
2386
|
|
0
|
2,038
|
|
|
VII
|
Duyên hải
Nam Trung Bộ
|
103,410
|
-1,100
|
4,975
|
89,399
|
2,236
|
1,208
|
|
Mầm non
|
21,488
|
|
3,014
|
20,343
|
2,106
|
668
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
0
|
|
Tiểu
học
|
38,773
|
|
1,302
|
32,708
|
|
342
|
|
Trung học CS
|
28,341
|
-1,038
|
294
|
23,043
|
|
88
|
|
Trung học PT
|
14,868
|
-62
|
365
|
13,305
|
130
|
110
|
35
|
Quảng
Nam
|
20,608
|
|
1,040
|
17,380
|
|
142
|
|
Mầm non
|
4,878
|
|
567
|
4,074
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,409
|
|
163
|
6,208
|
|
49
|
|
Trung học CS
|
5,371
|
|
167
|
4,569
|
|
50
|
|
Trung học PT
|
2,950
|
|
143
|
2,529
|
|
43
|
36
|
Quảng
Ngãi
|
16,087
|
|
549
|
13,651
|
518
|
286
|
|
Mầm non
|
3,821
|
|
687
|
3,652
|
518
|
207
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,627
|
|
394
|
4,585
|
|
79
|
|
Trung học CS
|
4,436
|
-485
|
|
3,478
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,203
|
-47
|
|
1,935
|
|
|
37
|
Bình
Định
|
17,435
|
|
894
|
15,841
|
723
|
310
|
|
Mầm non
|
3,178
|
|
426
|
3,345
|
593
|
170
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,558
|
|
251
|
5,550
|
|
75
|
|
Trung học CS
|
5,019
|
|
114
|
4,240
|
|
34
|
|
Trung học PT
|
2,680
|
|
103
|
2,707
|
130
|
31
|
38
|
Phú Yên
|
11,382
|
|
448
|
9,058
|
286
|
165
|
|
Mầm non
|
1,979
|
|
615
|
1,650
|
286
|
114
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,332
|
|
108
|
3,460
|
|
32
|
|
Trung học CS
|
3,379
|
-337
|
|
2,405
|
|
|
|
Trung học PT
|
1,692
|
|
62
|
1,543
|
|
19
|
39
|
Khánh Hòa
|
14,024
|
|
429
|
13,329
|
612
|
225
|
|
Mầm non
|
3,055
|
|
363
|
3,304
|
612
|
145
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,160
|
|
235
|
4,925
|
|
71
|
|
Trung học CS
|
3,775
|
-200
|
|
3,235
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,034
|
|
31
|
1,865
|
|
9
|
40
|
Ninh Thuận
|
7,533
|
|
277
|
6,231
|
25
|
40
|
|
Mầm non
|
1,268
|
|
178
|
1,115
|
25
|
10
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,205
|
|
60
|
2,602
|
|
18
|
|
Trung học CS
|
1,921
|
|
13
|
1,651
|
|
4
|
|
Trung học PT
|
1,139
|
|
26
|
863
|
|
8
|
41
|
Bình
Thuận
|
16,341
|
|
238
|
13,910
|
72
|
40
|
|
Mầm non
|
3,309
|
|
178
|
3,203
|
72
|
22
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,422
|
|
91
|
5,378
|
|
18
|
|
Trung học CS
|
4,440
|
-16
|
|
3,465
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,170
|
-15
|
|
1,863
|
|
|
VIII
|
Tây
Nguyên
|
84,056
|
-80
|
6,829
|
72,788
|
3,116
|
2,037
|
|
Mầm non
|
18,012
|
-5
|
2,830
|
16,874
|
2,740
|
836
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
32,448
|
-42
|
2,259
|
27,897
|
|
678
|
|
Trung học CS
|
22,728
|
-32
|
1,171
|
18,530
|
158
|
351
|
|
Trung học PT
|
10,868
|
-1
|
569
|
9,487
|
218
|
172
|
42
|
Kon Tum
|
10,372
|
|
1,100
|
8,766
|
915
|
391
|
|
Mầm non
|
2,729
|
|
604
|
3,040
|
915
|
242
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,935
|
|
426
|
2,950
|
|
128
|
|
Trung học CS
|
2,640
|
|
71
|
1,978
|
|
21
|
|
Trung học PT
|
1,068
|
-1
|
|
798
|
|
|
43
|
Gia Lai
|
20,935
|
|
3,846
|
18,783
|
1,812
|
1,244
|
|
Mầm non
|
4,767
|
|
1,614
|
4,589
|
1,436
|
574
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
8,261
|
|
1,131
|
7,012
|
|
339
|
|
Trung học CS
|
5,517
|
|
789
|
4,886
|
158
|
237
|
|
Trung học PT
|
2,390
|
|
312
|
2,296
|
218
|
94
|
44
|
Đắk Lắk
|
26,529
|
|
1,247
|
20,854
|
0
|
243
|
|
Mầm non
|
5,212
|
|
440
|
3,719
|
|
0
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
10,674
|
|
542
|
8,535
|
|
163
|
|
Trung học CS
|
7,250
|
|
210
|
5,572
|
|
63
|
|
Trung học PT
|
3,393
|
|
55
|
3,028
|
|
17
|
45
|
Đắk Nông
|
9,378
|
|
489
|
8,550
|
51
|
115
|
|
Mầm non
|
2,155
|
|
172
|
2,034
|
51
|
20
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,451
|
|
160
|
3,268
|
|
48
|
|
Trung học CS
|
2,440
|
|
101
|
2,073
|
|
30
|
|
Trung học PT
|
1,332
|
|
56
|
1,176
|
|
17
|
46
|
Lâm Đồng
|
16,842
|
|
67
|
15,834
|
338
|
44
|
|
Mầm non
|
3,149
|
-5
|
|
3,492
|
338
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,127
|
-42
|
|
6,132
|
|
|
|
Trung học CS
|
4,881
|
-32
|
|
4,021
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,685
|
|
146
|
2,189
|
|
44
|
IX
|
Đông Nam Bộ
|
86,015
|
|
5,938
|
83,554
|
6,846
|
1,753
|
|
Mầm non
|
16,475
|
|
1,366
|
16,993
|
1,884
|
390
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
32,837
|
|
2,129
|
34,499
|
4,141
|
634
|
|
Trung học CS
|
25,456
|
|
1,942
|
22,599
|
821
|
578
|
|
Trung học PT
|
11,247
|
|
501
|
9,463
|
0
|
151
|
47
|
Bình Phước
|
14,254
|
|
967
|
12,039
|
127
|
198
|
|
Mầm non
|
3,122
|
|
478
|
2,771
|
127
|
51
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,963
|
|
341
|
4,531
|
|
102
|
|
Trung học CS
|
4,039
|
|
79
|
3,073
|
|
24
|
|
Trung học PT
|
2,130
|
|
69
|
1,665
|
|
21
|
48
|
Tây Ninh
|
11,699
|
|
258
|
11,186
|
348
|
67
|
|
Mầm non
|
2,168
|
|
157
|
2,359
|
348
|
47
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,717
|
|
55
|
4,403
|
|
11
|
|
Trung học CS
|
3,236
|
|
46
|
2,975
|
|
9
|
|
Trung học PT
|
1,578
|
|
|
1,449
|
|
|
49
|
Bình Dương
|
17,459
|
|
1,931
|
18,483
|
3,077
|
605
|
|
Mầm non
|
2,806
|
|
251
|
3,079
|
524
|
100
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,433
|
|
655
|
8,799
|
2,021
|
197
|
|
Trung học CS
|
5,500
|
|
900
|
5,132
|
532
|
270
|
|
Trung học PT
|
1,720
|
|
125
|
1,472
|
|
38
|
50
|
Đồng Nai
|
28,891
|
|
2,528
|
28,763
|
2,669
|
805
|
|
Mầm non
|
5,584
|
|
466
|
5,810
|
692
|
186
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
10,972
|
|
995
|
11,665
|
1,688
|
299
|
|
Trung học CS
|
8,687
|
|
821
|
8,155
|
289
|
246
|
|
Trung học PT
|
3,648
|
|
246
|
3,133
|
|
74
|
51
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
13,712
|
|
254
|
13,083
|
625
|
78
|
|
Mầm non
|
2,795
|
|
14
|
2,974
|
193
|
6
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,752
|
|
83
|
5,101
|
432
|
25
|
|
Trung học CS
|
3,994
|
|
96
|
3,264
|
|
29
|
|
Trung học PT
|
2,171
|
|
61
|
1,744
|
|
18
|
X
|
Tây Nam
Bộ
|
182,854
|
-573
|
9,519
|
158,727
|
4,158
|
2,063
|
|
Mầm non
|
33,479
|
-25
|
3,781
|
32,500
|
3,346
|
829
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu
học
|
71,727
|
-75
|
2,873
|
60,591
|
383
|
625
|
|
Trung học CS
|
49,719
|
-445
|
1,434
|
42,097
|
262
|
302
|
|
Trung học PT
|
27,929
|
-28
|
1,431
|
23,539
|
167
|
307
|
52
|
Long An
|
17,654
|
|
|
17,763
|
477
|
0
|
|
Mầm non
|
3,297
|
|
|
3,144
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,736
|
|
|
6,951
|
215
|
|
|
Trung học CS
|
4,800
|
|
|
5,062
|
262
|
|
|
Trung học PT
|
2,821
|
|
|
2,606
|
|
|
53
|
Tiền
Giang
|
16,565
|
|
858
|
16,037
|
753
|
257
|
|
Mầm non
|
3,462
|
|
796
|
3,342
|
676
|
203
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,931
|
-75
|
|
6,083
|
77
|
|
|
Trung học CS
|
4,552
|
-133
|
|
4,317
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,620
|
|
270
|
2,295
|
|
54
|
54
|
Bến
Tre
|
13,484
|
|
590
|
12,047
|
604
|
270
|
|
Mầm non
|
2,901
|
|
555
|
2,950
|
604
|
222
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,965
|
|
139
|
4,419
|
|
42
|
|
Trung học CS
|
3,849
|
-124
|
|
3,070
|
|
|
|
Trung học PT
|
1,769
|
|
20
|
1,608
|
|
6
|
55
|
Trà Vinh
|
13,085
|
|
397
|
9,963
|
0
|
24
|
|
Mầm non
|
2,463
|
|
317
|
2,127
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
5,131
|
|
45
|
3,792
|
|
14
|
|
Trung học CS
|
3,538
|
|
33
|
2,587
|
|
10
|
|
Trung học PT
|
1,953
|
|
2
|
1,456
|
|
|
56
|
Vĩnh Long
|
12,174
|
|
193
|
9,700
|
|
23
|
|
Mầm non
|
2,629
|
|
77
|
2,343
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
4,190
|
|
35
|
3,628
|
|
7
|
|
Trung học CS
|
2,974
|
|
47
|
2,260
|
|
9
|
|
Trung học PT
|
2,381
|
|
34
|
1,469
|
|
7
|
57
|
Đồng
Tháp
|
19,076
|
|
406
|
16,911
|
494
|
142
|
|
Mầm non
|
3,738
|
|
197
|
4,035
|
494
|
79
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,488
|
|
194
|
6,134
|
|
58
|
|
Trung học CS
|
5,188
|
|
18
|
4,439
|
|
5
|
|
Trung học PT
|
2,662
|
-3
|
|
2,302
|
|
|
58
|
An Giang
|
22,009
|
|
20
|
19,579
|
637
|
14
|
|
Mầm non
|
2,969
|
|
|
3,606
|
637
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
364
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
3,242
|
|
|
|
Tiểu học
|
9,067
|
|
|
7,240
|
|
|
|
Trung học CS
|
6,797
|
-49
|
|
5,638
|
|
|
|
Trung học PT
|
3,176
|
|
69
|
3,095
|
|
14
|
59
|
Kiên
Giang
|
18,610
|
|
826
|
16,857
|
468
|
294
|
|
Mầm non
|
2,788
|
|
462
|
2,794
|
468
|
185
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,250
|
|
73
|
6,342
|
|
22
|
|
Trung học CS
|
5,415
|
|
103
|
4,758
|
|
31
|
|
Trung học PT
|
3,157
|
|
188
|
2,964
|
|
56
|
60
|
Hậu
Giang
|
9,270
|
|
991
|
7,880
|
291
|
199
|
|
Mầm non
|
1,985
|
|
434
|
1,842
|
291
|
87
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,736
|
|
313
|
2,983
|
|
63
|
|
Trung học CS
|
2,374
|
|
163
|
2,024
|
|
33
|
|
Trung học PT
|
1,175
|
|
81
|
1,030
|
|
16
|
61
|
Sóc Trăng
|
15,433
|
|
52
|
12,669
|
|
52
|
|
Mầm non
|
2,909
|
-25
|
|
2,867
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
6,534
|
|
241
|
5,024
|
|
52
|
|
Trung học CS
|
3,697
|
-139
|
|
3,231
|
|
|
|
Trung học PT
|
2,293
|
-25
|
|
1,547
|
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
8,971
|
|
998
|
8,310
|
434
|
190
|
|
Mầm non
|
1,838
|
|
313
|
1,701
|
176
|
53
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
3,533
|
|
289
|
3,335
|
91
|
58
|
|
Trung học CS
|
2,332
|
|
157
|
2,078
|
|
31
|
|
Trung học PT
|
1,268
|
|
239
|
1,196
|
167
|
48
|
63
|
Cà Mau
|
16,523
|
|
3,615
|
11,013
|
|
598
|
|
Mầm non
|
2,500
|
|
630
|
1,749
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu học
|
7,166
|
|
1,544
|
4,660
|
|
309
|
|
Trung học CS
|
4,203
|
|
913
|
2,633
|
|
183
|
|
Trung học PT
|
2,654
|
|
528
|
1,971
|
|
106
|
Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72-QĐ/TW ngày 18/07/2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
9.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|