Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1782/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 1782/BXD-VP
V/v:
Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 08 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Căn cứ Nghị định số
36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị kèm theo văn bản này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25
tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ
quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây
dựng chuyên ngành;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
-
Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, QT.300.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XDCT – PHẦN LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
Định mức dự toán xây dựng công trình – phần
lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức dự toán lắp đặt
máy) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động,
máy thi công để hoàn thành công tác lắp đặt 1 tấn máy, thiết bị kể từ khi mở
hòm, kiểm tra máy cho đến khi hoàn thành lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm
tra chất lượng lắp đặt.
Khái niệm “máy” dùng trong tập định mức dự
toán lắp đặt máy này được hiểu là phần chính của thiết bị, các phụ tùng, các
cụm chi tiết của thiết bị tháo rời và các vật liệu khác đi theo thiết bị
I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP
ĐẶT MÁY
1- Nội dung định mức dự toán lắp đặt máy
1.1 - Mức hao phí vật liệu :
Là khối lượng các loại vật liệu (đã bao gồm
cả hao hụt vật liệu trong thi công) cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn
vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí vật liệu được tính theo đơn vị tính phù hợp,
mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu đã
được định mức .
Mức hao phí vật liệu đã được định mức chưa
bao gồm vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải
và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn
giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu
cầu kỹ thuật riêng (hàn, thông rửa thiết bị bằng hoá chất...) trong quá trình
lắp đặt.
1..2 - Mức hao phí lao động :
Là số ngày công lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt.
1.3 - Mức hao phí máy thi công :
Là số ca máy sử dụng để hoàn thành một đơn
vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí máy thi công chính trong dây chuyền công nghệ
lắp đặt được tính bằng số lượng ca máy sử dụng, đối với mức hao phí máy khác
được tính bằng tỷ lệ % so với mức chi phí sử dụng máy chính.
2- Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt máy
Định mức lắp đặt máy được kết cấu 3 phần:
+ Phần I : Định mức dự toán lắp đặt máy và
thiết bị
+ Phần II : Phân loại cách lắp đặt máy,
thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
+ Phần III : Phụ lục
Tập định mức dự toán lắp đặt máy được trình
bày theo nhóm, loại máy, thiết bị cần lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống
nhất.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP
ĐẶT MÁY
Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá
công tác lắp đặt máy, thiết bị công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí
xây dựng, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
1 - Công tác lắp đặt máy, thiết bị được định
mức bao gồm nội dung các công việc như sau:
1.1 Mở hòm, kiểm tra trước khi lắp đặt tại
hiện trường;
1.2 Gia công các tấm
căn kê máy ;
1.3 Vận chuyển máy
trong phạm vi 30m
1.4. Vạch dấu định vị
, lấy tim cốt theo thiết kế;
1.5. Lau chùi thay
dầu mỡ bảo quản;
1.6. Lắp ráp tổ hợp,
lắp các cụm, các bộ phận tổ thành (tuỳ theo nhóm máy), lắp toàn bộ cỗ máy. Đưa
máy lên vị trí , Điều chỉnh cân bằng ;
1.7. Chạy thử máy để
kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Thời gian chạy thử
máy không tải và có tải theo qui định của hồ sơ kỹ thuật của máy; nếu không
có quy định thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của máy, chất lượng chế tạo và quá
trình theo dõi lắp đặt máy để xác định thời gian chạy thử theo quy định trong
bảng số 2 phần III của tập định mức dự toán này.
Chạy thử máy không tải, có tải để nghiệm thu, sơn phủ
thiết bị (nếu có) được xác định riêng. Khi chạy thử máy nếu có sự cố xảy ra là
của nhà thầu thì nhà thầu lắp đặt phải sửa lại cho đạt yêu cầu; nếu sự cố do
chất lượng máy hoặc do nguyên nhân khác gây nên thì chi phí khắc phục hậu quả
sự cố này được tính riêng..
2 - Tập định mức dự
toán lắp đặt máy được qui định theo nhóm máy cần lắp và cách lắp đặt máy, cụ
thể :
2.1. Những máy có
cùng tính năng kỹ thuật được phân vào một nhóm.
Ví dụ :
- Máy gia công kim loại thông dụng (Máy tiện, khoan,
bào, doa, mài, cắt đột, ...)
- Máy và thiết bị
nâng chuyển (Cần cẩu các loại, cần trục các loại, thang máy ...)
- Máy bơm và quạt các loại.v.v..
2.2. Việc lắp đặt từng loại máy trong
từng nhóm máy được thể hiện theo bốn cách lắp đặt A,B,C,D như nội dung trong
bảng phân loại cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị trong
phần II của định mức dự toán này.
Yêu cầu kỹ, mỹ thuật đối với từng
cách lắp đặt tăng dần từ A đến D; định mức hao phí lắp đặt được xác định phù
hợp theo từng cách lắp đặt.
2.3. Các máy chưa có tên trong bảng phân
loại được sử dụng theo định mức lắp đặt máy thuộc nhóm máy có
tính năng kỹ thuật tương tự; trường hợp không sử dụng được theo định mức lắp
đặt máy tương tự thì áp dụng theo định mức tổ hợp và lắp đặt máy khác có mã số
1.24.0000
3. Định mức lắp đặt máy được xác định
trong Điều kiện lắp đặt ở độ cao và độ sâu
≤ 1m, trường
hợp lắp đặt máy ở các Điều kiện khác với quy định trên thì mức hao phí nhân
công, máy thi công được Điều chỉnh theo hệ số quy định trong bảng số 1
phần III trong định mức dự toán này.
4. Mức hao phí nhân công và máy thi
công đã được định mức cho lắp đặt một tấn máy bằng biện pháp thi công thủ công
kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì mức hao phí
nhân công được định mức được nhân với hệ số Km quy định dưới đây và
không tính hao phí máy thi công lắp đặt.
Lắp đặt loại A : Km = 1,3
Lắp đặt loại B : Km= 1,34
Lắp đặt loại C : Km= 1,4
Lắp đặt loại D : Km= 1,45
5. Máy gồm nhiều khối, nhiều bộ phận
có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau,
thì có thể tính định mức lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết
theo cách lắp đặt, lấy đó làm cơ sở để tính định mức cho lắp đặt từng khối,
từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Mức hao phí nhân công, máy thi công
lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau được tính bình quân
không nhỏ hơn 80% mức hao phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ
phận đầu tiên.
6. Máy đã lắp ráp, tổ hợp rồi nhưng
trước khi lắp theo yêu cầu kỹ thuật phải tháo rời các cụm chi tiết, các khối,
các bộ phận, để làm sạch, cạo rỉ, lau dầu mỡ , khi lắp những cụm chi tiết ,
những khối , những bộ phận đó đòi hỏi những Điều kiện kỹ thuật lắp theo cách
lắp loại nào thì
được áp dụng định mức lắp đặt theo cách lắp đặt loại đó.
7. Trong quá trình lắp đặt máy nếu
phải thay đổi thiết bị thi công để phù hợp với thực tế hiện trường (do tầm với
của cẩu có sức nâng như thể hiện trong định mức không đủ, tận dụng thiết bị sẵn
có của công trình) thì căn cứ vào biện pháp thi công để lựa chọn thiết bị thi
công phù hợp thay thế lạo thiết bị thi công đã ghi trong tập định mức dự toán
này;
8. Đối với những máy có khối lượng lớn
trước khi lắp đặt phải qua lắp ráp tổ hợp thành từng cụm chi tiết, nếu lượng
que hàn lớn hơn lượng que hàn đã định mức cho việc tổ hợp thì lượng que hàn này
được tính riêng, trên cơ sở yêu cầu của thiết kế lắp ráp máy đó.
9. Việc xác định cách lắp đặt áp dụng
theo quy định như sau:
9.1. Cách lắp đặt loại A
Máy
và thiết bị thuộc cách lắp đặt loại A là loại máy và thiết bị khi lắp các khối,
các bộ phận máy đã hoàn chỉnh, được liên kết với nhau bằng then, chốt, định vị,
hoặc bu lông thành cỗ máy hoàn chỉnh.
9.2. Cách lắp đặt loại B
Máy
và thiết bị thuộc cách lắp loại B là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, bộ
phận, các cụm chi tiết có đủ Điều kiện của cách lắp loại A và thêm những Điều
kiện sau:
-
Khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết phải lắp các chi tiết trong
từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc.
-
Các chi tiết lắp đặt – lắp lên thành khối phải qua các khớp nối, ổ trượt, ổ
lăn, ổ bi lót đỡ trục đỡ .
9.3. Cách lắp đặt loại C
Máy
và thiết bị thuộc cách lắp loại C là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các
bộ phận, các cụm chi tiết, có đủ các Điều kiện kỹ thuật lắp của cách lắp loại A
và B ngoài ra còn thêm những Điều kiện sau đây :
-
Máy phải lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có chuyển động khứ hồi,
truyền động xích, truyền động dây da, đường trượt, bánh xe răng, vít vô tận ...
khi lắp phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc của các chi tiết.
-
Ngoài các Điểm nêu trên, nếu máy có kết cấu ở dạng tháo rời ra nhiều khối,
nhiều bộ phận, nhiều cụm chi tiết phải qua lắp ráp tổ hợp rồi mới lắp thành cỗ
máy hoàn chỉnh.
9.4 - Cách lắp đặt loại D
Máy
thuộc cách lắp đặt loại D là loại máy khi lắp các khối, các bộ phận, các tổ,
các cụm chi tiết có đủ các Điều kiện kỹ thuật của cách lắp đặt loại A,B,C và
thêm những Điều kiện kỹ thuật sau đây :
Máy
phải lắp từng khối, từng bộ phận, từng tổ, từng cụm chi tiết đòi hỏi kỹ thuật phức
tạp và độ chính xác cao như lắp lên thành cỗ máy, thành dãy máy, máy đặt chồng
lên nhau hay máy lắp lên thành dây chuyền sản xuất dài gồm nhiều máy, khi lắp
phải qua lắp các khối, các bộ phận, các tổ, các cụm chi tiết có đủ các dạng
chuyển động liên kết với nhau bằng các-đăng
10. Những công việc
nằm ngoài mức hao phí của các công tác lắp đặt đã đã được định mức thì được Điều
chỉnh, bổ sung vào dự toán công tác lắp đặt theo nội dung và nguyên tắc như
sau:
10.1 Vận chuyển máy
ngoài cự ly 30m và vận chuyển máy bằng thủ công áp dụng theo nội dung quy định
trong các bảng
3 và 4 phần III của tập định mức dự toán này.
10.2 Trường hợp phải
tháo để cạo rỉ , lau dầu mỡ trước khi lắp đặt (nếu có) và mức hao phí nhân công
để cạo rỉ lớn hơn 0,5 công cho một tấn máy lắp đặt thì được bổ sung hao phí
nhân công cho các khối lượng máy, thiết bị cần tháo và cạo rỉ.
10.3 Phải sửa chữa,
thay thế mới các chi tiết cho máy trước khi lắp đặt, do máy giao nhận bị hư
hỏng, mất các chi tiết.
10.4 Phải gia công,
tinh chế một số chi tiết máy như : Nhiệt luyện, hàn... khi lắp đặt máy
10.5 Phải sơn phủ toàn máy sau khi đã lắp
đặt.
10.6 Công tác sửa
chữa bánh răng, rà cạo palie, ổ trục
10.7
Công tác thí nghiệm, hiệu chỉnh phần cơ của thiết bị trước khi đưa vào vận
hành.
10.8 Giàn giáo, sàn
đạo thi công lắp đặt máy.
Phần 1:
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≤ 0.1
|
> 0.1 đến ≤ 0.5
|
> 0.5 đến ≤ 1
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
5,00
|
5,00
|
6,50
|
2,00
|
2,00
|
2,60
|
1,14
|
1,14
|
1,49
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
2,20
|
2,20
|
3,00
|
1,26
|
1,26
|
1,71
|
1.01.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
7,50
|
7,50
|
10,00
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
1,71
|
1,71
|
2,29
|
|
Xăng
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,06
|
0,06
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
27,00
|
54,00
|
84,0
|
10,80
|
21,60
|
33,60
|
6,65
|
13,29
|
20,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 0,5 Tấn
|
ca
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
|
|
|
0,40
|
0,42
|
0,44
|
|
|
|
|
Tời điện 1.5 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,21
|
0,22
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
102
|
202
|
302
|
103
|
203
|
303
|
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 1 đến ≤ 5
|
> 5 đến ≤ 10
|
> 10 đến ≤ 15
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.01.0
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,30
|
0,89
|
0,89
|
1,15
|
0,82
|
0,82
|
1,06
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,10
|
1,10
|
1,50
|
0,98
|
0,98
|
1,33
|
0,90
|
0,90
|
1,22
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
1,33
|
1,33
|
1,78
|
1,22
|
1,22
|
1,63
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
6,48
|
12,96
|
20,16
|
5,85
|
11,70
|
18,20
|
4,42
|
8,84
|
13,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
0,210
|
0,220
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,184
|
0,190
|
0,198
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,173
|
0,178
|
0,183
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
105
|
205
|
305
|
106
|
206
|
306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 15 đến ≤ 20
|
> 20 đến ≤ 30
|
> 30 đến ≤ 40
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,78
|
0,78
|
1,02
|
0,76
|
0,76
|
0,99
|
0,74
|
0,74
|
0,97
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,86
|
0,86
|
1,18
|
0,84
|
0,84
|
1,14
|
0,82
|
0,82
|
1,11
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,18
|
1,18
|
1,57
|
1,14
|
1,14
|
1,52
|
1,11
|
1,11
|
1,49
|
1.01.0
|
Xăng
|
kg
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
3,88
|
7,76
|
12,08
|
3,24
|
6,48
|
10,08
|
3,09
|
6,17
|
9,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,168
|
0,172
|
0,177
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 40 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,165
|
0,168
|
0,172
|
|
|
|
|
Cầu trục 50 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,122
|
0,126
|
0,127
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
108
|
208
|
308
|
109
|
209
|
309
|
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 40 đến ≤ 50
|
> 50 đến ≤ 60
|
> 60
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,73
|
0,73
|
0,95
|
0,73
|
0,73
|
0,95
|
0,72
|
0,72
|
0,94
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,81
|
0,81
|
1,10
|
0,80
|
0,80
|
1,09
|
0,79
|
0,79
|
1,08
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,10
|
1,10
|
1,47
|
1,09
|
1,09
|
1,45
|
1,08
|
1,08
|
1,44
|
1.01.0
|
Xăng
|
kg
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
2,93
|
5,87
|
9,13
|
2,84
|
5,68
|
8,84
|
2,70
|
5,40
|
8,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 60 tấn
|
ca
|
0,137
|
0,139
|
0,142
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 90 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,136
|
0,138
|
0,141
|
0,135
|
0,137
|
0,140
|
|
Máy khác
|
ca
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
111
|
211
|
311
|
112
|
212
|
312
|
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Thành phần công việc
Tháo mở
hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch
dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào
vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≤ 0.5
|
> 0.5 đến ≤ 1
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,00
|
2,60
|
1,00
|
1,30
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,20
|
3,00
|
1,10
|
1,50
|
1.02.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
3,00
|
4,00
|
1,50
|
2,00
|
|
Xăng
|
kg
|
0,80
|
0,80
|
0,40
|
0,40
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,06
|
0,08
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
28,51
|
44,35
|
13,58
|
21,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
|
Tời điện 0,5 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,42
|
0,44
|
|
|
|
Tời điện 1.5 Tấn
|
ca
|
|
|
0,21
|
0,22
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
201
|
301
|
202
|
302
|
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 1 đến ≤ 5
|
> 5 đến ≤ 10
|
> 10 đến ≤ 15
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,00
|
1,30
|
0,89
|
1,15
|
0,82
|
1,06
|
1.02.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,10
|
1,50
|
0,98
|
1,33
|
0,90
|
1,22
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,50
|
2,00
|
1,33
|
1,78
|
1,22
|
1,63
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,36
|
0,36
|
0,33
|
0,33
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
11,88
|
18,48
|
9,65
|
15,02
|
8,22
|
12,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,210
|
0,220
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
0,190
|
0,198
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,178
|
0,183
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
203
|
303
|
204
|
304
|
205
|
305
|
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 15 đến ≤ 20
|
> 20 đến ≤ 30
|
> 30 đến ≤ 40
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,78
|
1,02
|
0,76
|
0,99
|
0,74
|
0,97
|
1.02.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,86
|
1,18
|
0,84
|
1,14
|
0,82
|
1,11
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,18
|
1,57
|
1,14
|
1,52
|
1,11
|
1,49
|
|
Xăng
|
kg
|
0,31
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
7,59
|
11,81
|
6,85
|
10,66
|
6,42
|
9,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,172
|
0,177
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 40 tấn
|
ca
|
|
|
0,168
|
0,172
|
|
|
|
Cầu trục 50 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,126
|
0,127
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
206
|
306
|
207
|
307
|
208
|
308
|
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 40 đến ≤ 50
|
> 50
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,73
|
0,95
|
0,72
|
0,94
|
1.02.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,81
|
1,10
|
0,80
|
1,08
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,10
|
1,47
|
1,08
|
1,45
|
|
Xăng
|
kg
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
5,94
|
9,24
|
5,33
|
8,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 60 tấn
|
ca
|
0,139
|
0,142
|
|
|
|
Cầu trục 90 tấn
|
ca
|
|
|
0,138
|
0,140
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
209
|
309
|
210
|
310
|
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≤ 0.1
|
> 0.1 đến ≤ 0.5
|
> 0.5 đến ≤ 1
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
6,00
|
6,00
|
7,80
|
2,40
|
2,40
|
3,12
|
1,20
|
1,20
|
1,56
|
1.03.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
6,60
|
6,60
|
9,00
|
2,64
|
2,64
|
3,60
|
1,32
|
1,32
|
1,80
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
9,00
|
9,00
|
12,00
|
3,60
|
3,60
|
4,80
|
1,80
|
1,80
|
2,40
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,60
|
0,60
|
0,90
|
0,24
|
0,24
|
0,36
|
0,12
|
0,12
|
0,18
|
|
Đất đèn
|
kg
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Xăng
|
kg
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,24
|
0,07
|
0,07
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
41,77
|
83,54
|
129,9
|
29,48
|
58,97
|
91,73
|
11,14
|
22,28
|
34,65
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 0,5 Tấn
|
ca
|
1,43
|
1,50
|
1,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
|
|
|
0,57
|
0,60
|
0,63
|
|
|
|
|
Tời điện 1.5 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
0,30
|
0,31
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,36
|
0,36
|
0,4
|
0,14
|
0,15
|
0,18
|
0,07
|
0,07
|
0,09
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
1,07
|
1,10
|
1,3
|
0,43
|
0,44
|
0,54
|
0,21
|
0,22
|
0,27
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
102
|
202
|
302
|
103
|
203
|
303
|
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 1 đến ≤ 5
|
> 5 đến ≤ 10
|
> 10 đến ≤ 15
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,30
|
0,89
|
0,89
|
1,15
|
0,82
|
0,82
|
1,06
|
1.03.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,10
|
1,10
|
1,50
|
0,98
|
0,98
|
1,33
|
0,90
|
0,90
|
1,22
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
1,33
|
1,33
|
1,78
|
1,22
|
1,22
|
1,63
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,09
|
0,09
|
0,13
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
8,35
|
16,71
|
25,99
|
6,79
|
13,57
|
21,12
|
5,78
|
11,57
|
17,99
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
0,210
|
0,220
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,184
|
0,190
|
0,198
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,173
|
0,178
|
0,183
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,150
|
0,154
|
0,188
|
0,138
|
0,140
|
0,169
|
0,130
|
0,130
|
0,156
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,050
|
0,051
|
0,063
|
0,046
|
0,046
|
0,056
|
0,043
|
0,043
|
0,052
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
105
|
205
|
305
|
106
|
206
|
306
|
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 15 đến ≤ 25
|
> 25 đến ≤ 50
|
> 50 đến ≤ 100
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
0,96
|
0,96
|
1,25
|
0,93
|
0,93
|
1,21
|
1.03.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1,05
|
1,05
|
1,44
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
1,44
|
1,44
|
1,92
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
5,09
|
10,19
|
15,85
|
4,70
|
9,40
|
14,62
|
4,38
|
8,77
|
13,64
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
0,200
|
0,205
|
0,211
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,165
|
0,168
|
0,171
|
|
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,162
|
0,164
|
0,168
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,060
|
0,048
|
0,048
|
0,057
|
0,048
|
0,047
|
0,056
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,179
|
0,145
|
0,144
|
0,172
|
0,143
|
0,141
|
0,168
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
108
|
208
|
308
|
109
|
209
|
309
|
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 100 đến ≤ 150
|
> 150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,93
|
0,93
|
1,20
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
0,92
|
0,92
|
1,19
|
1.03.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,39
|
1,39
|
1,85
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
4,00
|
8,00
|
12,44
|
3,86
|
7,73
|
12,02
|
3,55
|
7,09
|
11,03
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,087
|
0,088
|
0,090
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,173
|
0,176
|
0,179
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,026
|
0,025
|
0,030
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,077
|
0,076
|
0,090
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,153
|
0,151
|
0,179
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
111
|
211
|
311
|
112
|
212
|
312
|
1.04.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị Băng tải
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≥ 2 đến <5
|
≥ 5 đến < 10
|
≥ 10 đến < 15
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,69
|
1,69
|
1,43
|
1,50
|
1,38
|
1,38
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,95
|
1,95
|
1,65
|
1,73
|
1,59
|
1,59
|
1.04.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,60
|
2,60
|
2,20
|
2,31
|
2,12
|
2,12
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,16
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,55
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,44
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,11
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
23,15
|
33,07
|
18,81
|
26,87
|
16,03
|
22,90
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,143
|
0,150
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
0,129
|
0,133
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,119
|
0,123
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,041
|
0,042
|
0,037
|
0,037
|
0,034
|
0,034
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,122
|
0,125
|
0,110
|
0,111
|
0,102
|
0,103
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
401
|
302
|
402
|
303
|
403
|
1.04.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị Băng tải
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≥ 15 đến < 25
|
≥ 25 đến < 50
|
≥ 50 đến < 100
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,31
|
1,31
|
1,25
|
1,25
|
1,21
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,51
|
1,51
|
1,44
|
1,44
|
1,40
|
1,40
|
1.04.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,02
|
2,02
|
1,92
|
1,92
|
1,87
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
14,47
|
20,67
|
13,02
|
18,60
|
12,30
|
17,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
0,114
|
0,117
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
0,093
|
0,095
|
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,091
|
0,093
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,032
|
0,033
|
0,031
|
0,031
|
0,030
|
0,030
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,097
|
0,098
|
0,093
|
0,093
|
0,091
|
0,091
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
304
|
404
|
305
|
405
|
306
|
406
|
1.04.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị Băng tải
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≥ 100 đến < 150
|
≥ 150 đến < 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,19
|
1,19
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,39
|
1,39
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
1.04.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,85
|
1,85
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
11,58
|
16,54
|
10,98
|
15,69
|
9,30
|
13,29
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,180
|
0,184
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,179
|
0,179
|
0,179
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
407
|
308
|
408
|
309
|
409
|
Ghi chú : Trường hợp lắp đặt băng tải phải
gia công các chi tiết căn, kê bằng thép hình thì được tính riêng
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≤ 0.1
|
> 0.1 đến ≤ 0.5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
5,00
|
5,00
|
6,50
|
6,50
|
2,00
|
2,00
|
2,60
|
2,60
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
5,50
|
5,50
|
7,50
|
7,50
|
2,20
|
2,20
|
3,00
|
3,00
|
1.05.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
7,50
|
7,50
|
10,00
|
10,00
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,75
|
0,75
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,06
|
0,06
|
0,08
|
0,08
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
54,0
|
108,0
|
168,0
|
240,0
|
32,4
|
64,8
|
100,8
|
144,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 0,5 Tấn
|
ca
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
0,40
|
0,42
|
0,44
|
0,46
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,25
|
0,26
|
0,31
|
0,32
|
0,10
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,75
|
0,77
|
0,94
|
0,96
|
0,30
|
0,31
|
0,38
|
0,38
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
401
|
102
|
202
|
302
|
402
|
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 0.5 đến ≤ 1
|
> 1 đến ≤ 5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,30
|
1,30
|
0,93
|
0,93
|
1,21
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,10
|
1,10
|
1,50
|
1,50
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1,39
|
1.05.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
2,00
|
1,39
|
1,39
|
1,86
|
1,86
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
13,50
|
27,00
|
42,00
|
60,00
|
10,80
|
21,60
|
33,60
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1.5 Tấn
|
ca
|
0,20
|
0,21
|
0,22
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,16
|
0,17
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,19
|
0,19
|
0,12
|
0,12
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
203
|
303
|
403
|
104
|
204
|
304
|
404
|
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 5 đến ≤ 10
|
> 10 đến ≤ 15
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,89
|
0,89
|
1,15
|
1,15
|
0,82
|
0,82
|
1,06
|
1,06
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,98
|
0,98
|
1,33
|
1,33
|
0,90
|
0,90
|
1,22
|
1,22
|
1.05.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
1,78
|
1,78
|
1,22
|
1,22
|
1,63
|
1,63
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,13
|
0,13
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
9,24
|
18,47
|
28,74
|
41,05
|
8,68
|
17,36
|
27,00
|
38,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,184
|
0,190
|
0,198
|
0,205
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,173
|
0,178
|
0,183
|
0,189
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,046
|
0,046
|
0,056
|
0,057
|
0,043
|
0,043
|
0,052
|
0,053
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,138
|
0,140
|
0,169
|
0,171
|
0,130
|
0,130
|
0,156
|
0,158
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
205
|
305
|
405
|
106
|
206
|
306
|
406
|
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 15 đến ≤ 20
|
> 20 đến ≤ 30
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,78
|
0,78
|
1,02
|
1,02
|
0,76
|
0,76
|
0,99
|
0,99
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,86
|
0,86
|
1,18
|
1,18
|
0,84
|
0,84
|
1,14
|
1,14
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,18
|
1,18
|
1,57
|
1,57
|
1,14
|
1,14
|
1,52
|
1,52
|
1.05.0
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
0,12
|
0,08
|
0,08
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
7,96
|
15,92
|
24,77
|
35,38
|
6,98
|
13,97
|
21,72
|
31,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,168
|
0,172
|
0,177
|
0,182
|
|
|
|
|
|
Cần trục 40 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,165
|
0,168
|
0,172
|
0,177
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,042
|
0,042
|
0,050
|
0,051
|
0,041
|
0,041
|
0,049
|
0,049
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,126
|
0,126
|
0,151
|
0,152
|
0,124
|
0,123
|
0,147
|
0,147
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
407
|
108
|
208
|
308
|
408
|
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 30 đến ≤ 40
|
> 40 đến ≤ 50
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,74
|
0,74
|
0,97
|
0,97
|
0,73
|
0,73
|
0,95
|
0,95
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,82
|
0,82
|
1,11
|
1,11
|
0,81
|
0,81
|
1,10
|
1,10
|
1.05.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,11
|
1,11
|
1,49
|
1,49
|
1,10
|
1,10
|
1,47
|
1,47
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
6,17
|
12,34
|
19,20
|
27,43
|
5,74
|
11,49
|
17,87
|
25,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 50 Tấn
|
ca
|
0,122
|
0,126
|
0,127
|
0,130
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,137
|
0,139
|
0,142
|
0,145
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,041
|
0,040
|
0,048
|
0,048
|
0,040
|
0,040
|
0,048
|
0,048
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,122
|
0,121
|
0,144
|
0,144
|
0,121
|
0,120
|
0,143
|
0,143
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
109
|
209
|
309
|
409
|
110
|
210
|
310
|
410
|
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 50
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,72
|
0,72
|
0,94
|
0,94
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,80
|
0,80
|
1,08
|
1,08
|
1.05.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,08
|
1,08
|
1,45
|
1,45
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7
|
công
|
5,04
|
10,08
|
15,68
|
22,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 90 tấn
|
ca
|
0,135
|
0,138
|
0,140
|
0,144
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,040
|
0,039
|
0,047
|
0,047
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,120
|
0,118
|
0,141
|
0,141
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
211
|
311
|
411
|
Ghi chú :
Trường hợp lắp đặt máy bơm và quạt các loại gồm nhiều khối khác nhau thì phải
có công tác tổ hợp trước khi lắp đặt . Định mức vật liệu, nhân công, máy thi
công trong bảng trên được nhân với 1,3
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
≤ 0,1
|
> 0.1đến ≤0.5
|
> 0.5đến ≤ 1
|
> 1đến ≤ 10
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
6,50
|
6,50
|
2,60
|
2,60
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
1.08.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
7,50
|
7,50
|
3,00
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
10,00
|
10,00
|
4,00
|
4,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,75
|
0,75
|
0,30
|
0,30
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,50
|
2,50
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,38
|
0,38
|
0,15
|
0,15
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,08
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
168,0
|
240,0
|
100,8
|
144,0
|
67,2
|
96,0
|
48,4
|
69,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 0,5 Tấn
|
ca
|
1,10
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
|
|
0,44
|
0,46
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1.5 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,22
|
0,23
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,23
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,31
|
0,32
|
0,13
|
0,13
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,94
|
0,96
|
0,38
|
0,38
|
0,19
|
0,19
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
301
|
401
|
302
|
402
|
303
|
403
|
304
|
404
|
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 5đến ≤ 10
|
> 10đến ≤ 15
|
> 15đến ≤ 20
|
> 20đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
1,06
|
1,06
|
1,02
|
1,02
|
0,99
|
0,99
|
1.08.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,33
|
1,33
|
1,22
|
1,22
|
1,18
|
1,18
|
1,14
|
1,14
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,78
|
1,78
|
1,63
|
1,63
|
1,57
|
1,57
|
1,52
|
1,52
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,44
|
0,44
|
0,41
|
0,41
|
0,39
|
0,39
|
0,38
|
0,38
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
32,76
|
46,80
|
27,91
|
39,88
|
25,76
|
36,80
|
24,19
|
34,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,198
|
0,205
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,183
|
0,189
|
0,177
|
0,182
|
|
|
|
Cần trục 40 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,172
|
0,177
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,056
|
0,057
|
0,052
|
0,053
|
0,050
|
0,051
|
0,049
|
0,049
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,17
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Máy khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
305
|
405
|
306
|
406
|
307
|
407
|
308
|
408
|
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 25đến ≤ 40
|
> 40đến ≤ 50
|
>50
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,97
|
0,97
|
0,95
|
0,95
|
0,94
|
0,94
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,11
|
1,11
|
1,10
|
1,10
|
1,08
|
1,08
|
1.08.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,49
|
1,49
|
1,47
|
1,47
|
1,45
|
1,45
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,36
|
0,36
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
22,40
|
32,00
|
21,00
|
30,00
|
18,82
|
26,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 50 Tấn
|
ca
|
0,127
|
0,130
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
0,142
|
0,145
|
|
|
|
Cần trục 90 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,140
|
0,144
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,048
|
0,047
|
0,047
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,144
|
0,144
|
0,143
|
0,143
|
0,141
|
0,141
|
|
Máy khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
309
|
409
|
310
|
410
|
311
|
411
|
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
từ 2 đến ≤ 5
|
>5 đến ≤ 10
|
>10 đến ≤ 15
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,15
|
1,50
|
1,50
|
1,06
|
1,38
|
1,38
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,27
|
1,73
|
1,73
|
1,17
|
1,59
|
1,59
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,73
|
2,31
|
2,31
|
1,59
|
2,12
|
2,12
|
1.09.0
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,12
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
25,69
|
39,97
|
57,10
|
20,88
|
32,47
|
46,39
|
17,79
|
27,67
|
39,53
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,137
|
0,143
|
0,150
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,124
|
0,129
|
0,133
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,116
|
0,119
|
0,123
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,033
|
0,041
|
0,042
|
0,030
|
0,037
|
0,037
|
0,028
|
0,034
|
0,034
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,100
|
0,122
|
0,125
|
0,091
|
0,110
|
0,111
|
0,085
|
0,102
|
0,103
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
301
|
401
|
202
|
302
|
402
|
203
|
303
|
403
|
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 15 đến ≤ 25
|
>25 đến ≤ 50
|
>50 đến ≤ 100
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,01
|
1,31
|
1,31
|
0,96
|
1,25
|
1,25
|
0,93
|
1,21
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,11
|
1,51
|
1,51
|
1,05
|
1,44
|
1,44
|
1,03
|
1,40
|
1,40
|
1.09.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,51
|
2,02
|
2,02
|
1,44
|
1,92
|
1,92
|
1,40
|
1,87
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
16,06
|
24,98
|
35,69
|
14,45
|
22,48
|
32,12
|
13,16
|
20,47
|
29,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 40 tấn
|
ca
|
0,111
|
0,114
|
0,117
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,091
|
0,093
|
0,095
|
|
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,089
|
0,091
|
0,093
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,027
|
0,032
|
0,033
|
0,026
|
0,031
|
0,031
|
0,025
|
0,030
|
0,030
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,081
|
0,097
|
0,098
|
0,078
|
0,093
|
0,093
|
0,077
|
0,091
|
0,091
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
304
|
404
|
205
|
305
|
405
|
206
|
306
|
406
|
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>100 đến ≤ 150
|
>150 đến ≤ 200
|
>200
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,93
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
1,19
|
1,19
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,02
|
1,39
|
1,39
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1.09.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,39
|
1,85
|
1,85
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
12,39
|
19,27
|
27,53
|
11,88
|
18,48
|
26,41
|
10,71
|
16,65
|
23,79
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,177
|
0,180
|
0,184
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,152
|
0,180
|
0,180
|
0,152
|
0,180
|
0,179
|
0,151
|
0,179
|
0,179
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
207
|
307
|
407
|
208
|
308
|
408
|
209
|
309
|
409
|
Ghi chú : Trường hợp lắp đặt lò hơi nhiệt
điện công tác hàn thành phẩm (hàn các ống sinh hơi, bộ quá nhiệt...) được tính
riêng
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 0.4 đến ≤ 0.6
|
> 0.4 đến ≤ 2
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,82
|
1,82
|
2,37
|
2,37
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1.10.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,73
|
2,73
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,73
|
2,73
|
3,64
|
3,64
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,27
|
0,27
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Xăng
|
kg
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
20,15
|
40,29
|
62,68
|
89,54
|
14,39
|
28,78
|
44,77
|
63,96
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,364
|
0,382
|
0,400
|
0,419
|
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,260
|
0,273
|
0,286
|
0,299
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,091
|
0,093
|
0,114
|
0,116
|
0,065
|
0,066
|
0,081
|
0,083
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,273
|
0,280
|
0,341
|
0,349
|
0,195
|
0,200
|
0,244
|
0,250
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
401
|
102
|
202
|
302
|
402
|
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 2 đến ≤ 5
|
> 5 đến ≤ 10
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,15
|
1,15
|
1,50
|
1,50
|
1.10.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,27
|
1,27
|
1,73
|
1,73
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,73
|
1,73
|
2,31
|
2,31
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,12
|
0,12
|
0,17
|
0,17
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
12,59
|
25,18
|
39,18
|
55,97
|
11,69
|
23,39
|
36,38
|
51,97
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,130
|
0,137
|
0,143
|
0,150
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,119
|
0,124
|
0,129
|
0,133
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,033
|
0,033
|
0,041
|
0,042
|
0,030
|
0,030
|
0,037
|
0,037
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,098
|
0,100
|
0,122
|
0,125
|
0,089
|
0,091
|
0,110
|
0,111
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
203
|
303
|
403
|
104
|
204
|
304
|
404
|
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 10 đến ≤ 15
|
> 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,06
|
1,06
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,17
|
1,17
|
1,59
|
1,59
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1,51
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,59
|
1,59
|
2,12
|
2,12
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
2,02
|
1.10.0
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
9,96
|
19,93
|
31,00
|
44,28
|
8,99
|
17,99
|
27,98
|
39,98
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,112
|
0,116
|
0,119
|
0,123
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,109
|
0,111
|
0,114
|
0,117
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,028
|
0,028
|
0,034
|
0,034
|
0,027
|
0,027
|
0,032
|
0,033
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,084
|
0,085
|
0,102
|
0,103
|
0,081
|
0,081
|
0,097
|
0,098
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
205
|
305
|
405
|
106
|
206
|
306
|
406
|
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 25 đến ≤ 50
|
> 50 đến ≤ 100
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
1,25
|
1,25
|
0,93
|
0,93
|
1,21
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,05
|
1,05
|
1,44
|
1,44
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
1,40
|
1.10.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,92
|
1,92
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
7,71
|
15,42
|
23,99
|
34,26
|
6,45
|
12,88
|
20,03
|
28,61
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
0,190
|
|
|
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,175
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,052
|
0,052
|
0,062
|
0,062
|
0,052
|
0,051
|
0,061
|
0,061
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,157
|
0,156
|
0,186
|
0,186
|
0,155
|
0,153
|
0,182
|
0,182
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
407
|
108
|
208
|
308
|
408
|
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 100 đến ≤ 150
|
> 150 đến ≤ 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,93
|
0,93
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
1.10.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1,39
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,39
|
1,39
|
1,85
|
1,85
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
6,11
|
12,23
|
19,02
|
27,17
|
5,65
|
11,29
|
17,57
|
25,10
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,174
|
0,177
|
0,180
|
0,184
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
|
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,154
|
0,152
|
0,180
|
0,180
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
209
|
309
|
409
|
110
|
210
|
310
|
410
|
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
1,19
|
1,19
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1.10.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
5,27
|
10,53
|
16,38
|
23,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
0,173
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,153
|
0,151
|
0,179
|
0,179
|
|
Máy khác
|
ca
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
211
|
311
|
411
|
Ghi chú :
Định mức trong bảng được tính cho loại máy nghiền trục ngang, trường hợp lắp
máy nghiền trục đứng công tác lắp đặt được Điều chỉnh với hệ số bằng 1.2
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 0.4 đến ≤ 0.6
|
> 0.6 đến ≤ 2
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,37
|
2,37
|
1,69
|
1,69
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,73
|
2,73
|
1,95
|
1,95
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
3,64
|
3,64
|
2,60
|
2,60
|
1.11.0
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,27
|
0,27
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,91
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
|
Xăng
|
kg
|
0,73
|
0,73
|
0,52
|
0,52
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,36
|
0,36
|
0,26
|
0,26
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,46
|
0,46
|
0,33
|
0,33
|
|
Đá mài cắt
|
vên
|
0,36
|
0,36
|
0,26
|
0,26
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
công
|
59,62
|
85,18
|
42,59
|
60,84
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,400
|
0,419
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
0,286
|
0,299
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,114
|
0,116
|
0,081
|
0,083
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,341
|
0,349
|
0,244
|
0,250
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
301
|
401
|
302
|
402
|
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 2 đến ≤ 5
|
> 5 đến ≤ 10
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,69
|
1,69
|
1,50
|
1,50
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,95
|
1,95
|
1,73
|
1,73
|
1.11.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,60
|
2,60
|
2,31
|
2,31
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
0,17
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,58
|
0,58
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,46
|
0,46
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,26
|
0,26
|
0,23
|
0,23
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,33
|
0,33
|
0,29
|
0,29
|
|
Đá mài cắt
|
vên
|
0,26
|
0,26
|
0,23
|
0,23
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
công
|
37,26
|
53,24
|
34,60
|
49,43
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,286
|
0,299
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
0,257
|
0,266
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,081
|
0,083
|
0,073
|
0,074
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,244
|
0,250
|
0,219
|
0,222
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
303
|
403
|
304
|
404
|
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 10 đến ≤ 15
|
> 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,31
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,59
|
1,59
|
1,51
|
1,51
|
1.11.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,12
|
2,12
|
2,02
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,42
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,27
|
0,27
|
0,25
|
0,25
|
|
Đá mài cắt
|
vên
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
công
|
29,48
|
42,12
|
26,62
|
38,03
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
0,228
|
0,234
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,068
|
0,068
|
0,065
|
0,065
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,203
|
0,205
|
0,194
|
0,195
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
305
|
405
|
306
|
406
|
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 25 đến ≤ 50
|
> 50 đến ≤ 100
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,25
|
1,25
|
1,21
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,40
|
1,40
|
1.11.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,92
|
1,92
|
1,87
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,24
|
0,24
|
0,22
|
0,22
|
|
Đá mài cắt
|
vên
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
công
|
23,96
|
34,22
|
21,29
|
30,42
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,186
|
0,190
|
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
0,182
|
0,186
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,062
|
0,062
|
0,061
|
0,061
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,186
|
0,186
|
0,182
|
0,182
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
307
|
407
|
308
|
408
|
1.11.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 100 đến ≤ 150
|
> 150 đến ≤ 200
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,39
|
1,39
|
1,38
|
1,38
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,85
|
1,85
|
1,84
|
1,84
|
1.11.0
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,19
|
0,19
|
0,18
|
0,18
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
Đá mài cắt
|
vên
|
0,19
|
0,19
|
0,18
|
0,18
|
|
Dây điện
|
kg
|
0,93
|
0,93
|
0,92
|
0,92
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
m3
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
|
20,53
|
29,33
|
19,70
|
28,14
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,180
|
0,184
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
309
|
409
|
310
|
410
|
1.11.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,19
|
1,19
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1.11.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,18
|
0,18
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,23
|
0,23
|
|
Đá mài cắt
|
vên
|
0,18
|
0,18
|
|
Dây điện
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
m3
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
%
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
công
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7
|
|
18,43
|
26,33
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,179
|
0,179
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
311
|
411
|
1.12.0000
Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị van các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính :1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (tấn)
|
<1 đến ≤5
|
< 5 đến ≤10
|
<10 đến ≤15
|
<15 đến ≤ 20
|
< 20 đến ≤ 30
|
< 30 đến ≤ 40
|
< 40 đến ≤ 50
|
> 50 tấn
|
Cách C
|
Cách C
|
Cách C
|
Cách C
|
Cách C
|
Cách C
|
Cách C
|
Cách C
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,15
|
1,06
|
1,02
|
0,99
|
0,97
|
0,95
|
0,95
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,50
|
1,33
|
1,22
|
1,18
|
1,14
|
1,11
|
1,10
|
1,10
|
1.12.0
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,30
|
0,27
|
0,16
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,44
|
0,41
|
0,39
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,36
|
0,33
|
0,31
|
0,30
|
0,30
|
0,29
|
0,29
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Thép ống không rỉ
|
kg
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Giấy lọc dầu
|
m2
|
0,50
|
0,44
|
0,41
|
0,39
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,20
|
0,18
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,25
|
0,22
|
0,20
|
0,20
|
0,19
|
0,19
|
0,18
|
0,18
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Sơn đánh dấu
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Thép tròn
|
kg
|
2,00
|
1,78
|
1,63
|
1,57
|
1,52
|
1,49
|
1,47
|
1,46
|
|
Giấy giáp
|
tờ
|
1,00
|
0,89
|
0,82
|
0,78
|
0,76
|
0,74
|
0,73
|
0,73
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
21,8
|
18,20
|
16,80
|
14,37
|
12,74
|
11,06
|
10,21
|
9,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
0,198
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 20 Tấn
|
ca
|
|
|
0,183
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,177
|
|
|
|
|
|
Cần trục 50 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,129
|
0,127
|
|
|
|
Cần trục 90 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,142
|
0,142
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,06
|
0,056
|
0,052
|
0,050
|
0,049
|
0,048
|
0,048
|
0,047
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,19
|
0,169
|
0,156
|
0,151
|
0,147
|
0,144
|
0,143
|
0,142
|
|
Máy khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
302
|
303
|
304
|
305
|
306
|
307
|
308
|
Ghi chú : Công tác thử khô van được tính
riêng theo yêu cầu của kỹ thuật
Trường hợp phải tổ hợp và lắp đặt van các
loại trong hầm thì hao phí nhân công được Điều chỉnh với hệ số bằng 1,3
1.13.0000 Máy phát
điện các loại
1.13.1000 lắp đặt tổ
Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định
vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí,
chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0.4đến ≤0.6
|
>0.6 đến ≤2
|
>2 đến ≤ 5
|
>5 đến ≤ 10
|
Cách lắp đặt
|
C
|
C
|
C
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,37
|
1,80
|
1,69
|
1,50
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,73
|
2,08
|
1,95
|
1,73
|
1.13.1
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
3,64
|
2,77
|
2,60
|
2,31
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,27
|
0,21
|
0,20
|
0,17
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,69
|
0,65
|
0,58
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,36
|
0,28
|
0,26
|
0,23
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,36
|
0,28
|
0,26
|
0,23
|
|
Dây điện
|
m
|
1,82
|
1,39
|
1,30
|
1,15
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
37,61
|
28,65
|
24,18
|
21,83
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,200
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
0,153
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
0,143
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,129
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,114
|
0,087
|
0,081
|
0,073
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,341
|
0,260
|
0,244
|
0,219
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
301
|
302
|
303
|
304
|
1.13.1000 lắp đặt
tổ Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>10 đến ≤ 15
|
>15 đến ≤ 25
|
>25 đến ≤ 50
|
>50 đến ≤ 100
|
Cách lắp đặt
|
C
|
C
|
C
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,38
|
1,31
|
1,25
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,59
|
1,51
|
1,44
|
1,40
|
1.13.1
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,12
|
2,02
|
1,92
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,53
|
0,50
|
0,48
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
0,19
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
0,19
|
|
Dây điện
|
m
|
1,06
|
1,01
|
0,96
|
0,93
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
18,60
|
16,96
|
15,11
|
13,76
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,119
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
0,114
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
0,093
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,091
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,068
|
0,065
|
0,062
|
0,061
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,203
|
0,194
|
0,186
|
0,182
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
305
|
306
|
307
|
308
|
1.13.1000 lắp đặt tổ
Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>100 đến ≤ 150
|
>150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
C
|
C
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,20
|
0,88
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,50
|
1,38
|
1,01
|
1.13.1
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,00
|
1,84
|
1,35
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,15
|
0,14
|
0,10
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,46
|
0,34
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,20
|
0,18
|
0,13
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,20
|
0,18
|
0,13
|
|
Dây điện
|
m
|
1,00
|
0,92
|
0,67
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,09
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
12,95
|
11,29
|
10,79
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,090
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
0,090
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
0,066
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,044
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,132
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
309
|
310
|
311
|
Ghi chú : Những máy phát điện điêzen không
lắp đặt cố định vào bệ máy không áp dụng định mức này
1.13.2000 Tổ hợp
và lắp đặt roto máy phát điện các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định
vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí,
chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0.4 đến ≤0.6
|
>0.6 đến ≤2
|
>2 đến ≤ 5
|
>5 đến ≤10
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
D
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,73
|
1,95
|
1,76
|
1,38
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,15
|
2,25
|
2,03
|
1,60
|
1.13.2
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
4,20
|
3,00
|
2,70
|
2,13
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,32
|
0,23
|
0,20
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,10
|
1,50
|
1,35
|
1,07
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,32
|
0,23
|
0,20
|
0,16
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,42
|
0,30
|
0,27
|
0,21
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,42
|
0,30
|
0,27
|
0,21
|
|
Dây điện
|
m
|
2,10
|
1,50
|
1,35
|
1,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,08
|
0,06
|
0,05
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,21
|
0,15
|
0,14
|
0,11
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
0,21
|
0,15
|
0,14
|
0,11
|
|
A xêtôn
|
kg
|
0,26
|
0,19
|
0,17
|
0,13
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
1,31
|
0,94
|
0,84
|
0,67
|
|
Bột kẽm sệt
|
kg
|
0,26
|
0,19
|
0,17
|
0,13
|
|
Bu lông lắp
|
cái
|
10,50
|
7,50
|
6,75
|
5,33
|
|
Vải A mi ăng
|
m2
|
0,39
|
0,28
|
0,25
|
0,20
|
|
Gra phít tấm
|
m2
|
0,53
|
0,38
|
0,34
|
0,27
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,53
|
0,38
|
0,34
|
0,27
|
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1,31
|
0,94
|
0,84
|
0,67
|
|
Khí A rgon
|
bình
|
0,003
|
0,002
|
0,002
|
0,001
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
161,3
|
144,0
|
134,40
|
109,20
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,483
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
0,345
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
0,345
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,307
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,40
|
0,29
|
0,29
|
0,26
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
401
|
402
|
403
|
404
|
1.13.2000 Tổ hợp
và lắp đặt roto máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>10 đến ≤15
|
>15 đến ≤25
|
>25 đến ≤50
|
>50 đến ≤100
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,59
|
1,51
|
1,44
|
1,40
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,83
|
1,74
|
1,66
|
1,62
|
1.13.2
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,45
|
2,33
|
2,21
|
2,16
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,17
|
0,17
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,22
|
1,16
|
1,11
|
1,08
|
0,17
|
|
chai
|
0,18
|
|
0,17
|
0,16
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,22
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,22
|
|
Dây điện
|
m
|
1,22
|
1,16
|
1,11
|
1,08
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
A xêtôn
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,76
|
0,73
|
0,69
|
0,67
|
|
Bột kẽm sệt
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
|
Bu lông lắp
|
cái
|
6,12
|
5,81
|
5,53
|
5,39
|
|
Vải A mi ăng
|
m2
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Gra phít tấm
|
m2
|
0,31
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,31
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
0,76
|
0,73
|
0,69
|
0,67
|
|
Khí A rgon
|
bình
|
0,002
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
93,05
|
84,00
|
75,60
|
71,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,283
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
0,270
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
0,219
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,214
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,079
|
0,075
|
0,072
|
0,072
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,237
|
0,225
|
0,215
|
0,215
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
405
|
406
|
407
|
408
|
1.13.2000 Tổ hợp
và lắp đặt roto máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>100 đến ≤150
|
>150 đến ≤200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,39
|
1,38
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,60
|
1,59
|
1,40
|
1.13.2
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,13
|
2,13
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,16
|
0,16
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,07
|
1,06
|
0,93
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,16
|
0,16
|
0,14
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,21
|
0,21
|
0,19
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,21
|
0,21
|
0,19
|
|
Dây điện
|
m
|
1,07
|
1,06
|
0,93
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m2
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
A xêtôn
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,67
|
0,66
|
0,58
|
|
Bột kẽm sệt
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
|
Bu lông lắp
|
cái
|
5,34
|
5,31
|
4,67
|
|
Vải A mi ăng
|
m2
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
|
Gra phít tấm
|
m2
|
0,27
|
0,27
|
0,23
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,27
|
0,27
|
0,23
|
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
0,67
|
0,66
|
0,58
|
|
Khí A rgon
|
bình
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
69,78
|
65,43
|
60,48
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,212
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
0,200
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
0,185
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,07
|
0,065
|
0,061
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,21
|
0,196
|
0,182
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
410
|
411
|
Ghi chú :
Bảng định mức trên quy định cho biện pháp lắp đặt roto máy phát ở ngoài trời,
trường hợp lắp đặt trong hầm thì định mức nhân công, máy thi công được Điều
chỉnh với hệ số 1,2
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0.4 đến ≤0.6
|
<0.6 đến ≤2
|
<2 đến ≤5
|
<5 đến ≤10
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
D
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,73
|
2,21
|
1,95
|
1,73
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,15
|
2,55
|
2,25
|
2,00
|
1.13.3
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
4,20
|
3,40
|
3,00
|
2,66
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,32
|
0,26
|
0,23
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,05
|
0,85
|
0,75
|
0,67
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,16
|
0,13
|
0,11
|
0,10
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,42
|
0,34
|
0,30
|
0,27
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,42
|
0,34
|
0,30
|
0,27
|
|
Dây điện
|
m
|
2,10
|
1,70
|
1,50
|
1,33
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,21
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m
|
0,21
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
|
A xê tôn
|
kg
|
0,26
|
0,21
|
0,19
|
0,17
|
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1,31
|
1,06
|
0,94
|
0,83
|
|
Bột kẽm sệt
|
kg
|
0,26
|
0,21
|
0,19
|
0,17
|
|
Bu lông lắp
|
cái
|
10,50
|
8,50
|
7,50
|
6,66
|
|
Dây thừng ni lon
|
kg
|
3,36
|
2,72
|
2,40
|
2,13
|
|
Bột Amiăng
|
kg
|
0,34
|
0,27
|
0,24
|
0,21
|
|
Vải Amiăng
|
m2
|
0,39
|
0,32
|
0,28
|
0,25
|
|
Graphít tấm
|
m2
|
0,53
|
0,43
|
0,38
|
0,33
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,21
|
0,17
|
0,15
|
0,13
|
|
ống cao su cao áp
|
m
|
0,53
|
0,43
|
0,38
|
0,33
|
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1,31
|
1,06
|
0,94
|
0,83
|
|
Cáp thép Fi 5 -6
|
m
|
0,26
|
0,21
|
0,19
|
0,17
|
|
Khí argon
|
bình
|
0,003
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
204,5
|
130,9
|
114,5
|
106,3
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,483
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
0,391
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
0,345
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,307
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,13
|
0,109
|
0,10
|
0,09
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,40
|
0,326
|
0,29
|
0,26
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
401
|
402
|
403
|
404
|
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<10 đến ≤15
|
<15 đến ≤25
|
<25 đến ≤50
|
<50 đến ≤100
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,59
|
1,51
|
1,44
|
1,40
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,83
|
1,74
|
1,66
|
1,62
|
1.13.3
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,45
|
2,33
|
2,21
|
2,16
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,17
|
0,17
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,61
|
0,58
|
0,55
|
0,54
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,22
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,24
|
0,23
|
0,22
|
0,22
|
|
Dây điện
|
m
|
1,22
|
1,16
|
1,11
|
1,08
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
A xêtôn
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,76
|
0,73
|
0,69
|
0,67
|
|
Bột kẽm sệt
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
|
Bu lông lắp
|
cái
|
6,12
|
5,81
|
5,53
|
5,39
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,96
|
1,86
|
1,77
|
1,73
|
|
Bột AMIANG
|
kg
|
0,20
|
0,19
|
0,18
|
0,17
|
|
Vải A mi ăng
|
m2
|
0,23
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Gra phít tấm
|
m2
|
0,31
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,31
|
0,29
|
0,28
|
0,27
|
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
0,76
|
0,73
|
0,69
|
0,67
|
|
Cáp fi 5- 6
|
m
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,13
|
|
Khí A rgon
|
bình
|
0,002
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
102,2
|
92,02
|
84,35
|
80,51
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,302
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
0,288
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
0,234
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,228
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,084
|
0,080
|
0,076
|
0,075
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,252
|
0,240
|
0,229
|
0,224
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
405
|
406
|
407
|
408
|
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<100 đến ≤150
|
<150 đến ≤200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,39
|
1,38
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,60
|
1,59
|
1,40
|
1.13.3
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
Kg
|
kg
|
2,13
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,16
|
0,16
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,53
|
0,53
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
|
Cáp điện
|
m
|
0,21
|
0,21
|
0,19
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,21
|
0,21
|
0,19
|
|
Dây điện
|
m
|
1,07
|
1,06
|
0,93
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vải thuỷ tinh
|
m
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
A xêtôn
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,67
|
0,66
|
0,58
|
|
Bột kẽm sệt
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
|
Bu lông lắp
|
cái
|
5,34
|
5,31
|
4,67
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,71
|
1,70
|
1,49
|
|
Bột AMIANG
|
kg
|
0,17
|
0,17
|
0,15
|
|
Vải A mi ăng
|
m2
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
|
Gra phít tấm
|
m2
|
0,27
|
0,27
|
0,23
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
|
Ông cao su cao áp
|
m
|
0,27
|
0,27
|
0,23
|
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
0,67
|
0,66
|
0,58
|
|
Cáp fi 5- 6
|
m
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
|
Khí A rgon
|
bình
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
79,24
|
73,36
|
67,79
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,212
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
0,211
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
0,185
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,069
|
0,069
|
0,061
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,208
|
0,207
|
0,182
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
409
|
410
|
411
|
Ghi chú :
Bảng định mức trên quy định cho biện pháp lắp đặt Stato máy phát ở ngoài trời,
trường hợp lắp đặt tronghầm thì định mức nhân công, máy thi công được Điều
chỉnh với hệ số 1,2
1.14.0000 Tổ
hợp và lắp đặt turbine các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định
vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí,
chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<2 đến ≤5
|
<5 đến ≤10
|
<10 đến ≤15
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,95
|
1,73
|
1,59
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,25
|
2,00
|
1,83
|
1.14.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
3,00
|
2,66
|
2,45
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,23
|
0,20
|
0,18
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,50
|
1,33
|
1,22
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
|
Xăng
|
kg
|
0,60
|
0,53
|
0,49
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,30
|
0,27
|
0,24
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,15
|
0,13
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
Dầu ô lưu
|
kg
|
0,75
|
0,67
|
0,61
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,94
|
0,83
|
0,76
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
Dầu tua bin
|
kg
|
0,28
|
0,25
|
0,23
|
|
Đồng tròn fi 30 - 80
|
kg
|
0,56
|
0,50
|
0,46
|
|
Bu lông tổ hợp
|
cái
|
7,50
|
6,66
|
6,12
|
|
Keo
|
kg
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
96,0
|
72,0
|
64,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
0,35
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
0,307
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,283
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,10
|
0,086
|
0,079
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,29
|
0,257
|
0,237
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
401
|
402
|
403
|
1.14.0000 Tổ
hợp và lắp đặt turbine các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<15 đến ≤25
|
<25 đến ≤50
|
<50 đến ≤100
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,51
|
1,44
|
1,40
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,74
|
1,66
|
1,62
|
1.14.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,33
|
2,21
|
2,16
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,17
|
0,17
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,16
|
1,11
|
1,08
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,47
|
0,44
|
0,43
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,23
|
0,22
|
0,22
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Dầu ô lưu
|
kg
|
0,58
|
0,55
|
0,54
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,73
|
0,69
|
0,67
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Dầu tua bin
|
kg
|
0,22
|
0,21
|
0,20
|
|
Đồng tròn fi 30 - 80
|
kg
|
0,44
|
0,41
|
0,40
|
|
Bu lông tổ hợp
|
cái
|
5,81
|
5,53
|
5,39
|
|
Keo
|
kg
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
57,6
|
52,8
|
50,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
0,27
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
0,22
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
0,21
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,08
|
0,072
|
0,070
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,23
|
0,215
|
0,210
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
405
|
406
|
1.14.0000 Tổ
hợp và lắp đặt turbine các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<100 đến ≤150
|
<150 đến ≤200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
D
|
D
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,39
|
1,31
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,60
|
1,51
|
1,40
|
1.14.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,13
|
2,01
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,16
|
0,15
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,07
|
1,01
|
0,93
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,43
|
0,40
|
0,37
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,21
|
0,20
|
0,19
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Dầu ô lưu
|
kg
|
0,53
|
0,50
|
0,47
|
|
Giấy giáp mịn
|
tờ
|
0,67
|
0,63
|
0,58
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Dầu tua bin
|
kg
|
0,20
|
0,19
|
0,17
|
|
Đồng tròn fi 30 - 80
|
kg
|
0,40
|
0,38
|
0,35
|
|
Bu lông tổ hợp
|
cái
|
5,34
|
5,03
|
4,67
|
|
Keo
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
49,6
|
44,40
|
37,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,2
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
0,211
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
0,185
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,07
|
0,069
|
0,061
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,21
|
0,207
|
0,182
|
|
Máy khác
|
%
|
5,0
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
407
|
408
|
409
|
Ghi chú: Riêng đối với Turbine thuỷ lực thuộc
các nhà máy thuỷ điện công tác tổ hợp phức tạp nên nhân công trong bảng trên
được Điều chỉnh hệ số 1,5
1.15.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
(Loại lò điện)
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0,4 đến ≤ 0,6
|
<0,6 đến ≤2
|
<2 đến ≤5
|
<5 đến ≤10
|
Cách lắp đặt
|
B
|
B
|
B
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,82
|
1,47
|
1,30
|
1,15
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,00
|
1,62
|
1,43
|
1,27
|
1.15.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,73
|
2,21
|
1,95
|
1,73
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,15
|
0,13
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,74
|
0,65
|
0,58
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,11
|
0,10
|
0,09
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,15
|
0,13
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
35,97
|
25,69
|
23,12
|
19,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,382
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
0,309
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
0,273
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,247
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,280
|
0,227
|
0,200
|
0,181
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,093
|
0,075
|
0,066
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
201
|
202
|
203
|
204
|
1.15.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
(Loại lò điện)
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<10 đến ≤15
|
<15 đến ≤25
|
<25 đến ≤50
|
<50 đến ≤100
|
Cách lắp đặt
|
B
|
B
|
B
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,06
|
1,01
|
0,96
|
0,93
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,17
|
1,11
|
1,05
|
1,03
|
1.15.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,59
|
1,51
|
1,44
|
1,40
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,53
|
0,50
|
0,48
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
17,13
|
15,42
|
14,13
|
13,49
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,231
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
0,22
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
0,18
|
|
|
Cần trục 125 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,18
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,17
|
0,163
|
0,156
|
0,153
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,06
|
0,054
|
0,052
|
0,051
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
206
|
207
|
208
|
1.15.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
(Loại lò điện)
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<100 đến ≤150
|
<150 đến ≤200
|
>200
|
Cách lắp đặt
|
B
|
B
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,93
|
0,92
|
0,81
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,02
|
1,01
|
0,89
|
1.15.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,39
|
1,38
|
1,21
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,40
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
công
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
|
12,42
|
11,88
|
10,13
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,177
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
0,176
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
0,155
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,152
|
0,152
|
0,133
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,050
|
0,050
|
0,044
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
210
|
211
|
1.16.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0.4 đến ≤0.6
|
>0.6 đến ≤2
|
>2 đến ≤5
|
>5 đến ≤10
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,82
|
2,37
|
1,47
|
1,92
|
1,30
|
1,69
|
1,15
|
1,50
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,00
|
2,73
|
1,62
|
2,21
|
1,43
|
1,95
|
1,27
|
1,73
|
1.16.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,73
|
3,64
|
2,21
|
2,95
|
1,95
|
2,60
|
1,73
|
2,31
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,27
|
0,15
|
0,22
|
0,13
|
0,20
|
0,12
|
0,17
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,91
|
0,74
|
0,74
|
0,65
|
0,65
|
0,58
|
0,58
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,15
|
0,15
|
0,13
|
0,13
|
0,12
|
0,12
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
25,27
|
39,31
|
18,95
|
29,48
|
17,69
|
27,52
|
16,43
|
25,55
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,382
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
0,309
|
0,324
|
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,273
|
0,286
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,247
|
0,257
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,280
|
0,341
|
0,227
|
0,276
|
0,200
|
0,244
|
0,181
|
0,219
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,093
|
0,114
|
0,075
|
0,092
|
0,066
|
0,081
|
0,060
|
0,073
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
201
|
301
|
202
|
302
|
203
|
303
|
204
|
304
|
1.16.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>10 đến ≤15
|
>15 đến ≤25
|
>25 đến ≤50
|
>50 đến ≤100
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,06
|
1,38
|
1,01
|
1,31
|
0,96
|
1,25
|
0,93
|
1,21
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,17
|
1,59
|
1,11
|
1,51
|
1,05
|
1,44
|
1,03
|
1,40
|
1.16.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,59
|
2,12
|
1,51
|
2,02
|
1,44
|
1,92
|
1,40
|
1,87
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,11
|
0,16
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
15,16
|
23,59
|
12,64
|
19,66
|
11,37
|
17,69
|
13,43
|
16,71
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
0,231
|
0,238
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
0,22
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,18
|
0,19
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,056
|
0,068
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
0,06
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,169
|
0,203
|
0,16
|
0,19
|
0,16
|
0,19
|
0,15
|
0,18
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
205
|
305
|
206
|
306
|
207
|
307
|
208
|
308
|
1.16.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>100 đến ≤150
|
>150 đến ≤200
|
>200
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
B
|
C
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,93
|
1,20
|
0,92
|
1,20
|
0,81
|
1,05
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,02
|
1,39
|
1,01
|
1,38
|
0,89
|
1,21
|
1.16.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,39
|
1,85
|
1,38
|
1,84
|
1,21
|
1,62
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,40
|
0,40
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
m3
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
công
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
|
11,37
|
15,07
|
10,42
|
14,25
|
9,35
|
13,47
|
|
Máy thi công
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
0,177
|
0,180
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
0,176
|
0,179
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,155
|
0,157
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,050
|
0,060
|
0,050
|
0,060
|
0,044
|
0,053
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,152
|
0,180
|
0,152
|
0,180
|
0,133
|
0,158
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
309
|
210
|
310
|
211
|
311
|
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0.4 đến ≤0.6
|
>0.4 đến ≤2
|
>2 đến ≤5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,82
|
1,82
|
2,37
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,04
|
1,04
|
1,35
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,73
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,14
|
1,14
|
1,56
|
1.17.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,73
|
2,73
|
3,64
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
1,56
|
1,56
|
2,08
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,27
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
14,39
|
28,78
|
44,77
|
11,51
|
23,03
|
35,82
|
10,79
|
21,59
|
33,58
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,36
|
0,38
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
0,22
|
0,23
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,09
|
0,09
|
0,11
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,27
|
0,28
|
0,34
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,16
|
0,16
|
0,20
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
102
|
202
|
302
|
103
|
203
|
303
|
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>5 đến ≤10
|
>10 đến ≤15
|
>15 đến ≤25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
1,50
|
1,06
|
1,06
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,27
|
1,27
|
1,73
|
1,17
|
1,17
|
1,59
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1.17.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,73
|
1,73
|
2,31
|
1,59
|
1,59
|
2,12
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
9,35
|
18,71
|
29,10
|
8,63
|
17,27
|
26,86
|
7,20
|
14,39
|
22,39
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,24
|
0,25
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,22
|
0,23
|
0,24
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,22
|
0,23
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,073
|
0,056
|
0,056
|
0,068
|
0,054
|
0,054
|
0,065
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,179
|
0,181
|
0,219
|
0,169
|
0,169
|
0,203
|
0,163
|
0,163
|
0,194
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
105
|
205
|
305
|
106
|
206
|
306
|
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>25 đến ≤50
|
>50 đến ≤100
|
>100 đến ≤150
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
1,25
|
0,93
|
0,93
|
1,21
|
0,93
|
0,93
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,05
|
1,05
|
1,44
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1.17.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,92
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
1,39
|
1,39
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
6,48
|
12,95
|
20,15
|
5,76
|
11,51
|
17,91
|
5,04
|
10,07
|
15,67
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
|
0,175
|
0,178
|
0,182
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,174
|
0,177
|
0,180
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,052
|
0,052
|
0,062
|
0,052
|
0,051
|
0,061
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,157
|
0,156
|
0,186
|
0,155
|
0,153
|
0,182
|
0,154
|
0,152
|
0,180
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
108
|
208
|
308
|
109
|
209
|
309
|
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>150 đến ≤200
|
>200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
0,81
|
0,81
|
1,05
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
0,89
|
0,89
|
1,21
|
1.17.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,21
|
1,21
|
1,62
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
4,14
|
8,27
|
12,87
|
3,69
|
7,38
|
11,47
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,153
|
0,155
|
0,157
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,045
|
0,044
|
0,053
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,135
|
0,133
|
0,158
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
111
|
211
|
311
|
Ghi chú : - Định mức sắt thép trong bảng chỉ
tính cho làm căn kê, trường hợp phải gia công gông nêm phục vụ tổ hợp lắp đặt
được tính riêng.
- Que hàn trong bảng
chưa tính đến hao phí hàn thành phẩm.
1.18.0000
Tổ hợp và lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
<0.4 đến ≤0.6
|
>0.6 đến ≤2
|
>2 đến ≤5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,82
|
1,82
|
2,37
|
1,47
|
1,47
|
1,92
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,73
|
1,62
|
1,62
|
2,21
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1.18.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,73
|
2,73
|
3,64
|
2,21
|
2,21
|
2,95
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,27
|
0,15
|
0,15
|
0,22
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
12,50
|
24,99
|
38,88
|
9,37
|
18,74
|
29,16
|
7,50
|
14,99
|
23,33
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,364
|
0,382
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,295
|
0,309
|
0,324
|
|
|
|
|
Cần trục 10 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,260
|
0,273
|
0,286
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,091
|
0,093
|
0,114
|
0,074
|
0,075
|
0,092
|
0,065
|
0,066
|
0,081
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,273
|
0,280
|
0,341
|
0,221
|
0,227
|
0,276
|
0,195
|
0,200
|
0,244
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
102
|
202
|
302
|
103
|
203
|
303
|
1.18.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>5 đến ≤10
|
>10 đến ≤15
|
>15 đến ≤25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
1,50
|
1,06
|
1,06
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,27
|
1,27
|
1,73
|
1,17
|
1,17
|
1,59
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1.18.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,73
|
1,73
|
2,31
|
1,59
|
1,59
|
2,12
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
6,87
|
13,75
|
21,38
|
6,25
|
12,50
|
19,44
|
5,00
|
10,00
|
15,55
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,239
|
0,247
|
0,257
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,225
|
0,231
|
0,238
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,217
|
0,222
|
0,228
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,073
|
0,056
|
0,056
|
0,068
|
0,054
|
0,054
|
0,065
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,179
|
0,181
|
0,219
|
0,169
|
0,169
|
0,203
|
0,163
|
0,163
|
0,194
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
105
|
205
|
305
|
106
|
206
|
306
|
1.18.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>25 đến ≤50
|
>50 đến ≤100
|
>100 đến ≤150
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
1,25
|
0,93
|
0,93
|
1,21
|
0,93
|
0,93
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,05
|
1,05
|
1,44
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1.18.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,92
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
1,39
|
1,39
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
4,37
|
8,75
|
13,61
|
3,44
|
6,87
|
10,69
|
3,19
|
6,37
|
9,91
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
|
0,175
|
0,178
|
0,182
|
|
|
|
|
Cầu trục 125 -<=180T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,174
|
0,177
|
0,180
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,052
|
0,052
|
0,062
|
0,052
|
0,051
|
0,061
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,157
|
0,156
|
0,186
|
0,155
|
0,153
|
0,182
|
0,154
|
0,152
|
0,180
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
108
|
208
|
308
|
109
|
209
|
309
|
1.18.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
>150 đến ≤200
|
>200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
A
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
0,81
|
0,81
|
1,05
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
0,89
|
0,89
|
1,21
|
1.18.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,21
|
1,21
|
1,62
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4/7
|
công
|
2,94
|
5,88
|
9,15
|
2,56
|
5,12
|
7,97
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,153
|
0,155
|
0,157
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,045
|
0,044
|
0,053
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,135
|
0,133
|
0,158
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
111
|
211
|
311
|
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 0.1 đến ≤ 0.6
|
< 0.6 đến ≤ 2
|
< 2 đến ≤ 5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
2,60
|
2,60
|
3,38
|
3,38
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1.19.0
|
Dầu các loại
|
kg
|
2,86
|
2,86
|
3,90
|
3,90
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
3,90
|
3,90
|
5,20
|
5,20
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,26
|
0,26
|
0,39
|
0,39
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Xăng
|
kg
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
30,89
|
61,8
|
96,1
|
137,3
|
24,7
|
49,4
|
76,9
|
109,8
|
12,4
|
24,7
|
38,4
|
68,6
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,52
|
0,55
|
0,57
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,39
|
0,40
|
0,49
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,13
|
0,13
|
0,16
|
0,17
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
401
|
102
|
202
|
302
|
402
|
103
|
203
|
303
|
403
|
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 5 đến ≤ 10
|
< 10 đến ≤ 15
|
< 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
1,50
|
1,50
|
1,06
|
1,06
|
1,38
|
1,38
|
1,02
|
1,02
|
1,32
|
1,32
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,27
|
1,27
|
1,73
|
1,73
|
1,17
|
1,17
|
1,59
|
1,59
|
1,12
|
1,12
|
1,53
|
1,53
|
1.19.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,73
|
1,73
|
2,31
|
2,31
|
1,59
|
1,59
|
2,12
|
2,12
|
1,53
|
1,53
|
2,04
|
2,04
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
10,04
|
20,08
|
31,23
|
61,78
|
8,55
|
17,11
|
26,61
|
38,02
|
7,89
|
15,8
|
24,6
|
35,1
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,239
|
0,247
|
0,257
|
0,266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,225
|
0,231
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,22
|
0,23
|
0,23
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,179
|
0,181
|
0,219
|
0,222
|
0,169
|
0,169
|
0,203
|
0,205
|
0,16
|
0,16
|
0,19
|
0,20
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,073
|
0,074
|
0,056
|
0,056
|
0,068
|
0,068
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
404
|
105
|
205
|
305
|
405
|
106
|
206
|
306
|
406
|
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 25 đến ≤ 50
|
< 50 đến ≤ 100
|
< 100 đến ≤ 150
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,97
|
0,97
|
1,26
|
1,26
|
0,94
|
0,94
|
1,22
|
1,22
|
0,93
|
0,93
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,06
|
1,06
|
1,45
|
1,45
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
1,40
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1,39
|
1.19.0
|
Thép tấm d =1-.20mm
|
kg
|
1,45
|
1,45
|
1,93
|
1,93
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
1,87
|
1,39
|
1,39
|
1,85
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
6,18
|
12,36
|
19,22
|
27,46
|
5,49
|
10,98
|
17,08
|
24,41
|
4,74
|
9,47
|
14,7
|
21,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,179
|
0,183
|
0,187
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,176
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- ≤250t
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,177
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,158
|
0,157
|
0,187
|
0,188
|
0,155
|
0,153
|
0,182
|
0,182
|
0,15
|
0,152
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,053
|
0,052
|
0,062
|
0,063
|
0,052
|
0,051
|
0,061
|
0,061
|
0,05
|
0,050
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
407
|
108
|
208
|
308
|
408
|
109
|
209
|
309
|
409
|
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1.19.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
3,89
|
7,78
|
12,11
|
17,30
|
3,17
|
6,33
|
9,85
|
14,07
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,179
|
0,153
|
0,151
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
410
|
111
|
211
|
311
|
411
|
Ghi chú: Riêng đối với lò nung xi măng, hao
phí gỗ kê được tính riêng. khối lượng thiết bị lò nung xi măng bao gồm cả phụ kiện
(gối đỡ, pâlie) kèm theo
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo ... các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 0.4 đến ≤ 0.6
|
< 0.6 đến ≤ 2
|
< 2 đến ≤ 5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1.20.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,13
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
9,27
|
18,53
|
28,83
|
41,18
|
7,88
|
15,75
|
24,50
|
35,01
|
6,49
|
12,97
|
20,2
|
28,8
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
401
|
102
|
202
|
302
|
402
|
103
|
203
|
303
|
403
|
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo... các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 5 đến ≤ 10
|
< 10 đến ≤ 15
|
< 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
1,50
|
1,50
|
1,06
|
1,06
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,27
|
1,27
|
1,73
|
1,73
|
1,17
|
1,17
|
1,59
|
1,59
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1,51
|
1.20.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,73
|
1,73
|
2,31
|
2,31
|
1,59
|
1,59
|
2,12
|
2,12
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
0,04
|
0,11
|
0,11
|
0,04
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
6,02
|
12,05
|
18,74
|
26,77
|
5,56
|
11,12
|
17,30
|
24,71
|
4,63
|
9,27
|
14,4
|
20,6
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,225
|
0,231
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,225
|
0,231
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,222
|
0,23
|
0,23
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,169
|
0,169
|
0,203
|
0,205
|
0,169
|
0,169
|
0,203
|
0,205
|
0,16
|
0,163
|
0,19
|
0,20
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,056
|
0,056
|
0,068
|
0,068
|
0,056
|
0,056
|
0,068
|
0,068
|
0,05
|
0,054
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
404
|
105
|
205
|
305
|
405
|
106
|
206
|
306
|
406
|
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo... các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 25 đến ≤ 50
|
< 50 đến ≤ 100
|
< 100 đến ≤ 150
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
1,25
|
1,25
|
0,94
|
0,94
|
1,22
|
1,22
|
0,93
|
0,93
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,06
|
1,06
|
1,44
|
1,44
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
1,40
|
1,02
|
1,02
|
1,39
|
1,39
|
1.20.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,92
|
1,92
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
1,87
|
1,39
|
1,39
|
1,85
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
3,98
|
7,97
|
12,40
|
17,71
|
3,71
|
7,41
|
11,53
|
16,47
|
2,90
|
5,81
|
9,0
|
12,9
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,179
|
0,182
|
0,186
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,176
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
|
|
Cầu trục180-≤250
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,177
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,158
|
0,157
|
0,187
|
0,187
|
0,155
|
0,153
|
0,182
|
0,182
|
0,15
|
0,152
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,053
|
0,052
|
0,062
|
0,062
|
0,052
|
0,051
|
0,061
|
0,061
|
0,05
|
0,050
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
407
|
108
|
208
|
308
|
408
|
109
|
209
|
309
|
409
|
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo... các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1.20.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
2,66
|
5,33
|
8,29
|
11,84
|
2,37
|
3,80
|
5,91
|
8,44
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,179
|
0,153
|
0,151
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
410
|
111
|
211
|
311
|
411
|
Ghi chú: Thiết bị thu hồi trong bảng mức được
quy định cho công tác thu hồi các nguyên liệu rắn. Trường hợp thu hồi khí,
nhiệt định mức lắp đặt thiết bị này được tính như lắp đặt lò hơi.
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 0.4 đến ≤ 0.6
|
< 0,6 đến ≤ 2
|
< 2 đến ≤ 5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1.21.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,07
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,13
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,13
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
14,39
|
28,78
|
44,77
|
63,96
|
13,36
|
26,73
|
41,57
|
59,39
|
12,6
|
25,18
|
39,2
|
56,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,60
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,45
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,15
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
401
|
102
|
202
|
302
|
402
|
103
|
203
|
303
|
403
|
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơnvị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 5 đến ≤ 10
|
< 10 đến ≤ 15
|
< 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
1,50
|
1,50
|
1,06
|
1,06
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,27
|
1,27
|
1,73
|
1,73
|
1,17
|
1,17
|
1,59
|
1,59
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1,51
|
1.21.0
|
Théptấmd =1-20mm
|
kg
|
1,73
|
1,73
|
2,31
|
2,31
|
1,59
|
1,59
|
2,12
|
2,12
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
0,04
|
0,11
|
0,11
|
0,04
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
11,69
|
23,39
|
36,38
|
51,97
|
9,96
|
19,93
|
31,00
|
44,28
|
8,99
|
17,99
|
28,0
|
40,0
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,239
|
0,247
|
0,257
|
0,266
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,225
|
0,231
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,222
|
0,23
|
0,23
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,179
|
0,181
|
0,219
|
0,222
|
0,169
|
0,169
|
0,203
|
0,205
|
0,16
|
0,163
|
0,19
|
0,20
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,073
|
0,074
|
0,056
|
0,056
|
0,068
|
0,068
|
0,05
|
0,054
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
404
|
105
|
205
|
305
|
405
|
106
|
206
|
306
|
406
|
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 25 đến ≤ 50
|
< 50 đến ≤ 100
|
< 100 đến ≤ 150
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,96
|
0,96
|
1,25
|
1,25
|
0,94
|
0,94
|
1,22
|
1,22
|
0,93
|
0,93
|
13,02
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,06
|
1,06
|
1,44
|
1,44
|
1,03
|
1,03
|
1,40
|
1,40
|
1,02
|
1,02
|
15,02
|
1,39
|
1.21.0
|
Thép tấm d =1..20 mm
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,92
|
1,92
|
1,40
|
1,40
|
1,87
|
1,87
|
1,39
|
1,39
|
20,03
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
1,50
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
5,01
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,75
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
4,01
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,50
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
1,00
|
0,09
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
1,00
|
0,09
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,40
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
8,14
|
16,28
|
25,33
|
36,19
|
7,68
|
15,35
|
23,88
|
34,11
|
7,48
|
14,97
|
23,3
|
33,3
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,179
|
0,182
|
0,186
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,176
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
|
|
Cầu trục180-≤250
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,177
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,158
|
0,157
|
0,187
|
0,187
|
0,155
|
0,153
|
0,182
|
0,182
|
0,15
|
0,152
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,053
|
0,052
|
0,062
|
0,062
|
0,052
|
0,051
|
0,061
|
0,061
|
0,05
|
0,050
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
407
|
108
|
208
|
308
|
408
|
109
|
209
|
309
|
409
|
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,01
|
1,38
|
1,38
|
1.21.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
1,38
|
1,38
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Bột nhôm đỏ
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
0,09
|
0,09
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
6,48
|
12,95
|
20,15
|
28,78
|
4,92
|
9,83
|
15,30
|
21,85
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,174
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,153
|
0,152
|
0,180
|
0,179
|
0,153
|
0,151
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,051
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
410
|
111
|
211
|
311
|
411
|
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơnvị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 0.4 đến ≤ 0.6
|
< 0.6 đến ≤ 2
|
< 2 đến ≤ 5
|
0,10
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
1,69
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1.22.0
|
Thép tấm d = 1..20mm
|
kg
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
Xăng
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
Bột AMIANG
|
kg
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
40,40
|
57,72
|
32,32
|
46,18
|
28,3
|
40,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,29
|
0,30
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,24
|
0,25
|
0,24
|
0,25
|
0,24
|
0,25
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
301
|
401
|
302
|
402
|
303
|
403
|
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 5 đến ≤ 10
|
< 10 đến ≤ 15
|
< 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,50
|
1,50
|
1,38
|
1,38
|
1,31
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,73
|
1,73
|
1,59
|
1,59
|
1,51
|
1,51
|
1.22.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,31
|
2,31
|
2,12
|
2,12
|
2,02
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,17
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Xăng
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
0,40
|
0,40
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,06
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,23
|
0,23
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
|
Bột AMIANG
|
kg
|
0,18
|
0,18
|
0,17
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,012
|
0,012
|
0,011
|
0,011
|
0,010
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
26,26
|
37,52
|
24,24
|
34,63
|
20,2
|
28,9
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,257
|
0,266
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,219
|
0,222
|
0,203
|
0,205
|
0,19
|
0,20
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,073
|
0,074
|
0,068
|
0,068
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
404
|
305
|
405
|
306
|
406
|
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 25 đến ≤ 50
|
< 50 đến ≤ 100
|
< 100 đến ≤ 150
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,25
|
1,25
|
1,22
|
1,22
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,44
|
1,44
|
1,40
|
1,40
|
1,39
|
1,39
|
1.22.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,92
|
1,92
|
1,87
|
1,87
|
1,85
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,38
|
0,38
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
Bột AMIANG
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,010
|
0,010
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
18,18
|
25,97
|
16,16
|
23,09
|
14,1
|
20,2
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,186
|
0,191
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,187
|
0,187
|
0,182
|
0,182
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,062
|
0,062
|
0,061
|
0,061
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
407
|
308
|
408
|
309
|
409
|
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
C
|
D
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
1.22.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Xăng
|
kg
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
Cao su tấm (lá)
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đá mài cắt
|
viên
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
Bột AMIANG
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
13,64
|
19,48
|
11,83
|
16,90
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,180
|
0,179
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
310
|
410
|
311
|
411
|
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 0.4 đến ≤ 0.6
|
< 0.6 đến ≤ 2
|
< 2 đến ≤ 5
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
1,30
|
1,69
|
1,69
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1,43
|
1,95
|
1,95
|
1.23.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
1,95
|
2,60
|
2,60
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Dây thừng
|
kg
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
|
0,013
|
0,013
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0,013
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
24,99
|
38,88
|
55,54
|
21,24
|
33,04
|
47,21
|
19,99
|
31,1
|
44,4
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,29
|
0,30
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
0,20
|
0,24
|
0,25
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,08
|
0,08
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
201
|
301
|
401
|
202
|
302
|
402
|
203
|
303
|
403
|
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 5 đến ≤ 10
|
< 10 đến ≤ 15
|
< 15 đến ≤ 25
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,15
|
1,50
|
1,50
|
1,06
|
1,38
|
1,38
|
1,01
|
1,31
|
1,31
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,27
|
1,73
|
1,73
|
1,17
|
1,59
|
1,59
|
1,11
|
1,51
|
1,51
|
1.23.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,73
|
2,31
|
2,31
|
1,59
|
2,12
|
2,12
|
1,51
|
2,02
|
2,02
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
16,24
|
25,27
|
36,10
|
14,99
|
23,33
|
33,32
|
12,50
|
19,4
|
27,8
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,247
|
0,257
|
0,266
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,231
|
0,238
|
0,246
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,222
|
0,23
|
0,23
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,181
|
0,219
|
0,222
|
0,169
|
0,203
|
0,205
|
0,163
|
0,19
|
0,20
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,060
|
0,073
|
0,074
|
0,056
|
0,068
|
0,068
|
0,054
|
0,06
|
0,07
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204
|
304
|
404
|
205
|
305
|
405
|
206
|
306
|
406
|
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 25 đến ≤ 50
|
< 50 đến ≤ 100
|
< 100 đến ≤ 150
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,96
|
1,25
|
1,25
|
0,94
|
1,22
|
1,22
|
0,93
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,06
|
1,44
|
1,44
|
1,03
|
1,40
|
1,40
|
1,02
|
1,39
|
1,39
|
1.23.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,44
|
1,92
|
1,92
|
1,40
|
1,87
|
1,87
|
1,39
|
1,85
|
1,85
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
0,09
|
0,14
|
0,14
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
0,46
|
0,46
|
0,46
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
10,75
|
16,72
|
23,88
|
8,75
|
13,61
|
19,44
|
7,16
|
11,1
|
15,9
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,182
|
0,186
|
0,191
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
|
0,178
|
0,182
|
0,186
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
0,177
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,157
|
0,187
|
0,187
|
0,153
|
0,182
|
0,182
|
0,152
|
0,18
|
0,18
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,052
|
0,062
|
0,062
|
0,051
|
0,061
|
0,061
|
0,050
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
307
|
407
|
208
|
308
|
408
|
209
|
309
|
409
|
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
< 150 đến ≤ 200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
B
|
C
|
D
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
0,92
|
1,20
|
1,20
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,78
|
1,06
|
1,06
|
0,78
|
1,06
|
1,06
|
1.23.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,06
|
1,42
|
1,42
|
1,06
|
1,42
|
1,42
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
0,07
|
0,11
|
0,11
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
1,13
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Dây chì
|
kg
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
6,56
|
10,20
|
14,58
|
5,69
|
8,85
|
12,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
0,176
|
0,179
|
0,183
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,152
|
0,180
|
0,179
|
0,151
|
0,180
|
0,179
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
210
|
310
|
410
|
211
|
311
|
411
|
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
từ 0.4 đến ≤0.6
|
từ 0.6 đến ≤ 2
|
Từ 2 đến ≤ 5
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,40
|
1,40
|
1,82
|
1,82
|
1,19
|
1,19
|
1,55
|
1,55
|
0,98
|
0,98
|
1,27
|
1,27
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,54
|
1,54
|
2,10
|
2,10
|
1,31
|
1,31
|
1,79
|
1,79
|
1,08
|
1,08
|
1,47
|
1,47
|
1.24.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
2,10
|
2,10
|
2,80
|
2,80
|
1,79
|
1,79
|
2,38
|
2,38
|
1,47
|
1,47
|
1,96
|
1,96
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,21
|
0,12
|
0,12
|
0,18
|
0,18
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Dây thừng
|
kg
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1,57
|
1,57
|
1,57
|
1,57
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,014
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
12,78
|
25,55
|
39,75
|
56,78
|
10,86
|
21,72
|
33,79
|
48,27
|
8,9
|
17,89
|
27,8
|
39,7
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 1 Tấn
|
ca
|
0,28
|
0,29
|
0,31
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 5 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,24
|
0,25
|
0,26
|
0,27
|
|
|
|
|
|
Cần trục 6 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,21
|
0,22
|
0,23
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,21
|
0,22
|
0,26
|
0,27
|
0,18
|
0,18
|
0,22
|
0,23
|
0,15
|
0,15
|
0,18
|
0,19
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,07
|
0,07
|
0,09
|
0,09
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
201
|
301
|
401
|
102
|
202
|
302
|
402
|
103
|
203
|
303
|
403
|
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
Từ 5đến ≤10
|
Từ10 đến ≤ 15
|
Từ 15 đến ≤25
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,24
|
1,24
|
1,62
|
1,62
|
1,14
|
1,14
|
1,48
|
1,48
|
1,09
|
1,09
|
1,41
|
1,41
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,37
|
1,37
|
1,86
|
1,86
|
1,26
|
1,26
|
1,71
|
1,71
|
1,19
|
1,19
|
1,63
|
1,63
|
1.24.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,86
|
1,86
|
2,49
|
2,49
|
1,71
|
1,71
|
2,28
|
2,28
|
1,63
|
1,63
|
2,17
|
2,17
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,19
|
0,19
|
0,11
|
0,11
|
0,17
|
0,17
|
0,11
|
0,11
|
0,16
|
0,16
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,99
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
0,011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
8,11
|
16,23
|
25,24
|
36,06
|
7,33
|
14,65
|
22,79
|
32,56
|
6,31
|
12,01
|
18,7
|
26,7
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 16 tấn
|
ca
|
0,25
|
0,26
|
0,27
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 25 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,23
|
0,24
|
0,25
|
0,26
|
|
|
|
|
|
Cần trục 30 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
0,23
|
0,24
|
0,25
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,19
|
0,19
|
0,23
|
0,24
|
0,17
|
0,18
|
0,21
|
0,22
|
0,16
|
0,17
|
0,20
|
0,21
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,06
|
0,06
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
0,06
|
0,07
|
0,07
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,07
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
104
|
204
|
304
|
404
|
105
|
205
|
305
|
405
|
106
|
206
|
306
|
406
|
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
Từ 25 đến ≤50
|
Từ 50 đến ≤100
|
Từ 100 đến ≤150
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,04
|
1,04
|
1,35
|
1,35
|
1,01
|
1,01
|
1,31
|
1,31
|
1,00
|
1,00
|
1,30
|
1,30
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,14
|
1,14
|
1,55
|
1,55
|
1,11
|
1,11
|
1,51
|
1,51
|
1,10
|
1,10
|
1,50
|
1,50
|
1.24.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,55
|
1,55
|
2,07
|
2,07
|
1,51
|
1,51
|
2,02
|
2,02
|
1,50
|
1,50
|
1,99
|
1,99
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,16
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
5,49
|
10,99
|
17,09
|
24,42
|
4,66
|
9,33
|
14,51
|
20,73
|
4,07
|
8,13
|
12,7
|
18,1
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 60 tấn
|
ca
|
0,193
|
0,196
|
0,200
|
0,205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục 110 Tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,189
|
0,192
|
0,196
|
0,200
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- ≤250T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,190
|
0,19
|
0,20
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,170
|
0,169
|
0,201
|
0,201
|
0,167
|
0,165
|
0,196
|
0,196
|
0,17
|
0,164
|
0,19
|
0,19
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,055
|
0,056
|
0,067
|
0,067
|
0,054
|
0,055
|
0,065
|
0,065
|
0,05
|
0,054
|
0,06
|
0,06
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
107
|
207
|
307
|
407
|
108
|
208
|
308
|
408
|
109
|
209
|
309
|
409
|
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Máy có khối
lượng (Tấn)
|
Từ 150đến ≤200
|
> 200
|
Cách lắp đặt
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,99
|
0,99
|
1,29
|
1,29
|
0,79
|
0,79
|
1,03
|
1,03
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,09
|
1,09
|
1,49
|
1,49
|
0,87
|
0,87
|
1,19
|
1,19
|
1.24.0
|
Thép tấm d = 1...20 mm
|
kg
|
1,49
|
1,49
|
1,98
|
1,98
|
1,19
|
1,19
|
1,58
|
1,58
|
|
Que hàn các loại
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
0,12
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
Dây thừng
|
kg
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đồng lá 0,5-1 mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
|
Ván kê lót
|
m3
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,5/7
|
công
|
3,56
|
6,20
|
9,64
|
13,77
|
2,96
|
5,93
|
9,22
|
13,17
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu trục 180- <=250T
|
ca
|
0,187
|
0,190
|
0,193
|
0,197
|
|
|
|
|
|
Cầu trục >250 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,150
|
0,152
|
0,154
|
0,157
|
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
0,165
|
0,163
|
0,194
|
0,193
|
0,132
|
0,130
|
0,155
|
0,154
|
|
Máy hàn điện
|
ca
|
0,055
|
0,054
|
0,065
|
0,064
|
0,044
|
0,043
|
0,052
|
0,051
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
210
|
310
|
410
|
111
|
211
|
311
|
411
|
Phần 2:
PHÂN LOẠI CÁCH LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ
THEO NHÓM, LOẠI MÁY, THIẾT BỊ
Mã hiệu
|
Nhóm, loại máy,
thiết bị
|
1.01.0000
|
Máy gia công kim loại thông dụng
|
|
Lắp loại A gồm :
|
|
Máy khoan bàn
|
|
Máy khoan cần
|
|
Máy khoan tâm các loại
|
|
Máy khoan chuyên
dụng
|
|
Máy mài hai đá
|
|
Máy phay ngang
|
|
Máy tiện gỗ
|
|
Máy khoan gỗ
|
|
Máy bào gỗ
|
|
Lắp đặt loại B gồm
:
|
|
Máy ren vít vạn năng
|
|
Máy doa ngang
|
|
Máy doa chuyên dùng
|
|
Máy mài tròn ngoài
|
|
Máy mài lề
|
|
Máy mài vô tâm
|
|
Máy mài bàn chữ nhật
|
|
Máy mài phẳng bàn
tròn
|
|
Máy mài chuyên dùng
|
|
Máy mài vạn năng
|
|
Máy mài nghiền
|
|
Máy mài dụng cụ
|
|
Máy phay đứng
|
|
Máy phay dụng cụ
|
|
Máy phay vạn năng
|
|
Máy phay chuyên dùng
|
|
Máy cưa xọc
|
|
Máy cưa vòng
|
|
Máy cưa đĩa
|
|
Lắp đặt loại C gồm
:
|
|
Máy tiện ren vít
chuyên dùng
|
|
Máy tiện ROVOLVE
|
|
Máy tiện
cụt
|
|
Máy tiện
tự động và bán tự động
|
|
Máy tiện
đứng , tiện hớt lưng
|
|
Máy tiện Điều
khiển bằng thuỷ lực
|
|
Máy khoan
đứng
|
|
Máy khoan
nhiều trục chính bán tự động để gia công bàn ren tròn
|
|
Máy doa
toạ độ
|
|
Máy mài
giường dạng khung ngang và khung đứng
|
|
Máy bào
ngang
|
|
Máy bào
dọc
|
|
Máy bào chuốt rãnh then
|
|
Máy bào chuyên dùng
|
|
Máy bào
giường
|
|
Máy phay
giường chép hình
|
|
Máy phay hình côn tự động và bán tự động
|
|
Máy cắt đột liên hợp
|
|
Máy cắt băng, cắt ống, cắt tấm
|
|
Máy chuốt và cắt dây
|
|
Máy cưa
đĩa bán tự động
|
|
Máy cắt sắt hai chiều
|
|
Cơ cấu nạp sắt tấm
|
1.02.0000
|
Máy gia công kim loại bằng áp lực
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Máy ép trục vít
|
|
Máy cán , dát kim loại
|
|
Máy uốn kim loại
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy ép thuỷ lực
|
|
Máy dập
ma sát
|
|
Máy dập chuyên dùng
|
|
Máy dập hai trục khuỷu
|
|
Máy búa
nhíp
|
|
Máy búa
hơi
|
|
Máy rèn
ngang
|
|
Máy búa
không khí nén
|
|
|
1.03.0000
|
Máy và
thiết bị nâng chuyển
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Tời điện và pa lăng
kéo tay
|
|
Lắp đặt loại B gồm
|
|
Pa lăng điện
|
|
Thiết bị
nâng nước trong SX xi măng
|
|
Lắp đặt loại C gồm
|
|
Cầu trục các loại
|
|
Cần trục điện1 xà và 2 xà (chấm)
|
|
Cần trục
tháp
|
|
Cần cẩu chân dê
|
|
Thang máy
|
|
Máy nâng chạy điện công suất >2000kw
|
1.04.0000
|
Máy và
thiết bị băng tải cao su
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Băng tải có chiều dài ≤10m
|
|
Băng tải có chiều dài ≤20m
|
|
Băng tải có chiều dài ≤50m
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Băng tải có chiều dài ≤100m
|
|
Băng tải có chiều dài ≤150m
|
|
Băng tải có chiều dài ≤200m
|
|
Băng tải có chiều dài ≤250m
|
|
Băng tải có chiều dài ≤300m
|
|
Băng tải có chiều dài >300m
|
1.05.0000
|
Máy bơm
và quạt các loại
|
|
Lắp đặt loại A gồm :
|
|
Máy bơm chạy điện
|
|
Quạt ly
tâm
|
|
Máy bơm
nước chạy bằng động cơ điện, chiều cao cột nước h≤17m
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Máy bơm nước chạy
bằng động cơ điện, chiều cao cột nước h >17m
|
|
Quạt hướng trục và quạt (hút) gió hai phía
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy bơm nước chạy
bằng động cơ diezel và động cơ xăng
|
|
Máy bơm nước giếng trục đứng chạy bằng điện
|
|
Máy bơm
đại thuỷ nông chạy điện
|
|
Quạt gió D=1500; n ≥ 400vòng/phút
|
|
Quạt gió n >3000vòng/phút
|
|
Máy bơm điện chìm
|
|
Lắp đặt
loại D gồm :
|
|
Máy bơm ly tâm cao
áp nhiều cấp
|
|
Máy bơm Titaton
|
1.08.0000
|
Máy nén khí các loại
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy nén khí chạy
điện
|
|
Máy nén khí chạy xăng
|
|
Lắp đặt
loại D gồm :
|
|
Máy nén khí chạy
Diezel
|
|
Máy nén khí chạy điện với điện thế ≥3Kv
|
|
Máy sục khí các
loại
|
1.09.0000
|
Lò hơi
các loại
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Lò hơi ống lửa kiểu
đứng
|
|
Lò hơi ống lửa kiểu nằm
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Lò hơi ống nước ghi
xích
|
|
Lò hơi phun nhiên liệu không ghi áp suất ≤100kg/cm2
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Lò hơi kiểu phun
nhiên liệu không ghi áp suất hơi >100kg/cm2
|
|
Lò tầng
sôi
|
1.10.0000
|
Máy nghiền, sàng các loại
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Máy sảy than các loại
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Máy sàng nghiêng
|
|
Máy sàng
phẳng
|
|
Máy sàng
ống
|
|
Máy nghiền côn
|
|
Máy
nghiền búa
|
|
Máy nghiền trục ngang
|
|
Máy nghiền ly tâm
|
|
Máy nghiền và trộn các loại
|
|
Máy nghiền, chà quả các loại
|
|
Máy say
men sứ các loại
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy nghiền hàm các
loại
|
|
Máy
nghiền lồng
|
|
Máy sàng lệch tâm
|
|
Máy cán
các loại
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Máy nghiền bi
|
|
Máy
nghiền đứng
|
1.11.0000
|
Máy và
thiết bị lọc bụi
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Lọc bụi túi
|
|
Lọc bụi
tay áo
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Lọc bụi tĩnh điện
|
|
|
1.12.0000
|
Thiết bị van các loại
|
|
Lắp đặt loại C gồm:
|
|
Van phẳng
|
|
Van cong
|
|
Van đĩa
|
|
Van phao
|
1.13.0000
|
Máy phát
điện các loại
|
1.13.1000
|
Tổ Máy phát điện
|
|
Lắp đặt
loại C gồm:
|
|
Máy phát điện chạy
xăng
|
|
Máy phát điện chạy điêzen
|
|
Máy phát điện thuỷ lực
|
|
Lắp đặt
loại D gồm:
|
1.13.2000
|
Rô to các loại máy phát điện
|
1.13.3000
|
Stato máy phát các loại máy phát điện
|
1.14.0000
|
Turbine các loại và hệ Điều khiển
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Các loại tuốc bin
hơi
|
|
Các loại tuốc bin thuỷ lực
|
|
Xi lanh
thuỷ lực
|
|
Trạm Điều
khiển xi lanh thuỷ lực
|
1.15.0000
|
Máy và
thiết bị nhiệt luyện (Loại lò điện)
|
|
Lắp đặt loại B gồm:
|
|
Lò điện kiểu buồng
chuyên dùng và vạn năng
|
|
Lò điện
kiểu giếng để tôi và ram
|
|
Lò điện trở hoá nhiệt
|
1.16.0000
|
Máy và thiết bị nấu chảy kim loại...
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Lò điện cảm ứng
kiểu nổi tần số công nghiệp dùng nấu chảy kim loại
|
|
Lò điện cảm ứng kiểu nổi dùng để trộn nung nóng và giữ
nhiệt kim loại lỏng trước khi rót
|
|
Lò điện
trở
|
|
Lắp thiết
bị tang sấy trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Lò điện trở nạp liệu
|
|
Lắp đặt
loại C gồm :
|
|
Lò điện cảm ứng tần
số cao nấu kim loại đen
|
|
Lò điện cảm ứng kiểu nổi tần số công nghiệp
|
|
Lò điện cảm ứng kiểu nổi tần số công nghiệp
|
|
Lò nấu
hồ quang
|
|
Lò cao
tần để kéo ống
|
1.17.0000
|
Máy và
thiết bị trộn, khuấy
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Máy khuấy trộn
trong sản xuất bia rượu
|
|
Máy trộn
liên tục trong sản xuất bánh kẹo
|
|
Máy và
thiết bị khuấy bùn trong sản xuất sành sứ
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Máy và thiết bị khuấy trộn trong sản xuất hoá chất
tổng hợp
|
|
Máy và thiết bị khuấy nhào trộn cao su
|
|
Máy khuấy
trộn trong sản xuất chè
|
|
Máy luyện
bùn chân không trong sản xuất sanh sứ
|
|
Máy và thiết bị nhào trộn đất trong sản
xuất gạch ngói
|
|
Trạm trộn bê tông và bê tông asphan
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy khuấy đất,
khuấy bùn cho sản xuất Xi măng
|
|
Máy khuấy
trộn bông trong sản xuất sợi
|
|
Máy khuấy
và đánh tơi giấy trong sản xuất giấy
|
|
Máy khuấy
dùng trong nhà máy tuyển quặng
|
1.18.0000
|
Máy và
thiết bị đóng bao, xếp bao
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Máy cuốn giấy
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Máy gấp vải
|
|
Máy đóng
thuốc vào ống trong sản xuất dược phẩm
|
|
Máy đóng
gói thuốc tự động trong sản xuất dược phẩm, thuốc lá, kẹo bánh, lương thực,
thực phẩm
|
|
Máy xén, cắt giấy
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy và thiết bị
đóng bao xi măng
|
|
Máy và thiết bị xếp bao xi măng
|
|
Máy đóng bao các chuyên ngành mía đường, bánh kẹo,
hoá chất,gạo
|
|
Máy rửa chai, đóng két
|
1.19.0000
|
Máy và thiết bị nấu, sấy các loại
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Lò nấu mảnh thuỷ
tinh
|
|
Máy nấu (kể cả nồi nấu, nồi bốc hơi) trong SX đường
mật
|
|
Thiết bị gia nhiệt trong SX đường mật
|
|
Máy sấy
trong SX giấy
|
|
Máy chần
hấp quả trong SX chế biến rau quả
|
|
Máy ép
lọc nước quả trong SX rau quả
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Nồi nấu liên tục và
gián đoạn trong SX rượu bia
|
|
Nồi nung hoà GHITENE trong SX rượu bia
|
|
Máy và nồi bào chế thuốc
|
|
Máy trưng đường, nghiền đường trong SX bánh kẹo
|
|
Máy làm héo, hấp chè liên hợp
|
|
Máy sấy
chè
|
|
Thiết bị
của buồng đốt trong SX xi măng
|
|
Máy sấy
hấp thuỷ tinh trong SX thuỷ tinh
|
|
Nồi nấu
tẩy trong dệt nhuộm
|
|
Thiết bị
trao đổi nhiệt trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Thiết bị
hấp trong SX hóa chất tổng hợp
|
|
Thiết bị nâng sấy
kết tinh trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy dán nhãn trong SX rượu bia
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Lò sấy trong sản xuất hoá chất tổng hợp
|
|
Máy nấu
trong sản xuất giấy
|
|
Máy
nhuộm, sấy văng trong dệt nhuộm
|
|
Thiết bị
gia nhiệt trong SX đường mật
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Lò nung
Clinke
|
1.20.0000
|
Máy và
thiết bị thu hồi, Đùn ép, cào, bóc, đảo ... các loại
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Máy ép lọc đất trong sản xuất sành sứ
|
|
Thiết bị
thu hồi cồn trong SX rượu bia
|
|
Tời máy cào từ 10 đến 15kw
|
|
Máy đảo nhiên liệu
|
|
Lắp đặt
loại B gồm :
|
|
Máy đùn ép gạch trong sản xuất gạch
|
|
Máy xay
sát gạo các loại trong chế biến lương thực
|
|
Máy làm
mì sợi các loại trong chế biến lương thực
|
|
Máy chọn quả trong sản xuất chế biến rau quả
|
|
Máy rửa và bóc quả, máy khử hạt của quả trong SX chế
biến rau quả
|
|
Dàn nguội
chao
|
|
Máy vò chè trong SX chè
|
|
Máy đảo nhiên liệu của buồng chính, phụ máy cán
|
|
Máy đảo nhiên liệu thiết bị nén
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy cào , đánh đống
nguyên liệu trong sản xuất xi măng...
|
|
Máy xé
bông trong sản xuất sợi
|
|
Máy bóc
vỏ đay trong sản xuất dệt nhuộm
|
|
Dao chặt mía trong sản xuất đường mật
|
|
Máy rửa tang trống trong SX hóa chất tổng hợp
|
|
Máy lắc chè trong
SX chè
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Máy chải, là bóng sợi trong sản xuất sợi
|
|
Máy xe
sợi, đánh ống trong sản suất sợi
|
|
Máy đánh
suốt , máy đột các loại tơ vải trong, máy dệt kim các loại SX dệt nhuộm
|
|
Máy mắc
phan băng trong dệt nhuộm
|
|
Máy hồ sợi tơ trong dệt nhuộm
|
|
Thiết bị khí hoá COLORIPHA
|
1.21.0000
|
Máy và thiết bị phân ly - tạo hình
|
|
Lắp đặt loại A gồm:
|
|
Máy vắt ly tâm
trong dệt nhuộm
|
|
Máy ly tâm trong SX đường mật
|
|
Máy trợ tinh trong SX đường mật
|
|
Khung sâu
gỗ trong SX dệt nhuộm
|
|
Nồi hoa
trong SX bánh kẹo
|
|
Thùng tẩy
mầu trong SX bánh kẹo
|
|
Thiết bị
thuỷ phân trong SX kẹo
|
|
Máy cuộn
thân hộp trong SX đồ hộp
|
|
Thùng
rang hạt trong SX đồ hộp
|
|
Thùng bóc
vỏ lạc trong SX đồ hộp
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Máy cán, kéo, cắt
kính trong SX thuỷ tinh
|
|
Máy tạo
hình bề mặt kính
|
|
Máy tạo
hình bóng đèn các loại
|
|
Máy làm ống tiêm các loại
|
|
Máy làm chai lọ các loại
|
|
Các loại thùng nước nóng pha dung dịch trong dệt nhuộm
|
|
Thiết bị
tráng men trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy phân
chất lỏng trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Máy gia công cao su
|
|
Máy cắt
cao su
|
|
Máy cán
cao su
|
|
Máy lưu hoá các loại
|
|
Máy chế tạo cao su bột
|
|
Máy cán viên thuốc trong SX dược phẩm
|
|
Máy rửa ống tiêm
|
|
Máy vảy
nước
|
|
Máy hàn ống tiêm
|
|
Máy lọc trong SX giấy
|
|
Máy tẩy rửa giấy
|
|
Máy cắt nguyên liệu giấy
|
|
Máy ép
mía trong SX đường mật
|
|
Máy tạo
hình bánh kẹo trong SX bánh kẹo
|
|
Máy cắt góc trong SX đồ hộp
|
|
Máy dập gân trong SX đồ hộp
|
|
Máy nạp
sắt tấm trong SX đồ hộp
|
|
Máy cắt sắt một chiều trong SX đồ hộp
|
|
Máy vê gờ nắp trong SX đồ hộp
|
|
Máy phun
gioăng trong SX đồ hộp
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Máy phân ly trong sản xuất xi măng
|
|
Máy làm mầu hoa trong dệt nhuộm
|
|
Thiết bị cô dặc trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy quay ly tâm trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy điện phân trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy tuyển nổi trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy phân loại guồng xoắn trong SX hoá chất tổng hợp
|
|
Máy cắt sắt hai chiều
|
|
Máy loe trong SX đồ hộp
|
|
Máy tạo gân tròn trên nắp hộp trong SX đồ hộp
|
|
Máy chế tạo thân hộp liên hoàn trong SX đồ hộp
|
|
Máy gắn đáy bán tự động trong SX đồ hộp
|
|
Máy đậy nắp trong SX tự động
|
|
Máy lọc trong SX đồ hộp
|
|
Máy phân ly từ tính trong SX gạch chịu lửa
|
|
Si clon các loại
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Máy xeo giấy
|
|
Máy gắn đáy tự động trong chế biến đồ hộp
|
|
Máy phân
ly than trong sản xuất nhiệt điện
|
|
Máy và
thiết bị phân ly động trong SX xi măng
|
|
Máy phân
ly từ tính trong tuyển quạng
|
1.22.0000
|
Máy và
thiết bị gia nhiệt
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Buồng đốt lò khí
nóng
|
|
Lò tạo khí nóng
|
|
Máy làm
lạnh
|
|
Lắp đặt loại D gồm :
|
|
Tháp trao đổi nhiệt trong sản xuất xi măng
|
|
Buồng
xoắy
|
|
Tháp Điều
hoà khí thải
|
1.23.0000
|
Máy và thiết bị cấp liệu các loại
|
|
Lắp đặt loại B gồm :
|
|
Cấp liệu kiểu trống
|
|
Cấp liệu
hình trống, con lắc, máng công suất ≤10Kw kiểu xoắn ốc , sàng khác nhau
|
|
Thiết bị lật toa
|
|
Lắp đặt loại C gồm :
|
|
Cấp liệu dạng máng
loại nặng công suất >10Kw
|
|
Máy cấp
liệu phân loại kiểu lò so
|
|
Vít tải
|
|
Gầu tải
điện
|
|
Máy cấp
liệu kiểu tấm
|
|
Máy cấp liệu kiểu đĩa
|
|
Máy cấp
liệu kiểu cân
|
|
Máy nâng guồng xoắn
|
|
Lắp đặt
loại D gồm :
|
|
Cấp liệu kiểu phân ly
|
1.24.0000
|
Máy khác
|
|
Lắp đặt loại A,B,C,D gồm :
|
|
Bao gồm những máy
không nằm trong danh Mục liệt kê nói trên
|
|
|
|
|
|
Phần 3:
PHỤ LỤC
Bảng số 1: Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu
>1m
Số TT
|
Độ cao, độ sâu lắp đặt
|
Hệ số
|
Vị trí bình thường
|
Vị trí khó khăn, cheo leo
|
1
|
Độ
cao lắp đặt
|
|
|
1.1
|
Độ cao ≤1m
|
1,00
|
1,04
|
1.2
|
Độ cao
>1m đến ≤ 5m
|
1,04
|
1,10
|
1.3
|
Độ cao
>5m đến ≤ 10m
|
1,10
|
1,20
|
1.4
|
Độ cao
>10m đến ≤ 15m
|
1,16
|
1,30
|
1.5
|
Độ cao
>15m đến ≤ 20m
|
1,20
|
1,40
|
1.6
|
Độ cao
>20m đến ≤ 40m
|
1,30
|
1,60
|
1.7
|
Độ cao
>40m đến ≤ 60m
|
1,40
|
1,80
|
1.8
|
Độ cao
>60m
|
1,70
|
2,30
|
2
|
Độ
sâu lắp đặt
|
|
|
2.1
|
Độ sâu ≤1m
|
1,00
|
1,06
|
2.2
|
Độ sâu
>1m đến ≤ 5m
|
1,06
|
1,20
|
2.3
|
Độ sâu
>5m đến ≤ 8m
|
1,12
|
1,30
|
2.4
|
Độ sâu
>8m đến ≤ 10m
|
1,20
|
1,40
|
2.5
|
Độ sâu
>10m đến ≤ 12m
|
1,30
|
1,50
|
2.6
|
Độ sâu
>12m đến ≤ 15m
|
1,40
|
1,60
|
2.7
|
Độ sâu
>15m
|
1,60
|
1,80
|
|
|
|
|
Bảng số 2 Định mức thời gian
chạy thử
Loại máy
|
Mức phụ tải (%)
|
Thời gian chạy thử
(giờ)
|
|
|
|
a- Máy đã lắp hoàn chỉnh khi ra khỏi nhà
máy phải tháo ra từng bộ phận và lắp tổng hợp tại hiện trường.
|
|
|
- Chạy thử không tải
|
0
|
0.5
|
- Chạy thử có tải
|
50
|
0.5
|
-
|
75
|
0.5
|
-
|
100
|
2
|
-
|
110
|
1
|
- Tổng số thời gian chạy thử cả hai đợt
|
|
4 - 12
|
b- Máy tháo dời từng chi tiết, bộ phận và
phải lắp tại hiện trường.
|
|
|
- Chạy thử không tải
|
0
|
0.5
|
- Chạy thử có tải
|
25
|
0.5
|
-
|
50
|
0.5
|
-
|
75
|
1
|
-
|
100
|
4
|
-
|
110
|
1
|
- Tổng số thời gian chạy thử cả hai đợt
|
|
8 - 24
|
|
|
|
Định mức thời gian chạy thử máy chỉ áp dụng
cho trường hợp thiết bị được lắp đặt là đơn lẻ, trường hợp chạy thử liên động
toàn hệ thống được tính riêng.
Bảng số 3 Định mức vận chuyển
1 tấn máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m
Cấp bậc thợ 3,5/7
Đơn vị tính : Công/1
tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy,
thiết bị vận chuyển
|
Vận chuyển bằng thủ
cụng
|
|
10 mét khởi Điểm
|
10 một tiếp theo
|
|
|
|
|
|
|
1 tấn các loại
máy, thiết bị
|
0,050
|
0,015
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : 1 - Trường hợp vận
chuyển máy trên các địa hỡnh gồ ghề phức tạp khỏc, định mức vận chuyển trên
được Điều chỉnh theo các hệ số ở bảng số 4 (chỉ áp dụng cho trường hợp vận
chuyển bằng thủ công)
2 - Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện
thô sơ thỡ định mức nhân công vận chuyển trong bảng 3 được nhân với hệ số bằng
0,7.
Bảng số 4 Hệ số Điều chỉnh định
mức nhân công vận chuyển máy trên các loại đường
Loại đường vận
chuyển ngoài cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường có khó khăn)
|
Hệ số Điều chỉnh
|
|
|
Đường bằng phẳng
|
1,00
|
Đường gồ ghề
|
1,15
|
Đường có độ dốc từ
150 đến 450
|
1,25
|
Đường lầy, lún,
trơn
|
1,80
|
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc
từ 150 đến 450
|
1,35
|
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc
từ 150 đến 450 , vừa lỳn, lầy
|
2,00
|
|
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
|
|
|
Thuyết
minh và hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt
máy, thiết bị công nghệ
|
|
|
Phần I :
Lắp đặt máy, thiết bị công nghệ
|
|
1.01.0000
|
Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
|
|
1.02.0000
|
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
|
|
1.03.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
|
|
1.04.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị Băng tải
|
|
1.05.0000
|
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
|
|
1.08.0000
|
Lắp đặt Máy nén khí các loại
|
|
1.09.0000
|
Tổ hợp và lắp đặt lò HƠI các loại
|
|
1.10.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
|
|
1.11.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị lọc bụi
|
|
1.12.0000
|
Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị van các loại
|
|
1.13.0000
|
Máy phát
điện các loại
|
|
1.13.1000
|
lắp đặt tổ Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng,
|
|
|
sức gió và sức nước loại nhỏ
|
|
1.13.2000
|
Tổ hợp và
lắp đặt roto máy phát điện các loại
|
|
1.13.3000
|
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
|
|
1.14.0000
|
Tổ hợp và lắp đặt turbine các loại
|
|
1.15.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
|
|
1.16.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
|
|
1.17.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
|
|
1.18.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
|
|
1.19.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
|
|
1.20.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo ... các loại
|
|
1.21.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
|
|
1.22.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
|
|
1.23.0000
|
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
|
|
1.24.0000
|
Tổ hợp và Lắp đặt Máy khác
|
|
|
Phần II
|
|
|
Phân loại
cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
|
|
|
Phần III
: Phụ lục
|
|
Bảng 1
|
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu >1m
|
|
Bảng 2
|
Định mức
thời gian chạy thử
|
|
Bảng 3
|
Định mức
vận chuyển mỏy, thiết bị bằng thủ cụng ngoài cự ly 30m
|
|
Bảng 4
|
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhừn cụng vừn chuyển mỏy trờn cỏc loại đường
|
|
1.24.0000
|
Tổ hợp và Lắp đặt Máy khác
|
|
|
Phần II
|
|
|
Phân loại
cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
|
|
|
Phần III
: Phụ lục
|
|
Bảng 1
|
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu >1m
|
|
Bảng 2
|
Định mức
thời gian chạy thử
|
|
Bảng 3
|
Định mức
vận chuyển máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m
|
|
Bảng 4
|
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công vân chuyển máy trên các loại đường
|
|
Công văn số 1782/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1782/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị do Bộ Xây dựng ban hành
23.882
|