Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1782/BXD-VP
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Xây dựng
Người ký:
Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành:
16/08/2007
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ XÂY DỰNG
*****
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Số: 1782/BXD-VP
V/v:
Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị
Hà Nội, ngày 16
tháng 08 năm 2007
Kính gửi:
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
Căn cứ Nghị định số
36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán
xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị kèm theo văn bản này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25
tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ
quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây
dựng chuyên ngành;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
-
Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, QT.300.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XDCT – PHẦN LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
Định mức dự toán xây dựng công trình – phần
lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức dự toán lắp đặt
máy) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động,
máy thi công để hoàn thành công tác lắp đặt 1 tấn máy, thiết bị kể từ khi mở
hòm, kiểm tra máy cho đến khi hoàn thành lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm
tra chất lượng lắp đặt.
Khái niệm “máy” dùng trong tập định mức dự
toán lắp đặt máy này được hiểu là phần chính của thiết bị, các phụ tùng, các
cụm chi tiết của thiết bị tháo rời và các vật liệu khác đi theo thiết bị
I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP
ĐẶT MÁY
1- Nội dung định mức dự toán lắp đặt máy
1.1 - Mức hao phí vật liệu :
Là khối lượng các loại vật liệu (đã bao gồm
cả hao hụt vật liệu trong thi công) cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn
vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí vật liệu được tính theo đơn vị tính phù hợp,
mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu đã
được định mức .
Mức hao phí vật liệu đã được định mức chưa
bao gồm vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải
và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn
giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu
cầu kỹ thuật riêng (hàn, thông rửa thiết bị bằng hoá chất...) trong quá trình
lắp đặt.
1..2 - Mức hao phí lao động :
Là số ngày công lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt.
1.3 - Mức hao phí máy thi công :
Là số ca máy sử dụng để hoàn thành một đơn
vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí máy thi công chính trong dây chuyền công nghệ
lắp đặt được tính bằng số lượng ca máy sử dụng, đối với mức hao phí máy khác
được tính bằng tỷ lệ % so với mức chi phí sử dụng máy chính.
2- Kết cấu tập định mức dự toán lắp đặt máy
Định mức lắp đặt máy được kết cấu 3 phần:
+ Phần I : Định mức dự toán lắp đặt máy và
thiết bị
+ Phần II : Phân loại cách lắp đặt máy,
thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
+ Phần III : Phụ lục
Tập định mức dự toán lắp đặt máy được trình
bày theo nhóm, loại máy, thiết bị cần lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống
nhất.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP
ĐẶT MÁY
Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá
công tác lắp đặt máy, thiết bị công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí
xây dựng, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
1 - Công tác lắp đặt máy, thiết bị được định
mức bao gồm nội dung các công việc như sau:
1.1 Mở hòm, kiểm tra trước khi lắp đặt tại
hiện trường;
1.2 Gia công các tấm
căn kê máy ;
1.3 Vận chuyển máy
trong phạm vi 30m
1.4. Vạch dấu định vị
, lấy tim cốt theo thiết kế;
1.5. Lau chùi thay
dầu mỡ bảo quản;
1.6. Lắp ráp tổ hợp,
lắp các cụm, các bộ phận tổ thành (tuỳ theo nhóm máy), lắp toàn bộ cỗ máy. Đưa
máy lên vị trí , Điều chỉnh cân bằng ;
1.7. Chạy thử máy để
kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Thời gian chạy thử
máy không tải và có tải theo qui định của hồ sơ kỹ thuật của máy; nếu không
có quy định thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của máy, chất lượng chế tạo và quá
trình theo dõi lắp đặt máy để xác định thời gian chạy thử theo quy định trong
bảng số 2 phần III của tập định mức dự toán này.
Chạy thử máy không tải, có tải để nghiệm thu, sơn phủ
thiết bị (nếu có) được xác định riêng. Khi chạy thử máy nếu có sự cố xảy ra là
của nhà thầu thì nhà thầu lắp đặt phải sửa lại cho đạt yêu cầu; nếu sự cố do
chất lượng máy hoặc do nguyên nhân khác gây nên thì chi phí khắc phục hậu quả
sự cố này được tính riêng..
2 - Tập định mức dự
toán lắp đặt máy được qui định theo nhóm máy cần lắp và cách lắp đặt máy, cụ
thể :
2.1. Những máy có
cùng tính năng kỹ thuật được phân vào một nhóm.
Ví dụ :
- Máy gia công kim loại thông dụng (Máy tiện, khoan,
bào, doa, mài, cắt đột, ...)
- Máy và thiết bị
nâng chuyển (Cần cẩu các loại, cần trục các loại, thang máy ...)
- Máy bơm và quạt các loại.v.v..
2.2. Việc lắp đặt từng loại máy trong
từng nhóm máy được thể hiện theo bốn cách lắp đặt A,B,C,D như nội dung trong
bảng phân loại cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị trong
phần II của định mức dự toán này.
Yêu cầu kỹ, mỹ thuật đối với từng
cách lắp đặt tăng dần từ A đến D; định mức hao phí lắp đặt được xác định phù
hợp theo từng cách lắp đặt.
2.3. Các máy chưa có tên trong bảng phân
loại được sử dụng theo định mức lắp đặt máy thuộc nhóm máy có
tính năng kỹ thuật tương tự; trường hợp không sử dụng được theo định mức lắp
đặt máy tương tự thì áp dụng theo định mức tổ hợp và lắp đặt máy khác có mã số
1.24.0000
3. Định mức lắp đặt máy được xác định
trong Điều kiện lắp đặt ở độ cao và độ sâu
≤ 1m, trường
hợp lắp đặt máy ở các Điều kiện khác với quy định trên thì mức hao phí nhân
công, máy thi công được Điều chỉnh theo hệ số quy định trong bảng số 1
phần III trong định mức dự toán này.
4. Mức hao phí nhân công và máy thi
công đã được định mức cho lắp đặt một tấn máy bằng biện pháp thi công thủ công
kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì mức hao phí
nhân công được định mức được nhân với hệ số Km quy định dưới đây và
không tính hao phí máy thi công lắp đặt.
Lắp đặt loại A : Km = 1,3
Lắp đặt loại B : Km = 1,34
Lắp đặt loại C : Km = 1,4
Lắp đặt loại D : Km = 1,45
5. Máy gồm nhiều khối, nhiều bộ phận
có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau,
thì có thể tính định mức lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết
theo cách lắp đặt, lấy đó làm cơ sở để tính định mức cho lắp đặt từng khối,
từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Mức hao phí nhân công, máy thi công
lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau được tính bình quân
không nhỏ hơn 80% mức hao phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ
phận đầu tiên.
6. Máy đã lắp ráp, tổ hợp rồi nhưng
trước khi lắp theo yêu cầu kỹ thuật phải tháo rời các cụm chi tiết, các khối,
các bộ phận, để làm sạch, cạo rỉ, lau dầu mỡ , khi lắp những cụm chi tiết ,
những khối , những bộ phận đó đòi hỏi những Điều kiện kỹ thuật lắp theo cách
lắp loại nào thì
được áp dụng định mức lắp đặt theo cách lắp đặt loại đó.
7. Trong quá trình lắp đặt máy nếu
phải thay đổi thiết bị thi công để phù hợp với thực tế hiện trường (do tầm với
của cẩu có sức nâng như thể hiện trong định mức không đủ, tận dụng thiết bị sẵn
có của công trình) thì căn cứ vào biện pháp thi công để lựa chọn thiết bị thi
công phù hợp thay thế lạo thiết bị thi công đã ghi trong tập định mức dự toán
này;
8. Đối với những máy có khối lượng lớn
trước khi lắp đặt phải qua lắp ráp tổ hợp thành từng cụm chi tiết, nếu lượng
que hàn lớn hơn lượng que hàn đã định mức cho việc tổ hợp thì lượng que hàn này
được tính riêng, trên cơ sở yêu cầu của thiết kế lắp ráp máy đó.
9. Việc xác định cách lắp đặt áp dụng
theo quy định như sau:
9.1. Cách lắp đặt loại A
Máy
và thiết bị thuộc cách lắp đặt loại A là loại máy và thiết bị khi lắp các khối,
các bộ phận máy đã hoàn chỉnh, được liên kết với nhau bằng then, chốt, định vị,
hoặc bu lông thành cỗ máy hoàn chỉnh.
9.2. Cách lắp đặt loại B
Máy
và thiết bị thuộc cách lắp loại B là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, bộ
phận, các cụm chi tiết có đủ Điều kiện của cách lắp loại A và thêm những Điều
kiện sau:
-
Khi lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết phải lắp các chi tiết trong
từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc.
-
Các chi tiết lắp đặt – lắp lên thành khối phải qua các khớp nối, ổ trượt, ổ
lăn, ổ bi lót đỡ trục đỡ .
9.3. Cách lắp đặt loại C
Máy
và thiết bị thuộc cách lắp loại C là loại máy và thiết bị khi lắp các khối, các
bộ phận, các cụm chi tiết, có đủ các Điều kiện kỹ thuật lắp của cách lắp loại A
và B ngoài ra còn thêm những Điều kiện sau đây :
-
Máy phải lắp các khối, các bộ phận, các cụm chi tiết có chuyển động khứ hồi,
truyền động xích, truyền động dây da, đường trượt, bánh xe răng, vít vô tận ...
khi lắp phải rà cạo sơ qua các mặt tiếp xúc của các chi tiết.
-
Ngoài các Điểm nêu trên, nếu máy có kết cấu ở dạng tháo rời ra nhiều khối,
nhiều bộ phận, nhiều cụm chi tiết phải qua lắp ráp tổ hợp rồi mới lắp thành cỗ
máy hoàn chỉnh.
9.4 - Cách lắp đặt loại D
Máy
thuộc cách lắp đặt loại D là loại máy khi lắp các khối, các bộ phận, các tổ,
các cụm chi tiết có đủ các Điều kiện kỹ thuật của cách lắp đặt loại A,B,C và
thêm những Điều kiện kỹ thuật sau đây :
Máy
phải lắp từng khối, từng bộ phận, từng tổ, từng cụm chi tiết đòi hỏi kỹ thuật phức
tạp và độ chính xác cao như lắp lên thành cỗ máy, thành dãy máy, máy đặt chồng
lên nhau hay máy lắp lên thành dây chuyền sản xuất dài gồm nhiều máy, khi lắp
phải qua lắp các khối, các bộ phận, các tổ, các cụm chi tiết có đủ các dạng
chuyển động liên kết với nhau bằng các-đăng
10. Những công việc
nằm ngoài mức hao phí của các công tác lắp đặt đã đã được định mức thì được Điều
chỉnh, bổ sung vào dự toán công tác lắp đặt theo nội dung và nguyên tắc như
sau:
10.1 Vận chuyển máy
ngoài cự ly 30m và vận chuyển máy bằng thủ công áp dụng theo nội dung quy định
trong các bảng
3 và 4 phần III của tập định mức dự toán này.
10.2 Trường hợp phải
tháo để cạo rỉ , lau dầu mỡ trước khi lắp đặt (nếu có) và mức hao phí nhân công
để cạo rỉ lớn hơn 0,5 công cho một tấn máy lắp đặt thì được bổ sung hao phí
nhân công cho các khối lượng máy, thiết bị cần tháo và cạo rỉ.
10.3 Phải sửa chữa,
thay thế mới các chi tiết cho máy trước khi lắp đặt, do máy giao nhận bị hư
hỏng, mất các chi tiết.
10.4 Phải gia công,
tinh chế một số chi tiết máy như : Nhiệt luyện, hàn... khi lắp đặt máy
10.5 Phải sơn phủ toàn máy sau khi đã lắp
đặt.
10.6 Công tác sửa
chữa bánh răng, rà cạo palie, ổ trục
10.7
Công tác thí nghiệm, hiệu chỉnh phần cơ của thiết bị trước khi đưa vào vận
hành.
10.8 Giàn giáo, sàn
đạo thi công lắp đặt máy.
Phần 1:
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Thành
phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≤ 0.1
> 0.1 đến ≤ 0.5
> 0.5 đến ≤ 1
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
5,00
5,00
6,50
2,00
2,00
2,60
1,14
1,14
1,49
Dầu các loại
kg
5,50
5,50
7,50
2,20
2,20
3,00
1,26
1,26
1,71
1.01.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
7,50
7,50
10,00
3,00
3,00
4,00
1,71
1,71
2,29
Xăng
kg
2,00
2,00
2,00
0,80
0,80
0,80
0,46
0,46
0,46
Cao su tấm (lá)
kg
0,20
0,20
0,25
0,08
0,08
0,10
0,05
0,05
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,15
0,15
0,20
0,06
0,06
0,08
0,03
0,03
0,05
Ván kê lót
m3
0,05
0,05
0,05
0,02
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
27,00
54,00
84,0
10,80
21,60
33,60
6,65
13,29
20,68
Máy thi công
Tời điện 0,5 Tấn
ca
1,00
1,05
1,10
Tời điện 1 Tấn
ca
0,40
0,42
0,44
Tời điện 1.5 Tấn
ca
0,20
0,21
0,22
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
101
201
301
102
202
302
103
203
303
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 1 đến ≤ 5
> 5 đến ≤ 10
> 10 đến ≤ 15
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
1.01.0
Mỡ các loại
kg
1,00
1,00
1,30
0,89
0,89
1,15
0,82
0,82
1,06
Dầu các loại
kg
1,10
1,10
1,50
0,98
0,98
1,33
0,90
0,90
1,22
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,50
1,50
2,00
1,33
1,33
1,78
1,22
1,22
1,63
Xăng
kg
0,40
0,40
0,40
0,36
0,36
0,36
0,33
0,33
0,33
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,04
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,02
0,02
0,03
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
6,48
12,96
20,16
5,85
11,70
18,20
4,42
8,84
13,75
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,200
0,210
0,220
Cần trục 16 tấn
ca
0,184
0,190
0,198
Cần trục 25 tấn
ca
0,173
0,178
0,183
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
104
204
304
105
205
305
106
206
306
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 15 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 30
> 30 đến ≤ 40
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,78
0,78
1,02
0,76
0,76
0,99
0,74
0,74
0,97
Dầu các loại
kg
0,86
0,86
1,18
0,84
0,84
1,14
0,82
0,82
1,11
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,18
1,18
1,57
1,14
1,14
1,52
1,11
1,11
1,49
1.01.0
Xăng
kg
0,31
0,31
0,31
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Cao su tấm (lá)
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
0,03
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
3,88
7,76
12,08
3,24
6,48
10,08
3,09
6,17
9,60
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,168
0,172
0,177
Cầu trục 40 tấn
ca
0,165
0,168
0,172
Cầu trục 50 Tấn
ca
0,122
0,126
0,127
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
107
207
307
108
208
308
109
209
309
1.01.0000 Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 40 đến ≤ 50
> 50 đến ≤ 60
> 60
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,73
0,73
0,95
0,73
0,73
0,95
0,72
0,72
0,94
Dầu các loại
kg
0,81
0,81
1,10
0,80
0,80
1,09
0,79
0,79
1,08
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,10
1,10
1,47
1,09
1,09
1,45
1,08
1,08
1,44
1.01.0
Xăng
kg
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
0,29
Cao su tấm (lá)
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
0,03
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
2,93
5,87
9,13
2,84
5,68
8,84
2,70
5,40
8,40
Máy thi công
Cầu trục 60 tấn
ca
0,137
0,139
0,142
Cầu trục 90 tấn
ca
0,136
0,138
0,141
0,135
0,137
0,140
Máy khác
ca
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
110
210
310
111
211
311
112
212
312
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Thành phần công việc
Tháo mở
hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch
dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào
vị trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≤ 0.5
> 0.5 đến ≤ 1
Cách lắp đặt
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,00
2,60
1,00
1,30
Dầu các loại
kg
2,20
3,00
1,10
1,50
1.02.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
3,00
4,00
1,50
2,00
Xăng
kg
0,80
0,80
0,40
0,40
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,06
0,08
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,20
0,20
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
28,51
44,35
13,58
21,12
Máy thi công
ca
Tời điện 0,5 Tấn
ca
Tời điện 1 Tấn
ca
0,42
0,44
Tời điện 1.5 Tấn
ca
0,21
0,22
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
201
301
202
302
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 1 đến ≤ 5
> 5 đến ≤ 10
> 10 đến ≤ 15
Cách lắp đặt
B
C
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,00
1,30
0,89
1,15
0,82
1,06
1.02.0
Dầu các loại
kg
1,10
1,50
0,98
1,33
0,90
1,22
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,50
2,00
1,33
1,78
1,22
1,63
Xăng
kg
0,40
0,40
0,36
0,36
0,33
0,33
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,04
0,03
0,04
0,02
0,03
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,09
0,09
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
11,88
18,48
9,65
15,02
8,22
12,79
Máy thi công
ca
Cần trục 10 tấn
ca
0,210
0,220
Cần trục 16 tấn
ca
0,190
0,198
Cần trục 25 tấn
ca
0,178
0,183
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
203
303
204
304
205
305
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 15 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 30
> 30 đến ≤ 40
Cách lắp đặt
B
C
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,78
1,02
0,76
0,99
0,74
0,97
1.02.0
Dầu các loại
kg
0,86
1,18
0,84
1,14
0,82
1,11
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,18
1,57
1,14
1,52
1,11
1,49
Xăng
kg
0,31
0,31
0,30
0,30
0,30
0,30
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,03
0,02
0,03
0,02
0,03
Dây chì
kg
0,08
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
7,59
11,81
6,85
10,66
6,42
9,99
Máy thi công
ca
Cần trục 25 tấn
ca
0,172
0,177
Cầu trục 40 tấn
ca
0,168
0,172
Cầu trục 50 Tấn
ca
0,126
0,127
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
206
306
207
307
208
308
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 40 đến ≤ 50
> 50
Cách lắp đặt
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,73
0,95
0,72
0,94
1.02.0
Dầu các loại
kg
0,81
1,10
0,80
1,08
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,10
1,47
1,08
1,45
Xăng
kg
0,29
0,29
0,29
0,29
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,03
0,02
0,03
Dây chì
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
5,94
9,24
5,33
8,29
Máy thi công
ca
Cầu trục 60 tấn
ca
0,139
0,142
Cầu trục 90 tấn
ca
0,138
0,140
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
209
309
210
310
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≤ 0.1
> 0.1 đến ≤ 0.5
> 0.5 đến ≤ 1
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
6,00
6,00
7,80
2,40
2,40
3,12
1,20
1,20
1,56
1.03.0
Dầu các loại
kg
6,60
6,60
9,00
2,64
2,64
3,60
1,32
1,32
1,80
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
9,00
9,00
12,00
3,60
3,60
4,80
1,80
1,80
2,40
Que hàn các loại
kg
0,60
0,60
0,90
0,24
0,24
0,36
0,12
0,12
0,18
Đất đèn
kg
3,00
3,00
3,00
1,20
1,20
1,20
0,60
0,60
0,60
Ô xy
chai
0,45
0,45
0,45
0,18
0,18
0,18
0,09
0,09
0,09
Xăng
kg
2,40
2,40
2,40
0,96
0,96
0,96
0,48
0,48
0,48
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,18
0,18
0,24
0,07
0,07
0,10
0,04
0,04
0,05
Dây chì
kg
0,60
0,60
0,60
0,24
0,24
0,24
0,12
0,12
0,12
Ván kê lót
m3
0,06
0,06
0,06
0,02
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
41,77
83,54
129,9
29,48
58,97
91,73
11,14
22,28
34,65
Máy thi công
Tời điện 0,5 Tấn
ca
1,43
1,50
1,6
Tời điện 1 Tấn
ca
0,57
0,60
0,63
Tời điện 1.5 Tấn
ca
0,29
0,30
0,31
Máy hàn điện
ca
0,36
0,36
0,4
0,14
0,15
0,18
0,07
0,07
0,09
Máy hàn hơi
ca
1,07
1,10
1,3
0,43
0,44
0,54
0,21
0,22
0,27
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
101
201
301
102
202
302
103
203
303
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 1 đến ≤ 5
> 5 đến ≤ 10
> 10 đến ≤ 15
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,00
1,00
1,30
0,89
0,89
1,15
0,82
0,82
1,06
1.03.0
Dầu các loại
kg
1,10
1,10
1,50
0,98
0,98
1,33
0,90
0,90
1,22
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,50
1,50
2,00
1,33
1,33
1,78
1,22
1,22
1,63
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,15
0,09
0,09
0,13
0,08
0,08
0,12
Đất đèn
kg
0,50
0,50
0,50
0,44
0,44
0,44
0,41
0,41
0,41
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06
Xăng
kg
0,40
0,40
0,40
0,36
0,36
0,36
0,33
0,33
0,33
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,02
0,02
0,03
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
8,35
16,71
25,99
6,79
13,57
21,12
5,78
11,57
17,99
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,200
0,210
0,220
Cần trục 16 tấn
ca
0,184
0,190
0,198
Cần trục 25 tấn
ca
0,173
0,178
0,183
Máy hàn hơi
ca
0,150
0,154
0,188
0,138
0,140
0,169
0,130
0,130
0,156
Máy hàn điện
ca
0,050
0,051
0,063
0,046
0,046
0,056
0,043
0,043
0,052
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
104
204
304
105
205
305
106
206
306
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 15 đến ≤ 25
> 25 đến ≤ 50
> 50 đến ≤ 100
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,01
1,01
1,31
0,96
0,96
1,25
0,93
0,93
1,21
1.03.0
Dầu các loại
kg
1,11
1,11
1,51
1,05
1,05
1,44
1,03
1,03
1,40
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,51
1,51
2,02
1,44
1,44
1,92
1,40
1,40
1,87
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,15
0,10
0,10
0,14
0,09
0,09
0,14
Đất đèn
kg
0,50
0,50
0,50
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,40
0,40
0,40
0,38
0,38
0,38
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
5,09
10,19
15,85
4,70
9,40
14,62
4,38
8,77
13,64
Máy thi công
Cần trục 30 tấn
ca
0,200
0,205
0,211
Cần trục 60 tấn
ca
0,165
0,168
0,171
Cần trục 125 tấn
ca
0,162
0,164
0,168
Máy hàn điện
ca
0,050
0,050
0,060
0,048
0,048
0,057
0,048
0,047
0,056
Máy hàn hơi
ca
0,150
0,150
0,179
0,145
0,144
0,172
0,143
0,141
0,168
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
107
207
307
108
208
308
109
209
309
1.03.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 100 đến ≤ 150
> 150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,93
0,93
1,20
0,92
0,92
1,20
0,92
0,92
1,19
1.03.0
Dầu các loại
kg
1,02
1,02
1,39
1,01
1,01
1,38
1,01
1,01
1,38
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,39
1,39
1,85
1,38
1,38
1,84
1,38
1,38
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,09
0,09
0,14
0,09
0,09
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
4,00
8,00
12,44
3,86
7,73
12,02
3,55
7,09
11,03
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,087
0,088
0,090
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
Cầu trục >250 tấn
ca
0,173
0,176
0,179
Máy hàn điện
ca
0,026
0,025
0,030
0,051
0,050
0,060
0,051
0,050
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,077
0,076
0,090
0,153
0,152
0,180
0,153
0,151
0,179
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
110
210
310
111
211
311
112
212
312
1.04.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị Băng tải
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≥ 2 đến <5
≥ 5 đến < 10
≥ 10 đến < 15
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,69
1,69
1,43
1,50
1,38
1,38
Dầu các loại
kg
1,95
1,95
1,65
1,73
1,59
1,59
1.04.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,60
2,60
2,20
2,31
2,12
2,12
Que hàn các loại
kg
0,20
0,20
0,16
0,17
0,16
0,16
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,55
0,58
0,53
0,53
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,08
0,09
0,08
0,08
Xăng
kg
0,52
0,52
0,44
0,46
0,42
0,42
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,04
0,05
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,11
0,12
0,11
0,11
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
23,15
33,07
18,81
26,87
16,03
22,90
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,143
0,150
Cần trục 16 tấn
ca
0,129
0,133
Cần trục 25 tấn
ca
0,119
0,123
Máy hàn điện
ca
0,041
0,042
0,037
0,037
0,034
0,034
Máy hàn hơi
ca
0,122
0,125
0,110
0,111
0,102
0,103
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
301
401
302
402
303
403
1.04.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị Băng tải
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≥ 15 đến < 25
≥ 25 đến < 50
≥ 50 đến < 100
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,31
1,31
1,25
1,25
1,21
1,21
Dầu các loại
kg
1,51
1,51
1,44
1,44
1,40
1,40
1.04.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,02
2,02
1,92
1,92
1,87
1,87
Que hàn các loại
kg
0,15
0,15
0,14
0,14
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,50
0,50
0,48
0,48
0,47
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,40
0,40
0,38
0,38
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
14,47
20,67
13,02
18,60
12,30
17,57
Máy thi công
Cần trục 30 tấn
ca
0,114
0,117
Cần trục 60 tấn
ca
0,093
0,095
Cần trục 125 tấn
ca
0,091
0,093
Máy hàn điện
ca
0,032
0,033
0,031
0,031
0,030
0,030
Máy hàn hơi
ca
0,097
0,098
0,093
0,093
0,091
0,091
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
304
404
305
405
306
406
1.04.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị Băng tải
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≥ 100 đến < 150
≥ 150 đến < 200
> 200
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,20
1,20
1,20
1,20
1,19
1,19
Dầu các loại
kg
1,39
1,39
1,38
1,38
1,38
1,38
1.04.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,85
1,85
1,84
1,84
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
0,14
0,14
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
11,58
16,54
10,98
15,69
9,30
13,29
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,180
0,184
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,179
0,183
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,060
0,060
0,060
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,180
0,180
0,180
0,179
0,179
0,179
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
307
407
308
408
309
409
Ghi chú : Trường hợp lắp đặt băng tải phải
gia công các chi tiết căn, kê bằng thép hình thì được tính riêng
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≤ 0.1
> 0.1 đến ≤ 0.5
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
5,00
5,00
6,50
6,50
2,00
2,00
2,60
2,60
Dầu các loại
kg
5,50
5,50
7,50
7,50
2,20
2,20
3,00
3,00
1.05.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
7,50
7,50
10,00
10,00
3,00
3,00
4,00
4,00
Que hàn các loại
kg
0,50
0,50
0,75
0,75
0,20
0,20
0,30
0,30
Đất đèn
kg
2,50
2,50
2,50
2,50
1,00
1,00
1,00
1,00
Ô xy
chai
0,38
0,38
0,38
0,38
0,15
0,15
0,15
0,15
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,15
0,15
0,20
0,20
0,06
0,06
0,08
0,08
Dây chì
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
0,20
0,20
0,20
0,20
Ván kê lót
m3
0,05
0,05
0,05
0,05
0,02
0,02
0,02
0,02
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
54,0
108,0
168,0
240,0
32,4
64,8
100,8
144,0
Máy thi công
Tời điện 0,5 Tấn
ca
1,00
1,05
1,10
1,15
0,40
0,42
0,44
0,46
Máy hàn điện
ca
0,25
0,26
0,31
0,32
0,10
0,10
0,13
0,13
Máy hàn hơi
ca
0,75
0,77
0,94
0,96
0,30
0,31
0,38
0,38
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
101
201
301
401
102
202
302
402
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 0.5 đến ≤ 1
> 1 đến ≤ 5
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,00
1,00
1,30
1,30
0,93
0,93
1,21
1,21
Dầu các loại
kg
1,10
1,10
1,50
1,50
1,02
1,02
1,39
1,39
1.05.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,50
1,50
2,00
2,00
1,39
1,39
1,86
1,86
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,15
0,15
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
13,50
27,00
42,00
60,00
10,80
21,60
33,60
48,00
Máy thi công
Tời điện 1.5 Tấn
ca
0,20
0,21
0,22
0,23
Cần trục 10 tấn
ca
0,16
0,17
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,05
0,05
0,06
0,06
0,04
0,04
0,05
0,05
Máy hàn hơi
ca
0,15
0,15
0,19
0,19
0,12
0,12
0,15
0,15
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
103
203
303
403
104
204
304
404
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 5 đến ≤ 10
> 10 đến ≤ 15
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,89
0,89
1,15
1,15
0,82
0,82
1,06
1,06
Dầu các loại
kg
0,98
0,98
1,33
1,33
0,90
0,90
1,22
1,22
1.05.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,33
1,33
1,78
1,78
1,22
1,22
1,63
1,63
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,13
0,13
0,08
0,08
0,12
0,12
Đất đèn
kg
0,44
0,44
0,44
0,44
0,41
0,41
0,41
0,41
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,02
0,02
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
9,24
18,47
28,74
41,05
8,68
17,36
27,00
38,57
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,184
0,190
0,198
0,205
Cần trục 25 tấn
ca
0,173
0,178
0,183
0,189
Máy hàn điện
ca
0,046
0,046
0,056
0,057
0,043
0,043
0,052
0,053
Máy hàn hơi
ca
0,138
0,140
0,169
0,171
0,130
0,130
0,156
0,158
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
105
205
305
405
106
206
306
406
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 15 đến ≤ 20
> 20 đến ≤ 30
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,78
0,78
1,02
1,02
0,76
0,76
0,99
0,99
Dầu các loại
kg
0,86
0,86
1,18
1,18
0,84
0,84
1,14
1,14
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,18
1,18
1,57
1,57
1,14
1,14
1,52
1,52
1.05.0
Que hàn các loại
kg
0,08
0,08
0,12
0,12
0,08
0,08
0,11
0,11
Đất đèn
kg
0,39
0,39
0,39
0,39
0,38
0,38
0,38
0,38
Ô xy
chai
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,02
0,03
0,03
0,02
0,02
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
7,96
15,92
24,77
35,38
6,98
13,97
21,72
31,03
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,168
0,172
0,177
0,182
Cần trục 40 tấn
ca
0,165
0,168
0,172
0,177
Máy hàn điện
ca
0,042
0,042
0,050
0,051
0,041
0,041
0,049
0,049
Máy hàn hơi
ca
0,126
0,126
0,151
0,152
0,124
0,123
0,147
0,147
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
107
207
307
407
108
208
308
408
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 30 đến ≤ 40
> 40 đến ≤ 50
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,74
0,74
0,97
0,97
0,73
0,73
0,95
0,95
Dầu các loại
kg
0,82
0,82
1,11
1,11
0,81
0,81
1,10
1,10
1.05.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,11
1,11
1,49
1,49
1,10
1,10
1,47
1,47
Que hàn các loại
kg
0,07
0,07
0,11
0,11
0,07
0,07
0,11
0,11
Đất đèn
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Ô xy
chai
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,02
0,03
0,03
0,02
0,02
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
6,17
12,34
19,20
27,43
5,74
11,49
17,87
25,53
Máy thi công
Cần trục 50 Tấn
ca
0,122
0,126
0,127
0,130
Cần trục 60 tấn
ca
0,137
0,139
0,142
0,145
Máy hàn điện
ca
0,041
0,040
0,048
0,048
0,040
0,040
0,048
0,048
Máy hàn hơi
ca
0,122
0,121
0,144
0,144
0,121
0,120
0,143
0,143
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
109
209
309
409
110
210
310
410
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 50
Cách lắp đặt
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,72
0,72
0,94
0,94
Dầu các loại
kg
0,80
0,80
1,08
1,08
1.05.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,08
1,08
1,45
1,45
Que hàn các loại
kg
0,07
0,07
0,11
0,11
Đất đèn
kg
0,36
0,36
0,36
0,36
Ô xy
chai
0,05
0,05
0,05
0,05
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,02
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 3,5/7
công
5,04
10,08
15,68
22,40
Máy thi công
Cần trục 90 tấn
ca
0,135
0,138
0,140
0,144
Máy hàn điện
ca
0,040
0,039
0,047
0,047
Máy hàn hơi
ca
0,120
0,118
0,141
0,141
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
111
211
311
411
Ghi chú :
Trường hợp lắp đặt máy bơm và quạt các loại gồm nhiều khối khác nhau thì phải
có công tác tổ hợp trước khi lắp đặt . Định mức vật liệu, nhân công, máy thi
công trong bảng trên được nhân với 1,3
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
≤ 0,1
> 0.1đến ≤0.5
> 0.5đến ≤ 1
> 1đến ≤ 10
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
6,50
6,50
2,60
2,60
1,30
1,30
1,30
1,30
1.08.0
Dầu các loại
kg
7,50
7,50
3,00
3,00
1,50
1,50
1,50
1,50
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
10,00
10,00
4,00
4,00
2,00
2,00
2,00
2,00
Que hàn các loại
kg
0,75
0,75
0,30
0,30
0,15
0,15
0,15
0,15
Đất đèn
kg
2,50
2,50
1,00
1,00
0,50
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,38
0,38
0,15
0,15
0,08
0,08
0,08
0,08
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,20
0,20
0,08
0,08
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,50
0,50
0,20
0,20
0,10
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,05
0,05
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
168,0
240,0
100,8
144,0
67,2
96,0
48,4
69,1
Máy thi công
Tời điện 0,5 Tấn
ca
1,10
1,15
Tời điện 1 Tấn
ca
0,44
0,46
Tời điện 1.5 Tấn
ca
0,22
0,23
Cần trục 10 tấn
ca
0,22
0,23
Máy hàn điện
ca
0,31
0,32
0,13
0,13
0,06
0,06
0,06
0,06
Máy hàn hơi
ca
0,94
0,96
0,38
0,38
0,19
0,19
0,18
0,18
Máy khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
301
401
302
402
303
403
304
404
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 5đến ≤ 10
> 10đến ≤ 15
> 15đến ≤ 20
> 20đến ≤ 25
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,15
1,06
1,06
1,02
1,02
0,99
0,99
1.08.0
Dầu các loại
kg
1,33
1,33
1,22
1,22
1,18
1,18
1,14
1,14
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,78
1,78
1,63
1,63
1,57
1,57
1,52
1,52
Que hàn các loại
kg
0,13
0,13
0,12
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
Đất đèn
kg
0,44
0,44
0,41
0,41
0,39
0,39
0,38
0,38
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
32,76
46,80
27,91
39,88
25,76
36,80
24,19
34,56
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,198
0,205
Cần trục 25 tấn
ca
0,183
0,189
0,177
0,182
Cần trục 40 tấn
ca
0,172
0,177
Máy hàn điện
ca
0,056
0,057
0,052
0,053
0,050
0,051
0,049
0,049
Máy hàn hơi
ca
0,17
0,17
0,16
0,16
0,15
0,15
0,15
0,15
Máy khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
305
405
306
406
307
407
308
408
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 25đến ≤ 40
> 40đến ≤ 50
>50
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,97
0,97
0,95
0,95
0,94
0,94
Dầu các loại
kg
1,11
1,11
1,10
1,10
1,08
1,08
1.08.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,49
1,49
1,47
1,47
1,45
1,45
Que hàn các loại
kg
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
Đất đèn
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,36
0,36
Ô xy
chai
0,06
0,06
0,06
0,06
0,05
0,05
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
22,40
32,00
21,00
30,00
18,82
26,88
Máy thi công
Cần trục 50 Tấn
ca
0,127
0,130
Cần trục 60 tấn
ca
0,142
0,145
Cần trục 90 tấn
ca
0,140
0,144
Máy hàn điện
ca
0,048
0,048
0,048
0,048
0,047
0,047
Máy hàn hơi
ca
0,144
0,144
0,143
0,143
0,141
0,141
Máy khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
10,00
309
409
310
410
311
411
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
từ 2 đến ≤ 5
>5 đến ≤ 10
>10 đến ≤ 15
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,69
1,69
1,15
1,50
1,50
1,06
1,38
1,38
Dầu các loại
kg
1,43
1,95
1,95
1,27
1,73
1,73
1,17
1,59
1,59
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,95
2,60
2,60
1,73
2,31
2,31
1,59
2,12
2,12
1.09.0
Que hàn các loại
kg
0,13
0,20
0,20
0,12
0,17
0,17
0,11
0,16
0,16
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,65
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,52
0,52
0,52
0,46
0,46
0,46
0,42
0,42
0,42
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,05
0,05
0,03
0,05
0,05
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,13
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
25,69
39,97
57,10
20,88
32,47
46,39
17,79
27,67
39,53
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,137
0,143
0,150
Cần trục 16 tấn
ca
0,124
0,129
0,133
Cần trục 25 tấn
ca
0,116
0,119
0,123
Máy hàn điện
ca
0,033
0,041
0,042
0,030
0,037
0,037
0,028
0,034
0,034
Máy hàn hơi
ca
0,100
0,122
0,125
0,091
0,110
0,111
0,085
0,102
0,103
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
201
301
401
202
302
402
203
303
403
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 15 đến ≤ 25
>25 đến ≤ 50
>50 đến ≤ 100
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,01
1,31
1,31
0,96
1,25
1,25
0,93
1,21
1,21
Dầu các loại
kg
1,11
1,51
1,51
1,05
1,44
1,44
1,03
1,40
1,40
1.09.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,51
2,02
2,02
1,44
1,92
1,92
1,40
1,87
1,87
Que hàn các loại
kg
0,10
0,15
0,15
0,10
0,14
0,14
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,50
0,50
0,50
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,40
0,40
0,40
0,38
0,38
0,38
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
16,06
24,98
35,69
14,45
22,48
32,12
13,16
20,47
29,24
Máy thi công
Cần trục 40 tấn
ca
0,111
0,114
0,117
Cần trục 60 tấn
ca
0,091
0,093
0,095
Cần trục 125 tấn
ca
0,089
0,091
0,093
Máy hàn điện
ca
0,027
0,032
0,033
0,026
0,031
0,031
0,025
0,030
0,030
Máy hàn hơi
ca
0,081
0,097
0,098
0,078
0,093
0,093
0,077
0,091
0,091
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
204
304
404
205
305
405
206
306
406
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>100 đến ≤ 150
>150 đến ≤ 200
>200
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,93
1,20
1,20
0,92
1,20
1,20
0,92
1,19
1,19
Dầu các loại
kg
1,02
1,39
1,39
1,01
1,38
1,38
1,01
1,38
1,38
1.09.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,39
1,85
1,85
1,38
1,84
1,84
1,38
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,14
0,14
0,09
0,14
0,14
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
12,39
19,27
27,53
11,88
18,48
26,41
10,71
16,65
23,79
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,177
0,180
0,184
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,176
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,176
0,179
0,183
Máy hàn điện
ca
0,050
0,060
0,060
0,050
0,060
0,060
0,050
0,060
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,152
0,180
0,180
0,152
0,180
0,179
0,151
0,179
0,179
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
207
307
407
208
308
408
209
309
409
Ghi chú : Trường hợp lắp đặt lò hơi nhiệt
điện công tác hàn thành phẩm (hàn các ống sinh hơi, bộ quá nhiệt...) được tính
riêng
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 0.4 đến ≤ 0.6
> 0.4 đến ≤ 2
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,82
1,82
2,37
2,37
1,30
1,30
1,69
1,69
1.10.0
Dầu các loại
kg
2,00
2,00
2,73
2,73
1,43
1,43
1,95
1,95
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,73
2,73
3,64
3,64
1,95
1,95
2,60
2,60
Que hàn các loại
kg
0,18
0,18
0,27
0,27
0,13
0,13
0,20
0,20
Đất đèn
kg
0,91
0,91
0,91
0,91
0,65
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,14
0,14
0,14
0,14
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng
kg
0,73
0,73
0,73
0,73
0,52
0,52
0,52
0,52
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,07
0,07
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,18
0,18
0,18
0,18
0,13
0,13
0,13
0,13
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
20,15
40,29
62,68
89,54
14,39
28,78
44,77
63,96
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,364
0,382
0,400
0,419
Cần trục 6 tấn
ca
0,260
0,273
0,286
0,299
Máy hàn điện
ca
0,091
0,093
0,114
0,116
0,065
0,066
0,081
0,083
Máy hàn hơi
ca
0,273
0,280
0,341
0,349
0,195
0,200
0,244
0,250
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
101
201
301
401
102
202
302
402
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 2 đến ≤ 5
> 5 đến ≤ 10
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,30
1,69
1,69
1,15
1,15
1,50
1,50
1.10.0
Dầu các loại
kg
1,43
1,43
1,95
1,95
1,27
1,27
1,73
1,73
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,95
1,95
2,60
2,60
1,73
1,73
2,31
2,31
Que hàn các loại
kg
0,13
0,13
0,20
0,20
0,12
0,12
0,17
0,17
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,65
0,65
0,58
0,58
0,58
0,58
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
Xăng
kg
0,52
0,52
0,52
0,52
0,46
0,46
0,46
0,46
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,03
0,03
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,13
0,13
0,12
0,12
0,12
0,12
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
12,59
25,18
39,18
55,97
11,69
23,39
36,38
51,97
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,130
0,137
0,143
0,150
Cần trục 16 tấn
ca
0,119
0,124
0,129
0,133
Máy hàn điện
ca
0,033
0,033
0,041
0,042
0,030
0,030
0,037
0,037
Máy hàn hơi
ca
0,098
0,100
0,122
0,125
0,089
0,091
0,110
0,111
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
103
203
303
403
104
204
304
404
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 10 đến ≤ 15
> 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,06
1,06
1,38
1,38
1,01
1,01
1,31
1,31
Dầu các loại
kg
1,17
1,17
1,59
1,59
1,11
1,11
1,51
1,51
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,59
1,59
2,12
2,12
1,51
1,51
2,02
2,02
1.10.0
Que hàn các loại
kg
0,11
0,11
0,16
0,16
0,10
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,53
0,53
0,53
0,53
0,50
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,42
0,42
0,42
0,42
0,40
0,40
0,40
0,40
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
9,96
19,93
31,00
44,28
8,99
17,99
27,98
39,98
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,112
0,116
0,119
0,123
Cần trục 30 tấn
ca
0,109
0,111
0,114
0,117
Máy hàn điện
ca
0,028
0,028
0,034
0,034
0,027
0,027
0,032
0,033
Máy hàn hơi
ca
0,084
0,085
0,102
0,103
0,081
0,081
0,097
0,098
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
105
205
305
405
106
206
306
406
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 25 đến ≤ 50
> 50 đến ≤ 100
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,96
0,96
1,25
1,25
0,93
0,93
1,21
1,21
Dầu các loại
kg
1,05
1,05
1,44
1,44
1,03
1,03
1,40
1,40
1.10.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,44
1,44
1,92
1,92
1,40
1,40
1,87
1,87
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,47
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,38
0,38
0,38
0,38
0,37
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
7,71
15,42
23,99
34,26
6,45
12,88
20,03
28,61
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,178
0,182
0,186
0,190
Cần trục 125 tấn
ca
0,175
0,178
0,182
0,186
Máy hàn điện
ca
0,052
0,052
0,062
0,062
0,052
0,051
0,061
0,061
Máy hàn hơi
ca
0,157
0,156
0,186
0,186
0,155
0,153
0,182
0,182
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
107
207
307
407
108
208
308
408
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 100 đến ≤ 150
> 150 đến ≤ 200
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,93
0,93
1,20
1,20
0,92
0,92
1,20
1,20
1.10.0
Dầu các loại
kg
1,02
1,02
1,39
1,39
1,01
1,01
1,38
1,38
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,39
1,39
1,85
1,85
1,38
1,38
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
6,11
12,23
19,02
27,17
5,65
11,29
17,57
25,10
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,174
0,177
0,180
0,184
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,060
0,051
0,050
0,060
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,154
0,152
0,180
0,180
0,153
0,152
0,180
0,179
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
109
209
309
409
110
210
310
410
1.10.0000 Tổ hợp
và lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 200
Cách lắp đặt
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
0,92
1,19
1,19
Dầu các loại
kg
1,01
1,01
1,38
1,38
1.10.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,38
1,38
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
5,27
10,53
16,38
23,40
Máy thi công
Cầu trục >250 tấn
ca
0,173
0,176
0,179
0,183
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,153
0,151
0,179
0,179
Máy khác
ca
5,00
5,00
5,00
5,00
%
111
211
311
411
Ghi chú :
Định mức trong bảng được tính cho loại máy nghiền trục ngang, trường hợp lắp
máy nghiền trục đứng công tác lắp đặt được Điều chỉnh với hệ số bằng 1.2
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu,
định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị
trí, chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp
đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 0.4 đến ≤ 0.6
> 0.6 đến ≤ 2
Cách lắp đặt
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,37
2,37
1,69
1,69
Dầu các loại
kg
2,73
2,73
1,95
1,95
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
3,64
3,64
2,60
2,60
1.11.0
Que hàn các loại
kg
0,27
0,27
0,20
0,20
Đất đèn
kg
0,91
0,91
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,14
0,14
0,10
0,10
Xăng
kg
0,73
0,73
0,52
0,52
Cáp điện
m
0,36
0,36
0,26
0,26
Ông cao su cao áp
m
0,46
0,46
0,33
0,33
Đá mài cắt
vên
0,36
0,36
0,26
0,26
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,07
0,07
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,18
0,18
0,13
0,13
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 5/7
công
59,62
85,18
42,59
60,84
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,400
0,419
Cần trục 6 tấn
ca
0,286
0,299
Máy hàn điện
ca
0,114
0,116
0,081
0,083
Máy hàn hơi
ca
0,341
0,349
0,244
0,250
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
301
401
302
402
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 2 đến ≤ 5
> 5 đến ≤ 10
Cách lắp đặt
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,69
1,69
1,50
1,50
Dầu các loại
kg
1,95
1,95
1,73
1,73
1.11.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,60
2,60
2,31
2,31
Que hàn các loại
kg
0,20
0,20
0,17
0,17
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,58
0,58
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,09
0,09
Xăng
kg
0,52
0,52
0,46
0,46
Cáp điện
m
0,26
0,26
0,23
0,23
Ông cao su cao áp
m
0,33
0,33
0,29
0,29
Đá mài cắt
vên
0,26
0,26
0,23
0,23
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,12
0,12
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 5/7
công
37,26
53,24
34,60
49,43
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,286
0,299
Cần trục 16 tấn
ca
0,257
0,266
Máy hàn điện
ca
0,081
0,083
0,073
0,074
Máy hàn hơi
ca
0,244
0,250
0,219
0,222
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
303
403
304
404
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 10 đến ≤ 15
> 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,38
1,38
1,31
1,31
Dầu các loại
kg
1,59
1,59
1,51
1,51
1.11.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,12
2,12
2,02
2,02
Que hàn các loại
kg
0,16
0,16
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,53
0,53
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,42
0,42
0,40
0,40
Cáp điện
m
0,21
0,21
0,20
0,20
Ông cao su cao áp
m
0,27
0,27
0,25
0,25
Đá mài cắt
vên
0,21
0,21
0,20
0,20
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,11
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 5/7
công
29,48
42,12
26,62
38,03
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,238
0,246
Cần trục 30 tấn
ca
0,228
0,234
Máy hàn điện
ca
0,068
0,068
0,065
0,065
Máy hàn hơi
ca
0,203
0,205
0,194
0,195
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
305
405
306
406
1.11.0000 Tổ hợp
và lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 25 đến ≤ 50
> 50 đến ≤ 100
Cách lắp đặt
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,25
1,25
1,21
1,21
Dầu các loại
kg
1,44
1,44
1,40
1,40
1.11.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,92
1,92
1,87
1,87
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,47
0,47
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,38
0,38
0,37
0,37
Cáp điện
m
0,19
0,19
0,19
0,19
Ông cao su cao áp
m
0,24
0,24
0,22
0,22
Đá mài cắt
vên
0,19
0,19
0,19
0,19
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 5/7
công
23,96
34,22
21,29
30,42
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,186
0,190
Cần trục 125 tấn
ca
0,182
0,186
Máy hàn điện
ca
0,062
0,062
0,061
0,061
Máy hàn hơi
ca
0,186
0,186
0,182
0,182
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
307
407
308
408
1.11.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 100 đến ≤ 150
> 150 đến ≤ 200
Cách lắp đặt
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,20
1,20
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,39
1,39
1,38
1,38
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,85
1,85
1,84
1,84
1.11.0
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
Cáp điện
m
0,19
0,19
0,18
0,18
Ông cao su cao áp
m
0,23
0,23
0,23
0,23
Đá mài cắt
vên
0,19
0,19
0,18
0,18
Dây điện
kg
0,93
0,93
0,92
0,92
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
m3
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
%
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
công
Bậc thợ 5/7
20,53
29,33
19,70
28,14
Máy thi công
ca
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,180
0,184
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,179
0,183
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,060
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,180
0,180
0,180
0,179
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
309
409
310
410
1.11.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị lọc bụi
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
> 200
Cách lắp đặt
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,19
1,19
Dầu các loại
kg
1,38
1,38
1.11.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
Cáp điện
m
0,18
0,18
Ông cao su cao áp
m
0,23
0,23
Đá mài cắt
vên
0,18
0,18
Dây điện
kg
0,92
0,92
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
Dây chì
m3
0,09
0,09
Ván kê lót
%
0,01
0,01
Vật liệu khác
5,00
5,00
Nhân công
công
Bậc thợ 5/7
18,43
26,33
Máy thi công
ca
Cầu trục >250 tấn
ca
0,179
0,183
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,179
0,179
Máy khác
%
5,00
5,00
311
411
1.12.0000
Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị van các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính :1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (tấn)
<1 đến ≤5
< 5 đến ≤10
<10 đến ≤15
<15 đến ≤ 20
< 20 đến ≤ 30
< 30 đến ≤ 40
< 40 đến ≤ 50
> 50 tấn
Cách C
Cách C
Cách C
Cách C
Cách C
Cách C
Cách C
Cách C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,15
1,06
1,02
0,99
0,97
0,95
0,95
Dầu các loại
kg
1,50
1,33
1,22
1,18
1,14
1,11
1,10
1,10
1.12.0
Que hàn các loại
kg
0,30
0,27
0,16
0,16
0,14
0,13
0,12
0,12
Đất đèn
kg
0,50
0,44
0,41
0,39
0,38
0,37
0,37
0,37
Ô xy
chai
0,08
0,07
0,06
0,06
0,06
0,06
0,06
0,05
Xăng
kg
0,40
0,36
0,33
0,31
0,30
0,30
0,29
0,29
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Thép ống không rỉ
kg
0,20
0,18
0,16
0,16
0,15
0,15
0,15
0,15
Giấy lọc dầu
m2
0,50
0,44
0,41
0,39
0,38
0,37
0,37
0,37
Cáp điện
m
0,20
0,18
0,16
0,16
0,15
0,15
0,15
0,15
Ông cao su cao áp
m
0,25
0,22
0,20
0,20
0,19
0,19
0,18
0,18
Dây chì
kg
0,10
0,09
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Sơn đánh dấu
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Thép tròn
kg
2,00
1,78
1,63
1,57
1,52
1,49
1,47
1,46
Giấy giáp
tờ
1,00
0,89
0,82
0,78
0,76
0,74
0,73
0,73
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
10
10
10
10
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
21,8
18,20
16,80
14,37
12,74
11,06
10,21
9,24
Máy thi công
Cần trục 6 tấn
ca
0,22
Cần trục 16 tấn
ca
0,198
Cần trục 20 Tấn
ca
0,183
Cần trục 30 tấn
ca
0,177
Cần trục 50 Tấn
ca
0,129
0,127
Cần trục 90 tấn
ca
0,142
0,142
Máy hàn điện
ca
0,06
0,056
0,052
0,050
0,049
0,048
0,048
0,047
Máy hàn hơi
ca
0,19
0,169
0,156
0,151
0,147
0,144
0,143
0,142
Máy khác
%
10
10
10
10
10
10
10
10
301
302
303
304
305
306
307
308
Ghi chú : Công tác thử khô van được tính
riêng theo yêu cầu của kỹ thuật
Trường hợp phải tổ hợp và lắp đặt van các
loại trong hầm thì hao phí nhân công được Điều chỉnh với hệ số bằng 1,3
1.13.0000 Máy phát
điện các loại
1.13.1000 lắp đặt tổ
Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định
vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí,
chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0.4đến ≤0.6
>0.6 đến ≤2
>2 đến ≤ 5
>5 đến ≤ 10
Cách lắp đặt
C
C
C
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,37
1,80
1,69
1,50
Dầu các loại
kg
2,73
2,08
1,95
1,73
1.13.1
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
3,64
2,77
2,60
2,31
Que hàn các loại
kg
0,27
0,21
0,20
0,17
Đất đèn
kg
0,91
0,69
0,65
0,58
Ô xy
chai
0,14
0,10
0,10
0,09
Cáp điện
m
0,36
0,28
0,26
0,23
Đá mài cắt
viên
0,36
0,28
0,26
0,23
Dây điện
m
1,82
1,39
1,30
1,15
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,07
0,06
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,18
0,14
0,13
0,12
Ván kê lót
m3
0,02
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
37,61
28,65
24,18
21,83
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,200
Cần trục 6 tấn
ca
0,153
Cần trục 10 tấn
ca
0,143
Cần trục 16 tấn
ca
0,129
Máy hàn điện
ca
0,114
0,087
0,081
0,073
Máy hàn hơi
ca
0,341
0,260
0,244
0,219
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
301
302
303
304
1.13.1000 lắp đặt
tổ Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>10 đến ≤ 15
>15 đến ≤ 25
>25 đến ≤ 50
>50 đến ≤ 100
Cách lắp đặt
C
C
C
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,38
1,31
1,25
1,21
Dầu các loại
kg
1,59
1,51
1,44
1,40
1.13.1
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,12
2,02
1,92
1,87
Que hàn các loại
kg
0,16
0,15
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,53
0,50
0,48
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,07
0,07
Cáp điện
m
0,21
0,20
0,19
0,19
Đá mài cắt
viên
0,21
0,20
0,19
0,19
Dây điện
m
1,06
1,01
0,96
0,93
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,10
0,10
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
18,60
16,96
15,11
13,76
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,119
Cần trục 30 tấn
ca
0,114
Cần trục 60 tấn
ca
0,093
Cần trục 125 tấn
ca
0,091
Máy hàn điện
ca
0,068
0,065
0,062
0,061
Máy hàn hơi
ca
0,203
0,194
0,186
0,182
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
305
306
307
308
1.13.1000 lắp đặt tổ
Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng, sức gió và sức nước loại nhỏ
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>100 đến ≤ 150
>150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
C
C
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,20
0,88
Dầu các loại
kg
1,50
1,38
1,01
1.13.1
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,00
1,84
1,35
Que hàn các loại
kg
0,15
0,14
0,10
Đất đèn
kg
0,50
0,46
0,34
Ô xy
chai
0,08
0,07
0,05
Cáp điện
m
0,20
0,18
0,13
Đá mài cắt
viên
0,20
0,18
0,13
Dây điện
m
1,00
0,92
0,67
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,03
Dây chì
kg
0,10
0,09
0,07
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
12,95
11,29
10,79
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,090
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,090
Cầu trục >250 tấn
ca
0,066
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,044
Máy hàn hơi
ca
0,180
0,180
0,132
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
309
310
311
Ghi chú : Những máy phát điện điêzen không
lắp đặt cố định vào bệ máy không áp dụng định mức này
1.13.2000 Tổ hợp
và lắp đặt roto máy phát điện các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định
vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí,
chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0.4 đến ≤0.6
>0.6 đến ≤2
>2 đến ≤ 5
>5 đến ≤10
Cách lắp đặt
D
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,73
1,95
1,76
1,38
Dầu các loại
kg
3,15
2,25
2,03
1,60
1.13.2
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
4,20
3,00
2,70
2,13
Que hàn các loại
kg
0,32
0,23
0,20
0,16
Đất đèn
kg
2,10
1,50
1,35
1,07
Ô xy
chai
0,32
0,23
0,20
0,16
Cáp điện
m
0,42
0,30
0,27
0,21
Đá mài cắt
viên
0,42
0,30
0,27
0,21
Dây điện
m
2,10
1,50
1,35
1,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,08
0,06
0,05
0,04
Dây chì
kg
0,21
0,15
0,14
0,11
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,01
0,01
Vải thuỷ tinh
m2
0,21
0,15
0,14
0,11
A xêtôn
kg
0,26
0,19
0,17
0,13
Giấy giáp mịn
tờ
1,31
0,94
0,84
0,67
Bột kẽm sệt
kg
0,26
0,19
0,17
0,13
Bu lông lắp
cái
10,50
7,50
6,75
5,33
Vải A mi ăng
m2
0,39
0,28
0,25
0,20
Gra phít tấm
m2
0,53
0,38
0,34
0,27
Ông cao su cao áp
m
0,53
0,38
0,34
0,27
Băng dính cách điện
cuộn
1,31
0,94
0,84
0,67
Khí A rgon
bình
0,003
0,002
0,002
0,001
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
161,3
144,0
134,40
109,20
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,483
Cần trục 6 tấn
ca
0,345
Cần trục 10 tấn
ca
0,345
Cần trục 16 tấn
ca
0,307
Máy hàn điện
ca
0,13
0,10
0,10
0,09
Máy hàn hơi
ca
0,40
0,29
0,29
0,26
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
401
402
403
404
1.13.2000 Tổ hợp
và lắp đặt roto máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>10 đến ≤15
>15 đến ≤25
>25 đến ≤50
>50 đến ≤100
Cách lắp đặt
D
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,59
1,51
1,44
1,40
Dầu các loại
kg
1,83
1,74
1,66
1,62
1.13.2
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,45
2,33
2,21
2,16
Que hàn các loại
kg
0,18
0,17
0,17
0,16
Đất đèn
kg
1,22
1,16
1,11
1,08
0,17
chai
0,18
0,17
0,16
Cáp điện
m
0,24
0,23
0,22
0,22
Đá mài cắt
viên
0,24
0,23
0,22
0,22
Dây điện
m
1,22
1,16
1,11
1,08
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,11
0,11
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vải thuỷ tinh
m2
0,12
0,12
0,11
0,11
A xêtôn
kg
0,15
0,15
0,14
0,13
Giấy giáp mịn
tờ
0,76
0,73
0,69
0,67
Bột kẽm sệt
kg
0,15
0,15
0,14
0,13
Bu lông lắp
cái
6,12
5,81
5,53
5,39
Vải A mi ăng
m2
0,23
0,22
0,21
0,20
Gra phít tấm
m2
0,31
0,29
0,28
0,27
Ông cao su cao áp
m
0,31
0,29
0,28
0,27
Băng dính cách điện
cuộn
0,76
0,73
0,69
0,67
Khí A rgon
bình
0,002
0,001
0,001
0,001
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
93,05
84,00
75,60
71,40
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,283
Cần trục 30 tấn
ca
0,270
Cần trục 60 tấn
ca
0,219
Cần trục 125 tấn
ca
0,214
Máy hàn điện
ca
0,079
0,075
0,072
0,072
Máy hàn hơi
ca
0,237
0,225
0,215
0,215
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
405
406
407
408
1.13.2000 Tổ hợp
và lắp đặt roto máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>100 đến ≤150
>150 đến ≤200
> 200
Cách lắp đặt
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,39
1,38
1,21
Dầu các loại
kg
1,60
1,59
1,40
1.13.2
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,13
2,13
1,87
Que hàn các loại
kg
0,16
0,16
0,14
Đất đèn
kg
1,07
1,06
0,93
Ô xy
chai
0,16
0,16
0,14
Cáp điện
m
0,21
0,21
0,19
Đá mài cắt
viên
0,21
0,21
0,19
Dây điện
m
1,07
1,06
0,93
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,11
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
Vải thuỷ tinh
m2
0,11
0,11
0,09
A xêtôn
kg
0,13
0,13
0,12
Giấy giáp mịn
tờ
0,67
0,66
0,58
Bột kẽm sệt
kg
0,13
0,13
0,12
Bu lông lắp
cái
5,34
5,31
4,67
Vải A mi ăng
m2
0,20
0,20
0,17
Gra phít tấm
m2
0,27
0,27
0,23
Ông cao su cao áp
m
0,27
0,27
0,23
Băng dính cách điện
cuộn
0,67
0,66
0,58
Khí A rgon
bình
0,00
0,00
0,00
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
69,78
65,43
60,48
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,212
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,200
Cầu trục >250 tấn
ca
0,185
Máy hàn điện
ca
0,07
0,065
0,061
Máy hàn hơi
ca
0,21
0,196
0,182
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
409
410
411
Ghi chú :
Bảng định mức trên quy định cho biện pháp lắp đặt roto máy phát ở ngoài trời,
trường hợp lắp đặt trong hầm thì định mức nhân công, máy thi công được Điều
chỉnh với hệ số 1,2
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0.4 đến ≤0.6
<0.6 đến ≤2
<2 đến ≤5
<5 đến ≤10
Cách lắp đặt
D
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,73
2,21
1,95
1,73
Dầu các loại
kg
3,15
2,55
2,25
2,00
1.13.3
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
4,20
3,40
3,00
2,66
Que hàn các loại
kg
0,32
0,26
0,23
0,20
Đất đèn
kg
1,05
0,85
0,75
0,67
Ô xy
chai
0,16
0,13
0,11
0,10
Cáp điện
m
0,42
0,34
0,30
0,27
Đá mài cắt
viên
0,42
0,34
0,30
0,27
Dây điện
m
2,10
1,70
1,50
1,33
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,08
0,07
0,06
0,05
Dây chì
kg
0,21
0,17
0,15
0,13
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,02
0,01
Vải thuỷ tinh
m
0,21
0,17
0,15
0,13
A xê tôn
kg
0,26
0,21
0,19
0,17
Giấy ráp
tờ
1,31
1,06
0,94
0,83
Bột kẽm sệt
kg
0,26
0,21
0,19
0,17
Bu lông lắp
cái
10,50
8,50
7,50
6,66
Dây thừng ni lon
kg
3,36
2,72
2,40
2,13
Bột Amiăng
kg
0,34
0,27
0,24
0,21
Vải Amiăng
m2
0,39
0,32
0,28
0,25
Graphít tấm
m2
0,53
0,43
0,38
0,33
Thiếc hàn
kg
0,21
0,17
0,15
0,13
ống cao su cao áp
m
0,53
0,43
0,38
0,33
Băng dính cách điện
cuộn
1,31
1,06
0,94
0,83
Cáp thép Fi 5 -6
m
0,26
0,21
0,19
0,17
Khí argon
bình
0,003
0,002
0,002
0,002
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
204,5
130,9
114,5
106,3
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,483
Cần trục 5 tấn
ca
0,391
Cần trục 10 tấn
ca
0,345
Cần trục 16 tấn
ca
0,307
Máy hàn điện
ca
0,13
0,109
0,10
0,09
Máy hàn hơi
ca
0,40
0,326
0,29
0,26
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
401
402
403
404
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<10 đến ≤15
<15 đến ≤25
<25 đến ≤50
<50 đến ≤100
Cách lắp đặt
D
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,59
1,51
1,44
1,40
Dầu các loại
kg
1,83
1,74
1,66
1,62
1.13.3
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,45
2,33
2,21
2,16
Que hàn các loại
kg
0,18
0,17
0,17
0,16
Đất đèn
kg
0,61
0,58
0,55
0,54
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,08
0,08
Cáp điện
m
0,24
0,23
0,22
0,22
Đá mài cắt
viên
0,24
0,23
0,22
0,22
Dây điện
m
1,22
1,16
1,11
1,08
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,11
0,11
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vải thuỷ tinh
m
0,12
0,12
0,11
0,11
A xêtôn
kg
0,15
0,15
0,14
0,13
Giấy giáp mịn
tờ
0,76
0,73
0,69
0,67
Bột kẽm sệt
kg
0,15
0,15
0,14
0,13
Bu lông lắp
cái
6,12
5,81
5,53
5,39
Dây thừng
kg
1,96
1,86
1,77
1,73
Bột AMIANG
kg
0,20
0,19
0,18
0,17
Vải A mi ăng
m2
0,23
0,22
0,21
0,20
Gra phít tấm
m2
0,31
0,29
0,28
0,27
Thiếc hàn
kg
0,12
0,12
0,11
0,11
Ông cao su cao áp
m
0,31
0,29
0,28
0,27
Băng dính cách điện
cuộn
0,76
0,73
0,69
0,67
Cáp fi 5- 6
m
0,15
0,15
0,14
0,13
Khí A rgon
bình
0,002
0,001
0,001
0,001
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
102,2
92,02
84,35
80,51
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,302
Cần trục 30 tấn
ca
0,288
Cần trục 60 tấn
ca
0,234
Cần trục 125 tấn
ca
0,228
Máy hàn điện
ca
0,084
0,080
0,076
0,075
Máy hàn hơi
ca
0,252
0,240
0,229
0,224
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
405
406
407
408
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<100 đến ≤150
<150 đến ≤200
> 200
Cách lắp đặt
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,39
1,38
1,21
Dầu các loại
kg
1,60
1,59
1,40
1.13.3
Thép tấm d = 1...20 mm
Kg
kg
2,13
1,87
Que hàn các loại
kg
0,16
0,16
0,14
Đất đèn
kg
0,53
0,53
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,07
Cáp điện
m
0,21
0,21
0,19
Đá mài cắt
viên
0,21
0,21
0,19
Dây điện
m
1,07
1,06
0,93
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,11
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
Vải thuỷ tinh
m
0,11
0,11
0,09
A xêtôn
kg
0,13
0,13
0,12
Giấy giáp mịn
tờ
0,67
0,66
0,58
Bột kẽm sệt
kg
0,13
0,13
0,12
Bu lông lắp
cái
5,34
5,31
4,67
Dây thừng
kg
1,71
1,70
1,49
Bột AMIANG
kg
0,17
0,17
0,15
Vải A mi ăng
m2
0,20
0,20
0,17
Gra phít tấm
m2
0,27
0,27
0,23
Thiếc hàn
kg
0,11
0,11
0,09
Ông cao su cao áp
m
0,27
0,27
0,23
Băng dính cách điện
cuộn
0,67
0,66
0,58
Cáp fi 5- 6
m
0,13
0,13
0,12
Khí A rgon
bình
0,00
0,00
0,00
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
79,24
73,36
67,79
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,212
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,211
Cầu trục >250 tấn
ca
0,185
Máy hàn điện
ca
0,069
0,069
0,061
Máy hàn hơi
ca
0,208
0,207
0,182
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
409
410
411
Ghi chú :
Bảng định mức trên quy định cho biện pháp lắp đặt Stato máy phát ở ngoài trời,
trường hợp lắp đặt tronghầm thì định mức nhân công, máy thi công được Điều
chỉnh với hệ số 1,2
1.14.0000 Tổ
hợp và lắp đặt turbine các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra
lau chùi máy, gia công căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định
vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí,
chạy thử nội bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<2 đến ≤5
<5 đến ≤10
<10 đến ≤15
Cách lắp đặt
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,95
1,73
1,59
Dầu các loại
kg
2,25
2,00
1,83
1.14.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
3,00
2,66
2,45
Que hàn các loại
kg
0,23
0,20
0,18
Đất đèn
kg
1,50
1,33
1,22
Ô xy
chai
0,11
0,10
0,09
Xăng
kg
0,60
0,53
0,49
Đá mài cắt
viên
0,30
0,27
0,24
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,06
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,15
0,13
0,12
Ván kê lót
m3
0,02
0,01
0,01
Dầu ô lưu
kg
0,75
0,67
0,61
Giấy giáp mịn
tờ
0,94
0,83
0,76
Sơn các loại
kg
0,05
0,04
0,04
Dầu tua bin
kg
0,28
0,25
0,23
Đồng tròn fi 30 - 80
kg
0,56
0,50
0,46
Bu lông tổ hợp
cái
7,50
6,66
6,12
Keo
kg
0,04
0,03
0,03
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
96,0
72,0
64,0
Máy thi công
Cần trục 10 tấn
ca
0,35
Cần trục 16 tấn
ca
0,307
Cần trục 25 tấn
ca
0,283
Máy hàn điện
ca
0,10
0,086
0,079
Máy hàn hơi
ca
0,29
0,257
0,237
Máy khác
%
5,0
5,00
5,00
401
402
403
1.14.0000 Tổ
hợp và lắp đặt turbine các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<15 đến ≤25
<25 đến ≤50
<50 đến ≤100
Cách lắp đặt
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,51
1,44
1,40
Dầu các loại
kg
1,74
1,66
1,62
1.14.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,33
2,21
2,16
Que hàn các loại
kg
0,17
0,17
0,16
Đất đèn
kg
1,16
1,11
1,08
Ô xy
chai
0,09
0,08
0,08
Xăng
kg
0,47
0,44
0,43
Đá mài cắt
viên
0,23
0,22
0,22
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,11
0,11
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
Dầu ô lưu
kg
0,58
0,55
0,54
Giấy giáp mịn
tờ
0,73
0,69
0,67
Sơn các loại
kg
0,03
0,03
0,03
Dầu tua bin
kg
0,22
0,21
0,20
Đồng tròn fi 30 - 80
kg
0,44
0,41
0,40
Bu lông tổ hợp
cái
5,81
5,53
5,39
Keo
kg
10,00
10,00
10,00
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
57,6
52,8
50,40
Máy thi công
Cần trục 30 tấn
ca
0,27
Cần trục 60 tấn
ca
0,22
Cần trục 125 tấn
ca
0,21
Máy hàn điện
ca
0,08
0,072
0,070
Máy hàn hơi
ca
0,23
0,215
0,210
Máy khác
%
5,0
5,00
5,00
404
405
406
1.14.0000 Tổ
hợp và lắp đặt turbine các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<100 đến ≤150
<150 đến ≤200
> 200
Cách lắp đặt
D
D
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,39
1,31
1,21
Dầu các loại
kg
1,60
1,51
1,40
1.14.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,13
2,01
1,87
Que hàn các loại
kg
0,16
0,15
0,14
Đất đèn
kg
1,07
1,01
0,93
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,07
Xăng
kg
0,43
0,40
0,37
Đá mài cắt
viên
0,21
0,20
0,19
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,10
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
Dầu ô lưu
kg
0,53
0,50
0,47
Giấy giáp mịn
tờ
0,67
0,63
0,58
Sơn các loại
kg
0,03
0,03
0,03
Dầu tua bin
kg
0,20
0,19
0,17
Đồng tròn fi 30 - 80
kg
0,40
0,38
0,35
Bu lông tổ hợp
cái
5,34
5,03
4,67
Keo
kg
0,03
0,03
0,02
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
49,6
44,40
37,24
Máy thi công
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,2
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,211
Cầu trục >250 tấn
ca
0,185
Máy hàn điện
ca
0,07
0,069
0,061
Máy hàn hơi
ca
0,21
0,207
0,182
Máy khác
%
5,0
5,00
5,00
407
408
409
Ghi chú: Riêng đối với Turbine thuỷ lực thuộc
các nhà máy thuỷ điện công tác tổ hợp phức tạp nên nhân công trong bảng trên
được Điều chỉnh hệ số 1,5
1.15.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
(Loại lò điện)
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0,4 đến ≤ 0,6
<0,6 đến ≤2
<2 đến ≤5
<5 đến ≤10
Cách lắp đặt
B
B
B
B
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,82
1,47
1,30
1,15
Dầu các loại
kg
2,00
1,62
1,43
1,27
1.15.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,73
2,21
1,95
1,73
Que hàn các loại
kg
0,18
0,15
0,13
0,12
Đất đèn
kg
0,91
0,74
0,65
0,58
Ô xy
chai
0,14
0,11
0,10
0,09
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,04
0,04
0,03
Dây chì
kg
0,18
0,15
0,13
0,12
Ván kê lót
m3
0,02
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
35,97
25,69
23,12
19,27
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,382
Cần trục 5 tấn
ca
0,309
Cần trục 10 tấn
ca
0,273
Cần trục 16 tấn
ca
0,247
Máy hàn hơi
ca
0,280
0,227
0,200
0,181
Máy hàn điện
ca
0,093
0,075
0,066
0,060
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
201
202
203
204
1.15.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
(Loại lò điện)
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<10 đến ≤15
<15 đến ≤25
<25 đến ≤50
<50 đến ≤100
Cách lắp đặt
B
B
B
B
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,06
1,01
0,96
0,93
Dầu các loại
kg
1,17
1,11
1,05
1,03
1.15.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,59
1,51
1,44
1,40
Que hàn các loại
kg
0,11
0,10
0,10
0,09
Đất đèn
kg
0,53
0,50
0,48
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,07
0,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,11
0,10
0,10
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
17,13
15,42
14,13
13,49
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,231
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
Cần trục 60 tấn
ca
0,18
Cần trục 125 tấn
ca
0,18
Máy hàn hơi
ca
0,17
0,163
0,156
0,153
Máy hàn điện
ca
0,06
0,054
0,052
0,051
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
205
206
207
208
1.15.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
(Loại lò điện)
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<100 đến ≤150
<150 đến ≤200
>200
Cách lắp đặt
B
B
B
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,93
0,92
0,81
Dầu các loại
kg
1,02
1,01
0,89
1.15.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,39
1,38
1,21
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,08
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,40
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,02
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
Nhân công
công
Bậc thợ 4/7
12,42
11,88
10,13
Máy thi công
ca
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,177
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,176
Cầu trục >250 tấn
ca
0,155
Máy hàn hơi
ca
0,152
0,152
0,133
Máy hàn điện
ca
0,050
0,050
0,044
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
209
210
211
1.16.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã
hiệu
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0.4 đến ≤0.6
>0.6 đến ≤2
>2 đến ≤5
>5 đến ≤10
Cách lắp đặt
B
C
B
C
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,82
2,37
1,47
1,92
1,30
1,69
1,15
1,50
Dầu các loại
kg
2,00
2,73
1,62
2,21
1,43
1,95
1,27
1,73
1.16.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,73
3,64
2,21
2,95
1,95
2,60
1,73
2,31
Que hàn các loại
kg
0,18
0,27
0,15
0,22
0,13
0,20
0,12
0,17
Đất đèn
kg
0,91
0,91
0,74
0,74
0,65
0,65
0,58
0,58
Ô xy
chai
0,14
0,14
0,11
0,11
0,10
0,10
0,09
0,09
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,07
0,04
0,06
0,04
0,05
0,03
0,05
Dây chì
kg
0,18
0,18
0,15
0,15
0,13
0,13
0,12
0,12
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
25,27
39,31
18,95
29,48
17,69
27,52
16,43
25,55
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,382
0,400
Cần trục 5 tấn
ca
0,309
0,324
Cần trục 10 tấn
ca
0,273
0,286
Cần trục 16 tấn
ca
0,247
0,257
Máy hàn hơi
ca
0,280
0,341
0,227
0,276
0,200
0,244
0,181
0,219
Máy hàn điện
ca
0,093
0,114
0,075
0,092
0,066
0,081
0,060
0,073
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
201
301
202
302
203
303
204
304
1.16.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>10 đến ≤15
>15 đến ≤25
>25 đến ≤50
>50 đến ≤100
Cách lắp đặt
B
C
B
C
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,06
1,38
1,01
1,31
0,96
1,25
0,93
1,21
Dầu các loại
kg
1,17
1,59
1,11
1,51
1,05
1,44
1,03
1,40
1.16.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,59
2,12
1,51
2,02
1,44
1,92
1,40
1,87
Que hàn các loại
kg
0,11
0,16
0,10
0,15
0,10
0,14
0,09
0,14
Đất đèn
kg
0,53
0,53
0,50
0,50
0,48
0,48
0,47
0,47
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,04
0,03
0,04
0,03
0,04
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
15,16
23,59
12,64
19,66
11,37
17,69
13,43
16,71
Máy thi công
Cần trục 25 tấn
ca
0,231
0,238
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
0,23
Cần trục 60 tấn
ca
0,18
0,19
Cần trục 110 Tấn
ca
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,056
0,068
0,05
0,06
0,05
0,06
0,05
0,06
Máy hàn hơi
ca
0,169
0,203
0,16
0,19
0,16
0,19
0,15
0,18
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
205
305
206
306
207
307
208
308
1.16.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>100 đến ≤150
>150 đến ≤200
>200
Cách lắp đặt
B
C
B
C
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,93
1,20
0,92
1,20
0,81
1,05
Dầu các loại
kg
1,02
1,39
1,01
1,38
0,89
1,21
1.16.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,39
1,85
1,38
1,84
1,21
1,62
Que hàn các loại
kg
0,09
0,14
0,09
0,14
0,08
0,12
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,40
0,40
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,06
0,06
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,05
0,04
0,05
0,03
0,04
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,04
0,03
0,04
0,02
0,03
Dây chì
m3
0,09
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
Ván kê lót
%
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
công
Bậc thợ 4/7
11,37
15,07
10,42
14,25
9,35
13,47
Máy thi công
ca
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,177
0,180
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,176
0,179
Cầu trục >250 tấn
ca
0,155
0,157
Máy hàn điện
ca
0,050
0,060
0,050
0,060
0,044
0,053
Máy hàn hơi
ca
0,152
0,180
0,152
0,180
0,133
0,158
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
209
309
210
310
211
311
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0.4 đến ≤0.6
>0.4 đến ≤2
>2 đến ≤5
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,82
1,82
2,37
1,30
1,30
1,69
1,04
1,04
1,35
Dầu các loại
kg
2,00
2,00
2,73
1,43
1,43
1,95
1,14
1,14
1,56
1.17.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,73
2,73
3,64
1,95
1,95
2,60
1,56
1,56
2,08
Que hàn các loại
kg
0,18
0,18
0,27
0,13
0,13
0,20
0,10
0,10
0,16
Đất đèn
kg
0,91
0,91
0,91
0,65
0,65
0,65
0,52
0,52
0,52
Ô xy
chai
0,14
0,14
0,14
0,10
0,10
0,10
0,08
0,08
0,08
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,07
0,04
0,04
0,05
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,18
0,18
0,18
0,13
0,13
0,13
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
14,39
28,78
44,77
11,51
23,03
35,82
10,79
21,59
33,58
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,36
0,38
0,40
Cần trục 5 tấn
ca
0,26
0,27
0,29
Cần trục 10 tấn
ca
0,21
0,22
0,23
Máy hàn điện
ca
0,09
0,09
0,11
0,07
0,07
0,08
0,05
0,05
0,07
Máy hàn hơi
ca
0,27
0,28
0,34
0,20
0,20
0,24
0,16
0,16
0,20
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
101
201
301
102
202
302
103
203
303
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>5 đến ≤10
>10 đến ≤15
>15 đến ≤25
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,15
1,50
1,06
1,06
1,38
1,01
1,01
1,31
Dầu các loại
kg
1,27
1,27
1,73
1,17
1,17
1,59
1,11
1,11
1,51
1.17.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,73
1,73
2,31
1,59
1,59
2,12
1,51
1,51
2,02
Que hàn các loại
kg
0,12
0,12
0,17
0,11
0,11
0,16
0,10
0,10
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,05
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
9,35
18,71
29,10
8,63
17,27
26,86
7,20
14,39
22,39
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,24
0,25
0,26
Cần trục 25 tấn
ca
0,22
0,23
0,24
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
0,22
0,23
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,073
0,056
0,056
0,068
0,054
0,054
0,065
Máy hàn hơi
ca
0,179
0,181
0,219
0,169
0,169
0,203
0,163
0,163
0,194
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
104
204
304
105
205
305
106
206
306
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>25 đến ≤50
>50 đến ≤100
>100 đến ≤150
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,96
0,96
1,25
0,93
0,93
1,21
0,93
0,93
1,20
Dầu các loại
kg
1,05
1,05
1,44
1,03
1,03
1,40
1,02
1,02
1,39
1.17.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,44
1,44
1,92
1,40
1,40
1,87
1,39
1,39
1,85
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,14
0,09
0,09
0,14
0,09
0,09
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
6,48
12,95
20,15
5,76
11,51
17,91
5,04
10,07
15,67
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,178
0,182
0,186
Cần trục 110 Tấn
ca
0,175
0,178
0,182
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,174
0,177
0,180
Máy hàn điện
ca
0,052
0,052
0,062
0,052
0,051
0,061
0,051
0,050
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,157
0,156
0,186
0,155
0,153
0,182
0,154
0,152
0,180
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
107
207
307
108
208
308
109
209
309
1.17.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>150 đến ≤200
>200
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
0,92
1,20
0,81
0,81
1,05
Dầu các loại
kg
1,01
1,01
1,38
0,89
0,89
1,21
1.17.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,38
1,38
1,84
1,21
1,21
1,62
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,08
0,08
0,12
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,40
0,40
0,40
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,02
0,02
0,03
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
4,14
8,27
12,87
3,69
7,38
11,47
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
Cầu trục >250 tấn
ca
0,153
0,155
0,157
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,045
0,044
0,053
Máy hàn hơi
ca
0,153
0,152
0,180
0,135
0,133
0,158
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
110
210
310
111
211
311
Ghi chú : - Định mức sắt thép trong bảng chỉ
tính cho làm căn kê, trường hợp phải gia công gông nêm phục vụ tổ hợp lắp đặt
được tính riêng.
- Que hàn trong bảng
chưa tính đến hao phí hàn thành phẩm.
1.18.0000
Tổ hợp và lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
<0.4 đến ≤0.6
>0.6 đến ≤2
>2 đến ≤5
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,82
1,82
2,37
1,47
1,47
1,92
1,30
1,30
1,69
Dầu các loại
kg
2,00
2,00
2,73
1,62
1,62
2,21
1,43
1,43
1,95
1.18.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,73
2,73
3,64
2,21
2,21
2,95
1,95
1,95
2,60
Que hàn các loại
kg
0,18
0,18
0,27
0,15
0,15
0,22
0,13
0,13
0,20
Đất đèn
kg
0,91
0,91
0,91
0,74
0,74
0,74
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,14
0,14
0,14
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,07
0,04
0,04
0,06
0,04
0,04
0,05
Dây chì
kg
0,18
0,18
0,18
0,15
0,15
0,15
0,13
0,13
0,13
Ván kê lót
m3
0,02
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
12,50
24,99
38,88
9,37
18,74
29,16
7,50
14,99
23,33
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,364
0,382
0,400
Cần trục 5 tấn
ca
0,295
0,309
0,324
Cần trục 10 tấn
ca
0,260
0,273
0,286
Máy hàn điện
ca
0,091
0,093
0,114
0,074
0,075
0,092
0,065
0,066
0,081
Máy hàn hơi
ca
0,273
0,280
0,341
0,221
0,227
0,276
0,195
0,200
0,244
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
101
201
301
102
202
302
103
203
303
1.18.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>5 đến ≤10
>10 đến ≤15
>15 đến ≤25
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,15
1,50
1,06
1,06
1,38
1,01
1,01
1,31
Dầu các loại
kg
1,27
1,27
1,73
1,17
1,17
1,59
1,11
1,11
1,51
1.18.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,73
1,73
2,31
1,59
1,59
2,12
1,51
1,51
2,02
Que hàn các loại
kg
0,12
0,12
0,17
0,11
0,11
0,16
0,10
0,10
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,05
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
6,87
13,75
21,38
6,25
12,50
19,44
5,00
10,00
15,55
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,239
0,247
0,257
Cần trục 25 tấn
ca
0,225
0,231
0,238
Cần trục 30 tấn
ca
0,217
0,222
0,228
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,073
0,056
0,056
0,068
0,054
0,054
0,065
Máy hàn hơi
ca
0,179
0,181
0,219
0,169
0,169
0,203
0,163
0,163
0,194
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
104
204
304
105
205
305
106
206
306
1.18.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>25 đến ≤50
>50 đến ≤100
>100 đến ≤150
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,96
0,96
1,25
0,93
0,93
1,21
0,93
0,93
1,20
Dầu các loại
kg
1,05
1,05
1,44
1,03
1,03
1,40
1,02
1,02
1,39
1.18.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,44
1,44
1,92
1,40
1,40
1,87
1,39
1,39
1,85
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,14
0,09
0,09
0,14
0,09
0,09
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
0,03
0,03
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
4,37
8,75
13,61
3,44
6,87
10,69
3,19
6,37
9,91
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,178
0,182
0,186
Cần trục 110 Tấn
ca
0,175
0,178
0,182
Cầu trục 125 -<=180T
ca
0,174
0,177
0,180
Máy hàn điện
ca
0,052
0,052
0,062
0,052
0,051
0,061
0,051
0,050
0,060
Máy hàn hơi
ca
0,157
0,156
0,186
0,155
0,153
0,182
0,154
0,152
0,180
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
107
207
307
108
208
308
109
209
309
1.18.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
>150 đến ≤200
>200
Cách lắp đặt
A
B
C
A
B
C
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
0,92
1,20
0,81
0,81
1,05
Dầu các loại
kg
1,01
1,01
1,38
0,89
0,89
1,21
1.18.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,38
1,38
1,84
1,21
1,21
1,62
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,08
0,08
0,12
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,40
0,40
0,40
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,02
0,02
0,03
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công
Bậc thợ 4/7
công
2,94
5,88
9,15
2,56
5,12
7,97
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
Cầu trục >250 tấn
ca
0,153
0,155
0,157
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,045
0,044
0,053
Máy hàn hơi
ca
0,153
0,152
0,180
0,135
0,133
0,158
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
110
210
310
111
211
311
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 0.1 đến ≤ 0.6
< 0.6 đến ≤ 2
< 2 đến ≤ 5
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
2,60
2,60
3,38
3,38
1,30
1,30
1,69
1,69
1,30
1,30
1,69
1,69
1.19.0
Dầu các loại
kg
2,86
2,86
3,90
3,90
1,43
1,43
1,95
1,95
1,43
1,43
1,95
1,95
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
3,90
3,90
5,20
5,20
1,95
1,95
2,60
2,60
1,95
1,95
2,60
2,60
Que hàn các loại
kg
0,26
0,26
0,39
0,39
0,13
0,13
0,20
0,20
0,13
0,13
0,20
0,20
Đất đèn
kg
1,30
1,30
1,30
1,30
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,20
0,20
0,20
0,20
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng
kg
1,04
1,04
1,04
1,04
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
Cao su tấm (lá)
kg
0,10
0,10
0,13
0,13
0,05
0,05
0,07
0,07
0,05
0,05
0,07
0,07
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,08
0,08
0,10
0,10
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,26
0,26
0,26
0,26
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
Ván kê lót
m3
0,03
0,03
0,03
0,03
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
30,89
61,8
96,1
137,3
24,7
49,4
76,9
109,8
12,4
24,7
38,4
68,6
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,52
0,55
0,57
0,60
Cần trục 5 tấn
ca
0,26
0,27
0,29
0,30
0,26
0,27
0,29
0,30
Máy hàn hơi
ca
0,39
0,40
0,49
0,50
0,20
0,20
0,24
0,25
0,20
0,20
0,24
0,25
Máy hàn điện
ca
0,13
0,13
0,16
0,17
0,07
0,07
0,08
0,08
0,07
0,07
0,08
0,08
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,0
5,0
5,0
5,0
101
201
301
401
102
202
302
402
103
203
303
403
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 5 đến ≤ 10
< 10 đến ≤ 15
< 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,15
1,50
1,50
1,06
1,06
1,38
1,38
1,02
1,02
1,32
1,32
Dầu các loại
kg
1,27
1,27
1,73
1,73
1,17
1,17
1,59
1,59
1,12
1,12
1,53
1,53
1.19.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,73
1,73
2,31
2,31
1,59
1,59
2,12
2,12
1,53
1,53
2,04
2,04
Que hàn các loại
kg
0,12
0,12
0,17
0,17
0,11
0,11
0,16
0,16
0,10
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
0,53
0,51
0,51
0,51
0,51
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,42
0,42
0,42
0,42
0,41
0,41
0,41
0,41
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,06
0,06
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,05
0,05
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
10,04
20,08
31,23
61,78
8,55
17,11
26,61
38,02
7,89
15,8
24,6
35,1
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,239
0,247
0,257
0,266
Cần trục 25 tấn
ca
0,225
0,231
0,238
0,246
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
0,22
0,23
0,23
Máy hàn hơi
ca
0,179
0,181
0,219
0,222
0,169
0,169
0,203
0,205
0,16
0,16
0,19
0,20
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,073
0,074
0,056
0,056
0,068
0,068
0,05
0,05
0,06
0,07
Máy khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,0
5,0
5,0
5,0
104
204
304
404
105
205
305
405
106
206
306
406
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 25 đến ≤ 50
< 50 đến ≤ 100
< 100 đến ≤ 150
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,97
0,97
1,26
1,26
0,94
0,94
1,22
1,22
0,93
0,93
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,06
1,06
1,45
1,45
1,03
1,03
1,40
1,40
1,02
1,02
1,39
1,39
1.19.0
Thép tấm d =1-.20mm
kg
1,45
1,45
1,93
1,93
1,40
1,40
1,87
1,87
1,39
1,39
1,85
1,85
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,47
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,39
0,39
0,39
0,39
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
6,18
12,36
19,22
27,46
5,49
10,98
17,08
24,41
4,74
9,47
14,7
21,0
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,179
0,183
0,187
0,191
Cần trục 110 Tấn
ca
0,176
0,178
0,182
0,186
Cầu trục 180- ≤250t
ca
0,17
0,177
0,18
0,18
Máy hàn hơi
ca
0,158
0,157
0,187
0,188
0,155
0,153
0,182
0,182
0,15
0,152
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,053
0,052
0,062
0,063
0,052
0,051
0,061
0,061
0,05
0,050
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
107
207
307
407
108
208
308
408
109
209
309
409
1.19.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
0,92
1,20
1,20
0,92
0,92
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,01
1,01
1,38
1,38
1,01
1,01
1,38
1,38
1.19.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,38
1,38
1,84
1,84
1,38
1,38
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
3,89
7,78
12,11
17,30
3,17
6,33
9,85
14,07
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Máy hàn hơi
ca
0,153
0,152
0,180
0,179
0,153
0,151
0,180
0,179
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,060
0,051
0,050
0,060
0,060
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
110
210
310
410
111
211
311
411
Ghi chú: Riêng đối với lò nung xi măng, hao
phí gỗ kê được tính riêng. khối lượng thiết bị lò nung xi măng bao gồm cả phụ kiện
(gối đỡ, pâlie) kèm theo
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo ... các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 0.4 đến ≤ 0.6
< 0.6 đến ≤ 2
< 2 đến ≤ 5
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,30
1,69
1,69
1,30
1,30
1,69
1,69
1,30
1,30
1,69
1,69
Dầu các loại
kg
1,43
1,43
1,95
1,95
1,43
1,43
1,95
1,95
1,43
1,43
1,95
1,95
1.20.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,95
1,95
2,60
2,60
1,95
1,95
2,60
2,60
1,95
1,95
2,60
2,60
Que hàn các loại
kg
0,13
0,13
0,20
0,20
0,13
0,13
0,20
0,20
0,13
0,13
0,20
0,20
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng
kg
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,07
0,07
0,05
0,05
0,07
0,07
0,05
0,05
0,07
0,07
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
Bột nhôm đỏ
kg
0,05
0,05
0,13
0,13
0,05
0,05
0,13
0,13
0,05
0,05
0,13
0,13
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
9,27
18,53
28,83
41,18
7,88
15,75
24,50
35,01
6,49
12,97
20,2
28,8
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,26
0,27
0,29
0,30
Cần trục 5 tấn
ca
0,26
0,27
0,29
0,30
Cần trục 6 tấn
ca
0,26
0,27
0,29
0,30
Máy hàn hơi
ca
0,20
0,20
0,24
0,25
0,20
0,20
0,24
0,25
0,20
0,20
0,24
0,25
Máy hàn điện
ca
0,07
0,07
0,08
0,08
0,07
0,07
0,08
0,08
0,07
0,07
0,08
0,08
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
101
201
301
401
102
202
302
402
103
203
303
403
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo... các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 5 đến ≤ 10
< 10 đến ≤ 15
< 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,15
1,50
1,50
1,06
1,06
1,38
1,38
1,01
1,01
1,31
1,31
Dầu các loại
kg
1,27
1,27
1,73
1,73
1,17
1,17
1,59
1,59
1,11
1,11
1,51
1,51
1.20.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,73
1,73
2,31
2,31
1,59
1,59
2,12
2,12
1,51
1,51
2,02
2,02
Que hàn các loại
kg
0,12
0,12
0,17
0,17
0,11
0,11
0,16
0,16
0,10
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
0,53
0,50
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,42
0,42
0,42
0,42
0,40
0,40
0,40
0,40
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,06
0,06
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
0,10
Bột nhôm đỏ
kg
0,05
0,05
0,12
0,12
0,04
0,04
0,11
0,11
0,04
0,04
0,10
0,10
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,05
0,05
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
6,02
12,05
18,74
26,77
5,56
11,12
17,30
24,71
4,63
9,27
14,4
20,6
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,225
0,231
0,238
0,246
Cần trục 25 tấn
ca
0,225
0,231
0,238
0,246
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
0,222
0,23
0,23
Máy hàn hơi
ca
0,169
0,169
0,203
0,205
0,169
0,169
0,203
0,205
0,16
0,163
0,19
0,20
Máy hàn điện
ca
0,056
0,056
0,068
0,068
0,056
0,056
0,068
0,068
0,05
0,054
0,06
0,07
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
104
204
304
404
105
205
305
405
106
206
306
406
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo... các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 25 đến ≤ 50
< 50 đến ≤ 100
< 100 đến ≤ 150
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,96
0,96
1,25
1,25
0,94
0,94
1,22
1,22
0,93
0,93
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,06
1,06
1,44
1,44
1,03
1,03
1,40
1,40
1,02
1,02
1,39
1,39
1.20.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,44
1,44
1,92
1,92
1,40
1,40
1,87
1,87
1,39
1,39
1,85
1,85
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,47
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,38
0,38
0,38
0,38
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Bột nhôm đỏ
kg
0,04
0,04
0,10
0,10
0,04
0,04
0,09
0,09
0,04
0,04
0,09
0,09
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
3,98
7,97
12,40
17,71
3,71
7,41
11,53
16,47
2,90
5,81
9,0
12,9
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,179
0,182
0,186
0,191
Cần trục 110tấn
ca
0,176
0,178
0,182
0,186
Cầu trục180-≤250
ca
0,17
0,177
0,18
0,18
Máy hàn hơi
ca
0,158
0,157
0,187
0,187
0,155
0,153
0,182
0,182
0,15
0,152
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,053
0,052
0,062
0,062
0,052
0,051
0,061
0,061
0,05
0,050
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
107
207
307
407
108
208
308
408
109
209
309
409
1.20.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo... các loại
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
0,92
1,20
1,20
0,92
0,92
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,01
1,01
1,38
1,38
1,01
1,01
1,38
1,38
1.20.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,38
1,38
1,84
1,84
1,38
1,38
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Bột nhôm đỏ
kg
0,04
0,04
0,09
0,09
0,04
0,04
0,09
0,09
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
2,66
5,33
8,29
11,84
2,37
3,80
5,91
8,44
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Máy hàn hơi
ca
0,153
0,152
0,180
0,179
0,153
0,151
0,180
0,179
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,060
0,051
0,050
0,060
0,060
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
110
210
310
410
111
211
311
411
Ghi chú: Thiết bị thu hồi trong bảng mức được
quy định cho công tác thu hồi các nguyên liệu rắn. Trường hợp thu hồi khí,
nhiệt định mức lắp đặt thiết bị này được tính như lắp đặt lò hơi.
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 0.4 đến ≤ 0.6
< 0,6 đến ≤ 2
< 2 đến ≤ 5
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,30
1,69
1,69
1,30
1,30
1,69
1,69
1,30
1,30
1,69
1,69
Dầu các loại
kg
1,43
1,43
1,95
1,95
1,43
1,43
1,95
1,95
1,43
1,43
1,95
1,95
1.21.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,95
1,95
2,60
2,60
1,95
1,95
2,60
2,60
1,95
1,95
2,60
2,60
Que hàn các loại
kg
0,13
0,13
0,20
0,20
0,13
0,13
0,20
0,20
0,13
0,13
0,20
0,20
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng
kg
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,07
0,07
0,05
0,05
0,07
0,07
0,05
0,05
0,07
0,07
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
Bột nhôm đỏ
kg
0,05
0,05
0,13
0,13
0,05
0,05
0,13
0,13
0,05
0,05
0,13
0,13
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Ván kê lót
m3
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
14,39
28,78
44,77
63,96
13,36
26,73
41,57
59,39
12,6
25,18
39,2
56,0
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,60
0,27
0,29
0,30
Cần trục 5 tấn
ca
0,26
0,27
0,29
0,30
Cần trục 6 tấn
ca
0,26
0,27
0,29
0,30
Máy hàn hơi
ca
0,45
0,20
0,24
0,25
0,20
0,20
0,24
0,25
0,20
0,20
0,24
0,25
Máy hàn điện
ca
0,15
0,07
0,08
0,08
0,07
0,07
0,08
0,08
0,07
0,07
0,08
0,08
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
101
201
301
401
102
202
302
402
103
203
303
403
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơnvị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 5 đến ≤ 10
< 10 đến ≤ 15
< 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,15
1,50
1,50
1,06
1,06
1,38
1,38
1,01
1,01
1,31
1,31
Dầu các loại
kg
1,27
1,27
1,73
1,73
1,17
1,17
1,59
1,59
1,11
1,11
1,51
1,51
1.21.0
Théptấmd =1-20mm
kg
1,73
1,73
2,31
2,31
1,59
1,59
2,12
2,12
1,51
1,51
2,02
2,02
Que hàn các loại
kg
0,12
0,12
0,17
0,17
0,11
0,11
0,16
0,16
0,10
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
0,53
0,50
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,42
0,42
0,42
0,42
0,40
0,40
0,40
0,40
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,06
0,06
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
0,10
Bột nhôm đỏ
kg
0,05
0,05
0,12
0,12
0,04
0,04
0,11
0,11
0,04
0,04
0,10
0,10
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,05
0,05
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,012
0,012
0,012
0,012
0,011
0,011
0,011
0,011
0,010
0,010
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
11,69
23,39
36,38
51,97
9,96
19,93
31,00
44,28
8,99
17,99
28,0
40,0
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,239
0,247
0,257
0,266
Cần trục 25 tấn
ca
0,225
0,231
0,238
0,246
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
0,222
0,23
0,23
Máy hàn hơi
ca
0,179
0,181
0,219
0,222
0,169
0,169
0,203
0,205
0,16
0,163
0,19
0,20
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,073
0,074
0,056
0,056
0,068
0,068
0,05
0,054
0,06
0,07
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
104
204
304
404
105
205
305
405
106
206
306
406
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 25 đến ≤ 50
< 50 đến ≤ 100
< 100 đến ≤ 150
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,96
0,96
1,25
1,25
0,94
0,94
1,22
1,22
0,93
0,93
13,02
1,20
Dầu các loại
kg
1,06
1,06
1,44
1,44
1,03
1,03
1,40
1,40
1,02
1,02
15,02
1,39
1.21.0
Thép tấm d =1..20 mm
kg
1,44
1,44
1,92
1,92
1,40
1,40
1,87
1,87
1,39
1,39
20,03
1,85
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
1,50
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,47
0,46
0,46
5,01
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,75
0,07
Xăng
kg
0,38
0,38
0,38
0,38
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
4,01
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,50
0,05
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
1,00
0,09
Bột nhôm đỏ
kg
0,04
0,04
0,10
0,10
0,04
0,04
0,09
0,09
0,04
0,04
1,00
0,09
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,40
0,04
Ván kê lót
m3
0,010
0,010
0,010
0,010
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
8,14
16,28
25,33
36,19
7,68
15,35
23,88
34,11
7,48
14,97
23,3
33,3
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,179
0,182
0,186
0,191
Cần trục 110tấn
ca
0,176
0,178
0,182
0,186
Cầu trục180-≤250
ca
0,17
0,177
0,18
0,18
Máy hàn hơi
ca
0,158
0,157
0,187
0,187
0,155
0,153
0,182
0,182
0,15
0,152
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,053
0,052
0,062
0,062
0,052
0,051
0,061
0,061
0,05
0,050
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
107
207
307
407
108
208
308
408
109
209
309
409
1.21.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
Đơn vị tính : tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
0,92
1,20
1,20
0,92
0,92
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,01
1,01
1,38
1,38
1,01
1,01
1,38
1,38
1.21.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,38
1,38
1,84
1,84
1,38
1,38
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,09
0,09
0,14
0,14
0,09
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Bột nhôm đỏ
kg
0,04
0,04
0,09
0,09
0,04
0,04
0,09
0,09
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
6,48
12,95
20,15
28,78
4,92
9,83
15,30
21,85
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,174
0,176
0,179
0,183
Máy hàn hơi
ca
0,153
0,152
0,180
0,179
0,153
0,151
0,180
0,179
Máy hàn điện
ca
0,051
0,050
0,060
0,060
0,051
0,050
0,060
0,060
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
110
210
310
410
111
211
311
411
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơnvị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 0.4 đến ≤ 0.6
< 0.6 đến ≤ 2
< 2 đến ≤ 5
0,10
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
1,69
Dầu các loại
kg
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1,95
1.22.0
Thép tấm d = 1..20mm
kg
2,60
2,60
2,60
2,60
2,60
2,60
Que hàn các loại
kg
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng
kg
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
0,52
Cao su tấm (lá)
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Đá mài cắt
viên
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
Bột AMIANG
kg
0,21
0,21
0,21
0,21
0,21
0,21
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
Ván kê lót
m3
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
40,40
57,72
32,32
46,18
28,3
40,40
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,29
0,30
Cần trục 5 tấn
ca
0,29
0,30
Cần trục 6 tấn
ca
0,29
0,30
Máy hàn hơi
ca
0,24
0,25
0,24
0,25
0,24
0,25
Máy hàn điện
ca
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
301
401
302
402
303
403
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 5 đến ≤ 10
< 10 đến ≤ 15
< 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,50
1,50
1,38
1,38
1,31
1,31
Dầu các loại
kg
1,73
1,73
1,59
1,59
1,51
1,51
1.22.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,31
2,31
2,12
2,12
2,02
2,02
Que hàn các loại
kg
0,17
0,17
0,16
0,16
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,53
0,53
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
Xăng
kg
0,46
0,46
0,42
0,42
0,40
0,40
Cao su tấm (lá)
kg
0,06
0,06
0,05
0,05
0,05
0,05
Đá mài cắt
viên
0,23
0,23
0,21
0,21
0,20
0,20
Bột AMIANG
kg
0,18
0,18
0,17
0,17
0,16
0,16
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,05
0,05
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,11
0,11
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,012
0,012
0,011
0,011
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
26,26
37,52
24,24
34,63
20,2
28,9
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,257
0,266
Cần trục 25 tấn
ca
0,238
0,246
Cần trục 30 tấn
ca
0,23
0,23
Máy hàn hơi
ca
0,219
0,222
0,203
0,205
0,19
0,20
Máy hàn điện
ca
0,073
0,074
0,068
0,068
0,06
0,07
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
304
404
305
405
306
406
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 25 đến ≤ 50
< 50 đến ≤ 100
< 100 đến ≤ 150
Cách lắp đặt
C
D
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,25
1,25
1,22
1,22
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,44
1,44
1,40
1,40
1,39
1,39
1.22.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,92
1,92
1,87
1,87
1,85
1,85
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
0,14
0,14
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,47
0,47
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,38
0,38
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
Đá mài cắt
viên
0,19
0,19
0,19
0,19
0,19
0,19
Bột AMIANG
kg
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,010
0,010
0,009
0,009
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
18,18
25,97
16,16
23,09
14,1
20,2
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,186
0,191
Cần trục 110 Tấn
ca
0,182
0,186
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,18
0,18
Máy hàn hơi
ca
0,187
0,187
0,182
0,182
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,062
0,062
0,061
0,061
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
307
407
308
408
309
409
1.22.0000 Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
C
D
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,20
1,20
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,38
1,38
1,38
1,38
1.22.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,84
1,84
1,84
1,84
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,46
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
Xăng
kg
0,37
0,37
0,37
0,37
Cao su tấm (lá)
kg
0,05
0,05
0,05
0,05
Đá mài cắt
viên
0,18
0,18
0,18
0,18
Bột AMIANG
kg
0,15
0,15
0,15
0,15
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,009
0,009
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
13,64
19,48
11,83
16,90
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,179
0,183
Máy hàn hơi
ca
0,180
0,179
0,180
0,179
Máy hàn điện
ca
0,060
0,060
0,060
0,060
Máy khác
%
5
5
5
5
310
410
311
411
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 0.4 đến ≤ 0.6
< 0.6 đến ≤ 2
< 2 đến ≤ 5
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,30
1,69
1,69
1,30
1,69
1,69
1,30
1,69
1,69
Dầu các loại
kg
1,43
1,95
1,95
1,43
1,95
1,95
1,43
1,95
1,95
1.23.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,95
2,60
2,60
1,95
2,60
2,60
1,95
2,60
2,60
Que hàn các loại
kg
0,13
0,20
0,20
0,13
0,20
0,20
0,13
0,20
0,20
Đất đèn
kg
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
0,65
Ô xy
chai
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Dây thừng
kg
2,08
2,08
2,08
2,08
2,08
2,08
2,08
2,08
2,08
Thiếc hàn
kg
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,05
0,05
0,04
0,05
0,05
0,04
0,05
0,05
Dây chì
kg
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
Ván kê lót
m3
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
0,013
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
0,013
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
24,99
38,88
55,54
21,24
33,04
47,21
19,99
31,1
44,4
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,27
0,29
0,30
Cần trục 5 tấn
ca
0,27
0,29
0,30
Cần trục 6 tấn
ca
0,27
0,29
0,30
Máy hàn hơi
ca
0,20
0,24
0,25
0,20
0,24
0,25
0,20
0,24
0,25
Máy hàn điện
ca
0,07
0,08
0,08
0,07
0,08
0,08
0,07
0,08
0,08
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
201
301
401
202
302
402
203
303
403
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 5 đến ≤ 10
< 10 đến ≤ 15
< 15 đến ≤ 25
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,15
1,50
1,50
1,06
1,38
1,38
1,01
1,31
1,31
Dầu các loại
kg
1,27
1,73
1,73
1,17
1,59
1,59
1,11
1,51
1,51
1.23.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,73
2,31
2,31
1,59
2,12
2,12
1,51
2,02
2,02
Que hàn các loại
kg
0,12
0,17
0,17
0,11
0,16
0,16
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,58
0,58
0,58
0,53
0,53
0,53
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
Dây thừng
kg
1,85
1,85
1,85
1,70
1,70
1,70
1,61
1,61
1,61
Thiếc hàn
kg
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,05
0,05
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,10
0,10
0,10
Ván kê lót
m3
0,012
0,012
0,012
0,011
0,011
0,011
0,010
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
16,24
25,27
36,10
14,99
23,33
33,32
12,50
19,4
27,8
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,247
0,257
0,266
Cần trục 25 tấn
ca
0,231
0,238
0,246
Cần trục 30 tấn
ca
0,222
0,23
0,23
Máy hàn hơi
ca
0,181
0,219
0,222
0,169
0,203
0,205
0,163
0,19
0,20
Máy hàn điện
ca
0,060
0,073
0,074
0,056
0,068
0,068
0,054
0,06
0,07
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
204
304
404
205
305
405
206
306
406
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 25 đến ≤ 50
< 50 đến ≤ 100
< 100 đến ≤ 150
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,96
1,25
1,25
0,94
1,22
1,22
0,93
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
1,06
1,44
1,44
1,03
1,40
1,40
1,02
1,39
1,39
1.23.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,44
1,92
1,92
1,40
1,87
1,87
1,39
1,85
1,85
Que hàn các loại
kg
0,10
0,14
0,14
0,09
0,14
0,14
0,09
0,14
0,14
Đất đèn
kg
0,48
0,48
0,48
0,47
0,47
0,47
0,46
0,46
0,46
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Dây thừng
kg
1,54
1,54
1,54
1,50
1,50
1,50
1,48
1,48
1,48
Thiếc hàn
kg
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
0,03
0,04
0,04
Dây chì
kg
0,10
0,10
0,10
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
Ván kê lót
m3
0,010
0,010
0,010
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
0,009
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
10,75
16,72
23,88
8,75
13,61
19,44
7,16
11,1
15,9
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,182
0,186
0,191
Cần trục 110 Tấn
ca
0,178
0,182
0,186
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,177
0,18
0,18
Máy hàn hơi
ca
0,157
0,187
0,187
0,153
0,182
0,182
0,152
0,18
0,18
Máy hàn điện
ca
0,052
0,062
0,062
0,051
0,061
0,061
0,050
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
207
307
407
208
308
408
209
309
409
1.23.0000 Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
< 150 đến ≤ 200
> 200
Cách lắp đặt
B
C
D
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,92
1,20
1,20
0,92
1,20
1,20
Dầu các loại
kg
0,78
1,06
1,06
0,78
1,06
1,06
1.23.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,06
1,42
1,42
1,06
1,42
1,42
Que hàn các loại
kg
0,07
0,11
0,11
0,07
0,11
0,11
Đất đèn
kg
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
Ô xy
chai
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
Dây thừng
kg
1,13
1,13
1,13
1,13
1,13
1,13
Thiếc hàn
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,02
0,03
0,03
0,02
0,03
0,03
Dây chì
kg
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
0,07
Ván kê lót
m3
0,007
0,007
0,007
0,007
0,007
0,007
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
6,56
10,20
14,58
5,69
8,85
12,65
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,176
0,179
0,183
Cầu trục >250 tấn
ca
0,176
0,179
0,183
Máy hàn hơi
ca
0,152
0,180
0,179
0,151
0,180
0,179
Máy hàn điện
ca
0,050
0,060
0,060
0,050
0,060
0,060
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
210
310
410
211
311
411
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Thành phần công việc
Tháo mở hòm, kiểm tra lau chùi máy, gia công
căn kê, vận chuyển máy trong phạm vi 30m. Vạch dấu, định vị, xác định tim cốt
theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí, chạy thử nội bộ máy
theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
từ 0.4 đến ≤0.6
từ 0.6 đến ≤ 2
Từ 2 đến ≤ 5
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,40
1,40
1,82
1,82
1,19
1,19
1,55
1,55
0,98
0,98
1,27
1,27
Dầu các loại
kg
1,54
1,54
2,10
2,10
1,31
1,31
1,79
1,79
1,08
1,08
1,47
1,47
1.24.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
2,10
2,10
2,80
2,80
1,79
1,79
2,38
2,38
1,47
1,47
1,96
1,96
Que hàn các loại
kg
0,14
0,14
0,21
0,21
0,12
0,12
0,18
0,18
0,10
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,70
0,70
0,70
0,70
0,60
0,60
0,60
0,60
0,49
0,49
0,49
0,49
Ô xy
chai
0,11
0,11
0,11
0,11
0,09
0,09
0,09
0,09
0,07
0,07
0,07
0,07
Dây thừng
kg
2,24
2,24
2,24
2,24
1,90
1,90
1,90
1,90
1,57
1,57
1,57
1,57
Thiếc hàn
kg
0,14
0,14
0,14
0,14
0,12
0,12
0,12
0,12
0,10
0,10
0,10
0,10
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,06
0,06
0,04
0,04
0,05
0,05
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,014
0,014
0,014
0,014
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
12,78
25,55
39,75
56,78
10,86
21,72
33,79
48,27
8,9
17,89
27,8
39,7
Máy thi công
Tời điện 1 Tấn
ca
0,28
0,29
0,31
0,32
Cần trục 5 tấn
ca
0,24
0,25
0,26
0,27
Cần trục 6 tấn
ca
0,20
0,21
0,22
0,23
Máy hàn hơi
ca
0,21
0,22
0,26
0,27
0,18
0,18
0,22
0,23
0,15
0,15
0,18
0,19
Máy hàn điện
ca
0,07
0,07
0,09
0,09
0,06
0,06
0,07
0,08
0,05
0,05
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
101
201
301
401
102
202
302
402
103
203
303
403
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
Từ 5đến ≤10
Từ10 đến ≤ 15
Từ 15 đến ≤25
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,24
1,24
1,62
1,62
1,14
1,14
1,48
1,48
1,09
1,09
1,41
1,41
Dầu các loại
kg
1,37
1,37
1,86
1,86
1,26
1,26
1,71
1,71
1,19
1,19
1,63
1,63
1.24.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,86
1,86
2,49
2,49
1,71
1,71
2,28
2,28
1,63
1,63
2,17
2,17
Que hàn các loại
kg
0,12
0,12
0,19
0,19
0,11
0,11
0,17
0,17
0,11
0,11
0,16
0,16
Đất đèn
kg
0,62
0,62
0,62
0,62
0,57
0,57
0,57
0,57
0,54
0,54
0,54
0,54
Ô xy
chai
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,09
0,08
0,08
0,08
0,08
Dây thừng
kg
1,99
1,99
1,99
1,99
1,83
1,83
1,83
1,83
1,74
1,74
1,74
1,74
Thiếc hàn
kg
0,12
0,12
0,12
0,12
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
0,11
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,04
0,04
0,05
0,05
0,03
0,03
0,05
0,05
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,012
0,012
0,012
0,012
0,011
0,011
0,011
0,011
0,011
0,011
0,011
0,011
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
8,11
16,23
25,24
36,06
7,33
14,65
22,79
32,56
6,31
12,01
18,7
26,7
Máy thi công
Cần trục 16 tấn
ca
0,25
0,26
0,27
0,29
Cần trục 25 tấn
ca
0,23
0,24
0,25
0,26
Cần trục 30 tấn
ca
0,22
0,23
0,24
0,25
Máy hàn hơi
ca
0,19
0,19
0,23
0,24
0,17
0,18
0,21
0,22
0,16
0,17
0,20
0,21
Máy hàn điện
ca
0,06
0,06
0,08
0,08
0,06
0,06
0,07
0,07
0,05
0,06
0,07
0,07
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
104
204
304
404
105
205
305
405
106
206
306
406
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
Từ 25 đến ≤50
Từ 50 đến ≤100
Từ 100 đến ≤150
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
1,04
1,04
1,35
1,35
1,01
1,01
1,31
1,31
1,00
1,00
1,30
1,30
Dầu các loại
kg
1,14
1,14
1,55
1,55
1,11
1,11
1,51
1,51
1,10
1,10
1,50
1,50
1.24.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,55
1,55
2,07
2,07
1,51
1,51
2,02
2,02
1,50
1,50
1,99
1,99
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,16
0,16
0,10
0,10
0,15
0,15
0,10
0,10
0,15
0,15
Đất đèn
kg
0,52
0,52
0,52
0,52
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Ô xy
chai
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,08
0,07
0,07
0,07
0,07
Dây thừng
kg
1,66
1,66
1,66
1,66
1,61
1,61
1,61
1,61
1,59
1,59
1,59
1,59
Thiếc hàn
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
0,03
0,03
0,04
0,04
Ván kê lót
m3
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
5,49
10,99
17,09
24,42
4,66
9,33
14,51
20,73
4,07
8,13
12,7
18,1
Máy thi công
Cần trục 60 tấn
ca
0,193
0,196
0,200
0,205
Cần trục 110 Tấn
ca
0,189
0,192
0,196
0,200
Cầu trục 180- ≤250T
ca
0,19
0,190
0,19
0,20
Máy hàn hơi
ca
0,170
0,169
0,201
0,201
0,167
0,165
0,196
0,196
0,17
0,164
0,19
0,19
Máy hàn điện
ca
0,055
0,056
0,067
0,067
0,054
0,055
0,065
0,065
0,05
0,054
0,06
0,06
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
107
207
307
407
108
208
308
408
109
209
309
409
1.24.0000 Tổ
hợp và Lắp đặt Máy khác
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Máy có khối
lượng (Tấn)
Từ 150đến ≤200
> 200
Cách lắp đặt
A
B
C
D
A
B
C
D
Vật liệu
Mỡ các loại
kg
0,99
0,99
1,29
1,29
0,79
0,79
1,03
1,03
Dầu các loại
kg
1,09
1,09
1,49
1,49
0,87
0,87
1,19
1,19
1.24.0
Thép tấm d = 1...20 mm
kg
1,49
1,49
1,98
1,98
1,19
1,19
1,58
1,58
Que hàn các loại
kg
0,10
0,10
0,15
0,15
0,08
0,08
0,12
0,12
Đất đèn
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
0,40
0,40
0,40
0,40
Ô xy
chai
0,07
0,07
0,07
0,07
0,06
0,06
0,06
0,06
Dây thừng
kg
1,59
1,59
1,59
1,59
1,27
1,27
1,27
1,27
Thiếc hàn
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,08
0,08
0,08
0,08
Nhựa thông
kg
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
Đồng lá 0,5-1 mm
kg
0,03
0,03
0,04
0,04
0,02
0,02
0,03
0,03
Ván kê lót
m3
0,010
0,010
0,010
0,010
0,01
0,01
0,01
0,01
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công
Bậc thợ 4,5/7
công
3,56
6,20
9,64
13,77
2,96
5,93
9,22
13,17
Máy thi công
Cầu trục 180- <=250T
ca
0,187
0,190
0,193
0,197
Cầu trục >250 tấn
ca
0,150
0,152
0,154
0,157
Máy hàn hơi
ca
0,165
0,163
0,194
0,193
0,132
0,130
0,155
0,154
Máy hàn điện
ca
0,055
0,054
0,065
0,064
0,044
0,043
0,052
0,051
Máy khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
110
210
310
410
111
211
311
411
Phần 2:
PHÂN LOẠI CÁCH LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ
THEO NHÓM, LOẠI MÁY, THIẾT BỊ
Mã hiệu
Nhóm, loại máy,
thiết bị
1.01.0000
Máy gia công kim loại thông dụng
Lắp loại A gồm :
Máy khoan bàn
Máy khoan cần
Máy khoan tâm các loại
Máy khoan chuyên
dụng
Máy mài hai đá
Máy phay ngang
Máy tiện gỗ
Máy khoan gỗ
Máy bào gỗ
Lắp đặt loại B gồm
:
Máy ren vít vạn năng
Máy doa ngang
Máy doa chuyên dùng
Máy mài tròn ngoài
Máy mài lề
Máy mài vô tâm
Máy mài bàn chữ nhật
Máy mài phẳng bàn
tròn
Máy mài chuyên dùng
Máy mài vạn năng
Máy mài nghiền
Máy mài dụng cụ
Máy phay đứng
Máy phay dụng cụ
Máy phay vạn năng
Máy phay chuyên dùng
Máy cưa xọc
Máy cưa vòng
Máy cưa đĩa
Lắp đặt loại C gồm
:
Máy tiện ren vít
chuyên dùng
Máy tiện ROVOLVE
Máy tiện
cụt
Máy tiện
tự động và bán tự động
Máy tiện
đứng , tiện hớt lưng
Máy tiện Điều
khiển bằng thuỷ lực
Máy khoan
đứng
Máy khoan
nhiều trục chính bán tự động để gia công bàn ren tròn
Máy doa
toạ độ
Máy mài
giường dạng khung ngang và khung đứng
Máy bào
ngang
Máy bào
dọc
Máy bào chuốt rãnh then
Máy bào chuyên dùng
Máy bào
giường
Máy phay
giường chép hình
Máy phay hình côn tự động và bán tự động
Máy cắt đột liên hợp
Máy cắt băng, cắt ống, cắt tấm
Máy chuốt và cắt dây
Máy cưa
đĩa bán tự động
Máy cắt sắt hai chiều
Cơ cấu nạp sắt tấm
1.02.0000
Máy gia công kim loại bằng áp lực
Lắp đặt loại B gồm :
Máy ép trục vít
Máy cán , dát kim loại
Máy uốn kim loại
Lắp đặt loại C gồm :
Máy ép thuỷ lực
Máy dập
ma sát
Máy dập chuyên dùng
Máy dập hai trục khuỷu
Máy búa
nhíp
Máy búa
hơi
Máy rèn
ngang
Máy búa
không khí nén
1.03.0000
Máy và
thiết bị nâng chuyển
Lắp đặt loại A gồm:
Tời điện và pa lăng
kéo tay
Lắp đặt loại B gồm
Pa lăng điện
Thiết bị
nâng nước trong SX xi măng
Lắp đặt loại C gồm
Cầu trục các loại
Cần trục điện1 xà và 2 xà (chấm)
Cần trục
tháp
Cần cẩu chân dê
Thang máy
Máy nâng chạy điện công suất >2000kw
1.04.0000
Máy và
thiết bị băng tải cao su
Lắp đặt loại C gồm :
Băng tải có chiều dài ≤ 10m
Băng tải có chiều dài ≤ 20m
Băng tải có chiều dài ≤ 50m
Lắp đặt loại D gồm :
Băng tải có chiều dài ≤ 100m
Băng tải có chiều dài ≤ 150m
Băng tải có chiều dài ≤ 200m
Băng tải có chiều dài ≤ 250m
Băng tải có chiều dài ≤ 300m
Băng tải có chiều dài >300m
1.05.0000
Máy bơm
và quạt các loại
Lắp đặt loại A gồm :
Máy bơm chạy điện
Quạt ly
tâm
Máy bơm
nước chạy bằng động cơ điện, chiều cao cột nước h≤17m
Lắp đặt loại B gồm :
Máy bơm nước chạy
bằng động cơ điện, chiều cao cột nước h >17m
Quạt hướng trục và quạt (hút) gió hai phía
Lắp đặt loại C gồm :
Máy bơm nước chạy
bằng động cơ diezel và động cơ xăng
Máy bơm nước giếng trục đứng chạy bằng điện
Máy bơm
đại thuỷ nông chạy điện
Quạt gió D=1500; n ≥ 400vòng/phút
Quạt gió n >3000vòng/phút
Máy bơm điện chìm
Lắp đặt
loại D gồm :
Máy bơm ly tâm cao
áp nhiều cấp
Máy bơm Titaton
1.08.0000
Máy nén khí các loại
Lắp đặt loại C gồm :
Máy nén khí chạy
điện
Máy nén khí chạy xăng
Lắp đặt
loại D gồm :
Máy nén khí chạy
Diezel
Máy nén khí chạy điện với điện thế ≥ 3Kv
Máy sục khí các
loại
1.09.0000
Lò hơi
các loại
Lắp đặt loại B gồm :
Lò hơi ống lửa kiểu
đứng
Lò hơi ống lửa kiểu nằm
Lắp đặt loại C gồm :
Lò hơi ống nước ghi
xích
Lò hơi phun nhiên liệu không ghi áp suất ≤ 100kg/cm2
Lắp đặt loại D gồm :
Lò hơi kiểu phun
nhiên liệu không ghi áp suất hơi >100kg/cm2
Lò tầng
sôi
1.10.0000
Máy nghiền, sàng các loại
Lắp đặt loại A gồm:
Máy sảy than các loại
Lắp đặt loại B gồm :
Máy sàng nghiêng
Máy sàng
phẳng
Máy sàng
ống
Máy nghiền côn
Máy
nghiền búa
Máy nghiền trục ngang
Máy nghiền ly tâm
Máy nghiền và trộn các loại
Máy nghiền, chà quả các loại
Máy say
men sứ các loại
Lắp đặt loại C gồm :
Máy nghiền hàm các
loại
Máy
nghiền lồng
Máy sàng lệch tâm
Máy cán
các loại
Lắp đặt loại D gồm :
Máy nghiền bi
Máy
nghiền đứng
1.11.0000
Máy và
thiết bị lọc bụi
Lắp đặt loại C gồm :
Lọc bụi túi
Lọc bụi
tay áo
Lắp đặt loại D gồm :
Lọc bụi tĩnh điện
1.12.0000
Thiết bị van các loại
Lắp đặt loại C gồm:
Van phẳng
Van cong
Van đĩa
Van phao
1.13.0000
Máy phát
điện các loại
1.13.1000
Tổ Máy phát điện
Lắp đặt
loại C gồm:
Máy phát điện chạy
xăng
Máy phát điện chạy điêzen
Máy phát điện thuỷ lực
Lắp đặt
loại D gồm:
1.13.2000
Rô to các loại máy phát điện
1.13.3000
Stato máy phát các loại máy phát điện
1.14.0000
Turbine các loại và hệ Điều khiển
Lắp đặt loại D gồm :
Các loại tuốc bin
hơi
Các loại tuốc bin thuỷ lực
Xi lanh
thuỷ lực
Trạm Điều
khiển xi lanh thuỷ lực
1.15.0000
Máy và
thiết bị nhiệt luyện (Loại lò điện)
Lắp đặt loại B gồm:
Lò điện kiểu buồng
chuyên dùng và vạn năng
Lò điện
kiểu giếng để tôi và ram
Lò điện trở hoá nhiệt
1.16.0000
Máy và thiết bị nấu chảy kim loại...
Lắp đặt loại B gồm :
Lò điện cảm ứng
kiểu nổi tần số công nghiệp dùng nấu chảy kim loại
Lò điện cảm ứng kiểu nổi dùng để trộn nung nóng và giữ
nhiệt kim loại lỏng trước khi rót
Lò điện
trở
Lắp thiết
bị tang sấy trong SX hoá chất tổng hợp
Lò điện trở nạp liệu
Lắp đặt
loại C gồm :
Lò điện cảm ứng tần
số cao nấu kim loại đen
Lò điện cảm ứng kiểu nổi tần số công nghiệp
Lò điện cảm ứng kiểu nổi tần số công nghiệp
Lò nấu
hồ quang
Lò cao
tần để kéo ống
1.17.0000
Máy và
thiết bị trộn, khuấy
Lắp đặt loại A gồm:
Máy khuấy trộn
trong sản xuất bia rượu
Máy trộn
liên tục trong sản xuất bánh kẹo
Máy và
thiết bị khuấy bùn trong sản xuất sành sứ
Lắp đặt loại B gồm :
Máy và thiết bị khuấy trộn trong sản xuất hoá chất
tổng hợp
Máy và thiết bị khuấy nhào trộn cao su
Máy khuấy
trộn trong sản xuất chè
Máy luyện
bùn chân không trong sản xuất sanh sứ
Máy và thiết bị nhào trộn đất trong sản
xuất gạch ngói
Trạm trộn bê tông và bê tông asphan
Lắp đặt loại C gồm :
Máy khuấy đất,
khuấy bùn cho sản xuất Xi măng
Máy khuấy
trộn bông trong sản xuất sợi
Máy khuấy
và đánh tơi giấy trong sản xuất giấy
Máy khuấy
dùng trong nhà máy tuyển quặng
1.18.0000
Máy và
thiết bị đóng bao, xếp bao
Lắp đặt loại A gồm:
Máy cuốn giấy
Lắp đặt loại B gồm :
Máy gấp vải
Máy đóng
thuốc vào ống trong sản xuất dược phẩm
Máy đóng
gói thuốc tự động trong sản xuất dược phẩm, thuốc lá, kẹo bánh, lương thực,
thực phẩm
Máy xén, cắt giấy
Lắp đặt loại C gồm :
Máy và thiết bị
đóng bao xi măng
Máy và thiết bị xếp bao xi măng
Máy đóng bao các chuyên ngành mía đường, bánh kẹo,
hoá chất,gạo
Máy rửa chai, đóng két
1.19.0000
Máy và thiết bị nấu, sấy các loại
Lắp đặt loại A gồm:
Lò nấu mảnh thuỷ
tinh
Máy nấu (kể cả nồi nấu, nồi bốc hơi) trong SX đường
mật
Thiết bị gia nhiệt trong SX đường mật
Máy sấy
trong SX giấy
Máy chần
hấp quả trong SX chế biến rau quả
Máy ép
lọc nước quả trong SX rau quả
Lắp đặt loại B gồm :
Nồi nấu liên tục và
gián đoạn trong SX rượu bia
Nồi nung hoà GHITENE trong SX rượu bia
Máy và nồi bào chế thuốc
Máy trưng đường, nghiền đường trong SX bánh kẹo
Máy làm héo, hấp chè liên hợp
Máy sấy
chè
Thiết bị
của buồng đốt trong SX xi măng
Máy sấy
hấp thuỷ tinh trong SX thuỷ tinh
Nồi nấu
tẩy trong dệt nhuộm
Thiết bị
trao đổi nhiệt trong SX hoá chất tổng hợp
Thiết bị
hấp trong SX hóa chất tổng hợp
Thiết bị nâng sấy
kết tinh trong SX hoá chất tổng hợp
Máy dán nhãn trong SX rượu bia
Lắp đặt loại C gồm :
Lò sấy trong sản xuất hoá chất tổng hợp
Máy nấu
trong sản xuất giấy
Máy
nhuộm, sấy văng trong dệt nhuộm
Thiết bị
gia nhiệt trong SX đường mật
Lắp đặt loại D gồm :
Lò nung
Clinke
1.20.0000
Máy và
thiết bị thu hồi, Đùn ép, cào, bóc, đảo ... các loại
Lắp đặt loại A gồm:
Máy ép lọc đất trong sản xuất sành sứ
Thiết bị
thu hồi cồn trong SX rượu bia
Tời máy cào từ 10 đến 15kw
Máy đảo nhiên liệu
Lắp đặt
loại B gồm :
Máy đùn ép gạch trong sản xuất gạch
Máy xay
sát gạo các loại trong chế biến lương thực
Máy làm
mì sợi các loại trong chế biến lương thực
Máy chọn quả trong sản xuất chế biến rau quả
Máy rửa và bóc quả, máy khử hạt của quả trong SX chế
biến rau quả
Dàn nguội
chao
Máy vò chè trong SX chè
Máy đảo nhiên liệu của buồng chính, phụ máy cán
Máy đảo nhiên liệu thiết bị nén
Lắp đặt loại C gồm :
Máy cào , đánh đống
nguyên liệu trong sản xuất xi măng...
Máy xé
bông trong sản xuất sợi
Máy bóc
vỏ đay trong sản xuất dệt nhuộm
Dao chặt mía trong sản xuất đường mật
Máy rửa tang trống trong SX hóa chất tổng hợp
Máy lắc chè trong
SX chè
Lắp đặt loại D gồm :
Máy chải, là bóng sợi trong sản xuất sợi
Máy xe
sợi, đánh ống trong sản suất sợi
Máy đánh
suốt , máy đột các loại tơ vải trong, máy dệt kim các loại SX dệt nhuộm
Máy mắc
phan băng trong dệt nhuộm
Máy hồ sợi tơ trong dệt nhuộm
Thiết bị khí hoá COLORIPHA
1.21.0000
Máy và thiết bị phân ly - tạo hình
Lắp đặt loại A gồm:
Máy vắt ly tâm
trong dệt nhuộm
Máy ly tâm trong SX đường mật
Máy trợ tinh trong SX đường mật
Khung sâu
gỗ trong SX dệt nhuộm
Nồi hoa
trong SX bánh kẹo
Thùng tẩy
mầu trong SX bánh kẹo
Thiết bị
thuỷ phân trong SX kẹo
Máy cuộn
thân hộp trong SX đồ hộp
Thùng
rang hạt trong SX đồ hộp
Thùng bóc
vỏ lạc trong SX đồ hộp
Lắp đặt loại B gồm :
Máy cán, kéo, cắt
kính trong SX thuỷ tinh
Máy tạo
hình bề mặt kính
Máy tạo
hình bóng đèn các loại
Máy làm ống tiêm các loại
Máy làm chai lọ các loại
Các loại thùng nước nóng pha dung dịch trong dệt nhuộm
Thiết bị
tráng men trong SX hoá chất tổng hợp
Máy phân
chất lỏng trong SX hoá chất tổng hợp
Lắp đặt loại D gồm :
Máy gia công cao su
Máy cắt
cao su
Máy cán
cao su
Máy lưu hoá các loại
Máy chế tạo cao su bột
Máy cán viên thuốc trong SX dược phẩm
Máy rửa ống tiêm
Máy vảy
nước
Máy hàn ống tiêm
Máy lọc trong SX giấy
Máy tẩy rửa giấy
Máy cắt nguyên liệu giấy
Máy ép
mía trong SX đường mật
Máy tạo
hình bánh kẹo trong SX bánh kẹo
Máy cắt góc trong SX đồ hộp
Máy dập gân trong SX đồ hộp
Máy nạp
sắt tấm trong SX đồ hộp
Máy cắt sắt một chiều trong SX đồ hộp
Máy vê gờ nắp trong SX đồ hộp
Máy phun
gioăng trong SX đồ hộp
Lắp đặt loại C gồm :
Máy phân ly trong sản xuất xi măng
Máy làm mầu hoa trong dệt nhuộm
Thiết bị cô dặc trong SX hoá chất tổng hợp
Máy quay ly tâm trong SX hoá chất tổng hợp
Máy điện phân trong SX hoá chất tổng hợp
Máy tuyển nổi trong SX hoá chất tổng hợp
Máy phân loại guồng xoắn trong SX hoá chất tổng hợp
Máy cắt sắt hai chiều
Máy loe trong SX đồ hộp
Máy tạo gân tròn trên nắp hộp trong SX đồ hộp
Máy chế tạo thân hộp liên hoàn trong SX đồ hộp
Máy gắn đáy bán tự động trong SX đồ hộp
Máy đậy nắp trong SX tự động
Máy lọc trong SX đồ hộp
Máy phân ly từ tính trong SX gạch chịu lửa
Si clon các loại
Lắp đặt loại D gồm :
Máy xeo giấy
Máy gắn đáy tự động trong chế biến đồ hộp
Máy phân
ly than trong sản xuất nhiệt điện
Máy và
thiết bị phân ly động trong SX xi măng
Máy phân
ly từ tính trong tuyển quạng
1.22.0000
Máy và
thiết bị gia nhiệt
Lắp đặt loại C gồm :
Buồng đốt lò khí
nóng
Lò tạo khí nóng
Máy làm
lạnh
Lắp đặt loại D gồm :
Tháp trao đổi nhiệt trong sản xuất xi măng
Buồng
xoắy
Tháp Điều
hoà khí thải
1.23.0000
Máy và thiết bị cấp liệu các loại
Lắp đặt loại B gồm :
Cấp liệu kiểu trống
Cấp liệu
hình trống, con lắc, máng công suất ≤10Kw kiểu xoắn ốc , sàng khác nhau
Thiết bị lật toa
Lắp đặt loại C gồm :
Cấp liệu dạng máng
loại nặng công suất >10Kw
Máy cấp
liệu phân loại kiểu lò so
Vít tải
Gầu tải
điện
Máy cấp
liệu kiểu tấm
Máy cấp liệu kiểu đĩa
Máy cấp
liệu kiểu cân
Máy nâng guồng xoắn
Lắp đặt
loại D gồm :
Cấp liệu kiểu phân ly
1.24.0000
Máy khác
Lắp đặt loại A,B,C,D gồm :
Bao gồm những máy
không nằm trong danh Mục liệt kê nói trên
Phần 3:
PHỤ LỤC
Bảng số 1: Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu
>1m
Số TT
Độ cao, độ sâu lắp đặt
Hệ số
Vị trí bình thường
Vị trí khó khăn, cheo leo
1
Độ
cao lắp đặt
1.1
Độ cao ≤1m
1,00
1,04
1.2
Độ cao
>1m đến ≤ 5m
1,04
1,10
1.3
Độ cao
>5m đến ≤ 10m
1,10
1,20
1.4
Độ cao
>10m đến ≤ 15m
1,16
1,30
1.5
Độ cao
>15m đến ≤ 20m
1,20
1,40
1.6
Độ cao
>20m đến ≤ 40m
1,30
1,60
1.7
Độ cao
>40m đến ≤ 60m
1,40
1,80
1.8
Độ cao
>60m
1,70
2,30
2
Độ
sâu lắp đặt
2.1
Độ sâu ≤1m
1,00
1,06
2.2
Độ sâu
>1m đến ≤ 5m
1,06
1,20
2.3
Độ sâu
>5m đến ≤ 8m
1,12
1,30
2.4
Độ sâu
>8m đến ≤ 10m
1,20
1,40
2.5
Độ sâu
>10m đến ≤ 12m
1,30
1,50
2.6
Độ sâu
>12m đến ≤ 15m
1,40
1,60
2.7
Độ sâu
>15m
1,60
1,80
Bảng số 2 Định mức thời gian
chạy thử
Loại máy
Mức phụ tải (%)
Thời gian chạy thử
(giờ)
a- Máy đã lắp hoàn chỉnh khi ra khỏi nhà
máy phải tháo ra từng bộ phận và lắp tổng hợp tại hiện trường.
- Chạy thử không tải
0
0.5
- Chạy thử có tải
50
0.5
-
75
0.5
-
100
2
-
110
1
- Tổng số thời gian chạy thử cả hai đợt
4 - 12
b- Máy tháo dời từng chi tiết, bộ phận và
phải lắp tại hiện trường.
- Chạy thử không tải
0
0.5
- Chạy thử có tải
25
0.5
-
50
0.5
-
75
1
-
100
4
-
110
1
- Tổng số thời gian chạy thử cả hai đợt
8 - 24
Định mức thời gian chạy thử máy chỉ áp dụng
cho trường hợp thiết bị được lắp đặt là đơn lẻ, trường hợp chạy thử liên động
toàn hệ thống được tính riêng.
Bảng số 3 Định mức vận chuyển
1 tấn máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m
Cấp bậc thợ 3,5/7
Đơn vị tính : Công/1
tấn máy, thiết bị
Khối lượng máy,
thiết bị vận chuyển
Vận chuyển bằng thủ
cụng
10 mét khởi Điểm
10 một tiếp theo
1 tấn các loại
máy, thiết bị
0,050
0,015
Ghi chú : 1 - Trường hợp vận
chuyển máy trên các địa hỡnh gồ ghề phức tạp khỏc, định mức vận chuyển trên
được Điều chỉnh theo các hệ số ở bảng số 4 (chỉ áp dụng cho trường hợp vận
chuyển bằng thủ công)
2 - Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện
thô sơ thỡ định mức nhân công vận chuyển trong bảng 3 được nhân với hệ số bằng
0,7.
Bảng số 4 Hệ số Điều chỉnh định
mức nhân công vận chuyển máy trên các loại đường
Loại đường vận
chuyển ngoài cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường có khó khăn)
Hệ số Điều chỉnh
Đường bằng phẳng
1,00
Đường gồ ghề
1,15
Đường có độ dốc từ
150 đến 450
1,25
Đường lầy, lún,
trơn
1,80
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc
từ 150 đến 450
1,35
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có độ dốc
từ 150 đến 450 , vừa lỳn, lầy
2,00
MỤC LỤC
Mã hiệu
Nội dung
Trang
Thuyết
minh và hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt
máy, thiết bị công nghệ
Phần I :
Lắp đặt máy, thiết bị công nghệ
1.01.0000
Lắp đặt
Máy gia công kim loại thông dụng
1.02.0000
Lắp đặt Máy gia công kim loại bằng áp lực
1.03.0000
Tổ hợp và
lắp đặt Thiết bị nâng chuyển
1.04.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị Băng tải
1.05.0000
Lắp đặt Máy Bơm và quạt các loại
1.08.0000
Lắp đặt Máy nén khí các loại
1.09.0000
Tổ hợp và lắp đặt lò HƠI các loại
1.10.0000
Tổ hợp và
lắp đặt Máy nghiền sàng các loại
1.11.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị lọc bụi
1.12.0000
Tổ hợp và lắp đặt Thiết bị van các loại
1.13.0000
Máy phát
điện các loại
1.13.1000
lắp đặt tổ Máy phát điện chạy bằng Điezen, xăng,
sức gió và sức nước loại nhỏ
1.13.2000
Tổ hợp và
lắp đặt roto máy phát điện các loại
1.13.3000
Tổ hợp và lắp đặt stato máy phát điện các loại
1.14.0000
Tổ hợp và lắp đặt turbine các loại
1.15.0000
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị nhiệt luyện
1.16.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu chảy kim loại
1.17.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị trộn , khuấy
1.18.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao
1.19.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị nấu , sấy các loại
1.20.0000
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị thu hồi, đùn, ép, cào, bóc, đảo ... các loại
1.21.0000
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị phân ly - tạo hình
1.22.0000
Tổ hợp và
lắp đặt Máy, thiết bị gia nhiệt
1.23.0000
Tổ hợp và
lắp đặt thiết bị cấp liệu các loại
1.24.0000
Tổ hợp và Lắp đặt Máy khác
Phần II
Phân loại
cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
Phần III
: Phụ lục
Bảng 1
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu >1m
Bảng 2
Định mức
thời gian chạy thử
Bảng 3
Định mức
vận chuyển mỏy, thiết bị bằng thủ cụng ngoài cự ly 30m
Bảng 4
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhừn cụng vừn chuyển mỏy trờn cỏc loại đường
1.24.0000
Tổ hợp và Lắp đặt Máy khác
Phần II
Phân loại
cách lắp đặt máy, thiết bị theo nhóm, loại máy, thiết bị
Phần III
: Phụ lục
Bảng 1
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công và máy thi công lắp đặt ở độ cao, độ sâu >1m
Bảng 2
Định mức
thời gian chạy thử
Bảng 3
Định mức
vận chuyển máy, thiết bị bằng thủ công ngoài cự ly 30m
Bảng 4
Hệ số Điều
chỉnh định mức nhân công vân chuyển máy trên các loại đường
Công văn số 1782/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1782/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt máy, thiết bị do Bộ Xây dựng ban hành
24.295
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng