|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2913/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2913/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16
tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 01/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-
HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số
54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020;
số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021; số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022; số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3916/TTr-STNMT-QLĐ ngày 09 tháng 5 năm
2023, Công văn số 6198/STNMT-QLĐ ngày 07 tháng 7 năm 2023; Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Bình Tân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân quận Bình Tân:
a) Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 và báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo
sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng
đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng
mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch
và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng
đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi.
c) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện
tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch
đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ
đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân
dân Thành phố phân bổ cho quận; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử
dụng đất từ năm 2020 trở về trước.
d) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư cho các dự án
- công trình mà Ủy ban nhân dân quận Bình Tân xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở
pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất
theo quy định.
đ) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác
định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyên
mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
e) Công bố, niêm yết công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định.
f) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở-ngành có
liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự
án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo
đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực
hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận Bình Tân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBNDTP;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT (ĐT/LT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lạc
|
Phường An Lạc A
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
Phường Bình Trị Đông
|
Phường Bình Trị Đông A
|
Phường Bình Trị Đông B
|
Phường Tân Tạo
|
Phường Tân Tạo A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ ...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
5.202,09
|
489,31
|
116,12
|
454,77
|
465,90
|
732,02
|
295,70
|
466,29
|
441,78
|
508,00
|
1.232,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
548,46
|
35,45
|
0,13
|
18,75
|
15,03
|
89,40
|
15,01
|
62,92
|
50,85
|
92,91
|
168,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
244,70
|
1,44
|
|
|
|
|
|
18,85
|
38,98
|
57,92
|
127,50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
223,28
|
15,58
|
0,04
|
16,80
|
13,97
|
85,80
|
11,89
|
39,28
|
10,79
|
19,77
|
9,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
43,59
|
4,05
|
0,08
|
1,60
|
0,48
|
0,88
|
1,77
|
1,66
|
1,07
|
0,97
|
31,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
36,89
|
14,37
|
|
0,35
|
0,58
|
2,72
|
1,35
|
3,13
|
|
14,26
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.653,63
|
453,86
|
116,00
|
436,03
|
450,87
|
642,62
|
280,68
|
403,37
|
390,93
|
415,09
|
1.064,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
12,10
|
0,54
|
0,24
|
0,74
|
7,86
|
|
|
|
|
2,72
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,16
|
0,73
|
|
0,06
|
|
0,25
|
|
|
|
0,76
|
1,35
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
385,01
|
|
|
|
|
86,64
|
|
|
|
|
298,36
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
83,22
|
1,80
|
1,84
|
2,92
|
1,16
|
4,79
|
7,90
|
0,91
|
16,18
|
1,02
|
44,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
438,08
|
68,23
|
15,74
|
35,54
|
17,62
|
35,60
|
27,07
|
65,16
|
45,19
|
69,70
|
58,23
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.236,73
|
117,47
|
39,56
|
124,35
|
132,95
|
143,67
|
55,40
|
68,82
|
161,86
|
121,03
|
271,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
931,97
|
96,50
|
28,48
|
82,30
|
76,18
|
121,74
|
44,72
|
57,51
|
106,63
|
96,15
|
221,77
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
67,63
|
6,67
|
0,64
|
1,04
|
31,32
|
|
0,57
|
0,81
|
4,88
|
5,45
|
16,27
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
12,03
|
0,28
|
0,59
|
0,06
|
0,17
|
3,76
|
0,59
|
|
|
0,57
|
6,02
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
34,39
|
1,59
|
0,11
|
0,62
|
|
0,04
|
0,05
|
1,68
|
30,09
|
0,09
|
0,12
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
93,13
|
6,78
|
6,04
|
13,01
|
7,12
|
12,49
|
5,32
|
5,53
|
6,91
|
8,00
|
21,95
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,06
|
2,32
|
|
|
0,97
|
|
|
|
1,24
|
1,53
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
11,26
|
0,04
|
0,00
|
|
0,02
|
0,56
|
|
0,68
|
9,93
|
0,02
|
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,10
|
|
0,20
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
0,56
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
25,04
|
|
|
24,04
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
14,05
|
0,66
|
3,21
|
1,15
|
2,21
|
0,22
|
0,78
|
0,02
|
1,55
|
1,73
|
2,52
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,56
|
1,37
|
0,22
|
1,66
|
14,47
|
2,71
|
2,96
|
2,59
|
|
7,50
|
1,09
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,52
|
1,29
|
0,08
|
0,47
|
0,50
|
1,80
|
0,41
|
|
0,64
|
|
0,33
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,72
|
0,54
|
0,06
|
0,03
|
0,28
|
0,13
|
0,22
|
|
0,15
|
0,12
|
0,19
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
122,62
|
0,80
|
0,82
|
8,22
|
12,86
|
5,81
|
0,14
|
|
8,11
|
1,25
|
84,61
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.253,83
|
247,41
|
56,61
|
246,34
|
275,56
|
358,48
|
189,30
|
263,66
|
159,02
|
202,34
|
255,11
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,35
|
2,04
|
0,16
|
0,46
|
0,75
|
0,32
|
0,32
|
0,48
|
0,18
|
0,78
|
4,86
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,74
|
3,89
|
0,73
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,88
|
|
0,25
|
0,12
|
0,55
|
0,49
|
0,26
|
0,23
|
0,23
|
0,76
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
84,70
|
9,48
|
|
17,26
|
1,27
|
6,44
|
|
4,13
|
|
14,60
|
31,53
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
13,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,55
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.202,09
|
489,31
|
116,12
|
454,77
|
465,90
|
732,02
|
295,70
|
466,29
|
441,78
|
508,00
|
1.232,21
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
385,01
|
|
|
|
|
86,64
|
|
|
|
|
298,36
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
5.202,09
|
489,31
|
116,12
|
454,77
|
465,90
|
732,02
|
295,70
|
466,29
|
441,78
|
508,00
|
1.232,21
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
83,22
|
1,80
|
1,84
|
2,92
|
1,16
|
4,79
|
7,90
|
0,91
|
16,18
|
1,02
|
44,71
|
11
|
Khu vực đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lạc
|
Phường An Lạc A
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
Phường Bình Trị Đông
|
Phường Bình Trị Đông A
|
Phường Bình Trị Đông B
|
Phường Tân Tạo
|
Phường Tân Tạo A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ ...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,24
|
1,32
|
|
1,28
|
1,00
|
0,44
|
0,36
|
1,69
|
0,45
|
0,92
|
265,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
244,52
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
244,47
|
|
Đất trồng lúa
(*)
|
LUA*
|
8,06
|
0,50
|
|
1,09
|
0,15
|
1,38
|
|
1,28
|
1,08
|
0,15
|
2,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
10,74
|
0,12
|
|
1,27
|
1,00
|
0,44
|
0,36
|
1,69
|
0,45
|
0,89
|
4,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
17,48
|
0,68
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
16,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,50
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
68,19
|
4,31
|
0,24
|
3,15
|
17,43
|
1,07
|
1,18
|
|
3,09
|
1,35
|
36,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,45
|
|
0,02
|
0,08
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,36
|
0,21
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
0,11
|
0,06
|
2,83
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,65
|
0,01
|
|
0,09
|
13,64
|
|
|
|
1,02
|
0,50
|
0,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1,02
|
0,01
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,00
|
|
|
|
13,64
|
|
|
|
|
|
0,36
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,42
|
2,86
|
0,14
|
2,94
|
3,75
|
1,07
|
0,83
|
|
1,96
|
0,79
|
33,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,24
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lạc
|
Phường An Lạc A
|
Phường Bình Hưng Hòa
|
Phường Bình Hưng Hòa A
|
Phường Bình Hưng Hòa B
|
Phường Bình Trị Đông
|
Phường Bình Trị Đông A
|
Phường Bình Trị Đông B
|
Phường Tân Tạo
|
Phường Tân Tạo A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) + …+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
295,76
|
1,92
|
|
3,10
|
1,39
|
0,50
|
0,59
|
5,54
|
5,77
|
9,16
|
267,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
259,94
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2,78
|
5,32
|
6,03
|
245,78
|
|
Đất trồng lúa
(*)
|
LUA/PNN
|
12,92
|
2,59
|
|
2,08
|
1,05
|
1,38
|
0,88
|
1,28
|
1,08
|
0,15
|
2,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
14,60
|
0,63
|
|
2,83
|
1,37
|
0,50
|
0,45
|
2,03
|
0,45
|
1,41
|
4,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18,05
|
0,70
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
17,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
3,17
|
0,56
|
|
|
0,02
|
|
0,14
|
0,73
|
|
1,72
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,04
|
2,71
|
0,50
|
1,06
|
1,20
|
0,50
|
0,52
|
2,51
|
0,97
|
1,09
|
4,98
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Trên địa bàn quận Bình Tân không có diện tích đất
chưa sử dụng./.
Quyết định 2913/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2913/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/07/2023 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
1.293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|