BỘ XÂY DỰNG
----------
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Công bố kèm theo văn bản số: 2273 /BXD-VP ngày 10 tháng
11 năm 2008 của Bộ Xây dựng)
HÀ NỘI – 2008
|
Phần
I
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Nội dung
định mức duy trì cây xanh đô thị
- Định mức dự
toán duy trì cây xanh đô thị công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần
thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công
và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác duy trì cây xanh đô thị;
- Phạm vi
các công việc duy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên
quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm
bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị.
2. Các căn cứ
xác lập định mức
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác
duy trì cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001
của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao động,
trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ
thuật vào thực tiễn công tác duy trì cây xanh đô thị.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức được
trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi định mức được
trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị
tính phù hợp để thực hiện công việc đó, bao gồm 3 chương: Duy trì thảm cỏ, Duy
trì cây trang trí và Duy trì cây bóng mát;
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương I:
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới
nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy
từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng);
Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần
chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới
nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.1111
|
Tưới nước
giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
- Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,075
0,075
-
|
0,1
-
0,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1112
|
Tưới nước
thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,5
0,13
|
|
|
|
|
1
|
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Xe bồn 5m3
|
Xe bồn 8m3
|
CX.1113
|
Tưới nước
thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,5
0,11
0,033
|
0,5
0,11
0,021
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.11140
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng
máy bơm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.1114
|
Tưới nước
giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy
bơm
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
- Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,09
0,09
-
|
0,12
-
0,12
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.11150
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1115
|
Tưới nước
thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,6
0,17
|
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân
cách…) bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.1116
|
Tưới nước thảm
cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,6
0,10
0,036
|
0,6
0,10
0,021
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng mức của các công
tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định định mức
đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân
công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số: K = 1,42.
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần
chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy
trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình
và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,
thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng
máy
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thảm
cỏ thuần chủng
|
Thảm
cỏ không thuần chủng
|
CX.1211
|
Phát thảm cỏ
bằng máy
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Máy cắt cỏ công suất 3 CV
|
công
ca
|
0,16
0,067
|
0,12
0,05
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.12120 Phát thảm cỏ thủ
công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thảm
cỏ thuần chủng
|
Thảm
cỏ không thuần chủng
|
CX.1212
|
Phát thảm cỏ
thủ công
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,5
|
0,4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.12130 Xén lề
cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề
cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100md/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
Cỏ lá gừng
|
Cỏ nhung
|
CX.1213
|
Xén lề cỏ
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,33
|
0,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.12140 Làm
cỏ tạp
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ
khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5%
cỏ dại.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
CX.1214
|
Làm cỏ tạp
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
0,33
|
CX.12150 Trồng
dặm cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các
chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau
khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1215
|
Trồng dặm cỏ
|
Vật liệu:
- Cỏ
- Nước
- Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
m2
m3
kg
công
|
1,07
0,015
2,0
0,077
|
CX.12160
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ
sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng
trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1216
|
Phun thuốc
phòng trừ sâu cỏ
|
Vật liệu:
- Thuốc trừ sâu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
lít
công
|
0,015
0,071
|
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1217
|
Bón phân thảm
cỏ
|
Vật liệu:
- Phân vô cơ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
kg
công
|
3,0
0,1
|
Chương II:
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 Duy
trì bồn hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở
bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới
nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
dầu
|
CX..2111
|
Tưới nước giếng
khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
- Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,08
0,08
-
|
0,1
-
0,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.21120
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
CX.2112
|
Tưới nước bồn
hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,5
0,16
|
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.2113
|
Tưới nước bồn
hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,5
0,11
0,033
|
0,5
0,11
0,021
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng mức của các công
tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I.
Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều
chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.22110 Công tác thay hoa bồn
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng
xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được
chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,
thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Hoa
giống
|
Hoa
giỏ
|
CX.2211
|
Công tác
thay hoa bồn hoa
|
Vật liệu:
- Hoa giống
- Hoa giỏ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
cây
giỏ
công
|
2500
-
3,33
|
-
1600
3,0
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.22120
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2212
|
Phun thuốc
trừ sâu bồn hoa
|
Vật liệu:
- Thuốc trừ sâu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
lít
công
|
0,015
0,167
|
CX.22130 Bón
phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với
thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân
vào gốc cây.
- Don dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2213
|
Bón phân và
xử lý đất bồn hoa
|
Vật liệu:
- Phân hữu cơ
- Phân vô cơ
- Thuốc xử lý đất
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
kg
kg
kg
công
|
200
5,0
0.2
0,334
|
CX.22140 Duy
trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng
rào)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc
cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là
20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại
(12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Có
hàng rào
|
Không
hàng rào
|
CX.2214
|
Duy trì bồn
cảnh lá mầu
|
Vật liệu:
- Cây cảnh
- Phân hữu cơ
- Phân vô cơ
- Thuốc trừ sâu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
cây
kg
kg
lít
công
|
320
800
8,5
0,05
19,7
|
480
1000
12
0,06
24,78
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.22150 Duy trì cây hàng rào,
đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc
cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc
sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cao
<1m
|
Cao
≥1m
|
CX.2215
|
Duy trì cây
hàng rào, đường viền
|
Vật liệu:
- Phân hữu cơ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
kg
công
|
600
13,5
|
600
21,4
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.22160 Trồng dặm cây hàng
rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng
cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc
sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi
quy định.
Đơn
vị tính: 1m2 trồng dặm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2216
|
Trồng dặm
cây hàng rào, đường viền
|
Vật liệu:
- Cây hàng rào
- Nước
- Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
|
Cây
kg
kg
công
|
40
0,15
3,6
0,040
|
CX.23100 Tưới
nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần
công việc :
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định
như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới
nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.2311
|
Tưới nước
giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
- Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,075
0,075
-
|
0,1
-
0,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.23120
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2312
|
Tưới nước
cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,5
0,15
|
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.2313
|
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,5
0,11
0,033
|
0,5
0,98
0,019
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng mức
của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với các đô
thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi
công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.24110 Duy
trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn
gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2411
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
- Phân hữu cơ
- Phân vô cơ
- Thuốc trừ sâu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
kg
kg
lít
công
|
600,0
40,0
0,44
51,5
|
Ghi chú: Đối với
công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với
hệ số K = 1,1.
CX.24120 Trồng
dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh
xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2412
|
Trồng dặm
cây cảnh trổ hoa
|
Vật liệu:
- Cây giống
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cây
công
|
100,0
15,0
|
CX.24130 Duy
trì cây cảnh tạo hình
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây
theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô
cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ
sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2413
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
Vật liệu:
- Phân hữu cơ
- Phân vô cơ
- Thuốc trừ sâu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
kg
kg
lít
công
|
600,0
40,0
0,33
42,8
|
CX.25100 Duy
trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu
có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới
nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Bơm
xăng
|
Bơm
điện
|
CX.2511
|
Tưới nước
giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Máy bơm chạy
xăng 3CV
- Máy bơm chạy
điện 1,5KW
|
công
ca
ca
|
0,05
0,048
-
|
0,07
-
0,065
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2512
|
Tưới nước
cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Nước máy
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,3
0,11
|
CX.25130 Tưới
nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Xe
bồn 5m3
|
Xe
bồn 8m3
|
CX.2513
|
Tưới nước
cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công:
- Xe bồn
|
m3
công
ca
|
0,3
0,07
0,022
|
0,3
0,08
0,015
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú: Bảng mức
của các công tác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định định mức đối với các đô
thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy
thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.26110
Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất
cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2611
|
Thay đất,
phân chậu cảnh
|
Vật liệu:
- Đất mùn đen trộn
cát mịn
- Phân hữu cơ
- Phân vô cơ
- Thuốc xử lý đất
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
m3
kg
kg
kg
công
|
2,0
150
20,0
10,0
10,0
|
CX.26120 Duy
trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh
hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô
cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới
tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100chậu/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2612
|
Duy trì cây
cảnh trồng chậu
|
Vật liệu:
- Phân vô cơ
- Thuốc trừ sâu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
kg
lít
công
|
26,0
0,33
32,0
|
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2613
|
Trồng dặm
cây cảnh trồng chậu
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Phân vô cơ
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 3,5/7
|
cây
kg
công
|
100
5,0
10,0
|
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.1614
|
Thay chậu hỏng,
vỡ
|
Vật liệu:
- Chậu cảnh
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
chậu
công
|
100
10,0
|
CX.26150 Duy
trì cây leo
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc,
rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: 10 cây/lần
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.2615
|
Duy trì cây
leo
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
m3
công
|
0,05
0,12
|
Chương III:
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại
cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới
trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng
sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại
1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20cm
+ Cây bóng mát loại
2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.
+ Cây bóng mát loại
3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 Duy
trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần
công việc:
- Tưới nước ướt đẫm
gốc cây.
- Bón phân hữu cơ
gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo
hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không
thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc
cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến
đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3111
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
Vật liệu:
- Nước
- Phân hữu cơ
- Cây chống fi
60
- Dây kẽm 1mm
- Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi công:
- Xe bồn 5m3
|
m3
kg
cây
kg
%
công
ca
|
2,4
6,0
3
0,02
1,5
1,16
0,12
|
CX.31120 Duy
trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm
cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng
xe bồn.
- Phát và xén thảm
cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực
hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh
rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ
30%.
- Bón phân hữu
cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu
cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước
tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở
Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở
Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
CX.3112
|
Duy trì thảm
cỏ gốc cây bóng mát
|
Vật liệu:
- Nước
- Cỏ giống
- Phân hữu cơ
- Phân vô cơ
- Thuốc xử lý đất
- Vôi bột
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe bồn 5m3
- Máy cắt cỏ
công suất 3CV
|
m3
m2
kg
kg
kg
kg
công
ca
ca
|
2,1
0,9
8,0
0,378
0,06
1,8
4,05
0,358
0,024
|
Ghi chú: Mức
hao phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định định mức đối với các đô thị vùng
I. Các đô thị vùng II đực điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ
số K = 2,3.
CX.31130 Duy
trì cây bóng mát loại 1
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực
hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3113
|
Duy trì cây
bóng mát loại 1
|
Vật liệu:
- Sơn
- Xăng
- Cây chống fi
60
- Nẹp gỗ
- Đinh
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 4/7
|
kg
lít
cây
cây
kg
công
|
0,02
0,014
0,2
0,2
0,005
0,45
|
CX.31140 Duy
trì cây bóng mát loại 2
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực
hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3114
|
Duy trì cây
bóng mát loại 2
|
Vật liệu:
- Sơn
- Xăng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang cao 12m
- Cưa máy cầm tay
|
kg
lít
công
ca
ca
|
0,02
0,014
2,828
0,042
0,264
|
CX.31150 Duy
trì cây bóng mát loại 3
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo
giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh
khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh,
ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh
gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3115
|
Duy trì cây
bóng mát loại 3
|
Vật liệu:
- Sơn
- Xăng
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang cao 12m
- Cưa máy
|
kg
lít
công
ca
ca
|
0,033
0,0237
5,79
0,069
0,44
|
CX.31160 Giải
toả cành cây gẫy
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Giải toả cành
cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây
gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh,
thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3116
|
Giải toả
cành cây gẫy
|
Vật liệu:
- Sơn
- Xăng
- Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Cưa máy cầm tay
- Xe thang cao 12m
|
kg
lít
%
công
ca
ca
|
-
-
-
0,3
0,07
-
|
0,025
0,018
1,5
1,2
0,165
0,03
|
0,03
0,021
1,5
2,0
0,2
0,04
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX.31170 Cắt
thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Cắt thấp tán
cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa
theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành,
lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
CX.3117
|
Cắt thấp tán,
khống chế chiều cao
|
Vật liệu:
- Sơn
- Xăng
- Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang cao 12m
- Ôtô tải 2 tấn
|
kg
kg
%
công
ca
ca
|
0,125
0,09
1,5
4,5
0,15
0,125
|
0,15
0,108
1,5
6,0
0,2
0,125
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX.31180 Gỡ phụ
sinh cây cổ thụ
Thành phần
công việc:
- Cảnh giới
giao thông.
- Tháo dỡ phụ
sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
CX.3118
|
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang cao 12m
|
công
ca
|
8,0
0,18
|
CX.31190 Giải
toả cây gẫy, đổ
Thành phần
công việc:
- Nhận kế hoạch,
khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng
cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây
đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi
5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3119
|
Giải toả
cành cây gẫy, đổ
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Ôtô có cẩu tự
hành 2,5T
- Cưa máy cầm
tay
|
công
ca
ca
|
3,3
-
0,3
|
7,0
0,263
1,24
|
15,0
0,4
2,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX.31200 Đốn
hạ cây sâu bệnh
Thành phần
công việc:
- Khảo sát, lập
kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới
giao thông.
- Đốn hạ cây,
chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp
hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành
lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.3120
|
Đốn hạ cây
sâu bệnh
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Ô tô có cẩu tự
hành 2,5T
- Cưa máy cầm tay
- Xe thang cao 12m
|
công
ca
ca
ca
|
3,24
-
0,55
-
|
12,7
0,313
1,65
0,125
|
21,5
0,438
3,3
0,25
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
CX.31210 Quét
vôi gốc cây
Thành phần
công việc:
- Chuẩn bị, vận
chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét
vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Cây
loại 1
|
Cây
loại 2
|
Cây
loại 3
|
CX.2021
|
Quét vôi gốc cây
|
Vật liệu:
- Vôi
- A dao
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
kg
kg
công
|
0,16
0,003
0,033
|
0,57
0,011
0,05
|
1,14
0,022
0,125
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
STT
|
Tên
vùng
|
Địa
phương trực thuộc
|
1
|
Vùng
I
|
Hà Nội, Hải
Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định,
Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang,
Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa
Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.
|
2
|
Vùng
II
|
Nghệ An, Hà
Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.
|
3
|
Vùng
III
|
TP. Hồ Chí Minh,
Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa -
Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên
Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.
|
MỤC LỤC
Phần
I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
|
Phần
II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ
|
CX.11100
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
|
CX.11110
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
|
CX.11120
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
CX.11130
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
|
CX.11140
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
|
CX.11150 Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
|
CX.11160 Tưới
nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
|
CX.12100
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân
cách)
|
CX.12110
Phát thảm cỏ bằng máy
|
CX.12120
Phát thảm cỏ bằng thủ công
|
CX.12130 Xén lề cỏ
|
CX.12140
Làm cỏ tạp
|
CX.12150 Trồng dặm cỏ
|
CX.12160
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
CX.12170
Bón phân thảm cỏ
|
Chương II: Duy trì cây trang trí
|
CX.21100
Duy trì bồn hoa
|
CX.21110
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
|
CX.21120
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
CX.21130
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
|
CX.22110
Công tác thay hoa bồn hoa
|
CX.22120
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
CX.22130
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
CX.22140
Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không
có hàng rào)
|
CX.22150
Duy trì cây hàng rào, đường viền
|
CX.22160
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
|
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh
tạo hình bằng máy bơm
|
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo
hình bằng thủ công
|
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo
hình bằng xe bồn
|
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
|
CX.25100
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
CX.25100 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu
bằng máy bơm
|
CX.25110 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ
công
|
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
|
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
|
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
CX.26140
Thay chậu hỏng, vỡ
|
CX.26150 Duy trì cây leo
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát
|
CX.31110 Tưới nước cây bóng mát mới trồng
|
CX.31120
Duy trì thảm cỏ cây xanh
|
CX.31130
Duy trì cây xanh loại 1
|
CX.31140
Duy trì cây xanh loại 2
|
CX.31150
Duy trì cây xanh loại 3
|
CX.31160
Giải toả cành cây gẫy
|
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
|
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
|
CX.31190
Giải toả cây gẫy đổ
|
CX.31200
Đốn hạ cây sâu bệnh
|
CX.31210 Quét vôi gốc cây
|
Bảng phụ lục phân vùng
|