|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về chất lượng nước ăn uống
Số hiệu:
|
QCVN01:2009/BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giới hạn tối đa cho
phép
|
Phương pháp thử
|
Mức độ giám sát
|
I. CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ THÀNH PHẦN
VÔ CƠ
|
1
|
Màu sắc(*)
|
TCU
|
15
|
TCVN 6185 - 1996
(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120
|
A
|
2
|
Mùi vị(*)
|
-
|
Không có mùi, vị lạ
|
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và
2160 B
|
A
|
3
|
Độ đục(*)
|
NTU
|
2
|
TCVN 6184 - 1996
(ISO 7027 - 1990)
hoặc SMEWW 2130 B
|
A
|
4
|
pH(*)
|
-
|
Trong khoảng 6,5-8,5
|
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+
|
A
|
5
|
Độ cứng, tính theo CaCO3(*)
|
mg/l
|
300
|
TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C
|
A
|
6
|
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*)
|
mg/l
|
1000
|
SMEWW 2540 C
|
B
|
7
|
Hàm lượng Nhôm(*)
|
mg/l
|
0,2
|
TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997)
|
B
|
8
|
Hàm lượng Amoni(*)
|
mg/l
|
3
|
SMEWW 4500 - NH3 C hoặc
SMEWW 4500 - NH3 D
|
B
|
9
|
Hàm lượng Antimon
|
mg/l
|
0,005
|
US EPA 200.7
|
C
|
10
|
Hàm lượng Asen tổng số
|
mg/l
|
0,01
|
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 -
As B
|
B
|
11
|
Hàm lượng Bari
|
mg/l
|
0,7
|
US EPA 200.7
|
C
|
12
|
Hàm lượng Bo tính chung cho cả
Borat và Axit boric
|
mg/l
|
0,3
|
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990)
hoặc SMEWW 3500 B
|
C
|
13
|
Hàm lượng Cadimi
|
mg/l
|
0,003
|
TCVN6197 - 1996
(ISO 5961 - 1994) hoặc SMEWW 3500
Cd
|
C
|
14
|
Hàm lượng Clorua(*)
|
mg/l
|
250
300(**)
|
TCVN6194 - 1996
(ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500
- Cl- D
|
A
|
15
|
Hàm lượng Crom tổng số
|
mg/l
|
0,05
|
TCVN 6222 - 1996
(ISO 9174 - 1990) hoặc SMEWW 3500
- Cr-
|
C
|
16
|
Hàm lượng Đồng tổng số(*)
|
mg/l
|
1
|
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8288 - 1986)
hoặc SMEWW 3500 - Cu
|
C
|
17
|
Hàm lượng Xianua
|
mg/l
|
0,07
|
TCVN 6181 - 1996
(ISO 6703/1 - 1984) hoặc SMEWW
4500 - CN-
|
C
|
18
|
Hàm lượng Florua
|
mg/l
|
1,5
|
TCVN 6195 - 1996
(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW
4500 - F-
|
B
|
19
|
Hàm lượng Hydro sunfur(*)
|
mg/l
|
0,05
|
SMEWW 4500 - S2-
|
B
|
20
|
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+
+ Fe3+)(*)
|
mg/l
|
0,3
|
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988)
hoặc SMEWW 3500 - Fe
|
A
|
21
|
Hàm lượng Chì
|
mg/l
|
0,01
|
TCVN 6193 - 1996 (ISO 8286 - 1986)
SMEWW 3500 - Pb A
|
B
|
22
|
Hàm lượng Mangan tổng số
|
mg/l
|
0,3
|
TCVN 6002 - 1995
(ISO 6333 - 1986)
|
A
|
23
|
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
|
mg/l
|
0,001
|
TCVN 5991 - 1995 (ISO 5666/1-1983
- ISO 5666/3 -1983)
|
B
|
24
|
Hàm lượng Molybden
|
mg/l
|
0,07
|
US EPA 200.7
|
C
|
25
|
Hàm lượng Niken
|
mg/l
|
0,02
|
TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)
SMEWW 3500 - Ni
|
C
|
26
|
Hàm lượng Nitrat
|
mg/l
|
50
|
TCVN 6180 - 1996
(ISO 7890 -1988)
|
A
|
27
|
Hàm lượng Nitrit
|
mg/l
|
3
|
TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984)
|
A
|
28
|
Hàm lượng Selen
|
mg/l
|
0,01
|
TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993)
|
C
|
29
|
Hàm lượng Natri
|
mg/l
|
200
|
TCVN 6196 - 1996 (ISO 9964/1 -
1993)
|
B
|
30
|
Hàm lượng Sunphát (*)
|
mg/l
|
250
|
TCVN 6200 - 1996
(ISO9280 - 1990)
|
A
|
31
|
Hàm lượng Kẽm(*)
|
mg/l
|
3
|
TCVN 6193 - 1996 (ISO8288 - 1989)
|
C
|
32
|
Chỉ số Pecmanganat
|
mg/l
|
2
|
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993
(E)
|
A
|
II. HÀM LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT HỮU CƠ
|
a. Nhóm Alkan clo hoá
|
33
|
Cacbontetraclorua
|
μg/l
|
2
|
US EPA 524.2
|
C
|
34
|
Diclorometan
|
μg/l
|
20
|
US EPA 524.2
|
C
|
35
|
1,2 Dicloroetan
|
μg/l
|
30
|
US EPA 524.2
|
C
|
36
|
1,1,1 - Tricloroetan
|
μg/l
|
2000
|
US EPA 524.2
|
C
|
37
|
Vinyl clorua
|
μg/l
|
5
|
US EPA 524.2
|
C
|
38
|
1,2 Dicloroeten
|
μg/l
|
50
|
US EPA 524.2
|
C
|
39
|
Tricloroeten
|
μg/l
|
70
|
US EPA 524.2
|
C
|
40
|
Tetracloroeten
|
μg/l
|
40
|
US EPA 524.2
|
C
|
b. Hydrocacbua Thơm
|
41
|
Phenol và dẫn xuất của Phenol
|
μg/l
|
1
|
SMEWW 6420 B
|
B
|
42
|
Benzen
|
μg/l
|
10
|
US EPA 524.2
|
B
|
43
|
Toluen
|
μg/l
|
700
|
US EPA 524.2
|
C
|
44
|
Xylen
|
μg/l
|
500
|
US EPA 524.2
|
C
|
45
|
Etylbenzen
|
μg/l
|
300
|
US EPA 524.2
|
C
|
46
|
Styren
|
μg/l
|
20
|
US EPA 524.2
|
C
|
47
|
Benzo(a)pyren
|
μg/l
|
0,7
|
US EPA 524.2
|
B
|
c. Nhóm Benzen Clo hoá
|
48
|
Monoclorobenzen
|
μg/l
|
300
|
US EPA 524.2
|
B
|
49
|
1,2 - Diclorobenzen
|
μg/l
|
1000
|
US EPA 524.2
|
C
|
50
|
1,4 - Diclorobenzen
|
μg/l
|
300
|
US EPA 524.2
|
C
|
51
|
Triclorobenzen
|
μg/l
|
20
|
US EPA 524.2
|
C
|
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
|
52
|
Di (2 - etylhexyl) adipate
|
μg/l
|
80
|
US EPA 525.2
|
C
|
53
|
Di (2 - etylhexyl) phtalat
|
μg/l
|
8
|
US EPA 525.2
|
C
|
54
|
Acrylamide
|
μg/l
|
0,5
|
US EPA 8032A
|
C
|
55
|
Epiclohydrin
|
μg/l
|
0,4
|
US EPA 8260A
|
C
|
56
|
Hexacloro butadien
|
μg/l
|
0,6
|
US EPA 524.2
|
C
|
III. HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
|
57
|
Alachlor
|
μg/l
|
20
|
US EPA 525.2
|
C
|
58
|
Aldicarb
|
μg/l
|
10
|
US EPA 531.2
|
C
|
59
|
Aldrin/Dieldrin
|
μg/l
|
0,03
|
US EPA 525.2
|
C
|
60
|
Atrazine
|
μg/l
|
2
|
US EPA 525.2
|
C
|
61
|
Bentazone
|
μg/l
|
30
|
US EPA 515.4
|
C
|
62
|
Carbofuran
|
μg/l
|
5
|
US EPA 531.2
|
C
|
63
|
Clodane
|
μg/l
|
0,2
|
US EPA 525.2
|
C
|
64
|
Clorotoluron
|
μg/l
|
30
|
US EPA 525.2
|
C
|
65
|
DDT
|
μg/l
|
2
|
SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C
|
C
|
66
|
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan
|
μg/l
|
1
|
US EPA 524.2
|
C
|
67
|
2,4 - D
|
μg/l
|
30
|
US EPA 515.4
|
C
|
68
|
1,2 - Dicloropropan
|
μg/l
|
20
|
US EPA 524.2
|
C
|
69
|
1,3 - Dichloropropen
|
μg/l
|
20
|
US EPA 524.2
|
C
|
70
|
Heptaclo và heptaclo epoxit
|
μg/l
|
0,03
|
SMEWW 6440C
|
C
|
71
|
Hexaclorobenzen
|
μg/l
|
1
|
US EPA 8270 - D
|
C
|
72
|
Isoproturon
|
μg/l
|
9
|
US EPA 525.2
|
C
|
73
|
Lindane
|
μg/l
|
2
|
US EPA 8270 - D
|
C
|
74
|
MCPA
|
μg/l
|
2
|
US EPA 555
|
C
|
75
|
Methoxychlor
|
μg/l
|
20
|
US EPA 525.2
|
C
|
76
|
Methachlor
|
μg/l
|
10
|
US EPA 524.2
|
C
|
77
|
Molinate
|
μg/l
|
6
|
US EPA 525.2
|
C
|
78
|
Pendimetalin
|
μg/l
|
20
|
US EPA 507, US EPA 8091
|
C
|
79
|
Pentaclorophenol
|
μg/l
|
9
|
US EPA 525.2
|
C
|
80
|
Permethrin
|
μg/l
|
20
|
US EPA 1699
|
C
|
81
|
Propanil
|
μg/l
|
20
|
US EPA 532
|
C
|
82
|
Simazine
|
μg/l
|
20
|
US EPA 525.2
|
C
|
83
|
Trifuralin
|
μg/l
|
20
|
US EPA 525.2
|
C
|
84
|
2,4 DB
|
μg/l
|
90
|
US EPA 515.4
|
C
|
85
|
Dichloprop
|
μg/l
|
100
|
US EPA 515.4
|
C
|
86
|
Fenoprop
|
μg/l
|
9
|
US EPA 515.4
|
C
|
87
|
Mecoprop
|
μg/l
|
10
|
US EPA 555
|
C
|
88
|
2,4,5 - T
|
μg/l
|
9
|
US EPA 555
|
C
|
IV. HOÁ CHẤT KHỬ TRÙNG VÀ SẢN PHẨM
PHỤ
|
89
|
Monocloramin
|
μg/l
|
3
|
SMEWW 4500 - Cl G
|
B
|
90
|
Clo dư
|
mg/l
|
Trong khoảng 0,3 - 0,5
|
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1
|
A
|
91
|
Bromat
|
μg/l
|
25
|
US EPA 300.1
|
C
|
92
|
Clorit
|
μg/l
|
200
|
SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1
|
C
|
93
|
2,4,6 Triclorophenol
|
μg/l
|
200
|
SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 - D
|
C
|
94
|
Focmaldehyt
|
μg/l
|
900
|
SMEWW 6252 hoặc US EPA 556
|
C
|
95
|
Bromofoc
|
μg/l
|
100
|
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2
|
C
|
96
|
Dibromoclorometan
|
μg/l
|
100
|
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2
|
C
|
97
|
Bromodiclorometan
|
μg/l
|
60
|
SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2
|
C
|
98
|
Clorofoc
|
μg/l
|
200
|
SMEWW 6200
|
C
|
99
|
Axit dicloroaxetic
|
μg/l
|
50
|
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2
|
C
|
100
|
Axit tricloroaxetic
|
μg/l
|
100
|
SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2
|
C
|
101
|
Cloral hydrat
(tricloroaxetaldehyt)
|
μg/l
|
10
|
SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 - B
|
C
|
102
|
Dicloroaxetonitril
|
μg/l
|
90
|
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1
|
C
|
103
|
Dibromoaxetonitril
|
μg/l
|
100
|
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1
|
C
|
104
|
Tricloroaxetonitril
|
μg/l
|
1
|
SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1
|
C
|
105
|
Xyano clorit (tính theo CN-)
|
μg/l
|
70
|
SMEWW 4500J
|
C
|
V. MỨC NHIỄM XẠ
|
106
|
Tổng hoạt độ a
|
pCi/l
|
3
|
SMEWW 7110 B
|
B
|
107
|
Tổng hoạt độ b
|
pCi/l
|
30
|
SMEWW 7110 B
|
B
|
VI. VI SINH VẬT
|
108
|
Coliform tổng số
|
Vi khuẩn/100ml
|
0
|
TCVN 6187 - 1,2 :1996
(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW
9222
|
A
|
109
|
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
Vi khuẩn/100ml
|
0
|
TCVN6187 - 1,2 : 1996
(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW
9222
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*) Là chỉ tiêu cảm quan. - (**) Áp dụng đối với vùng ven biển và
hải đảo. - Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo
methaemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong
nước ăn uống thì tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ)
của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau: Cnitrat/GHTĐ nitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1 Phần III. CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT
CHẤT LƯỢNG NƯỚC I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA
NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG - Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B, C
do cơ sở cung cấp nước thực hiện. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A: a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần do cơ sở cung
cấp nước thực hiện; b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít
nhất 01 lần/01 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện. 2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B: a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung
cấp nước thực hiện; b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít
nhất 01 lần/06 tháng do cơ quan có thẩm quyền thực hiện. 3. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ C: a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm do cơ sở cung cấp
nước thực hiện; b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/02
năm do cơ quan có thẩm quyền thực hiện. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột xuất: a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều
tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm; b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến
chất lượng vệ sinh nguồn nước; c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác. Phần IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN I. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ SỞ
CUNG CẤP NƯỚC: 1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát
theo quy định của Quy chuẩn này. 2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có
trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động khai
thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích ăn uống trên địa bàn
tỉnh, thành phố. III. TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ
biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. IV. Trong
trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về về chất lượng nước ăn uống do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2009/BYT về về chất lượng nước ăn uống do Bộ Y tế ban hành
51.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|