|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 5214/BCT-TCCB 2022 cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh giảng viên
Số hiệu:
|
5214/BCT-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Nội vụ.
|
Thực hiện Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập;
Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ
nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường
cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở
giáo dục đại học công lập; Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD
ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thống kê số lượng
và nhu cầu dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng
sư phạm; Bộ Công Thương cử danh sách
viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên và đề xuất
chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng. Cụ thể như sau:
I. Cử danh sách viên chức tham dự
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên, bao gồm:
1. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn,
điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ giảng viên chính (hạng II)
lên giảng viên viên cao cấp (hạng I) tại Phụ lục IA kèm theo.
2. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức
danh nghề nghiệp từ giảng viên (hạng III) lên giảng viên viên chính (hạng II) tại
Phụ lục IB kèm theo.
II. Báo cáo số lượng,
cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có và đề nghị số lượng chỉ tiêu
thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên
Căn cứ cơ cấu chức danh nghề nghiệp
viên chức hiện có và nhu cầu bố trí theo vị trí việc làm trong các cơ sở giáo dục
đại học thuộc Bộ, Bộ Công Thương xác định chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ năm 2022 tương ứng.
Báo cáo số lượng, cơ cấu chức danh
nghề nghiệp viên chức hiện có và đề nghị số lượng chỉ tiêu
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục đào tạo tại Phụ
lục II kèm theo.
Bộ Công Thương đề nghị Bộ Nội vụ cho
ý kiến về chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng
viên nói trên và đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, tổng hợp danh sách
viên chức được cử dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân
|
PHỤ LỤC IA
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU
KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II) LÊN
GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I)
(Kèm theo Công văn số 5214/BCT-TCCB ngày 30
tháng 8 năm 2022 của Bộ Công
Thương)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
(dd/mm/yyyy)
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm việc
|
Thời gian giữ hạng (kể cả thời gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu
của hạng dự thi
|
Có đề án, công trình
khoa học theo quy định
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Chứng chỉ bồi dưỡng giảng
viên
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Phạm Vũ Dũng
|
25.07.1965
|
|
Phó Trưởng khoa
|
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
|
> 06 năm
|
5,76
|
V07.01.02
|
Tiến sĩ
|
Trung cấp
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
2
|
Trần Thị Hoàng Yến
|
|
16.09.1970
|
Trưởng khoa
|
> 06 năm
|
6,1
|
V07.01.02
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
ĐH
|
|
Tiếng Anh
|
|
3
|
Võ Thị Hồng
Vân
|
|
07.05.1972
|
Trưởng khoa
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
> 06 năm
|
5.76
|
V.07.01.02
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
ĐHNN
|
|
|
- Danh sách này có: 03 viên chức./.
PHỤ LỤC IB
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ TIÊU CHUẨN, ĐIỀU
KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN (HẠNG III) LÊN GIẢNG
VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
(Kèm theo Công văn số 5214/BCT-TCCB
ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
(dd/mm/yyyy)
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm
việc
|
Thời gian giữ hạng
(kể cả thời
gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo
yêu cầu của hạng dự thi
|
Có đề án, công trình
khoa học theo quy định
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Chứng chỉ
bồi dưỡng giảng viên
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Nguyễn Thị
Thu Hằng
|
|
07.02.1980
|
Phó Trưởng Bộ môn
|
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
|
> 09 năm
|
4,32
|
V07.01.03
|
TS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Cử nhân
|
|
|
2
|
Trần Ngọc
Sơn
|
23.08.1977
|
|
Phó Trưởng Khoa
|
> 09 năm
|
4,32
|
V07.01.03
|
ThS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
3
|
Ngô Thị Trà
|
|
10.07.1978
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
3,99
|
V07.01.03
|
TS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
4
|
Hoàng Thị
Huyền
|
|
24.08.1987
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
3,66
|
V07.01.03
|
TS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng
Anh
|
|
5
|
Trần Thị
Quỳnh Giang
|
|
13.11.1983
|
Trợ lý khoa
|
> 09 năm
|
3,66
|
V07.01.03
|
TS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị
Hiền
|
|
10.04.1980
|
Phó Trưởng Bộ môn
|
> 09 năm
|
3,99
|
V07.01.03
|
ThS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
7
|
Nguyễn Anh
Tuấn
|
23.08.1984
|
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
3,66
|
V07.01.03
|
TS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
8
|
Phạm Ngọc
Sâm
|
25.01.1977
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V07.01.03
|
ThS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
9
|
Trần Thị Mỹ
Linh
|
15.12.1982
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
> 09 năm
|
3,99
|
V07.01.03
|
ThS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
ThS
|
|
|
10
|
Trần Ngọc
Ban
|
26.04.1978
|
|
Trưởng Phòng
|
> 09 năm
|
4,65
|
V07.01.03
|
ThS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
11
|
Nguyễn Trường
Giang
|
18.03.1977
|
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,65
|
V07.01.03
|
ThS
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
12
|
Lê Thượng Hiền
|
23.08.1974
|
|
Trưởng khoa
|
Trường Đại học Điện lực
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
13
|
Đặng Tiến Trung
|
29.07.1980
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
14
|
Phạm Ngọc Hùng
|
15.04.1976
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Thạc sỹ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Cử nhân NN
|
|
|
15
|
Bùi Thị
Duyên
|
|
02.09.1981
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
16
|
Chu Đức
Toàn
|
04.03.1978
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
17
|
Nguyễn Thị
Vân Anh
|
|
18.01.1981
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
18
|
Trương Thi
Thu Hường
|
|
08.10.1979
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Thạc sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
19
|
Hoàng Thị
Kim Oanh
|
|
04.11.1974
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Thạc sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Thạc sĩ Tiếng Anh
|
|
|
20
|
Trần Thị Thanh
Phương
|
|
31.10.1975
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Thạc sĩ NN
|
|
|
21
|
Nguyễn Thị
Thắng
|
|
29.12.1979
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Thạc sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Thạc sĩ Tiếng Anh
|
|
|
22
|
Nguyễn Như Quân
|
25.10.1978
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
23
|
Nguyễn Lê Cường
|
25.8.1976
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Cử nhân NN
|
|
|
24
|
Nguyễn Ngọc
Trung
|
31.5.1980
|
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
25
|
Hoàng Hùng
Thắng
|
24.09.1972
|
|
Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
> 09 năm
|
4,98 + 6%VK
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
26
|
Bùi Thanh
Nhu
|
06.11.1970
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
> 09 năm
|
4,98 + 11%VK
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
27
|
Phạm Đức Thang
|
15.07.1986
|
|
Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
3,66
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Không
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
28
|
Nguyễn Văn
Thản
|
18.04.1977
|
|
Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
29
|
Lưu Quang
Thúy
|
06.04.1976
|
|
Trưởng
phòng
|
> 09 năm
|
4,98
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
30
|
Tạ Văn Kiên
|
20.09.1980
|
|
Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
31
|
Lê Quý Chiến
|
08.05.1973
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,98 + 6%VK
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
32
|
Nguyễn Thị
Nhung
|
|
10.12 1982
|
Trưởng Bộ môn
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng
Anh
|
|
33
|
Nguyễn Thị
Phương
|
|
11.02.1976
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,98
|
V.07.01.03
|
Thạc sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng
Anh
|
|
34
|
Cao Hải An
|
|
21.12.1982
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Thạc sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
35
|
Vũ Đức Bình
|
3/10/1977
|
|
Phó Hiệu trưởng
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
36
|
Vũ Quốc
Hiển
|
12/7/1979
|
|
Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
37
|
Vũ Thị
Phương Lan
|
|
17.10.1984
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,66
|
V.07.01.03
|
Thạc sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
38
|
Phạm Văn Dự
|
21.07.1984
|
|
Trưởng phòng
|
Đại học Sao Đỏ
|
> 09 năm
|
3,66
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
39
|
Nguyễn Viết
Tuân
|
23.08.1983
|
|
Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,66
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
40
|
Phạm Công Tào
|
04.04.1975
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Tiến sĩ NN
|
|
|
41
|
Phan Hồng Hải
|
03.06.1976
|
|
Hiệu trưởng
|
Trường Đại học
Công nghiệp TP.HCM
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
42
|
Lê Văn Đại
|
16.01.1978
|
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
TNNN
|
|
|
43
|
Ngô Thanh
Quyền
|
28.02.1978
|
|
Chủ nhiệm Bộ môn
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
TNNN
|
|
|
44
|
Nguyễn Ngọc
Khánh Dung
|
|
16.08.1982
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
3,66
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
45
|
Vũ Cẩm Nhung
|
|
23.12.1984
|
Chủ nhiệm
Bộ môn
|
> 09 năm
|
3,66
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
46
|
Lại Cao Mai
Phương
|
|
22.12.1981
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
47
|
Nguyễn Quốc
Cường
|
23.09.1987
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
TNNN
|
|
|
48
|
Phạm Thị
Thiết
|
|
07.05.1979
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Tiến sĩ
|
TNNN
|
|
|
49
|
Kiều Xuân
Thực
|
11.07.1976
|
|
Phó Hiệu
trưởng
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Thạc sĩ
|
TNNN
|
|
|
50
|
Nguyễn Minh
Việt
|
03.01.1980
|
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
51
|
Vũ Thị Hòa
|
|
10.02.1976
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
52
|
Nguyễn Thị
Thoa
|
|
08.08.1978
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
53
|
Trần Quang
Hải
|
17.07.1973
|
|
Giảng viên
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
54
|
Nguyễn Bá
Nghiễn
|
19.08.1976
|
|
Trưởng Bộ môn
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Tiến sĩ
|
TNNN
|
|
|
55
|
Trần Tiến Dũng
|
06.05.1979
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Tiến sĩ
|
TNNN
|
|
|
56
|
Quách Đức Cường
|
03.03.1979
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
TNNN
|
|
|
57
|
Hà Văn Phương
|
14.01.1978
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
58
|
Tống Thị Lý
|
|
24.10.1980
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
59
|
Tống Văn
Luyên
|
15.06.1979
|
|
Trưởng Bộ môn
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
60
|
Nguyễn Đắc Hải
|
20.09.1975
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
61
|
Nguyễn Tiến Kiệm
|
12.10.1976
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
62
|
Hà Thị Kim
Duyên
|
|
12.11.1977
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
63
|
Hoàng Mạnh
Kha
|
25.06.1979
|
|
Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
TNNN
|
|
|
64
|
Trần Đinh
Thông
|
20.05.1977
|
|
Trưởng Bộ môn
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Thạc sĩ
|
|
Tiếng Anh
|
|
65
|
Lê Bá
Phương
|
08.12.1970
|
|
Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,98
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
66
|
Nguyễn Thị
Xuân Hồng
|
01.09.1980
|
Trưởng Độ môn
|
> 09 năm
|
4.32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
67
|
Phạm Thị Thu
Hương
|
|
27.07.1980
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
68
|
Trần Thị Bích Huệ
|
|
06.03.1979
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
69
|
Phùng Danh Cường
|
16.01.1980
|
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
70
|
Bùi Thị Thu Loan
|
|
14.03.1977
|
Trưởng Bộ môn
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
71
|
Nguyễn Thị
Nguyệt Dung
|
27.11.1981
|
Phó Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
72
|
Vũ Đình Khoa
|
14.04.1980
|
|
Trưởng khoa
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
73
|
Đỗ Thị Ngọc
Lan
|
|
07.04.1982
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
74
|
Thân Thanh
Sơn
|
29.10.1974
|
|
Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
75
|
Nguyễn Viết
Tuyến
|
16.06.1978
|
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Thạc sĩ
|
|
Tiếng Anh
|
|
76
|
Võ Thị Như Uyên
|
|
02.09.1980
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
3,99
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
77
|
Nguyễn Thị Diệu
Linh
|
|
09.12.1979
|
Phó Trưởng phòng
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
Văn bằng 2
|
|
|
78
|
Vũ Văn Duy
|
20.09.1979
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
79
|
Ngô Đức
Vĩnh
|
31.12.1973
|
|
Phó Giám đốc Trung tâm
|
> 09 năm
|
4,32
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
Tiến sĩ
|
|
Tiếng Anh
|
|
80
|
Hoàng Thanh
Đức
|
16.01.1968
|
|
Viên chức
|
> 09 năm
|
4,65
|
V.07.01.03
|
Tiến sĩ
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Đủ
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
- Danh sách này có: 80 viên chức./.
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP GIẢNG VIÊN
(Gửi kèm Công văn số 5214/BCT-TCCB ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ Công Thương)
TT
|
Tên đơn vị
|
Chức
danh nghề nghiệp
|
Số
lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có
|
Đề
nghị số lượng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng
viên chức
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Giảng viên cao cấp (hạng I)
|
Giảng
viên chính (hạng II)
|
Giảng viên (hạng III)
|
Trợ
giảng (hạng III)
|
Giảng viên cao cấp (hạng I)
|
Giảng
viên chính (hạng II)
|
Giảng viên (hạng III)
|
Trợ
giảng (hạng III)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Công nghiệp
|
Giảng viên
|
582
|
6
|
83
|
492
|
1
|
2
|
11
|
|
|
|
2
|
Trường Đại học Điện lực
|
Giảng
viên
|
323
|
4
|
16
|
301
|
2
|
|
13
|
|
|
|
3
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng
Ninh
|
Giảng
viên
|
183
|
0
|
6
|
177
|
0
|
|
10
|
|
|
|
4
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
Giảng
viên
|
195
|
2
|
3
|
189
|
1
|
|
3
|
|
|
|
5
|
Trường Đại học Sao Đỏ
|
Giảng
viên
|
140
|
0
|
10
|
130
|
|
|
3
|
|
|
|
6
|
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
Giảng viên
|
1047
|
24
|
54
|
963
|
6
|
|
8
|
|
|
|
7
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
Giảng
viên
|
1128
|
34
|
31
|
1063
|
|
1
|
32
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
|
|
Công văn 5214/BCT-TCCB năm 2022 cho ý kiến về chỉ tiêu thăng hạng và cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5214/BCT-TCCB ngày 30/08/2022 cho ý kiến về chỉ tiêu thăng hạng và cử viên chức tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ Công thương ban hành
434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|