|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2023/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 02
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ VÀ
VẬT KIẾN TRÚC KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 475/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành bộ đơn giá bồi thường nhà, các hạng mục phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
- Phụ lục I: Thuyết minh về đơn
giá bồi thường nhà, các hạng mục phụ trợ và vật kiến trúc;
- Phụ lục II: Đơn giá bồi thường
nhà, các hạng mục phụ trợ;
- Phụ lục III: Đơn giá bồi thường
vật kiến trúc.
Điều 2. Quy
định chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, hạng mục
đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thì không áp dụng, điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục
chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn
giá tại Quyết định này.
3. Việc áp dụng đơn giá có thuế
GTGT (giá trị gia tăng) và không có thuế GTGT tại quyết định này được tổ chức
thực hiện như sau:
- Đơn giá làm cơ sở xác định
giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các cá nhân, hộ gia đình là đơn giá đã bao gồm
thuế GTGT.
- Đơn giá làm cơ sở xác định giá
trị bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, doanh nghiệp (căn cứ trên cơ sở hồ sơ
xác nhận của cơ quan Thuế):
+ Trường hợp tài sản đã kê khai
khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT.
+ Trường hợp tài sản không kê
khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc yêu cầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh về
Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo, tham mưu cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.
2. Bãi bỏ
các nội dung:
- Phụ lục số II, III ban hành
kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hoà Bình sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ
đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Hoà Bình;
- Mục I Phụ lục số I ban hành
kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hoà Bình sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường
đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh HB;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- TT Tin học và Công báo tỉnh;
- Các Phó chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (BM).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
PHỤ LỤC SỐ I:
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC HẠNG MỤC PHỤ
TRỢ VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. Cơ sở
tính toán đơn giá bồi thường:
- Giá bồi thường tại Phụ lục số
II, Phụ lục số III được tính trên cơ sở 1 đơn vị khối lượng công việc.
- Đơn giá được tính trên cơ sở
giá vật liệu (đã có VAT), nhân công, máy thi công tại thời điểm lập đơn giá.
- Đơn giá được tính dựa trên hồ
sơ bản vẽ thiết kế thi công.
2. Phương
pháp áp dụng đơn giá để tính giá bồi thường
- Kết cấu công trình phù hợp với
đơn giá công trình kiến trúc nào thì áp dụng đơn giá công trình kiến trúc đó để
tính giá bồi thường (Phụ lục số II).
- Đối với công trình kiến trúc
có kết cấu và hoàn thiện khác với Phụ lục số II thì những công việc đó được đối
trừ khối lượng và đơn giá tại Phụ lục số III.
- Đối với những công việc đơn lẻ
thì áp dụng Phụ lục số III để tính giá trị bồi thường cho từng công việc đó.
- Đối với những công việc chỉ bồi
thường vật liệu thì sử dụng giá vật liệu
theo thông báo giá của Sở Xây dựng
tại thời điểm thực hiện bồi thường.
- Đối với các công trình phụ trợ
như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân, vvv... khi áp dụng giá bồi thường
sẽ được tách ra theo đơn vị khối lượng phù hợp với đơn giá tại Phụ lục số III để
tính giá trị bồi thường.
- Các nhà gỗ kết hợp với xây,
thì tính tách khối lượng phần xây theo đơn vị m3, trát theo m2,
phần cột, kèo gỗ tính theo m3, mái ngói, phibrô ximăng, tôn tính
theo m2 để áp dụng đơn giá Phụ lục số III.
- Phần ao cá đơn vị tính theo m3
nước (thể tích ao).
- Đối với những công trình, hạng
mục công trình khi thực hiện công tác bồi thường mà không có trong Phụ lục số
II và Phụ lục số III thì được chiết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành.
- Đối với các công trình không
có khả năng áp dụng các quy định nêu trên (có các kết cấu không phổ thông,
không thông dụng), để xác định đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, các tổ chức làm nhiệm vụ giải phóng mặt bằng và các tổ chức cá nhân
có liên quan báo cáo Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ báo cáo nêu trên, Sở Xây dựng tổng hợp gửi Sở Tài chính thẩm định, trình
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đơn giá bồi thường cho từng dự án cụ thể.
PHỤ LỤC SỐ II:
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Nhà 3 tầng trở lên
|
|
|
1
|
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực,
khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
m2
|
5.187.987
|
2
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực,
khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
m2
|
5.264.142
|
3
|
Nhà 3 tầng, khung chịu lực,
khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
m2
|
4.995.212
|
4
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực,
khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
m2
|
5.066.610
|
5
|
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực,
lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn ld, điện đồng bộ. Tường 110
|
m2
|
4.638.768
|
6
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực,
lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn ld, điện đồng bộ. Tường 220
|
m2
|
4.771.498
|
7
|
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực,
quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn ld, điện đồng bộ. Tường 110
|
m2
|
4.449.512
|
8
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực,
quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn ld, điện đồng bộ. Tường 220
|
m2
|
4.644.298
|
II
|
Nhà 2 tầng trở lên
|
|
|
9
|
Nhà 2 tầng, tường chịu lực,
khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
m2
|
5.600.114
|
10
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực,
khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, Tường 110
|
m2
|
5.567.860
|
11
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220,
khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.
|
m2
|
5.503.123
|
12
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực,
tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch
liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.
|
m2
|
5.357.833
|
13
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220,
khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM
200x200, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.
|
m2
|
5.499.767
|
14
|
Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường
lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
m2
|
5.206.063
|
15
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực,
tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ
|
m2
|
4.961.666
|
16
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220,
quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.
|
m2
|
4.921.766
|
17
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực,
tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.
|
m2
|
4.783.617
|
18
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220,
quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, chống nóng bằng
tôn ld, điện nước đồng bộ.
|
m2
|
4.879.237
|
III
|
Nhà 1 tầng
|
|
|
19
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300,
chống nóng bằng tôn ld, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
5.772.993
|
20
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300,
chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
5.668.631
|
21
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300,
chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC, chiều cao
<=3,6m
|
m2
|
5.874.183
|
22
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền
lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.586.660
|
23
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái
ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền
lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.792.134
|
24
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch
ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.711.951
|
25
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền
lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.570.378
|
26
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền
láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.353.855
|
27
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền
láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.108.660
|
28
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro
XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch
300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.630.291
|
29
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300,
chống nóng bằng tôn ld, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
5.108.796
|
30
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch ld 300x300,
chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
4.993.484
|
31
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld
300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không
có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
5.042.095
|
32
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch
300x300, có điện,không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.252.237
|
33
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền
lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.834.092
|
34
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền
lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.449.132
|
35
|
Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không
khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao
<=3,6m
|
m2
|
3.409.800
|
36
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền
lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.451.272
|
37
|
Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220,
vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm IV không khuôn,
nền lát gạch XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.340.939
|
38
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói
đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch
300x300, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.378.462
|
39
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái
ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền
lát gạch liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
|
m2
|
3.790.791
|
40
|
Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch
chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường
vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM
|
m2
|
2.558.532
|
41
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch ba
vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi
ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM
|
m2
|
2.551.723
|
42
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh
150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường
vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM
|
m2
|
2.543.340
|
43
|
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch,
mái lợp tôn hoặc ngói
|
m2
|
3.341.000
|
44
|
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch,
kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ
|
m2
|
4.993.000
|
45
|
Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ
trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC
|
m2
|
2.638.792
|
IV
|
Nhà gỗ, Nhà sàn
|
|
|
44
|
Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân
trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói,
vách gỗ, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện,
bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh
|
m2
|
1.901.937
|
45
|
Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương
tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp cỏ gianh,
vách gỗ, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1
|
m2
|
1.505.456
|
46
|
Nhà gỗ loại 3: Nhà bằng bương
tre, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, mái lợp gianh, vách nứa cót, cửa các
loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2
|
m2
|
929.117
|
47
|
Nhà gỗ kết hợp với tre lợp
ngói
|
m2
|
1.254.715
|
48
|
Nhà mái tranh vách bương tre
|
m2
|
927.247
|
49
|
Nhà mái cọ cột bương tre vách
nứa, cửa gỗ N5
|
m2
|
1.084.639
|
50
|
Nhà tranh tre tạm, mái tổng hợp,
cột bương tre gõ, cửa tre nứa, gỗ
|
m2
|
852.467
|
51
|
Nhà sàn khung cột gỗ (giá
thành phẩm)
|
m2
|
|
-
|
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30
|
m2
|
3.945.822
|
-
|
Gỗ tứ thiết, đk cột <30
|
m2
|
5.521.977
|
-
|
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30
|
m2
|
2.905.992
|
-
|
Gỗ hồng sắc, đk cột <30
|
m2
|
2.788.361
|
-
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn,
sàn gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
1.831.191
|
52
|
Nhà sàn gỗ (giá tháo dỡ di
chuyển lắp đặt)
|
m2
|
|
-
|
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30
|
m2
|
1.671.426
|
-
|
Gỗ tứ thiết, đk cột <30
|
m2
|
1.523.982
|
-
|
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30
|
m2
|
1.663.522
|
-
|
Gỗ hồng sắc, đk cột <30
|
m2
|
1.523.982
|
-
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn,
sàn gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
1.373.370
|
53
|
Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng
BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400
|
m2
|
4.663.300
|
54
|
Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ,
mái fibro XM
|
m2
|
4.037.458
|
55
|
Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng
BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400
|
m2
|
5.298.202
|
56
|
Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn
tre bương, mái fibro XM
|
m2
|
3.597.697
|
57
|
Nhà gỗ kết hợp tre lợp
proximang điện đồng bộ
|
m2
|
3.428.338
|
58
|
Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ,
mái fibro xi măng, cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ
|
m2
|
3.925.291
|
59
|
Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ,
mái ngói , cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ
|
m2
|
4.177.127
|
60
|
Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng gỗ
tứ thiết, mái lợp ngói.
|
m2
|
5.521.977
|
61
|
Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng
sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.
|
m2
|
2.788.361
|
62
|
Nhà sàn, cột kèo, sàn bằng bê
tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.
|
m2
|
4.663.300
|
63
|
Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn
mái gỗ. lợp ngói.
|
m2
|
1.901.937
|
64
|
Nhà sàn gỗ N5, sườn bương
tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng.
|
m2
|
1.505.456
|
65
|
Nhà tạm, vách bương tre nứa…
mái lợp tranh hoặc lá cọ.
|
m2
|
852.467
|
V
|
Nhà 1 tầng khác
|
|
|
66
|
Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba
vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh (tôn lạnh), cửa gỗ tạp,
điện đồng bộ…
|
m2
|
4.414.235
|
67
|
Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba
vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh, cửa gỗ tạp, điện đồng
bộ…
|
m2
|
4.414.683
|
68
|
Nhà 01 tầng, tường 220 có
khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên
doanh 500x500mm, tường lăn sơn, có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn
cửa gỗ đơn.
|
m2
|
5.168.515
|
69
|
Nhà 01 tầng, tường 220 có
khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên
doanh 500x500mm, tường lăn sơn, không có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ,
khuôn cửa gỗ đơn.
|
m2
|
4.621.012
|
70
|
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh
lợp tôn lạnh có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ
|
m2
|
5.038.904
|
71
|
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh
lợp tôn thường có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ
|
m2
|
4.548.922
|
72
|
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh
lợp tôn lạnh không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ.
|
m2
|
4.482.221
|
73
|
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh
lợp tôn thường không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ.
|
m2
|
4.010.991
|
74
|
Nhà 1 tầng khung chịu lực mái
BTCT, tường 110 có Wc khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ
|
m2
|
5.494.728
|
75
|
Nhà 1 tầng khung chịu lực mái
BTCT, tường 110 không có Wc khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ
|
m2
|
5.244.904
|
76
|
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh
lợp tôn thường không có nhà WC khép kín, lăn sơn 3 nước, điện đồng bộ.
|
m2
|
2.817.869
|
77
|
Nhà kết cấu khung sắt ( trồng
cây cảnh, hoa .…)
|
m2
|
2.115.800
|
78
|
Nhà vệ sinh riêng lẻ (móng
xây gạch, tường chịu lực, mái bê tông cốt thép, nền lát gạch chống trơn 300x300,
tường trong nhà ốp gạch cao 1m, hoàn thiện lăn sơn 3 nước trong và ngoài nhà;
thiết bị đầy đủ)
|
m2
|
7.246.326
|
79
|
Nhà kho (móng xây gạch, nhà
khung thép kết hợp xây tường, mái lợp tôn liên doanh, hoàn thiện quét vôi ve
3 nước màu.)
|
m2
|
2.308.935
|
80
|
Nhà ươm cây giống ( nhà khung
sắt thép, mái lợp tấm lợp lấy sáng)
|
m2
|
673.489
|
81
|
Nhà ở công nhân (móng cột kết
hợp móng xây gạch, cột và tường chịu lực, mái bê tông cốt thép, kết hợp mái lợp
tôn liên doanh, có trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 400x400, nền nhà WC lát gạch
chống trơn, hoàn thiện sơn 3 nước màu.
|
m2
|
5.272.403
|
82
|
Nhà chăn nuôi gia súc (móng
xây gạch, nhà khung thép kết hợp xây gạch, mái lợp tôn liên doanh, nền đổ bê
tông đá 1x2, hoàn thiện trát vữa xi măng mác 75)
|
m2
|
2.082.908
|
83
|
Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch,
mái lợp tôn hoặc ngói.
|
m2
|
3.340.336
|
84
|
Nhà ở 01 tầng, tường xây gạch,
kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ.
|
m2
|
4.993.445
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ III:
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2023/QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên công tác
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Xây đá hộc, xây tường thẳng,
chiều dày <= 60cm, cao >2 m, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.271.757
|
2
|
Xây đá hộc, xây tường thẳng,
chiều dày <= 60cm, cao <=2 m, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.154.814
|
3
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều
dày > 60cm, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.043.122
|
4
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều
dày <= 60cm, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.060.840
|
5
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều
dày <= 60cm, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.091.536
|
6
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.122.386
|
7
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.094.340
|
8
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM M25 PCB40
|
m3
|
1.061.504
|
9
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 33cm, chiều cao <= 6m, vữa
XM M50 PCB40
|
m3
|
1.235.968
|
10
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 6m, vữa
XM M50 PCB40
|
m3
|
1.397.937
|
11
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 6m, vữa
XM M75 PCB40
|
m3
|
1.420.514
|
12
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.602.438
|
13
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao <= 100m, vữa
XM M75 PCB40
|
m3
|
1.372.025
|
14
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22cm, xây tường thẳng, chiều dày <= 11cm, chiều cao <= 100m, vữa
XM M75 PCB40
|
m3
|
1.617.856
|
15
|
Xây đá hộc, xây tường thẳng,
chiều dày > 60cm, cao <=2 m, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.103.869
|
16
|
Xây đá hộc, xây tường thẳng,
chiều dày <= 60cm, cao <=2 m, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.124.117
|
17
|
Xây đá hộc, xây móng, chiều
dày > 60cm, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.073.818
|
18
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.171.210
|
19
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.144.099
|
20
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM M50 PCB40
|
m3
|
1.572.990
|
21
|
Xây gạch đất sét nung
6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.602.438
|
22
|
Xếp đá khan không chít mạch,
mái dốc thẳng
|
m3
|
590.161
|
23
|
Xây tường thẳng bằng gạch hoa
xi măng 300x300 VXM 75
|
m3
|
279.400
|
24
|
Xây tường thẳng gạch bê tông
(12x19x39)cm, chiều dày 12cm, chiều cao <= 6m, vữa XM M75 PCB40
|
m3
|
1.152.523
|
25
|
Trát tường ngoài, chiều dày trát
2cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
91.342
|
26
|
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
73.391
|
27
|
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 2cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
93.777
|
28
|
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,5cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
75.191
|
29
|
Trát tường trong, chiều dày
trát 2cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
66.031
|
30
|
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,5cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
60.004
|
31
|
Trát tường trong, chiều dày
trát 2cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
68.466
|
32
|
Trát tường trong, chiều dày trát
1,5cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
58.204
|
33
|
Trát granitô trụ, cột, vữa XM
M75 PCB40
|
m2
|
592.355
|
34
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
144.693
|
35
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
151.165
|
36
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
143.316
|
37
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
151.165
|
38
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
151.165
|
39
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM M50 PCB40
|
m2
|
168.077
|
40
|
Trát đá rửa tường, vữa XM M50
PCB40
|
m2
|
242.178
|
41
|
Trát đá rửa tường, vữa XM M75
PCB40
|
m2
|
243.873
|
42
|
Bê tông cột mác 200 + Cốt
thép
|
m3
|
8.665.800
|
43
|
Bê tông xà dầm, giằng mác 200
+ cốt thép
|
m3
|
11.047.960
|
44
|
Bê tông Sàn mái mác 200 + Cốt
thép
|
m3
|
6.145.964
|
45
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan mác 200 + cốt thép
|
m3
|
6.957.500
|
46
|
Bê tông gạch vỡ, vữa XM M50
PCB40
|
m3
|
703.645
|
47
|
Bê tông móng mác 200 + cốt
thép
|
m3
|
3.737.800
|
48
|
Bê tông cầu thang mác 200 đá
1x2, đổ thủ công
|
m3
|
4.977.500
|
49
|
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 PCB40
|
m3
|
1.086.721
|
50
|
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 PCB40
|
m3
|
1.135.198
|
51
|
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 PCB40
|
m3
|
1.184.701
|
52
|
Công tác ốp đá cẩm thạch vào
tường, tiết diện đá <= 0,25 m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
628.422
|
53
|
Công tác ốp gạch vào chân tường,
viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,045m2
|
m2
|
194.352
|
54
|
Công tác ốp gạch vào tường,
trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,05m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
225.873
|
55
|
Ốp tường gỗ dẽ dày 20 có
xương gỗ 40x60
|
m2
|
660.000
|
56
|
Thi công trần cót ép
|
m2
|
138.045
|
57
|
Thi công trần phẳng bằng tấm
thạch cao
|
m2
|
422.158
|
58
|
Thi công trần bằng tấm nhựa
|
m2
|
214.166
|
59
|
Thi công trần gỗ dán, ván ép
|
m2
|
168.296
|
60
|
Lát gạch thẻ, vữa XM M75
PCB40
|
m2
|
164.833
|
61
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch
400x400mm2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
178.022
|
62
|
Lát nền, sàn,bằng gạch chống
trơn kích thước gạch 300x300mm2, vữa XM M75 PCB30
|
m2
|
225.205
|
63
|
Lát nền, sàn bằng đá hoa
cương, tiết diện đá <= 0,25 m2, vữa XM M75 PCB30
|
m2
|
720.863
|
64
|
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 3cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
47.011
|
65
|
Láng nền sàn không đánh mầu,
dày 2cm, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
31.586
|
66
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch
<=0,04m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
115.994
|
67
|
Lát nền, sàn,gạch granite
nhân tạo, vữa XM M75 PCB30
|
m2
|
389.556
|
68
|
Lát gạch chỉ, vữa XM M75
PCB40
|
m2
|
103.109
|
69
|
Lát gạch vỉ, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
134.405
|
70
|
Lát gạch đất nung kích thước
gạch <= 0,09m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
101.773
|
71
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch
<=0,09m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
223.958
|
72
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch
<=0,36m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
290.034
|
73
|
Lát gạch lá nem 300x300x10, 2
lớp trên mái vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
224.877
|
74
|
Lát nền, sàn bằng đá xẻ, tiết
diện đá <= 0,25 m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
427.765
|
75
|
Lát nền, sàn, kích thước gạch
<=0,25m2, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
234.853
|
76
|
Lát nền, bằng gạch granit
400x400mm2 vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
246.131
|
77
|
Lát nền, bằng gạch granit 500x500mm2
vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
257.297
|
78
|
Mái fibro xi măng cả kết cấu
mái
|
100 m2
|
11.418.693
|
79
|
Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều
cao <= 4 m, vữa XM M100 PCB40
|
100 m2
|
30.341.494
|
80
|
Lợp mái tôn liên doanh ( Cả kết
cấu mái)
|
100 m2
|
67.477.356
|
81
|
Lợp mái bằng lá cọ, xà gồ dui
mè bằng tre
|
100 m2
|
13.994.877
|
82
|
Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ
20x30, cầu phong 40x60 xà gồ gỗ 80x140
|
100 m2
|
39.136.240
|
83
|
Lát gạch chống nóng bằng gạch
22x15x10,5cm 6 lỗ, vữa XM M75 PCB40
|
m2
|
133.866
|
84
|
Dán ngói trên mái nghiêng bê
tông, ngói mũi hài 75 viên/m2, vữa XM M75 PCB30
|
m2
|
1.545.687
|
85
|
Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)
|
tấn
|
35.160.400
|
86
|
Gia công xà gồ thép
|
tấn
|
25.535.108
|
87
|
Gia công vì kèo mái ngói, khẩu
độ vì kèo > 9m
|
m3 cấu kiện
|
9.118.525
|
88
|
Gia công cầu phong gỗ
|
m3 cấu kiện
|
6.036.236
|
89
|
Gia công xà gồ mái thẳng
|
m3 cấu kiện
|
6.059.897
|
90
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ
dầm sàn
|
m3
|
6.993.085
|
91
|
Con tiện bê tông cao 500
|
con
|
110.000
|
92
|
Con tiện cầu thang bằng gỗ
50x50x700
|
con
|
176.000
|
93
|
Trụ cầu thang bằng gỗ
200x200x1200
|
cái
|
2.090.000
|
94
|
Lan can cầu thang sắt, tay vịn
gỗ
|
m
|
1.430.000
|
95
|
Lan can cầu thang Inox
|
m
|
2.420.000
|
96
|
Lan can cầu thang kính cường
lực
|
m
|
1.760.000
|
97
|
Hoa sắt vuông 14x14
|
m2
|
534.034
|
98
|
Hoa sắt cửa sổ
|
m2
|
605.000
|
99
|
Cửa sổ kính gỗ nhóm 3
|
m2
|
1.705.000
|
100
|
Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4
|
m2
|
1.705.000
|
101
|
Cửa sổ kính gỗ nhóm 4
|
m2
|
1.518.000
|
102
|
Cửa Pano gỗ nhóm 3 ( cả lắp đặt)
|
m2
|
2.131.800
|
103
|
Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m2
|
2.088.900
|
104
|
Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp
đặt)
|
m2
|
1.864.500
|
105
|
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp
đặt)
|
m
|
610.500
|
106
|
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m
|
632.500
|
107
|
Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m
|
863.500
|
108
|
Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5
ly + lắp đặt
|
m2
|
1.045.000
|
109
|
Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia
công + lắp đặt)
|
m2
|
825.000
|
110
|
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không
bọc tôn + lắp đặt
|
m2
|
968.000
|
111
|
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc
tôn + lắp đặt
|
m2
|
1.045.000
|
112
|
Cửa cuốn
|
m2
|
2.750.000
|
113
|
Cửa kính cường lực
|
m2
|
1.056.000
|
114
|
Ống thép mạ kẽm kiểu măng
sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)
|
m
|
150.700
|
115
|
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 100mm
|
cái
|
67.559
|
116
|
Lưới chắn rác D100
|
cái
|
95.590
|
117
|
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối
bằng phương pháp gioang, đường kính côn, cút 100mm
|
cái
|
67.559
|
118
|
ống nước chịu nhiệt D40
|
m
|
72.500
|
119
|
ống nước chịu nhiệt D63
|
m
|
169.500
|
120
|
ống nước chịu nhiệt D110
|
m
|
549.200
|
121
|
Đường ống nhựa D42
|
m
|
22.100
|
122
|
Đường ống nhựa D60
|
m
|
54.199
|
123
|
Đường ống nhựa D110
|
m
|
163.000
|
124
|
Đường ống nhựa D160
|
m
|
340.700
|
125
|
Đường ống nhựa D200
|
m
|
536.900
|
126
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng
phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 20mm
|
100m
|
2.834.461
|
127
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng
phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 32mm
|
100m
|
3.884.112
|
128
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng
phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 50mm
|
100m
|
5.779.565
|
129
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng
phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống 100mm
|
100m
|
17.616.843
|
130
|
Lắp đặt chậu rửa 2 vòi
|
bộ
|
3.012.152
|
131
|
Lắp đặt chậu xí xổm
|
bộ
|
874.715
|
132
|
Lắp đặt chậu xí bệt
|
bộ
|
3.129.940
|
133
|
Lắp đặt phễu thu, đường kính
100mm
|
cái
|
81.055
|
134
|
Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp
đặt)
|
cái
|
88.000
|
135
|
Bảng điện nhựa ( cả lắp đặt )
|
cái
|
71.500
|
136
|
Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên
1 công tắc
|
cái
|
47.886
|
137
|
Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên
1 công tắc
|
cái
|
61.519
|
138
|
Lắp đặt ổ cắm đơn
|
cái
|
63.253
|
139
|
Lắp đặt ổ cắm đôi
|
cái
|
94.167
|
140
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤
2x4mm2
|
m
|
55.756
|
141
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤
2x1.5mm2
|
m
|
21.430
|
142
|
Lắp đặt quạt trần
|
cái
|
1.241.874
|
143
|
Gỗ làm cột hồng sắc
|
m3
|
12.806.640
|
144
|
Ao cá có đắp bờ kiên cố cao
>1m
|
m3
|
82.123
|
145
|
Ao cá ít đầu tư có đắp bờ
không kiên cố
|
m3
|
57.899
|
146
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a
= 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150
|
m2
|
942.005
|
147
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a
= 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150
|
m2
|
907.819
|
148
|
Hàng rào lưới thép gai a =
100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên
có gắn lưỡi mác L= 200, a = 150
|
m2
|
626.046
|
149
|
Hàng rào lưới thép gai a =
100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên
có gắn lưỡi mác L= 200, a = 150
|
m2
|
575.874
|
150
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V4 xung quanh
|
m2
|
587.378
|
151
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
736.469
|
152
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
705.646
|
153
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m
|
m2
|
730.370
|
154
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V3 xung quanh
|
m2
|
644.614
|
155
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
684.616
|
156
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
662.586
|
157
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2m
|
m2
|
689.411
|
158
|
Hàng rào B40 cột bê tông
150x150 thép L30 khoảng cách 1000
|
m2
|
797.529
|
159
|
Hàng rào B40 cao 2m cột bê
tông 150x150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m
|
m2
|
811.934
|
160
|
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
49.755
|
161
|
Sơn dầm, trần, cột, tường
ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
|
m2
|
54.299
|
162
|
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước
màu
|
m2
|
11.036
|
163
|
Bả bằng bột bả vào tường
|
m2
|
26.567
|
164
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài
1,2m, loại hộp đèn 2 bóng
|
bộ
|
359.171
|
165
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài
1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
238.937
|
166
|
Lắp đặt các loại đèn có chao
chụp - Đèn sát trần
|
bộ
|
342.223
|
167
|
Lắp đặt aptomat 3 pha, cường
độ dòng điện <= 50Ampe
|
cái
|
214.612
|
168
|
Lắp đặt aptomat 3 pha, cường
độ dòng điện <= 10Ampe
|
cái
|
145.774
|
169
|
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi
bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm
|
m
|
21.858
|
170
|
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm
bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm
|
m
|
49.784
|
171
|
Bể bi ô ga xây gạch 12 m3
|
bể
|
20.289.280
|
172
|
Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và
thép 12x12 hàn cách nhau 20, 1m2=16kg đến 18kg
|
tấn
|
45.907.400
|
173
|
Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và
thép 20x10 hàn cách nhau 20
|
m2
|
822.800
|
174
|
Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và
thép 20x10 hàn cách nhau 20
|
m2
|
748,000
|
175
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m. Đường kính 1200
|
cái
|
6.242.742
|
176
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu > 10m, đường kính 1200
|
cái
|
7.795.997
|
177
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu <-6m Đường kính 1200
|
cái
|
4.690.796
|
178
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m, đường kính 1200
|
cái
|
5.466.120
|
179
|
Giếng nước đào không cuốn cống
gạch sâu <= 10m đường kính 1200 ( Giếng đá ong)
|
cái
|
4.934.710
|
180
|
Giếng nước đào không cuốn cống
gạch sâu > 10m đường kính 1200 (Giếng đá ong)
|
cái
|
6.200.084
|
181
|
Giếng rộng 1,2m, đặt cống Bê
tông cốt thép sâu 8m
|
cái
|
32.791.000
|
Giếng Khoan lấy nước sinh
hoạt
|
|
|
182
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D42; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
10.438.000
|
183
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D60; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
10.736.000
|
184
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D76; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
10.897.000
|
185
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D42; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
18.875.000
|
186
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D60; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
19.472.000
|
187
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D76; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
19.794.000
|
188
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D100; chiều sâu < 30m
|
cái
|
17.110.280
|
189
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D100; chiều sâu > 30m
|
cái
|
23.310.309
|
Giếng khoan lấy nước phục
vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
Bơm máy
|
|
|
190
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D42; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
3.056.320
|
191
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D60; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
3.194.880
|
192
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D76; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
3.358.460
|
193
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D42; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
3.406.060
|
194
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D60; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
3.648.540
|
195
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D76; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
3.934.805
|
|
Bơm tay
|
|
|
196
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D42; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
1.306.320
|
197
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D60; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
1.444.880
|
198
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D76; chiều sâu < 30 m
|
cái
|
1.608.460
|
199
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D42; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
1.656.060
|
200
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D60; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
1.898.540
|
201
|
Giếng khoan có máy bơm; đường
kính D76; chiều sâu > 30 m
|
cái
|
2.184.805
|
Hàng rào lưới thép
|
|
|
202
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a
= 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150
|
m2
|
856.368
|
203
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a
= 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150
|
m2
|
825.290
|
204
|
Hàng rào lưới thép gai a =
100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên
có gắn lưỡi mác L= 200, a = 150
|
m2
|
569.133
|
205
|
Hàng rào lưới thép gai a =
100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên
có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150
|
m2
|
523.522
|
206
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V4 xung quanh
|
m2
|
533.980
|
207
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
669.517
|
208
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
641.496
|
209
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m
|
m2
|
663.973
|
210
|
Hàng rào lưới thép B40 có
khung thép V3 xung quanh
|
m2
|
586.013
|
211
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
622.378
|
212
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa
|
m2
|
602.351
|
213
|
Hàng rào lưới thép B40 khung
thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2,0m
|
m2
|
626.737
|
214
|
Hàng rào B40 cột bê tông
150x150 thép L30 khoảng cách 1,0m
|
m2
|
725.026
|
215
|
Hàng rào B40 cao 2m cột bê
tông 150x150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m
|
m2
|
738.122
|
216
|
Tường xây gạch bê tông vữa TH
75
|
m3
|
890.344
|
217
|
Xây móng bằng gạch bê tông
|
m3
|
660.026
|
218
|
Tường xây gạch chỉ
6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <= 33 cm, cao <= 4 m, vữa XM
mác 75
|
m3
|
1.160.993
|
219
|
Cổng Inox 201
|
m2
|
1.342.796
|
220
|
Cổng inox 304
|
m2
|
1.397.250
|
221
|
Hàng rào Inox 201
|
m2
|
848.292
|
222
|
Hàng rào Inox 304
|
m2
|
925.637
|
223
|
Bể nước trát vữa xi măng, có
cốt thép
|
m2
|
2.508.959
|
224
|
CỔNG CNC
|
m2
|
2.813.361
|
225
|
BIỂN QUẢNG CÁO
|
m2
|
458.213
|
226
|
Mẫu 30: Hàng rào B40 có cột sắt
với kích thước D21, không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)
|
m2
|
150.214
|
Phần móng
|
25.442
|
Phần thân
|
124.772
|
227
|
Mẫu 31: Hàng rào B40 có cột sắt
với kích thước D27, không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)
|
m2
|
154.565
|
Phần móng
|
25.442
|
Phần thân
|
129.123
|
228
|
Mẫu 32: Hàng rào B40 có cột sắt
với kích thước D34 không khung (dùng cho vườn, ruộng, đồng, bãi)
|
m2
|
158.916
|
Phần móng
|
25.442
|
Phần thân
|
133.474
|
229
|
Mẫu 33: Hàng rào lưới thép
B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh
ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.
|
m2
|
359.753
|
Phần móng
|
21.774
|
Phần thân
|
337.979
|
230
|
Mẫu 34: Hàng rào lưới thép
B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh
ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.
|
m2
|
356.302
|
Phần móng
|
25.442
|
Phần thân
|
330.860
|
231
|
Mẫu 35: Hàng rào lưới thép
gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a =
600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.
|
m2
|
319.912
|
Phần móng
|
25.442
|
Phần thân
|
294.470
|
232
|
Mẫu 36: Hàng rào lưới thép
gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600,
trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150.
|
m2
|
317.897
|
Phần móng
|
25.442
|
Phần thân
|
292.455
|
233
|
Mẫu 30-A: Hàng rào B40 có cột
sắt với kích thước D21 dày 0.9mm, không khung (dùng cho vườn, ruộng,
bãi...)
|
m2
|
111.946
|
234
|
Mẫu 31-A: Hàng rào B40 có cột
sắt với kích thước D27 dày 0.9mm, không khung (dùng cho vườn, ruộng,
bãi...)
|
m2
|
114.427
|
235
|
Mẫu 32-A: Hàng rào B40 có cột
sắt với kích thước D34 dày 1mm, không khung (dùng cho vườn, ruộng, bãi...)
|
m2
|
118.667
|
236
|
Mẫu 33-A: Hàng rào lưới thép
B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh
ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng,
bãi...)
|
m2
|
198.752
|
237
|
Mẫu 34-A: Hàng rào lưới thép
B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh
ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng,
bãi...)
|
m2
|
186.498
|
238
|
Mẫu 35-A: Hàng rào lưới thép
gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a =
600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng, bãi...)
|
m2
|
190.981
|
239
|
Mẫu 36-A:Hàng rào lưới thép
gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a =
600, trên có gắn lưỡi mác L= 200, a = 300 (dùng cho vườn, ruộng, bãi...)
|
m2
|
178.727
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 về Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
3.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|