|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 9324/BYT-BH trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế 2015
Số hiệu:
|
9324/BYT-BH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Phạm Lê Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 9324/BYT-BH
V/v trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh
toán BHYT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 11
năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Thủ trưởng y tế các Bộ, Ngành.
(Sau đây gọi chung là Thủ trưởng các đơn vị)
|
Ngày 09/11/2015, Bộ Y tế đã có Công văn số 8623/BYT-BH về đẩy mạnh ứng dụng công
nghệ thông tin (CNTT) trong quản lý khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế
(BHYT) theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ
điện tử.
Để bảo đảm thống nhất trên toàn quốc
về dữ liệu đầu ra yêu cầu thanh toán gửi cơ quan bảo hiểm xã hội, sau khi phối
hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam rà soát các bảng biểu và chuẩn dữ liệu đầu ra
của Công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015, Bộ Y tế đề nghị
Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo, đôn đốc các cơ sở khám chữa bệnh thuộc quyền quản
lý thực hiện trích xuất đầu ra dữ liệu thanh toán BHYT như sau:
1. Đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đẩy nhanh ứng dụng CNTT trong quản lý, bảo đảm trích xuất “Bảng kê chi phí
khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” theo Quyết định số
3455/QĐ-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các biểu mẫu tổng hợp danh
sách khám, chữa bệnh đề nghị thanh toán BHYT (mẫu số 79a-HD và 80a-HD ban hành
kèm theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính về hướng
dẫn kế toán áp dụng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam).
2. Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh BHYT tạm thời thực hiện yêu cầu đầu ra dữ liệu của phần mềm quản lý theo
các thông tin trong bảng 1, bảng 2 và bảng 3 của phụ lục đính kèm công văn này
để đồng bộ dữ liệu trong toàn quốc, phục vụ yêu cầu quản
lý nhà nước và thanh toán BHYT. Các thông tin trong 3 bảng nêu trên cần được mô
tả theo định dạng XML và bộ phông chữ Unicode; bảo đảm cung cấp dữ liệu đầu ra
hoàn thành trước ngày 31/12/2015. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện
phấn đấu áp dụng bảng 4, bảng 5 của phụ lục đính kèm. Các
bảng 1, 2, 3 đính kèm công văn số 2348/BYT-BH ngày 10/4/2015 của Bộ Y tế không
còn giá trị áp dụng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam (để phối hợp);
- Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;
- Lưu: VT, BH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
|
Bảng 1. Chỉ tiêu
tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để
liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết
(bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh
(PRIMARY KEY)).
|
2
|
stt
|
Số
|
6
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_bn
|
Chuỗi
|
15
|
Mã số bệnh nhân quy định tại CSKCB
|
4
|
ho_ten
|
Chuỗi
|
|
Họ và tên người bệnh
|
5
|
ngay_sinh
|
Chuỗi
|
8
|
Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự)
|
6
|
gioi_tinh
|
Số
|
1
|
Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ)
|
7
|
dia_chi
|
Chuỗi
|
|
Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT, trẻ em
không có thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế
|
8
|
ma_the
|
Chuỗi
|
15
|
Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp
(trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD: trẻ em, người
ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000
+ số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.
VD: TE1+xx (mã
tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến
khám trong năm)
|
9
|
ma_dkbd
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi người bệnh đăng ký
ban đầu ghi trên thẻ BHYT
|
10
|
gt_the_tu
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự;
4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
11
|
gt_the_den
|
Chuỗi
|
8
|
Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký
tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày
|
12
|
ten_benh
|
Chuỗi
|
|
Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện
|
13
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
5
|
Mã bệnh chính theo ICD 10
|
14
|
ma_benhkhac
|
Chuỗi
|
|
Mã bệnh kèm theo theo ICD 10, có
nhiều mã ICD được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;)
|
15
|
ma_lydo_vvien
|
Số
|
1
|
Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1 :
Đúng tuyến; 2 : Cấp cứu; 3 : Trái tuyến)
|
16
|
ma_noi_chuyen
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB chuyển người bệnh đến
(mã do cơ quan BHXH cấp)
|
17
|
ma_tai_nan
|
Số
|
1
|
Tai nạn thương tích; Mã hóa tham
chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích)
|
18
|
ngay_vao
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm:
12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) +
2 ký tự phút
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
19
|
ngay_ra
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký
tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút.
Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được
hiển thị là: 201504050920
|
20
|
so_ngay_dtri
|
Số
|
3
|
Số ngày điều trị thực tế
|
21
|
ket_qua_dtri
|
Số
|
1
|
Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi;
2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong)
|
22
|
tinh_trang_rv
|
Số
|
1
|
Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra
viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện)
|
23
|
ngay_ttoan
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày giờ thanh toán gồm 12 ký tự; 4
ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự
phút
|
24
|
muc_huong
|
Số
|
3
|
Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi
được hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái
tuyến ghi mức hưởng * tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện)
|
25
|
t_thuoc
|
Số
|
15
|
Tổng tiền thuốc đã làm tròn số đến
đơn vị đồng
|
26
|
t_vtyt
|
Số
|
15
|
Tổng tiền vật tư y tế đã làm tròn số
đến đơn vị đồng
|
27
|
t_tongchi
|
Số
|
15
|
Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị
|
28
|
t_bntt
|
Số
|
15
|
Số tiền người
bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), định dạng số
|
29
|
t_bhtt
|
Số
|
15
|
Số tiền đề nghị BHXH thanh toán
|
30
|
t_nguonkhac
|
Số
|
15
|
Số tiền người
bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ
|
31
|
t_ngoaids
|
Số
|
15
|
Chi phí ngoài định suất
|
32
|
nam_qt
|
Số
|
4
|
Năm đề nghị BHXH thanh toán
|
33
|
thang_qt
|
Số
|
2
|
Tháng đề nghị BHXH thanh toán
|
34
|
ma_loai_kcb
|
Số
|
1
|
Mã hóa hình thức KCB (1: Khám bệnh;
2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú)
|
35
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Nếu bệnh nhân
điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án
|
36
|
ma_cskcb
|
Chuỗi
|
5
|
Mã cơ sở KCB nơi điều trị (Mã do cơ
quan BHXH cấp)
|
37
|
ma_khuvuc
|
Chuỗi
|
2
|
Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ
"K1/K2/K3"
|
38
|
ma_pttt_qt
|
Chuỗi
|
|
Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế
theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban
hành bảng tham chiếu và có văn bản
chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;)
|
39
|
can_nang
|
Số
|
5
|
Chỉ thu thập với các bệnh nhân là
trẻ em dưới 1 tuổi.
Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ
em khi vào viện
Số thập phân, dấu thập phân là dấu
phẩy (,)
Ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân
(vd: 5,75 là 5,75 kg)
|
Ghi chú:
Chỉ tiêu số thứ tự 30 (t_nguonkhac) tạm thời chưa bắt buộc
Bảng
2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
|
Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để
liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_thuoc
|
Chuỗi
|
|
Mã thuốc theo mã quy định tại Bộ mã
danh mục dùng chung của Bộ Y tế
|
4
|
ma_nhom
|
Chuỗi
|
4
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
|
5
|
ten_thuoc
|
Chuỗi
|
|
Tên thuốc ghi
đúng theo danh mục thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
6
|
don_vi_tinh
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính ghi đúng theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
7
|
ham_luong
|
Chuỗi
|
|
Hàm lượng ghi đúng theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
8
|
duong_dung
|
Chuỗi
|
|
Đường dùng ghi theo mã quy định tại
bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế
|
9
|
lieu_dung
|
Chuỗi
|
|
Liều dùng trong ngày
|
10
|
so_dang_ky
|
Chuỗi
|
|
Số đăng ký của thuốc theo danh mục
thuốc đăng ký Cục QLD công bố
|
11
|
so_luong
|
Số
|
5
|
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến
2 chữ số thập phân
|
12
|
don_gia
|
Số
|
15
|
Đơn
giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
|
13
|
tyle_tt
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc
có quy định tỷ lệ (%); Số nguyên dương
|
14
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
=
so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán
(làm tròn đến đơn vị đồng)
|
15
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7)
|
16
|
ma_bac_si
|
Chuỗi
|
|
Mã hóa theo số chứng chỉ hành nghề
của người chỉ định
|
17
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
|
Mã bệnh chính; nếu có các bệnh khác
kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu
chấm phẩy (;)
|
18
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu
trúc: yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ
(24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
19
|
ma_pttt
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán (0 : Phí dịch
vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
|
Ghi chú:
- Máu và chế phẩm của máu ghi tương tự
như thuốc
- Chỉ tiêu số thứ
tự 18 (ngay_yl) tạm thời chưa bắt buộc
- Dấu * là dấu nhân
Bảng 3. Chỉ tiêu
chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên
kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_dich_vu
|
Chuỗi
|
|
Mã dịch vụ quy định tại Bộ mã danh
mục dùng chung của Bộ Y tế
|
4
|
ma_vat_tu
|
Chuỗi
|
|
Mã vật tư sử dụng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung của Bộ Y tế, chỉ ghi các vật tư chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ
|
5
|
ma_nhom
|
Chuỗi
|
4
|
Dùng để phân loại, sắp xếp các chi
phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6
|
6
|
ten_dich_vu
|
Chuỗi
|
|
Tên dịch vụ
|
7
|
don_vi_tinh
|
Chuỗi
|
50
|
Đơn vị tính
|
8
|
so_luong
|
Số
|
5
|
Số lượng thực tế sử dụng làm tròn đến
2 chữ số thập phân
|
9
|
don_gia
|
Số
|
15
|
Đơn
giá thanh toán BHYT làm tròn đến đơn vị đồng
|
10
|
tyle_tt
|
Số
|
3
|
Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với dịch
vụ kỹ thuật, vật tư y tế có quy định (tỷ lệ %; Số nguyên dương)
|
11
|
thanh_tien
|
Số
|
15
|
=
so_luong * don_gia * tyle_tt hoặc số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán
(Làm tròn đến đơn vị đồng)
|
12
|
ma_khoa
|
Chuỗi
|
3
|
Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham
chiếu phụ lục Bảng 7)
|
13
|
ma_bac_si
|
Chuỗi
|
|
Bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa
theo số giấy phép hành nghề)
|
14
|
ma_benh
|
Chuỗi
|
18
|
Mã bệnh chính (theo ICD 10) được bác
sỹ chẩn đoán, nếu có các bệnh khác kèm theo ghi các mã bệnh tương ứng, cách
nhau bằng dấu chấm phẩy (;)
|
15
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
16
|
ngay_kq
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
17
|
ma_pttt
|
Số
|
1
|
Mã phương thức thanh toán (0 : Phí
dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3 : DRG)
|
Ghi chú:
- Trường hợp dịch vụ có sử dụng vật tư
kèm theo: ghi mã dịch vụ tại cột (3), ghi mã vật tư tại cột (4)
- Chỉ tiêu số thứ
tự 15 (ngay_yl) tạm thời chưa yêu cầu bắt buộc
- Dấu * là dấu nhân
Bảng 4. Chỉ tiêu
chỉ số kết quả cận lâm sàng
(Ban hành kèm theo
Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để
liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa
bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
ma_dich_vu
|
Chuỗi
|
15
|
Mã dịch vụ kỹ thuật CLS
|
4
|
ma_chi_so
|
Chuỗi
|
|
Mã chỉ số xét nghiệm
|
5
|
ten_chi_so
|
Chuỗi
|
|
Tên chỉ số xét nghiệm
|
6
|
gia_tri
|
Chuỗi
|
|
Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm)
|
7
|
ma_may
|
Chuỗi
|
|
Mã danh mục máy CLS (máy XN, máy
XQ, siêu âm...)
|
8
|
mo_ta
|
Chuỗi
|
|
Mô tả do người đọc kết quả ghi
|
9
|
ket_luan
|
Chuỗi
|
|
Kết luận của
người đọc kết quả
|
10
|
ngay_kq
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Bảng 5. Chỉ tiêu theo
dõi diễn biến lâm sàng
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kiểu
dữ liệu
|
Kích
thước tối đa
|
Diễn
giải
|
1
|
ma_lk
|
Chuỗi
|
15
|
Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên
kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh).
|
2
|
stt
|
Số
|
3
|
Từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu
|
3
|
dien_bien
|
Chuỗi
|
|
Ghi diễn biến bệnh trong lần khám
|
4
|
hoi_chan
|
Chuỗi
|
|
Ghi kết quả hội chẩn (nếu có)
|
5
|
phau_thuat
|
Chuỗi
|
|
Mô tả cách thức phẫu thuật
|
6
|
ngay_yl
|
Chuỗi
|
12
|
Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo
cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự
giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút)
Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được
hiển thị là: 201503311520
|
Bảng 6. Danh mục
nhóm theo chi phí
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Tên nhóm
|
Ghi chú
|
1
|
Xét nghiệm
|
|
2
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
3
|
Thăm dò chức năng
|
|
4
|
Thuốc trong danh mục BHYT
|
|
5
|
Thuốc điều trị ung thư, chống thải
ghép ngoài danh mục
|
|
6
|
Thuốc thanh toán theo tỷ lệ
|
Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
|
7
|
Máu và chế phẩm
máu
|
|
8
|
Thủ thuật, phẫu thuật
|
|
9
|
DVKT thanh toán theo tỷ lệ
|
Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
|
10
|
Vật tư y tế trong danh mục BHYT
|
|
11
|
VTYT thanh toán theo tỷ lệ
|
Ngoài danh mục thì tỷ lệ = 0
|
12
|
Vận chuyển
|
|
13
|
Khám bệnh
|
Áp dụng cho ngoại trú
|
14
|
Giường điều trị ngoại trú
|
Áp dụng cho ngoại trú
|
15
|
Giường điều trị nội trú
|
Áp dụng cho nội trú
|
Bảng 7. Mã hóa
danh mục khoa
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
TT
|
Tên
khoa
|
ma_khoa
|
1
|
1. Khoa Khám bệnh
|
K01
|
2
|
2. Khoa Hồi sức cấp cứu
|
K02
|
3
|
3. Khoa Nội tổng hợp
|
K03
|
4
|
4. Khoa Nội tim mạch
|
K04
|
5
|
5. Khoa Nội tiêu hóa
|
K05
|
6
|
6. Khoa Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
7
|
7. Khoa Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
8
|
8. Khoa Nội tiết
|
K08
|
9
|
9. Khoa Dị ứng
|
K09
|
10
|
10. Khoa Huyết học lâm sàng
|
K10
|
11
|
11. Khoa Truyền nhiễm
|
K11
|
12
|
12. Khoa Lao
|
K12
|
13
|
13. Khoa Da liễu
|
K13
|
14
|
14. Khoa Thần kinh
|
K14
|
15
|
15. Khoa Tâm thần
|
K15
|
16
|
16. Khoa Y học cổ truyền
|
K16
|
17
|
17. Khoa Lão học
|
K17
|
18
|
18. Khoa Nhi
|
K18
|
19
|
19. Khoa Ngoại tổng hợp
|
K19
|
20
|
20. Khoa Ngoại thần kinh
|
K20
|
21
|
21. Khoa Ngoại lồng ngực
|
K21
|
22
|
22. Khoa Ngoại tiêu hóa
|
K22
|
23
|
23. Khoa Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
24
|
24. Khoa Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
25
|
25. Khoa Bỏng
|
K25
|
26
|
26. Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
|
K26
|
27
|
27. Khoa Phụ sản
|
K27
|
28
|
28. Khoa Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
29
|
29. Khoa Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
30
|
30. Khoa Mắt
|
K30
|
31
|
31. Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi
chức năng
|
K31
|
32
|
32. Khoa Y học hạt nhân
|
K32
|
33
|
33. Khoa Ung bướu (điều trị tia xạ)
|
K33
|
34
|
34. Khoa Truyền máu
|
K34
|
35
|
35. Khoa Lọc máu (thận nhân đạo)
|
K35
|
36
|
36. Khoa Huyết học
|
K36
|
37
|
37. Khoa Sinh hóa
|
K37
|
38
|
38. Khoa Vi sinh
|
K38
|
39
|
39. Khoa Chẩn đoán hình ảnh
|
K39
|
40
|
40. Khoa Thăm dò chức năng
|
K40
|
41
|
41. Khoa Nội soi
|
K41
|
42
|
42. Khoa Giải phẫu bệnh
|
K42
|
43
|
43. Khoa Chống nhiễm khuẩn
|
K43
|
44
|
44. Khoa Dược
|
K44
|
45
|
45. Khoa Dinh dưỡng
|
K45
|
46
|
46. Khoa Sinh học phân tử
|
K46
|
47
|
47. Khoa Xét nghiệm
|
K47
|
Ghi chú:
- Mã khoa bắt đầu bằng chữ
"K" và 2 ký tự là số thứ tự tên khoa theo quy chế bệnh viện của Bộ Y
tế và có bổ sung
- Nếu BV có khoa không có trong danh
sách này thì mã khoa được ghi như sau: Kxxyyzz... trong đó: xx là số thứ tự khoa thứ nhất, yy là số thứ tự khoa thứ 2, zz là số thứ tự
khoa thứ 3... được tham chiếu trong danh sách trên
Bảng 8. Mã hóa
tai nạn thương tích
(Ban hành kèm
theo Công văn số 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015)
Mã
|
Tên
nhóm
|
Ghi
chú
|
0
|
Không
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
|
2
|
Tai nạn lao động
|
|
3
|
Tai nạn dưới nước
|
|
4
|
Bỏng
|
|
5
|
Bạo lực, xung đột
|
|
6
|
Tự tử
|
|
7
|
Ngộ độc các loại
|
|
8
|
Khác
|
|
Công văn 9324/BYT-BH năm 2015 về trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9324/BYT-BH ngày 30/11/2015 về trích xuất đầu ra dữ liệu yêu cầu thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
66.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|