|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5156/VPCP-KSTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5156/VPCP-KSTT
V/v mẫu báo cáo về tình hình và kết quả thực
hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ quan: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân
hàng Chính sách xã hội, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam,
Thông tấn xã Việt Nam, Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ.
|
Nhằm tạo điều kiện cho các bộ,
ngành, địa phương báo cáo về tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số
945/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ một cách đầy đủ,
thống nhất và có chất lượng, Văn phòng Chính phủ xin gửi đến Quý Cơ quan mẫu
báo cáo định kỳ hàng quý về Quyết định này (xin đính kèm).
Mẫu báo cáo này được sử dụng chung
để báo cáo về tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày 20
tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các bộ, ngành, địa
phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát
việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực
tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo chương trình tổng thể cải cách hành
chính giai đoạn 2001 - 2010; Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng
02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính.
Trước ngày 15 của tháng cuối quý,
đề nghị Quý Cơ quan có báo cáo gửi Thủ tướng Chính phủ theo nội dung quy định
trong mẫu báo cáo này.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTgCP, các Phó TTgCP (để báo cáo);
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT (5)
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Nguyễn Xuân Phúc
|
MẪU BÁO CÁO
VỀ
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTG NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM
2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Công văn số 5156/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2011 của
Văn phòng Chính phủ)
TÊN
CƠ QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-…
|
…
, ngày … tháng … năm 20…
|
BÁO
CÁO
Về
tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm
2011 của Thủ tướng Chính phủ tại (Bộ, ngành, địa phương1) trong Quý … năm 20 …
(Bộ, ngành, địa phương) báo
cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình và kết quả thực hiện Quyết định số
945/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công
các bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về
kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh
vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010 của (Bộ, ngành, địa
phương) trong Quý …/20 … (và …. Quý đầu năm 20 …) như sau:
I. Về tình hình và kết quả thực
hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
1. Thực hiện đánh giá tác động
(ĐGTĐ) quy định về thủ tục hành chính (TTHC)
STT
|
Tên
loại và trích yếu dự thảo VBQPPL có quy định về TTHC đã được ĐGTĐ trong kỳ
báo cáo
|
Tổng
số TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ
|
Phân
loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ
|
Ghi
chú
|
Số
lượng TTHC dự kiến bổ sung mới
|
Số
lượng TTHC dự kiến sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Số
lượng TTHC dự kiến bãi bỏ, hủy bỏ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2. Ban hành, công bố và cập nhật
cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
(Theo mẫu tại Phụ lục 01)
3. Tình hình triển khai việc rà
soát quy định, thủ tục hành chính
a) Rà soát quy định, thủ tục hành
chính trong kỳ báo cáo (sau đây gọi chung là quy định hành chính)
STT
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành, tên loại và trích yếu VBQPPL ban hành quy
định hành chính được rà soát
|
Tên
quy định hành chính được rà soát
|
Phương
án đề xuất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở kết quả rà soát2
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
b) Tình hình thực thi phương án đề
xuất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở kết quả rà soát của bộ,
ngành, địa phương tính lũy kế từ đầu năm đến kỳ báo cáo.
(Theo mẫu tại Phụ lục 02)
4. Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
a) Tình hình tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị về quy định hành chính
PAKN
của cá nhân, tổ chức
|
Số
PAKN đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Phân
loại PAKN
|
Số
PAKN lũy kế từ đầu năm
|
Thuộc
phạm vi xử lý
|
Không
thuộc phạm vi xử lý
|
Thuộc
phạm vi xử lý
|
Không
thuộc phạm vi xử lý
|
Đang
xử lý
|
Đã
xử lý xong
|
Đang
xử lý
|
Đã
xử lý xong
|
Về
hành vi3
|
|
|
|
|
|
|
|
Về
nội dung quy định hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Hình thức phản ánh, kiến nghị về
quy định hành chính
Hình
thức PAKN
|
Số
PAKN được tiếp nhận trong kỳ báo cáo
|
Số
PAKN được tiếp nhận tính lũy kế từ đầu năm
|
Điện thoại
|
|
|
Văn bản
|
|
|
Thông điệp dữ liệu
|
|
|
Hình thức khác (qua phương tiện
thông tin đại chúng, hội nghị, hội thảo …)
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
c) Tóm tắt tình hình, kết quả xử lý
phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính có đủ cơ sở xem xét xử lý theo quy
định tại Điểm c Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 20/2008/NĐ-CP
trong kỳ báo cáo.
5. Tình hình và kết quả thực
hiện nhiệm vụ khác được quy định tại Quyết định số 945/QĐ-TTg.
a) Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Khoa
học và Công nghệ, Nội vụ, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông, Xây dựng và Văn phòng Chính phủ báo cáo tình hình và kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Điều 2 Quyết định số 945/QĐ-TTg.
b) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương báo cáo về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ các quy
định về TTHC thuộc thẩm quyền để phù hợp với văn bản QPPL do các cơ quan Trung
ương ban hành nhằm thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC được quy định tại Khoản 9 Điều 1 Quyết định số 945/QĐ-TTg.
c) Các cơ quan: Đài Truyền hình
Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam và Cổng Thông tin điện
tử của Chính phủ báo cáo tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao tại Điều 3 Quyết định số 945/QĐ-TTg4.
6. Nội dung khác5
a) Việc ban hành đồng bộ, cụ thể
các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật gắn với việc
giải quyết TTHC trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
b) Kiện toàn tổ chức Phòng Kiểm
soát TTHC và thiết lập hệ thống cán bộ đầu mối tại vụ, cục, sở, ban, ngành,
UBND cấp huyện và cấp xã.
c) Về công tác xây dựng, ban hành
và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm vụ trong nội bộ của Bộ, ngành,
địa phương (Quy chế, Quy trình, Kế hoạch …).
d) Về tình hình thực hiện niêm yết
công khai các quy định về thủ tục hành chính theo Quyết định công bố tại trụ sở
cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh
nghiệp.
đ) Hoạt động đôn đốc, tập huấn
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
e) Về công tác thanh tra, kiểm tra:
số lần thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; hình thức
kiểm tra; kết quả kiểm tra.
g) Công tác thông tin, truyền thông
của bộ, ngành, địa phương.
h) Việc khen thưởng, xử lý cán bộ,
công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính.
i) Những nội dung khác (nếu có).
II. Tình hình, kết quả thực hiện
các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt trên cơ sở kết quả rà soát của Đề án Đơn giản hóa TTHC trên các lĩnh vực
quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010
(Theo mẫu tại Phụ lục 03)
III. Đánh giá chung về tình
hình, kết quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
1. Đánh giá chung
Đánh giá chung về tình hình, kết
quả thực hiện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ của (Bộ, cơ
quan, địa phương) trong kỳ báo cáo hoặc trong 6 tháng/cả năm (đối với báo
cáo quý II và quý IV).
2. Khó khăn, vướng mắc trong quá
trình thực hiện
3. Đề xuất, kiến nghị để tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- …
- Lưu: VT, …
|
QUYỀN
HẠN, CHỨC VỤ CỦA
NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
____________
1 Bộ, ngành được hiểu là bộ, cơ quan ngang bộ
và Ngân hàng Phát triển VN, Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội VN.
Địa phương được hiểu là UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2 Phương án đề xuất nêu rõ nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ quy định hành chính.
3 Phản ánh, kiến nghị về hành vi không tuân
thủ các quy định hành chính của cán bộ, công chức, cơ quan hành chính nhà nước.
4 Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói
Việt Nam, Thông tấn xã Việt Nam và Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ chỉ báo
cáo những nội dung công việc nêu tại Điểm này.
5 Không cần nêu tất cả các nội dung đề cập
trong Khoản 6, chỉ nêu những điểm mới, sự việc mới phát sinh trong kỳ báo cáo.
PHỤ LỤC 01
TÌNH
HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
(Kèm theo Báo cáo số: BC-… ngày … tháng … năm 20 … của …)
1. Tình hình ban hành và công bố
công khai các quy định về TTHC
STT
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định về TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo
|
Tên
TTHC được ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ trong văn bản
nêu tại cột (1)
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành Quyết định công bố TTHC
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản đề nghị VPCP công khai (hoặc không công
khai) TTHC vào CSDL QG về TTHC
|
Trong
đó, số TTHC đề nghị
|
Công
khai
|
Không
công khai
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
|
TTHC A
|
|
|
|
|
2
|
|
TTHC B
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
(Số
lượng TTHC)
|
(Số
lượng văn bản)
|
(Số
lượng văn bản)
|
(Số
lượng TTHC)
|
(Số
lượng TTHC)
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
(Số
lượng TTHC)
|
(Số
lượng văn bản)
|
(Số
lượng văn bản)
|
(Số
lượng TTHC)
|
(Số
lượng TTHC)
|
2. Theo dõi tình hình biến động
về TTHC
a) Đối với Bộ, ngành
Tổng
số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ, ngành
|
Lý
do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo trước
|
|
|
|
b) Đối với địa phương
Tổng
số TTHC đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết và được thực hiện tại các
cấp chính quyền
|
Lý
do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo
|
Tổng
số TTHC trong kỳ báo cáo trước
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
TÌNH
HÌNH THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ
KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TÍNH LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM ĐẾN KỲ BÁO CÁO
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-…….. ngày … tháng … năm 20 …… của …)
1. Đối với Bộ, ngành
STT
|
Tên
quy định hành chính cần được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ
theo kết quả rà soát đã được phê duyệt
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định hành chính nêu ở cột (1)
|
Mã
số TTHC trong CSDL quốc gia về TTHC (nếu rà soát TTHC)
|
Tình
hình thực hiện phương án đề xuất
|
Đã
hoàn thành việc thực hiện phương án đề xuất
|
Ghi
chú
|
Quy
định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của bộ, ngành
|
Quy
định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không
thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, ngành nhưng do bộ, ngành chủ trì dự thảo
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo
|
Đã
trình cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đã
ban hành
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối với địa phương
STT
|
Tên
quy định hành chính cần được sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ
theo kết quả rà soát đã được phê duyệt
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định hành chính nêu ở cột (1)
|
Mã
số TTHC trong CSDLQG (nếu quy định rà soát là TTHC)
|
Quy
định hành chính hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm
quyền ban hành của địa phương
|
Đã
hoàn thành việc thực hiện phương án đề xuất
|
Ghi
chú
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
TÌNH
HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẤP
CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ KẾT QUẢ RÀ SOÁT CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC
TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 - 2010
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-…….. ngày … tháng … năm 20 …… của …)
1. Đối với Bộ, ngành
STT
|
Tên
TTHC cần được đơn giản hóa
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định về TTHC cần được đơn giản hóa
|
Mã
số TTHC trong CSDL quốc gia về TTHC
|
Tình
hình thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC
|
Đã
hoàn thành việc thực thi phương án đơn giản hóa
|
Ghi
chú
|
TTHC
hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành
của bộ, cơ quan
|
TTHC
hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản không thuộc thẩm quyền ban
hành của bộ, cơ quan nhưng do bộ, cơ quan chủ trì dự thảo
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo
|
Đã
trình cấp có thẩm quyền ban hành
|
Đã
ban hành
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đối với địa phương
STT
|
Tên
TTHC cần được đơn giản hóa
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và tên loại, trích yếu của VBQPPL có quy
định về TTHC cần được đơn giản hóa
|
Mã
số TTHC trong CSDLQG về TTHC
|
TTHC
hoặc bộ phận cấu thành được quy định trong văn bản thuộc thẩm quyền ban hành
của địa phương (QĐ của UBND hoặc NQ của HĐND)
|
Đã
hoàn thành việc thực thi phương án đơn giản hóa
|
Ghi
chú
|
Chờ
sửa đổi, bổ sung văn bản khác
|
Đã
ban hành
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn cách điền thông tin
vào các cột ở Phụ lục 02 và Phụ lục 03:
- Đối với bộ, ngành:
+ Cột (4) và (6): ghi rõ số ký
hiệu, ngày tháng năm ban hành, tên loại và trích yếu của văn bản cần sửa đổi;
+ Cột (5) và (8): ghi rõ tên loại
văn bản quy định TTHC được đơn giản hóa;
+ Cột (7): ghi rõ số, ký hiệu, ngày
tháng năm và trích yếu của Tờ trình;
+ Cột (9): đánh dấu x đối với các
TTHC đã hoàn thành việc thực thi đơn giản hóa theo phương án đã được phê duyệt.
- Đối với địa phương:
+ Cột (4): ghi rõ số ký hiệu, ngày
tháng năm ban hành, tên loại và trích yếu của văn bản cần sửa đổi (có thể là
quyết định của TTgCP, nghị định của CP hay luật, pháp lệnh của QH, UBTVQH);
+ Cột (5): ghi rõ tên loại văn bản
quy định TTHC được đơn giản hóa;
+ Cột (6): đánh dấu x đối với các
TTHC đã hoàn thành việc thực thi đơn giản hóa theo phương án đã được phê duyệt.
Công văn 5156/VPCP-KSTT về mẫu báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5156/VPCP-KSTT ngày 28/07/2011 về mẫu báo cáo tình hình và kết quả thực hiện Quyết định 945/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
4.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|