Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-UBDT điều chỉnh xã khu vực I II III vùng dân tộc miền núi
Số hiệu:
73/QĐ-UBDT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Uỷ ban Dân tộc
Người ký:
Sơn Phước Hoan
Ngày ban hành:
29/02/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
105 xã được điều chỉnh lại Khu vực I, II, III
Ngày 29/02/2016, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 73/QĐ-UBDT về việc điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi. Theo đó:
- Có 105 xã thuộc 25 tỉnh được điều chỉnh khu vực, cụ thể như sau:
+ Điều chỉnh 30 xã từ khu vực III sang Xã khu vực II.
+ Điều chỉnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I.
+ Điều chỉnh 72 xã tù khu vực II sang xã khu vực I.
- 25 tỉnh có các xã được điều chỉnh gồm: Vĩnh Phúc, Hà Giang, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Lào Cai, Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Nam, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Bình Phước, Trà Vinh, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau.
Danh sách các xã được điều chỉnh ban hành kèm theo Quyết đinh này.
Quyết định 73/QĐ-UBDT có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế các nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013.
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 73/QĐ-UBDT
Hà
Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP
ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và c ơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/ QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Th ủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt
khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-TTg
ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu hoàn thành Mục tiêu Chương trình 135 năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT
ngày 19/9/2013 của Bộ trư ởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó
khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 -
2015;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trư ởng, Chánh Văn phòng Điều ph ối Chương trình
135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể như
sau:
- Điều ch ỉnh 30
x ã từ khu vực III sang xã khu vực II;
- Điều ch ỉnh 03
xã từ khu vực III sang xã khu vực I;
- Điều ch ỉnh 72
xã từ khu vực II sang xã khu vực I.
(C ó
danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định số
447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- HĐND, UBND các t ỉ nh, thành phố trực thuộc Trung ư ơn g;
- Văn phòng Trung ươ n g và
các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ư ơn g của các đo à n thể;
- Cục Kiểm tra văn b ả n - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Ch í nh phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website U BDT;
- Lưu: VT, VP135 ( 10 b).
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
S ơn Phước Hoan
DANH SÁCH
XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành k èm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban D ân tộc)
STT
T ỉnh/ huyện
Tên
xã
Điều
ch ỉnh khu vực
Từ
khu vực quy định tại Quyết định số 447/ QĐ-UBDT
Sang
khu vực
T ỔNG
SỐ
105
1. TỈNH VĨNH PHÚC
3
HUYỆN TAM ĐẢO
Xã Yên Dương
III
II
Xã Bồ Lý
II
I
Xã Đ ạo Trù
II
I
2. T ỈNH QUẢNG NINH
5
HUY ỆN TIÊN Y ÊN
Xã Đi ền Xá
III
II
HUYỆN HOÀNH BỒ
Xã Tân Dân
II
I
HUY ỆN BA CH Ẽ
Xã Lương Mông
II
I
Xã Minh C ầm
II
I
HUY ỆN Đ ẦM H À
Xã Quảng Tân
II
I
3. T ỈNH H À GIANG
3
H UYỆN QU ẢN BẠ
Thị tr ấn Tam
Sơn
II
I
Xã Đông Hà
II
I
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
Xã Thông Nguyên
II
I
4. T ỈNH TUY ÊN QUANG
4
HUYỆN LÂM BÌNH
Xã Thượng Lâm
III
II
HUY ỆN CHI ÊM H ÓA
Xã Kim Bình
III
II
HUY ỆN Y ÊN SƠN
Xã Mỹ B ằng
II
I
HUYỆN SƠN DƯƠNG
X ã T ân Trào
II
I
5. T ỈNH L ÀO CAI
4
HUY ỆN B ẢO Y ÊN
Xã Nghĩa Đ ô
III
II
Xã Yên Sơn
II
I
HUYỆN VĂN BÀN
Xã Hòa M ạc
II
I
HUY ỆN BÁT XÁT
Xã C ốc San
II
I
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
7
HUY ỆN V Õ NHAI
Xã Lâu Th ượng
II
I
HUYỆN Đ ỊNH H ÓA
Xã B ảo Cường
III
II
Xã Phượng Tiến
III
II
HUYỆN ĐỒNG HỶ
Xã Minh Lập
II
I
Xã Hu ống Thượng
II
I
Xã Khe Mo
II
I
HUYỆN ĐẠI TỪ
Xã Bản Ngo ại
II
I
7. T ỈNH PH Ú THỌ
4
HUYỆN C ẨM KH Ê
Xã Tu y Lộc
II
I
Xã Thanh Nga
II
I
H UYỆN THANH THỦY
Xã Tu Vũ (2 kh u)
II
I
Xã Th ạch Đ ồng (2 khu)
II
I
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN
1
TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
Xã Thanh Minh
II
I
9. T ỈNH LAI CH ÂU
4
HUY ỆN THAN UY ÊN
Xã Hua Nà
III
II
HUYỆN MƯỜNG TÈ
Xã Mường Tè
III
II
Thị tr ấn Mường
Tè
II
I
HUYỆN NẬM NHÙN
Thị trấn Nậm
Nhùn
II
I
10. TỈNH SƠN LA
2
HUY ỆN QU ỲNH NHAI
Xã Chi ềng B ằng
II
I
Xã Mường Chiên
II
I
11. T ỈNH H ÒA B ÌNH
2
HUYỆN T ÂN LẠC
Xã Tử Nê
II
I
HUYỆN LƯƠNG SƠN
Xã Trường Sơn
II
I
12. T ỈNH THANH H ÓA
2
HUYỆN BÁ THƯỚC
Xã Đi ền Lư
II
I
HUYỆN NHƯ THANH
Xã Yên Thọ
II
I
13. T ỈNH NGH Ệ AN
3
HUY ỆN TƯƠNG
DƯƠNG
Xã Thạch Giám
III
II
H UYỆN NGH ĨA Đ ÀN
Xã Nghĩa Long
II
I
HUY ỆN QU Ỳ
HỢP
Xã Nghĩa Xuân
II
I
14. T ỈNH H À T ĨNH
5
HUY ỆN K Ỳ
ANH
Xã Kỳ Trung
III
I
THỊ X Ã K Ỳ
ANH
Phường K ỳ Thịnh
II
I
Phường K ỳ Tr i nh
II
I
HUYỆN VŨ QUANG
Hương Minh
II
I
HUYỆN HƯƠNG SƠN
Xã Sơn Kim I
II
I
15. T ỈNH QU ẢNG TRỊ
2
HUYỆN ĐAKRÔNG
Xã Hải Phúc
II
I
HUYỆN HƯỚNG HÓA
Xã Tân Hợp
II
I
16. TỈNH QUẢNG NAM
1
HUYỆN ĐÔNG GIANG
Xã Ba
II
I
17. TỈNH PHÚ YÊN
3
HUY ỆN S ÔNG H INH
Xã Ea Ly
III
II
Xã Sơn Giang
II
I
Xã Đức Bình Tây
II
I
18. T ỈNH KON TUM
1
HUY ỆN Đ ĂK H À
Xã Đ ăk Mar
II
I
19. TỈNH GIA LAI
5
HUYỆN CHƯ SÊ
Xã Ia Blang
II
I
Xã A lB ă
III
II
HUYỆN ĐỨC CƠ
Xã Ia Dom
II
I
Xã Ia Lang
III
II
HUYỆN Đ ẮK ĐOA
Xã K'Dang
II
I
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
13
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
Xã Ka Đơn
III
II
Xã Đạ Ròn
III
II
Xă P'ró
III
II
H UYỆN ĐẠ T ẺH
Xã Quảng Trị
III
II
Xã An Nhơn
II
I
Xã Đạ Lây
II
I
Xã Mỹ Đức
II
I
HUYỆN LẠC DƯƠNG
Xã Đ ạ Nhim
II
I
Xã Đ ạ Sar
II
I
HUYỆN Đ ỨC TRỌNG
Xã Ninh Loan
II
I
HUYỆN ĐẠ HUOAI
Xã Đ ạ Oai
II
I
HUYỆN CÁT TIÊN
Thị tr ấn Cát
Tiên
II
I
Xã Quảng Ngãi
II
I
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC
3
HUY ỆN Đ ỒNG PH Ú
Tân Hòa
II
I
Tân H ưng
II
I
HUYỆN HỚN QUẢN
Thanh An
II
I
22. TỈNH TRÀ VINH
8
HUYỆN C ẦU KÈ
Xã Phong Phú
III
II
Xã Châu Đi ền
II
I
HUYỆN TR À CÚ
Xã Đại An
III
II
Xã Ngọc Biên
III
I
HUYỆN TI ỂU C ẦN
Xã Hùng Hòa
III
II
Xã Long Thới
III
II
Xã T ân Hùng
III
II
HUY ỆN C ẦU NGANG
Xã Kim Hòa
III
II
23. T ỈNH KI ÊN GIANG
2
HUYỆN CHÂU THÀNH
Xã Minh Hòa
II
I
HUYỆN VĨNH THUẬN
Xã Phong Đông
II
I
24. TỈNH SÓC TRĂNG
14
HUYỆN CHÂU THÀNH
Xã Hồ Đắc Kiện
III
II
Xã Ph ú Tân
III
II
HUYỆN LONG PH Ú
Xã Trư ờng
Khánh
III
II
Xã Tân Th ạnh
II
I
HUYỆN TR ẦN Đ Ề
Xã Thạnh Thới Thuận
III
I
THỊ X Ã NG Ã NĂM
Xã Tân Long
III
II
Vĩnh Biên (Phường 3)
III
II
Phường 1
II
I
HUYỆN MỸ XUYÊN
Xã Hòa Tú 2
III
II
Xã Ngọc Đông
II
I
Xã Ngọc T ố
II
I
Xã Đ ại Tâm
III
II
HUYỆN K Ế SÁCH
Xã Ba Tr i nh
II
I
Xã Phong N ẫm
II
I
25. T ỈNH C À MAU
4
HUYỆN NGỌC HI ỂN
Xã Tân Ân
II
I
Xã Tân Ân Tâ y
II
I
HUYỆN N ĂM C ĂN
Xã Lâm Hải
II
I
HUYỆN PHÚ TÂN
Xã Tân Hải
II
I
DANH SÁCH
CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC
VÀ MIỀN NÚI
1. TỈNH VĨNH PHÚC
2. TỈNH QUẢNG NINH
3. TỈNH H À
GIANG
4. T ỈNH TUYÊN
QUANG
5. T ỈNH L ÀO CAI
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
7. TỈNH PH Ú THỌ
8. TỈNH Đ IỆN
BIÊN
9. T ỈNH LAI
CHÂU
10. T ỈNH SƠN
LA
11. TỈNH HÒA BÌNH
12. TỈNH THANH HÓA
13. T ỈNH NGH Ệ AN
14. T ỈNH HÀ T ĨNH
15. T Ỉ NH QUẢNG TRỊ
16. T Ỉ NH QUẢNG NAM
17. T ỈNH PHÚ
YÊN
18. T ỈNH KON T UM
19. T ỈNH GIA
LAI
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
21. T ỈNH BÌNH
PH ƯỚC
22. TỈNH TRÀ VINH
23. TỈNH KIÊN GIANG
24. T ỈNH SÓC
TRĂNG
25. TỈNH CÀ MAU
Quyết định 73/QĐ-UBDT năm 2016 điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
35.325
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng