Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2555/BKHĐT-TH Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Trần Quốc Phương
Ngày ban hành: 18/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2555/BKHĐT-TH
V/v rà soát danh mục các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

Kính gửi:

- Các bộ: Y tế, Lao động, Thương Binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hòa Bình, Lạng Sơn, Nam Định, Tuyên Quang.

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình; Báo cáo số 01/BC-CP ngày 02 tháng 01 năm 2022; Công điện số 290/CĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có văn bản số 2121/BKHĐT-TH ngày 01/4/2022 về việc tổng hợp danh mục và mức vốn bố trí cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Phụ lục danh mục nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình xin gửi kèm theo).

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại văn bản số 2420/VPCP-KTTH ngày 18/4/2022 về việc rà soát danh mục các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (bản sao văn bản xin gửi kèm theo), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan trung ương, địa phương:

1. Rà soát lại toàn bộ danh mục các nhiệm vụ, dự án đã đề xuất, bảo đảm phù hợp với nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 43/2021/QH15 của Quốc hội và danh mục, dự án đã báo cáo Quốc hội tại Báo cáo số 01/BC-CP của Chính phủ, trong đó tập trung đầu tư vào một số dự án trọng điểm có sức lan tỏa và cấp bách để hoàn thành sớm; dứt khoát không bố trí dàn trải, chia đều, manh mún, không đưa vào danh mục các dự án chưa đúng quy định.

Đối với danh mục các nhiệm vụ, dự án đáp ứng các nguyên tắc này, trong trường hợp mức vốn bố trí thấp hơn so với dự kiến tổng mức đầu tư, phải có cam kết bố trí số vốn còn thiếu để bảo đảm hoàn thành dự án theo quy định.

2. Đối với danh mục các nhiệm vụ, dự án có thay đổi thông tin, số liệu,... hoặc chưa có trong Báo cáo số 01/BC-CP và Tờ trình số 02/TTr-CP ngày 02 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ, đề nghị giải trình rõ lý do bổ sung, thay đổi, có tính thuyết phục và khả thi đối với từng dự án và được báo cáo trong Phụ lục riêng.

Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương khẩn trương triển khai các nội dung nêu trên, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công trong ngày 19/4/2022, chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về danh mục dự án, tính chính xác về thông tin, số liệu báo cáo. Trong quá trình triển khai, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để phối hợp xử lý theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ t
ướng Chính phủ (để b/c);
- PTTg Lê Minh Khái (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc Bộ (danh sách kèm theo);
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, Vụ TH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Phương

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Báo cáo số 2121/BC-BKHĐT ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

Mã dự án

Đề xuất nhiệm vụ, dự án dự kiến đầu tư từ Chương trình Phục hồi phát triển kinh tế - xã hội của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương

Đề xuất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo số vốn dự kiến bổ sung từ Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội cho các nhiệm vụ, dự án

Bộ, cơ quan trung ương, địa phương đề xuất phương án

Danh mục dự án dự kiến

Tổng mức đầu tư dự kiến

Dự kiến kế hoạch vốn NSTW bố trí trong KHĐTC trung hạn 2021- 2025

Dự kiến bố trí vốn bổ sung từ Chương trình

Tổng số vốn NSTW dự kiến bố trí (gồm KHĐTCTH + CTPH)

Dự kiến số vốn phải bố trí từng năm giai đoạn 2022-2023

Ngành, lĩnh vực theo NQ 973

Bộ, cơ quan trung ương, địa phương dự kiến được giao thực hiện nhiệm vụ dự án

Số vốn đề nghị thông báo

Số vốn đề nghị chưa thông báo

Tổng số

Trong đó: NSTW

Năm 2022

Năm 2023

 

Tổng số

309,761,854

293,915,759

77,299,252

135,665,000

214,238,608

21,384,052

114,280,948

 

 

134,880,000

785,000

 

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ CÔNG AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37922

Mua sắm trang thiết bị cho các bệnh viện, bệnh xá thuộc Công an nhân dân nâng cao năng lực dự phòng, chẩn đoán điều trị covid-19 và các dịch bệnh khác

300,000

130,000

 

130,000

130,000

65,000

65,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Công an

130,000

 

Bộ Y tế

37924

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện 30/4 Bộ Công an

277,000

50,000

 

50,000

50.000

25.000

25,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Công an

50,000

 

Bộ Y tế

37923

Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8

640,000

120,000

 

120,000

120,000

60,000

60,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Công an

120,000

 

Bộ Y tế

 

BỘ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37540

Trường Cao đẳng Công thương miền Trung

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bộ Công thương

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37659

Nâng cao năng lực quản trị điều hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông

150,000

150,000

 

150,000

150,000

10,000

140,000

Công nghệ thông tin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

150,000

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

37660

Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học

430,000

430,000

 

430,000

430,000

25,000

405,000

Công nghệ thông tin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

430,000

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

37658

Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT

200,000

200,000

 

200,000

200,000

15,000

185,000

Công nghệ thông tin

Bộ Giáo dục và Đào tạo

200,000

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37543

Trường Cao đẳng Hàng hải

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bộ Giao thông vận tải

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37107

Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025

146,990,000

146,990,000

47,168,587

72,476,000

119,644,587

5,241,363

67,234,637

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

72,476,000

 

Bộ Giao thông vận tải

36856

Đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng

45,024,000

45,024,000

14,247,700

3,800,000

18,047.700

100,000

3,700,000

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

3,800,000

 

Bộ Giao thông vận tải

36855

Đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột

21,935,000

21,935.000

6,539,750

2,320,000

8,859,750

35,000

2,285,000

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

2,320,000

 

Bộ Giao thông vận tải

33884

Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1)

17,836,944

17,836,944

5,360,000

3,500,000

8,860,000

119,678

3,380,322

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

3,500,000

 

Bộ Giao thông vận tải

36858

Tuyến đường cao tốc An Hữu - Cao Lãnh

6,171,000

6,171,000

1,864,000

1,204,000

3,068,000

50,000

1,154,000

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

1,204,000

 

Bộ Giao thông vận tải

3941

Cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng

7,389,589

7,389,589

1,116,000

4,130,000

5,246,000

266,707

3,863,293

Giao thông

Bộ Giao thông vận tải

4,130,000

 

Bộ Giao thông vận tải

 

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37653

Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương

250,000

250,000

 

250,000

250,000

2,500

247,500

Công nghệ thông tin

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

250,000

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37650

Dự án đầu tư chuyển đổi số cho đào tạo nghề chất lượng cao

100,000

100,000

 

100,000

100,000

30,000

70,000

Công nghệ thông tin

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

100,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37524

Dự án tăng cường kết nối cung - cầu lao động

250,000

250,000

 

250,000

250,000

100,000

150,000

Công nghệ thông tin

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

250,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37512

Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An

100,000

100,000

 

100,000

100,000

20,000

80,000

Xã hội

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

100,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37511

Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh viện Chỉnh hình - phục hồi chức năng Cần Thơ

260,000

260,000

 

260,000

260,000

60,000

200,000

Y tế, dân Số và gia đình

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

260,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37510

Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn

240,000

240,000

 

240,000

240,000

50,000

190,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

240,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

BỘ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37652

Lưu trữ tài liệu điện tử Phông Lưu trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2

400,000

400,000

 

400,000

 

150,000

250,000

Công nghệ thông tin

Bộ Nội vụ

400,000

 

Bộ Nội vụ

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37673

Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

300,000

300,000

 

300,000

300,000

100,000

200,000

Công nghệ thông tin

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

300.000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát biển nông thôn

37541

Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37544

Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

BỘ QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37925

Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực phòng chống dịch cho các đơn vị

300,000

300,000

 

300,000

300,000

100,000

200,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Quốc phòng

300,000

 

Bộ Y tế

 

BỘ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37670

Dự án chuyển đổi số hướng tới mô hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính

250,000

250,000

 

250,000

250,000

100,000

150,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

250,000

 

Bộ Tài chính

37669

Dự án đầu tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế

650,000

650,000

 

650,000

650,000

260,000

390,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

650,000

 

Bộ Tài chính

37661

Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền

120,000

120,000

 

120,000

120,000

48,000

72,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

120,000

 

Bộ Tài chính

37665

Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế

440,000

440,000

 

440,000

440,000

176,000

264,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

440,000

 

Bộ Tài chính

37662

Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật)

200,000

200,000

 

200,000

2,000,000

80,000

120,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

200,000

 

Bộ Tài chính

37668

Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành

43,000

43,000

 

43,000

43,000

18,000

25,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

43,000

 

Bộ Tài chính

37664

Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế

150,000

150,000

 

150,000

150,000

60,000

90,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

150,000

 

Bộ Tài chính

37667

Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành

160,000

160,000

 

160,000

160,000

65,000

95,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

160,000

 

Bộ Tài chính

37663

Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế

30,000

30,000

 

30,000

30,000

12,000

18,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

30,000

 

Bộ Tài chính

37666

Dự án xây dựng và triển khai hệ thống phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu

20,000

20,000

 

20,000

20,000

8,000

12,000

Công nghệ thông tin

Bộ Tài chính

20,000

 

Bộ Tài chính

 

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30962

Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ thống nhất trên cơ sở, quy hoạch, kết nối đám mây của các cơ quan nhà nước tại các bộ, ngành, địa phương

548,582

548,582

548,582

500,000

1,048,582

157,500

342,500

Công nghệ thông tin

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

500,000

Bộ Thông tin và Truyền thông

32412

Triển khai các hệ thống kỹ thuật bảo đảm năng lực, an toàn mạng Truyền số liệu chuyên dùng phục vụ phát triển Chính phủ điện tử

250,000

250,000

249,427

210,000

459,427

71,500

138,500

Công nghệ thông tin

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

210,000

Bộ Thông tin và Truyền thông

32410

Xây dựng Nền tảng trao đổi định danh và xác thực điện tử (ID Exchange) phục vụ giao dịch điện tử với cơ quan nhà nước

80,000

80,000

79,562

75,000

154,562

21,000

54,000

Công nghệ thông tin

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

75,000

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37657

Chuyển đổi số trong ngành du lịch

408,000

408,000

 

408,000

408,000

125,000

283,000

Công nghệ thông tin

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

408,000

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37545

Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch

300,000

300,000

 

300,000

300,000

150,000

150,000

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

300,000

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37539

Trường Cao đẳng Du lịch Huế

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

BỘ XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37542

Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế Lilama 2

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bộ Xây dựng

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

BỘ Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37951

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc, phòng thí nghiệm và mua sắm trang thiết bị thử nghiệm, kiểm định, kiểm tra, kiểm soát chất lượng trang thiết bị y tế của Viện Trang thiết bị và Công trình y tế

50,000

50,000

 

50,000

50,000

5,000

45,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

50,000

 

Bộ Y tế

37929

Dự án Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương giai đoạn 3

330,000

330,000

 

330,000

330,000

33,000

297,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

330,000

 

Bộ Y tế

37948

Dự án cải tạo sửa chữa và mua sắm TTB Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh

40,000

40,000

 

40,000

40,000

4,000

36,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

40,000

 

Bộ Y tế

37944

Dự án cải tạo, nâng cấp 6 phòng mổ và tầng 5,6 nhà C Bệnh viện Rang Hàm mặt TƯ Hà Nội

28,000

25,000

 

25,000

25,000

2,500

22,500

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

25,000

 

Bộ Y tế

37936

Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở Thái Thịnh

348,125

171,000

 

171,000

171,000

17,000

154,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

171,000

 

Bộ Y tế

37943

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương

52,275

50,000

 

50,000

50,000

 

50,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

50,000

 

Bộ Y tế

37940

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Quảng Nam

29,000

29,000

 

29,000

29,000

2,000

27,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

29,000

 

Bộ Y tế

37926

Dự án Đầu tư mua sắm TTB y tế Bệnh viện Hữu Nghị

84,980

80,000

 

80,000

80,000

8,000

72,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

80,000

 

Bộ Y tế

37927

Dự án đầu tư xây dựng khoa kiểm soát nhiễm khuẩn và mua sắm TTB Bệnh viện C Đà Nẵng

70,000

70,000

 

70,000

70,000

7,000

63,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

70,000

 

Bộ Y tế

37933

Dự án đầu tư xây dựng khoa ung bướu và xạ trị Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức

110,000

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37939

Dự án đầu tư xây dựng Khối điều trị bệnh nhân Covid-19 Bệnh viện Việt Nam Cuba Đồng Hới Quảng Bình

40,000

40,000

 

40,000

40,000

4,000

36,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

40,000

 

Bộ Y tế

37931

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Bạch Mai

60,000

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37932

Dự án đầu tư xây dựng tòa nhà điều trị huyết học lâm sàng - Nội khoa và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Trung ương Huế

90,000

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37950

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đánh giá động vật thí nghiệm Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế

100,000

100,000

 

100,000

100,000

10,000

90,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

100,000

 

Bộ Y tế

37928

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm TTB Bệnh viện Thống Nhất

100,000

80,000

 

80,000

80,000

8,000

72,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

80,000

 

Bộ Y tế

37949

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm TTB Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên

35,000

35,000

 

35,000

35,000

3,500

31,500

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

35,000

 

Bộ Y tế

37942

Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Châm cứu Trung ương

50,000

50,000

 

50,000

50,000

5,000

45,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

50,000

 

Bộ Y tế

37930

Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Chợ Rẫy

60,000

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37938

Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện E giai đoạn 2022-2023

62,445

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37952

Dự án mua sắm Trang thiết bị để nâng cao năng lực kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm của Viện kiểm nghiệm thuốc Trung ương

70,000

70,000

 

70,000

70,000

7,000

63,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

70,000

 

Bộ Y tế

37953

Dự án mua sắm trang thiết bị tăng cường, nâng cao năng lực cho các phòng thí nghiệm tại Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh

70,000

70,000

 

70,000

70,000

7,000

63,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

70,000

 

Bộ Y tế

37937

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện K

179,574

100,000

 

100,000

100,000

20,000

80,000

Y tế, dân số và gia đình

B6 Y tế

100,000

 

Bộ Y tế

37941

Dự án mua sắm TTB Bệnh viện Phổi Trung ương

50,000

50,000

 

50,000

50,000

5,000

45,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

50,000

 

Bộ Y tế

37947

Dự án nâng cấp cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần Trung ương I

52,000

50,000

 

50,000

50,000

5,000

45,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

50,000

 

Bộ Y tế

37945

Dự án xây dựng khu khám, cấp cứu và sàng lọc bệnh nhân Covid-19 tại Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa

60,000

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37935

Dự án xây dựng mở rộng một số khoa điều trị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

67,000

60,000

 

60,000

60,000

6,000

54,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

37946

Dự án xây dựng tòa nhà các khoa nội trú Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quỳnh Lập

33,500

30,000

 

30,000

30,000

4,000

26,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

30,000

 

Bộ Y tế

37934

Dự án xây dựng Trung tâm hồi sức tích cực chống độc thuộc Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên

60,000

60,000

 

60,000

60,000

2,000

58,000

Y tế, dân số và gia đình

Bộ Y tế

60,000

 

Bộ Y tế

 

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37674

Cấp bù lãi suất, phí quản lý đthực hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình

2,000,000

2,000,000

 

2,000,000

2,000,000

800,000

1,200,000

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý

Ngân hàng Chính sách xã hội

2,000,000

 

Ngân hàng Chính sách xã hội

37675

Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội

3,000,000

3,000,000

 

3,000,000

3,000,000

956,000

2,044,000

Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý

Ngân hàng Chính sách xã hội

3,000,000

 

Ngân hàng Chính sách xã hội

 

BAN QUẢN LÝ LÀNG VĂN HÓA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37651

Dự án chuyển đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

120,000

120,000

 

120,000

120,000

40,000

80,000

Công nghệ thông tin

Ban Quản lý Làng vốn hóa các dân tộc Việt Nam

120,000

 

Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37566

Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang

120,000

120,000

 

120,000

120,000

60,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

An Giang

120,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37565

Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

130,000

130,000

 

130,000

130,000

60,000

70,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

An Giang

130,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37901

Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Phú

12,000

12,000

 

12,000

12,000

2,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

An Giang

12,000

 

Bộ Y tế

37900

Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên

10,000

10,000

 

10,000

10,000

2,000

8,000

Y tế, dân số và gia đình

An Giang

10,000

 

Bộ Y tế

37899

Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn

12,000

12,000

 

12,000

12,000

2,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

An Giang

12,000

 

Bộ Y tế

37902

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo và nâng cấp 42 trạm y tế xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh An Giang

139,000

139,000

 

139,000

139,000

28,000

111,000

Y tế, dân số và gia đình

An Giang

139,000

 

Bộ Y tế

 

BÀ RỊA VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37519

Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

60,000

60,000

 

60,000

60,000

15,000

45,000

Xã hội

Bà Rịa Vũng Tàu

60,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

 

BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37528

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bắc Giang

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37755

Dự án đầu tư xây dựng CDC tỉnh Bắc Giang

186,000

163,000

 

163,000

163,000

70,000

93,000

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Giang

163,000

 

Bộ Y tế

37756

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh TTYT huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

120,638

100,000

 

100,000

100,000

30,000

70,000

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Giang

100,000

 

Bộ Y tế

 

BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37728

Đầu tư xây mới cơ sở hạ tầng và mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế cho 04 Trạm Y tế xã/phường

20,500

20,500

 

20,500

20,500

6,150

14,350

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Kạn

20,500

 

Bộ Y tế

37725

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ba B

18,000

18,000

 

18,000

18,000

5,400

12,600

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Kạn

18,000

 

Bộ Y tế

37724

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn

40,000

40,000

 

40,000

40,000

12,000

28,000

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Kạn

40,000

 

Bộ Y tế

37726

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Na Rì

22,000

22,000

 

22,000

22,000

6,600

15,400

Y tế, dân số  và gia đình

Bắc Kạn

22,000

 

Bộ Y tế

37727

Dự án mua sắm bổ sung TTB y tế cho 08 Trung tâm Y tế huyện/TP

53,500

53,500

 

53,500

53,500

26,750

26,750

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Kạn

53,500

 

Bộ Y tế

 

BẠC LIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37571

Đầu tư gia cố chống xói lở bờ biển Vĩnh Trạch Đông - Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

170,000

170,000

 

130,000

130,000

50,000

80,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bc Liêu

130,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37570

Xử lý xói lở và gia cố lòng sông thị trấn Gành Hào (đoạn tiếp giáp cảng cá Gành Hào), huyện Đông Hi, tỉnh Bạc Liêu

130,000

130,000

 

130,000

130,000

60,000

70,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bạc Liêu

130,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37913

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân

12,000

12,000

 

12,000

12,000

3.600

8,400

Y tế, dân số và gia đình

Bạc Liêu

12,000

 

Bộ Y tế

37915

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Phước Long

12,000

12,000

 

12,000

12,000

3,600

8,400

Y tế, dân số và gia đình

Bạc Liêu

12,000

 

Bộ Y tế

37912

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi

11,350

11,350

 

11,350

11,350

3,405

7,945

Y tế, dân số và gia đình

Bạc Liêu

11,350

 

Bộ Y tế

37914

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai

12,000

12,000

 

12,000

12,000

3,600

8,400

Y tế, dân số và gia đình

Bạc Liêu

12,000

 

Bộ Y tế

37911

Đầu tư xây dựng cải tạo 20 trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

53,000

53,000

 

53,000

53,000

11,000

42,000

Y tế, dân số và gia đình

Bạc Liêu

53,000

 

Bộ Y tế

37910

Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu

2,650

2,650

 

2,650

2,650

800

1,850

Y tế, dân số và gia đình

Bạc Liêu

2,650

 

Bộ Y tế

 

BẮC NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37550

Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4

1,496,000

900,000

 

900,000

900,000

300,000

600,000

Giao thông

Bắc Ninh

900,000

 

Bắc Ninh

37527

Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Bắc Ninh

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37683

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

50,000

30,000

 

30,000

30,000

30,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Ninh

30,000

 

Bộ Y tế

37684

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo các trạm Y tế xã/phường/thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

120,000

120,000

 

120,000

120,000

60,000

60,000

Y tế, dân số và gia đình

Bắc Ninh

120,000

 

Bộ Y tế

 

BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37556

Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

325,644

325,644

125,644

200,000

200,000

65,000

135,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bến Tre

200,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37890

Đầu tư mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và Trung tâm Y tế các huyện, TP Bến Tre

59,000

59,000

 

59,000

59,000

30,000

29,000

Y tế, dân số và gia đình

Bến Tre

59,000

 

Bộ Y tế

37891

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

50,000

50,000

 

50,000

50,000

20,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Bến Tre

50,000

 

Bộ Y tế

37892

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

44,000

44,000

 

44,000

44,000

20,000

24,000

Y tế, dân số và gia đình

Bến Tre

44,000

 

Bộ Y tế

 

BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37596

Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phù Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn)

55,000

55,000

 

55,000

55,000

14,000

41,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bình Định

55,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37601

Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phù Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dc Đá, Suối Sổ, Suối Chay)

78,000

70,000

 

70,000

70,000

19,000

51,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bình Định

70,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37607

Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sắm, Dóc Dải)

62,000

62,000

 

62,000

62,000

17,000

45,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bình Định

62,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37846

Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân

17,000

16,000

 

16,000

16,000

1,600

14,400

Y tế, dân số và gia đình

Bình Định

16,000

 

Bộ Y tế

37847

Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cát

38,000

36,000

 

36,000

36,000

3,000

33,000

Y tế, dân số và gia đình

Bình Định

36,000

 

Bộ Y tế

37844

Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn

16,000

15,000

 

15,000

15,000

1,600

13,400

Y tế, dân số và gia đình

Bình Định

15,000

 

Bộ Y tế

37845

Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước

72,000

68,500

 

68,500

68,500

6,800

61,700

Y tế, dân số và gia đình

Bình Định

68,500

 

Bộ Y tế

37843

Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn

32,000

30,500

 

30,500

30,500

3,000

27,500

Y tế, dân số và gia đình

Bình Định

30,500

 

Bộ Y tế

 

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37876

Dự án Kho bãi vật tư Y tế của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương

10,065

10,065

 

10,065

10,065

5,032

5,033

Y tế, dân số và gia đình

Bình Dương

10,065

 

Bộ Y tế

37878

Dự án xây mới Trạm Y tế Hòa Lợi thuộc huyện Bến Cát

12,467

12,467

 

12,467

12,467

6,234

6,233

Y tế, dân số  và gia đình

Bình Dương

12,467

 

Bộ Y tế

37877

Dự án xây mới Trạm Y tế Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên

12,468

12,468

 

12,468

12,468

6,234

6,234

Y tế, dân số và gia đình

Bình Dương

12,468

 

Bộ Y tế

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37871

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

174,000

174,000

 

174,000

174,000

174,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Bình Phước

174,000

 

Bộ Y tế

 

BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37614

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Suối Trâm, Cà Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry)

65,000

65,000

 

65,000

65,000

40,000

25,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Bình Thuận

65,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37856

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho các trạm Y tế/phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận

73,114

69,500

 

69,500

69,500

20,000

49,500

Y tế, dân số và gia đình

Bình Thuận

69,500

 

Bộ Y tế

37853

Dự án đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Thuận

20,000

20,000

 

20,000

20,000

 

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Bình Thuận

20,000

 

Bộ Y tế

37855

Dự án Sửa chữa, nâng cấp Khoa điều trị, Khoa Ngoại -Nội - Sản - Nhi; Hệ thống thoát nước của Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bấc

2,500

2,500

 

2,500

2,500

 

2,500

Y tế, dân số và gia đình

Bình Thuận

2,500

 

BY tế

37854

Dự án xây mới, đầu tư trang thiết bị khu điều trị COVID-19 tầng 2 (60 giường) và đầu tư trang thiết bị của Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam

20,000

20,000

 

20,000

20,000

 

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Bình Thuận

20,000

 

Bộ Y tế

 

CÀ MAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37572

Kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Đất Mũi đến cửa biển Vàm Xoáy, huyện Ngọc Hiển

125,000

125,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Cà Mau

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37573

Kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hin

130,000

130,000

 

110,000

110,000

44,000

66,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Cà Mau

110,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37916

Dự án đầu tư Nâng cấp, cải tạo và mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau

25,000

25,000

 

25,000

25,000

3,800

21,200

Y tế, dân số và gia đình

Cà Mau

25,000

 

Bộ Y tế

37919

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Cái Nước

30,000

30,000

 

30,000

30,000

2,000

28,000

Y tế, dân số và gia đình

Cà Mau

30,000

 

Bộ Y tế

37917

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Năm Căn

30,000

30,000

 

30,000

30,000

2,000

28,000

Y tế, dân số và gia đình

Cà Mau

30,000

 

Bộ Y tế

37918

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Cà Mau

20,000

20,000

 

20,000

20,000

1,500

18,500

Y tế, dân số và gia đình

Cà Mau

20,000

 

Bộ Y tế

37920

Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 18 Trạm Y tế thuộc các huyện Dầm Rơi, Thới Bình, Ngọc Hiển, Năm Căn, Phú Tân, U minh của tỉnh Cà Mau

55,000

55,000

 

55,000

55,000

5,500

49,500

Y tế, dân số và gia đình

Cà Mau

55,000

 

Bộ Y tế

37921

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở Y tế tuyến huyện thuộc tỉnh Cà Mau

17,000

17,000

 

17,000

17,000

5,500

11,500

Y tế, dân số và gia đình

Cà Mau

17,000

 

Bộ Y tế

 

CAO BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37723

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho CDC, trung tâm y tế huyện và trạm y tế xã tỉnh Cao Bằng

465,000

196,000

 

196,000

196,000

20,000

176,000

Y tế, dân số và gia đình

Cao Bằng

196,000

 

Bộ Y tế

 

ĐẮK LẮK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37630

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Buôn Pu Huch, Ea Má, Phù Mỹ, Cư KRóa 1, C9, Ông Đồng, Ea Rông, Thanh Niên)

123,000

123,000

 

123,000

123,000

63,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Đắk Lắk

123,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37863

Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk

286,000

286,000

 

286,000

286,000

80,000

206,000

Y tế, dân số và gia đình

Đắk Lắk

286,000

 

Bộ Y tế

 

ĐẮK NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37643

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Linh, Thôn 3B)

60,000

60,000

 

60,000

60,000

42,000

18,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Đắk Nông

60,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37538

Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Đắk Nông

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37865

Dự án đầu tư nâng cấp mua sắm trang thiết bị 6 Trung tâm Y tế huyện thuộc tỉnh Đắk Nông (Đắk Mil; Đắk Glong; Đắk Song; Đắk Cư rút; Krongno; Tuy Đức; Đắk R”Lấp; Gia nghĩa)

42,750

42,750

 

42,750

42,750

4,200

38,550

Y tế, dân số và gia đình

Đắk Nông

42,750

 

Bộ Y tế

37867

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo 14 Trạm Y tế xã thuộc tỉnh Đắk Nông

19,050

19,050

 

19,050

19,050

6,300

12,750

Y tế, dân số và gia đình

Đắk Nông

19,050

 

Bộ Y tế

37864

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh

30,000

30,000

 

30,000

30,000

5,000

25,000

Y tế, dân số và gia đình

Đắk Nông

30,000

 

Bộ Y tế

37866

Dự án nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng cho 8 Trung tâm Y tế các huyện: Đắk R’lấp, Tuy Đức, Đắk Mil, Cư Rút, Krông Nô, Đắk Glong, Đắk Song và TP Gia Nghĩa

40,200

40,200

 

40,200

40,200

6,500

33,700

Y tế, dân số và gia đình

Đắk Nông

40,200

 

Bộ Y tế

 

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37764

Dự án đầu tư xây dựng CDC tỉnh Điện Biên

95,000

95,000

 

95,000

95,000

35,000

60,000

Y tế, dân số và gia đình

Điện Biên

95,000

 

Bộ Y tế

37768

Dự án mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế Thị xã Mường Lay, huyện Tuần Giáo, Tủa Chùa, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà,

15,000

15,000

 

15,000

15,000

15,000

 

Y tế dân số và gia đình

Điện Điên

15,000

 

Bộ Y tế

37767

Dự án nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Ba Chá huyện Nậm Hồ

4,000

4,000

 

4,000

4,000

400

3,600

Y tế, dân số và gia đình

Điện Biên

4,000

 

Bộ Y tế

37766

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Điện Biên

14,000

14,000

 

14,000

14,000

6,500

7,500

Y tế, dân số  và gia đình

Điện Biên

14,000

 

Bộ Y tế

37765

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Điện Biên Phủ

14,000

14,000

 

14,000

14,000

6,500

7,500

Y tế, dân số và gia đình

Điện Biên

14,000

 

Bộ Y tế

37769

Dự án xây dựng, cải tạo nâng cấp 25 Trạm Y tế xã thuộc các huyện Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Điện Biên Đông, Tủa Chùa, TP Điện Biên

44,000

44,000

 

44,000

44,000

3,550

40,450

Y tế, dân số và gia đình

Điện Biên

44,000

 

Bộ Y tế

 

ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37879

Mua sắm bổ sung máy móc, trang thiết bị Y tế phục vụ cho Y tế cơ sở tuyến Huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

12,000

12,000

 

12,000

12,000

1,200

10,800

Y tế, dân số và gia đình

Đồng Nai

12,000

 

Bộ Y tế

37881

Nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cơ sở 2 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu

10,000

10,000

 

10,000

10,000

1,000

9,000

Y tế, dân số và gia đình

Đồng Nai

10,000

 

Bộ Y tế

37880

Nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý, huyện Vĩnh Cu

10,000

10,000

 

10,000

10,000

1,000

9,000

Y tế, dân số và gia đình

Đồng Nai

10,000

 

Bộ Y tế

37882

Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Y tế cho 8 trạm Y tế thuộc TP Biên Hòa, huyện Vĩnh Cu, Nhơn Trạch, Định Quán

80,000

80,000

 

80,000

80,000

8,000

72,000

Y tế, dân số và gia đình

Đồng Nai

80,000

 

Bộ Y tế

 

ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37567

Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò

290,000

290,000

 

290,000

290,000

60,000

230,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Đồng Tháp

290,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37897

Dự án đầu tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò

81,077

64,000

 

64,000

64,000

6,400

57,600

Y tế, dân số và gia đình

Đồng Tháp

64,000

 

Bộ Y tế

37898

Dự án đầu tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng

91,071

71,500

 

71,500

71,500

7,150

64,350

Y tế, dân số và gia đình

Đồng Tháp

71,500

 

Bộ Y tế

 

GIA LAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37620

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II)

60,000

60,000

 

60,000

60,000

30,000

30,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Gia Lai

60,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37862

Đầu tư nâng cấp 59 Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai

130,000

130,000

 

130,000

130,000

50,000

80,000

Y tế, dân số và gia đình

Gia Lai

130,000

 

Bộ Y tế

37861

Dự án đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ

52,000

52,000

 

52,000

52,000

15,000

37,000

Y tế, dân số và gia đình

Gia Lai

52,000

 

Bộ Y tế

37860

Dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai

120,000

120,000

 

120,000

120,000

35,000

85,000

Y tế, dân số và gia đình

Gia Lai

120,000

 

Bộ Y tế

 

HÀ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37546

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37546

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Hà Giang

2,017,000

1,154,000

 

1,154,000

1,154,000

322,000

832,000

Giao thông

Hà Giang

1,154,000

 

Hà Giang

37714

Dự án xây dựng mới nhà điều trị nội trú bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc

9,000

9,000

 

9,000

9,000

4,000

5,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

9,000

 

Bộ Y tế

37713

Dự án xây dựng mới trụ sở chính (cơ sở 1) Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

17,000

17,000

 

17,000

17,000

7,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

17,000

 

Bộ Y tế

37722

Dự án xây mới 10 trạm y tế xã thuộc các huyện

77,000

77,000

 

77,000

77,000

34,000

43,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

77,000

 

Bộ Y tế

37721

Dự án xây mới nhà điều trị Ngoại - Sản bệnh viện đa khoa Xín Mần

13,000

13,000

 

13,000

13,000

5,000

8,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

13,000

 

Bộ Y tế

37715

Dự án xây mới nhà khám bệnh - dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện đa khoa Đồng Văn

13,000

13,000

 

13,000

13,000

5,000

8,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

13,000

 

Bộ Y tế

37720

Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Hoàng Su Phì

11,000

11,000

 

11,000

11,000

4,000

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

11,000

 

Bộ Y tế

37717

Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ

13,000

13,000

 

13,000

13,000

5,000

8,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

13,000

 

Bộ Y tế

37719

Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Quảng Bình

8,000

8,000

 

8,000

8,000

3,000

5,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

8,000

 

Bộ Y tế

37716

Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh

17,000

17,000

 

17,000

17,000

7,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

17,000

 

Bộ Y tế

37718

Dự án xây mới nhà xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên

9,000

9,000

 

9,000

9,000

4,000

5,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Giang

9,000

 

Bộ Y tế

 

HÀ NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37549

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL 1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL 21A, QL 21B, đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối di tích quốc gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam Định)

4,950,000

2,500,000

 

2,500,000

2,500,000

800,000

1,700,000

Giao thông

Hà Nam

2,500,000

 

Hà Nam

37533

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Hà Nam

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37704

Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam

11,400

11,400

 

11,400

11,400

4,400

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Nam

11,400

 

Bộ Y tế

37706

Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Bình Lục

36,000

36,000

 

36,000

36,000

10,000

26,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Nam

36,000

 

Bộ Y tế

37707

Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân

36,000

36,000

 

36,000

36,000

10,000

26,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Nam

36,000

 

Bộ Y tế

37705

Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm

36,000

36,000

 

36,000

36,000

6,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Nam

36,000

 

Bộ Y tế

 

HÀ TĨNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37551

Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép

668,826

500,000

 

500,000

500,000

100,000

400,000

Giao

Hà Tĩnh

500,000

 

Hà Tĩnh

37576

Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện Đức Thọ

90,000

80,000

 

80,000

80,000

10,000

70,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Hà Tĩnh

80,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37805

Đầu tư dự án xây dựng mới 15 Trạm Y tế thuộc huyện Nghi Xuân, Hương Khê, Thạch Hà, Kỳ Anh, Lộc Hà, Cẩm Xuyên, TX Kỳ Anh, TX Hồng Lĩnh, TP Hà Tĩnh, huyện Can Lộc, huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh

60,000

54,250

 

54,250

54,250

30,000

24,250

Y tế, dân số và gia đình

Hà Tĩnh

54,250

 

Bộ Y tế

37801

Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ

45,000

40,000

 

40,000

40,000

13,500

26,500

Y tế, dân số và gia đình

Hà Tĩnh

40.000

 

Bộ Y tế

37802

Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Can Lộc

70,000

61,000

 

61,000

61,000

21,000

40,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Tĩnh

61,000

 

Bộ Y tế

37803

Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Hương Sơn

70,000

61,000

 

61,000

61,000

21,000

40,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Tĩnh

61,000

 

Bộ Y tế

37806

Dự án cải tạo nâng cấp 04 Trạm y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân, Hương Khê, Kỳ Anh, Can Lộc

7,500

6,750

 

6,750

6,750

4,200

2,550

Y tế, dân số và gia đình

Hà Tĩnh

6,750

 

Bộ Y tế

37804

Nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà

8,000

7,000

 

7,000

7,000

4,000

3,000

Y tế, dân số và gia đình

Hà Tĩnh

7,000

 

Bộ Y tế

 

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37526

Trường Cao đẳng nghề Hải Dương

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Hải Dương

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37696

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Bình Giang

24,000

24,000

 

24,000

24,000

18,000

6,000

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

24,000

 

Bộ Y tế

37695

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Cẩm Giàng

15,000

15,000

 

15,000

15,000

15,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

15,000

 

Bộ Y tế

37694

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Y tế tại TTYT huyện Gia Lộc

26,000

26,000

 

26,000

26,000

20,000

6,000

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

26,000

 

Bộ Y tế

37688

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Y tế tại TTYT huyện Kim Thành

13,000

13,000

 

13,000

13,000

13,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

13,000

 

Bộ Y tế

37690

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Nam Sách

25,000

25,000

 

25,000

25,000

25,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

25,000

 

Bộ Y tế

37692

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế ti TTYT huyện Ninh Giang

19,000

19,000

 

19,000

19,000

19,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

19,000

 

Bộ Y tế

37689

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Thanh Hà

24,000

24,000

 

24,000

24,000

17,000

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

24,000

 

Bộ Y tế

37691

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua Sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Thanh Miện

25,000

25,000

 

25,000

25,000

18,000

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

25,000

 

Bộ Y tế

37693

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Tứ Kỳ

23,000

23,000

 

23,000

23,000

23,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

23,000

 

Bộ Y tế

37686

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thành phố Chí Linh

12,000

12,000

 

12,000

12,000

12,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

12,000

 

Bộ Y tế

37685

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thành phố Hải Dương

14,000

14,000

 

14,000

14,000

7,000

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

14,000

 

Bộ Y tế

37687

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thị xã Kinh Môn

24,968

15,000

 

15,000

15,000

15,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Hải Dương

15,000

 

Bộ Y tế

 

HẬU GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37561

Kẻ chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đồng Phước và đoạn từ Cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành)

70,000

70,000

 

70,000

70,000

40,000

30,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Hậu Giang

70,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37560

Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

100,000

100,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Hậu Giang

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37523

Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Xã hội

Hậu Giang

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37908

Dự án Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 trạm Y tế xã/phường thuộc địa bàn huyện Phụng Hiệp, huyện Long Mỹ, Thành phố Vị Thanh, Châu Thành, Thị xã Long Mỹ và Huyện Vị Thủy

114,800

114,800

 

114,800

114,800

20,000

94,800

Y tế, dân số và gia đình

Hậu Giang

114,800

 

Bộ Y tế

37907

Dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A

18,200

18,200

 

18,200

18,200

4,000

14,200

Y tế, dân số và gia đình

Hậu Giang

18,200

 

Bộ Y tế

 

HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37547

Đầu tư đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)

9,777,000

4,650,000

 

4,650,000

4,650,000

1,600,000

3,050,000

Giao thông

Hòa Bình

4,650,000

 

Hòa Bình

37514

Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình

80,000

80,000

 

80,000

80,000

25,000

55,000

Xã hội

Hòa Bình

80,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37778

Đầu tư xây dựng công trình Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ TTYT huyện Lạc Sơn

50,000

50,000

 

50,000

50,000

5,000

45,000

Y tế, dân số và gia đình

Hòa Bình

50,000

 

Bộ Y tế

37779

Đầu tư xây dựng công trình Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ TTYT huyện Yên Thủy

40,000

40,000

 

40,000

40,000

5,000

35,000

Y tế, dân số và gia đình

Hòa Bình

40,000

 

Bộ Y tế

37776

Đầu tư xây dựng Nhà làm việc khối Y tế dự phòng và các hạng mục phụ trợ Trung tâm Y tế thành phố Hòa Bình

30,000

30,000

 

30,000

30,000

5,000

25,000

Y tế, dân số và gia đình

Hòa Bình

30,000

 

Bộ Y tế

37780

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm KSBT, TTYT các huyện Yên Thủy, Lạc Sơn, thành phố

29,000

29,000

 

29,000

29,009

5,000

24,000

Y tế, dân Số và gia đình

Hòa Bình

29,000

 

Bộ Y tế

37777

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

5,000

5,000

 

5,000

5,000

1,000

4,000

Y tế, dân số và gia đình

Hòa Bình

5,000

 

Bộ Y tế

 

HƯNG YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37700

Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 155 trạm Y tế xã thuộc tỉnh Hưng Yên

20,000

20,000

 

20,000

20,000

 

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Hưng Yên

20,000

 

Bộ Y tế

37699

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, mở rộng cho 40 Trạm Y tế xã thuộc TP Hưng Yên, huyện Kim Động, huyện Yên Mỹ, huyện Phù Cừ, huyện Văn Lâm, huyện Văn Giang, Thxã Mỹ Hào, huyện Ân Thi, huyện Tiên Lữ, huyện Khoái Châu

106,000

106,000

 

106,000

106,000

73,500

32,500

Y tế, dân số và gia đình

Hưng Yên

106,000

 

Bộ Y tế

 

KHÁNH HÒA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37611

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Am Chúa

70,000

70,000

 

70,000

70,000

4,000

66,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Khánh Hòa

70,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37536

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Khánh Hòa

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37849

Dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa

160,000

105,000

 

105,000

105,000

48,000

57,000

Y tế, dân số và gia đình

Khánh Hòa

105,000

 

Bộ Y tế

37850

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa (70 giường) và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh (30 giường)

170,000

111,200

 

111,200

111,200

51,000

60,200

Y tế, dân số và gia đình

Khánh Hòa

111,200

 

Bộ Y tế

 

KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37568

Chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh

150,000

150,000

 

150,000

150,000

60,000

90,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Kiên Giang

150,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37569

Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá)

100,000

100,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Kiên Giang

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37522

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang

100,000

100,000

 

100,000

100,000

30,000

70,000

Xã hội

Kiên Giang

100,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37904

Dự án mua sắm trang thiết bị cần thiết cho 13 Trung tâm Y tế huyện, thành phố

124,458

99,566

 

99,566

99,566

10,000

89,566

Y tế, dân số và gia đình

Kiên Giang

99,566

 

Bộ Y tế

37903

Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận

140,589

112.434

 

112,434

112,434

11,000

101,434

Y tế, dân số và gia đình

Kiên Giang

112,434

 

Bộ Y tế

 

KON TUM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37626

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đắk Chà Mòn I, Đắk Pret, Kon Tu, Đắk Loh)

65,000

65,000

 

65,000

65,000

34,000

31,000

Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Kon Tum

65,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37521

Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng và nâng cao năng lực tuyến đầu tại Trung tâm bảo trợ xã hội và Công tác xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum

80,000

80,000

 

80,000

80,000

25,000

55,000

Xã hội

Kon Tum

80,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37857

Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Ngọc Hồi

110,000

110,000

 

110,000

110,000

35,000

75,000

Y tế, dân số và gia đình

Kon Tum

110,000

 

Bộ Y tế

37859

Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Đắk Glei

50,000

50,000

 

50,000

50,000

15,000

35,000

Y tế, dân số và gia đình

Kon Tum

50,000

 

Bộ Y tế

37858

Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Đắk Hà

40,000

40,000

 

40,000

40,000

10,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Kon Tum

40,000

 

Bộ Y tế

 

LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37774

Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm y tế tuyến huyện, thành phố

57,000

57,000

 

57,000

57,000

30,000

27,000

Y tế, dân số và gia đình

Lai Châu

57,000

 

Bộ Y tế

37772

Xây dựng bổ sung khối nhà cho hệ thống y tế dự phòng cho Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn

8,000

8,000

 

8,000

8,000

3,000

5,000

Y tế, dân số và gia đình

Lai Châu

8,000

 

Bộ Y tế

37771

Xây dựng bổ sung nhà điều trị bệnh nhân, hạng mục phụ trợ Trung tâm y tế huyện Tam Đường

12,000

12,000

 

12,000

12,000

5,000

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Lai Châu

12,000

 

Bộ Y tế

37773

Xây dựng mới Trung tâm y tế thành phố Lai Châu

47,500

47,500

 

47,500

47,500

20,000

27,500

Y tế, dân số và gia đình

Lai Châu

47,500

 

Bộ Y tế

37770

Xây dựng nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lai Châu

18,500

18,500

 

18,500

18,500

18,500

 

Y tế, dân số và gia đình

Lai Châu

18,500

 

Bộ Y tế

 

LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37638

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu)

76,000

76,000

 

76,000

76,000

6,500

69,500

Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Lâm Đồng

76,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37868

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho phòng khám đa khoa khu vực, trạm Y tế xã và Trung tâm

57,542

57,542

 

57,542

57,542

6,000

51,542

Y tế, dân số và gia đình

Lâm Đồng

57,542

 

Bộ Y tế

37869

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho TTYT huyện và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

60,197

60,197

 

60,197

60,197

6,000

54,197

Y tế, dân số và gia đình

Lâm Đồng

60,197

 

Bộ Y tế

37870

Dự án đầu tư xây dựng mới các trạm Y tế xã

61,361

61,361

 

61,361

61,361

6,000

55,361

Y tế, dân số và gia đình

Lâm Đồng

61,361

 

Bộ Y tế

 

LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37552

Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B

3,400,000

2,500,000

 

2.500,000

2.500,000

1,000,000

1,500,000

Giao thông

Lạng Sơn

2,500,000

 

Lạng Sơn

37754

Đầu tư xây dựng, cải tạo 54 Trạm Y tế thuộc các huyện

100,000

100,000

 

100,000

100,000

20,000

80,000

Y tế, dân số và gia đình

Lạng Sơn

100,000

 

Bộ Y tế

37751

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn

39,800

39,800

 

39,800

39,800

12,000

27,800

Y tế, dân số và gia đình

Lạng Sơn

39,800

 

Bộ Y tế

37752

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc

39,000

39,000

 

39,000

39,000

12,000

27,000

Y tế, dân số và gia đình

Lạng Sơn

39,000

 

Bộ Y tế

37753

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình

20,000

20,000

 

20,000

20,000

6,000

14,000

Y tế, dân số và gia đình

Lạng Sơn

20,000

 

Bộ Y tế

 

LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37525

Trường Cao đẳng Lào Cai

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Lào Cai

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37734

Mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện tuyến huyện của tỉnh Lào Cai

56,000

56,000

 

56,000

56,000

26,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Lào Cai

56,000

 

Bộ Y tế

37733

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng (giai đoạn 2)

45,000

45,000

 

45,000

45,000

10,000

35,000

Y tế, dân số và gia đình

Lào Cai

45,000

 

Bộ Y tế

37732

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

85,000

55,000

 

55,000

55,000

10,000

45,000

Y tế, dân số và gia đình

Lào Cai

55,000

 

Bộ Y tế

 

LONG AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37554

Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn)

100,000

100,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Long An

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37553

Kè chống sạt lở, xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

200,000

200,000

 

200,000

200,000

50,000

150,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Long An

200,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37534

Trường Cao đẳng Long An

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Long An

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37884

Dự án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho trạm Y tế tuyến xã địa bàn tỉnh Long An

162,000

147,000

 

147,000

147,000

29,000

118,000

Y tế, dân số  và gia đình

Long An

147,000

 

Bộ Y tế

37885

Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện địa bàn tỉnh Long An

26,000

24,000

 

24,000

24,000

 

24,000

Y tế, dân số và gia đình

Long An

24,000

 

Bộ Y tế

 

NAM ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37548

Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng

1,800,000

1,100,000

 

1,100,000

1,100,000

100,000

1,000,000

Giao thông

Nam Định

1,100,000

 

Nam Định

37520

Dự án xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định

100,000

100,000

 

100,000

100,000

30,000

70,000

Xã hội

Nam Định

100,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37537

Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định

65,000

65,000

 

65,000

65,000

20,000

45,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Nam Định

65,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37708

Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) vùng tại tỉnh Nam Định

480,000

108,000

 

108,000

108,000

28,000

80,000

Y tế, dân số và gia đình

Nam Định

108,000

 

Bộ Y tế

37709

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trạm y tế thuộc thành phố Nam Định, huyện Hải Hậu, Ý Yên, Mỹ Lộc, Vụ Bàn, Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Xuân Trường, Giao Thủy

165,400

138,000

 

138,000

138.000

28,000

110,000

Y tế, dân số và gia đình

Nam Định

138,000

 

Bộ Y tế

 

NGHỆ AN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37575

Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

200,000

200,000

 

200,000

200,000

80,000

120,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Nghệ An

200,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37532

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Nghệ An

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37795

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quỹ Hợp

8,000

8,000

 

8,000

8,000

8,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

8,000

 

Bộ Y tế

37792

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn

20,000

20,000

 

20,000

20,000

6,000

14,000

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

20,000

 

Bộ Y tế

37793

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quý Châu

15,000

13,000

 

15,000

15,000

4,500

10,500

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

15,000

 

Bộ Y tế

37797

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Kỳ Sơn

5,000

5,000

 

5,000

5,000

5,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

5,000

 

Bộ Y tế

37798

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quế Phong

5,000

5,000

 

5,000

3,000

5,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

5,000

 

Bộ Y tế

37796

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế thị xã Cửa Lò

8,000

8,000

 

8,000

8,000

8,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

8,000

 

Bộ Y tế

37790

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Khu nhà điều trị tại Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh

30,000

30,000

 

30,000

30,000

9,000

21,000

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

30,000

 

Bộ Y tế

37794

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương

10,000

10,000

 

10,000

10,000

3,000

7,000

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

10,000

 

Bộ Y tế

37788

Dự án đầu tư xây dựng mới, nông cấp, cải tạo Nhà điều trị Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ

30,000

30,000

 

30,000

30,000

9,000

21,000

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

30,000

 

Bộ Y tế

37791

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành

25,000

25,000

 

25,000

25,000

7,500

17,500

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

25,000

 

Bộ Y tế

37789

Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu

30,000

30,000

 

30,000

30,000

9,000

21,000

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

30,000

 

Bộ Y tế

37799

Dự án mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An

55,000

55,000

 

55,000

55,000

55,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

55,000

 

Bộ Y tế

37800

Dự án mua sắm trang thiết bị Y tế cho Hệ thống Y tế cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An

237,000

237,000

 

237,000

237,000

100,000

137,000

Y tế, dân số và gia đình

Nghệ An

237,000

 

Bộ Y tế

 

NINH BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37712

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và mua sắm Trang thiết bị Y tế cho 43 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

94,000

94,000

 

94,000

94,000

34,000

60,000

Y tế, dân số và gia đình

Ninh Bình

94,000

 

Bộ Y tế

37711

Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp và các huyện

33,000

33,000

 

33,000

33,000

3,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Ninh Bình

33,000

 

Bộ Y tế

37710

Mở rộng, cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và mua sắm Trang thiết bị Y tế Cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

10,000

10,000

 

10,000

10,000

10,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Ninh Bình

10,000

 

Bộ Y tế

 

NINH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37612

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn

34,000

34,000

 

34,000

34,000

24,000

10,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Ninh Thuận

34,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37852

Dự án xây mới và nâng cấp cải tạo Trung tâm Y tế huyện Bác Ái

40,000

40,000

 

40,000

40,000

20,000

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Ninh Thuận

40,000

 

Bộ Y tế

37851

Dự án xây mới và nâng cấp cải, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước

60,000

60,000

 

60,000

60,000

30,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Ninh Thuận

60,000

 

Bộ Y tế

 

PHÚ THỌ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37758

Đầu tư xây dựng BVĐK thị xã Phú Thọ

40,800

40,000

 

40,000

40,000

20,000

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

40,000

 

Bộ Y tế

37762

Đầu tư xây dựng TTYT huyện Cẩm Khê

25,500

25,000

 

25,000

25,000

10,000

15,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

25,000

 

Bộ Y tế

37763

Đầu tư xây dựng TTYT huyện Phù Ninh

22,440

22,000

 

22,000

22,000

10,000

12,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

22,000

 

Bộ Y tế

37761

Đầu tư xây dựng TTYT huyện Tam Nông

76,500

75,000

 

75,000

75,000

40,000

35,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

75,000

 

Bộ Y tế

37759

Đầu tư xây dựng TTYT huyện Tân Sơn

40,800

40,000

 

40,000

40,000

30,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

40,000

 

Bộ Y tế

37757

Đầu tư xây dựng TTYT huyện Thanh Ba

40,800

40,000

 

40,000

40,000

20,000

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

40,000

 

Bộ Y tế

37760

Đầu tư xây dựng TTYT huyện Thanh Sơn

40,800

40,000

 

40,000

40,000

20,000

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Thọ

40,000

 

Bộ Y tế

 

PHÚ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37581

Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sơn, huyện Phú Hoà và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

180,000

180,000

 

180,000

180,000

70,000

110,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Phú Yên

180,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37609

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực

50,000

50,000

 

50,000

50,000

15,000

35,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Phú Yên

50,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37848

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Hệ thống Y tế cơ sở và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Yên

153,000

153,000

 

153,000

153,000

15,000

138,000

Y tế, dân số và gia đình

Phú Yên

153,000

 

Bộ Y tế

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37811

Đầu tư nâng cấp nhà khám bệnh và nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy

25,000

25,000

 

25,000

25,000

5,000

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Bình

25,000

 

Bộ Y tế

37812

Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch

5,000

5,000

 

5,000

5,000

1,500

3,500

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Bình

5,000

 

Bộ Y tế

37813

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho tuyến y tế cơ sở (Bệnh viện đa khoa huyện, Trung tâm Y tế huyện và trạm Y tế xã thuộc tỉnh Quảng Bình)

30,000

30,000

 

30,000

30,000

9,000

21,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Bình

30,000

 

Bộ Y tế

37809

Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch

30,000

30,000

 

30,000

30,000

6,000

24,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Bình

30,000

 

Bộ Y tế

37807

Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa

13,000

15,000

 

15,000

15,000

4,500

10,500

Y tế, dân số và gia đình

Qung Bình

15,000

 

Bộ Y tế

37808

Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa

25,000

25,000

 

25,000

25,000

5,000

20,000

Y tế, dân số  và gia đình

Quảng Bình

25,000

 

Bộ Y tế

37810

Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa thành phố Đồng Hới

20,000

20,000

 

20,000

20,000

4,000

16,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Bình

20,000

 

Bộ Y tế

 

QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37378

Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã Trà Leng, huyện Nam Trà My

60,000

60,000

 

60,000

60,000

20,000

40,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Nam

60,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37579

Kẻ chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An

210,000

210,000

 

210,000

210,000

60,000

150,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Nam

210,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37582

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chng)

55,000

55,000

 

55,000

55,000

16,000

39,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Nam

55,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37837

Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước

36,000

36,000

 

36,000

36,000

11,000

25,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Nam

36,000

 

Bộ Y tế

37834

Dự án đầu tư xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc

13,000

13,000

 

13,000

13,000

4,000

9,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Nam

13,000

 

Bộ Y tế

37835

Dự án đầu tư xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Nam Giang

16,000

16,000

 

16,000

16,000

5,000

11,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Nam

16,000

 

Bộ Y tế

37833

Dự án đầu tư xây dựng mới, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Núi Thành

12,000

12,000

 

12,000

12,000

4,000

8,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Nam

12,000

 

Bộ Y tế

37836

Dự án xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn

15,000

15,000

 

15,000

15,000

5,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Nam

15,000

 

Bộ Y tế

37838

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm Y tế xã/phường thuộc các huyện/thị xã: Thị Xã Điện Bàn, huyện Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Phú Ninh, Đại Lộc, Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Tây Giang TP Hội An, huyện Núi Thành, Tiên Phước, Nông Sơn

204,000

204,000

 

204,000

204,000

41,000

163,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Nam

204,000

 

Bộ Y tế

 

QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37580

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

200,000

200,000

 

200,000

200,000

70,000

130,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Ngãi

200,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37589

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hồ Chuối)

65,000

65,000

 

65,000

65,000

25,000

40,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Ngãi

65,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37594

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hồ Vàng, Hồ Đèo, Đá Chồng)

50,000

50,000

 

30,000

50,000

15,000

35,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Ngãi

50,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37587

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biều Qua, huyện Minh Long

20,000

20,000

 

20,000

20,000

5,000

15,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Ngãi

20,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37588

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở Hầu, thị xã Đức Phổ

20,000

20,000

 

20,000

20,000

3,000

15,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Quảng Ngãi

20,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37518

Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm công tác Xã hội (trụ sở I, II) tỉnh Quảng Ngãi

90,000

90,000

 

90,000

90,000

25,000

65,000

Xã hội

Quảng Ngãi

90,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37531

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi

60,000

60,000

 

60,000

60,000

15,000

45,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Quảng Ngãi

60,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37840

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức

30,000

30,000

 

30,000

30,000

3.000

27,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Ngãi

30,000

 

Bộ Y tế

37841

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện

28,000

28,000

 

28,000

28,000

2.800

25,200

Y tế, dân số  và gia đình

Quảng Ngãi

28,000

 

Bộ Y tế

37842

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa

28,000

28,000

 

28,000

28,000

2,800

25,200

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Ngãi

28,000

 

Bộ Y tế

37839

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Đức Phổ

40,000

40,000

 

40,000

40,000

4,000

36,000

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Ngãi

40,000

 

Bộ Y tế

 

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37824

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho các TTYT tuyến huyện

30,756

30,736

 

30,756

30,756

12,302

18,434

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

30,756

 

Bộ Y tế

37823

Dự án nâng cấp, cải tạo các khoa phòng của Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

3,632

3,632

 

3,652

3,652

1,460

2,192

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

3,652

 

Bộ Y tế

37818

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế TX Quảng Trị

5,988

5,988

 

5,988

5,988

2,395

3,393

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

5,988

 

BY tế

37825

Dự án xây mới 07 Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Hướng Hoá, Cam Lộ và Triệu Phong

21,600

21,600

 

21,600

21,600

8,640

12,960

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

21,600

 

Bộ Y tế

37822

Dự án xây mới một số hạng mục thuộc Trung tâm Y tế TP Đông Hà

11,000

11,000

 

11,000

11,000

4,400

6,600

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

11,000

 

Bộ Y tế

37821

Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Gio Linh

11.200

11,200

 

11,200

11,200

4,480

6,720

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

11.200

 

Bộ Y tế

37819

Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng

17,000

17,000

 

17,000

17,000

6,800

10,200

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

17,000

 

Bộ Y tế

37817

Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong

16,000

16,000

 

16,000

16,000

6,400

9,600

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

16,000

 

Bộ Y tế

37820

Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh

14,000

14,000

 

14,000

14,000

5,600

8,400

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

14,000

 

Bộ Y tế

37815

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng, khoa dược thuộc bệnh viện huyện Đắkrong

11,104

11,104

 

11,104

11,104

4,442

6,662

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

11,104

 

Bộ Y tế

37816

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ

7,500

7,500

 

7,500

7,500

3,000

4,500

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

7,500

 

Bộ Y tế

37814

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Hướng Hoà

11,200

11,200

 

11,200

11,200

4,480

6,720

Y tế, dân số và gia đình

Quảng Trị

11,200

 

Bộ Y tế

 

SÓC TRĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37563

Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ cổng số 2 đền cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu

90,000

90,000

 

60,000

60,000

20,000

40,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Sóc Trăng

60,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37564

Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu

70,000

70,000

 

70,000

70,000

30,000

40,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Sóc Trăng

70,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37909

Đầu tư xây mới, xây mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp 49 trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

177,000

177,000

 

177,000

177,000

79,650

97,350

Y tế, dân số và gia đình

Sóc Trăng

177,000

 

Bộ Y tế

 

SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37775

Đầu tư xây dựng BV đa khoa trung tâm huyện Vân Hồ, Sơn La

241,000

241,000

 

241,000

241,000

100,000

141.000

Y tế, dân số và gia đình

Sơn La

241,000

 

Bộ Y tế

 

TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37875

Đầu tư trang thiết bị cho 94 Trạm Y tế Xã phường thuộc tỉnh Tây Ninh

63,356

50,000

 

50,000

50,000

20,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Tây Ninh

50,000

 

Bộ Y tế

37872

Dự án xây dựng, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh

46,748

34,000

 

34,000

34,000

20,000

14,000

Y tế, dân số và gia đình

Tây Ninh

34,000

 

Bộ Y tế

37874

Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

30,000

28,000

 

28,000

28,000

28,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Tây Ninh

28,000

 

Bộ Y tế

37873

Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật thuộc trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu

18,993

18,000

 

18,000

18,000

6,000

12,000

Y tế, dân số và gia đình

Tây Ninh

18,000

 

Bộ Y tế

 

THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37529

Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Thái Bình

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37702

Dự án đầu tư xây công trình Nhà điều trị nội trú BV đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình

43,900

17,000

 

17,000

17,000

8,000

9,000

Y tế, dân số và gia đình

Thái Bình

17,000

 

Bộ Y tế

37701

Dự án đầu tư xây dựng CDC Thái Bình

225,000

206,500

 

206,500

206,500

89,500

117,000

Y tế, dân số và gia đình

Thái Bình

206,500

 

Bộ Y tế

37703

Dự án xây dựng công trình BV đa khoa Hưng Nhân, Thái Bình

39,700

16,500

 

16,500

16,500

8,000

8,500

Y tế, dân số và gia đình

Thái Bình

16,500

 

Bộ Y tế

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37513

Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50.000

Xã hội

Thái Nguyên

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37745

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên

30,000

30,000

 

30,000

30,000

10,000

20.000

Y tế, dân số  và gia đình

Thái Nguyên

30,000

 

Bộ Y tế

37749

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Y tế thành phố Thái Nguyên

26,000

26,000

 

26,000

26,000

10,000

16,000

Y tế, dân số  và gia đình

Thái Nguyên

26,000

 

Bộ Y tế

37750

Dự án xây dựng mới 03 trạm Y tế thuộc thị xã Phổ Yên, TP Thái Nguyên

12,000

12,000

 

12,000

12,000

6,000

6,000

Y tế, dân số  và gia đình

Thái Nguyên

12,000

 

Bộ Y tế

37748

Xây dựng mới khu hành chính Trung tâm Y tế thị xã Phổ Yên

12,000

12,000

 

12,000

12,000

6,000

6.000

Y tế, dân số và gia đình

Thái Nguyên

12,000

 

Bộ Y tế

37746

Xây dựng mới nhà điều trị và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai

97,000

97,000

 

97,000

97,000

30,000

67,000

Y tế, dân số và gia đình

Thái Nguyên

97,000

 

Bộ Y tế

37747

Xây dựng mới nhà Khoa khám bệnh, khối liên chuyên khoa thuộc Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ

28,000

28,000

 

28,000

28,000

10,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Thái Nguyên

28,000

 

Bộ Y tế

 

THANH HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37574

Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả Lèn huyện Hà Trung

250,000

250,000

 

250,000

250,000

50,000

200,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Thanh Hóa

250,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37530

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Thanh Hóa

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37787

Dự án đầu tư xây dựng mới 70 Trạm y tế xã địa bàn tỉnh Thanh Hóa

317,000

317,000

 

317,000

317,000

130,000

187,000

Y tế, dân số và gia đình

Thanh Hóa

317,000

 

Bộ Y tế

37782

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hà Trung

30,000

30,000

 

30,000

30,000

12,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Thanh Hóa

30,000

 

Bộ Y tế

37783

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hoằng Hoá

30,000

30,000

 

30,000

30,000

12,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Thanh Hóa

30,000

 

Bộ Y tế

37786

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Thiệu Hoá

30,000

30,000

 

30,000

30,000

12,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Thanh Hóa

30,000

 

Bộ Y tế

37784

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Triệu Sơn

30,000

30,000

 

30,000

30,000

12,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Thanh Hóa

30,000

 

Bộ Y tế

37785

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Yên Định

30,000

30,000

 

30,000

30,000

12,000

18,000

Y tế, dân số  và gia đình

Thanh Hóa

30,000

 

Bộ Y tế

37781

Dự án xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

150,000

150,000

 

150,000

150,000

60,000

90,000

Y tế, dân số và gia đình

Thanh Hóa

150,000

 

Bộ Y tế

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37562

Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xèo Mảy đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, TP Cần Thơ

100,000

100,000

 

100,000

100,000

2,000

98,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Thành phố Cần Thơ

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37906

Dự án nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế các quận/huyện: Thốt Nốt, Thới Lai, Vĩnh Thạnh, Cờ đỏ, Phong Điền, Cái Răng, Ninh Kiều, Ô Môn và Bình Thủy

135,600

53,000

 

53,000

53,000

5,300

47,700

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Cần Thơ

53,000

 

Bộ Y tế

37905

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ

110,000

105,000

 

105,000

105,000

10,500

94,500

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Cần Thơ

105,000

 

Bộ Y tế

 

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37535

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

45,000

45,000

 

45,000

45,000

15,000

30,000

Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Thành phố Đà Nẵng

45,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37678

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng

40,000

40,000

 

40,000

40,000

10,000

30,000

Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Thành phố Đà Nẵng

40,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37832

Nâng cấp, sửa chữa bệnh viện huyện Hòa Vang

101,250

101,250

 

101.250

101,250

10,000

91,250

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Đà Nẵng

101,250

 

Bộ Y tế

37831

Trung tâm CDC vùng tại Đà Nẵng

21,750

21,750

 

21,750

21,750

5,000

16,750

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Đà Nẵng

21,750

 

Bộ Y tế

37682

Xây dựng, cải tạo nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội

112,000

112,000

 

112,000

112,000

5,000

107,000

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Hà Nội

112,000

 

Bộ Y tế

 

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37516

Xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng

90,000

90,000

 

90,000

90,000

25,000

65,000

Xã hội

Thành phố Hải Phòng

90,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37697

Dự án đầu tư xây dựng CDC Hải Phòng

90,000

90,000

 

90,000

90,000

65,000

25,000

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Hải Phòng

90,000

 

Bộ Y tế

37698

Dự án đầu tư xây mới nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng

62,000

62,000

 

62,000

62,000

25,000

37,000

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Hải Phòng

62,000

 

Bộ Y tế

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37883

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 142 Trạm Y tế các Quận/huyện/Tp Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

296,000

296,000

 

296,000

296,000

209,750

86,250

Y tế, dân số và gia đình

Thành phố Hồ Chí Minh

296,000

 

Bộ Y tế

 

THỪA THIÊN HUẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37577

Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

160,000

160,000

 

160,000

160.000

50,000

110,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Thừa Thiên Huế

160,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37517

Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

70,000

70,000

 

70,000

70,000

20,000

50,000

Xã hội

Thừa Thiên Huế

70,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37826

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm CDC tỉnh Thừa Thiên Huế

79,500

79,500

 

79,500

79,500

59,500

20,000

Y tế, dân số và gia đình

Thừa Thiên Huề

79,500

 

Bộ Y tế

37828

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện huyện Bình Điền

20.000

20,000

 

20,000

20,000

15,000

5,000

Y tế, dân số và gia đình

Thừa Thiên Huế

20,000

 

Bộ Y tế

37827

Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền

35,000

35,000

 

35,000

35,000

25,000

10,000

Y tế, dân số và gia đình

Thừa Thiên Huế

35,000

 

Bộ Y tế

37829

Nâng cấp, cải tạo về mua sắm trang thiết bị cho 07 Trạm Y tế thuộc thành phố Huế

10,500

10,500

 

10,500

10,500

6,300

4,200

Y tế, dân số và gia đình

Thừa Thiên Huế

10,500

 

Bộ Y tế

37830

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 24 Trạm Y tế thuộc các huyện

36,000

36,000

 

36,000

36,000

21,600

14,400

Y tế, dân số và gia đình

Thừa Thiên Huế

36,000

 

Bộ Y tế

 

TIỀN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37555

Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy

100,000

100,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Tiền Giang

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37886

Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang

173,037

60,000

 

60,000

60,000

60,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Tiền Giang

60,000

 

Bộ Y tế

37888

Trung tâm Y tế Gò Công Tây

43,614

30,000

 

30,000

30,000

30,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Tiền Giang

30,000

 

Bộ Y tế

37887

Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo

40,125

30,000

 

30,000

30,000

30,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Tiền Giang

30,000

 

Bộ Y tế

37889

Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy

110,000

50,000

 

50,000

50,000

20,000

30,000

Y tế, dân số và gia đình

Tiền Giang

50,000

 

Bộ Y tế

 

TRÀ VINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37558

Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị Xã Duyên Hải

100,000

100,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Trà Vinh

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37557

Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè

100,000

100,000

 

100,000

100,000

40,000

60,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Trà Vinh

100,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37894

Đầu tư trang thiết bị cho 98 trạm Y tế thuộc tỉnh Trà Vinh

37,042

35,000

 

35,000

35,000

20,000

15,000

Y tế, dân và gia đình

Trà Vinh

35,000

 

Bộ Y tế

37893

Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải

159,000

131,000

 

131,000

131,000

50,000

81,000

Y tế, dân số và gia đình

Trà Vinh

131,000

 

BY tế

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37546

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37546

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

4,247,000

2,430,000

 

2.430,000

2,430,000

678,000

1,752,000

Giao thông

Tuyên Quang

2,430,000

 

Tuyên Quang

37730

Dự án đầu tư xây dựng cho 08 Trạm Y tế huyện (Sơn Dương, Chiêm Hoá, Na Hang, Lâm Bình, TP Tuyên Quang) của tỉnh Tuyên Quang

72,000

72,000

 

72,000

72,000

32,000

40,000

Y tế, dân số và gia đình

Tuyên Quang

72,000

 

Bộ Y tế

37731

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

52,000

52,000

 

52,000

52,000

20,000

32,000

Y tế, dân số  và gia đình

Tuyên Quang

52,000

 

Bộ Y tế

37729

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm CDC tỉnh Tuyên Quang

51,000

51,000

 

51,000

51,000

20,000

31,000

Y tế, dân số  và gia đình

Tuyên Quang

51,000

 

Bộ Y tế

 

VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37559

Kè chống sạt lở bờ sông Cái Vồn Lớn và sông Cái Vồn Nhỏ (Đoạn tù giáp với Sông Hậu đến cầu Đồng Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh

200,000

200,000

 

200,000

200,000

80,000

120,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Vĩnh Long

200,000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

37896

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ cho thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cho Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

50,000

46,000

 

46,000

46,000

 

46,000

Y tế, dân số và gia đình

Vĩnh Long

46,000

 

Bộ Y tế

37895

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và điều trị COVID- 19 cho Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

77,000

70,000

 

70,000

70,000

70,000

 

Y tế, dân số và gia đình

Vĩnh Long

70,000

 

Bộ Y tế

 

YÊN BÁI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37515

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái

90,000

90,000

 

90,000

90,000

25,000

65,000

Xã hội

Yên Bái

90,000

 

Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội

37744

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ

90,000

24,000

 

24,000

24,000

2,400

21,600

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

24,000

 

Bộ Y tế

37737

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Lục Yên

50,000

20,000

 

20,000

20,000

2,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

20,000

 

Bộ Y tế

37742

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trong thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải

30,000

15,000

 

15,000

15,000

1,500

13,500

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

15,000

 

Bộ Y tế

37741

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu

20,000

5,000

 

5,000

5,000

500

4,500

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

5,000

 

Bộ Y tế

37738

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Trn Yên

30,000

15.000

 

15,000

15,000

1,500

13,500

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

15,000

 

Bộ Y tế

37739

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn

35,000

20,000

 

20,000

20,000

2,000

18,000

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

20,000

 

Bộ Y tế

37740

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Văn Yên

40,000

8,000

 

8,000

8,000

800

7.200

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

8,000

 

Bộ Y tế

37743

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái

40,000

10,000

 

10,000

10,000

1,000

9,000

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

10,000

 

Bộ Y tế

37736

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Yên Bình

65,000

20,000

 

20,000

20,000

2,000

18.000

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

20,000

 

Bộ Y tế

37735

Xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

230,000

50,000

 

50,000

50,000

5,000

45.000

Y tế, dân số và gia đình

Yên Bái

50,000

 

Bộ Y tế

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 2555/BKHĐT-TH ngày 18/04/2022 về rà soát danh mục các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.179

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.20.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!