|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1781/BXD-VP công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
Số hiệu:
|
1781/BXD-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số:
1781/BXD–VP
V/v: Công
bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện
đường dây và trạm biến áp
|
Hà nội, ngày 16 tháng 8 năm 2007
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan
thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Căn cứ Nghị định
số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính
phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình
– Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp kèm theo văn bản này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông
tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và
quản lý chi chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn
phòng Chủ tịch nước ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình
xây dựng chuyên ngành ;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD ;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, L.300.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN
ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH-PHẦN THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Định
mức dự toán xây dựng công trình-Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
(sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế-kỹ thuật thể
hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị
khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp từ khâu chuẩn bị
đến khâu kết thúc công tác thí nghiệm .
Định
mức dự toán được lập trên các cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật điện,
các qui trình công nghệ tiên tiến và Điều kiện thi công phổ biến.
1-Nội
dung định mức dự toán :
Định
mức dự toán bao gồm :
1. Mức hao phí vật liệu:
Là khối lượng vật liệu, năng lượng trực tiếp sử dụng cho thí nghiệm hoàn thành
một đơn vị khối lượng thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
Hao
phí vật liệu đã bao gồm hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có).
2 . Mức hao phí lao động:
Là
mức sử dụng ngày công của kỹ sư, công nhân trực tiếp để thực hiện một đơn vị
khối lượng công tác thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp trong đó đã bao
gồm cả kỹ sư, công nhân Điều khiển máy thí nghiệm .
Số
lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện hoàn chỉnh một
đơn vị thí nghiệm từ khâu chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công .
Cấp
bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân tham gia thực hiện cho một đơn vị
công tác thí nghiệm điện .
3. Mức hao phí máy thi công:
Là
số ca máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện thí nghiệm được tính bằng
ca để hoàn thành một đơn vị thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp.
2-
Kết cấu định mức dự toán :
-
Định mức dự toán được trình bày theo loại công tác và được mã hoá thống nhất
bao gồm 8 chương .
Chương
I: Thí nghiệm các thiết bị điện
Chương
II: Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện
Chương
III: Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất
Chương
IV: Thí nghiệm rơ le bảo vệ và tự động điện
Chương
V : Thí nghiệm thiết bị đo lường điện
Chương
VI: Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt
Chương
VII: Thí nghiệm mạch Điều khiển, đo lường, rơ le bảo vệ, tự động và tín hiệu.
Chương
VIII: Thí nghiệm mẫu hoá
-
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, nội dung thí
nghiệm, Điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị
tính phù hợp để thực hiện hoàn thành cho một đơn vị công tác thí nghiệm .
3
- Hướng dẫn áp dụng :
Định
mức dự toán xây dựng công trình-Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
áp dụng để lập đơn giá, làm cơ sở để lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
Khi
thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo; mở rộng
đang có lưới điện thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1 (không kể phần
phải mang điện theo qui trình công nghệ thực hiện thí nghiệm).
Khi
thí nghiệm trạm GIS áp dụng các bảng mức của từng thiết bị riêng lẻ. Riêng thí
nghiệm phần nhất thứ, mạch Điều khiển, đo lường rơ le bảo vệ, tự dộng hoá và
tín hiệu, định mức nhân công với hệ số 0,8 .
Ngoài
thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của định
mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng
loại công tác thí nghiệm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện thi công và
biện pháp thi công.
Chương 1:
THÍ NGHIỆM CÁC THIẾT
BỊ ĐIỆN
EA.10000 Động cơ, máy phát
điện .
EA.11000 Thí nghiệm máy phát
điện, động cơ điện đồng bộ, U< 1000V
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công
suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực
tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện
cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm
tra dòng không tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Công suất máy (kW)
|
<10
|
<50
|
<100
|
<200
|
EA.110
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,000
|
4,000
|
6,000
|
8,000
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,150
|
0,225
|
0,338
|
0,506
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,100
|
0,150
|
0,225
|
0,338
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,200
|
0,300
|
0,450
|
0,675
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,000
|
1,200
|
1,440
|
1,728
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,56
|
1,88
|
2,25
|
2,70
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,67
|
0,80
|
0,96
|
1,16
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
0,120
|
0,144
|
0,173
|
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
ca
|
0,200
|
0,240
|
0,288
|
0,346
|
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,050
|
0,060
|
0,072
|
0,087
|
Ghi chú:
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
1-
Bảng mức xác định cho động cơ độc lập.
|
2-
Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy
phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 định mức được nhân hệ số 0,60.
|
EA.12000 Thí nghiệm động cơ điện
không đồng bộ U < 1000V
Thành phần công việc :
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công
suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực
tính, các cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện
cuộn dây.
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm
tra dòng không tải.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Công suất máy (KW)
|
<10
|
<50
|
<100
|
<200
|
EA.120
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,600
|
3,200
|
4,800
|
6,400
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,120
|
0,180
|
0,270
|
0,405
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,080
|
0,120
|
0,180
|
0,270
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,160
|
0,240
|
0,360
|
0,540
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,800
|
0,960
|
1,152
|
1,382
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,25
|
1,49
|
1,79
|
2,16
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,54
|
0,65
|
0,78
|
0,93
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,080
|
0,096
|
0,115
|
0,138
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,160
|
0,192
|
0,230
|
0,277
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,040
|
0,048
|
0,058
|
0,069
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1-
Bảng mức xác định cho động cơ độc lập
|
2-
Trường hợp cùng một vị trí trong hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ,
máy phát điện giống nhau thì kể từ máy thứ 3 định mức được nhân hệ số 0,60.
|
EA.20000 máy biến áp lực
EA.21000 Thí nghiệm máy biến áp lực
- U 66-500Kv
EA.21100 Thí nghiệm máy biến áp lực
3 pha- U £110kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách
điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tgd và điện dung các cuộn
dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ số biến các nấc
cuộn dây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây
máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến
áp.
- Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).
- Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá
của máy biến áp.
- Kiểm tra bộ Điều chỉnh điện áp dưới
tải, đồ thị vòng.
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò
cách điện chính.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy
biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông
số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối
chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã
hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn
vị
|
3 pha <110kV
3 cuôn dây
|
<16MVA
|
<
25MVA
|
< 40MVA
|
<100MVA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
EA.211
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng
|
KWh
|
4,436
|
4,573
|
4,714
|
4,860
|
|
Vải phin trắng 0,8m
|
m
|
1,109
|
1,143
|
1,179
|
1,215
|
|
Giẻ lau
|
kg
|
1,109
|
1,143
|
1,179
|
1,215
|
|
Băng cách điện
|
cuộn
|
1,109
|
1,143
|
1,179
|
1,215
|
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
1,109
|
1,143
|
1,179
|
1,215
|
|
Giấy nhám số 0
|
tờ
|
2,218
|
2,286
|
2,357
|
2,430
|
|
Dây điện 2´1,5 mm2
|
m
|
4,436
|
4,573
|
4,714
|
4,860
|
|
Cáp bọc 7´2,5 mm2
|
m
|
0,739
|
0,762
|
0,786
|
0,810
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
32,75
|
33,32
|
34,61
|
35,68
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
14,04
|
14,28
|
14,83
|
15,29
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính : 1máy
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Hợp bộ đo Tgd
|
ca
|
0,937
|
0,953
|
0,990
|
1,021
|
|
Mê gôm mét
|
ca
|
0,558
|
0,567
|
0,589
|
0,608
|
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,468
|
0,477
|
0,495
|
0,510
|
|
Máy chụp sóng
|
ca
|
0,468
|
0,477
|
0,495
|
0,510
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,558
|
0,567
|
0,589
|
0,608
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,297
|
0,303
|
0,314
|
0,324
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,141
|
0,143
|
0,148
|
0,153
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
1,520
|
1,950
|
2,25
|
2,59
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1.
Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1.
2.
Bảng mức xác định cho máy biến áp lực 3 pha 110kV có 3 cuộn dây:
a)
Trường hợp cần thí nghiệm đầu trích dự phòng chuyển đổi điện áp lưới phân
phối sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,1;
b)
Trường hợp thí nghiệm máy biến áp 3 pha 110kV 2 cuộn dây được nhân hệ số
0,8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EA.21200 Thí nghiệm máy biến áp lực- U
220 ¸ 500kV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp
thụ .
- Đo tgd và
điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm ngắn mạch (khi cần).
- Thí nghiệm không tải, đặc tính từ hoá của máy biến áp.
- Kiểm tra bộ Điều chỉnh điện áp dưới tải, đồ thị vòng .
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện
chính.
-
Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến điện áp.
- Hiệu chỉnh các thông số .
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
3 pha 220 KV
|
1pha 220 ¸500
KV
|
<125MVA
|
< 250MVA
|
<100MVA
|
>100MVA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
EA.212
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
5,400
|
6,000
|
5,400
|
6,000
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
1,350
|
1,500
|
0,900
|
1,000
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
1,350
|
1,500
|
0,900
|
1,000
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
1,350
|
1,500
|
0,900
|
1,000
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
1,350
|
1,500
|
0,900
|
1,000
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
2,700
|
3,000
|
1,800
|
2,000
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
5,400
|
6,000
|
4,500
|
5,000
|
|
Cáp
bọc 7´ 2,5 mm2
|
m
|
0,900
|
1,000
|
0,900
|
1,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
39,64
|
44,00
|
26,56
|
29,33
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
16,99
|
18,86
|
11,38
|
12,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
1,134
|
1,260
|
0,851
|
0,945
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính : 1 máy
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,675
|
0,750
|
0,675
|
0,750
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,567
|
0,630
|
0,567
|
0,630
|
|
Máy
chụp sóng
|
ca
|
0,567
|
0,630
|
0,567
|
0,630
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,675
|
0,750
|
0,450
|
0,500
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,360
|
0,400
|
0,360
|
0,400
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,170
|
0,189
|
0,170
|
0,189
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
1,520
|
1,950
|
1,250
|
1,590
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
-
Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch được nhân hệ số 1,1.
|
EA.22000 Thí nghiệm máy biến áp- U £
35KV
EA.22100 Thí nghiệm máy biến áp -
U 22 ¸ 35KV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp
thụ .
- Đo Tgd và
điện dung các cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào cho máy biến áp .
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
-
Thí nghiệm tổn hao không tải.
-
Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
-
Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
-
Hiệu chỉnh các thông để đóng điện.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
3pha
|
1pha
|
<1MVA
|
>1MVA
|
<100kVA
|
<500kVA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
EA.221
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,800
|
2,000
|
1,085
|
1,206
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,450
|
0,500
|
0,271
|
0,302
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,450
|
0,500
|
0,271
|
0,302
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,900
|
1,000
|
0,543
|
0,603
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,450
|
0,500
|
0,271
|
0,302
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,450
|
0,500
|
0,271
|
0,302
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,800
|
2,000
|
1,085
|
1,206
|
|
Cáp
bọc 4 ´ 2,5 mm2
|
m
|
0,450
|
0,500
|
0,271
|
0,302
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
5,44
|
6,04
|
3,28
|
3,65
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
2,33
|
2.59
|
1.41
|
1,56
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,180
|
0,200
|
0,144
|
0,160
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,227
|
0,252
|
0,139
|
0,154
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn vị tính : 1 máy
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,225
|
0,250
|
0,185
|
0,205
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
|
0,238
|
|
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,180
|
0,200
|
0,144
|
0,160
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
0,360
|
0,400
|
0,231
|
0,300
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
Bảng
mức trên xác định cho MBA không có tự động Điều chỉnh điện áp dưới tải, khi
thí nghiệm MBA có tự động Điều chỉnh điện áp dưới tải được nhân hệ số 1,2
Bảng
mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha <35kV có 2 cuộn dây:
Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3 hoặc đầu trích dự
phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối ) sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EA.22200 Thí nghiệm máy biến áp- U 3¸15KV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp
thụ .
- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy
biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
-
Thí nghiệm tổn hao không tải.
-
Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp
-
Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
-
Hiệu chỉnh các thông để đóng điện;
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 máy
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
3pha
|
1pha
|
<1MVA
|
>1MVA
|
<100kVA
|
<500kVA
|
EA.222
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,620
|
1,800
|
0,977
|
1,085
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,360
|
0,40
|
0,217
|
0,241
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,360
|
0,40
|
0,217
|
0,241
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,720
|
0,80
|
0,434
|
0,482
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,360
|
0,40
|
0,217
|
0,241
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,360
|
0,40
|
0,217
|
0,241
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,440
|
1,600
|
0,868
|
0,965
|
|
Cáp
bọc 4´2,5 mm2
|
m
|
0,36
|
0,400
|
0,217
|
0,241
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,35
|
4,83
|
2,63
|
2,92
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
1,87
|
2,07
|
1,13
|
1,25
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,144
|
0,160
|
0,117
|
0,130
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,181
|
0,202
|
0,109
|
0,121
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,180
|
0,200
|
0,146
|
0,162
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,144
|
0,160
|
0,117
|
0,130
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
0,288
|
0,320
|
0,237
|
0,240
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
-
Bảng mức trên xác định cho máy biến áp lực 3 pha £
15kV có 2 cuộn dây. Trường hợp thí nghiệm máy biến áp có thêm cuộn dây thứ 3
hoặc đầu trích dự phòng (chuyển đổi điện áp lưới phân phối) sử dụng bảng mức
nhân hệ số 1,1.
|
EA.30000 máy biến điện áp
EA.31000 Thí nghiệm biến điện áp 1
pha, phân áp bằng tụ điện
u 66¸500KV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo điện dung, Tgd.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 pha
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
66¸110
|
220
|
500
|
EA.310
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,667
|
2,000
|
2,400
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,125
|
0,150
|
0,180
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,167
|
0,200
|
0,240
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,167
|
0,200
|
0,240
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,167
|
0,200
|
0,240
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,833
|
1,000
|
1,200
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,11
|
5,14
|
6,46
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
1,76
|
2,20
|
2,77
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
0,161
|
0,179
|
0,198
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,090
|
0,100
|
0,111
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,135
|
0,150
|
0,167
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,134
|
0,149
|
0,165
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,040
|
0,045
|
0,050
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
-
|
0,255
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
|
Bảng
mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến
điện áp pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,8.
|
|
|
|
|
|
|
|
EA.32000 Thí nghiệm biến điện áp cảm
ứng 1 pha- U 66 ¸500KV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
-
Thử cách điện vòng.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính :1pha
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
66
¸110
|
220
|
500
|
EA.320
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,667
|
2,000
|
2,400
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,125
|
0,150
|
0,180
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,167
|
0,200
|
0,240
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,167
|
0,200
|
0,240
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,167
|
0,200
|
0,240
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,833
|
1,000
|
1,200
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,11
|
5,14
|
6,46
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
1,76
|
2,20
|
2,77
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,090
|
0,100
|
0,111
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,134
|
0,149
|
0,165
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,135
|
0,150
|
0,167
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,108
|
0,120
|
0,133
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,040
|
0,045
|
0,050
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
-
|
0,255
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
-
Bảng mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ
biến điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 áp dụng định mức trên nhân hệ số 0,8.
|
EA.33000 Thí nghiệm biến điện áp cảm
ứng U ≤ 35KV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử cách điện vòng.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn và nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp 22-35 KV
|
Điện
áp <15 KV
|
1pha
|
3pha
|
1pha
|
3pha
|
EA.330
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,333
|
1,600
|
1,067
|
1,440
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,100
|
0,150
|
0,080
|
0,135
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,133
|
0,200
|
0,107
|
0,180
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,133
|
0,200
|
0,107
|
0,180
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,133
|
0,200
|
0,107
|
0,180
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,667
|
1,000
|
0,533
|
0,900
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
2,31
|
3,86
|
2,08
|
3,47
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,99
|
1,65
|
0,89
|
1,49
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,090
|
0,100
|
0,081
|
0,093
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,119
|
0,149
|
0,108
|
0,138
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,135
|
0,150
|
0,122
|
0,140
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,108
|
0,120
|
0,097
|
0,112
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
0,200
|
0,235
|
0,170
|
0,218
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
Bảng
mức trên xác định cho máy biến điện áp 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến
điện áp 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EA.40000 Biến dòng điện
EA.41000 Thí nghiệm biến dòng điện- U
66¸500kV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tổn hao điện môi.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
66¸110
|
220
|
500
|
EA.410
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,500
|
1,875
|
2,344
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,150
|
0,188
|
0,234
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,150
|
0,188
|
0,234
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,300
|
0,375
|
0,469
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,100
|
0,125
|
0,156
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,200
|
1,500
|
1,875
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
3,19
|
4,77
|
7,18
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
1,37
|
2,04
|
3,08
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
0,120
|
0,133
|
0,148
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,090
|
0,100
|
0,111
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,150
|
0,166
|
0,185
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,135
|
0,150
|
0,167
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,108
|
0,120
|
0,133
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,045
|
0,050
|
0,055
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
0,235
|
0,380
|
0,444
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
|
1.Bảng
mức trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường hợp
thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ³
4 sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1.
|
2.Bảng
mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ biến
dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
|
EA.42000 Thí nghiệm biến dòng điện - U
£ 1kV; £15kV;
22¸35kV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá.
- Kiểm tra cực tính.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Loại
biến dòng
|
<1
KV
|
<15
KV
|
22¸35
KV
|
EA.420
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,300
|
0,960
|
1,200
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,050
|
0,096
|
0,120
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,060
|
0,096
|
0,120
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,100
|
0,192
|
0,240
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,040
|
0,064
|
0,080
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,200
|
0,768
|
0,960
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,15
|
2,30
|
2,87
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,49
|
0,99
|
1,23
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,040
|
0,065
|
0,081
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,050
|
0,097
|
0,122
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
-
|
0,108
|
0,135
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,040
|
0,078
|
0,097
|
|
Máy
đo tỷ số biến
|
ca
|
0,185
|
0,095
|
0,143
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
|
1-
Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện đã có 3 cuộn dây nhị thứ, trường
hợp thí nghiệm biến dòng điện có số cuộn dây nhị thứ ³
4 sử dụng bảng mức nhân hệ số 1,1.
2-
Bảng mức trên xác định cho biến dòng điện 1 pha, trường hợp thí nghiệm 3 bộ
biến dòng điện 1 pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
|
EA.50000 Kháng điện
EA.51000 Thí nghiệm kháng điện dầu,
máy tạo trung tính cuộn dập hồ quang
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
.
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Đo điện trở một chiều .
- Đo Tgd
sứ đầu vào và cuộn dây .
- Đo tổn hao không tải (nếu cần).
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : (bộ) 1 pha
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kháng
điện dầu
|
Máy tạo trung tính
|
<
35 KV
|
500
KV
|
EA.510
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
3,000
|
1,300
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,233
|
0,700
|
0,303
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,167
|
0,500
|
0,217
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,167
|
0,500
|
0,217
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,167
|
0,500
|
0,217
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,400
|
1,200
|
0,520
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,667
|
2,000
|
0,867
|
|
Cáp
bọc 7´2,5 mm2
|
m
|
0,167
|
0,500
|
0,217
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,64
|
18,57
|
5,76
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
1,99
|
7,96
|
2,47
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
-
|
0,596
|
-
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,210
|
0,630
|
0,273
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,132
|
0,397
|
0,172
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,105
|
0,315
|
0,137
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,084
|
0,252
|
0,109
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,040
|
0,199
|
-
|
|
Máy đo tỷ số biến
|
ca
|
|
|
0,283
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
|
1.
Bảng mức trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha nhân hệ số 1,2
|
2.
Thí nghiệm cuộn dập hồ quang sử dụng bảng mức thí nghiệm máy tạo trung tính
nhân hệ số 1,1 với cuộn dập hồ quang có chuyển nấc bằng tay; hệ số 1,2 với
cuộn dập hồ quang có chuyển nấc tự động.
|
|
|
|
|
|
|
|
EA.52000 Thí nghiệm điện kháng khô và
cuộn cản cao tần các cấp điện áp
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều
- Đo trở kháng cuộn dây.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: (bộ) 1
pha
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kháng điện khô
|
Cuộn cản cao tần
|
EA.520
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,267
|
0,333
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,062
|
0,078
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,044
|
0,056
|
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
0,044
|
0,056
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,044
|
0,056
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,107
|
0,133
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,178
|
0,222
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
0,83
|
1,03
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,35
|
0,44
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,056
|
0,070
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,036
|
-
|
|
Hợp bộ đo lường
|
ca
|
0,084
|
0,105
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,022
|
0,028
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
Bảng
mức trên xác định cho kháng điện khô, cuộn cản cao tần đã bao gồm cả chống
sét van.
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2:
THÍ NGHIỆM KHÍ CỤ
ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN
EB.10000 Máy cắt
Quy định áp dụng:
1. Thí nghiệm máy cắt đã xác định với loại máy cắt truyền
động bằng lò xo, trường hợp thí nghiệm máy cắt bộ truyền động bằng khí nén,
thuỷ lực được nhân hệ số 1,15.
2. Công tác thí nghiệm máy cắt ³
220kV đã bao gồm tụ san áp.
3. Khi thí nghiệm tủ máy cắt hợp bộ được sử dụng bảng mức
máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2 và đã bao gồm các biến dòng điện, liên động
cách ly và tiếp đất.
4. Khi thí nghiệm thiết bị đóng cắt recloser (bao gồm
thiết bị đóng cắt, các biến dòng điện, biến điện áp, Điều khiển xa) được sử
dụng bảng mức máy cắt tương ứng nhân hệ số 1,2.
EB.11000 Thí nghiệm máy cắt khí SF6
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp Điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp Điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không
đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp
Điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn
dòng (nếu có).
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng
điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính :1bộ (3pha)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điện áp (KV)
|
500
|
220
|
66 ¸110
|
<35
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
EB.110
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
20,000
|
14,000
|
9,800
|
6,860
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,600
|
0,420
|
0,294
|
0,206
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,500
|
0,350
|
0,245
|
0,172
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,500
|
0,350
|
0,245
|
0,172
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,500
|
0,350
|
0,245
|
0,172
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
3,000
|
2,100
|
1,470
|
1,029
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
27,72
|
16,63
|
11,11
|
7,71
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
11,88
|
7,13
|
4,76
|
3,31
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,500
|
0,350
|
0,245
|
0,172
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,350
|
0,221
|
0,154
|
0,108
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,600
|
0,378
|
0,265
|
0,185
|
|
Máy
chụp sóng
|
ca
|
0,480
|
0,302
|
0,212
|
0,148
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,120
|
0,084
|
0,059
|
0,041
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,120
|
0,084
|
0,059
|
0,041
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,105
|
0,066
|
0,046
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú :
|
|
|
|
|
|
-
Bảng mức trên đã xác định cho máy cắt ³ 110kV có 3 bộ truyền động riêng,
trường hợp thí nghiệm máy cắt ³ 110kV chung một bộ truyền động được
nhân hệ số 0,9.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EB.12000 Thí nghiệm máy cắt
dầu
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
-
Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo tgd.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt .
- Kiểm tra quá trình làm việc các
tiếp Điểm và đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng
điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
Đơn vị tính : 1bộ (3pha
)
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
220
|
66
¸110
|
<35
|
EB.12
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
12,000
|
8,400
|
5,880
|
|
Mỡ
các loại
|
kg
|
0,200
|
0,140
|
0,098
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,400
|
0,280
|
0,196
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
1,000
|
0,700
|
0,490
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
1,000
|
0,700
|
0,490
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,500
|
0,350
|
0,245
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
2,100
|
1,470
|
1,029
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
17,01
|
11,91
|
8,34
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
7,29
|
5,10
|
3,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy
chụp sóng
|
ca
|
0,363
|
0,254
|
0,178
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,420
|
0,294
|
0,206
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,265
|
0,144
|
0,144
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
0,318
|
0,222
|
0,156
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,101
|
0,071
|
0,049
|
|
Máy đo điện trở 1 chiều
|
ca
|
0,101
|
0,071
|
0,049
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,079
|
0,043
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú:
|
-
Trường hợp thí nghiệm máy cắt dầu nếu có biến dòng chân sứ sử dụng bảng mức
trên nhân hệ số 1,2.
|
EB.13000 Thí nghiệm máy cắt
không khí
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra độ kín và áp suất.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
-
Kiểm tra chu trình tự đóng lại.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt .
- Kiểm tra quá trình làm việc các
tiếp Điểm và đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng
điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1bộ (3pha )
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
220
|
66¸110
|
35
|
EB.130
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
21,000
|
14,700
|
10,290
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,630
|
0,441
|
0,309
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,525
|
0,368
|
0,257
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,525
|
0,368
|
0,257
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,525
|
0,368
|
0,257
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
3,150
|
2,205
|
1,544
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
23,81
|
16,67
|
11,67
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
10,21
|
7,14
|
5,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy
chụp sóng
|
ca
|
0,363
|
0,254
|
0,178
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,420
|
0,294
|
0,206
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,265
|
0,185
|
0,130
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,454
|
0,318
|
0,222
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,101
|
0,071
|
0,049
|
|
Máy đo điện trở 1 chiều
|
ca
|
0,101
|
0,071
|
0,049
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,079
|
0,056
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EB.14000 Thí nghiệm máy cắt chân không
– U £ 35KV
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
-
Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các
tiếp Điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn
cắt .
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số
không đồng thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp Điểm ban đầu.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1bộ (3pha)
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EB.140
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
4,802
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,144
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,120
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,120
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,120
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,720
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
5,45
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
2,33
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy
chụp sóng
|
ca
|
0,104
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,086
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,130
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,090
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,040
|
|
Máy đo điện trở một chiều
|
ca
|
0,040
|
|
|
|
10
|
EB.20000 Dao cách ly
EB.21000 Thí nghiệm dao cách ly thao
tác bằng điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động
cắt, đóng.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn
giao.
Đơn vị tính : 1bộ (3 pha)
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV )
|
500
|
220
|
66
¸110
|
<35
|
EB.210
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,400
|
1,920
|
1,536
|
1,229
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,000
|
0,800
|
0,640
|
0,512
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
1,000
|
0,800
|
0,640
|
0,512
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
7,03
|
5,63
|
4,50
|
3,59
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
3,01
|
2,41
|
1,93
|
1,54
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,075
|
0,068
|
0,061
|
0,055
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
0,090
|
0,081
|
0,073
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,130
|
0,117
|
0,105
|
0,095
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,039
|
0,035
|
0,032
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-
Bảng mức trên tính cho dao cách ly có động cơ truyền động, chưa có tiếp đất,
trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy
thi công được nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp
đất hai phía.
2-
Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1
pha định mức được nhân hệ số 0,4 .
3- Trường hợp thí nghiệm dao cắt tải 3 pha Điều
khiển bằng điện độc lập được nhân hệ số 0,8.
EB.22000 Thí nghiệm dao cách ly thao
tác bằng cơ khí.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động
cắt, đóng và tiếp Điểm.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn
giao.
Đơn vị tính : 1bộ (3 pha)
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
500
|
220
|
66¸110
|
<35
|
EB.220
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,500
|
1,200
|
0,960
|
0,768
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,000
|
0,800
|
0,640
|
0,512
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
1,000
|
0,800
|
0,640
|
0,512
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
5,67
|
4,54
|
3,63
|
2,89
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
2,43
|
1,94
|
1,56
|
1,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,056
|
0,050
|
0,045
|
0,041
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
0,090
|
0,081
|
0,073
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,126
|
0,113
|
0,102
|
0,092
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,038
|
0,034
|
0,031
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
1-
Bảng mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất, trường hợp thí
nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì định mức nhân công và máy thi công được
nhân hệ số 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía.
|
2-
Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp dao cách ly 1 pha định
mức được nhân hệ số 0,4.
|
3-
Trường hợp thí nghiệm các thiết bị : Dao cắt tải 3 pha được nhân hệ số 0,4;
Cầu chì cao áp 3 pha và cầu chì tự rơi 3 pha (FCO) được nhân hệ số 0,10
|
EB.30000 Thí nghiệm Thanh cái
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng
cao tần số công nghiệp.
- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1
phân đoạn
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
|
|
500
|
220
|
66
¸110
|
<35
|
|
EB.300
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,400
|
1,920
|
1,536
|
1,229
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
1,000
|
0,800
|
0,640
|
0,512
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
1,000
|
0,800
|
0,640
|
0,512
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
2,27
|
1,81
|
1,45
|
1,16
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,97
|
0,78
|
0,62
|
0,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,075
|
0,060
|
0,048
|
0,038
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,048
|
0,038
|
0,031
|
0,025
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,135
|
0,108
|
0,086
|
0,069
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,041
|
0,032
|
0,026
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
- Phân
đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn.
Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì định mức nhân công cho
mỗi mối nối được nhân hệ số 0,05.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EB.40000 Thí nghiệm cách
điện
Quy định áp dụng:
1. Chỉ dùng cho cách điện độc lập
không dùng cho cách điện thuộc thanh cái hoặc thuộc các thiết bị hợp bộ.
2. Ngoại trừ các thí nghiệm cách điện
do nhà cung cấp (Đại lý và nhà sản xuất) chịu trách nhiệm; Bảng mức thí nghiệm
cách điện chỉ áp dụng cho thí nghiệm xác suất các cách điện theo yêu cầu của
cấp có thẩm quyền .
EB.41000 Thí nghiệm cách
điện đứng, treo
Thành phần công việc :
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần
số công nghiệp, phân bố điện áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : phần tử, cái, bát
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cách
điện đứng
|
Cách
điện treo
|
66¸500kV
|
3
¸35kV
|
Để
rời
|
Đã
lắp thành chuỗi
|
(Phần
tử )
|
(
Cái )
|
(Bát
)
|
(Bát)
|
'EB.410
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,300
|
0,150
|
0,075
|
0,053
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,025
|
0,013
|
0,009
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,100
|
0,050
|
0,025
|
0,018
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,050
|
0,025
|
0,013
|
0,009
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,040
|
0,020
|
0,010
|
0,007
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,010
|
0,007
|
0,005
|
0,004
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,010
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú :
|
|
|
|
|
|
1-
Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng
£ 100 bát; trường hợp thí nghiệm số lượng lớn hơn 100
bát, từ bát thứ 101 được nhân hệ số 0,5.
|
2-
Trường hợp thí nghiệm tập trung tại xưởng (phòng) định mức thí nghiệm được
nhân hệ số 0,3.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EB.42000 Thí nghiệm cách điện xuyên
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo tổn hao điện môi tgd
và điện dung.
- Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần
số công nghiệp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao .
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
500
|
220
|
66
¸110
|
22¸35
|
EB.420
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,350
|
1,215
|
1,094
|
0,675
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,225
|
0,203
|
0,182
|
0,113
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,450
|
0,405
|
0,365
|
0,225
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,225
|
0,203
|
0,182
|
0,113
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,91
|
1,53
|
1,22
|
0,98
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,82
|
0,66
|
0,52
|
0,42
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,105
|
0,084
|
0,067
|
0,054
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
0,134
|
0,107
|
0,086
|
0,068
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,134
|
0,107
|
0,086
|
0,068
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,040
|
0,032
|
0,026
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
-
Khi thí nghiệm cách điện xuyên điện áp từ 1KV đến 15 KV sử dụng bảng mức điện
áp 22¸35 KV nhân hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp
bộ đo Tgd.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EB.50000 Thí nghiệm tụ điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung.
- Đo tổn hao điện môi Tgd
-
Thử điện áp tăng cao.
-
Kiểm tra dòng điện từng pha.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính :1 tụ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp
|
>1000V
|
<1000V
|
EB.500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,270
|
0,216
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,036
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,090
|
0,072
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,045
|
0,036
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
0,39
|
0,31
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,17
|
0,13
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,022
|
0,017
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
0,027
|
0,022
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,027
|
0,022
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
-
Bảng mức xác định thí nghiệm tụ độc lập, trường hợp thí nghiệm nhiều tụ cùng
một hiện trường thì từ tụ thứ 3 định mức được nhân hệ số 0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
EB.60000 Thí nghiệm cáp lực
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tăng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1sợi, 1ruột
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cáp
lực điện áp (KV)
|
>
220
|
66
¸ 110
|
>1
¸35
|
<1
|
EB.600
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
5,760
|
3,840
|
0,960
|
-
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,768
|
0,512
|
0,128
|
-
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,768
|
0,512
|
0,128
|
0,013
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,768
|
0,512
|
0,128
|
-
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
3,76
|
3,33
|
0,78
|
0,08
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
1,61
|
1,43
|
0,33
|
0,03
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,090
|
0,072
|
0,058
|
0,046
|
|
Hợp
bộ đo Tgd
|
ca
|
0,126
|
0,101
|
0,081
|
-
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,439
|
0,351
|
0,081
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
1- Bảng mức xác định cho cáp khô, 1 ruột:
a) Trường hợp thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì
định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
b)
Trường hợp thí nghiệm cáp dầu được nhân hệ số 1,1.
c)
Trường hợp cần thí nghiệm dầu cách điện cho cáp áp dụng mức tương ứng trong
chương 8.
2-
Trường hợp thí nghiệm cáp dài >50 mét mà đầu kia bị khuất thì định mức
nhân công được nhân hệ số 1,05.
3-
Trường hợp phải thí nghiệm màn chắn và chống thấm dọc cho cáp ³ 35 KV thì sử dụng bảng mức tương
ứng nhân hệ số 1,5.
|
EB.70000 Thí nghiệm Aptômát và khởi
động từ
Quy
định áp dụng:
1.
Định mức này chỉ sử dụng thí nghiệm các áptômát độc lập, không sử dụng cho thí
nghiệm các áptômát nằm trong các thiết bị trọn bộ (kể cả trong tủ hợp bộ).
2.
Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ có động cơ Điều khiển và bảo vệ
(tương ứng máy cắt hạ thế) được nhân hệ số 1,2.
3.
Bảng mức tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha, trường hợp thí nghiệm
áptômát và khởi động từ một pha được nhân hệ số 0,4.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm tra điện trở tiếp xúc .
- Đo điện trở 1 chiều cuộn Điều
khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra hoạt động của cơ cấu Điều
khiển, bảo vệ.
- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt
nhanh.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EB.71000 Thí nghiệm aptomat và
khởi động từ ³ 300A
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dòng
điện (A)
|
>
2000
|
1000 ¸ 2000
|
500¸<1000
|
300¸<500
|
EB.710
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
3,000
|
2,400
|
1,920
|
1,536
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,200
|
0,160
|
0,128
|
0,102
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,100
|
0,080
|
0,064
|
0,051
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,300
|
0,240
|
0,192
|
0,154
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
1,85
|
1,32
|
0,93
|
0,74
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,79
|
0,57
|
0,40
|
0,32
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tạo dòng
|
ca
|
0,204
|
0,163
|
0,131
|
0,104
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
0,080
|
0,064
|
0,051
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,136
|
0,109
|
0,087
|
0,070
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
EB.72000 Thí nghiệm aptomat và khởi
động từ < 300A
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Dòng
điện (A)
|
<
300
|
<
100
|
<50
|
<10
|
'EB.720
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,075
|
0,753
|
0,572
|
0,343
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,072
|
0,050
|
0,038
|
0,023
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,036
|
0,025
|
0,019
|
0,011
|
|
Giấy
nhám số 0
|
tờ
|
0,108
|
0,075
|
0,057
|
0,034
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,66
|
0,46
|
0,35
|
0,21
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,28
|
0,20
|
0,15
|
0,09
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tạo dòng
|
ca
|
0,073
|
0,051
|
0,039
|
0,023
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,036
|
0,025
|
0,019
|
0,011
|
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
ca
|
0,049
|
0,034
|
0,026
|
0,016
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Chương 3:
THÍ NGHIỆM CHỐNG SÉT
VAN, TIẾP ĐẤT
EC.10000 Chống sét van và bộ đếm sét
Quy
định áp dụng:
1.
Bảng mức quy định cho một bộ chống sét van 1pha với 3 phần tử, trường hợp thí
nghiệm bộ chống sét van 1pha có số phần tử lớn hơn 3 được sử dụng bảng mức
tương ứng nhân hệ số 1,1.
2.
Bảng mức quy định cho thí nghiệm một bộ chống sét van 1pha, trường hợp thí
nghiệm 3 bộ 1pha thì từ bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,8.
Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp một
chiều.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều,
phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo tổn hao công suất.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EC.11000 Thí nghiệm chống
sét van 22 ¸500kV
Đơn vị tính : bộ
(1pha)
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
500
|
220
|
66
¸110
|
22¸35
|
EC.110
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,500
|
0,450
|
0,405
|
0,324
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,100
|
0,090
|
0,081
|
0,065
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,200
|
0,180
|
0,162
|
0,130
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,100
|
0,090
|
0,081
|
0,065
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,03
|
0,92
|
0,83
|
0,28
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,56
|
0,49
|
0,45
|
0,15
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,146
|
0,129
|
0,116
|
0,039
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,204
|
0,181
|
0,163
|
0,054
|
|
Xe
thang nâng
|
ca
|
0,061
|
0,054
|
0,049
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
EC.12000 Thí nghiệm chống sét van đến
u£ 15kV
Đơn vị tính : bộ (1pha)
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
Thiết
bị
|
10
¸15
|
3¸6
|
<1
|
Đếm
sét
|
EC.120
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,259
|
0,233
|
-
|
0,117
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,052
|
0,047
|
0,023
|
0,023
|
|
Dây
điện 2 ´ 1,5 mm2
|
m
|
0,104
|
0,093
|
-
|
0,047
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,052
|
0,047
|
0,023
|
0,023
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,22
|
0,20
|
0,10
|
0,12
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,12
|
0,11
|
0,05
|
0,06
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,031
|
0,028
|
0,014
|
-
|
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
ca
|
0,044
|
0,039
|
0,020
|
-
|
|
Máy Điều chỉnh điện áp 1pha
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,100
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
EC.20000 Đo điện trở tiếp
đất
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Đo điện áp bước và điện áp tiếp xúc
(nếu cần).
- Đo liền mạch tiếp đất đến tất cả
các mối nối.
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
EC.21000 Thí nghiệm tiếp
đất trạm biến áp
|
|
|
|
Đơn
vị tính :
|
hệ
thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp (KV)
|
500
|
220
|
66
¸110
|
<35
|
EC.210
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
5,000
|
4,000
|
3,200
|
1,600
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
9,51
|
7,61
|
6,08
|
3,04
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
5,12
|
4,20
|
3,28
|
1,64
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
ca
|
1,625
|
1,300
|
1,040
|
0,520
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EC.22000 Thí nghiệm tiếp đất của cột
điện, cột thu lôi
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 vị trí
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cột
điện, cột thu lôi
|
Cột
thép
|
Cột
bê tông
|
'EC.220
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,210
|
0,147
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,55
|
0,38
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,29
|
0,21
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
ca
|
0,105
|
0,074
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
|
-
Bảng mức trên quy định với địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình
đồi núi có độ dốc
³ 25° hoặc sình lầy bùn nước ³
50 cm định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4:
THÍ NGHIỆM RƠLE BẢO
VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN
Quy
định áp dụng:
-
Đối với rơle bảo vệ nhiều chức năng, khi thí nghiệm chức năng chính được tính
hệ số 1, từ chức năng thứ 2 (gồm chức năng dòng điện, điện áp, so lệch, Khoảng
cách) được nhân hệ số 0,5; Các chức năng còn lại được nhân hệ số 0,2 ; Riêng
các chức năng không có trong thông số yêu cầu chỉnh định cho đóng điện được
nhân hệ số 0,1 định mức thí nghiệm loại rơ le một chức năng tương ứng.
ED.11000 Thí nghiệm Rơle so lệch (kỹ
thuật số)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình
trạng bên ngoài, kiểm tra tín hiệu chung, lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế, kiểm tra nguồn cung cấp, kiểm tra cách điện, kiểm tra đặc
tính, đặc tuyến, kiểm tra tổng thể từng chức năng, cài đặt, truy cập, hiệu
chỉnh các thông số, kiểm tra thông số dưới tải, phối hợp bảo vệ các đầu (so
lệch dọc), xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Rơ
le so lệch ( kỹ thuật số )
|
Máy
biến áp
|
Thanh
cái
|
Dọc
ĐZ
|
ED.110
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,400
|
0,800
|
0,480
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,016
|
0,032
|
0,019
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,040
|
0,080
|
0,048
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
6,00
|
12,00
|
7,20
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,080
|
0,160
|
0,096
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,240
|
0,480
|
0,288
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Ghi chú :
|
|
|
|
|
|
1.Trường
hợp thí nghiệm khối phụ trợ cho rơ le so lệch thanh cái, khối kết nối (ngăn
thiết bị mở rộng) với rơ le so lệch thanh cái hiện có được nhân hệ số 0,1.
2.
Trường hợp thí nghiệm rơle so lệch thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và
thanh cái 220kV có số ngăn > 5 được nhân hệ số 1,1.
3.Trường
hợp thí nghiệm rơ le so lệch điện từ, điện tử được nhân hệ số 1,2; Rơle so
lệch trở kháng cao được nhân hệ số 0,6 mức tương ứng.
4.
Bảng mức xác định cho rơle so lệch với máy biến áp 3 cuộn dây, trường hợp
thí nghiệm rơle so lệch với máy biến áp 2 cuộn dây được nhân hệ số 0,8.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.12000 Thí nghiệm Rơle Khoảng cách
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Phối hợp bảo vệ hai đầu.
-
Kiểm tra thông số dưới tải.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.120
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,000
|
1,800
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,100
|
0,090
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,045
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
9,60
|
8,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,230
|
0,192
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,461
|
0,384
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
ED.13000 Thí nghiệm Rơle: Điện áp,
dòng điện.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Kiểm tra thông số dưới tải.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện
áp
|
Dòng
điện
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.130
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
0,500
|
1,200
|
0,600
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,020
|
0,010
|
0,020
|
0,010
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,025
|
0,050
|
0,025
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
2,02
|
1,68
|
2,88
|
2,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,050
|
0,042
|
0,072
|
0,060
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,165
|
0,137
|
0,235
|
0,196
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1-
Trường hợp thí nghiệm các rơ le quá tải, quá kích thì được sử dụng
bảng mức rơ le dòng điện nhân hệ số 0,6.
2-
Trường hợp thí nghiệm rơ le dòng điện có hướng sử dụng định mức rơ le dòng
điện nhân hệ số 1,15.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.14000 Thí nghiệm Rơle: Trung gian -
Thời gian - Tín hiệu .
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 cái
|
Thành
phần hao phí
|
Mã
hiệu
|
Đơn
vị
|
Trung
gian, Thời gian
|
Tín
hiệu
|
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Vật liệu
|
ED.140
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
|
KWh
|
0,400
|
0,200
|
0,200
|
0,100
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
|
m
|
0,016
|
0,013
|
0,016
|
0,013
|
Cồn
công nghiệp
|
|
kg
|
0,040
|
0,032
|
0,040
|
0,032
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
|
công
|
0,53
|
0,44
|
0,48
|
0,40
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
|
ca
|
0,048
|
0,040
|
0,043
|
0,036
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
ca
|
0,077
|
0,064
|
0,069
|
0,058
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.15000: Thí nghiệm Rơle: công suất,
dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra thực hiện từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Công
suất; U2, I2; U0, I0
|
Tần
số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.150
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
0,500
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,100
|
0,080
|
0,100
|
0,080
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,040
|
0,050
|
0,040
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
2,64
|
2,20
|
2,11
|
1,76
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,048
|
0,040
|
0,038
|
0,032
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,166
|
0,138
|
0,133
|
0,111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.16000 Thí nghiệm rơle: Cắt
(Đầu ra); Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Cắt
(Đầu ra)
|
Chống hư hỏng máy cắt
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.160
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,400
|
0,200
|
0,600
|
0,300
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,080
|
0,064
|
0,080
|
0,064
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,040
|
0,032
|
0,040
|
0,032
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
0,58
|
0,48
|
1,63
|
1,36
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,048
|
0,040
|
0,072
|
0,060
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,077
|
0,064
|
0,115
|
0,096
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.17000 Thí nghiệm rơle : Tự động đóng lại,
kiểm tra đồng bộ.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài
- Kiểm tra tín hiệu chung .
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Tự
động đóng lại
|
Kiểm
tra đồng bộ
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.170
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,000
|
1,000
|
2,400
|
1,200
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,100
|
0,050
|
0,100
|
0,080
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,025
|
0,050
|
0,040
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
2,11
|
1,76
|
2,53
|
2,10
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,060
|
0,050
|
0,072
|
0,060
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,104
|
0,086
|
0,124
|
0,104
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
-
Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động đóng lại có thêm chức năng kiểm tra đồng
bộ được nhân hệ số 1,2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.18000 Thí nghiệm Hợp bộ rơle tự
động Điều chỉnh điện áp, rơle
tự động nạp ắc quy, rơle ghi sự cố.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
- Thử tải, chế độ nạp ắc
quy.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính :1 bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điều
chỉnh điện áp
|
Tự
động nạp ắc quy ( KTS )
|
Ghi chụp sự cố ( KTS )
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.180
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,000
|
1,000
|
1,600
|
1,800
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,100
|
0,080
|
0,100
|
0,180
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,040
|
0,100
|
0,135
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
10,36
|
8,64
|
2,30
|
9,60
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,060
|
0,050
|
0,014
|
0,060
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,284
|
0,237
|
0,068
|
0,284
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1.
Bảng mức thí nghiệm rơ le ghi chụp sự cố đã bao gồm chức năng định vị sự cố.
2.
Trường hợp thí nghiệm rơ le tự động Điều chỉnh điện áp có kèm theo khối chỉ
thị nấc được nhân hệ số 1,1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.19000 Thí nghiệm rơle Giám sát
mạch cắt; giám sát mạch dòng và mạch áp
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Giám sát mạch cắt
|
Giám
sát mạch dòng, mạch áp
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
Điện
từ, điện tử
|
Kỹ
thuật số
|
ED.190
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,200
|
0,600
|
1,000
|
0,500
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,100
|
0,080
|
0,100
|
0,050
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,050
|
0,040
|
0,050
|
0,025
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
1,79
|
1,49
|
1,49
|
1,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,022
|
0,018
|
0,015
|
0,013
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
ca
|
0,058
|
0,048
|
0,048
|
0,040
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.20000 Thí nghiệm rơle:
Hơi, dòng dầu.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu và trình tự lập
sơ đồ thí nghiệm.
- Kiểm tra cách điện.
- Kiểm tra cơ cấu .
- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt .
- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét.
- Điều chỉnh góc nghiêng lắp đặt.
- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chẩy.
- Kiểm tra đặc tính đặc tuyến, hiệu
chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1bộ
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Rơle
hơi
|
Rơle
dòng dầu
|
ED.200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,000
|
1,600
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,500
|
0,400
|
|
Dầu
biến áp
|
kg
|
4,000
|
3,200
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
2,81
|
2,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,100
|
0,080
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,025
|
0,020
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
ED.21000 Thí nghiệm thiết bị tích hợp
mức ngăn
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Lập trình lôgic, vẽ sơ đồ 1 sợi, sơ
đồ liên động.
-
Cài đặt các thông số Điều khiển, bảo vệ, tín hiệu.
-
Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế.
-
Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Kiểm tra hệ thống thông tin.
-
Kiểm tra thông số dưới tải.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : 1 bộ
|
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
ED.210
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,500
|
|
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,300
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,150
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
14,40
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,115
|
|
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơ le
|
ca
|
0,250
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Bảng mức trên xác định với chức năng Điều khiển, khi thí nghiệm các chức năng
khác (bảo vệ, đo lường) được nhân hệ số 0,5.
|
|
|
2. Khi thí nghiệm thiết bị Điều khiển tích hợp đối với
MBA ( đã bao gồm cả các ngăn tổng MBA) được nhân với hệ số 2
|
|
|
3. Khi thí nghiệm thiết bị Điều khiển tích hợp cho một
thiết bị ( bộ I/O vào/ ra) được nhân hệ số 0,2 .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ED.22000 Thí nghiệm thiết bị tích hợp
mức trạm
(Khối Điều khiển trung tâm)
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tín hiệu chung.
- Kiểm tra nguồn cung cấp.
- Kiểm tra cách điện.
- Nạp phần mềm chuyên dụng.
- Lập trình logic, vẽ sơ đồ 1sợi, sơ
đồ liên động.
- Thiết lập và kiểm tra hoạt động của
mạng Điều khiển.
- Kiểm tra giao diện và các thiết bị
khác.
- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức
năng theo thiết kế.
- Kiểm tra tổng thể từng chức năng.
-
Kiểm tra hệ thống thông tin.
-
Kiểm tra hệ thống cơ sở dữ liệu.
-
Kiểm tra thông số dưới tải.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1bộ
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
|
|
ED.220
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,050
|
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,210
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,105
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
11,52
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,092
|
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơ le
|
ca
|
0,200
|
|
Ghi chú:
|
|
|
10
|
|
1-
Bảng mức xác định cho khối Điều khiển tích hợp trung tâm sau khi các ngăn đã
được thí nghiệm.
|
|
2-
Trường hợp mở rộng phải TN các ngăn có thiết bị Điều khiển tích hợp kết nối
khối Điều khiển trung tâm được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số như sau:
|
|
a) Đối với ngăn MBA và ngăn cho máy
cắt vòng hệ số 0,3.
|
|
b) Đối với ngăn lộ đường dây hệ số
0,2 cho mỗi ngăn lộ
|
|
Chương 5:
THÍ NGHIỆM
THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỆN
EE.10000 Thí nghiệm Ampemét,
vônmét.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi và
điện trở cuộn dây.
-
Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ampemét
|
Vônmét
|
AC
|
DC
|
AC
|
DC
|
EE.100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,500
|
0,250
|
0,500
|
0,250
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,69
|
0,63
|
0,69
|
0,63
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,37
|
0,34
|
0,37
|
0,34
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đo vạn năng
|
ca
|
0,020
|
0,018
|
0,020
|
0,018
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,015
|
0,014
|
0,015
|
0,014
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,040
|
0,037
|
0,040
|
0,037
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EE.20000 Thí nghiệm Ampemét, vônmét có bộ biến đổi; báo
chạm đất, đo độ lệch điện áp; chỉ thị nấc MBA, đồng bộ kế; tần số kế
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện
trở cuộn dây.
-
Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu chỉnh các thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính :1 cái
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Ampemét,
Vônmét có bộ Biến đổi
|
Báo chạm đất , lệch điện áp
|
Nấc MBA Đồng bộ kế
|
Tần
số kế
|
|
|
EE.200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,300
|
0,150
|
0,600
|
0,450
|
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,72
|
0,72
|
1,43
|
1,29
|
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,39
|
0,39
|
0,77
|
0,69
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đo vạn năng
|
ca
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Máy phát tần số
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
0,040
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EE.30000 Thí nghiệm đồng hồ:
công suất 3 pha hữu công, vô công; có bộ biến đổi, không có bộ biến đổi; góc
pha.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra cách điện .
- Kiểm tra đồng hồ, bộ biến đổi, điện
trở cuộn dây.
- Kiểm tra sai số.
- Kiểm tra ở trạng thái có điện, hiệu
chỉnh các thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đồng
hồ công suất 3 pha
|
Góc
pha
|
Có
biến đổi
|
Không
biến đổi
|
EE.300
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,450
|
0,225
|
0,450
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,010
|
0,010
|
0,010
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
1,43
|
1,14
|
1,29
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,77
|
0,62
|
0,69
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy
đo vạn năng
|
ca
|
0,010
|
0,008
|
0,010
|
|
Máy phát tần số
|
ca
|
-
|
-
|
0,040
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,015
|
0,012
|
0,015
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,040
|
0,032
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
EE.40000 Thí nghiệm công tơ
1pha; công tơ 3 pha
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra tự chuyển, tự quay.
- Bộ ghi công suất.
-
Chuyển mạch thời gian.
-
Lập trình cài đặt và truy cập, hiệu chỉnh thông số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Công
tơ 1 pha
|
Công
tơ 3 pha
|
điện
từ
|
điện
tử
|
điện
từ
|
Kỹ
thuật số lập trình
|
EE.400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
0,800
|
1,200
|
0,960
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,010
|
0,008
|
0,012
|
0,010
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,010
|
0,008
|
0,012
|
0,010
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,100
|
0,080
|
0,120
|
0,096
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
0,25
|
1,25
|
0,63
|
3,13
|
|
Công
nhân 5,5 /7
|
công
|
0,14
|
0,68
|
0,34
|
1,69
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
tính xách tay
|
ca
|
-
|
0,071
|
-
|
0,179
|
|
Công tơ mẫu xách tay
|
ca
|
0,023
|
0,057
|
0,057
|
0,143
|
|
Bộ
nguồn 3 pha
|
ca
|
0,023
|
0,057
|
0,057
|
0,143
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EE.50000 Thí nghiệm hợp bộ đo lường đa chức năng kỹ thuật số có lập
trình
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra cách điện, nguồn nuôi,
nguồn lưu giữ.
- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến .
- Kiểm tra thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ.
-
Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số.
-
Kiểm tra sai số.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 bộ
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
|
|
EE.500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
|
|
Vải
phin trắng 0,8m
|
m
|
0,200
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,100
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 5,0/8
|
công
|
1,91
|
|
|
Công
nhân 5,5 /7
|
công
|
0,64
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,071
|
|
|
Hợp bộ thí nghiệm rơ le
|
ca
|
0,170
|
|
|
|
|
10
|
|
Ghi chú:
|
|
Trường
hợp thí nghiệm một chức năng trong hợp bộ đo lường đa chức năng được nhân hệ
số 0,2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 6:
THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ
ĐO LƯỜNG NHIỆT
EF.10000 Thí nghiệm áp kế, chân không
kế.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh
thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Kiểu
trực tiếp
|
Kiểu nhiệt giãn nở
|
Không
tiếp Điểm
|
Có
tiếp Điểm
|
Không
tiếp Điểm
|
Có
tiếp Điểm
|
EF.100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
-
|
-
|
0,500
|
0,500
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
-
|
0,050
|
-
|
0,050
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
Xăng
|
kg
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,70
|
0,84
|
0,77
|
0,92
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,30
|
0,36
|
0,33
|
0,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
-
|
0,025
|
-
|
0,025
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,032
|
0,038
|
0,032
|
0,038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
EF.20000 Thí
nghiệm đồng hồ Mức , Lưu lượng, cầu đo nhiệt độ
chỉ thị
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh thông
số .
- Kiểm tra các tiếp Điểm.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đồng
hồ mức kiểu phao
|
Đồng
hồ lưu lượng
|
Cầu đo nhiệt độ chỉ thị
|
Chênh
áp chỉ mức
|
Chênh áp có công tơ
|
EF.200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
-
|
1,000
|
1,500
|
2,000
|
|
Dây
điện 2 ´ 1,5 mm2
|
m
|
-
|
-
|
0,050
|
0,050
|
|
ống
nhựa d10
|
m
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,46
|
1,39
|
1,66
|
0,92
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,20
|
0,59
|
0,71
|
0,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
-
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
-
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
EF.30000 Thí
nghiệm Rơle áp lực, chân không, rơ le nhiệt, logomét đo nhiệt, bộ biến đổi tín
hiệu không điện sang tín hiệu điện
Quy
định áp dụng:
-
Bảng mức quy định cho các trang thiết bị riêng lẻ; không sử dụng cho các trang
thiết bị đã được lắp cố định kín trong các thiết bị hoặc thiết bị hợp bộ.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên
ngoài.
- Kiểm tra đường ống lấy mẫu đo.
- Kiểm tra, thí nghiệm, hiệu chỉnh
thông số.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Rơle áp lực, chân không
|
Rơle
nhiệt
|
Lôgomét đo nhiệt độ
|
Bộ biến đổi tín hiệu
|
|
EF.300
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Dây
điện 2 ´ 1,5 mm2
|
m
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 3,0/8
|
công
|
0,77
|
0,92
|
1,54
|
1,54
|
|
|
Công
nhân 4,0 /7
|
công
|
0,33
|
0,40
|
0,66
|
0,66
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
-
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
ca
|
0,032
|
-
|
-
|
0,032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 7:
THÍ NGHIỆM MẠCH ĐIỀU
KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠ LE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU.
Quy
định áp dụng:
1.
Mạch là một bộ phận dẫn điện được tính từ đầu nguồn đến cuối nguồn.
2.
Hệ thống mạch là tập hợp các mạch có cùng một chức năng kể cả nối tiếp, song
song hoặc phối hợp .
3.
Ngăn thiết bị bao gồm máy cắt, dao cách ly, biến dòng điện, biến điện áp (nếu
có), tủ đấu dây, thiết bị bảo vệ và Điều khiển liên quan hoặc thiết bị trọn
bộ tương đương như các tủ hợp bộ trung áp < 35kV .
EG.10000 Thí nghiệm hệ thống mạch
nguồn AC, DC; mạch tín hiệu trung tâm; mạch điện áp và dòng điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch .
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số của hệ thống mạch.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : hệ thống
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mạch
cấp nguồn
(AC-DC
) (Ngăn thiết bị )
|
Mạch
điện áp (MBĐA3 pha )
|
Mạch
tín hiệu ( Ngăn thiết bị )
|
Mạch
dòng điện ( Cuộn nhị thứ của biến dòng )
|
EG.100
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
|
Dây điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
3,28
|
7,27
|
6,24
|
4,20
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
-
|
0,250
|
-
|
0,183
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,125
|
0,125
|
0,125
|
0,125
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1.
Hệ thống mạch cấp nguồn (xoay chiều và một chiều) được xác định gồm tất cả
các mạch cấp nguồn cho một ngăn thiết bị có sử dụng nguồn xoay chiều và một
chiều.
|
2.
Hệ thống mạch điện áp được xác định cho bộ biến điện áp 3 pha; Khi thí nghiệm
hệ thống mạch điện áp với biến điện áp 1pha được nhân hệ số 0,4.
|
a)
Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp thanh cái 110kV có số ngăn > 9 và điện
áp thanh cái ³ 220kV có số ngăn >5 được nhân
hệ số 1,1.
b)
Trường hợp thí nghiệm mạch điện áp kết nối ngăn lộ mở rộng với biến điện áp
thanh cái được nhân hệ số 0,1.
|
3. Hệ thống mạch tín hiệu quy định đã gồm tất cả các
tín hiệu cho một ngăn thiết bị có điện áp 110kV; Khi thí nghiệm mạch tín
hiệu cho ngăn thiết bị có điện áp khác được tính như sau :
a) Cấp điện áp £
35kV nhân hệ số 0,8
b) Cấp điện áp 220kV nhân hệ số 1,1
c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số
1,2.
d) Riêng thí nghiệm mạch tín hiệu
cho ngăn Máy biến áp ³ 110kV được nhân hệ số
1,5.
|
4. Hệ thống mạch dòng điện được xác
định bằng số cuộn nhị thứ sử dụng của biến dòng điện tổ hợp 3 pha. Trường hợp
thí nghiệm mạch dòng từ các biến dòng trung gian được sử dụng bảng mức trên
nhân hệ số 0,7.
5. Trường hợp thí nghiệm ngắn mạch
nhị thứ cho ngăn thiết bị được sử dụng bảng mức mạch dòng điện nhân hệ số
0,1.
|
EG.20000 Thí nghiệm mạch Điều
khiển máy ngắt, dao cách ly
Quy định áp dụng:
- Bảng mức này chỉ sử dụng cho TN mạch
Điều khiển các thiết bị khi không đặt thiết bị Điều khiển tích hợp mức ngăn
(I/O, RTU, PLC)
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : hệ thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Máy ngắt điện áp (KV)
|
Dao cách ly có Điều
khiển ( Bộ 3 pha )
|
< 35 (Bộ 3 pha)
|
66-110 (Bộ 3 pha)
|
220-500 (Bộ 3 pha)
|
EG.200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,200
|
1,500
|
1,875
|
0,960
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,320
|
0,400
|
0,500
|
0,256
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,15
|
5,18
|
6,48
|
3,32
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,154
|
0,192
|
0,240
|
0,123
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
0,125
|
0,156
|
0,080
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1.
Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch Điều khiển thiết bị với trạm vừa có Điều
khiển bằng cơ vừa có trang bị Điều khiển bằng máy tính được nhân hệ số
1,05.
|
2.
Trường hợp thí nghiệm hệ thống mạch Điều khiển cho dao tiếp địa 3 pha đặt
riêng (không đi kèm dao cách ly) có Điều khiển được nhân hệ số 0,4.
|
EG.30000 Thí nghiệm mạch Điều khiển:
Nén khí; cứu hoả; làm mát; sấy chiếu sáng cho tủ.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : hệ thống
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Nén
khí (bộ)
|
Cứu hoả (bộ 2 bơm cứu hoả và các
van )
|
Làm mát (bộ theo MBA )
|
Sấy,chiếu
sáng cho tủ (10 tủ)
|
|
|
EG.30
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,307
|
0,384
|
0,480
|
0,246
|
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,082
|
0,102
|
0,128
|
0,066
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,70
|
3,04
|
2,66
|
1,36
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,056
|
0,070
|
0,061
|
-
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,057
|
0,072
|
0,063
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
Ghi
chú:
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống mạch sấy chiếu sáng được xác định cho các
thiết bị có tủ được trang bị sấy chiếu sáng .
|
|
EG.40000 Thí nghiệm hệ thống mạch: Bảo vệ (Thời gian, trung gian, cắt trực tiếp,
mạch đầu ra); mạch đo lường; mạch ghi chụp.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : hệ thống
|
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Đo lường (Ngăn thiết bị )
|
Ghi chụp (Bộ ghi sự cố )
|
Bảo vệ (Ngăn thiết bị)
|
|
EG.400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,400
|
0,500
|
0,500
|
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,320
|
0,500
|
0,400
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
1,68
|
9,45
|
4,20
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,154
|
0,240
|
0,192
|
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,080
|
0,125
|
0,100
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
1.
Hệ thống mạch ghi chụp trong bảng mức trên được xác định cho một bộ ghi chụp
sự cố, khi thí nghiệm hệ thống mạch cho bộ thứ 2 được nhân hệ số 0,7.
|
|
2.
Hệ thống mạch bảo vệ trong bảng mức trên đã được xác định cho 2 cấp bảo vệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EG.50000 Thí nghiệm hệ
thống mạch tự động: Điều chỉnh điện áp dưới tải, đóng lặp lại máy ngắt
(Kể cả đồng bộ)
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch.
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch theo chức năng.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn
vị tính : hệ thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Mạch
Điều chỉnh điện áp dưới tải ( bộ 3 pha )
|
Mạch đóng lặp lại máy ngắt ( 1máy
ngắt )
|
EG.500
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
2,450
|
0,583
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,400
|
0,120
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
12,67
|
2,46
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC- DC
|
ca
|
0,240
|
0,080
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,125
|
0,042
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1.
Hệ thống mạch tự động đóng lặp lại máy cắt quy định với máy cắt có điện áp
110kV; Khi thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy cắt ở điện áp khác thì
được tính hệ số như sau:
Cấp
điện áp £ 35 KV nhân hệ số 0,5
Cấp
điện áp 220 KV nhân hệ số 1,2
Cấp
điện áp 500 KV nhân hệ số 1,3.
2. Trường hợp thí nghiệm mạch tự động đóng lặp lại máy
cắt 3 pha độc lập được nhân hệ số 1,25.
|
|
|
|
|
|
|
|
EG.60000 Thí nghiệm mạch Thiết bị đo
xa
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
-
Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp, thiết bị liên quan: Mođem, interface v.v…
-
Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : hệ thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EG.600
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,250
|
|
Cáp
bọc 7´2,5 mm2
|
m
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
2,36
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC- DC
|
ca
|
0,080
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,063
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
Hệ
thống mạch trong bảng mức trên được xác định theo một ngăn thiết bị có trang bị
đo xa đến RTU.
EG.70000 Thí nghiệm Mạch Sơ đồ logic (Điều
khiển, bảo vệ và truyền cắt)
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
-
Kiểm tra và thí nghiệm các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
-
Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
-
Hiệu chỉnh các thông số sơ đồ logic theo chức năng.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : hệ thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EG.700
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,400
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,300
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,52
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,192
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1. Hệ thống trong bảng mức trên đã được xác định là một ngăn thiết bị có
trang bị Điều khiển, bảo vệ và truyền cắt theo sơ đồ logic với ngăn thiết bị
có điện áp 220kV, khi thí nghiệm hệ thống mạch logíc cho ngăn
thiết bị có điện áp khác được tính hệ số như sau:
a) Cấp điện áp £
35kV nhân hệ số 0,5
b) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7
c) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số
1,1.
|
2. Khi thí
nghiệm hệ thống mạch lôgic toàn trạm được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số
1,5 và không áp dụng cho thí nghiệm hệ thống mạch của trạm có sử
dụng hệ thống Điều khiển tích hợp.
|
3. Trường hợp thí nghiệm sơ đồ logic
lựa chọn điện áp và dòng điện được nhân hệ số 0,2.
|
EG.80000
Thí nghiệm hệ thống mạch Điều khiển tích hợp mức ngăn
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
-
Kiểm tra và TN các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
-
Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số từng chức
năng theo sơ đồ Điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : hệ thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EG.800
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,400
|
|
Dây
điện 2´1,5 mm2
|
m
|
0,200
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
5,18
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,192
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,100
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
|
Hệ
thống mạch Điều khiển tích hợp mức ngăn xác định với ngăn thiết bị 220 KV,
Khi thí nghiệm Điều khiển tích hợp mức ngăn với thiết bị ở điện áp khác được
tính hệ số như sau :
Cấp
điện áp £ 35kV nhân hệ số 0,5
Cấp
điện áp 110kV nhân hệ số 0,7
Cấp
điện áp 500kV nhân hệ số 1,1
Trường
hợp thí nghiệm hệ thống mạch Điều khiển tích hợp mức ngăn cho 1 thiết bị (bộ
I/O - vào/ra) được nhân hệ số 0,2.
|
|
|
|
|
|
|
|
EG.90000 Thí nghiệm hệ thống mạch Điều khiển
tích hợp mức trạm.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lập sơ đồ trình tự thí nghiệm hệ thống mạch, kênh.
-
Kiểm tra và TN các thông số hệ thống mạch, kênh theo chức năng.
-
Kiểm tra hoạt động của mạch, kênh và thiết bị theo sơ đồ nguyên lý.
- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào.
- Hiệu chỉnh các thông số các chức
năng theo sơ đồ Điều khiển tích hợp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn vị tính : hệ thống
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EG.900
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
0,600
|
|
Dây
điện 2´1,5 mm2
|
m
|
0,300
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
7,78
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
ca
|
0,288
|
|
Mê
gôm mét
|
ca
|
0,150
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
1.
Hệ thống mạch Điều khiển tích hợp mức trạm xác định với trạm 220kV; Khi thí
nghiệm hệ thống mạch Điều khiển tích hợp mức trạm với trạm có điện áp khác
được tính hệ số như sau:
a) Cấp điện áp 110kV nhân hệ số 0,7
b) Cấp điện áp 500kV nhân hệ số 1,1.
|
2. Trường hợp thí nghiệm hệ thống
mạch Điều khiển tích hợp mức trạm, nếu trạm có hệ thống Điều khiển cơ cấu
truyền động được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 1,2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 8:
THÍ NGHIỆM MẪU HOÁ
Quy
định áp dụng:
-
Bảng mức xác định cho mẫu hoá dầu quy định với các Điều kiện bình thường cần
thử nghiệm 1 mẫu (gồm đủ số phân mẫu theo quy trình) cho một khoang độc lập của
trang thiết bị sử dụng dầu cách điện; Trường hợp phải thí nghiệm lại kể từ mẫu
thứ 2 định mức được nhân 0,7.
EH.10000
Thí nghiệm tính chất hoá học mẫu dầu cách điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu
mẫu.
- Pha chế các loại hoá chất, thuốc
thử.
- Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 mẫu
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
EH.100
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
5,000
|
|
Alkali
blue (kiềm xanh)
|
gam
|
2,000
|
|
Giấy
lọc thường
|
hộp
|
0,100
|
|
Giấy
lọc không tro
|
hộp
|
0,100
|
|
Hyđroxydekali
(KOH) 0,1mol/l
|
lít
|
0,100
|
|
Toluen
(không có lưu huỳnh)
|
lít
|
0,060
|
|
Êtanola đẳng khí ( Điểm sôi 78,2 °C)
|
lít
|
0,040
|
|
Axit clohydrique (HCl) 0,1mol/l
|
lít
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
5,20
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
2,80
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
ca
|
0,250
|
|
Máy đo tỷ trọng
|
ca
|
0,063
|
|
Máy
đo độ nhớt
|
ca
|
0,125
|
|
Máy
đo độ axít
|
ca
|
0,125
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
EH.20000 Thí nghiệm điện áp xuyên thủng; Tgd
của dầu cách điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu
mẫu.
- Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, Tgd
dầu cách điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 mẫu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Điện áp xuyên thủng
|
Tgd
dầu
cách
điện
|
EH.200
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,500
|
2,000
|
|
Dây
điện 2 ´1,5 mm2
|
m
|
0,100
|
0,100
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
0,86
|
1,56
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
0,46
|
0,84
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy đo Tgd
dầu cách điện
|
ca
|
|
0,250
|
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
ca
|
0,250
|
|
|
|
|
10
|
20
|
EH.30000 Thí nghiệm độ ổn định ô xy
hoá dầu cách điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu
mẫu.
- Pha chế các loại dung dịch, hoá
chất.
- Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu
(kể cả chỉ tiêu hoá ).
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : 1 mẫu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EH.300
|
Vật liệu
|
|
|
|
Nước
cất
|
lít
|
0,100
|
|
Giấy
lọc không tro
|
hộp
|
0,100
|
|
Alcol
êtylic
|
lít
|
0,005
|
|
benzen
|
lít
|
0,020
|
|
Xăng
nhẹ
|
lít
|
0,500
|
|
Heptan
|
lít
|
0,200
|
|
Hyđroxydekali
(KOH)
|
lít
|
0,100
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
30,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
10,76
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
5,80
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy
đo độ nhớt
|
ca
|
0,125
|
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu
|
ca
|
2,400
|
|
|
|
10
|
EH.40000 Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm
của dầu cách điện.
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lấy mẫu theo quy định.
- Kiểm tra màu sắc của dầu
mẫu.
- Pha chế các loại dung dịch, hoá
chất.
- Thí nghiệm, xác định các chỉ tiêu
với 3 lần (1, 2, 3).
-
Lập đặc tuyến xác định thông số tính toán.
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính : 1 mẫu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EH.400
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
|
Hydranal
A
|
lít
|
0,012
|
|
Hydranal
C
|
lít
|
0,001
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
4,84
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
2,60
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy vi lượng ẩm
|
ca
|
0,125
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
EH.50000 Thí nghiệm phân tích hàm
lượng khí hoà tan trong dầu cách điện
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Lấy mẫu theo quy định.
-
Kiểm tra mẫu chuẩn theo quy trình: Dầu trắng, khí chuẩn.
-
Kiểm tra bảng thông số chuẩn.
- Kiểm tra màu sắc của dầu
mẫu.
- Chạy mẫu dầu, thí nghiệm các chỉ
tiêu.
- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm
theo đường chuẩn.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu
chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính :1 mẫu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EH.500
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
5,0000
|
|
Khí
argon 99,999%
|
bình
|
0,0035
|
|
Nước siêu sạch > 5 Mega
ôm
|
lít
|
0,0208
|
|
Khí chuẩn nồng độ thấp, nồng độ cao
|
bình
|
0,0021
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
6,24
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
3,36
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Hợp
bộ máy phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện.
|
ca
|
0,700
|
|
|
|
10
|
EH.60000 Thí nghiệm phân tích độ ẩm
trong khí SF6
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-
Tổ hợp các trang bị thí nghiệm theo sơ đồ.
- Đo mẫu khí theo quy định.
- Lắp nối với hệ thống có khí SF6.
- Kiểm tra Điều chỉnh lưu lượng dòng
khí.
-
Kiểm tra, phân tích các thông số .
-
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
|
|
|
|
Đơn
vị tính :
|
1
mẫu
|
Mã
hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
EH.600
|
Vật liệu
|
|
|
|
Điện
năng
|
KWh
|
1,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ
sư 4,0/8
|
công
|
5,20
|
|
Công
nhân 5,0 /7
|
công
|
2,80
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
ca
|
0,700
|
|
|
|
10
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
1.
Bảng mức trên xác định thí nghiệm một mẫu với đủ 3 phân mẫu khí SF6 tại hiện
trường cho một bình chứa khí.
2.
Trường hợp thí nghiệm bình khí thứ 2 được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số
0,7.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung công việc
|
Trang
|
1
|
2
|
3
|
|
Thuyết
minh và quy định áp dụng
|
5
|
|
Chương
I
|
|
|
Thí
nghiệm các thiết bị điện
|
7
|
EA.10000
|
Động cơ điện, máy phát điện
|
7
|
EA.11000
|
Thí
nghiệm máy phát điện, động cơ điện đồng bộ,U<1000V
|
7
|
EA.12000
|
Thí
nghiệm động cơ điện không đồng bộ, U < 1000V
|
8
|
EA.20000
|
Máy biến áp lực
|
9
|
EA.21000
|
Thí
nghiệm máy biến áp lực 66-500kV
|
9
|
EA.21100
|
Thí
nghiệm máy biến áp lực 3 pha 110kV
|
9
|
EA.21200
|
Thí
nghiệm máy biến áp lực 220-500kV
|
11
|
EA.22000
|
Thí
nghiệm máy biến áp U đến 35KV
|
13
|
EA.22100
|
Thí
nghiệm máy biến áp : 22- 35KV
|
13
|
EA.22200
|
Thí
nghiệm máy biến áp - U 3-15KV
|
15
|
EA.30000
|
Máy biến điện áp
|
16
|
EA.31000
|
Thí
nghiệm biến điện áp 1 pha, phân áp bằng tụ điện điện áp 66-500KV
|
16
|
EA.32000
|
Thí
nghiệm biến điện áp cảm ứng 1 pha, điện áp 66 - 500KV
|
17
|
EA.33000
|
Thí
nghiệm biến điện áp cảm ứng, điện áp < 35KV
|
18
|
EA.40000
|
Biến
dòng điện
|
19
|
EA.41000
|
Thí
nghiệm biến dòng điện điện áp: 66-500kV
|
19
|
EA.42000
|
Thí
nghiệm biến dòng điện : < 1kV; < 15kV; 22-35kV.
|
20
|
EA.50000
|
Kháng điện
|
21
|
EA.51000
|
Thí
nghiệm kháng điện dầu, máy tạo trung tính, cuộn dập hồ quang
|
21
|
EA.52000
|
Thí
nghiệm điện kháng khô và cuộn cản cao tần các cấp điện áp
|
22
|
|
|
|
|
Chương
II
|
|
|
Thí
nghiệm Khí cụ điện, trang bị điện
|
23
|
EB.10000
|
Máy
ngắt
|
23
|
EB.11000
|
Thí nghiệm máy ngắt SF6
|
23
|
EB.12000
|
Thí nghiệm máy ngắt dầu
|
25
|
EB.13000
|
Thí
nghiệm máy ngắt không khí
|
26
|
EB.14000
|
Thí
nghiệm máy ngắt chân không
|
27
|
EB.20000
|
Dao
cách ly
|
28
|
EB.21000
|
Thí
nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện
|
28
|
EB.22000
|
Thí
nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí.
|
29
|
EB.30000
|
Thí
nghiệm Thanh cái
|
30
|
EB.40000
|
Thí
nghiệm cách điện
|
31
|
EB.41000
|
Thí
nghiệm cách đứng, treo
|
31
|
1
|
2
|
3
|
EB.42000
|
Thí
nghiệm cách điện xuyên
|
32
|
EB.50000
|
Thí
nghiệm tụ điện
|
33
|
EB.60000
|
Thí
nghiệm cáp lực
|
34
|
EB.70000
|
Thí
nghiệm aptômát và khởi động từ
|
35
|
EB.71000
|
Thí
nghiệm aptomat và khởi động từ >300A
|
35
|
EB.72000
|
Thí
nghiệm aptomat và khởi động từ < 300A
|
36
|
|
|
|
|
Chương
III
|
|
|
Thí
nghiệm chống sét van, tiếp đất
|
37
|
EC.10000
|
Chống
sét van và bộ đếm sét
|
37
|
EC.11000
|
Thí
nghiệm chống sét van 22-500kV
|
37
|
EC.12000
|
Thí
nghiệm chống sét van đến 15kV
|
38
|
EC.20000
|
Đo điện trở tiếp đất .
|
39
|
EC.21000
|
Thí
nghiệm tiếp đất trạm biến áp
|
39
|
EC.22000
|
Thí
nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi
|
40
|
|
|
|
|
Chương
IV
|
|
|
Thí
nghiệm Rơle bảo vệ và tự động điện
|
41
|
ED.11000
|
Thí nghiệm rơle so lệch (kỹ thuật số)
|
41
|
ED.12000
|
Thí nghiệm rơle Khoảng cách
|
42
|
ED.13000
|
Thí
nghiệm rơle: điện áp, dòng điện.
|
43
|
ED.14000
|
Thí
nghiệm rơle: trung gian - Thời gian - Tín hiệu .
|
44
|
ED.15000
|
Thí
nghiệm rơle: công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không, tần số.
|
45
|
ED.16000
|
Thí
nghiệm rơle: cắt (đầu ra); Bảo vệ chống hư hỏng máy ngắt
|
46
|
ED.17000
|
Thí
nghiệm rơle : tự động đóng lại, kiểm tra đồng bộ.
|
47
|
ED.18000
|
Thí
nghiệm hợp bộ rơle tự động Điều chỉnh điện áp, rơle tự động nạp ắc qui, rơle
ghi sự cố.
|
48
|
ED.19000
|
Thí
nghiệm rơle giám sát mạch cắt, giám sát mạch dòng, mạch áp.
|
49
|
ED.20000
|
Thí nghiệm rơle: hơi, dòng dầu.
|
50
|
ED.21000
|
Thí
nghiệm thiết bị tích hợp mức ngăn
|
51
|
ED.22000
|
Thí
nghiệm thiết bị tích hợp mức trạm (Khối Điều khiển trung tâm )
|
52
|
|
|
|
|
Chương V
|
|
|
Thí nghiệm đo lường điện
|
53
|
EE.10000
|
Thí
nghiệm Ampemét, vônmét.
|
53
|
EE.20000
|
Thí
nghiệm Ampemét, vônmét có bộ biến đổi; báo chạm đất, đo độ lệch điện áp; chỉ
thị nấc MBA, đồng bộ kế; tần số kế .
|
54
|
EE.30000
|
Thí
nghiệm đồng hồ: công suất 3 pha hữu công vô công có bộ biến đổi, không có bộ
biến đổi; góc pha.
|
55
|
EE.40000
|
Thí nghiệm công tơ 1pha; công tơ 3
pha
|
56
|
EE.50000
|
Thí
nghiệm hợp bộ đo lường đa chức năng kỹ thuật số có lập trình.
|
57
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
Chương VI
|
|
|
Thí
nghiệm thiết bị đo lường nhiệt
|
58
|
EF.10000
|
Thí
nghiệm áp kế, chân không kế.
|
58
|
EF.20000
|
Thí
nghiệm đồng hồ mức, lưu lượng, cầu đo nhiệt độ chỉ thị
|
59
|
EF.30000
|
Thí
nghiệm rơle áp lực, chân không, rơ le nhiệt, logomét đo nhiệt, bộ biến đổi
tín hiệu không điện sang tín hiệu điện.
|
60
|
|
|
|
|
Chương
VII
|
|
|
Thí
nghiệm mạch Điều khiển, đo lường, rơ le bảo vệ, tự động và tín hiệu.
|
61
|
EG.10000
|
Thí
nghiệm hệ thống mạch nguồn AC, DC; mạch tín hiệu trung tâm; mạch điện áp và
dòng điện.
|
61
|
EG.20000
|
Thí
nghiệm mạch Điều khiển máy ngắt, dao cách ly
|
62
|
EG.30000
|
Thí
nghiệm mạch Điều khiển: nén khí; cứu hoả; làm mát; sấy, chiếu sáng cho tủ.
|
63
|
|
|
64
|
EG.40000
|
Thí
nghiệm hệ thống mạch: bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu
ra); mạch đo lường; mạch ghi chụp.
|
65
|
EG.50000
|
Thí
nghiệm hệ thống mạch tự động: Điều chỉnh điện áp dưới tải, đóng lặp lại máy
ngắt (kể cả đồng bộ).
|
66
|
EG.60000
|
Thí
nghiệm mạch thiết bị đo xa.
|
67
|
EG.70000
|
Thí
nghiệm mạch sơ đồ logic (Điều khiển, bảo vệ và truyền cắt)
|
68
|
EG.80000
|
Thí
nghiệm hệ thống mạch Điều khiển tích hợp mức ngăn.
|
69
|
EG.90000
|
Thí
nghiệm hệ thống mạch Điều khiển tích hợp mức trạm.
|
|
|
|
|
|
Chương
VIII
|
|
|
Thí
nghiệm mẫu hoá
|
70
|
EH.10000
|
Thí
nghiệm tính chất hoá học mẫu dầu cách điện
|
70
|
EH.20000
|
Thí
nghiệm điện áp xuyên thủng; Tgọ của dầu cách điện
|
71
|
EH.30000
|
Thí
nghiệm độ ổn định ô xy hoá dầu cách điện.
|
72
|
EH.40000
|
Thí
nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điện
|
73
|
EH.50000
|
Thí
nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện
|
74
|
EH.60000
|
Thí
nghiệm phân tích độ ẩm trong khí SF6
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn số 1781/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 1781/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp do Bộ Xây dựng ban hành
47.993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|