|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 19524/BTC-NSNN biểu mẫu báo cáo nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên chế 2015
Số hiệu:
|
19524/BTC-NSNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19524/BTC-NSNN
V/v
biểu mẫu báo cáo nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định số
108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
Kính gửi: Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Theo quy định tại Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế,
nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên chế gồm: nguồn ngân sách nhà nước cấp, nguồn thu tại đơn
vị sự nghiệp, nguồn Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp, 2% kinh phí công đoàn.
Ngày 14/4/2015, Liên Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính đã ban hành Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản
biên chế. Theo đó tại Điều 10, Điều 11,
Điều
12
và
Điều 13 đã quy định cụ thể nguồn kinh phí thực hiện chính
sách tinh giản biên chế theo phân loại đơn vị (khối hành chính, sự nghiệp,
doanh nghiệp và các tổ chức hội); tuy nhiên, mẫu biểu ban hành kèm theo Thông
tư liên tịch chưa quy định cụ thể về nguồn kinh phí thực hiện. Vì vậy, để có cơ
sở thẩm tra việc tính toán kinh phí và cấp kinh phí thực hiện chính sách tinh
giản biên chế theo quy định; Bộ Tài chính đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chuyên môn của tỉnh, thành phố khi tổng hợp
chung danh sách, tính toán kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế cần
chi tiết nguồn kinh phí thực hiện: (i) Nguồn kinh phí cơ quan chi từ dự toán
ngân sách hàng năm; nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị; Quỹ hỗ
trợ lao động dôi dư; (ii) Kinh phí ngân sách nhà nước cấp. Riêng biểu mẫu số 2
và biểu mẫu số 5 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC ,
ngoài bổ sung thêm chỉ tiêu nguồn kinh phí thực hiện nêu trên, đề nghị bổ sung
thêm chỉ tiêu “Số năm làm công việc nặng nhọc, độc hại hoặc có phụ cấp khu vực
hệ số từ 0,7 trở lên” (mẫu biểu đính kèm).
Bộ Tài chính thông báo để UBND các tỉnh,
thành phố biết và tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Bộ Nội vụ;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW;
-
Lưu: VT, Vụ NSNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
UBND TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
Biểu số 2
TỔNG HỢP
CHUNG DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỢT ….. NĂM
....
Từ ngày
.... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng... năm ....
(Kèm theo
công văn số 19524 ngày
30/12/2015 của Bộ Tài chính)
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Trình độ đào
tạo
|
Chức danh chuyên môn
đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo
ngạch, bậc, chức danh, chức vụ
|
phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm
niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm
niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu
có)
|
Lương ngạch bậc trước
liền kề
|
Tiền lương tháng hiện hưởng (1.000 đồng)
|
Tiền lương
tháng để tính trợ cấp
nghỉ hưu trước
tuổi, do đóng BHXH
|
Số năm đóng BHXH theo
sổ BHXH
|
Tuổi khi giải
quyết tinh giản biên chế
|
Thời Điểm
tinh giản biên chế
|
Được hưởng chính sách
|
Tổng kinh phí
để thực hiện chế độ (1.000 đồng)
|
Bao gồm
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời Điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời Điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời Điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời Điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời Điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời Điểm hưởng
|
Tổng số
|
Số năm làm
công việc nặng nhọc độc hại hoặc có PCKV hệ số 0,7 trở lên
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Chuyển sang
làm việc ở các cơ sở không sử dụng
kinh phí thường xuyên từ NSNN
|
Thôi việc ngay
|
Thôi Việc
sau khi đi học nghề
|
Kinh phí cơ quan chi
từ dự toán ngân sách hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của
đơn vị, Quỹ Hỗ trợ lao động
dôi dư
|
Ngân sách nhà nước cấp
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
I
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị tự đảm bảo chi TX và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị tự đảm bảo chi TX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
UBND
tỉnh, thành phố……….
(Ký tên, đóng
dấu)
|
UBND TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
Biểu số 5
TỔNG HỢP
CHUNG DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỢT …..
NĂM ....
Từ ngày
.... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng... năm ....
(Kèm theo
công văn số 19524 ngày
30/12/2015 của Bộ Tài chính)
|
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Trình độ đào
tạo
|
Chức danh chuyên môn
đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo
ngạch, bậc, chức danh, chức vụ
|
phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm
niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm
niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu
có)
|
Lương ngạch bậc trước
liền kề
|
Tiền lương tháng hiện hưởng (1.000 đồng)
|
Tiền lương
tháng để tính trợ cấp
nghỉ hưu trước
tuổi, do đóng BHXH
|
Số năm đóng BHXH theo
sổ BHXH
|
Tuổi khi giải
quyết tinh giản biên chế
|
Thời Điểm
tinh giản biên chế
|
Được hưởng chính sách
|
Tổng kinh phí
để thực hiện chế độ (1.000 đồng)
|
Bao gồm
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời Điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời Điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời Điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời Điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời Điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời Điểm hưởng
|
Tổng số
|
Số năm làm
công việc nặng nhọc độc hại hoặc có PCKV hệ số 0,7 trở lên
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Chuyển sang
làm việc ở các cơ sở không sử dụng
kinh phí thường xuyên từ NSNN
|
Thôi việc ngay
|
Thôi việc sau khi
đi học nghề
|
Kinh phí cơ quan chi
từ dự toán ngân sách hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của
đơn vị, Quỹ Hỗ trợ lao động
dôi dư
|
Ngân sách nhà nước cấp
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
I
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị tự đảm bảo chi TX và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị tự đảm bảo chi TX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
UBND
tỉnh, thành phố……….
(Ký tên, đóng
dấu)
|
Công văn 19524/BTC-NSNN năm 2015 về biểu mẫu báo cáo nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 19524/BTC-NSNN ngày 30/12/2015 về biểu mẫu báo cáo nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
5.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|