ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 644/UBND-XD
V/v hướng dẫn giải
quyết thủ tục cấp giấy phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di
động.
|
Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2009
|
Kính gửi:
|
- Các sở: Xây dựng,Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Văn hóa Thể thao và Du lịch;
- UBND các huyện và thành phố Huế.
|
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng và nhằm giải quyết nhanh gọn các thủ tục cấp phép xây dựng, lắp đặt các
trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) và theo đề nghị của Sở Xây dựng,
UBND tỉnh hướng dẫn quy trình giải quyết thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với
các công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị như sau:
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng: Áp dụng cho việc giải quyết các thủ
tục xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Các quy định:
2.1. Các trạm BTS khi xây dựng, lắp
đặt yêu cầu phải có giấy phép xây dựng:
a) Khi xây dựng, lắp đặt các trạm
BTS, chủ đầu tư phải xin giấy phép xây dựng theo hướng dẫn tại Công văn này và
các quy định khác có liên quan.
b) Các trạm BTS loại 2 lắp đặt ngoài
phạm vi khu vực phải cấp giấy phép xây dựng thì được miễn giấy phép xây dựng (quy
định tại Điểm 3 Công văn này).
2.2 Yêu cầu đối với thiết kế trạm
BTS loại 2:
a) Trước khi thiết kế, chủ đầu tư
phải chịu trách nhiệm khảo sát, kiểm tra bộ phận chịu lực của công trình để xác
định vị trí lắp đặt cột ăng ten và thiết bị phụ trợ.
b) Việc thiết kế (kết cấu và thi
công) cột ăng ten phải tuân thủ quy định và căn cứ điều kiện tự nhiên, khí hậu
của khu vực lắp đặt để đảm bảo an toàn, ổn định của công trình và cột ăng ten
sau khi lắp đặt.
3. Các khu vực xây dựng trạm BTS
loại 2 phải xin cấp phép xây dựng:
TT
|
Huyện, thành phố
|
Khu vực phải cấp phép xây dựng
trước khi triển khai lắp đặt các trạm BTS loại 2
|
1
|
Thành phố Huế
|
- Các phường: Thuận Lộc, Thuận
Thành, Thuận Hoà, Tây Lộc, Kim Long, Phú Thuận, Phú Hoà, Phú Bình, Phú Cát,
Phú Hiệp, Phú Hậu, Xuân Phú, Vỹ Dạ, Vĩnh Ninh, Phước Vĩnh, Trường An, Phường
Đúc, An Cựu, Phú Nhuận, Phú Hội, An Đông, An Tây, An Hòa, Hương Sơ.
- Các xã: Hương Long, Thủy Biều,
Thuỷ Xuân.
|
2
|
Huyện Phong Điền
|
- Thị Trấn Phong Điền
|
3
|
Huyện Quảng Điền
|
- Thị Trấn Sịa
|
4
|
Huyện Hương Thuỷ
|
- Thị Trấn Phú Bài
- Khu vực cách 1000m kể từ ranh
giới sân bay
|
5
|
Huyện Hương Trà
|
- Thị Trấn Tứ Hạ
|
6
|
Huyện Phú Vang
|
- Thị Trấn Thuận An, Huyện lỵ Phú
Đa
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
- Thị Trấn Lăng Cô, Thị Trấn Phú
Lộc
- Khu Kinh tế Chân Mây Lăng Cô
|
8
|
Huyện Nam Đông
|
- Thị Trấn Khe Tre
|
9
|
Huyện A Lưới
|
- Thị Trấn A Lưới, Khu kinh tế cửa
khẩu A Đớt
|
10
|
Khu vực khác
|
- Khu vực khoanh vùng bảo vệ di
tích - vùng I, II
- Cách 100m tính từ chỉ giới đường
đỏ đối với các tuyến đường: Quốc lộ 1A, Quốc lộ 49, Quốc lộ 49B, đường Hồ Chí
Minh, đường 74.
|
4. Quy trình cấp phép xây dựng trạm
BTS
a) Bước 1: Chấp thuận vị trí nghiên
cứu đầu tư xây dựng trạm BTS
- Các tổ chức, cá nhân (gọi chung là
nhà đầu tư) có nhu cầu đầu tư gửi văn bản đăng ký địa điểm đầu tư xây dựng trạm
BTS cho chính quỳên địa phương (UBND các huyện hoặc thành phố Huế) theo mẫu tại
phụ lục 1, kèm báo cáo về năng lực, kinh nghiệm, khả năng tài chính và chịu
trách nhiệm đối với các thông tin báo cáo.
- Trên cơ sở đăng ký của nhà đầu tư,
UBND thành phố và các huyện phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng nghiên
cứu và có văn bản trả lời đồng ý cho phép nghiên cứu đầu tư xây dựng trạm BTS
hoặc không đồng ý.
- Trường hợp đăng ký cấp phép xây
dựng trạm BTS các công trình cấp đặc biệt, cấp I (có chiều cao ³ 200m, theo phân cấp công trình tại Nghị định
209/2004/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng), Sở Xây
dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan nghiên cứu, tham mưu
UBND tỉnh thống nhất hoặc không thống nhất chủ trương cho phép nghiên cứu.
b) Bước 2: Cấp giấy phép xây dựng
- Trên cơ sở văn bản đồng ý của UBND
tỉnh hoặc UBND các huyện và thành phố Huế, nhà đầu tư hoàn tất thủ tục trình cơ
quan có thẩm quyền cấp phép xây dựng:
+ Trình Sở Xây dựng hồ sơ cấp phép
xây dựng đối với các công trình cấp đặc biệt, cấp I; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
+ Trình UBND thành phố hoặc các
huyện hồ sơ cấp phép các công trình còn lại.
- Hồ sơ cấp phép bao gồm:
+ Đối với trạm BTS loại 1:
* Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Công văn này;
* Bản sao giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật hoặc hợp đồng thuê đất (hợp đồng tại Phòng
Công chứng tỉnh) với chủ sử dụng đất kèm theo bản sao giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo quy định của pháp luật (có chứng thực);
* Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định
theo quy định, bao gồm: bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng
móng của công trình; sơ đồ đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước.
* Quyết định phê duyệt thẩm định
thiết kế cơ sở của Sở Thông tin và Truyền thông (nếu có).
+ Đối với trạm BTS loại 2 nằm trong
khu vực phải cấp giấy phép xây dựng:
* Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục số 3 của Công văn này;
* Bản sao hợp đồng thuê (hợp đồng
tại Phòng Công chứng tỉnh) đặt trạm với chủ công trình kèm theo bản sao giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (có chứng thực);
* Bản vẽ sơ đồ vị trí công trình,
bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình.
* Báo cáo kết quả kiểm định công
trình xin lắp đặt.
* Quyết định phê duyệt thẩm định
thiết kế cơ sở của Sở Thông tin Truyền thông (nếu có)
c) Bước 3: Triển khai thi công (xuất trình Giấy phép xây dựng cho
chính quyền địa phương trước khi khởi công xây dựng và treo biển báo tại địa
điểm xây dựng theo quy định).
5. Điều kiện khi lắp đặt trạm BTS
loại 2 nằm ngoài phạm vi khu vực phải xin giấy phép xây dựng: Khi xây dựng, lắp đặt các trạm BTS loại
2 nằm ngoài phạm vi khu vực phải cấp giấy phép xây dựng thì chủ đầu tư không
phải xin giấy phép xây dựng, nhưng phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có hợp đồng thuê đặt trạm với chủ
công trình;
b) Có thiết kế đảm bảo yêu cầu theo
quy định tại Khoản 2, Điểm 2.2 của Công văn này;
c) Quyết định phê duyệt thẩm định
thiết kế cơ sở của Sở Thông tin và Truyền thông;
d) Đảm bảo tĩnh không cho hoạt động
bay, quản lý, bảo vệ vùng trời theo quy định của pháp luật;
đ) Tuân thủ yêu cầu về tiếp đất,
chống sét, phòng cháy chữa cháy theo quy định hiện hành;
e) Phải thông báo cho UBND cấp xã
nơi lắp đặt trạm 07 ngày trước khi khởi công xây dựng, lắp đặt. Nội dung thông
báo theo Phụ lục số 4 của Công văn này.
6. Tổ chức thực hiện
a) Quá thời hạn 12 tháng, kể từ ngày
có cấp phép xây dựng, nếu chủ đầu tư chưa triển khai xây dựng thì phải xin gia
hạn giấy phép tại cơ quan cấp phép xây dựng.
b) Việc quản lý chất lượng công
trình xây dựng, khai thác, sử dụng công trình được thực hiện theo quy định.
c) Sở Xây dựng: hướng dẫn, kiểm tra
việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS theo các nội dung Công văn này.
d) Sở Thông tin và Truyền thông:
- Hướng dẫn cho các tổ chức, cá nhân
có liên quan hiểu rõ mục đích, yêu cầu của việc xây dựng, lắp đặt các trạm BTS.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan kiểm tra việc thực hiện các nội dung Công văn này.
đ) UBND thành phố và các huyện chỉ
đạo các phòng ban liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc xây dựng, lắp đặt các trạm
BTS trên địa bàn theo hướng dẫn tại Công văn này.
7. Sửa đổi bổ sung: Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có vướng mắc cần phản ảnh kịp thời về Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền
thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP M.H.Tuân;
- Lưu VT, CN, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PCT
Nguyễn Thị Thúy Hòa
|
Phụ lục 1
Mẫu 1: Đăng ký đầu tư
NHÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
V/v đăng ký địa điểm nghiên cứu đầu tư xây dựng trạm BTS
loại …..
|
........, ngày … tháng … năm …
|
Kính gửi: UBND thành phố hoặc các huyện.
Qua nghiên cứu ..., … (nhà đầu tư)
đề nghị UBND thành phố hoặc các huyện cho phép đăng ký địa điểm nghiên cứu đầu
tư xây dựng trạm BTS loại …. trên địa bàn …….( địa chỉ.., khu vực…., phường/xã
) với một số nội dung chủ yếu sau:
1. Dự án dự kiến đầu tư:
2. Địa điểm dự kiến đầu tư và nhu
cầu diện tích sử dụng đất hoặc công trình:
3. Chiều cao công trình và hình thức
công trình (cột tự đứng hay dây co):
4. Suất đầu tư dự kiến và quy mô đầu
tư chủ yếu (nếu có):
5. Vốn và nguồn vốn đầu tư dự kiến:
6. Dự kiến thời gian đầu tư:
7. Các nội dung khác (nếu có):
8. Đề xuất, kiến nghị:
Nơi nhận:
- …;
- Lưu …
|
Nhà đầu tư
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Phụ lục 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình trạm và cột
ăng ten xây dựng trên mặt đất - BTS loại 1)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . .
. . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm xây dựng: . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Nguồn gốc đất (thuộc quyền sử dụng
của chủ đầu tư hay thuê) . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng:. . . . . . .
... m2.
- Chiều cao trạm: . . . . . . . . m.
- Loại ăng ten:………………………………………………………
- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . .
. . . . m.
- Theo thiết kế:……………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết
kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) :
. . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu
có): ....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày ..... tháng .... năm
..…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ
tên)
Phụ lục 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho trạm và cột ăng ten
được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại 2)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .......
- Người đại diện . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . .
. . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm lắp đặt: . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Công trình được lắp đặt: . . . . .
. . . . . . . . . . . ……………………….
- Chiều cao công trình: . . . . .
.m.
- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà
xây): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thuộc sở hữu của: . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. . .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử
dụng công trình:. . . . . . . . . . . . .
- Hợp đồng thuê địa điểm: . . . .. .
. .. . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . .
3. Nội dung đề nghị cấp phép: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Loại trạm BTS: . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện tích mặt sàn:. . . . . . .
... m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . . . .
. . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao cột ăng ten: . . . . . .
. . . . m.
- Theo thiết
kế:………………………………………………………….
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết
kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giấy phép hành nghề số (nếu có) :
. . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu
có): .....................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: . . . . . . . tháng.
8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm
theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
...... Ngày ..... tháng .... năm
….…..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
Phụ lục 4
(Tên nhà đầu tư ...)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: …………..
|
Lào Cai, ngày 29 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC LẮP ĐẶT TRẠM BTS
Kính gửi: UBND phường
(xã):……………………………
……………………………………………………….
(Tên chủ đầu tư lắp đặt trạm BTS) …………………………………. …………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………….
Điện thoại:
……………………………………………………………………
Có giấy đăng ký kinh doanh
số:………………do ………………………..cấp
Đã ký hợp đồng số: …………., ngày:…………
thuê vị trí để lắp đặt trạm BTS với ……(tên đơn vị hoặc hộ gia đình cho thuê)…,
địa chỉ tại: …………………
…………………………………………………………………………………
(Tên chủ đầu tư)………xin thông báo với UBND phường
(xã)………..…….
………………………………………, (chủ đầu tư)
sẽ dự định lắp đặt trạm BTS tại vị trí thuê nêu trên vào khoảng thời gian từ
ngày…………… đến ngày………
Đề nghị UBND phường tạo điều kiện và
giúp đỡ (đơn vị) hoàn thành tốt việc lắp đặt này. (chủ đầu tư)
xin cam đoan thực hiện đúng các quy định có liên quan của Nhà nước.
Xin chân thành cảm ơn.
…………., Ngày ……tháng…..năm……
Nhà đầu tư
(Ký tên, đóng dấu)