|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7642/BKHĐT-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 7642/BKHĐT-TH
V/v thông báo dự kiến KH đầu tư nguồn
NSNN năm 2015
|
Hà Nội,
ngày 23 tháng 10 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở Trung ương;
- Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Ngân hàng Chính sách Xã hội.
|
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015, ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng
Chính phủ tại văn bản số 8189/VPCP-KTTH ngày 17 tháng 10 năm 2014 về kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2015, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo dự kiến kế hoạch đầu
tư từ NSNN năm 2015 của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và
các cơ quan khác của Trung ương; các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các
tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước (dưới đây gọi tắt là các bộ, cơ quan và
địa phương) tại phụ lục kèm theo.
Đề nghị các bộ, cơ quan và địa phương
dự kiến phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015
theo các quy định sau đây:
1. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn
NSNN năm 2015
Việc phân bổ vốn NSNN phải quán triệt
và thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
a) Kế hoạch đầu tư phát triển nguồn
NSNN năm 2015 phải nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu và các định hướng phát
triển kinh tế xã hội 5 năm 2011 - 2015 trong phạm vi cả nước, trong từng ngành,
từng lĩnh vực và từng vùng, từng địa phương. Gắn việc xây dựng Kế hoạch đầu tư
năm 2015 với việc thực hiện tái cơ cấu nền kinh tế và xây dựng hệ thống kết cấu
hạ tầng đồng bộ.
b) Bảo đảm cân đối giữa nhu cầu đầu tư
với khả năng bố trí vốn ngân sách nhà nước và khả năng huy động các nguồn vốn
nhà nước khác và các nguồn vốn bổ sung của các thành phần kinh tế để xây dựng kết
cấu hạ tầng kinh tế xã hội.
c) Tiếp tục cơ cấu lại đầu tư từ NSNN
theo hướng tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư theo quy định
tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 về tăng cường quản lý đầu
tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
d) Việc phân bổ vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước năm 2015 cho các dự án phải quán triệt các nguyên tắc sau:
- Thực hiện theo đúng các quy định tại
Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về
tăng cường quản lý đầu tư từ NSNN và TPCP; Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng
10 năm 2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ
bản tại các địa phương; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 về tăng
cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn NSNN, TPCP; Chỉ
thị số 14/CT-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2014 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội và dự toán NSNN năm 2015.
- Đối với các chương trình mục tiêu quốc
gia chỉ bố trí vốn cho các dự án dở dang, không bố trí vốn khởi công các dự án
mới (trừ chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững).
- Việc phân bổ vốn cho các dự án thực hiện theo
các quy định tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015.
- Tập trung bố trí vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các dự án quan trọng quốc gia,
các chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, của các ngành, các địa phương.
- Trong từng ngành, lĩnh vực, chương
trình ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành và đã bàn giao
đưa vào sử dụng tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 nhưng chưa bố trí đủ vốn;
thanh toán nợ xây dựng cơ bản; các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 (theo tiến
độ trong quyết định đầu tư, khả năng cân đối vốn và khả năng thực hiện trong
năm 2015); vốn đối ứng cho các dự án ODA theo tiến độ thực hiện dự án.
- Bố trí hoàn trả một phần các khoản vốn
ứng trước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
- Số vốn còn lại bố trí cho các dự án
chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt.
- Đối với các dự án khởi công mới, phải
cân nhắc kỹ lưỡng, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách đáp ứng
các tiêu chí sau đây:
+ Nằm trong quy hoạch đã được duyệt;
+ Đã xác định được nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách;
+ Quyết định phê duyệt dự án trước
ngày 31 tháng 10 năm 2014;
+ Đã bố trí vốn để xử lý nợ đọng xây dựng
cơ bản theo quy định tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 và Chỉ
thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Không bố trí vốn đầu tư từ ngân sách
nhà nước cho các dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu tư theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
- Không bố trí vốn bổ sung có mục tiêu
nguồn ngân sách trung ương cho: Các dự án khởi công mới chưa được thẩm định nguồn
vốn; các dự án phê duyệt quyết định đầu tư không đúng theo văn bản thẩm định
nguồn vốn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; không bố trí phần vốn điều chỉnh tăng tổng
mức đầu tư theo quy định tại Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ. Không bố trí vốn ngân sách trung ương cho các dự án sử dụng
vốn vay ngân sách địa phương chưa thẩm định vốn hoặc phê duyệt phần vốn ngân
sách trung ương cao hơn mức đã thẩm định.
- Bố trí đủ vốn chuẩn bị đầu tư cho
các dự án dự kiến khởi công mới để lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; lập, thẩm định, phê duyệt quyết định đầu tư dự án theo quy định tại Luật
Đầu tư công.
2. Căn cứ các nguyên tắc, tổng mức vốn
thông báo nêu trên, đề nghị các bộ ngành, địa phương dự kiến kế hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn NSNN năm 2015 với các nội dung sau:
a) Dự kiến danh mục và mức vốn bố trí
nguồn NSNN cho từng dự án.
b) Dự kiến các kết quả đạt được và các
tồn tại hạn chế trong phương án phân bổ vốn kế hoạch năm 2015.
Các báo cáo gửi bằng văn bản về Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (2 bản), Bộ Tài chính trước ngày 07 tháng 11 năm 2014 và gửi
thư điện tử theo địa chỉ thktqd@mpi.gov.vn.
Để đảm bảo thời gian giao kế hoạch năm
2015 đúng thời hạn quy định, đề nghị các bộ, ngành, địa phương phối hợp chặt chẽ,
thường xuyên trao đổi với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để triển khai thực hiện các nội
dung trên và gửi báo cáo đúng thời gian quy định./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- VPCP (để b/c Thủ tướng Chính phủ);
- Bộ Tài chính;
- Lãnh đạo Bộ;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ
TH (5 bản).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Phụ lục kèm theo văn bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài (1)
|
|
TỔNG SỐ
|
649.600
|
633.600
|
16.000
|
I
|
Đầu tư theo ngành,
lĩnh vực
|
557.600
|
541.600
|
16.000
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2.100
|
2.100
|
|
|
- Y tế
|
300
|
300
|
|
|
- Xã hội
|
1.300
|
1.300
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
500
|
500
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
555.500
|
539.500
|
16.000
|
|
- Khoa học công nghệ
|
50.000
|
50.000
|
|
|
- Giáo dục và đào tạo
|
71.000
|
55.000
|
16.000
|
|
- Y tế
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Xã hội
|
390.000
|
390.000
|
|
|
- Quản lý nhà nước
|
4.500
|
4.500
|
|
II
|
Đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể
|
92.000
|
92.000
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia việc
làm và dạy nghề
|
92.000
|
92.000
|
|
Ghi chú: (1) Vốn nước ngoài
(ODA) kế hoạch năm 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao
DANH MỤC CÁC
BIỂU MẪU KÈM THEO
(Kèm theo văn
bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014)
1. Các bộ, ngành, cơ quan Trung ương,
các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước báo cáo:
- Biểu mẫu I: Tổng hợp tình hình giao,
ước thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển
nguồn NSNN năm 2014 và dự kiến kế hoạch năm 2015 của các bộ, ngành cơ quan
trung ương.
- Biểu mẫu II: Tình hình thực hiện kế
hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN (vốn trong nước) năm 2014 và dự kiến kế hoạch
năm 2015.
- Biểu mẫu III: Tình hình thực hiện
các dự án đầu tư từ vốn ODA (vay, viện trợ) thuộc nguồn NSNN và TPCP kế hoạch
năm 2014 và dự kiến kế hoạch năm 2015.
2. Các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương báo cáo:
- Biểu mẫu I: Tổng hợp tình hình giao,
ước thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2014 và dự kiến kế hoạch
năm 2015 của các địa phương.
- Biểu mẫu số II: Tình hình thực hiện
các dự án đầu tư sử dụng vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương (vốn trong
nước) kế hoạch năm 2014 và dự kiến kế hoạch năm 2015.
- Biểu mẫu III: Tình hình thực hiện
các dự án đầu tư từ vốn ODA (vay, viện trợ) thuộc nguồn NSNN và TPCP kế hoạch
năm 2014 và dự kiến kế hoạch năm 2015.
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
XÂY DỰNG KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG
(Kèm
theo văn bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư)
Bộ, ngành……….
Biểu mẫu I
(Biểu mẫu áp
dụng cho các bộ, ngành cơ quan Trung ương)
TỔNG HỢP TÌNH
HÌNH GIAO, ƯỚC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN NĂM 2014
VÀ
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH 2015 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Biểu mẫu kèm
theo văn bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Ngành, lĩnh
vực
|
Năm 2014
|
Dự kiến năm
2015
|
Tổng số DA
|
KH vốn đã
được TTCP giao
|
Ước giải
ngân đến hết ngày 31/01/2015
|
Tổng số DA
|
Số vốn kế
hoạch năm 2015
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong nước
|
Nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành, lĩnh vực,
chương trình ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: dự án đồng
thời hoàn thành ngay trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án đã hoàn thành trước năm kế hoạch
và dự án dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: dự án
đã hoàn thành trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: dự án bố
trí đúng tiến độ (nhóm C không quá 3 năm, nhóm B không quá 5 năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Dự án giãn hoãn tiến độ thi công và
chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án giãn hoãn
tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án dự kiến
chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành, lĩnh vực,
chương trình ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN LOẠI NHƯ ĐIỂM 1, MỤC II NÊU
TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành…….
Biểu mẫu II
(Áp dụng cho
các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước)
TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2014 VÀ DỰ KIẾN
KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Biểu mẫu kèm
theo văn bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư
ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013
|
Quyết định
đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Năm 2014
|
Lũy kế vốn
đã bố trí đến hết năm 2014
|
Dự kiến kế
hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện
từ 1/1/2014 đến 31/12/2014
|
Ước giải ngân
từ 1/1/2014 đến 31/1/2015
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các
khoản ứng trước
|
Thanh toán
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành/ Lĩnh vực ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành/Lĩnh vực ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực/Chương
trình…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi công
mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Các dự án giãn hoãn
tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh vực/Chương
trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phân loại dự án kế hoạch
năm 2015 theo quy định tại Luật Đầu tư công
* Đề nghị các dự án ghi rõ dự kiến năm
hoàn thành để có cơ sở xác định số dự án hoàn thành trong các năm
Bộ, ngành, cơ
quan……….
Biểu mẫu III
(Áp dụng cho
các bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước
có các dự án sử dụng vốn ODA)
TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2014 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2015
(Biểu mẫu kèm
theo văn bản số 7642/BKHĐT-TH ngày 23 tháng 10 năm 2014)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư được TTCP giao KH năm 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm
giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ
|
KH năm 2014
|
Ước thực hiện
kế hoạch 2014 từ 1/1/2014 đến 31/12/2014 (3)
|
Ước giải
ngân kế hoạch 2014 từ 1/1/2014 đến 31/1/2015 (3)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH năm
2014
|
Dự kiến kế
hoạch năm 2015
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng (1)
|
Vốn nước
ngoài (theo Hiệp định)
(2)
|
Vốn đối ứng (1)
|
Vốn nước
ngoài (theo Hiệp định)
(2)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính
theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính
theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính
theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính
theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (4)
(tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng
ngoại tệ
|
Quy đổi ra
tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng
ngoại tệ
|
Quy đổi ra
tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
NSTW
|
TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó thu
hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó thu
hồi các khoản vốn ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngành, Lĩnh
vực/Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn
thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày
31/12/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các dự án giãn hoãn
tiến độ thi công và chuyển đổi hình thức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngành, Lĩnh
vực/Chương trình....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước
tính theo tiền Việt Nam đồng
- (2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại
tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại
Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ
giá thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải
ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
- (3) Riêng số vốn TPCP báo cáo ước thực
hiện và giải ngân kế hoạch năm 2014 từ 01/01/2014 đến 01/3/2015
- (4) Vốn nước ngoài (ODA) kế hoạch
năm 2015 giải ngân theo đúng kế hoạch được giao
- (5) Phân loại dự án kế hoạch năm 2015 theo
quy định tại Luật Đầu tư công
Công văn 7642/BKHĐT-TH năm 2014 thông báo dự kiến kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7642/BKHĐT-TH ngày 23/10/2014 thông báo dự kiến kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
5.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|