|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2628/TTg-KTN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2628/TTg-KTN
V/v điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu
công nghiệp và hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các khu công nghiệp
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 12 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 8418/TTr-BKHĐT ngày 07 tháng 11 năm 2014 về báo cáo kết quả rà
soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển khu công nghiệp trên phạm vi cả nước đến
năm 2020, của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5160/BTNMT-TCMT ngày
20 tháng 11 năm 2014 về việc báo cáo tình hình xây dựng, vận hành hệ thống xử
lý nước thải tập trung tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Về quy hoạch phát triển các khu
công nghiệp và tình hình đầu tư
a) Đồng ý điều chỉnh quy hoạch phát
triển các khu công nghiệp đến năm 2020 của 31 tỉnh, thành phố gồm: Bắc Kạn, Lai
Châu, Hà Giang, Hòa Bình, Sơn La, Yên Bái, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà
Nam, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Bình Định, Ninh Thuận, Gia Lai, Đắk Lắk,
Đắk Nông, Kon Tum, Tây Ninh, Đồng Nai, An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang, Bến Tre,
Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng và Trà Vinh như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình nêu trên (Phụ lục
I, Phụ lục II kèm theo), cụ thể:
- Đưa ra khỏi quy hoạch 05 khu công
nghiệp và giảm diện tích 06 khu công nghiệp
chưa được thành lập tại 05 tỉnh: Hà Nam, Vĩnh Phúc, Tây Ninh, Bến Tre và Tiền
Giang;
- Giảm diện tích 16 khu công nghiệp
đã được thành lập tại 09 tỉnh, thành phố gồm: Hòa Bình, Quảng Ninh, Hải Phòng,
Vĩnh Phúc, Hà Nam, Đà Nẵng, Gia Lai, An
Giang và Cần Thơ;
- Điều chỉnh tăng, diện tích 04 khu
công nghiệp đã được thành lập tại 03 tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc và Đồng Tháp.
b) Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố cần đẩy mạnh hơn nữa công tác thu hút đầu
tư vào các khu công nghiệp; 10 tỉnh có tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp thấp nhất
(Phụ lục III kèm theo), định kỳ 6 tháng/lần có báo cáo về tình hình thu hút đầu tư gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Về xử lý nước thải tập trung: yêu
cầu các tỉnh, thành phố còn khu công nghiệp đang hoạt động chưa có hệ thống xử
lý nước thải tập trung (Phụ lục IV kèm theo) lập phương án, lộ trình thực hiện
và thời gian hoàn thành gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính
phủ; giao Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, giám sát tình hình xây dựng hệ
thống xử lý nước thải tập trung của các địa phương nêu trên.
3. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp
với các Bộ, ngành có liên quan khẩn trương trình đề án điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch phát triển khu công nghiệp đến năm 2020 của các tỉnh, thành phố còn lại;
theo dõi và hỗ trợ các địa phương trong việc thu hút đầu tư, xây dựng và phát
triển các khu công nghiệp theo quy hoạch; tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc chấp hành các quy định về quy hoạch, cấp giấy chứng nhận đầu tư và
thành lập khu công nghiệp.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường khẩn
trương xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Chỉ thị về tăng cường công
tác bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Thực hiện các biện pháp tháo gỡ khó
khăn và xử lý dứt điểm tình trạng khu công nghiệp chậm triển khai, kém hiệu quả,
các dự án đầu tư trong khu công nghiệp chậm
triển khai, vi phạm pháp luật;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc chấp hành các quy định về quy hoạch chi tiết, môi trường, đất đai tại
các khu công nghiệp;
- Thực hiện tốt công tác phổ biến quy hoạch, hỗ trợ bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định
cư các hộ dân thu hồi đất;
- Tiếp tục tổ chức thực hiện nghiêm
túc Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về chấn
chỉnh công tác quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu kinh tế, khu
công nghiệp và cụm công nghiệp; định kỳ rà soát, đảm bảo việc phát triển các
khu công nghiệp trên địa bàn tuân thủ theo quy hoạch được phê duyệt./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, NC,
V.III, KGVX, ĐMDN, QHQT;
- Lưu: VT, KTN (3) TrT.
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Hoàng Trung Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY HOẠCH CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020 CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ)
Tỉnh
Bắc Kạn
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
|
KCN Thanh Bình
|
153
|
74
|
80
|
153
|
153
|
|
|
80
|
|
Tổng cộng
|
153
|
74
|
80
|
153
|
153
|
|
|
80
|
Tỉnh Lai Châu
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
1
|
Mường So
|
200
|
|
200
|
220
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Tam Đường
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
400
|
|
400
|
420
|
400
|
|
400
|
|
Tỉnh Hà Giang
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN
BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
KCN Bình Vàng
|
255
|
255
|
|
255
|
255
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
255
|
255
|
|
255
|
255
|
|
|
|
Tỉnh Hòa Bình
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực tế
đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
KCN Lương Sơn
|
230
|
231
|
|
81
|
81
|
|
149
|
|
2
|
KCN Bờ Trái Sông Đà
|
86
|
86
|
|
77
|
77
|
|
9
|
|
3
|
KCN Yên Quang
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
4
|
KCN Lạc Thịnh
|
200
|
220
|
|
220
|
220
|
20
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
KCN Nam Lương Sơn
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
6
|
KCN Mông Hóa
|
200
|
|
200
|
236
|
236
|
36
|
|
236
|
7
|
KCN Thanh Hà
|
300
|
|
300
|
282
|
282
|
|
18
|
282
|
8
|
KCN Nhuận Trạch
|
200
|
|
200
|
214
|
214
|
14
|
|
214
|
|
Tổng cộng
|
1.616
|
737
|
900
|
1.510
|
1.510
|
70
|
176
|
773
|
Tỉnh
Sơn La
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA
|
1
|
Mai Sơn
|
150
|
64
|
86
|
150
|
150
|
|
|
64
|
|
Tổng cộng
|
150
|
64
|
86
|
150
|
150
|
|
|
64
|
Tỉnh Yên Bái
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy hoạch
còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
KCN Minh Quân
|
112
|
112
|
|
112
|
112
|
|
|
|
2
|
KCN Âu Lâu
|
120
|
120
|
|
120
|
120
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
3
|
KCN phía Nam
|
400
|
138
|
262
|
400
|
400
|
|
|
262
|
|
Tổng cộng
|
632
|
370
|
262
|
632
|
632
|
|
|
262
|
Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Đồ Sơn - Hải Phòng
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
2
|
Nomura - Hải Phòng
|
353
|
153
|
200
|
353
|
353
|
|
|
200
|
3
|
Nam Cầu Kiền
|
457
|
263
|
194
|
457
|
457
|
|
|
194
|
4
|
An Dương
|
800
|
196
|
604
|
196
|
196
|
|
604
|
-
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
5
|
An Hưng- Đại Bản
|
450
|
|
450
|
450
|
450
|
|
|
450
|
6
|
Tiên Thanh - Tiên Lãng
|
450
|
|
450
|
450
|
450
|
|
|
450
|
7
|
Giang Biên II - Vĩnh Bảo
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
8
|
Vinh Quang - Vĩnh Bảo
|
350
|
|
350
|
350
|
350
|
|
|
350
|
9
|
An Hòa - Vĩnh Bảo
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
10
|
Ngũ Phúc - Kiến Thụy
|
450
|
|
450
|
450
|
450
|
|
|
450
|
11
|
Đóng tàu Vinh Quang - Tiên Lãng
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
12
|
Cầu Cựu - An Lão
|
106
|
|
106
|
106
|
106
|
|
|
106
|
|
Tổng cộng
|
5.166
|
762
|
4.404
|
4.562
|
4.562
|
|
604
|
3.800
|
Tỉnh Quảng Ninh
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTg
|
1
|
Cái Lân
|
305.5
|
305.5
|
|
305.5
|
305.5
|
|
|
|
2
|
Hải Yên
|
182
|
182.4
|
|
182
|
182
|
|
|
|
3
|
Việt Hưng
|
301
|
301
|
|
301
|
301
|
|
|
|
4
|
Đông Mai
|
160
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
Hoành Bồ
|
1.033
|
681
|
352
|
1.033
|
1.033
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
6
|
Phương Nam
|
700
|
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
7
|
DV Đầm Nhà Mạc
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
8
|
Quán Triều
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
9
|
Phụ trợ ngành than
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
10
|
Tiên Yên
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
4.882
|
1.630
|
3.252
|
4.882
|
4.882
|
-
|
-
|
-
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Bình Xuyên
|
271
|
277
|
|
277
|
277
|
6
|
|
|
2
|
Kim Hoa
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN
BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
3
|
Bá Thiện
|
327
|
327
|
|
327
|
327
|
|
|
|
4
|
Khai Quang
|
197
|
197
|
|
215
|
215
|
18
|
|
18
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
Bình Xuyên II
|
700
|
485
|
215
|
485
|
485
|
|
215
|
|
6
|
Bá Thiện II
|
350
|
308
|
42
|
308
|
308
|
|
42
|
|
7
|
Phúc Yên
|
150
|
135
|
15
|
135
|
135
|
|
15
|
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
8
|
Vĩnh Thịnh
|
270
|
|
|
270
|
270
|
|
|
270
|
9
|
Tam Dương I
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
10
|
Lập Thạch I
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
11
|
Lập Thạch II
|
250
|
|
|
250
|
250
|
|
|
250
|
12
|
Tam Dương II
|
750
|
|
|
750
|
750
|
|
|
750
|
13
|
Nam Bình Xuyên
|
304
|
|
|
304
|
304
|
|
|
304
|
14
|
Sông Lô 1
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
15
|
Sông Lô 2
|
180
|
|
|
180
|
180
|
|
|
180
|
16
|
Thái Hòa, Liễu Sơn, Liên Hòa
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
17
|
Chấn Hưng
|
131
|
|
|
131
|
131
|
|
|
131
|
18
|
Sơn Lôi
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
Tổng cộng
|
5.880
|
1.779
|
272
|
5.632
|
5.632
|
24
|
272
|
3.853
|
Tỉnh Hà Nam
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTg
|
1
|
Đồng Văn I
|
208
|
209
|
|
209
|
209
|
|
|
|
2
|
Đồng Văn II
|
320
|
321
|
|
321
|
321
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
3
|
Châu Sơn
|
171
|
170
|
|
170
|
170
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
4
|
Hòa Mạc
|
203
|
131
|
72
|
131
|
131
|
|
72
|
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
5
|
KCN Kim Bảng (Ascendas - Protrade cũ)
|
300
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
6
|
KCN hỗ trợ Đồng Văn III (ITAHAN cũ)
|
300
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
7
|
KCN Liêm Phong
|
200
|
|
200
|
143
|
143
|
|
57
|
143
|
8
|
KCN Liêm Cần- Thanh Bình
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
Tổng cộng
|
1.902
|
831
|
1.072
|
1.774
|
1.774
|
|
129
|
943
|
Tỉnh Hà Tĩnh
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
KCN Gia Lách
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
V
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
2
|
KCN Hạ Vàng
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
Tổng cộng
|
200
|
100
|
100
|
200
|
200
|
|
|
100
|
Tỉnh Quảng Bình
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Tây Bắc Đồng Hới
|
66
|
66
|
|
66
|
66
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
2
|
KCN Bắc Đồng Hới
|
150
|
105
|
45
|
150
|
150
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCT CHƯA THỰC
HIỆN
|
3
|
KCN Tây Bắc Quán Hàu
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
4
|
KCN Cam Liên
|
450
|
|
|
450
|
450
|
|
|
450
|
5
|
KCN Bang
|
450
|
|
|
450
|
450
|
|
|
450
|
6
|
KCN Lý Trạch
|
250
|
|
|
250
|
250
|
|
|
250
|
|
Tổng cộng
|
1.666
|
171
|
45
|
1.666
|
1.666
|
|
|
1.495
|
Tỉnh Quảng Trị
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Nam Đông Hà
|
99
|
99
|
|
99
|
99
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
2
|
KCN Quán Ngang
|
205
|
139
|
66
|
205
|
205
|
|
|
66
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
3
|
KCN Tây Bắc Hồ Xá
|
294
|
|
294
|
294
|
294
|
|
|
294
|
|
Tổng cộng
|
598
|
238
|
360
|
598
|
598
|
|
|
360
|
Thành phố Đà Nẵng
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Hòa Cầm
|
137
|
137
|
|
137
|
137
|
|
|
|
2
|
Liên Chiểu
|
374
|
289
|
85
|
289
|
289
|
|
85
|
|
3
|
Đà Nẵng
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
4
|
Hòa Khánh
|
424
|
396
|
28
|
396
|
396
|
|
28
|
|
|
Hòa Khánh mở rộng
|
217
|
133
|
84
|
133
|
133
|
|
84
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
Hòa Cầm 2
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
6
|
Hòa Ninh
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
Tổng cộng
|
1.552
|
1.005
|
547
|
1.355
|
1.355
|
|
197
|
350
|
Tỉnh Bình Định
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTg
|
1
|
Phú Tài
|
341
|
346
|
|
346
|
346
|
|
|
|
2
|
Long Mỹ
|
110
|
110
|
|
110
|
110
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
3
|
Nhơn Hòa
|
320
|
314
|
|
314
|
314
|
|
|
|
4
|
Cát Trinh
|
375
|
368
|
|
368
|
368
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
Hòa Hội
|
340
|
|
|
340
|
340
|
|
|
340
|
6
|
Bình Nghi - Nhơn Tân
|
228
|
|
|
228
|
228
|
|
|
228
|
|
Tổng cộng
|
1.714
|
1.138
|
|
1.706
|
1.706
|
|
|
568
|
Tỉnh Ninh Thuận
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Phước Nam
|
370
|
370
|
|
370
|
370
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
2
|
Du Long
|
410
|
407
|
|
407
|
407
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
3
|
Cà Ná
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Tổng cộng
|
1.780
|
777
|
|
1.777
|
1.777
|
|
|
1.000
|
Tỉnh Gia Lai
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Trà Đa (GĐ1 và MR)
|
198
|
198
|
|
198
|
198
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
2
|
Tây Pleiku
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
Tổng cộng
|
398
|
198
|
|
398
|
398
|
|
|
200
|
Tỉnh Đắk Lắk
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực tế
đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
Hòa Phú
|
182
|
182
|
|
182
|
182
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
182
|
182
|
|
182
|
182
|
|
|
|
Tỉnh Đắk Nông
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy hoạch
còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Tâm Thắng
|
181
|
181
|
|
181
|
181
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYÉT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
2
|
KCN Nhân Cơ
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
Tổng cộng
|
281
|
181
|
100
|
281
|
281
|
|
|
100
|
Tỉnh Kon Tum
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực tế
đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Sao Mai
|
150
|
79
|
71
|
150
|
150
|
|
|
71
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
2
|
Hòa Bình
|
130
|
59
|
71
|
130
|
130
|
|
|
71
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
3
|
Đắc Tô
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
|
Tổng cộng
|
430
|
138
|
292
|
430
|
430
|
|
|
292
|
Tỉnh Tây Ninh
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Trảng Bàng
|
190
|
190
|
|
190
|
190
|
|
|
|
2
|
KCX&CN Linh Trung III
|
203
|
203
|
|
203
|
203
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN
BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
3
|
KCN Phước Đông
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
4
|
KCN Thành Thành Công (BourBon- An Hòa)
|
760
|
760
|
|
760
|
760
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
5
|
KCN Chà Là
|
200
|
42
|
158
|
200
|
200
|
|
|
158
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
6
|
KCN Hiệp Thạnh
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
|
250
|
7
|
KCN Thanh Điền
|
300
|
|
300
|
166
|
166
|
|
134
|
166
|
|
Tổng cộng
|
4.103
|
3.395
|
708
|
3.969
|
3.969
|
|
134
|
574
|
Tỉnh Đồng Nai
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực tế
đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Agtex Long Bình
|
43
|
43
|
|
43
|
43
|
|
|
|
2
|
An Phước
|
201
|
201
|
|
201
|
201
|
|
|
|
3
|
Biên hòa I
|
335
|
335
|
|
335
|
335
|
|
|
|
4
|
Biên hòa II
|
365
|
365
|
|
365
|
365
|
|
|
|
5
|
Dệt may Nhơn Trạch
|
184
|
184
|
|
184
|
184
|
|
|
|
6
|
Gò Dầu
|
184
|
184
|
|
184
|
184
|
|
|
|
7
|
Hố Nai (GĐ1 & 2)
|
497
|
497
|
|
497
|
497
|
|
|
|
8
|
Long Thành
|
488
|
488
|
|
488
|
488
|
|
|
|
9
|
Long Bình (LOTECO)
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
10
|
Nhơn Trạch I
|
447
|
447
|
|
447
|
447
|
|
|
|
11
|
Nhơn Trạch II
|
331
|
331
|
|
331
|
331
|
|
|
|
12
|
Nhơn Trạch III
|
697
|
697
|
|
697
|
697
|
|
|
|
13
|
Nhơn Trạch V
|
309
|
309
|
|
309
|
309
|
|
|
|
14
|
Nhơn Trạch II - Nhơn Phú
|
183
|
183
|
|
183
|
183
|
|
|
|
15
|
Nhơn Trạch II - Lộc Khang
|
70
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
16
|
Nhơn Trạch VI
|
315
|
315
|
|
315
|
315
|
|
|
|
17
|
Sông Mây (GĐ1 & 2)
|
474
|
474
|
|
474
|
474
|
|
|
|
18
|
Tam Phước
|
323
|
323
|
|
323
|
323
|
|
|
|
19
|
Thạnh Phú
|
177
|
177
|
|
177
|
177
|
|
|
|
20
|
Suối Tre
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN
BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
Ông Kèo
|
823
|
823
|
|
823
|
823
|
|
|
|
2
|
Bàu Xéo
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
Lộc An - Bình Sơn
|
498
|
498
|
|
498
|
498
|
|
|
|
4
|
Long Khánh
|
264
|
264
|
|
264
|
264
|
|
|
|
5
|
Giang Điền
|
529
|
529
|
|
529
|
529
|
|
|
|
6
|
Dầu Giây
|
331
|
331
|
|
331
|
331
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
1
|
Định Quán (cũ và mở rộng)
|
161
|
54
|
107
|
161
|
161
|
|
|
107
|
2
|
Long Đức
|
580
|
281
|
299
|
580
|
580
|
|
|
299
|
3
|
Amata
|
674
|
513
|
161
|
674
|
674
|
|
|
161
|
4
|
Tân Phú
|
130
|
54
|
76
|
130
|
130
|
|
|
76
|
5
|
Xuân Lộc
|
309
|
109
|
200
|
309
|
309
|
|
|
200
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
1
|
Công Nghệ cao Long Thành
|
500
|
0
|
500
|
500
|
500
|
|
|
500
|
2
|
Cẩm Mỹ
|
300
|
0
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
3
|
Phước Bình
|
190
|
0
|
190
|
190
|
190
|
|
|
190
|
4
|
Gia Kiệm
|
330
|
0
|
330
|
330
|
330
|
|
|
330
|
|
Tổng cộng
|
11.992
|
9.830
|
2.163
|
11.992
|
11.992
|
|
|
2.162
|
Tỉnh An Giang
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
1
|
Bình Long
|
150
|
31
|
119
|
114
|
114
|
|
36
|
83
|
2
|
Bình Hòa
|
250
|
132
|
118
|
232
|
232
|
|
18
|
100
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
1
|
Vàm Cống
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
2
|
Hội An
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
Tổng cộng
|
700
|
162
|
538
|
645
|
645
|
|
55
|
483
|
Thành phố cần
Thơ
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Trà Nóc I
|
135.67
|
135.67
|
|
135.67
|
135.67
|
|
|
|
2
|
Trà Nóc II
|
165
|
155
|
|
155
|
150.5
|
|
14.5
|
|
3
|
Hưng Phú I
|
350
|
262
|
|
262
|
262
|
|
88
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ
|
4
|
Hưng Phú 2A
|
226
|
134.3
|
|
134.3
|
134.3
|
|
25
|
|
|
Hưng Phú 2B
|
67
|
|
67
|
67
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
Thốt Nốt
|
600
|
104.3
|
496
|
600
|
600
|
|
|
496
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
6
|
Ô Môn
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
|
600
|
7
|
Bắc Ô Môn
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
Tổng cộng
|
2.477
|
858
|
1.496
|
2.354
|
2.349
|
-
|
128
|
1.496
|
Tỉnh Kiên Giang
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm so
với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN
BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
Thạch Lộc
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
2
|
Thuận Yên
|
141
|
141
|
|
141
|
141
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
3
|
Xẻo Rô
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
4
|
Tắc Cậu
|
68
|
|
|
68
|
68
|
|
|
68
|
5
|
Kiên Lương II
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
Tổng cộng
|
759
|
391
|
|
759
|
759
|
|
|
368
|
Tỉnh Bến Tre
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Giao Long
|
167
|
167
|
|
167
|
167
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
2
|
KCN An Hiệp
|
72
|
72
|
|
72
|
72
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
3
|
KCN Giao Hòa
|
270
|
|
270
|
249
|
249
|
|
22
|
249
|
4
|
KCN Thanh Tân
|
200
|
|
200
|
184
|
184
|
|
16
|
184
|
5
|
KCN Phước Long
|
200
|
|
200
|
182
|
182
|
|
18
|
182
|
6
|
KCN Thành Thới
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
7
|
KCN Phú Thuận
|
230
|
|
230
|
230
|
230
|
|
|
230
|
8
|
KCN An Hiệp (mở rộng)
|
150
|
|
150
|
138
|
138
|
|
12
|
138
|
|
Tổng cộng
|
1.439
|
239
|
1.200
|
1.372
|
1.372
|
|
67
|
1.133
|
Tỉnh Vĩnh Long
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực tế
đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Hòa Phú
|
137
|
122
|
|
122
|
122
|
|
|
|
|
KCN Hòa Phú mở rộng
|
130
|
130
|
|
130
|
130
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
2
|
KCN Bình Minh
|
132
|
132
|
|
132
|
132
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
3
|
KCN Đông Bình
|
350
|
|
350
|
350
|
350
|
|
|
350
|
4
|
KCN Bình Tân
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
400
|
5
|
KCN An Định
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
Tổng cộng
|
1.349
|
384
|
950
|
1.334
|
1.334
|
|
|
950
|
Tỉnh Tiền Giang
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN Mỹ Tho
|
79
|
79
|
|
79
|
79
|
|
|
|
2
|
KCN Tân Hương
|
197
|
197
|
|
197
|
197
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
3
|
KCN Dịch dầu khí Soài Rạp
|
285
|
285
|
|
285
|
285
|
|
|
|
4
|
KCN Long Giang
|
540
|
540
|
|
540
|
540
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
5
|
KCN Tân Phước 1
|
470
|
|
470
|
470
|
470
|
|
|
470
|
6
|
KCN Tân Phước 2
|
300
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
7
|
KCN Bình Đông
|
212
|
|
212
|
212
|
212
|
|
|
212
|
|
Tổng cộng
|
2.083
|
1.101
|
982
|
2.083
|
2.083
|
|
|
982
|
Tỉnh Đồng Tháp
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
Sa Đéc
|
132
|
132
|
-
|
132
|
132
|
|
|
|
2
|
Trần Quốc Toản
|
58
|
58
|
|
58
|
58
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC
HIỆN
|
3
|
Sông Hậu
|
60
|
66
|
|
66
|
66
|
|
6
|
|
IV
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
|
Trần Quốc Toản mở rộng
|
70
|
|
70
|
70
|
70
|
|
|
70
|
|
Sa Đéc mở rộng (Khu A2)
|
90
|
|
90
|
90
|
90
|
|
|
90
|
4
|
Sông Hậu 2
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
5
|
Ba Sao
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
6
|
Tân Kiều
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
7
|
Trường Xuân-Hưng Thạnh
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
150
|
8
|
KCN- công nghệ cao
|
250
|
|
250
|
250
|
250
|
|
|
250
|
|
Tổng cộng
|
1.260
|
256
|
1.010
|
1.266
|
1.266
|
|
6
|
1.010
|
Tỉnh Sóc Trăng
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng so
với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH
1107/QĐ-TTG
|
1
|
KCN An Nghiệp
|
243
|
243
|
|
243
|
243
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN BỘ DIỆN
TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
2
|
KCN Trần Đề
|
120
|
120
|
|
120
|
120
|
|
|
|
III
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT
ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN
|
3
|
KCN Đại Ngãi
|
80
|
|
80
|
80
|
80
|
|
|
80
|
4
|
KCN Vĩnh Châu
|
158
|
|
158
|
158
|
158
|
|
|
158
|
5
|
KCN Long Hưng
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
200
|
5
|
KCN Mỹ Thanh
|
305
|
|
305
|
305
|
305
|
|
|
305
|
|
Tổng cộng
|
1.106
|
363
|
743
|
1.106
|
1.106
|
-
|
-
|
743
|
Tỉnh Trà Vinh
Đơn vị: ha
TT
|
KCN
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tình hình thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch
|
Diện tích thực
tế đã thành lập/cấp GCNĐT
|
Diện tích quy
hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch
do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch đến 2020
|
Diện tích tăng
so với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích giảm
so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)
|
Diện tích dự kiến
quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(1)
|
(7)=(1)-(5)
|
(8)=(5)-(2)
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (TOÀN
BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP)
|
1
|
KCN Cầu Quan
|
120
|
120
|
|
120
|
120
|
|
|
|
II
|
KHU CÔNG NGHIỆP ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO
QUYẾT ĐỊNH 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, ĐÃ THỰC HIỆN QUY HOẠCH (MỘT
PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN)
|
2
|
KCN Long Đức
|
216
|
100
|
116
|
216
|
216
|
|
|
116
|
|
Tổng cộng
|
336
|
220
|
116
|
336
|
336
|
|
|
116
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP LOẠI KHỎI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIẢM DIỆN
TÍCH ĐẾN NĂM 2020 CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Khu công nghiệp
|
Địa phương
|
Diện tích quy
hoạch đến năm 2020 (ha)
|
Diện tích đề
nghị loại bỏ hoặc giảm (ha)
|
Phương án điều
chỉnh quy hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
|
CẢ NƯỚC
|
|
2.990
|
1.928
|
1.062
|
|
I
|
Đồng bằng sông Hồng
|
|
550
|
407
|
143
|
|
1
|
KCN Liêm Phong
|
Hà Nam
|
200
|
57
|
143
|
Giảm diện tích còn
143 ha
|
2
|
KCN Vĩnh Tường
|
Vĩnh Phúc
|
200
|
200
|
|
Loại khỏi quy hoạch
|
3
|
KCN Hội Hợp
|
Vĩnh Phúc
|
150
|
150
|
|
Loại khỏi quy hoạch
|
II
|
Đông Nam Bộ
|
|
700
|
534
|
166
|
|
4
|
KCN Bàu Hai Năm
|
Tây Ninh
|
200
|
200
|
|
Loại khỏi quy hoạch
|
5
|
KCN Gia Bình
|
Tây Ninh
|
200
|
200
|
|
Loại khỏi quy hoạch
|
6
|
KCN Thanh Điền
|
Tây Ninh
|
300
|
134
|
166
|
Giảm diện tích còn
166 ha
|
III
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
1.740
|
987
|
753
|
|
7
|
KCN Giao Hoà
|
Bến Tre
|
270
|
21
|
249
|
Giảm diện tích còn
249 ha
|
8
|
KCN Thanh Tân
|
Bến Tre
|
200
|
16
|
184
|
Giảm diện tích còn
184 ha
|
9
|
KCN Phước Long
|
Bến Tre
|
200
|
18
|
182
|
Giảm diện tích còn
182 ha
|
10
|
KCN An Hiệp (mở rộng)
|
Bến Tre
|
150
|
12
|
138
|
Giảm diện tích còn
138 ha
|
11
|
KCN Dịch vụ dầu khí
|
Tiền Giang
|
920
|
920
|
|
Loại khỏi quy hoạch
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH 10 TỈNH CÓ
TỶ LỆ LẤP ĐẦY KCN THẤP NHẤT
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: ha
TT
|
Tỉnh
|
Số KCN
|
Đất công nghiệp
có thể cho thuê
|
Đất đã cho thuê
|
Tỷ lệ lấp đầy
(%)
|
1
|
Sơn La
|
0
|
40
|
|
0.00
|
2
|
Bình Thuận
|
2
|
1573.83
|
169.55
|
10.77
|
3
|
Ninh Thuận
|
0
|
558.7
|
62.075
|
11.11
|
4
|
Cà Mau
|
0
|
526
|
81.11
|
15.42
|
5
|
Hòa Bình
|
2
|
519.07
|
83.53
|
16.09
|
6
|
Hà Tĩnh
|
0
|
65.56
|
13.7
|
20.90
|
7
|
Kiên Giang
|
0
|
273.46
|
57.63
|
21.07
|
8
|
Cao Bằng
|
0
|
59.3
|
14
|
23.61
|
9
|
Hưng Yên
|
3
|
1557.9
|
408.62
|
26.23
|
10
|
Thanh Hóa
|
2
|
828.24
|
249.41
|
30.11
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH 30 TỈNH/THÀNH
PHỐ CÓ KCN ĐÃ ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG CHƯA CÓ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 2628/TTg-KTN ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tỉnh
|
Số KCN đi vào
hoạt động
|
Số KCN có hệ thống
xử lý nước thải tập trung
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Yên Bái
|
2
|
0
|
0.0
|
2
|
An Giang
|
1
|
0
|
0.0
|
3
|
Quảng Bình
|
1
|
0
|
0.0
|
4
|
Lâm Đồng
|
1
|
0
|
0.0
|
5
|
Đắk Lắk
|
1
|
0
|
0.0
|
6
|
Kon Tum
|
2
|
0
|
0.0
|
7
|
Lào Cai
|
2
|
0
|
0.0
|
8
|
Quảng Trị
|
1
|
0
|
0.0
|
9
|
Hậu Giang
|
1
|
0
|
0.0
|
10
|
Phú Thọ
|
2
|
0
|
0.0
|
11
|
Nghệ An
|
2
|
0
|
0.0
|
12
|
Ninh Bình
|
4
|
1
|
25.0
|
13
|
Hải Phòng
|
3
|
1
|
33.3
|
14
|
Nam Định
|
3
|
1
|
33.3
|
15
|
Đồng Tháp
|
3
|
1
|
33.3
|
16
|
Hòa Bình
|
2
|
1
|
50.0
|
17
|
Thanh Hóa
|
2
|
1
|
50.0
|
18
|
Hà Nam
|
4
|
2
|
50.0
|
19
|
Vĩnh Long
|
2
|
1
|
50.0
|
20
|
Thái Nguyên
|
2
|
1
|
50.0
|
21
|
Thái Bình
|
4
|
2
|
50.0
|
22
|
Bắc Giang
|
3
|
2
|
66.7
|
23
|
Bắc Ninh
|
9
|
6
|
66.7
|
24
|
Hải Dương
|
9
|
6
|
66.7
|
25
|
Quảng Ninh
|
3
|
2
|
66.7
|
26
|
Phú Yên
|
3
|
2
|
66.7
|
27
|
Vĩnh Phúc
|
4
|
3
|
75.0
|
28
|
Đồng Nai
|
29
|
25
|
86.2
|
29
|
Hà Nội
|
9
|
8
|
88.9
|
30
|
Bình Dương
|
26
|
25
|
96.2
|
Công văn 2628/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp và hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các khu công nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2628/TTg-KTN ngày 22/12/2014 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp và hệ thống xử lý nước thải tập trung tại các khu công nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
10.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|