STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ
ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá
đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ
XÃ
|
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
|
|
|
1
|
Biên Cương
|
- Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết
Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng
|
|
4.100
|
4.100
|
- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng
Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh
|
|
3.400
|
3.400
|
- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh đến
giáp ngã tư đường Lê Chân
|
|
2.400
|
2.400
|
- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến
giáp đường Nguyễn Tất Thành
|
|
1.300
|
1.300
|
2
|
Đức Thọ
|
- Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã
tư đường Lê Lợi)
|
|
2.400
|
2.400
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông
Lê Kim Hoàng Tích
|
|
2.000
|
2.000
|
- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích
đến hết nhà ông Chế Quý
|
|
|
1.500
|
- Từ quán ông Dũng đến giáp đường
Đoàn Thị Điểm
|
|
2.000
|
2.000
|
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp
đường Nguyễn Tất Thành
|
|
700
|
700
|
4
|
Trường Chinh
|
- Đường từ ngã ba Quang Trung đến
giáp đường sắt
|
|
3.600
|
3.600
|
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về
phía đông)
|
|
2.400
|
3.000
|
5
|
Thi Sách
|
- Trọn đường (hết phạm vi chợ)
|
|
4.700
|
4.700
|
6
|
Lê Thị Riêng
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết)
|
|
4.700
|
4.700
|
7
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
- Từ giáp đường Trần Phú đến giáp
đường Đô Đốc Mưu
|
|
1.400
|
1.400
|
8
|
Đô Đốc Mưu
|
- Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ
Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo)
|
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Hai Bà Trưng
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh)
|
|
4.100
|
4.100
|
10
|
Lê Lợi
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
|
6.000
|
6.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường (từ giáp đường Quang
Trung đến giáp đường Trường chinh)
|
|
1.800
|
1.800
|
12
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
- Từ đường Hai bà Trưng đến giáp đường
Lê Lợi
|
|
4.900
|
4.900
|
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê
Lai
|
|
5.300
|
5.300
|
13
|
Quang Trung
|
- Đường từ đầu phía bắc cầu Bồng
Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
|
6.800
|
6.800
|
14
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đường từ bắc cầu Bồng Sơn đến
giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường
|
|
4.100
|
4.100
|
- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm
và trạm xăng 1 dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn
|
|
2.400
|
2.400
|
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có
rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường
đó.
|
|
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đường từ ngã 3 đường Quang Trung
đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến
giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ)
|
|
6.000
|
6.000
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn
đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước
|
|
3.000
|
3.000
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng
Sơn
|
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Trần Phú
|
Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai
|
|
4.500
|
4.500
|
- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm
nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
|
3.600
|
3.600
|
- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung
|
|
1.600
|
1.600
|
17
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến
giáp đường Tăng Bạt Hổ)
|
|
3.800
|
3.800
|
18
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4
đường Trần Hưng Đạo
|
|
4.100
|
4.100
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Hoàng Văn Thụ
|
|
5.300
|
5.300
|
19
|
Đô Đốc Tuyết
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp đường
Lê Thị Riêng
|
|
2.600
|
2.600
|
- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết đường
|
|
1.500
|
1.500
|
20
|
Hoàng Minh Thảo
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết
đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc)
|
|
1.200
|
1.200
|
21
|
Đoàn Thị Điểm
|
- Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến
giáp đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
1.200
|
1.200
|
22
|
Võ Đình Tú
|
- Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp
đường Đại La
|
|
1.200
|
1.200
|
23
|
Lê Thanh Nghị
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Nguyễn Sinh Khiêm
|
|
1.700
|
1.700
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến
giáp đường Mai Dương
|
|
1.200
|
1.200
|
24
|
Đồng Khởi
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Trần Văn An
|
|
1.200
|
1.200
|
- Từ đường Trần Văn An đến giáp đường
Võ Văn Dũng
|
|
|
700
|
25
|
Nguyễn Khuyến
|
- Từ đường Trường Chinh đến giáp
ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn)
|
|
1.100
|
1.100
|
- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi
(hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn)
|
|
810
|
810
|
26
|
Mai Dương
|
- Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến
giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung
|
|
1.500
|
1.500
|
- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp
thửa đất bà Nguyễn Thị Dung
|
|
1.100
|
1.100
|
- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn
Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng
|
|
|
750
|
27
|
Lê Chân
|
- Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng
đến giáp đường Ba Đình)
|
|
900
|
900
|
28
|
Lê Xuân Trữ
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp
đường Phan Huy Ích
|
|
830
|
830
|
- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường
Võ Văn Dũng
|
|
540
|
540
|
29
|
Nguyễn Sinh Khiêm
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn
Linh đến giáp đường Đồng khởi)
|
|
2.050
|
2.050
|
30
|
Tô Ký
|
- Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo
đến giáp đường Biên Cương)
|
|
1.200
|
1.200
|
31
|
Trần Văn An
|
- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị
đến giáp đường Lê Xuân Trữ)
|
|
680
|
680
|
32
|
Trần Bình Trọng
|
- Trọn đường (từ đường Trần Phú đến
giáp đường Lê Lợi)
|
|
1.200
|
1.200
|
33
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp đường Trần Phú)
|
|
3.000
|
3.000
|
34
|
Nguyễn Tất Thành
|
- Từ đường Quang Trung đến giáp nhà
ông Diện
|
|
4.050
|
4.050
|
- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại
Giang khu phố Trung Lương
|
|
|
3.400
|
35
|
Nguyễn Đình
Thi
|
- Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến
giáp đường Chương Dương
|
|
1.100
|
1.100
|
36
|
Hùng Vương
|
- Địa phận phường Bồng Sơn
|
|
680
|
680
|
37
|
Chương Dương
|
- Trọn đường
|
|
1.200
|
1.200
|
38
|
Ba Đình
|
- Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến
nhà ông Độ)
|
|
810
|
810
|
39
|
Trần Văn Cẩn
|
- Từ giáp đường Phan Huy Ích đến
giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện)
|
|
900
|
900
|
40
|
Phan Huy Ích
|
- Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị
đến giáp đường Lê Xuân Trữ)
|
|
900
|
900
|
41
|
Đào Đình Luyện
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
42
|
Trần Thị Kỷ
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
43
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
- Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ
đến đường Trần Thị Kỷ)
|
|
4.500
|
4.500
|
44
|
Chử Đồng Tử
|
- Trọn đường
|
|
4.500
|
4.500
|
45
|
Hồ Xuân Hương
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng)
|
|
2.300
|
2.300
|
- Đoạn còn lại
|
|
|
1.800
|
46
|
Phan Đình Tuyển
|
- Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân
Hương đến cổng sân vận động)
|
|
1.500
|
1.500
|
47
|
Lê Văn Hưng
|
- Trọn đường (từ giáp đường Trần
Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng)
|
|
1.100
|
1.100
|
48
|
Tố Hữu
|
- Từ đường Đại La đến hết nhà bà
Hòa
|
|
1.800
|
1.800
|
- Từ nhà bà Hòa đến giáp đường Tô
Ký
|
|
900
|
900
|
49
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết
nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn
|
|
1.200
|
1.200
|
50
|
Ung Văn Khiêm
|
- Trọn đường
|
|
1.800
|
1.800
|
51
|
Võ Văn Dũng
|
- Từ giáp đường Lê Thanh Nghị đến bản
tin Hải Sơn
|
|
750
|
750
|
- Từ bản tin Hải Sơn đến giáp đường
Hùng Vương
|
|
|
650
|
- Từ đường Hùng Vương đến hết đường
|
|
|
750
|
52
|
Đô Đốc Long
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến giáp Ga Bồng Sơn)
|
|
2.400
|
2.400
|
53
|
Tuệ Tĩnh
|
- Trọn đường (từ đường Trường Chinh
đến giáp đường Nguyễn Đình Thi)
|
|
1.000
|
1.000
|
54
|
Ngô Gia Tự
|
- Trọn đường (từ đường Đồng Khởi đến
giáp đường Lê Thanh Nghị)
|
|
750
|
750
|
55
|
Đô Đốc Bảo
|
- Trọn đường (từ đường Quang Trung
đến nhà ông Đô)
|
|
2.400
|
2.400
|
56
|
Đô Đốc Lộc
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến hết đường) - T1
|
|
4.500
|
4.500
|
57
|
Tôn Đức Thắng
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến hết đường) - T2
|
|
4.500
|
4.500
|
58
|
Đỗ Nhuận
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lân đến
hết đường) - T3
|
|
4.500
|
4.500
|
59
|
Lê Lai
|
- Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất
Thành đến hết đường) - T4
|
|
4.500
|
4.500
|
60
|
Đô Đốc Lân
|
- Trọn đường (từ đường Tôn Đức Thắng
đến đường Lê Lai) - T7
|
|
4.500
|
4.500
|
61
|
Đào Duy Anh
|
- Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lộc đến
đường Lê Lai) -T9
|
|
4.500
|
4.500
|
62
|
Đoàn Khuê
|
- Từ đường Nguyên Hồng đến đường
Nguyễn Thị Thập - ĐS2
|
|
|
3.000
|
63
|
Chu Huy Mân
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến đường
Nguyễn Thị Thập - ĐS1
|
|
|
3.500
|
64
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường
Cách Mạng Tháng Tám - ĐS5
|
|
|
3.000
|
65
|
Nguyễn Thị Thập
|
- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường
Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6
|
|
|
3.000
|
66
|
Nguyễn Sinh Khiêm
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Tạ Quang Bửu
|
|
|
3.000
|
67
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
- Từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến
giáp đường Nguyễn Thị Thập
|
|
|
3.000
|
68
|
Nguyên Hồng
|
- Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường
Đoàn Khuê - ĐS2
|
|
|
3.000
|
69
|
Huỳnh Tịnh Của
|
- Trọn đường (từ lô số 01 đến lô số
32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng)
|
|
|
1.800
|
70
|
Nguyễn Duy Trinh
|
- Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu
bà Mơ
|
|
|
1.000
|
71
|
Huỳnh Đăng Thơ
|
- Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp
đường Ngọc Hân Công Chúa - đường số 4, CCN
|
|
|
1.200
|
72
|
Đại La
|
- Từ đường Biên Cương đến giáp đường
Bạch Đằng
|
|
|
1.500
|
73
|
Tạ Quang Bửu
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến
giáp đường Đồng Khởi
|
|
|
1.100
|
74
|
Đại Việt
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành đến
giáp đường Đức Thọ
|
|
|
3.000
|
75
|
Tô Hiệu
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường
gom trường Cao đẳng nghề
|
|
|
2.000
|
7.6
|
Đường gom Nguyễn Văn Linh: Từ đường
Trần Phú đến hết trường Cao đẳng nghề
|
|
|
2.500
|
77
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam:
từ đường Tạ Quang Bữu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Chí
|
|
|
750
|
78
|
Đường BTXM khu phố Liêm Bình - Khu
phố 5: Từ giáp đường Lê Lợi hết nhà ông Dũng (giáp mương Lại Giang)
|
|
|
1.500
|
79
|
Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn
Khuyến (nhà ông Thạnh) đến hết thửa đất của ông Trương Phương
|
|
|
900
|
80
|
Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường
Nguyễn Khuyễn (nhà bà Hoa) đến giáp thửa đất của bà Nguyễn Thị Bích Phượng
|
|
|
900
|
81
|
Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Diện)
đến giáp đường Biên Cương (nhà ông Ánh)
|
|
|
3.400
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
- Đường từ nhà ông Quận (Khu phố 2)
đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3)
|
|
1.600
|
1.600
|
- Đoạn còn lại
|
|
1.100
|
1.100
|
2
|
Chu Văn An
|
- Trọn đường
|
|
2.400
|
2.400
|
3
|
Âu Lạc
|
- Đường từ ngã 3 Quang Trung qua
Nhà trẻ đến đường 3/2
|
|
3.800
|
3.800
|
- Đoạn còn lại
|
|
2.200
|
2.200
|
4
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
|
2.050
|
2.050
|
5
|
Ngô Mây
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
2.500
|
2.500
|
- Đoạn còn lại
|
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp
Kênh N8
|
|
5.400
|
5.400
|
- Đoạn còn lại
|
|
1.600
|
1.600
|
7
|
Nguyễn Trân
|
- Đường từ Quang Trung đến Mương
ông Dõng
|
|
3.800
|
3.800
|
- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp Tam
Quan Nam
|
|
2.400
|
2.400
|
8
|
Quang Trung
|
- Đường từ địa phận Hoài Hảo đến Cống
ông Tài
|
|
5.400
|
5.400
|
- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4
Tam Quan
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp
đường 26/3
|
|
5.400
|
5.400
|
- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận
phường Tam Quan
|
|
4.500
|
4.500
|
9
|
Mai Hắc Đế
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
6.000
|
6.000
|
- Từ đường 3/2 đến giáp Cụm công
nghiệp Tam Quan
|
|
2.100
|
2.100
|
10
|
Đường 3/2
|
- Đường từ Cống ông Tài đến giáp ngã
4 Âu Lạc
|
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ ngã 4 Âu Lạc đến hết Trường
Trung học cơ sở Tam Quan
|
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến
ngã 4 đường 26/3
|
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết
nhà ông Ngô Tưởng
|
|
5.000
|
5.000
|
11
|
Võ Thị Sáu
|
- Trọn Đường
|
|
2.000
|
2.000
|
12
|
Lê Đức Thọ
|
- Trọn Đường
|
|
1.100
|
1.100
|
13
|
Trần Quốc Hoàn
|
- Đường từ Quang Trung đến giáp đường
3/2
|
|
1.800
|
1.800
|
14
|
Tôn Chất
|
- Đường từ ranh giới phường Tam
Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ
|
|
1.100
|
1.100
|
15
|
Trần Thủ Độ
|
- Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh
đến giáp đường Bê tông Thái - Mỹ
|
|
720
|
800
|
16
|
Triệu Việt Vương
|
- Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến
giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)
|
|
720
|
800
|
17
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
- Trọn đường
|
|
970
|
970
|
18
|
Phan Chu Trinh
|
- Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp
Cụm công nghiệp Tam Quan
|
|
5.000
|
5.000
|
- Từ đường từ vào Cụm công nghiệp
Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
|
2.300
|
2.300
|
19
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
- Đường từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan
|
|
1.600
|
1.600
|
20
|
Trần Khánh Dư
|
- Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà
ông Bỏ
|
|
1.400
|
1.400
|
21
|
Đỗ Xuân Hợp
|
- Từ giáp đường vào cụm công nghiệp
Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ
|
|
1.350
|
1.350
|
22
|
Trịnh Hoài Đức
|
- Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm
|
|
1.350
|
1.350
|
23
|
Hoàng Xuân Hãn
|
- Từ Nhà văn hóa khu phố 5 đến nhà
ông Hoàng
|
|
800
|
800
|
24
|
Phan Kế Toai
|
- Từ đường từ đường 3/2 (nhà ông Huỳnh
Cao Sơn) đến bãi tràng
|
|
1.000
|
1.000
|
- Đường từ bãi tràng đến giáp kênh
N8
|
|
750
|
750
|
25
|
Trần Nhật Duật
|
- Trọn đường
|
|
800
|
800
|
26
|
Phan Đăng Lưu
|
- Đường từ nhà bà Bường đến giáp đường
bê tông đi Tam Quan Nam
|
|
1.200
|
1.200
|
27
|
Ngô Văn Sở
|
- Đường từ Quang Trang đến giáp đường
3/2
|
|
2.300
|
2.300
|
28
|
Ngô Thì Nhậm
|
- Trọn đường
|
|
900
|
900
|
29
|
Hải Triều
|
- Đường từ giáp đường 3/2 đến hết
nhà bà Ngô Thị Chanh
|
|
800
|
800
|
30
|
Vạn Xuân
|
- Đường từ giáp đường Ngô Mây đến hết
Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông)
|
|
800
|
800
|
31
|
Sương Nguyệt Ánh
|
- Từ Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị
An, khu phố 2
|
|
800
|
800
|
32
|
Lê Văn Lương
|
- Từ nhà văn hóa khu phố 2 đến giáp
đường Nguyễn Trân
|
|
800
|
800
|
33
|
Hồ Đắc Di
|
- Từ đường Nguyễn Trân đến giáp nhà
bá Niếp, khu phố 1
|
|
800
|
800
|
34
|
Huỳnh Nhất Long
|
- Từ lò gốm khu phố 1 (qua miễu Phó
Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt
|
|
800
|
800
|
35
|
Dương Đức Hiền
|
- Từ đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm,
khu phố 1
|
|
800
|
800
|
36
|
Các tuyến đường trong khu Quy hoạch
dân cư Phú Mỹ Lộc
|
- Tuyến đường số 5, lộ giới 18m
|
|
|
4.500
|
- Tuyến đường số 10, lộ giới 18m
|
|
|
3.000
|
37
|
Đường Khu dân cư sân vận động Tam
Quan (đường kết nối giữa đường Lý Tự Trọng và đường Nguyễn Chí Thanh)
|
|
|
2.050
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến
giáp đường 26/3
|
|
5.400
|
5.400
|
- Từ đường từ 26/3 đến cầu Gia An
|
|
4.500
|
4.500
|
2
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa phường
đến ngã 4 phường Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế thị xã)
|
|
6.800
|
6.800
|
3
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa phường
đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan
|
|
5.900
|
5.900
|
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã
ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc
|
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Trần Quang Khải
|
- Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa
(UBND phường) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh
|
|
1.100
|
1.100
|
- Đoạn Đường từ bê tông đi tổ 2,
khu phố Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
|
850
|
850
|
5
|
Hàm Tử (từ cầu thiện Chánh đến Gò
dài)
|
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện
Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2)
|
|
1.350
|
1.350
|
6
|
Trần Quốc Toản
|
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến
giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Khu phố Trường
Xuân Tây)
|
|
850
|
850
|
- Đoạn từ Ngã 5 công Thạnh đến giáp
đường Quốc lộ 1A - Gò Dài
|
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Lê Thánh Tôn
|
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông
đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu,
khu phố Tân Thành 1)
|
|
630
|
630
|
8
|
Đặng Tiến Đông
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà
bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý khu phố Dĩnh
Thạnh
|
|
410
|
410
|
9
|
Yết Kiêu
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông (đất
ông Phận khu phố Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
|
1.100
|
1.100
|
10
|
Giếng Truông
|
Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở khu
phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
|
560
|
560
|
11
|
Lê Văn Tú
|
Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông
Chín, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May)
|
|
500
|
500
|
12
|
Mê Linh
|
Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị
Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà khu phố Tân Thành 1)
|
|
630
|
630
|
13
|
Trần Đăng Ninh
|
- Đoạn từ cuối đường bê tông (cống
ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, khu phố
Tân Thành 1)
|
|
630
|
630
|
- Từ giáp đường bê tông (cống ông
Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
|
380
|
380
|
14
|
Chế Lan Viên
|
- Đoạn từ ngã 3 (đường bô tông đi tổ
2, khu phố Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (khu phố Tân Thành 2)
|
|
680
|
680
|
15
|
Văn Lang
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Hậu, khu phố Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền khu phố Tân
Thành
|
|
680
|
680
|
16
|
Lê Phi Hùng
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1
|
|
1.700
|
1.700
|
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch
khu phố Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
|
850
|
850
|
17
|
Trần Văn Trà
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
La Tiến Dũng, Khu phố Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ
|
|
810
|
810
|
18
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Tướng Tài Lâu, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)
|
|
680
|
680
|
19
|
Mạc Đĩnh Chi
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Tư, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý
khu phố Tân Thành)
|
|
650
|
650
|
20
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu
giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước khu phố Tân Thành 2)
|
|
590
|
590
|
21
|
Phú Xuân
|
- Đoạn mới Tô 5 Công Thạnh (từ giáp
đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, khu phố Công Thạnh
|
|
850
|
850
|
22
|
Trương Định
|
- Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối
nhà ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Công Thạnh
|
|
720
|
720
|
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến ao
Gò Tý
|
|
760
|
760
|
23
|
Thống Nhất
|
- Đường từ Quốc lộ 1A (mả ông Già)
đến Gò Dài
|
|
5.000
|
5.000
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ Ao Gò Tý đến giáp Quốc lộ
1A (nhà ông Dấn, khu phố Công Thạnh)
|
|
760
|
760
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN
NAM
|
|
|
|
1
|
Phạm Đình Hổ
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu
đến ngã 3 nhà bà Thuận khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu
đến ngã 4 nhà ông Ngọc Sanh
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà bà Tùng đến
vùng Bàu Dài khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 4 Gò Dệ đến hết vườn
rào ông Sơn khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
2
|
Nguyễn Xuân Nhĩ
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu
đến ngã 4 nhà bà Ký
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngă 4 nhà ông Trương Kim
Quang đến hết vườn nhà cô Lan khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ cầu Bà Cừ đến hết vườn nhà
bà Đốc khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 cầu Chợ Ân đến cầu
Bà Cừ khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
3
|
Nguyễn Chánh
|
- Đoạn từ giáp đường bê tông ông
Sanh - Quang đến hết vườn nhà bà Trần Thị Sang, khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Hiền đến hết
vườn nhà cô giáo Mỹ Hiền, khu phố Trung Hóa
|
|
350
|
350
|
4
|
Mai Xuân Thưởng
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Công đến hết
vườn nhà ông Thao Lý
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ hết vườn nhà ông Thao Lý
đến chùa Cao Đài
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ nhà bà Ha đến giáp đường
ĐT 639 thuộc khu phố Tăng Long 2
|
|
450
|
450
|
5
|
Cao Thành
|
- Đoạn từ ngã tư nhà ông Hiến đến hết
nhà ông Công
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ hết vườn nhà bà Nhung đến
hết vườn nhà ông Chu, khu phố Tăng Long 1
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ hết vườn nhà ông Chu đến
thanh minh, khu phố Tăng Long 1
|
|
350
|
350
|
6
|
Hà Huy Tập
|
- Đoạn từ dốc Tăng Long 2 (Nhà ông
Thiên) đến điểm trường Tiểu Học số 2 Cửu Lợi Đông
|
|
350
|
350
|
7
|
Trần Lê
|
- Đoạn từ dốc Tăng Long 2 đến chùa Châu
Long Đài khu phố Tăng Long 2
|
|
350
|
350
|
8
|
Võ Văn Kiệt
|
- Từ địa phận phường Tam Quan Nam đến
giáp đường ĐT639
|
|
1.300
|
1.300
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Cang Cường,
khu phố Tăng Long 2 đến giáp biển
|
|
1.100
|
1.100
|
9
|
Phạm Hùng
|
- Đoạn từ Trụ sở khu phố Cửu Lợi
Nam đến cổng thầy Mười, khu phố Cửu Lợi Nam
|
|
450
|
450
|
- Đoạn từ cổng thầy Mười đến giáp
đường ĐT 639 thuộc khu phố Cửu Lợi Đông
|
|
450
|
450
|
10
|
Cửu Lợi
|
- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu
Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
|
600
|
600
|
11
|
Đỗ Thạnh
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Miên đến hết
ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam
|
|
350
|
350
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cường đến
ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam
|
|
350
|
350
|
12
|
Ngô Trọng Thiên
|
- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Đô đến hết
nhà ông Trương Cho, khu phố Cửu Lợi Bắc
|
|
440
|
440
|
13
|
Mai Chí Thọ
|
- Đoạn từ nhà ông Trấn đến nhà ông
Rai
|
|
350
|
350
|
14
|
Tôn Chất
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành
Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí
|
|
350
|
350
|
15
|
Nam Cao
|
- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố Tăng
Long 1 đến nhà ông Vinh
|
|
340
|
340
|
16
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ giáp địa phận phường Hoài
Thanh (nhà ông Trần Nông) đến hết địa phận phường Tam Quan Nam
|
|
2.500
|
3.000
|
17
|
Nguyễn Trân
|
- Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp
đường ĐT 639
|
|
1.300
|
1.300
|
18
|
Cao Thắng
|
- Từ giáp địa phận khu phố Bình Phú
đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy
|
|
700
|
700
|
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến
nam ngã 4 nhà ông Thâm
|
|
1.000
|
1.000
|
19
|
Huỳnh Triếp
|
- Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3
nhà ông Miên
|
|
1.100
|
1.100
|
- Từ ngà 3 nhà ông Miên đến giáp đường
Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa)
|
|
1.100
|
1.100
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
|
- Đường từ cầu chợ Ân đến giáp đường
Phụng Du - Tăng Long 2
|
|
1.500
|
1.500
|
V
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ cầu Lại Giang đến giáp phường
Hoài Thanh
|
|
1.200
- 2.500
|
3.500
|
2
|
Trường Chinh
|
Từ giáp phường Hoài Xuân đến Cầu
Sâm
|
|
900
|
900
|
Từ Cầu Sâm đến Dốc Thảng (Ngã 4 Thạnh
Xuân)
|
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Trường Sa
|
Từ Ngã 4 Thạnh Xuân (ngã 4 đường Võ
Nguyên Giáp) đến cầu Ông Là
|
|
2.000
|
2.000
|
Từ cầu Ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam
|
|
3.600
|
3.600
|
Từ Ngã 4 Ca Công Nam đến hết đất bà
Võ Thị Nào và giáp đất ông Nguyễn Ngọc Sanh
|
|
2.500
|
2.500
|
4
|
Bà Triệu
|
Từ giáp phường Hoài Thanh đến Cống
Dốc ông Tố
|
|
1.000
|
1.000
|
Từ Công Dốc ông Tố đến Ngã 4 Ca
Công Nam
|
|
1.800
|
1.800
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
- Đường từ ngã 3 Thự đến giáp Bản
tin (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
6
|
Phan Trọng Tuệ
|
- Đường từ ngã 3 Kích đến giáp ngã 4
Phương
|
|
3.000
|
3.000
|
7
|
Nguyễn Hữu Huân
|
- Đường từ nhà ông Phan Văn Chọn đến
giáp nhà Lý Văn Đào (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
8
|
Hồng Bàng
|
- Đường từ nhà ông Huỳnh Lợi qua
Ngã 4 Nhân đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
9
|
Nguyễn Văn
|
Đường từ Cầu ông Sâm qua Quán Rạy đến
giáp nhà ông Nguyễn Ngọc (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
10
|
Trần Bạch Đằng
|
Đường từ nhà ông Lê Văn Sự đến giáp
Quán Hùng (Thiện Đức)
|
|
600
|
600
|
11
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Đường từ nhà quản trang đến giáp
nhà ông Thắng (Thiện Đức Đông)
|
|
600
|
600
|
12
|
Vũ Kỳ
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến
Dốc Mẩu
|
|
600
|
600
|
Đường từ Dốc Mẩu đến giáp nhà ông
Huỳnh Văn Nhất (Thiện Đức Đông)
|
|
600
|
600
|
13
|
Văn Tiến Dũng
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến
UBND phường
|
|
2.100
|
2.100
|
14
|
Kim Đồng
|
Đường từ ngã 3 (Miếu Thạch Trì) đến
cổng trường THCS Hoài Hương
|
|
600
|
600
|
15
|
Mai An Tiêm
|
Đường từ Cầu Lại Giang đến cuối đường
bờ kè sông Lại Giang
|
|
600
|
600
|
16
|
Đặng Thai Mai
|
Đường từ cổng Văn hóa Thạnh Xuân đến
giáp nhà ông Lê Văn Suôn (Thạnh Xuân)
|
|
600
|
600
|
17
|
Nguyễn Hoàng
|
Đường từ Cầu ông Là đến tiệm vàng
Kim Châu Dân
|
|
600
|
600
|
18
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đường từ ngã 3 Dốc Khải đến giáp
ngã 3 (Nhà ông Trần Quốc Triệu)
|
|
600
|
600
|
19
|
Đặng Văn Chấn
|
Đường từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm - Nhà
ông Tôn Hữu Đạt (Thiện Đức Bắc)
|
|
500
|
500
|
20
|
Trần Huy Liệu
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Đường trục chính lộ giới 16m)
|
|
900
|
900
|
21
|
Hàn Mạc Tử
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)
|
|
600
|
600
|
22
|
Hà Huy Giáp
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)
|
|
600
|
600
|
23
|
Cù Chính Lan
|
Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
(Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m)
|
|
600
|
600
|
24
|
Lê Anh Xuân
|
Đường từ ngã 4 Ca Công Nam qua Quán
Trúc Xinh đến giáp ngã 4 (nhà ông Cường, Ca Công Nam)
|
|
800
|
800
|
25
|
Xuân Diệu
|
Đường từ Khu thể thao Ca Công Nam đến
giáp phường Hoài Thanh
|
|
600
|
600
|
26
|
Tô Ngọc Vân
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến
giáp nhà bà Trần Thị Nhuộm (Nhuận An Đông)
|
|
600
|
600
|
27
|
Trần Hoàn
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Khánh đến
Giếng Chu (Thiện Đức)
|
|
600
|
600
|
28
|
Nguyễn Phan Vinh
|
Đường từ Cổng Văn hóa phường qua
HTX nông nghiệp Hoài Hương đến nhà ông Huỳnh Lợi (Nhuận An)
|
|
600
|
600
|
29
|
Cao Văn Lầu
|
Đường từ nhà ông Lê Minh Chánh đến
giáp nhà ông Chế Văn Loan (Thạnh Xuân)
|
|
600
|
600
|
30
|
Kiều Phụng
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến
giáp Bờ kè Thạnh Xuân Đông
|
|
600
|
600
|
31
|
Nguyễn Đình Thụ
|
Đường từ ngã 3 nhà Thận đến giáp
nhà ông Nguyễn Thứ (Thiện Đức Bắc)
|
|
600
|
600
|
32
|
Hàn Thuyên
|
Đường từ Cổng văn hóa khu phố Ca
Công qua Nhà văn hóa khu phố Ca Công đến Nhà bà Phan Thị Diệu (Ca Công)
|
|
600
|
600
|
33
|
Châu Thị Tế
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Minh
đến giáp Bờ kè (Thạnh Xuân)
|
|
600
|
600
|
34
|
Thoại Ngọc Hầu
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến
cống Ngăn Mặn (Phú An)
|
|
600
|
600
|
35
|
Hồ Bửu Chánh
|
Đường từ nhà ông Dung đến giáp nhà
ông Phấn (Thạnh Xuân)
|
|
800
|
800
|
36
|
Nguyễn Kiệm
|
Đường từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa
Suni) đến giáp nhà ông Thật (Thiện Đức Đông)
|
|
800
|
800
|
37
|
Tú Xương
|
Từ giáp đất ông Trần Minh Rin đến
giáp đất ông Tôn Thanh Quang
|
|
800
|
800
|
38
|
Các tuyến đường thuộc khu Quy hoạch
dân cư của Tuyến đường ven biển (ĐT.639)
|
- Đường ĐS1, lộ giới 14m
|
|
|
2.000
|
- Đường ĐS2, lộ giới 14m
|
|
|
1.800
|
- Đường ĐS3, lộ giới 14m
|
|
|
1.600
|
- Đường ĐS4, lộ giới 14m
|
|
|
1.400
|
VI
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh
|
- Đường từ An Đông đến cống Dốc
Thìn (phường Hoài Xuân)
|
|
1.150
|
1.500
|
- Đường từ Cống dốc Thìn đến hết
phường Hoài Xuân
|
|
900
|
900
|
2
|
Ỷ Lan
|
- Đoạn từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ
Gồm
|
|
720
|
720
|
3
|
Lương Định Của
|
- Từ đường Trường Chinh (ngã ba nhà
Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang
|
|
650
|
650
|
4
|
Nguyễn Hữu An
|
- Từ đường Trường Chinh (Cây xăng Hải
Vân) đến giáp đường Vạn Thắng
|
|
550
|
550
|
5
|
Võ Trường Toản
|
- Từ cống Khả, Thuận Thượng 2 đến
nhà Phận khu phố Vĩnh Phụng 1
|
|
550
|
550
|
6
|
Trần Tôn Thất
|
- Đoạn từ Trụ sở Thuận Thượng 1 đến
ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế, Thuận Thượng 1
|
|
580
|
580
|
- Đoạn từ ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế
đến chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1
|
|
500
|
500
|
7
|
Lê Đình Chinh
|
- Đoạn từ trường THCS đến trường Mầm
Non
|
|
600
|
600
|
- Đoạn từ trường Mầm Non đến cầu
ông Đô
|
|
550
|
550
|
8
|
Phụng Sơn
|
- Đoạn từ ngã 3 Hồ Cá đến hết quán
Bảy Khánh, Thái Lai
|
|
580
|
580
|
- Đoạn từ quán Bảy Khánh, Thái Lai
đến giáp Hoài Thanh
|
|
550
|
550
|
9
|
Ngô Đức Đệ
|
- Từ đường Trường Chinh, khu phố
Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di)
|
|
550
|
550
|
10
|
Vạn Thắng
|
- Từ đường Trường Chinh (cầu Bà Mầm)
đến trường Mầm Non
|
|
550
|
550
|
11
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Các tuyến đường nội bộ khu dân cư
Thái Lai, lộ giới 5m
|
|
|
360
|
VII
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đoạn từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường
vào Nhà Thờ Văn Cang
|
|
1.800
|
1.800
|
- Đoạn từ đường vào Nhà Thờ Văn
Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới
|
|
3.200
|
3.200
|
2
|
Quang Trung
|
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp
Nam Cầu Bồng Sơn cũ
|
|
3.200
|
3.200
|
3
|
Điện Biên Phủ
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu
Phao
|
|
2.200
|
2.200
|
- Đường từ Cầu Phao đến hết địa phận
Hoài Nhơn
|
|
1.200
|
1.200
|
4
|
Phạm Văn Đồng
|
- Đường từ nam cầu Bồng Sơn (cũ) đến
giáp Cầu Đỏ
|
|
1.200
|
1.200
|
- Đường từ đông Cầu Đỏ đến hết địa
phận phường Hoài Đức
|
|
980
|
980
|
5
|
Võ Chí Công
|
- Đường từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn
cũ đến giáp đường ĐT 630
|
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Thành Thái
|
- Đường từ cầu Dợi đến giáp đường
DT 630
|
|
2.200
|
2.200
|
7
|
Nguyễn Viết
Xuân
|
- Đường từ cầu đường sắt Diễn Khánh
đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)
|
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Tôn Thất Tùng
|
- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà
Huỳnh Thị Của, khu phố Lại Khánh Tây) đến lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ
|
|
600
|
600
|
- Đường từ lò gạch HTXNN Lại Khánh
cũ đến nhà ông Trương Hữu Phước, khu phố Lại Khánh
|
|
400
|
400
|
- Đường từ nhà bà Phan Thị Ầu, khu
phố Lại Khánh đến nhà ông Đặng Nhẫn, khu phố Lại Đức
|
|
400
|
400
|
- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Đinh
Công Hiền, khu phố Diễn Khánh: Thửa số 332, tờ 47) vào nhà ông Phạm Văn Thịnh,
khu phố Diễn Khánh)
|
|
|
700
|
9
|
Nguyễn Khoái
|
- Đường từ Trường Tiểu học số 2
Hoài Đức, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Nguyễn Khải, khu phố Lại Khánh Nam
|
|
500
|
500
|
10
|
Nguyễn Du
|
- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước Trụ
sở UBND phường Hoài Đức) đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam
|
|
700
|
700
|
11
|
Lý Chiêu Hoàng
|
- Đoạn bờ kè từ Trạm bơm Bình
Chương đến cầu Phao
|
|
700
|
700
|
12
|
Nguyễn Phi
Khanh
|
- Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (Cổng
làng văn hóa khu phố Bình Chương Nam) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khu phố Lại
Khánh Nam
|
|
500
|
500
|
13
|
Nguyễn Tuân
|
- Đường từ Quốc lộ 1A cũ (VLXD Ân
Lan) đến giáp bờ kè Bình Chương (chân cầu Bồng Sơn mới)
|
|
1.000
|
1.000
|
14
|
Hoàng Phương
|
- Đường từ Quốc lộ 1A cũ (trước nhà
ông Phùng Bá Mận, khu phố Bình Chương) đến giáp bờ kè Bình Chương (Quán cà
phê Hương Quỳnh)
|
|
1.000
|
1.000
|
15
|
Vũ Ngọc Nhạ
|
- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Cao Thị
Quý, khu phố Bình Chương Nam) đến giáp đường sắt
|
|
1.000
|
1.000
|
16
|
Lê Văn Quý
|
- Đường từ Quốc lộ 1 vào nhà anh
hùng Lê Văn Quý, khu phố Văn Cang
|
|
500
|
500
|
17
|
Võ Liệu
|
- Đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê đến Trường
Mầm non khu phố Định Bình
|
|
500
|
500
|
- Đường từ Trường Mầm non khu phố Định
Bình đến cầu Lỗ Bung, khu phố Định Bình Nam
|
|
400
|
400
|
18
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ nhà ông Đỗ Văn Nhu, khu
phố Lại Khánh (Thửa số 166, tờ 17) đến nhà ông Đoàn Văn Mỹ, khu phố Lại Khánh
|
|
300
|
500
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Công Huyện,
khu phố Lại Khánh (Thửa số 1434, tờ 17) đến nhà ông Trương Văn Cần, khu phố Lại
Khánh
|
|
300
|
500
|
VIII
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI TÂN
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Đường từ giáp phường Bồng Sơn đến
hết Trạm Y tế phường Hoài Tân
|
|
6.500
|
6.500
|
- Đường từ Trạm Y tế phường Hoài
Tân đến hết phường Hoài Tân
|
|
4.600
|
4.600
|
2
|
Nguyễn Văn Linh
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào
chắn QL1)
|
|
5.200
|
5.200
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A
mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường
đó
|
|
|
|
3
|
Hùng Vương
|
- Đường từ giáp địa phận phường Bồng
Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo
|
|
700
|
700
|
4
|
Ỷ Lan
|
- Đường từ Quốc lộ 1A khu phố An Dưỡng
(chợ Bông cũ) đến hết An Dinh
|
|
720
|
720
|
5
|
Lê Trọng Tấn
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A nhà ông
Long đến giáp Chùa Phật giáo (lộ giới 12m)
|
|
800
|
800
|
6
|
Kha Vạn Cân
|
- Tuyến đường số 8 vào Cụm Công
nghiệp Hoài Tân
|
|
500
|
500
|
7
|
Tôn Thất Thuyết
|
- Từ giáp QL 1A cũ nhà ông Bích,
khu phố Đệ Đức 3 đến giáp điểm trường Tiểu học số 1 Hoài Tân, khu phố Đệ Đức
2
|
|
500
|
500
|
- Từ trường Tiểu học số 1 Hoài Tân
đến giáp nhà ông Sơn tổ 1, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
8
|
Phan Đình Giót
|
- Đường từ trường mẫu giáo tổ 4 đến
giáp nhà ông Hải tổ 4, khu phố Đệ Đức 2
|
|
400
|
400
|
9
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
- Từ Quốc lộ 1 (chợ Đỗ) đến Hợp tác
xã Hoài Tân
|
|
600
|
600
|
- Từ Hợp tác xã Hoài Tân đến giáp
đường Tây tỉnh
|
|
400
|
400
|
10
|
Nguyễn Hòa
|
- Từ Quốc lộ 1 (chợ Bông mới) đến
giáp ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân
|
|
600
|
600
|
- Từ ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp
Hoài Tân đến giáp nhà ông Bường tổ 2, khu phố Giao Hội 1
|
|
400
|
400
|
11
|
Nguyễn Hiền
|
- Từ nhà ông Minh, khu phố An Dưỡng
2 đến giáp nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2
|
|
500
|
500
|
- Từ nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An
Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Thọ, tổ 2, khu phố An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
12
|
Hải Thượng Lãn ông
|
- Đường từ Cầu vượt đến hết Đình
Trung
|
|
400
|
400
|
13
|
Tô Hiến Thành
|
- Khu tái định cư mặt tiền (giáp Quốc
lộ 1)
|
|
4.600
|
4.600
|
14
|
Võ Văn Hiệu
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới
7,5m)
|
|
700
|
700
|
15
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
- Đường nội bộ khu tái định cư số 5
|
|
800
|
800
|
16
|
Nguyễn Công Hoan
|
- Từ nhà ông Còn, tổ 5, khu phố Đệ
Đức 3 đến hết nhà ông Lê Đức Ân, tổ 2, khu phố Đệ Đức 3
|
|
500
|
500
|
- Từ giáp nhà ông Lê Đức Ân đến
giáp Xi phong (nhà bà Dung)
|
|
400
|
400
|
17
|
Huỳnh Minh
|
- Đường từ nhà Văn hóa khu phố Giao
Hội 1 đến giáp đường Tây Tỉnh
|
|
600
|
600
|
18
|
Hồ Sĩ Tạo
|
- Đường từ nhà Huỳnh Chi, tổ 2, khu
phố Giao Hội 1 đến giáp đường Tây tỉnh
|
|
400
|
400
|
19
|
Hoàng Quốc Việt
|
Đường từ trụ sở khu phố Đệ Đức 1 đi
tổ 4, tổ 3 đến giáp nhà ông Sơn, tổ 1, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
20
|
Hoàng Diệu
|
- Đường từ Lò Gạch ông Đương đến
giáp nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Hà tổ 9, khu phố Giao Hội 2
|
|
400
|
400
|
21
|
Nguyễn An Ninh
|
- Đường từ nhà bà Trang Quốc lộ 1A
cũ đến giáp nhà ông Sang Quốc lộ 1A mới, khu phố Đệ Đức 3
|
|
600
|
600
|
22
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
- Đường từ giáp quốc lộ 1A mới (nhà
ông Tin) đến giáp nhà ông Phương, tổ 2, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
23
|
Nguyễn Khắc Viện
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A đến tòa
thánh Tây Ninh, An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
24
|
Đặng Văn Ngữ
|
- Đường từ Quốc lộ 1A nhà Trần Nà,
khu phố An Dưỡng 2 đến điểm trường mầm non tổ 1, An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
25
|
Nguyễn Bính
|
- Đường từ Quốc lộ 1A trung tâm giống
cây trồng đến khu dân cư Lò Gạch
|
|
400
|
400
|
26
|
Duy Tân
|
- Đường từ giáp đường Gom nhà ông Hoang,
tổ 1, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, khu phố An Dưỡng 1
|
|
400
|
400
|
27
|
Thăng Long
|
- Đường từ cầu ngã ba cầu xã Bỗng đến
giáp đường ĐT 638, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
28
|
Nguyễn Hồng Châu
|
- Đường từ giáp đường Tây tỉnh (nhà
ông Bùi Cường Quốc) tổ 8, khu phố Giao Hội 2 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ
7, khu phố Giao Hội 2
|
|
400
|
400
|
29
|
Trần Khát Chân
|
- Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5, khu
phố An Dưỡng 1 đi tổ 3, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp đường đi An Dinh, Hoài
Thanh
|
|
400
|
400
|
30
|
Lê Đại Can
|
- Đường từ nhà Kỉnh, tổ 7 đến giáp
nhà Mạnh tổ 6, khu phố Đệ Đức 3
|
|
500
|
500
|
31
|
Nguyễn Huy Phan
|
- Đường từ nhà Mạnh, tổ 2 đến nhà
Nhi tổ 3, khu phố Đệ Đức 2
|
|
400
|
400
|
32
|
Bùi Thị Nhạn
|
- Đường từ nhà ông Đảnh, tổ 2 đến nhà
ông Xứng, tổ 4, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
33
|
Đinh Công Tráng
|
- Đường từ nhà bà Thái, tổ 2 đến
nhà bà Dầy, tổ 1, khu phố Đệ Đức 2
|
|
400
|
400
|
34
|
Hồ Văn Khuê
|
- Đường từ nhà ông Kha, tổ 6, khu
phố Giao Hội 2 đi tổ 4, tổ 3 đến giáp đường 327
|
|
400
|
400
|
35
|
Dương Quảng Hàm
|
- Đường từ giáp đường An Dưỡng 2 đi
Hoài Thanh đến giáp nhà ông Mạnh tổ 2, khu phố An Dưỡng 2
|
|
400
|
400
|
36
|
Đàm Quang Trung
|
- Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5 đi tổ
3 đến giáp nhà ông Lý, tổ 2, khu phố An Dưỡng 1
|
|
400
|
400
|
37
|
Thái Phiên
|
- Đường từ nhà ông Bá, tổ 3 đến
giáp nhà ông cống, tổ 7, khu phố Giao Hội 2
|
|
400
|
400
|
38
|
Lương Văn Cang
|
- Đường từ nhà bà Vũ Thị Điềm đến
giáp điểm sinh hoạt tổ 5, khu phố An Dưỡng 1
|
|
400
|
400
|
39
|
Vũ Đình Huấn
|
- Ngã ba từ nhà ông Hiền, tổ 1, khu
phố Giao Hội 2 đến nhà ông Thành tổ 3, khu phố Giao Hội 2
|
|
500
|
500
|
40
|
Dương Đình Nghệ
|
- Đường từ nhà ông Lai, khu phố Đệ
Đức 1 đến giáp nhà ông Tuấn, tổ 5, khu phố Đệ Đức 1
|
|
400
|
400
|
41
|
Lê Thị Xuyến
|
- Đường từ nhà ông Ánh, tổ 1, khu
phố Giao Hội 2 đến giáp sân bay cũ
|
|
500
|
500
|
42
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
Tuyến từ nhà ông Phúc tổ 7 khu phố
Đệ Đức 3 đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ Hoài Nhơn.
|
|
|
600
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Diện tổ
4 An Dưỡng 1 (giáp đường trường lái Đình Trung) đến giáp nhà bà Nguyễn Thị
Đáng tổ 4 An Dưỡng 1 (giáp đường Lương Văn Can)
|
|
|
500
|
IX
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH
TÂY
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Từ giáp phường Hoài Tân đến địa
phận phường Hoài Hảo
|
|
4.200
|
4.200
|
2
|
Nguyễn Trãi
|
- Đường từ Ngã ba Năm Tấn đến hết cầu
Dừa (quán ông Lê Văn Hoàng), Khu phố Bình Phú (Lộ giới 6m)
|
|
500
|
500
|
3
|
Nguyễn Thị Định
|
- Đường từ quán ông Lê Văn Hoàng đến
cầu Mương Cát, khu phố Bình Phú
|
|
450
|
450
|
4
|
Bà Triệu
|
- Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh
Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương)
|
|
1.600
|
1.600
|
5
|
Diên Hồng
|
- Từ nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến Gò
Chùa, khu phố Bình phú
|
|
350
|
350
|
6
|
Lê Quý Đôn
|
- Từ cầu ông Thái, khu phố Ngọc Sơn
Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, khu phố Ngọc Sơn Bắc
|
|
500
|
500
|
7
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Từ cầu bà Đấu, khu phố Bình Phú
(ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, khu phố Tài Lương 4
|
|
400
|
400
|
8
|
Hồ Quý Ly
|
- Từ nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến
nhà ông Phan Trung Kỳ, khu phố Ngọc An Tây
|
|
350
|
350
|
9
|
Lê Đại Hành
|
- Từ ngã ba quán Nông đến trường mẫu
giáo (giáp đường bà Triệu)
|
|
400
|
400
|
10
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
- Từ nhà ông Trần Xoài, khu phố Ngọc
An Đông đến nhà ông Hồ Bình, khu phố Tài Lương 2
|
|
400
|
400
|
11
|
Trần Đức Hòa
|
- Từ khu hành chính phường đến di
tích Cây số 7 Tài Lương
|
|
400
|
400
|
12
|
Nguyễn Thị Yến
|
- Từ trường Mẫu giáo khu phố Tài
Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê
|
|
400
|
400
|
13
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
- Từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà
ông Đào Duy Hoàng
|
|
1.000
|
1.000
|
- Từ nhà Đào Duy Hoàng đến giáp đường
ĐT 638
|
|
450
|
700
|
14
|
Phan Đình Phùng
|
Từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng
|
|
500
|
500
|
15
|
Huyền Trân Công Chúa
|
- Từ cầu Chùa, khu phố Tài Lương 1
đến cầu ông Rân, khu phố Tài Lương
|
|
|
450
|
16
|
Phùng Hưng
|
- Từ Tam Quan Nam đến ngã ba (nhà
ông Trần Oanh Năm), khu phố Bình Phú
|
|
500
|
500
|
17
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
- Từ Gò Điếm đến ngã tư trường Mẫu
giáo, khu phố Ngọc An Trung
|
|
350
|
350
|
18
|
Đoàn Tính
|
- Từ ngã ba cầu Vĩ đến cống Dông
Làng, khu phố Ngọc An Tây
|
|
350
|
350
|
19
|
Trần Quang Khanh
|
- Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT
638, khu phố Tài Lương 1
|
|
350
|
350
|
20
|
Đường Cây số 7 Tài Lương
|
- Từ nhà ông Khoa đến giáp đường Xô
viết Nghệ Tĩnh, khu phố Tài Lương 3
|
|
500
|
500
|
21
|
Đào Duy Từ
|
- Từ ngã ba cầu Chùa, khu phố Ngọc
Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp khu phố Ngọc Sơn Nam
|
|
450
|
450
|
22
|
Đào Tấn
|
- Từ nhà Bà Liên đến đường ĐT 638,
khu phố Ngọc Sơn Nam
|
|
350
|
350
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Tuyến đường từ nhà bà Phan Thị Thới
đến Chùa Bình Phú
|
|
|
350
|
- Tuyến từ nhà Huỳnh Phúc đến Ngã 3
Lý khu phố Bình Phú
|
|
|
350
|
- Đường từ quán Mùa đến nhà ông
Nguyễn Minh Thu, khu phố Bình Phú
|
|
|
350
|
- Tuyến từ đường Bà Triệu đến giáp
nhà ông Lê Quý Khu phố Tài Lương 3
|
|
|
350
|
- Từ đường Nguyễn Thị Yến đến giáp
trường mẫu giáo cũ đường sắt khu phố Tài lương 3
|
|
|
350
|
- Tuyến từ Nguyễn Hữu Khoa qua nhà
Võ Xử tới giáp đường Nguyễn Thị Yến
|
|
|
350
|
- Đường từ nhà ông Huờn đến nhà ông
Đạt, khu phố Tài Lương 1
|
|
|
350
|
- Đường từ nhà ông Vũ Minh Châu đến
nhà ông Lữ Văn Trà, khu phố Tài Lương 4
|
|
|
350
|
- Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Thương
(đường bà Triệu) đến giáp nhà ông Hiên (đường Nguyễn Thị Yến) khu phố Tài
Lương 4
|
|
|
450
|
X
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH
|
|
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
- Từ giáp phường Hoài Hương đến
giáp phường Tam Quan Nam
|
|
2.500
|
3.000
|
2
|
Ỷ Lan
|
- Địa phận Hoài Thanh
|
|
720
|
720
|
3
|
Nguyễn Thái Học
|
- Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn
thôn An Lộc 1
|
|
600
|
600
|
- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ
Giáo thôn Mỹ An 2
|
|
1.000
|
1.000
|
- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu
Mương Cát
|
|
600
|
600
|
4
|
Bà Triệu
|
- Từ giáp phường Hoài Thanh Tây đến
hết Trường THCS Hoài Thanh
|
|
1.600
|
1.600
|
- Từ Trường THCS Hoài Thanh đến hết
địa phận phường Hoài Thanh
|
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Nguyễn Thị Định
|
- Đường từ Cầu Mương Cát đến nhà Lê
Minh Chính
|
|
720
|
720
|
- Đường từ ngã 4 nhà Dương Chở đến
nhà Thơ, Khu phố Lâm Trúc 2
|
|
720
|
720
|
- Đường từ nhà Thơ đến nhà Hợp, khu
phố Lâm Trúc 2
|
|
720
|
720
|
6
|
Ngô Tất Tố
|
- Đường từ chợ An Dinh đến nhà Thảo,
khu phố An Dinh 1
|
|
420
|
420
|
7
|
Đinh Núp
|
- Đường Từ nhà Đồng (Nhị) đến nghĩa
địa khu phố An Dinh 1
|
|
420
|
420
|
8
|
Tản Đà
|
- Đường từ nhà Đồng đến nhà Hở, khu
phố An Dinh 2
|
|
420
|
420
|
9
|
Trần Cao Vân
|
- Đường từ ngã ba nhà Phú, khu phố
An Dinh 2 đến nhà Châu, khu phố An Lộc 2
|
|
420
|
420
|
10
|
Châu Văn Liêm
|
- Đường từ nhà Ninh, khu phố An Lộc
1 đến giáp khu phố An Lộc 2
|
|
420
|
420
|
11
|
Nguyễn Huy Lượng
|
- Đường từ máy gạo Tuấn, khu phố An
Lộc 1 đến ngõ Lần, khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
12
|
Phạm Ngọc Thạch
|
- Đường từ cổng khu phố văn hoá đến
ngã tư Bàn Sơ khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
13
|
Nguyễn Bá Tuyển
|
- Đường từ nhà Trung đến quán Dừng,
khu phố An Lộc 2
|
|
420
|
420
|
14
|
Quang Dũng
|
- Đường từ nhà Mẫn đến nhà Thanh,
khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
15
|
Lương Thế Vinh
|
- Đường từ trường THCS Hoài Thanh đến
nhà Xiêm, khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
16
|
Trần Đại Nghĩa
|
- Đường từ quán Tàu, khu phố Mỹ An
2 đến ngõ Lĩnh, khu phố An Lộc 2
|
|
450
|
450
|
17
|
Nguyễn Trung Trực
|
- Đường từ nhà Huỳnh Thị Lin, khu
phố Mỹ An 1 đến nhà Nguyễn Bường, Lâm Trúc 1
|
|
450
|
450
|
Đường từ nhà Tần, khu phố Lâm Trúc
1 đến quán Chuyển, khu phố Trường An 2
|
|
420
|
420
|
18
|
Nguyễn Công Trứ
|
- Đường từ trường mẫu giáo Minh An
đến giáp nhà Huỳnh Đấu, khu phố Mỹ An 2
|
|
420
|
420
|
19
|
Văn Cao
|
- Đường từ nhà Liêm đến nhà Trung,
khu phố Mỹ An 1
|
|
420
|
420
|
20
|
Phan Bội Châu
|
- Đường từ quán Cấp, khu phố Mỹ An
1 đến giáp Hoài Hương (Trường An 2)
|
|
420
|
420
|
21
|
Nguyễn Thái Bình
|
- Đường từ ngõ Sái đến ngõ Giáo, Mỹ
An 2
|
|
420
|
420
|
22
|
Phan Trang
|
- Đường từ nhà Lê Văn Hùng đến giáp
Tam Quan Nam
|
|
420
|
420
|
23
|
Lê Văn Hưu
|
- Đường từ nhà Nghiêm đến Lò ngói -
khu phố Trường An 1
|
|
420
|
420
|
24
|
Cao Bá Quát
|
- Đường từ ngã tư nhà Hiếu đến giáp
Tam Quan Nam
|
|
420
|
420
|
25
|
Phạm Thị Đào
|
- Đường từ nhà Nguyễn Tùng Lâm đến
ngã 3 nhà Lê Tám, khu phố Lâm Trúc 2
|
|
420
|
420
|
26
|
Nguyễn Trọng
|
- Đường từ nhà Trương Trọng Tuyến,
Trường An 2 đến ngã tư khu phố văn hoá Lâm Trúc 1
|
|
420
|
420
|
27
|
Phạm Ngũ Lão
|
- Đường từ nhà Hiển đến nhà Lê Thị
Rạng, Trường An 2
|
|
420
|
420
|
28
|
Nguyễn Tri Phương
|
- Đường từ nhà Nguyên, khu phố Mỹ
An 1 đến nghĩa địa Ba Xác Máu, khu phố Trường An 2
|
|
420
|
420
|
29
|
Đống Đa
|
- Đường từ nhà Phạm Ký đến nhà Diệu,
khu phố Trường An 2
|
|
420
|
420
|
30
|
Võ Phước
|
- Đường từ quán Sơn, Trường An 2 đến
nhà Nguyễn Minh Quang, khu phố Lâm Trúc 1
|
|
420
|
420
|
31
|
Nguyễn Trường Tộ
|
- Đường từ nhà Hương đến giáp đường
ĐT639
|
|
420
|
420
|
32
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
- Đường từ nhà Chế Thành đến ngã 3
nhà Huỳnh Thương, khu phố Lâm Trúc 2
|
|
450
|
450
|
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ nhà Bủa (Lâm Trúc 1) đến
nhà Lý Hoài Xi (Lâm Trúc 1)
|
|
|
420
|
- Đường Từ dốc Mỹ Hoà (Mỹ An 1) đến
nhà Tân (Mỹ An 1)
|
|
|
420
|
- Đường từ nhà Thảo (An Dinh 1) đến Nhà Biểu (An Dinh 1)
|
|
|
420
|
- Đường địa đạo Gò Quánh (Từ đất
ông Huỳnh Trọng Phú đến đất ông Mai Quang Mạnh - Mỹ An 1)
|
|
|
420
|
XI
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HẢO
|
|
|
|
1
|
Quang Trung
|
- Đường từ ngã ba Bình Minh đến ngã
ba Chất Đốt
|
|
4.200
|
4.200
|
- Đường từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông
Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú
|
|
5.400
|
5.400
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
Đường từ ngã 3 Bình Minh đến giáp cầu
Cây Bàng
|
|
1.300
|
1.500
|
3
|
Nguyễn Văn Cừ
|
- Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà
ông Giã) đến hết địa phận phường Hoài Hảo
|
|
1.100
|
1.100
|
4
|
Hùng Vương
|
- Đường từ Nghĩa Trang liệt sĩ phường
Hoài Hảo đến giáp cầu Phú Lương xã Hoài Phú
|
|
850
|
850
|
5
|
Bùi Đức Sơn
|
- Đường từ ngã ba Chất đốt đến giáp
đường Hùng Vương
|
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Võ Văn Kiệt
|
- Đường từ Quốc lộ 1A (nhà ông
Thinh) đến giáp địa phận phường Tam Quan Nam
|
|
1.200
|
1.200
|
7
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Từ đường từ cơ khí đi đường Cụm
công nghiệp Tam Quan
|
|
2.700
|
2.700
|
8
|
Phan Chu Trinh
|
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan
(Đường từ nhà ông Quang đến hết địa phận phường Hoài Hảo)
|
|
4.500
|
4.500
|
9
|
Phạm Thành
|
- Đường từ trụ sở khu phố Phụng Du
1 đến cống nhà ông Nam thuộc khu phố Phụng Du 1
|
|
500
|
500
|
- Đường từ Cống ông Nam đến nhà ông
Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
800
|
800
|
- Đường từ nhà ông Dưỡng đến nhà
ông Chấn thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
500
|
500
|
10
|
Dương Văn An
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà
ông Tâm thuộc khu phố Tấn Thạnh 2
|
|
700
|
700
|
11
|
Huỳnh Tấn Phát
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông
Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2
|
|
450
|
450
|
12
|
Trương Vĩnh Ký
|
- Đường từ nhà ông Trần Văn Sâm, khu
phố Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) khu phố Tấn
Thạnh 2
|
|
450
|
450
|
13
|
Lê Văn Thủ
|
- Đường từ nhà ông Hùng khu phố Tấn
Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2
|
|
450
|
450
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông
Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc khu phố Phụng Du 2
|
|
500
|
500
|
14
|
Phan Huy Chú
|
- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn
(nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
450
|
450
|
15
|
Đặng Trần Côn
|
- Từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông
Tướng) đến chùa Bửu Tạng, thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
450
|
450
|
16
|
Nguyễn Lữ
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà bà Phương) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc khu phố Tấn Thạnh 1
|
|
600
|
600
|
17
|
Lưu Trọng Lư
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1
|
|
450
|
450
|
- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn
(nhà ông Lam) đến nhà bà Hoa thuộc khu phố Phụng Du 1
|
|
550
|
550
|
18
|
Phạm Hồng Thái
|
- Đường từ Trụ sở khu phố Hội Phú đến
giáp cầu Phú Sơn thuộc khu phố Hội Phú
|
|
450
|
450
|
19
|
Nguyễn Cư Trinh
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương
(nhà ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú
|
|
450
|
450
|
20
|
Đặng Xuân Phong
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương
(nhà bà Trọng) đến trường tổ Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú
|
|
450
|
450
|
- Đường từ trường tổ Sơn Cây đến
trường tổ Phú Tân thuộc khu phố Hội Phú
|
|
350
|
350
|
21
|
Phan Kế Bính
|
- Đường từ trường
tổ Phú Thương đến hết nhà ông Trịnh Công Trình, khu phố Hội Phú
|
|
|
350
|
- Đường từ Cầu Phú Sơn đến trường tổ
Phú Thương thuộc khu phố Hội Phú
|
|
|
350
|
22
|
Nguyễn Nhạc
|
- Từ cầu Phú Sơn Khu phố Hội Phú đến
SH02 (Quân đội)
|
|
340
|
340
|
23
|
Hòa Bình
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương
(nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự, thuộc khu phố Cự Lễ
|
|
500
|
500
|
24
|
Trường Sơn
|
- Đường từ giáp đường Hùng Vương
(nhà ông Tâm) đến giáp đường Hùng Vương (Cầu ông Hoạnh) thuộc khu phố Cự Lễ
|
|
500
|
500
|
25
|
Lê Công Miễn
|
- Đường từ nhà ông Lê Nhạc (khu phố
Tấn Thạnh 1) đến nhà bà Nhung (khu phố Tấn Thạnh 1)
|
|
530
|
530
|
- Đường từ nhà ông Hiểu khu phố Cự
Lễ đến giáp cầu Bến Dinh thuộc khu phố Cự Lễ
|
|
|
350
|
26
|
Trịnh Minh Hổ
|
- Đường từ giáp đường Quốc lộ 1A
(nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2, thuộc khu phố Phụng
|
|
710
|
710
|
- Đường từ giáp đường tàu lửa Phụng
Du 2 đến hết nhà bà Hoa
|
|
450
|
450
|
27
|
Lê Duẩn
|
- Từ địa phận phường Hoài Hảo đến
nhà ông Giã (Quốc lộ 1A)
|
|
|
3.500
|
28
|
Các tuyến đường chưa đặt tên
|
|
|
|
- Đường từ nhà bà Đào (khu phố Phụng
Du 2) đến hết đất ông Tá (Khu phố Phụng Du 2
|
|
|
600
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông
Lập) đến hết nhà ông Nhân thuộc khu phố Phụng Du 2
|
|
|
600
|
- Đường đi phía trong khu dân cư cầu
cây bàng
|
|
|
500
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Lưu) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Xuân thuộc khu phố Phụng
Du 1
|
|
|
500
|
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Chi) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Trọng thuộc khu phố Phụng
Du 1
|
|
|
500
|
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN
XÃ, PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Tuyến Ngọc An - Lương Thọ
|
- Đường từ Cầu Cây Bàng đến giáp
UBND xã Hoài Phú
|
|
1.050
|
1.200
|
|
Tuyến Gia Long cũ (Phụng Du - Túy
Sơn)
|
- Đường từ địa phận xã Hoài Phú đến
giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình
|
|
500
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|