|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/SXD-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH LONG AN
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/SXD-XD
V/v công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh
Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công
|
Tân
An, ngày 08 tháng 01 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND 14 huyện, thị.
|
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007
của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007
của UBND tỉnh Long An về việc bãi bỏ Quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng và
công bố bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.
Sở Xây dựng công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh
Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công kèm theo văn bản
này, để các tổ chức cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày
25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng “báo cáo”;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- UBND tỉnh “báo cáo”;
- Lưu: XD, VT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Võ Văn Thành
|
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Kèm theo văn bản
số 28/SXD-XD ngày 08/01/2008 của Sở Xây dựng tỉnh Long An)
I. Quy định chung:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi
phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá
dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn
giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công
trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng
giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong
bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất
động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục… các thông số kỹ thuật này căn cứ
theo số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại
thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng
“Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và Thông tư số
03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này
áp dụng đối với các loại ca máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi
công các công trình trên địa bàn tỉnh Long An trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy
định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên
tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập
tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị
thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng
và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và bảng giá ca máy
này làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành
phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy
và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa: Các khoản chi phí nhằm duy trì và
khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về
nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc
khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều
chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT)
là:
+ Xăng M90: 10.000 đ/lít
+ Dầu diezel: 7.818 đ/lít
+ Dầu mazút: 4.429 đ/lít
+ Điện: 1.000 đ/kwh.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi
phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người
điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp
bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày
15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các
quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được
hưởng:
+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đ/tháng (Nghị
định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).
+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng
lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể
là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; đối với thuyền viên và công nhân
tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20%
lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương
phụ (nghỉ lễ tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho
người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả
tại công trình.
Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các
chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca
máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định
tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Long An.
II. Hướng dẫn áp dụng:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này
dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự
án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bàn
tỉnh Long An.
2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính
thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh
theo mức giá do cấp thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.
BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU
- NĂNG LƯỢNG
|
THÀNH PHẦN THỢ ĐIỀU
KHIỂN
|
GIÁ CA MÁY (đồng)
|
|
Trong đó
|
Tổng số
|
|
Nhiên liệu
|
Tiền lương
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
1
|
0,22m3
|
32,40
lít diezel
|
1
x 4/7
|
265.968
|
62.560
|
467.850
|
|
2
|
0,30m3
|
35,10
lít diezel
|
1
x 4/7
|
288.132
|
62.560
|
528.325
|
|
3
|
0,40m3
|
42,66
lít diezel
|
1
x 4/7
|
350.192
|
62.560
|
609.664
|
|
4
|
0,50m3
|
51,30
lít diezel
|
1
x 4/7
|
421.117
|
62.560
|
856.619
|
|
5
|
0,65m3
|
59,40
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
487.609
|
126.865
|
1.078.751
|
|
6
|
0,80m3
|
64,80
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
531.937
|
126.865
|
1.267.999
|
|
7
|
1,00m3
|
74,52
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
611.727
|
147.582
|
1.527.577
|
|
8
|
1,20m3
|
78,30
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
642.757
|
147.582
|
1.809.852
|
|
9
|
1,25m3
|
82,62
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
678.219
|
147.582
|
1.854.049
|
|
10
|
1,60m3
|
113,22
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
929.412
|
147.582
|
2.081.303
|
|
11
|
2,00m3
|
127,50
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.046.635
|
161.975
|
2.479.287
|
|
12
|
2,30m3
|
137,70
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.130.366
|
161.975
|
2.810.006
|
|
13
|
2,50m3
|
163,71
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.343.879
|
161.975
|
3.050.657
|
|
14
|
3,50m3
|
196,35
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.611.818
|
161.975
|
4.827.553
|
|
15
|
3,60m3
|
198,90
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.632.750
|
161.975
|
5.220.246
|
|
16
|
5,40m3
|
218,28
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.791.839
|
161.975
|
5.943.728
|
|
17
|
6,50m3
|
332,01
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
2.725.437
|
161.975
|
7.859.236
|
|
18
|
9,50m3
|
397,80
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
3.265.500
|
161.975
|
11.316.704
|
|
19
|
10,40m3
|
408,00
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
3.349.231
|
161.975
|
12.403.062
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung
tích gầu:
|
|
20
|
2,50m3
|
672
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
719.040
|
161.975
|
2.825.584
|
|
21
|
4,00m3
|
924
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
988.680
|
161.975
|
3.797.783
|
|
22
|
4,60m3
|
1050
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.123.500
|
161.975
|
4.980.969
|
|
23
|
5,00m3
|
1134
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.213.380
|
161.975
|
5.135.522
|
|
24
|
8,00m3
|
2079
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
2.224.530
|
161.975
|
8.435.394
|
|
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15m3
|
29,70
lít diezel
|
1
x 4/7
|
243.804
|
62.560
|
402.902
|
|
26
|
0,30m3
|
33,48
lít diezel
|
1
x 4/7
|
274.834
|
62.560
|
521.872
|
|
27
|
0,75m3
|
56,70
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
465.445
|
126.865
|
1.043.881
|
|
28
|
1,25m3
|
73,44
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
602.862
|
147.582
|
1.819.006
|
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
29
|
1,00m3
|
38,76
lít diezel
|
1
x 4/7
|
318.177
|
62.560
|
712.541
|
|
30
|
1,65m3
|
75,24
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
617.638
|
126.865
|
1.105.756
|
|
31
|
2,00m3
|
86,64
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
711.219
|
126.865
|
1.184.414
|
|
32
|
2,80m3
|
100,80
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
827.457
|
147.582
|
1.606.998
|
|
33
|
3,20m3
|
134,40
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
1.103.276
|
147.582
|
2.870.133
|
|
34
|
4,20m3
|
159,60
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
1.310.140
|
147.582
|
3.616.755
|
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
35
|
0,90m3
|
51,84
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
425.549
|
126.865
|
1.691.547
|
|
36
|
1,65m3
|
65,25
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
535.631
|
126.865
|
1.972.499
|
|
37
|
4,20m3
|
89,04
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
730.920
|
147.582
|
3.440.919
|
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
38
|
2m3/ph
|
132,00
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
141.240
|
135.588
|
469.198
|
|
39
|
3m3/ph
|
247,50
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
264.825
|
135.588
|
737.061
|
|
40
|
8m3/ph
|
673,20
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
720.324
|
147.582
|
1.572.261
|
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
41
|
45cv
|
22,95
lít diezel
|
1
x 4/7
|
188.394
|
62.560
|
492.482
|
|
42
|
54cv
|
27,54
lít diezel
|
1
x 4/7
|
226.073
|
62.560
|
540.009
|
|
43
|
75cv
|
38,25
lít diezel
|
1
x 4/7
|
313.990
|
62.560
|
728.911
|
|
44
|
105cv
|
44,10
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
362.012
|
126.865
|
1.002.634
|
|
45
|
108cv
|
46,20
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
379.251
|
126.865
|
1.013.789
|
|
46
|
130cv
|
54,60
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
448.206
|
126.865
|
1.215.378
|
|
47
|
140cv
|
58,80
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
482.683
|
126.865
|
1.302.147
|
|
48
|
160cv
|
67,20
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
551.638
|
126.865
|
1.425.757
|
|
49
|
180cv
|
75,60
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
620.593
|
126.865
|
1.473.648
|
|
50
|
250cv
|
93,60
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
768.353
|
138.859
|
1.769.537
|
|
51
|
271cv
|
105,69
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
867.599
|
138.859
|
1.894.187
|
|
52
|
320cv
|
124,80
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
1.024.471
|
153.252
|
2.425.192
|
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích
thùng:
|
|
|
|
|
|
53
|
2,50m3
|
37,67
lít diezel
|
1
x 4/7
|
309.229
|
62.560
|
654.853
|
|
54
|
2,75m3
|
38,48
lít diezel
|
1
x 4/7
|
315.878
|
62.560
|
695.938
|
|
55
|
3,00m3
|
40,50
lít diezel
|
1
x 4/7
|
332.460
|
62.560
|
738.737
|
|
56
|
4,50m3
|
58,32
lít diezel
|
1
x 4/7
|
478.743
|
62.560
|
898.066
|
|
57
|
5,00m3
|
58,32
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
478.743
|
126.865
|
1.005.632
|
|
58
|
8,00m3
|
71,40
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
586.115
|
126.865
|
1.158.331
|
|
59
|
9,00m3
|
76,50
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
627.981
|
126.865
|
1.262.795
|
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
60
|
9,0m3
|
132,00
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
1.083.575
|
138.859
|
1.691.121
|
|
61
|
10,0m3
|
138,00
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
1.132.828
|
138.859
|
1.858.038
|
|
62
|
16,0m3
|
153,90
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
1.263.350
|
153.252
|
2.361.467
|
|
63
|
25,0m3
|
182,40
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
1.497.303
|
153.252
|
3.017.421
|
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
64
|
54cv
|
19,44
lít diezel
|
1
x 4/7
|
159.581
|
62.560
|
592.657
|
|
65
|
90cv
|
32,40
lít diezel
|
1
x 4/7
|
265.968
|
62.560
|
749.637
|
|
66
|
108cv
|
38,88
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
319.162
|
126.865
|
886.995
|
|
67
|
180cv
|
54,00
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
443.281
|
126.865
|
1.290.517
|
|
68
|
250cv
|
75,00
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
615.668
|
138.859
|
1.528.757
|
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
69
|
50kg
|
3,06
lít xăng
|
1
x 3/7
|
31.518
|
53.837
|
99.279
|
|
70
|
60kg
|
3,57
lít xăng
|
1
x 3/7
|
36.771
|
53.837
|
108.013
|
|
71
|
70kg
|
4,08
lít xăng
|
1
x 3/7
|
42.024
|
53.837
|
114.677
|
|
72
|
80kg
|
4,59
lít xăng
|
1
x 3/7
|
47.277
|
53.837
|
120.199
|
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
73
|
9
T
|
36,00
lít diezel
|
1
x 4/7
|
295.520
|
62.560
|
425.091
|
|
74
|
12,5
T
|
38,40
lít diezel
|
1
x 4/7
|
315.222
|
62.560
|
535.214
|
|
75
|
18
T
|
46,20
lít diezel
|
1
x 4/7
|
379.251
|
62.560
|
641.149
|
|
76
|
25
T
|
54,60
lít diezel
|
1
x 5/7
|
448.206
|
73.028
|
728.981
|
|
77
|
26,5
T
|
63,00
lít diezel
|
1
x 5/7
|
517.161
|
73.028
|
757.336
|
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
78
|
16
T
|
37,80
lít diezel
|
1
x 5/7
|
310.296
|
73.028
|
660.792
|
|
79
|
17,5
T
|
42,00
lít diezel
|
1
x 5/7
|
344.774
|
73.028
|
694.566
|
|
80
|
25
T
|
54,60
lít diezel
|
1
x 5/7
|
448.206
|
73.028
|
781.469
|
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
81
|
8
T
|
19,20
lít diezel
|
1
x 4/7
|
157.611
|
62.560
|
744.528
|
|
82
|
15
T
|
38,64
lít diezel
|
1
x 4/7
|
317.192
|
62.560
|
1.147.007
|
|
83
|
18
T
|
52,80
lít diezel
|
1
x 4/7
|
433.430
|
62.560
|
1.369.450
|
|
84
|
25
T
|
67,20
lít diezel
|
1
x 4/7
|
551.638
|
62.560
|
1.558.696
|
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo + trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
85
|
5,5
T
|
25,92
lít diezel
|
1
x 4/7
|
212.775
|
62.560
|
583.625
|
|
86
|
9
T
|
36,00
lít diezel
|
1
x 4/7
|
295.520
|
62.560
|
673.083
|
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
87
|
8,5
T
|
24,00
lít diezel
|
1
x 3/7
|
197.014
|
53.837
|
391.117
|
|
88
|
10
T
|
26,40
lít diezel
|
1
x 4/7
|
216.715
|
62.560
|
446.113
|
|
89
|
12,2
T
|
32,16
lít diezel
|
1
x 4/7
|
263.998
|
62.560
|
471.709
|
|
90
|
13
T
|
36,00
lít diezel
|
1
x 4/7
|
295.520
|
62.560
|
509.482
|
|
91
|
14,5
T
|
38,40
lít diezel
|
1
x 4/7
|
315.222
|
62.560
|
556.453
|
|
92
|
15,5
T
|
41,76
lít diezel
|
1
x 4/7
|
342.804
|
62.560
|
637.875
|
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
93
|
10
T
|
40,32
lít diezel
|
1
x 4/7
|
330.983
|
62.560
|
636.430
|
|
|
Ô tô vận tải thùng
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
94
|
2
T
|
12,00
lít xăng
|
1
x 2/4 loại < 3,5 T
|
123.600
|
59.507
|
259.681
|
|
95
|
2,5
T
|
13,00
lít xăng
|
1
x 3/4 loại < 3,5 T
|
133.900
|
69.975
|
289.724
|
|
96
|
4
T
|
20,00
lít xăng
|
1
x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
206.000
|
63.651
|
388.167
|
|
97
|
5
T
|
25,00
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
205.223
|
63.651
|
383.476
|
|
98
|
6
T
|
29,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
238.058
|
74.337
|
451.619
|
|
99
|
7
T
|
31,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
254.476
|
74.337
|
540.623
|
|
100
|
10
T
|
38,00
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
311.938
|
67.576
|
649.555
|
|
101
|
12
T
|
41,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
336.565
|
78.480
|
720.855
|
|
102
|
12,5
T
|
42,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
344.774
|
78.480
|
760.911
|
|
103
|
20
T
|
56,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
459.698
|
82.842
|
877.812
|
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
104
|
2,5
T
|
18,90
lít xăng
|
1
x 2/4 loại <= 3,5 T
|
194.670
|
59.507
|
304.416
|
|
105
|
3,5
T
|
28,35
lít xăng
|
1
x 2/4 loại <= 3,5 T
|
292.005
|
59.507
|
408.862
|
|
106
|
4
T
|
32,40
lít xăng
|
1
x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
333.720
|
63.651
|
490.928
|
|
107
|
5
T
|
40,50
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
332.460
|
63.651
|
490.447
|
|
108
|
6
T
|
43,20
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
354.624
|
74.337
|
541.914
|
|
109
|
7
T
|
45,90
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
376.789
|
74.337
|
687.087
|
|
110
|
9
T
|
51,30
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
421.117
|
67.576
|
764.448
|
|
111
|
10
T
|
56,70
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
465.445
|
67.576
|
810.588
|
|
112
|
12
T
|
64,80
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
531.937
|
78.480
|
893.123
|
|
113
|
15
T
|
72,90
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
598.429
|
78.480
|
951.588
|
|
114
|
20
T
|
75,60
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
620.593
|
82.842
|
1.041.043
|
|
115
|
22
T
|
76,95
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
631.675
|
82.842
|
1.082.498
|
|
116
|
25
T
|
81,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (25 - 40) T
|
664.921
|
93.091
|
1.149.083
|
|
117
|
27
T
|
86,40
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (25 - 40) T
|
709.249
|
93.091
|
1.365.349
|
|
118
|
32
T
|
91,68
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (25 - 40) T
|
752.592
|
93.091
|
2.550.520
|
|
119
|
36
T
|
116,40
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (25 - 40) T
|
955.516
|
93.091
|
3.203.010
|
|
120
|
42
T
|
130,56
lít diezel
|
1
x 3/4 loại > 40 T
|
1.071.754
|
99.197
|
3.832.603
|
|
121
|
55
T
|
156,00
lít diezel
|
1
x 4/4 loại > 40 T
|
1.280.588
|
115.771
|
4.680.355
|
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
122
|
150
cv
|
30,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
246.267
|
78.480
|
546.360
|
|
123
|
180
cv
|
36,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
295.520
|
78.480
|
727.755
|
|
124
|
200
cv
|
40,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
328.356
|
82.842
|
785.227
|
|
125
|
240
cv
|
48,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
394.027
|
82.842
|
845.404
|
|
126
|
255
cv
|
51,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (25 - 40) T
|
418.654
|
93.091
|
921.225
|
|
127
|
272
cv
|
56,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (25 - 40) T
|
459.698
|
93.091
|
1.111.425
|
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
128
|
5
m3
|
36,00
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5-16,5) T
|
295.520
|
136.679
|
771.776
|
|
129
|
6
m3
|
43,00
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5-16,5) T
|
352.983
|
136.679
|
1.018.215
|
|
130
|
8
m3
|
50,00
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T
|
410.445
|
144.312
|
1.306.104
|
|
131
|
8,7
m3
|
52,00
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T
|
426.863
|
144.312
|
1.308.752
|
|
132
|
10,7
m3
|
64,00
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T
|
525.370
|
144.312
|
1.601.032
|
|
133
|
14,5
m3
|
70,00
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25-40) T
|
574.623
|
161.758
|
2.270.549
|
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
134
|
4m3
|
20,25
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (3,5-7,5) T
|
166.230
|
63.651
|
471.259
|
|
135
|
5m3
|
22,50
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5-7,5) T
|
184.700
|
74.337
|
520.418
|
|
136
|
6m3
|
24,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5-7,5) T
|
197.014
|
74.337
|
577.869
|
|
137
|
7m3
|
25,50
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
209.327
|
78.480
|
623.689
|
|
138
|
9m3
|
27,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
221.640
|
78.480
|
688.784
|
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
139
|
5
T
|
27,00
lít diezel
|
1
x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T
|
221.640
|
129.047
|
730.237
|
|
140
|
6
T
|
28,00
lít diezel
|
1
x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T
|
236.416
|
129.047
|
814.685
|
|
141
|
7
T
|
30,60
lít diezel
|
1
x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T
|
251.192
|
129.047
|
939.542
|
|
142
|
10
T
|
37,80
lít diezel
|
1
x (1/4 + 3/4) loại (7,5 - 16,5) T
|
310.296
|
136.679
|
1.281.351
|
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
143
|
2
T
|
|
1
x 1/4 loại < 3,5 T
|
|
51.002
|
73.457
|
|
144
|
4
T
|
|
1
x 1/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
|
54.710
|
89.541
|
|
145
|
7,5
T
|
|
1
x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
|
58.199
|
103.803
|
|
146
|
14
T
|
|
1
x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
|
58.199
|
131.127
|
|
147
|
15
T
|
|
1
x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
|
58.199
|
138.454
|
|
148
|
21
T
|
|
1
x 1/4 loại (16,5 - 25) T
|
|
61.470
|
161.120
|
|
149
|
40
T
|
|
1
x 1/4 loại >= 40 T
|
|
73.246
|
254.702
|
|
150
|
100
T
|
|
1
x 1/4 loại >= 40 T
|
|
73.246
|
401.533
|
|
151
|
125
T
|
|
1
x 1/4 loại >= 40 T
|
|
73.246
|
440.903
|
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
152
|
45
cv
|
21,6
lít diezel
|
1
x 4/7
|
177.312
|
62.560
|
331.916
|
|
153
|
54
cv
|
25,92
lít diezel
|
1
x 4/7
|
212.775
|
62.560
|
385.752
|
|
154
|
75
cv
|
32,4
lít diezel
|
1
x 4/7
|
265.968
|
62.560
|
532.861
|
|
155
|
110
cv
|
41,47
lít diezel
|
1
x 4/7
|
340.423
|
62.560
|
623.883
|
|
156
|
130
cv
|
49,92
lít diezel
|
1
x 4/7
|
409.788
|
62.560
|
709.105
|
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
157
|
28
cv
|
11,76
lít diezel
|
1
x 4/7
|
96.537
|
62.560
|
277.123
|
|
158
|
40
cv
|
16,80
lít diezel
|
1
x 4/7
|
137.910
|
62.560
|
328.609
|
|
159
|
50
cv
|
21,00
lít diezel
|
1
x 4/7
|
172.387
|
62.560
|
374.265
|
|
160
|
60
cv
|
25,20
lít diezel
|
1
x 4/7
|
206.864
|
62.560
|
433.746
|
|
161
|
80
cv
|
33,60
lít diezel
|
1
x 4/7
|
275.819
|
62.560
|
515.575
|
|
162
|
165
cv
|
55,44
lít diezel
|
1
x 4/7
|
455.101
|
62.560
|
787.224
|
|
163
|
215
cv
|
67,73
lít diezel
|
1
x 5/7
|
555.989
|
73.028
|
938.484
|
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
164
|
Tời
manơ 13kw
|
42,90
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
45.903
|
135.588
|
190.683
|
|
165
|
Xe
goòng 3 T
|
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
|
135.588
|
145.388
|
|
166
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
|
135.588
|
535.709
|
|
167
|
Đầu
kéo 30T
|
37,44
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
307.341
|
135.588
|
1.287.394
|
|
168
|
Quang
lật 360 T/h
|
27,00
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
28.890
|
135.588
|
242.965
|
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
169
|
5
T
|
18
lít diezel
|
1
x 5/7
|
147.760
|
73.028
|
442.961
|
|
170
|
6
T
|
21
lít diezel
|
1
x 5/7
|
172.387
|
73.028
|
500.914
|
|
171
|
7
T
|
24
lít diezel
|
1
x 5/7
|
197.014
|
73.028
|
578.557
|
|
172
|
8
T
|
33
lít diezel
|
1
x 5/7
|
270.894
|
73.028
|
698.714
|
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
173
|
1
T
|
21,38
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại < 3,5 T
|
175.506
|
120.977
|
343.863
|
|
174
|
3
T
|
24,75
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại < 3,5 T
|
203.170
|
120.977
|
382.522
|
|
175
|
4
T
|
25,88
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T
|
212.446
|
129.047
|
404.148
|
|
176
|
5
T
|
30,38
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T
|
249.386
|
129.047
|
469.424
|
|
177
|
6
T
|
32,63
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T
|
267.856
|
129.047
|
562.984
|
|
178
|
10
T
|
37
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
303.729
|
136.679
|
930.938
|
|
179
|
16
T
|
43
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T
|
352.983
|
136.679
|
1.228.318
|
|
180
|
20
T
|
44
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
361.192
|
144.312
|
1.425.807
|
|
181
|
25
T
|
50
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
410.445
|
144.312
|
1.692.282
|
|
182
|
30
T
|
54
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25 - 40) T
|
443.281
|
161.758
|
1.889.882
|
|
183
|
35
T
|
60
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25 - 40) T
|
492.534
|
161.758
|
2.136.804
|
|
184
|
40
T
|
64
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T
|
525.370
|
172.443
|
2.381.156
|
|
185
|
45
T
|
66
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T
|
541.787
|
172.443
|
2.670.644
|
|
186
|
50
T
|
70
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T
|
574.623
|
172.443
|
3.107.169
|
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
187
|
16
T
|
33
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
270.894
|
126.865
|
1.215.637
|
|
188
|
25
T
|
36
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
295.520
|
147.582
|
1.678.309
|
|
189
|
40
T
|
49,5
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
406.341
|
147.582
|
2.360.405
|
|
190
|
63
T
|
60,5
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
496.638
|
147.582
|
3.005.179
|
|
191
|
90
T
|
68,75
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
564.362
|
161.975
|
3.639.999
|
|
192
|
100
T
|
74,25
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
609.511
|
224.535
|
5.114.209
|
|
193
|
110
T
|
77,5
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
636.190
|
224.535
|
6.204.116
|
|
194
|
130
T
|
81
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
664.921
|
224.535
|
7.269.552
|
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
195
|
5
T
|
31,5
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
258.580
|
126.865
|
463.120
|
|
196
|
7
T
|
33
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
270.894
|
126.865
|
485.558
|
|
197
|
10
T
|
36
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
295.520
|
126.865
|
760.910
|
|
198
|
16
T
|
45
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
369.401
|
126.865
|
1.159.798
|
|
199
|
25
T
|
47
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
385.818
|
147.582
|
1.651.455
|
|
200
|
28
T
|
48,75
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
400.184
|
147.582
|
1.732.353
|
|
201
|
40
T
|
51,25
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
420.706
|
147.582
|
2.248.930
|
|
202
|
50
T
|
53,75
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
441.228
|
147.582
|
2.384.150
|
|
203
|
63
T
|
56,25
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
461.751
|
161.975
|
2.983.737
|
|
204
|
100
T
|
58,95
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
483.915
|
245.471
|
3.580.484
|
|
205
|
110
T
|
62,78
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
515.355
|
245.471
|
3.974.289
|
|
206
|
130
T
|
72
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
591.041
|
245.471
|
4.599.810
|
|
207
|
150
T
|
83,25
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 7/7
|
683.391
|
245.471
|
5.127.777
|
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
208
|
3
T
|
37,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
40.125
|
126.865
|
312.859
|
|
209
|
5
T
|
42
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
44.940
|
126.865
|
456.119
|
|
210
|
8
T
|
52,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
56.175
|
126.865
|
661.454
|
|
211
|
10
T
|
60
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
64.200
|
126.865
|
854.683
|
|
212
|
12
T
|
67,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
72.225
|
126.865
|
872.502
|
|
213
|
15
T
|
90
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
96.300
|
126.865
|
952.760
|
|
214
|
20
T
|
112,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
120.375
|
126.865
|
1.236.857
|
|
215
|
25
T
|
120
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
128.400
|
138.859
|
1.684.956
|
|
216
|
30
T
|
127,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
136.425
|
138.859
|
1.890.825
|
|
217
|
40
T
|
135
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
144.450
|
138.859
|
2.177.480
|
|
218
|
50
T
|
142,5
kwh
|
2
x 4/7 + 1 x 6/7
|
152.475
|
210.142
|
2.719.935
|
|
219
|
60
T
|
198
kwh
|
2
x 4/7 + 1 x 6/7
|
211.860
|
210.142
|
3.281.783
|
|
220
|
Cẩu
tháp MD 900
|
480
kwh
|
2
x 4/7 + 1 x 6/7 + 1 x 7/7
|
513.600
|
309.557
|
9.105.795
|
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
221
|
30
T
|
81
lít diezel
|
Thuyền phó 2 x 1/2
+ 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
664.921
|
425.519
|
3.112.891
|
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
222
|
100
T
|
117,6
lít diezel
|
Thuyền trưởng 1/2 +
thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ
2/4
|
965.367
|
443.401
|
4.041.896
|
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
223
|
Cẩu
K33-60
|
232,56
kwh
|
1
x 3/7 + 4 x 4/7 + 1 x 6/7
|
248.839
|
389.099
|
3.421.335
|
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
224
|
10
T
|
81
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
86.670
|
126.865
|
764.038
|
|
225
|
25
T
|
86,4
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
92.448
|
126.865
|
954.719
|
|
226
|
30
T
|
90
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
96.300
|
138.859
|
1.020.947
|
|
227
|
60
T
|
144
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
154.080
|
153.252
|
1.353.674
|
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
228
|
30
T
|
48
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
51.360
|
138.859
|
537.539
|
|
229
|
40
T
|
60
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
64.200
|
138.859
|
656.952
|
|
230
|
50
T
|
72
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 6/7
|
77.040
|
138.859
|
776.366
|
|
231
|
60
T
|
84
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
89.880
|
153.252
|
920.288
|
|
232
|
90
T
|
108
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
115.560
|
153.252
|
1.108.514
|
|
233
|
110
T
|
132
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
141.240
|
153.252
|
1.462.746
|
|
234
|
125
T
|
144
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
154.080
|
153.252
|
1.664.976
|
|
235
|
180
T
|
168
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
179.760
|
153.252
|
2.176.386
|
|
236
|
250
T
|
204
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 7/7
|
218.280
|
153.252
|
3.005.642
|
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
237
|
0,3T
- H nâng 30m
|
8,4
kwh
|
1
x 3/7
|
8.988
|
53.837
|
67.124
|
|
238
|
0,5T
- H nâng 50m
|
15,75
kwh
|
1
x 3/7
|
16.853
|
53.837
|
88.257
|
|
239
|
0,8T
- H nâng 80m
|
21
kwh
|
1
x 3/7
|
22.470
|
53.837
|
98.323
|
|
240
|
2T
- H nâng 100m
|
31,5
kwh
|
1
x 3/7
|
33.705
|
53.837
|
138.589
|
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
241
|
0,5
T
|
3,6
kwh
|
1
x 3/7
|
3.852
|
53.837
|
60.088
|
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
242
|
0,5
T
|
3,78
kwh
|
1
x 3/7
|
4.045
|
53.837
|
58.753
|
|
243
|
1
T
|
4,5
kwh
|
1
x 3/7
|
4.815
|
53.837
|
60.032
|
|
244
|
1,5
T
|
5,58
kwh
|
1
x 3/7
|
5.971
|
53.837
|
62.933
|
|
245
|
2
T
|
6,3
kwh
|
1
x 3/7
|
6.741
|
53.837
|
72.633
|
|
246
|
2,5
T
|
9,18
kwh
|
1
x 3/7
|
9.823
|
53.837
|
78.970
|
|
247
|
3
T
|
10,8
kwh
|
1
x 3/7
|
11.556
|
53.837
|
90.699
|
|
248
|
4
T
|
11,7
kwh
|
1
x 3/7
|
12.519
|
53.837
|
99.244
|
|
249
|
5
T
|
13,5
kwh
|
1
x 3/7
|
14.445
|
53.837
|
110.580
|
|
250
|
Kích
thông tâm YCW - 150T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
72.241
|
|
251
|
Kích
thông tâm YCW - 250T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
77.479
|
|
252
|
Kích đẩy liên tục tự
động ZLD-60 (60T, 6c)
|
30
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
32.100
|
135.588
|
381.328
|
|
253
|
Kích
thông tâm YCW - 500T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
108.457
|
|
254
|
Kích
sợi đơn YDC - 500T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
79.293
|
|
255
|
Kích
thông tâm RRH - 100T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
132.377
|
|
256
|
Kích
thông tâm RRH - 300T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
284.451
|
|
|
Máy luồn cáp, công suất:
|
|
257
|
15
kw
|
27
kwh
|
1
x 4/7
|
28.890
|
62.560
|
310.474
|
|
|
Trạm bơm dầu áp lực, công suất:
|
|
258
|
40MPa
(HCP-400)
|
13,65
kwh
|
1
x 4/7
|
14.606
|
62.560
|
79.113
|
|
259
|
50MPa
(ZB4-500)
|
19,5
kwh
|
1
x 4/7
|
20.865
|
62.560
|
92.040
|
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
260
|
1,5
T
|
7,92
lít diezel
|
1
x 4/7
|
65.014
|
62.560
|
203.910
|
|
261
|
2
T
|
9
lít diezel
|
1
x 4/7
|
73.880
|
62.560
|
236.361
|
|
262
|
3
T
|
10,08
lít diezel
|
1
x 4/7
|
82.746
|
62.560
|
284.465
|
|
263
|
3,2
T
|
11,52
lít diezel
|
1
x 4/7
|
94.567
|
62.560
|
300.946
|
|
264
|
3,5
T
|
14,4
lít diezel
|
1
x 4/7
|
118.208
|
62.560
|
335.818
|
|
265
|
5
T
|
16,2
lít diezel
|
1
x 4/7
|
132.984
|
62.560
|
387.622
|
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
266
|
135
cv
|
44,55
lít diezel
|
1
x 4/7
|
358.741
|
62.560
|
714.813
|
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
267
|
100
lít
|
6,72
kwh
|
1
x 3/7
|
7.190
|
53.837
|
86.147
|
|
268
|
150
lít
|
8,4
kwh
|
1
x 3/7
|
8.988
|
53.837
|
103.817
|
|
269
|
200
lít
|
9,6
kwh
|
1
x 3/7
|
10.272
|
53.837
|
122.525
|
|
270
|
250
lít
|
10,8
kwh
|
1
x 3/7
|
11.556
|
53.837
|
146.517
|
|
271
|
425
lít
|
24
kwh
|
1
x 4/7
|
25.680
|
62.560
|
183.322
|
|
272
|
500
lít
|
33,6
kwh
|
1
x 4/7
|
35.952
|
62.560
|
197.430
|
|
273
|
800
lít
|
60
kwh
|
1
x 4/7
|
64.200
|
62.560
|
245.873
|
|
274
|
1150
lít
|
72
kwh
|
1
x 4/7
|
77.040
|
62.560
|
356.561
|
|
275
|
1600
lít
|
96
kwh
|
|
102.720
|
62.560
|
429.821
|
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
276
|
80
lít
|
5,28
kwh
|
1
x 3/7
|
5.650
|
53.837
|
75.893
|
|
277
|
110
lít
|
7,68
kwh
|
1
x 3/7
|
8.218
|
53.837
|
84.442
|
|
278
|
150
lít
|
8,4
kwh
|
1
x 3/7
|
8.988
|
53.837
|
93.882
|
|
279
|
200
lít
|
9,6
kwh
|
1
x 3/7
|
10.272
|
53.837
|
109.634
|
|
280
|
250
lít
|
10,8
kwh
|
1
x 3/7
|
11.556
|
53.837
|
117.111
|
|
281
|
325
lít
|
16,8
kwh
|
1
x 3/7
|
17.976
|
53.837
|
135.792
|
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
282
|
20
m3/h
|
92,4
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
98.868
|
126.865
|
1.234.172
|
|
283
|
22
m3/h
|
99
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
105.930
|
126.865
|
1.321.470
|
|
284
|
25
m3/h
|
115,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
123.585
|
126.865
|
1.440.306
|
|
285
|
30
m3/h
|
171,6
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7
|
183.612
|
180.702
|
1.650.329
|
|
286
|
50
m3/h
|
198
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7
|
211.860
|
180.702
|
2.087.214
|
|
287
|
60
m3/h
|
265,2
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7
|
283.764
|
180.702
|
2.305.656
|
|
288
|
75
m3/h
|
417,6
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
446.832
|
255.256
|
2.923.103
|
|
289
|
125
m3/h
|
445,5
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
476.685
|
255.256
|
4.482.541
|
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
290
|
2
m3/h
|
12,6
kwh
|
1
x 4/7
|
13.482
|
62.560
|
171.720
|
|
291
|
4
m3/h
|
16,2
kwh
|
1
x 4/7
|
17.334
|
62.560
|
211.624
|
|
292
|
6
m3/h
|
19,8
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
21.186
|
116.397
|
279.141
|
|
293
|
9
m3/h
|
33,75
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
36.113
|
116.397
|
336.354
|
|
294
|
32
- 50 m3/h
|
72
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
77.040
|
116.397
|
428.296
|
|
|
Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:
|
|
295
|
50
m3/h
|
52,8
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
433.430
|
144.312
|
2.094.156
|
|
296
|
60
m3/h
|
60
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
492.534
|
144.312
|
2.457.994
|
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
297
|
40
- 60 m3/h
|
180,68
kwh
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
193.328
|
144.312
|
1.371.853
|
|
298
|
60
- 90 m3/h
|
247,5
kwh
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T
|
264.825
|
144.312
|
2.051.610
|
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
299
|
9
m3/h (AL 285)
|
54
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
57.780
|
255.256
|
1.491.603
|
|
300
|
16
m3/h (AL 500)
|
429
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
459.030
|
328.284
|
4.000.746
|
|
|
Máy trải bê tông
|
|
301
|
SP.500
|
72,6
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 5/7 + 2 x 3/7
|
595.966
|
265.724
|
7.507.315
|
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
302
|
0,4
kw
|
1,8
kwh
|
1
x 3/7
|
1.926
|
53.837
|
58.357
|
|
303
|
0,6
kw
|
2,7
kwh
|
1
x 3/7
|
2.889
|
53.837
|
59.969
|
|
304
|
0,8
kw
|
3,6
kwh
|
1
x 3/7
|
3.852
|
53.837
|
61.581
|
|
305
|
1
kw
|
4,5
kwh
|
1
x 3/7
|
4.815
|
53.837
|
62.904
|
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
306
|
1
kw
|
4,5
kwh
|
1
x 3/7
|
4.815
|
53.837
|
62.152
|
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
307
|
0,6
kw
|
2,7
kwh
|
1
x 3/7
|
2.889
|
53.837
|
60.202
|
|
308
|
0,8
kw
|
3,6
kwh
|
1
x 3/7
|
3.852
|
53.837
|
62.785
|
|
309
|
1
kw
|
4,5
kwh
|
1
x 3/7
|
4.815
|
53.837
|
63.704
|
|
310
|
1,5
kw
|
6,75
kwh
|
1
x 3/7
|
7.223
|
53.837
|
66.767
|
|
311
|
2,8
kw
|
12,6
kwh
|
1
x 3/7
|
13.482
|
53.837
|
74.241
|
|
312
|
3,5
kw
|
15,75
kwh
|
1
x 3/7
|
16.853
|
53.837
|
88.158
|
|
|
Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:
|
|
313
|
11
m3/h
|
29,4
kwh
|
1
x 4/7
|
31.458
|
53.837
|
92.852
|
|
314
|
35
m3/h
|
75,6
kwh
|
1
x 4/7
|
80.892
|
62.560
|
155.099
|
|
315
|
45
m3/h
|
96,6
kwh
|
1
x 4/7
|
103.362
|
62.560
|
180.414
|
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
316
|
6
m3/h
|
63
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
67.410
|
116.397
|
568.007
|
|
317
|
20
m3/h
|
315
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
337.050
|
116.397
|
1.612.279
|
|
318
|
25
m3/h
|
357
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7
|
381.990
|
170.234
|
1.913.828
|
|
319
|
125
m3/h
|
630
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7
|
674.100
|
170.234
|
5.328.062
|
|
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
320
|
14m3/h
|
134,4
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
143.808
|
116.397
|
275.542
|
|
321
|
200m3/h
|
840
kwh
|
1
x 3/7 + 2 x 4/7+ 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
898.800
|
337.007
|
1.803.388
|
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
322
|
25T/h
(140T/ca)
|
1190 lít mazút
210 kwh
210 lít diezel
|
4
x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 1 x 6/7
|
7.482.605
|
769.694
|
9.038.539
|
|
323
|
30T/h
(156T/ca)
|
1326 lít mazút
234 kwh
234 lít diezel
|
4
x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 1 x 6/7
|
8.337.759
|
769.694
|
10.050.941
|
|
324
|
40T/h
(176T/ca)
|
1496 lít mazút
264 kwh
264 lít diezel
|
5
x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7
|
9.406.703
|
959.119
|
11.416.014
|
|
325
|
50T/h
(200T/ca)
|
1700 lít mazút
300 kwh
300 lít diezel
|
5
x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7
|
10.689.435
|
959.119
|
12.729.418
|
|
326
|
60T/h
(216T/ca)
|
1836 lít mazút
324 kwh
324 lít diezel
|
5
x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7
|
11.544.590
|
959.119
|
15.016.534
|
|
327
|
80T/h
(256T/ca)
|
2176 lít mazút
384 kwh
384 lít diezel
|
5
x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7
|
13.682.477
|
959.119
|
18.623.250
|
|
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
328
|
190
cv
|
57
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16) T
|
467.907
|
136.679
|
1.133.356
|
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
329
|
65T/h
|
33,6
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
275.819
|
126.865
|
964.026
|
|
330
|
100T/h
|
50,4
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
413.729
|
126.865
|
1.137.169
|
|
331
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen 1000C
|
92,4
diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
758.502
|
135.588
|
2.564.907
|
|
332
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK 10A
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
124.121
|
|
333
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
10,54
lít diezel
|
1
x 4/7
|
86.522
|
62.560
|
599.730
|
|
334
|
Nồi
nấu nhựa
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
69.054
|
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
335
|
0,55
kw
|
1,49
kwh
|
1
x 3/7
|
1.594
|
53.837
|
56.861
|
|
336
|
0.75
kw
|
2,03
kwh
|
1
x 3/7
|
2.172
|
53.837
|
57.708
|
|
337
|
1.1
kw
|
2,97
kwh
|
1
x 3/7
|
3.178
|
53.837
|
58.981
|
|
338
|
1.5
kw
|
4,05
kwh
|
1
x 3/7
|
4.334
|
53.837
|
60.316
|
|
339
|
2
kw
|
5,4
kwh
|
1
x 3/7
|
5.778
|
53.837
|
61.850
|
|
340
|
2.8
kw
|
7,56
kwh
|
1
x 3/7
|
8.089
|
53.837
|
64.259
|
|
341
|
4
kw
|
10,8
kwh
|
1
x 3/7
|
11.556
|
53.837
|
69.404
|
|
342
|
4.5
kw
|
12,15
kwh
|
1
x 3/7
|
13.001
|
53.837
|
71.852
|
|
343
|
7
kw
|
16,8
kwh
|
1
x 3/7
|
17.976
|
53.837
|
82.128
|
|
344
|
10
kw
|
24
kwh
|
1
x 4/7
|
25.680
|
62.560
|
102.290
|
|
345
|
14
kw
|
33,6
kwh
|
1
x 4/7
|
35.952
|
62.560
|
119.588
|
|
346
|
20
kw
|
48
kwh
|
1
x 4/7
|
51.360
|
62.560
|
147.649
|
|
347
|
22
kw
|
52,8
kwh
|
1
x 4/7
|
56.496
|
62.560
|
157.974
|
|
348
|
28
kw
|
67,2
kwh
|
1
x 4/7
|
71.904
|
62.560
|
178.335
|
|
349
|
30
kw
|
72
kwh
|
1
x 4/7
|
77.040
|
62.560
|
192.764
|
|
350
|
40
kw
|
96
kwh
|
1
x 4/7
|
102.720
|
62.560
|
232.962
|
|
351
|
50
kw
|
120
kwh
|
1
x 4/7
|
128.400
|
62.560
|
270.459
|
|
352
|
55
kw
|
132
kwh
|
1
x 4/7
|
141.240
|
62.560
|
287.597
|
|
353
|
75
kw
|
180
kwh
|
1
x 4/7
|
192.600
|
62.560
|
364.363
|
|
354
|
113
kw
|
271,2
kwh
|
1
x 4/7
|
290.184
|
62.560
|
495.478
|
|
|
Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:
|
|
355
|
5cv
|
2,7
lít diezel
|
1
x 4/7
|
22.164
|
62.560
|
91.917
|
|
356
|
5,5cv
|
2,97
lít diezel
|
1
x 4/7
|
24.380
|
62.560
|
98.602
|
|
357
|
7cv
|
3,78
lít diezel
|
1
x 4/7
|
31.030
|
62.560
|
108.301
|
|
358
|
7,5cv
|
4,05
lít diezel
|
1
x 4/7
|
33.246
|
62.560
|
111.965
|
|
359
|
10cv
|
5,1
lít diezel
|
1
x 4/7
|
41.865
|
62.560
|
126.767
|
|
360
|
15cv
|
7,65
lít diezel
|
1
x 4/7
|
62.798
|
62.560
|
180.450
|
|
361
|
20cv
|
10,2
lít diezel
|
1
x 4/7
|
83.731
|
62.560
|
220.625
|
|
362
|
37cv
|
17,76
lít diezel
|
1
x 4/7
|
145.790
|
62.560
|
344.024
|
|
363
|
45cv
|
21,6
lít diezel
|
1
x 4/7
|
177.312
|
62.560
|
388.971
|
|
364
|
75cv
|
36
lít diezel
|
1
x 4/7
|
295.520
|
62.560
|
631.199
|
|
365
|
100cv
|
45
lít diezel
|
1
x 4/7
|
369.401
|
62.560
|
708.836
|
|
366
|
150cv
|
63
lít diezel
|
1
x 5/7
|
517.161
|
73.028
|
945.067
|
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
367
|
3cv
|
1,62
lít xăng
|
1
x 4/7
|
16.686
|
62.560
|
88.661
|
|
368
|
4cv
|
2,16
lít xăng
|
1
x 4/7
|
22.248
|
62.560
|
100.378
|
|
369
|
6cv
|
3,24
lít xăng
|
1
x 4/7
|
33.372
|
62.560
|
117.537
|
|
370
|
7cv
|
3,78
lít xăng
|
1
x 4/7
|
38.934
|
62.560
|
128.314
|
|
371
|
8cv
|
4,32
lít xăng
|
1
x 4/7
|
44.496
|
62.560
|
135.179
|
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
372
|
5,2kw
|
4,86
lít diezel
|
1
x 3/7
|
39.895
|
53.837
|
113.135
|
|
373
|
8kw
|
7,56
lít diezel
|
1
x 3/7
|
62.059
|
53.837
|
143.226
|
|
374
|
10kw
|
10,8
lít diezel
|
1
x 3/7
|
88.656
|
53.837
|
181.375
|
|
375
|
15kw
|
13,5
lít diezel
|
1
x 3/7
|
110.820
|
53.837
|
211.932
|
|
376
|
20kw
|
19,2
lít diezel
|
1
x 3/7
|
157.611
|
53.837
|
249.271
|
|
377
|
25kw
|
21,6
lít diezel
|
1
x 3/7
|
177.312
|
53.837
|
283.339
|
|
378
|
30kw
|
24
lít diezel
|
1
x 3/7
|
197.014
|
53.837
|
318.864
|
|
379
|
38kw
|
28,8
lít diezel
|
1
x 3/7
|
236.416
|
53.837
|
367.166
|
|
380
|
45kw
|
31,2
lít diezel
|
1
x 3/7
|
256.118
|
53.837
|
396.321
|
|
381
|
50kw
|
36
lít diezel
|
1
x 3/7
|
295.520
|
53.837
|
448.695
|
|
382
|
60kw
|
40,5
lít diezel
|
1
x 3/7
|
332.460
|
53.837
|
483.009
|
|
383
|
75kw
|
45
lít diezel
|
1
x 4/7
|
369.401
|
62.560
|
553.608
|
|
384
|
112kw
|
68,25
lít diezel
|
1
x 4/7
|
560.257
|
62.560
|
828.376
|
|
385
|
12kw
|
75,6
lít diezel
|
1
x 4/7
|
620.593
|
62.560
|
887.381
|
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
386
|
3m3/h
|
0,63
lít xăng
|
1
x 4/7
|
6.489
|
62.560
|
71.786
|
|
387
|
11m3/h
|
1,8
lít xăng
|
1
x 4/7
|
18.540
|
62.560
|
85.116
|
|
388
|
25m3/h
|
2,88
lít xăng
|
1
x 4/7
|
29.664
|
62.560
|
99.966
|
|
389
|
40m3/h
|
7,8
lít xăng
|
1
x 4/7
|
80.340
|
62.560
|
163.046
|
|
390
|
120m3/h
|
14,4
lít xăng
|
1
x 4/7
|
148.320
|
62.560
|
269.996
|
|
391
|
200m3/h
|
24
lít xăng
|
1
x 4/7
|
247.200
|
62.560
|
404.446
|
|
392
|
300m3/h
|
33
lít xăng
|
1
x 4/7
|
339.900
|
62.560
|
538.890
|
|
393
|
600m3/h
|
46,2
lít xăng
|
1
x 4/7
|
475.860
|
62.560
|
829.494
|
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
394
|
5,5m3/h
|
0,63
lít diezel
|
1
x 4/7
|
5.172
|
62.560
|
70.238
|
|
395
|
75m3/h
|
5,76
lít diezel
|
1
x 4/7
|
47.283
|
62.560
|
127.522
|
|
396
|
102m3/h
|
13,2
lít diezel
|
1
x 4/7
|
108.357
|
62.560
|
201.030
|
|
397
|
120m3/h
|
13,86
lít diezel
|
1
x 4/7
|
113.775
|
62.560
|
216.946
|
|
398
|
200m3/h
|
18
lít diezel
|
1
x 4/7
|
147.760
|
62.560
|
304.893
|
|
399
|
240m3/h
|
27,54
lít diezel
|
1
x 4/7
|
226.073
|
62.560
|
401.442
|
|
400
|
300m3/h
|
32,4
lít diezel
|
1
x 4/7
|
265.968
|
62.560
|
444.474
|
|
401
|
360m3/h
|
34,56
lít diezel
|
1
x 4/7
|
283.700
|
62.560
|
491.437
|
|
402
|
420m3/h
|
37,8
lít diezel
|
1
x 4/7
|
310.296
|
62.560
|
531.683
|
|
403
|
540m3/h
|
36,48
lít diezel
|
1
x 4/7
|
299.461
|
62.560
|
572.221
|
|
404
|
600m3/h
|
38,4
lít diezel
|
1
x 4/7
|
315.222
|
62.560
|
596.396
|
|
405
|
660m3/h
|
38,88
lít diezel
|
1
x 4/7
|
319.162
|
62.560
|
649.161
|
|
406
|
1200m3/h
|
75
lít diezel
|
1
x 4/7
|
615.668
|
62.560
|
1.263.217
|
|
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
407
|
5m3/h
|
1,85
kwh
|
1
x 3/7
|
1.980
|
53.837
|
56.986
|
|
408
|
10m3/h
|
5,41
kwh
|
1
x 3/7
|
5.789
|
53.837
|
61.520
|
|
409
|
22m3/h
|
6,9
kwh
|
1
x 3/7
|
7.383
|
53.837
|
63.326
|
|
410
|
30m3/h
|
10,05
kwh
|
1
x 3/7
|
10.754
|
53.837
|
68.156
|
|
411
|
56m3/h
|
16,77
kwh
|
1
x 3/7
|
17.944
|
53.837
|
91.849
|
|
412
|
150m3/h
|
44,28
kwh
|
1
x 3/7
|
47.380
|
53.837
|
141.672
|
|
413
|
216m3/h
|
52,38
kwh
|
1
x 3/7
|
56.047
|
53.837
|
168.129
|
|
414
|
270m3/h
|
80,46
kwh
|
1
x 3/7
|
86.092
|
53.837
|
213.131
|
|
415
|
300m3/h
|
86,4
kwh
|
1
x 3/7
|
92.448
|
53.837
|
240.567
|
|
416
|
600m3/h
|
125,28
kwh
|
1
x 4/7
|
134.050
|
53.837
|
400.266
|
|
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
417
|
40kw
|
84
kwh
|
1
x 4/7
|
89.880
|
62.560
|
176.037
|
|
418
|
50kw
|
105
kwh
|
1
x 4/7
|
112.350
|
62.560
|
209.039
|
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
419
|
4kw
|
8,4
kwh
|
1
x 4/7
|
8.988
|
62.560
|
73.719
|
|
420
|
7kw
|
14,7
kwh
|
1
x 4/7
|
15.729
|
62.560
|
81.654
|
|
421
|
10kw
|
21
kwh
|
1
x 4/7
|
22.470
|
62.560
|
89.807
|
|
422
|
14kw
|
29,4
kwh
|
1
x 4/7
|
31.458
|
62.560
|
100.857
|
|
423
|
23kw
|
48,3
kwh
|
1
x 4/7
|
51.681
|
62.560
|
123.453
|
|
424
|
27,5kw
|
57,75
kwh
|
1
x 4/7
|
61.793
|
62.560
|
135.150
|
425
|
29,2kw
|
61,32
kwh
|
1
x 4/7
|
65.612
|
62.560
|
144.509
|
426
|
33,5kw
|
70,35
kwh
|
1
x 4/7
|
75.275
|
62.560
|
158.266
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:
|
427
|
9cv
|
2,7
lít xăng
|
1
x 4/7
|
27.810
|
62.560
|
128.495
|
428
|
20cv
|
4,8
lít xăng
|
1
x 4/7
|
49.440
|
62.560
|
159.402
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
|
429
|
4cv
|
1,44
lít diezel
|
1
x 4/7
|
11.821
|
62.560
|
101.750
|
430
|
10,2cv
|
3,06
lít diezel
|
1
x 4/7
|
25.119
|
62.560
|
140.051
|
431
|
27,5cv
|
7,43
lít diezel
|
1
x 4/7
|
60.992
|
62.560
|
253.801
|
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
432
|
1000l/h
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
65.359
|
433
|
2000l/h
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
66.940
|
434
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
2
x 5/7
|
|
146.056
|
529.681
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:
|
435
|
400m2/h
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
61.993
|
436
|
Máy phun cát
(chưa tính khí nén)
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
65.626
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
437
|
4,5kw
|
9,45
kwh
|
1
x 3/7
|
10.112
|
53.837
|
96.019
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
438
|
13mm
|
1,05
kwh
|
1
x 3/7
|
1.124
|
53.837
|
56.286
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
439
|
1kw
|
2,1
kwh
|
1
x 3/7
|
2.247
|
53.837
|
58.517
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
440
|
0,62
kw
|
0,93
kwh
|
1
x 3/7
|
995
|
53.837
|
58.809
|
441
|
0,75
kw
|
1,13
kwh
|
1
x 3/7
|
1.209
|
53.837
|
58.984
|
442
|
0,85
kw
|
1,28
kwh
|
1
x 3/7
|
1.370
|
53.837
|
59.538
|
443
|
1,05
kw
|
1,58
kwh
|
1
x 3/7
|
1.691
|
53.837
|
62.255
|
444
|
1,5
kw
|
2,25
kwh
|
1
x 3/7
|
2.408
|
53.837
|
66.088
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
445
|
1,7
kw
|
3,06
kwh
|
1
x 3/7
|
3.274
|
53.837
|
63.127
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
446
|
1,5
kw
|
2,7
kwh
|
1
x 3/7
|
2.889
|
53.837
|
63.461
|
447
|
1,2cv
(MCD218)
|
7,92
lít xăng
|
1
x 4/7
|
81.576
|
62.560
|
176.626
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao
khí nén:
|
448
|
1,5m2/ph
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
65.555
|
449
|
3m3/ph
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
65.971
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
450
|
2,8kw
|
5,04
kwh
|
1
x 3/7
|
5.393
|
53.837
|
73.125
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
451
|
5kw
|
9
kwh
|
1
x 3/7
|
9.630
|
53.837
|
77.133
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
452
|
15kw
|
27
kwh
|
1
x 3/7
|
28.890
|
53.837
|
160.811
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
453
|
2,8kw
|
5,04
kwh
|
1
x 3/7
|
5.393
|
53.837
|
80.250
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
454
|
5kw
|
9
kwh
|
1
x 3/7
|
9.630
|
53.837
|
69.971
|
|
Máy cưa kim loại - công suất
|
455
|
1,7kw
|
3,57
kwh
|
1
x 3/7
|
3.820
|
53.837
|
65.244
|
|
Máy tiện - công suất:
|
456
|
4,5kw
|
9,45
kwh
|
1
x 3/7
|
10.112
|
53.837
|
84.357
|
|
Máy mài - công suất:
|
457
|
1kw
|
1,8
kwh
|
1
x 3/7
|
1.926
|
53.837
|
57.276
|
458
|
2,7kw
|
4,05
kwh
|
1
x 3/7
|
4.334
|
53.837
|
63.380
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
459
|
1,3kw
|
2,73
kwh
|
1
x 3/7
|
2.921
|
53.837
|
63.183
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
460
|
0,8kw
|
2,16
kwh
|
1
x 4/7
|
2.311
|
62.560
|
68.726
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
461
|
F ≤ 42mm (động cơ điện
- 1,2 kw)
|
4,68
kwh
|
1
x 3/7
|
5.008
|
53.837
|
65.358
|
462
|
F ≤ 42mm (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
65.395
|
463
|
F ≤ 42mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
123.202
|
464
|
Búa chèn (truyền động
khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
56.819
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính
khí nén) - đường kính khoan:
|
465
|
F
75 - 95 mm
|
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
|
116.397
|
348.856
|
466
|
F
105 - 110 mm
|
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
|
116.397
|
487.434
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường
kính khoan:
|
467
|
F
150 (56kw)
|
184,8
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
197.736
|
116.397
|
1.352.029
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:
|
468
|
F
200 - 260 (20kw)
|
54
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7
|
57.780
|
170.234
|
497.214
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường
kính khoan:
|
469
|
F
160 - 200 (90kw)
|
243
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
260.010
|
116.397
|
1.558.705
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
470
|
F
51 - 76 (310cv)
|
167,4
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.374.170
|
161.975
|
2.370.464
|
471
|
F
76 - 89 (145cv)
|
82,65
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
678.466
|
161.975
|
2.026.419
|
472
|
F
89 - 102 (220cv)
|
121,44
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
996.889
|
161.975
|
2.679.616
|
473
|
F
102 - 115 (300cv)
|
162
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.329.842
|
161.975
|
4.774.817
|
474
|
F
115 - 127 (144cv)
|
82,08
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
673.787
|
161.975
|
2.488.129
|
475
|
F
127 - 152 (335cv)
|
180,9
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.484.990
|
161.975
|
3.483.167
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính
khoan:
|
476
|
F
243 - 269 (322kw)
|
1042,2
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.115.154
|
161.975
|
3.543.977
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
477
|
F
152 - 288 (450cv)
|
202,5
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.662.302
|
161.975
|
8.521.842
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
478
|
F
45 (2 cần - 147cv)
|
83,79
lít diezel
|
2
x 4/7 + 2 x 7/7
|
687.824
|
323.950
|
5.416.734
|
479
|
45
(3 cần - 255cv)
|
137,7
lít diezel
|
2
x 4/7 + 2 x 7/7
|
1.130.366
|
323.950
|
7.874.352
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
480
|
H
≤ 3,5 m (80cv)
|
38,4
lít diezel
|
2
x 4/7 + 2 x 7/7
|
315.222
|
323.950
|
5.511.676
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính
khoan:
|
481
|
F
2,4 m (250kw)
|
675
kwh
|
2
x 4/7 + 2 x 7/7
|
722.250
|
323.950
|
16.241.800
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:
|
482
|
9kw
|
16,2
kwh
|
1
x 4/7
|
17.334
|
62.560
|
1.259.069
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập
cáp - công suất:
|
483
|
40kw
|
144
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7
|
154.080
|
170.234
|
807.950
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay
- công suất:
|
484
|
54cv
|
19,44
lít diezel
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7
|
159.581
|
170.234
|
1.149.133
|
485
|
300cv
|
97,2
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
797.905
|
255.256
|
3.067.082
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu
búa:
|
486
|
0,6T
|
45
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7
|
369.401
|
189.425
|
1.000.555
|
487
|
1,2T
|
56,4
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7
|
462.982
|
189.425
|
1.220.302
|
488
|
1,8T
|
58,5
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
480.221
|
201.419
|
1.457.649
|
489
|
3,5T
|
61,5
lít diezel
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
504.847
|
255.256
|
2.315.896
|
490
|
4,5T
|
64,5
lít diezel
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
529.474
|
265.724
|
2.684.572
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
491
|
1,2T
|
24
lít diezel
14,12
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7
|
212.122
|
189.425
|
884.382
|
492
|
1,8T
|
30
lít diezel
14,12
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7
|
261.375
|
189.425
|
1.144.392
|
493
|
2,2T
|
33
lít diezel
14,12
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7
|
286.002
|
189.425
|
1.360.904
|
494
|
2,5T
|
36
lít diezel
25,42
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7
|
322.720
|
255.256
|
1.458.530
|
495
|
3,5T
|
48
lít diezel
25,42
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
421.227
|
255.256
|
1.654.512
|
496
|
4,5T
|
63
lít diezel
33,75
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
553.273
|
265.724
|
1.980.443
|
497
|
5,5T
|
78
lít diezel
33,75
kwh
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
676.407
|
265.724
|
2.326.932
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
498
|
60kw
|
39,6
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
325.072
|
211.887
|
1.087.687
|
|
Búa rung - công suất:
|
499
|
40kw
|
108
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
115.560
|
116.397
|
426.342
|
500
|
50kw
|
135
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
144.450
|
116.397
|
510.155
|
501
|
170kw
|
357
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
381.990
|
116.397
|
1.055.689
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng
lượng búa:
|
502
|
≤
3,5T
|
51,87
lít diezel
|
T.ph2.1/2 + 3 thợ máy
(2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
425.796
|
425.519
|
2.953.520
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
503
|
7,5T
|
162
lít diezel
|
T.tr1/2 + T.pII.1/2
+ 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.329.842
|
631.110
|
10.047.591
|
|
Máy ép cọc trước
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
504
|
60T
|
37,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
40.125
|
116.397
|
361.673
|
505
|
100T
|
52,5
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
56.175
|
116.397
|
480.105
|
506
|
150T
|
75
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
80.250
|
116.397
|
542.481
|
507
|
200T
|
84
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
89.880
|
116.397
|
610.127
|
508
|
Máy ép cọc sau
|
36
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
38.520
|
116.397
|
265.867
|
509
|
Máy cấm bấc thấm
|
47,85
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
392.796
|
126.865
|
1.035.141
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
510
|
Búa khoan VRM
1500/800HD
|
51,6
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
423.579
|
255.256
|
6.554.835
|
511
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC - 15
|
330
kwh
|
2
x 6/7 + 1 x 5/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
353.100
|
413.306
|
9.716.906
|
512
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594
kwh
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
635.580
|
255.256
|
2.819.018
|
513
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
675
kwh
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
722.250
|
255.256
|
4.293.138
|
514
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
492.534
|
255.256
|
9.319.564
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
515
|
≤
750 lít
|
12,6
kwh
|
1
x 3/7
|
13.482
|
53.837
|
78.198
|
516
|
1000
lít
|
18
kwh
|
1
x 4/7
|
19.260
|
62.560
|
161.681
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 -
năng suất:
|
517
|
100m3/h
|
21,12
kwh
|
1
x 4/7
|
22.598
|
62.560
|
312.436
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
518
|
100T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
447.610
|
519
|
200T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
601.745
|
520
|
250T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
722.187
|
521
|
300T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
843.745
|
522
|
400T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
913.858
|
523
|
600T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
1.053.971
|
524
|
800T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
1.428.723
|
525
|
1000T
|
|
2
x thủy thủ 2/4
|
|
119.886
|
1.659.694
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
526
|
250T
|
|
1T.trưởng 1/2 + 3t.thủ
2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
|
446.454
|
789.980
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
527
|
10T
|
|
|
|
|
53.638
|
528
|
15T
|
|
|
|
|
70.827
|
529
|
60T
|
|
|
|
|
110.433
|
530
|
200T
|
|
|
|
|
192.476
|
|
Ca nô - công suất:
|
531
|
15cv
|
3,15
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
25.858
|
116.643
|
181.883
|
532
|
23cv
|
4,83
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
39.649
|
116.643
|
199.504
|
533
|
30cv
|
6,3
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
51.716
|
116.643
|
216.156
|
534
|
55cv
|
9,9
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
81.268
|
176.586
|
316.541
|
535
|
75cv
|
13,5
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
110.820
|
176.586
|
365.049
|
536
|
90cv
|
16,2
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
132.984
|
176.586
|
410.738
|
537
|
120cv
|
18
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
147.760
|
176.586
|
450.598
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp
dầu,…) - công suất:
|
538
|
75cv
|
68,25
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+ 2 thợ máy (1 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
560.257
|
371.028
|
1.021.945
|
539
|
150cv
|
94,5
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 thủy
thủ (1 x 2/4 + 1 x 3/4)
|
775.741
|
598.645
|
1.587.156
|
540
|
360cv
|
201,6
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 thủy
thủ (1 x 2/4 + 1 x 3/4)
|
1.654.914
|
598.645
|
2.561.719
|
541
|
600
cv
|
315
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2 x 3/4 + 1 x 2/4) + 4 thủy
thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
2.585.804
|
849.132
|
3.877.053
|
542
|
1200cv
(tàu kéo biển)
|
714
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
5.861.155
|
849.132
|
10.337.430
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
543
|
12m
|
25,2
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
206.864
|
136.679
|
552.129
|
544
|
18m
|
29,4
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
241.342
|
136.679
|
711.351
|
545
|
24m
|
32,55
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
267.200
|
136.679
|
873.903
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
546
|
9m
|
25,2
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
206.864
|
136.679
|
697.139
|
547
|
12m
|
29,4
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
241.342
|
136.679
|
901.666
|
548
|
18m
|
32,55
lít diezel
|
1
x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
267.200
|
136.679
|
1.085.812
|
|
Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:
|
549
|
95T
L ≤ 30m
|
|
|
|
|
119.973
|
550
|
137T
- 30 < L ≤ 70m
|
|
|
|
|
173.163
|
551
|
190T
L > 70m
|
|
|
|
|
239.651
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
552
|
495cv
|
519,75
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4
+ 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
4.266.576
|
1.353.765
|
10.941.007
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
553
|
2085cv
|
1751,4
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 +
1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
14.377.067
|
1.367.601
|
32.434.308
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
554
|
150cv
|
157,5
lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 2/4
+ 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 2/4)
|
1.292.902
|
606.034
|
2.851.055
|
555
|
300cv
|
304,5
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
+ thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x
2/4).
|
2.499.610
|
694.037
|
4.571.511
|
556
|
585cv
|
573,3
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3
x 3/4 + 1 x 4/4)
|
4.706.162
|
1.101.179
|
10.669.649
|
557
|
900cv
|
756
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy
thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
6.205.928
|
1.101.179
|
11.863.056
|
558
|
1200cv
|
1008
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5 x 3/4 +
1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
8.274.571
|
1.318.102
|
19.976.151
|
559
|
4170cv
|
3210,9
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5 x 3/4 +
1 x 4/4) + 4 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
26.357.957
|
1.612.538
|
78.867.434
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
560
|
1390cv
|
1445,6
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 +
1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
11.866.786
|
1.041.669
|
17.582.917
|
561
|
5945cv
|
5231,6
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 +
1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
42.945.681
|
1.185.458
|
77.543.531
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất
3170CV - dung tích gầu:
|
562
|
17m3
|
2662,8
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1
kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 +
1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)
|
21.858.659
|
1.432.878
|
41.445.314
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
563
|
0,65m3
|
45,9
lít diezel
|
1
x 5/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
376.789
|
243.262
|
1.483.598
|
564
|
1m3
|
62,1
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
509.773
|
255.256
|
1.727.367
|
565
|
1,25m3
|
70,2
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
576.265
|
255.256
|
2.403.392
|
|
Phần bổ sung (kèm theo Thông tư số
02/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng)
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
566
|
0,4m3
|
59,4
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
487.609
|
126.865
|
1.046.477
|
567
|
0,65m3
|
64,8
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
531.937
|
126.865
|
1.134.012
|
568
|
1m3
|
82,6
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
678.055
|
147.582
|
1.558.717
|
569
|
1,2m3
|
113,2
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
929.247
|
147.582
|
1.919.272
|
570
|
1,6m3
|
127,5
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.046.635
|
161.975
|
2.279.372
|
571
|
2.3
m3
|
163,7
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
1.343.797
|
161.975
|
2.929.743
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
572
|
0,6m3
|
29,1
lít diezel
|
1
x 4/7
|
238.879
|
62.560
|
600.378
|
573
|
1,25m3
|
46,5
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
381.714
|
126.865
|
978.314
|
574
|
2,3m3
|
94,65
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
776.972
|
147.582
|
1.632.941
|
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette)
|
575
|
125cv
|
|
|
|
|
136.620
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng
|
576
|
9T
|
34
lít diezel
|
1
x 5/7
|
279.103
|
73.028
|
619.145
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
577
|
3T
- H nâng 100m
|
39,4
kwh
|
1
x 3/7
|
42.158
|
53.837
|
193.311
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
578
|
3T
- H nâng 100m
|
47,3
kwh
|
1
x 3/7
|
50.611
|
53.837
|
270.155
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
579
|
3,5T
|
|
1
x 3/7
|
12.091
|
53.837
|
91.451
|
|
Palăng xích - sức nâng:
|
580
|
3T
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
58.245
|
581
|
5T
|
|
1
x 3/7
|
|
53.837
|
59.425
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
582
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
|
64,6
kwh
|
2
x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 7/7
|
69.122
|
297.563
|
729.743
|
583
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T
|
14,1
kwh
|
2
x 4/7
|
15.087
|
125.120
|
183.542
|
|
Kích các loại - sức nâng:
|
584
|
Kích
10T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
67.036
|
585
|
Kích
30T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
68.213
|
586
|
Kích
50T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
72.218
|
587
|
Kích
100T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
81.169
|
588
|
Kích
200T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
88.527
|
589
|
Kích
250T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
104.357
|
590
|
Kích
500T
|
|
1
x 4/7
|
|
62.560
|
153.216
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
591
|
16
m3/h
|
92,4
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
98.868
|
126.865
|
754.286
|
592
|
160
m3/h
|
553,1
kwh
|
3
x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7
|
591.817
|
309.093
|
4.801.789
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất:
|
593
|
130cv
đến 140cv
|
63
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
517.161
|
216.865
|
2.651.026
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:
|
594
|
60m3/h
|
47,9
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
393.206
|
126.865
|
1.829.468
|
595
|
Thiết bị đun rót (mastic)
|
3,7
lít xăng
|
1
x 4/7
|
38.110
|
62.560
|
126.561
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
596
|
2,5kw
|
5.3
kwh
|
1
x 3/7
|
5.671
|
53.837
|
79.924
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
597
|
1,7kw
|
3,2
kwh
|
1
x 3/7
|
3.424
|
53.837
|
67.014
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
598
|
7,5kw
|
10,8
kwh
|
1
x 3/7
|
11.556
|
53.837
|
89.111
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
599
|
5kw
|
9,9
kwh
|
1
x 3/7
|
10.593
|
53.837
|
72.315
|
|
Máy cắt thép plasma
|
600
|
|
12,6
kwh
|
1
x 3/7
|
13.482
|
53.837
|
95.346
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
601
|
5kw
|
9,9
kwh
|
1
x 3/7
|
10.593
|
53.837
|
86.808
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
602
|
2,7kw
|
5,7
kwh
|
1
x 3/7
|
6.099
|
53.837
|
71.725
|
|
Máy tiện - công suất:
|
603
|
10kw
|
18,9
kwh
|
1
x 3/7
|
20.223
|
53.837
|
122.210
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
604
|
7,5kw
|
15,8
kwh
|
1
x 3/7
|
16.906
|
53.837
|
102.259
|
|
Máy phay - công suất:
|
605
|
7kw
|
14,7
kwh
|
1
x 3/7
|
15.729
|
53.837
|
108.086
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
606
|
1,1kw
|
2,3
kwh
|
1
x 4/7
|
2.461
|
62.560
|
68.005
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
607
|
1kw
|
1,8
kwh
|
1
x 3/7
|
1.926
|
53.837
|
58.636
|
608
|
10kw
|
12,6
kwh
|
1
x 3/7
|
13.482
|
53.837
|
78.551
|
|
Máy phát điện:
|
609
|
2,5
- 3kw
|
2,3
lít diezel
|
1
x 3/7
|
18.880
|
53.837
|
79.503
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất
|
610
|
7,5kw
|
15,8
kwh
|
1
x 4/7
|
16.906
|
62.560
|
82.846
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
611
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
201
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 7/7
|
215.070
|
161.975
|
2.275.313
|
612
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng)
|
1,6
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 6/7
|
1.712
|
147.582
|
1.315.023
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
613
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm,
|
107,1
lít diezel
|
4
x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 3 x 6/7 + 1 x 7/7
|
1.082.083
|
1.039.153
|
4.746.007
|
|
đường kính ống ngầm <= 600mm
|
19,7
lít xăng
|
|
|
|
|
614
|
Máy
khoan ngang UĐB - 4
|
32,9
lít xăng
|
3
x 3/7 + 2 x 4/7 + 2 x 6/7 + 1 x 7/7
|
338.870
|
556.090
|
1.224.335
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:
|
615
|
Máy
khoan YG 60
|
28,4
lít diezel
|
2
x 3/7 + 1 x 4/7
|
233.133
|
170.234
|
754.219
|
|
Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép:
|
616
|
130T
|
137,7
kwh
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
147.339
|
116.397
|
539.830
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng
lượng búa:
|
617
|
≤
1,8T
|
41,5
lít diezel
|
T.ph 2.1/2 + 3 thợ
máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện
|
340.669
|
425.519
|
2.657.511
|
618
|
≤
2,5T
|
46,7
lít diezel
|
T.ph 2.1/2 + 3 thợ
máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4
|
383.356
|
425.519
|
2.767.860
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
619
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
51,6
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
423.579
|
255.256
|
2.953.460
|
620
|
Máy khoan có mômen xoay > 200kNm
|
59,3
lít diezel
|
1
x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7
|
486.788
|
255.256
|
6.397.726
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
621
|
250T
|
|
|
|
|
115.213
|
|
Ca nô - công suất:
|
622
|
150cv
|
22,5
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
184.700
|
287.341
|
600.998
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
623
|
12cv
|
19,2
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4
|
157.611
|
187.272
|
375.879
|
624
|
25cv
|
39,5
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
324.252
|
287.341
|
836.553
|
625
|
33cv
|
50,6
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
415.370
|
287.341
|
997.047
|
626
|
50cv
|
67,5
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4
|
554.101
|
287.341
|
1.165.615
|
627
|
90cv
|
110
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 t.thủ 3/4
|
902.979
|
472.434
|
1.753.148
|
628
|
150cv
|
166,1
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2
t.thủ
|
1.363.498
|
589.703
|
2.559.258
|
629
|
190cv
|
216,8
lít diezel
|
1
T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2
t.thủ
|
1.779.690
|
589.703
|
3.438.167
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
630
|
25cv
|
105
lít xăng
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4
|
1.081.500
|
187.272
|
1.329.078
|
631
|
50cv
|
148
lít xăng
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4
|
1.524.400
|
187.272
|
1.784.141
|
632
|
120cv
|
350
lít xăng
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4
|
3.605.000
|
187.272
|
3.947.761
|
633
|
225cv
|
630
lít xăng
|
1
T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4
|
6.489.000
|
187.272
|
6.986.022
|
|
Xuồng vớt rác -công suất:
|
634
|
4cv
|
2,7
lít xăng
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
27.810
|
116.397
|
150.595
|
635
|
24cv
|
11,4
lít xăng
|
1
x 3/7 + 1 x 5/7
|
117.420
|
126.865
|
287.073
|
|
Thiết bị lặn
|
636
|
|
|
1
thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
|
180.294
|
356.661
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
637
|
2,5kw
|
16
kwh
|
1
x 3/7
|
17.120
|
53.837
|
74.446
|
638
|
4,5kw
|
28,8
kwh
|
1
x 3/7
|
30.816
|
53.837
|
92.254
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
639
|
15
T
|
46,20
lít diezel
|
1
x 3/4 L (7,5 - 16,5)T
|
379.251
|
78.480
|
874.286
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
640
|
1,5T
|
18,00
lít xăng
|
1
x 2/4 loại < 3,5T
|
185.400
|
59.507
|
457.427
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
641
|
16m3
|
35,10
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5 - 16,5)T
|
288.132
|
78.480
|
858.267
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:
|
642
|
2m3
(3T)
|
18,90
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (3,5-7,5)T
|
155.148
|
63.651
|
462.463
|
643
|
3m3
(4,5 T)
|
27,00
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (3,5-7,5)T
|
221.640
|
74.337
|
661.473
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
644
|
1,2T
|
16,10
lít diezel
|
1
x 2/4 loại <= 3,5T
|
132.163
|
59.507
|
378.337
|
645
|
1,5T
|
18,00
lít diezel
|
1
x 2/4 loại <= 3,5T
|
147.760
|
59.507
|
401.721
|
646
|
2T
|
20,80
lít diezel
|
1
x 2/4 loại <= 3,5T
|
170.745
|
59.507
|
499.544
|
647
|
4T
|
40,50
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (3,5-7,5)T
|
332.460
|
63.651
|
711.972
|
648
|
7T
|
51,30
lít diezel
|
1
x 2/4 loại (3,5-7,5)T
|
421.117
|
63.651
|
841.457
|
649
|
10T
|
64,80
lít diezel
|
1
x 3/4 L (7,5-16,5)T
|
531.937
|
78.480
|
1.008.024
|
650
|
Xe ép rác kín (xe
hooklip)
|
64,80
lít diezel
|
1
x 3/4 L (7,5-16,5)T
|
531.937
|
78.480
|
1.074.304
|
651
|
Xe tải thùng kín -
tải trọng 1,5T
|
20,80
lít diezel
|
1
x 2/4 loại <= 3,5T
|
170.745
|
59.507
|
419.099
|
652
|
Xe
nhặt rác
|
15,10
lít diezel
|
1
x 2/4 loại <= 3,5T
|
123.954
|
59.507
|
711.189
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
653
|
Máy
hàn nhiệt
|
5,6
kwh
|
1
x 4/7
|
5.992
|
62.560
|
180.177
|
|
Máy đặt đường ống:
|
654
|
Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T
|
53,1
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
435.893
|
220.610
|
1.520.103
|
655
|
Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T
|
53,1
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7
|
435.893
|
283.170
|
1.134.263
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất:
|
656
|
300cv (AH-151)
|
123,8
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 5/7
|
1.016.262
|
198.148
|
1.567.326
|
657
|
280cv (A-206)
|
105,2
lít diezel
|
2
x 4/7 + 1 x 5/7
|
863.576
|
198.148
|
1.361.703
|
658
|
90cv (AH-2)
|
67,6
lít xăng
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
696.280
|
135.588
|
1.050.618
|
|
Máy kiểm tra mối hàn ống:
|
659
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,9
lít xăng
|
2
x 4/7 + 1 x 5/7
|
338.870
|
198.148
|
586.251
|
660
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
5
kwh
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
5.350
|
135.588
|
427.938
|
661
|
Vị áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
|
2.112
|
|
Máy nén thử đường ống - công suất:
|
662
|
170cv (lắp trên xe ZIL - 130)
|
49
lít xăng
|
2
x 4/7 + 1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T
|
504.700
|
188.771
|
1.106.704
|
663
|
75cv (AHO - 201)
|
24,6
lít xăng
|
2
x 3/7 + 1 x 5/7
|
253.380
|
180.702
|
535.442
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz - công suất:
|
664
|
7T/ngày
|
|
3
x 4/7 + 1 x 5/7
|
|
260.708
|
4.999.368
|
|
Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
|
665
|
Bộ
khoan tay
|
|
|
|
|
35.250
|
666
|
Bộ máy khoan
CBY-150-ZUB
|
16,4
lít diezel
|
|
134.626
|
|
541.486
|
667
|
Bộ
nén ngang GA
|
4,5
lít diezel
|
|
36.940
|
|
341.207
|
668
|
Búa căn MO - 10
(chưa có khí nén)
|
|
|
|
|
6.933
|
669
|
Búa
khoan tay P30 (2,02kw)
|
5,2
kwh
|
|
5.564
|
|
17.475
|
670
|
Thùng
trục 0,5m3
|
|
|
|
|
5.160
|
671
|
Máy
khoan F-60L hoặc B-40L
|
27,8
lít diezel
|
|
228.207
|
|
794.577
|
672
|
Máy
xuyên động RA-50
|
|
|
|
|
46.022
|
673
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên
động hình côn DCP
|
|
|
|
|
465.139
|
674
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
19,8
lít diezel
|
|
162.536
|
|
537.647
|
675
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
|
182.233
|
676
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm
SPT
|
|
|
|
|
6.300
|
677
|
Biến
thế thắp sáng
|
|
|
|
|
3.542
|
|
Máy bơm nước - công suất:
|
678
|
b48
(0,46kw)
|
1,3
kwh
|
1
x 3/7
|
1.391
|
53.837
|
56.740
|
679
|
Bơm
xói 4MC (75kw)
|
180
kwh
|
1
x 4/7
|
192.600
|
62.560
|
331.606
|
680
|
Máy
bơm 250/50, b100 (25cv)
|
11
lít diezel
|
1
x 4/7
|
90.298
|
62.560
|
212.600
|
681
|
Bơm áp lực xói nước
đầu cọc
|
110,9
lít diezel
|
1
x 4/7 + 1 x 5/7
|
910.367
|
135.588
|
1.841.519
|
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ
khoan
|
682
|
Máy
nén khí DK9
|
45,6
lít diezel
|
1
x 4/7
|
374.326
|
62.560
|
690.070
|
683
|
Máy
nén khí 660m3/h - 9at
|
48,6
lít diezel
|
1
x 4/7
|
398.953
|
62.560
|
756.592
|
684
|
Máy
nén khí 1260m3/h - 12at
|
89,3
lít diezel
|
1
x 5/7
|
733.055
|
73.028
|
1.436.789
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
685
|
Máy
UJ-18
|
|
|
|
|
28.700
|
686
|
Máy
MF-2-100
|
|
|
|
|
35.533
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
687
|
Theo
020
|
|
|
|
|
13.970
|
688
|
Theo
010
|
|
|
|
|
32.067
|
689
|
Đitômát
|
|
|
|
|
52.432
|
690
|
Ni
030
|
|
|
|
|
7.467
|
691
|
Ni
004
|
|
|
|
|
11.093
|
692
|
Daita
020
|
|
|
|
|
19.500
|
693
|
Bộ
đo mia bala
|
|
|
|
|
1.800
|
694
|
Máy
thủy bình NA 270
|
|
|
|
|
11.837
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
|
101.867
|
696
|
Bộ thiết bị khống chế
mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
|
376.000
|
697
|
Xe
chuyên dùng (Pajero)
|
34
lít diezel
|
1
x 3/4 loại (7,5-16,5)T
|
279.103
|
78.480
|
819.583
|
|
Thiết bị quang học và quang phổ:
|
698
|
Ống
nhòm
|
|
|
|
|
889
|
699
|
Kính
hiển vi
|
|
|
|
|
5.940
|
700
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
|
|
|
|
2.079.400
|
701
|
Máy
ảnh
|
|
|
|
|
5.320
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ:
|
702
|
Cần
Belkenman
|
|
|
|
|
15.633
|
703
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
|
|
|
|
93.210
|
704
|
TRL
Profile Beam
|
|
|
|
|
255.940
|
705
|
Máy
FWD
|
|
|
|
|
1.146.933
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
|
|
|
|
55.938
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
707
|
Thiết bị PIT (đo biến
dạng nhỏ)
|
1,1
kwh
|
|
1.177
|
|
203.977
|
708
|
Thiết bị PDA (đo biến
dạng lớn)
|
1,6
kwh
|
|
1.712
|
|
766.334
|
709
|
Thiết
bị siêu âm
|
1,1
kwh
|
|
1.177
|
|
331.421
|
|
Thiết bị thăm dò địa chấn:
|
710
|
Loại
1 mạch ES-125
|
|
|
|
|
85.280
|
711
|
Loại
12 mạch Triosx - 12
|
|
|
|
|
252.187
|
712
|
Loại
24 mạch Triosx - 24
|
|
|
|
|
296.448
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
713
|
Cân
điện tử
|
|
|
|
|
5.445
|
714
|
Cân
phân tích
|
|
|
|
|
8.415
|
715
|
Cân
bàn
|
|
|
|
|
3.168
|
716
|
Cân
thủy tĩnh
|
|
|
|
|
3.762
|
717
|
Lò
nung
|
12,2
kwh
|
|
13.054
|
|
18.279
|
718
|
Tủ
sấy
|
8,2
kwh
|
|
8.774
|
|
16.154
|
719
|
Tủ
hút độc
|
2,4
kwh
|
|
2.568
|
|
11.588
|
720
|
Tủ
lạnh
|
2,4
kwh
|
|
2.568
|
|
6.088
|
721
|
Máy
hút chân không
|
0,8
kwh
|
|
856
|
|
3.669
|
722
|
Máy
hút ẩm OASIS America
|
|
|
|
|
7.590
|
723
|
Bếp
điện
|
2,9
kwh
|
|
3.103
|
|
4.113
|
724
|
Bếp
cát
|
2,9
kwh
|
|
3.103
|
|
4.786
|
725
|
Máy
chưng cất nước
|
2,9
kwh
|
|
3.103
|
|
8.478
|
726
|
Máy
trộn đất
|
4,1
kwh
|
|
4.387
|
|
8.902
|
727
|
Máy trộn xm, dung
tích
|
|
|
|
|
11.149
|
728
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
|
9.804
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
4,1
kwh
|
|
4.387
|
|
8.887
|
730
|
Máy
cắt đất
|
|
|
|
|
1.890
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30)cm
|
3,8
kwh
|
|
4.066
|
|
15.739
|
732
|
Máy
cắt ứng biến
|
|
|
|
|
107.250
|
733
|
Máy
nén 3 trục
|
4,5
kwh
|
|
4.815
|
|
449.797
|
734
|
Máy
ép Litvinốp
|
1,9
kwh
|
|
2.033
|
|
14.213
|
735
|
Kích
tháo mẫu
|
|
|
|
|
4.202
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
7,2
kwh
|
|
7.704
|
|
84.144
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
6,5
kwh
|
|
6.955
|
|
42.409
|
738
|
Máy
khoan mẫu đá
|
4,8
kwh
|
|
5.136
|
|
37.896
|
739
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
7,2
kwh
|
|
7.704
|
|
13.065
|
740
|
Máy
nén 1 trục
|
0,8
kwh
|
|
856
|
|
9.676
|
741
|
Máy
nén Marshall
|
|
|
|
|
138.528
|
742
|
Máy
CBR
|
4,1
kwh
|
|
4.387
|
|
56.857
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
|
|
|
|
6.020
|
744
|
Máy
nén 4t quay tay
|
|
|
|
|
5.590
|
745
|
Máy nén
thủy lực 10T
|
|
|
|
|
14.560
|
746
|
Máy nén
thủy lực 50T
|
|
|
|
|
24.856
|
747
|
Máy nén
thủy lực 125T
|
|
|
|
|
33.280
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực
100T
|
|
|
|
|
36.400
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25T
|
|
|
|
|
20.176
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100T
|
|
|
|
|
126.282
|
751
|
Máy
gia tải 20T
|
|
|
|
|
26.000
|
752
|
Máy Casagrăng (làm
thí nghiệm)
|
|
|
|
|
4.515
|
753
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
|
|
|
|
57.420
|
754
|
Máy
đo PH
|
|
|
|
|
6.665
|
755
|
Máy
đo âm thanh
|
|
|
|
|
6.020
|
756
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
|
|
|
|
57.262
|
757
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT
|
|
|
|
|
49.104
|
758
|
Máy
đo vết nứt
|
|
|
|
|
11.336
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn
cốt thép trong BT
|
|
|
|
|
70.122
|
760
|
Máy đo độ thấm của
ion Clo
|
|
|
|
|
100.437
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
|
|
|
|
6.966
|
762
|
Máy
đo gia tốc
|
|
|
|
|
52.272
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
9.718
|
764
|
Máy
đo chuyển vị
|
|
|
|
|
32.314
|
765
|
Máy xác định mô đun
|
|
|
|
|
17.052
|
766
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
|
|
|
|
22.736
|
767
|
Máy
so màu quang điện
|
|
|
|
|
57.024
|
768
|
Máy đo độ dãn dài
bitum
|
|
|
|
|
33.264
|
769
|
Máy chiết nhựa (xốc
lét)
|
|
|
|
|
5.074
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ
co ngót, trương
|
|
|
|
|
8.428
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
|
9.116
|
772
|
Bàn
dằn
|
|
|
|
|
14.976
|
773
|
Bàn
rung
|
|
|
|
|
5.590
|
774
|
Máy
khuấy bằng từ
|
|
|
|
|
8.772
|
775
|
Máy
khuấy cầm tay NAG2
|
|
|
|
|
5.246
|
776
|
Máy nghiền
bi sứ LE1
|
|
|
|
|
4.816
|
777
|
Máy phân tích hạt
Lazer
|
|
|
|
|
43.956
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
|
|
35.640
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
4.558
|
780
|
Máy đo độ giãn nở
BT
|
|
|
|
|
44.352
|
781
|
Máy đo độ hệ số dẫn
nhiệt
|
|
|
|
|
4.300
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen
(phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
|
|
|
|
1.174.158
|
783
|
Cân ép mẫu thử gạch
|
|
|
|
|
2.693
|
784
|
Côn
thử độ sụt
|
|
|
|
|
1.683
|
785
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
2.693
|
786
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
|
|
|
|
1.683
|
787
|
Chén
bạch kim
|
|
|
|
|
12.506
|
788
|
Kẹp
niken
|
|
|
|
|
4.831
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều
dày kim loại
|
|
|
|
|
23.061
|
790
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
|
|
|
|
35.640
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra
chất lượng mối hàn
|
|
|
|
|
80.340
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
|
34.135
|
793
|
Súng
bi
|
|
|
|
|
4.988
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
794
|
Máy
scanner (khổ A0)
|
1,8
kwh
|
|
1.926
|
|
122.427
|
795
|
Máy
vẽ plotter
|
1,8
kwh
|
|
1.926
|
|
70.661
|
796
|
Máy
vi tính
|
1,6
kwh
|
|
1.712
|
|
9.567
|
797
|
Máy
tính xách tay
|
0,8
kwh
|
|
856
|
|
18.924
|
|
Phần máy thiết bị tham khảo:
|
798
|
Bộ
kích 10T (6 kích nâng - 10T)
|
14,1
kwh
|
2
x 4/7
|
15.087
|
125.120
|
192.209
|
799
|
Máy
cắt 3 trục
|
6,5
kwh
|
|
6.955
|
|
47.473
|
800
|
Máy
cắt nước
|
1,6
kwh
|
|
1.712
|
|
5.700
|
801
|
Máy khoan phục vụ ép
nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan
|
9,2
lít diezel
|
|
75.522
|
|
253.276
|
802
|
Máy bơm nước (phục
vụ thí nghiệm ngoài trời)
|
13,8
lít diezel
|
|
113.283
|
|
221.001
|
803
|
Máy khoan tạo lỗ (phục
vụ SPT)
|
15,8
lít diezel
|
|
129.701
|
|
402.856
|
804
|
Cần trục bánh hơi sức
nâng 6T
|
24
lít diezel
|
1
x 3/7 + 1 x 4/7
|
197.014
|
116.397
|
557.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC
LỤC
Quyết định của UBND Tỉnh ban hành Bảng giá dự
toán ca máy và thiết bị thi công
Những quy định chung và hướng dẫn áp dụng
Các loại máy thi công theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD
ngày 15/04/2005 của bộ Xây dựng
Máy đào một gầu, bánh xích
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện
Máy đào 1 gầu bánh hơi
Máy xúc lật
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
Máy cào đá, động cơ điện
Máy ủi
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
Máy cạp tự hành
Máy san tự hành
Máy đầm đất cầm tay
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích
Đầm bánh hơi tự hành
Máy đầm rung tự hành
Đầm chân cừu + đầu kéo
Đầm bánh thép tự hành
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T)
Ô tô vận tải thùng
Ô tô tự đổ
Ô tô đầu kéo
Ô tô chuyển trộn bê tông
Ô tô tưới nước
Máy phun vẩy
Máy trải bê tông
Máy đầm bê tông, đầm bàn
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
Máy đầm bê tông, đầm dùi
Máy sàng rửa đá sỏi
Máy nghiền sàng đá di động
Máy nghiền đá thô
Trạm trộn bê tông ashan
Máy phun nhựa đường
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa
Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10 A
Lò nấu sơn YHK 3A
Nồi nấu nhựa
Máy bơm nước, động cơ điện
Máy bơm nước, động cơ diesel
Máy bơm nước, động cơ xăng
Máy phát điện lưu động
Máy nén khí, động cơ xăng
Máy nén khí, động cơ diezel
Máy nén khí, động cơ điện
Máy biến thế hàn một chiều
Biến thế hàn xoay chiều
Máy hàn điện, động cơ xăng
Máy hàn điện, động cơ diezel
Máy hàn hơi
Máy hàn cắt dưới nước
Máy khoan ngược (toàn tiết diện)
Tổ hợp dàn khoan leo
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay
Búa diezel, tự hành, bánh xích
Búa diezel chạy trên ray
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích
Búa rung
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ)
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực
Máy ép cọc trước
Máy ép cọc sau
Máy cấm bấc thấm
Máy khoan cọc nhồi
Máy trộn dung dịch khoan
Máy sàng lọc Bentonit BE100
Sà lan công trình
Phà chuyên dùng
Phao tháp
Ca nô
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…)
Xe nâng
Xe thang
Bộ phao thả kè
Tàu cuốc sông
Tàu cuốc biển
Tàu hút bùn
Máy phay
Máy ghép mí
Máy cắt cáp
Máy phát điện 2,5-3kW
Biến thế hàn xoay chiều 7,5kW
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm
Máy khoan đặt đường ống ngầm
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy
Máy ép thủy lực KGK-130C4
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ)
Máy khoan cọc nhồi
Phao thép 250T
Ca nô 150CV
Tàu công tác sông
Xuồng cao tốc
Xuồng vớt rác
Thiết bị lặn
Máy quạt gió
Ô tô vận tải thùng 15T
Ô tô bán tải 1,5T
Ô tô tưới nước
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan
Xe ép rác
Xe ép rác kín (xe hooklip)
Xe tải thùng kín
Xe nhặt xác
Máy nối ống nhựa
Máy hàn nhiệt
Máy đặt đường ống
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục
Rơ mooc
Máy kéo bánh xích
Máy kéo bánh hơi
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm
Cần trục máy kéo
Cần trục ô tô
Cần trục bánh hơi
Cần trục bánh xích
Cần trục tháp
Cần cẩu nổi, kéo theo
Cần cẩu nổi, tự hành
Cẩu lao dầm
Cổng trục
Cầu trục
Máy vận thăng
Cần trục thiếu nhi
Tời điện
Máy luồn cáp
Trạm bơm dầu áp lực
Xe nâng hàng
Máy nâng phục vụ thi công hầm
Máy trộn bê tông
Máy trộn vữa
Trạm trộn bê tông
Máy bơm vữa
Xe bơm bê tông tự hành
Máy bơm bê tông
Máy phun sơn (chưa tính khí nén)
Máy khoan đứng
Máy khoan sắt cầm tay
Máy cắt sắt cầm tay
Máy khoan bê tông cầm tay
Máy cắt gạch đá
Máy cắt bê tông
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén)
Máy uốn ống
Máy cắt ống
Máy cắt tôn
Máy cắt đột
Máy cắt uốn cốt thép
Máy cưa kim loại
Máy tiện
Máy mài
Máy cưa gỗ cầm tay
Máy cắt cỏ cầm tay
Máy khoan đất đá, cầm tay
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện
Máy khoan đập cáp
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel
Máy khoan néo
Tàu hút bụng tự hành
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm)
Xáng cạp
Phần bổ sung theo Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày
25/5/2006 của Bộ Xây Dựng
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)
Máy xúc lật
Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette)
Đầm bánh hơi tự hành
Máy vận thăng
Máy vận thăng lồng
Tời điện
Palăng xích
Bộ kích chuyên dùng
Kích các loại
Trạm trộn bê tông
Máy rải hỗn hợp bêtông nhựa
Máy rải cấp phối đá dăm
Thiết bị đun rót (mastic)
Máy khoan đứng
Máy cắt sắt cầm tay
Máy cắt bêtông
Máy cắt tôn
Máy cắt thép plasma
Máy lốc tôn
Máy cưa kim loại
Máy tiện
Máy bào thép
Máy bơm rửa đường ống
Máy kiểm tra mối hàn ống
Máy nén thử đường ống
Lò đốt rác y tế bằng gaz
Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát
Máy bơm nước
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan
Máy thăm dò địa vật lý
Máy, thiết bị trắc đạc
Thiết bị quang học và quang phổ
Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
Thiết bị thăm dò địa chấn
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm
Máy tính chuyên dùng
Phần máy thiết bị tham khảo
Mục lục
|
Công văn 28/SXD-XD năm 2008 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 28/SXD-XD ngày 08/01/2008 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
4.685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|